|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2012/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Bắc
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2012/NQ-HĐND
|
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 07 năm 2012
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
KHOÁ XII, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi
tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày
06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày
18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng
dẫn xử lý ngân sách cuối năm
và
lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên về việc
đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các
vị
đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán
ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011 về thu, chi và kết dư ngân sách
như sau:
Nội dung
|
Số tiền
(đồng)
|
I. Tổng thu
ngân sách
nhà nước trên địa bàn
|
3.661.958.914.345
|
II. Tổng thu ngân
sách
địa phương
(không kể
thu
chuyển giao giữa các cấp ngân
sách).
|
7.129.039.628.701
|
Nội dung
|
Số tiền
(đồng)
|
1. Thu ngân sách tỉnh
|
3.555.438.904.542
|
2. Thu ngân sách huyện
|
2.967.440.887.282
|
3. Thu ngân sách xã
|
606.159.836.877
|
III. Tổng
chi ngân sách
địa
phương (không kể
chi
chuyển giao giữa các cấp ngân
sách).
|
7.094.862.024.075
|
1. Chi ngân sách tỉnh
|
3.554.190.395.983
|
2. Chi ngân sách huyện
|
2.945.521.080.121
|
3. Chi ngân sách xã
|
595.150.547.971
|
IV. Kết dư
ngân sách địa phương.
|
34.177.604.626
|
1. Kết dư ngân sách tỉnh
|
1.248.508.559
|
Kết dư ngân sách huyện
|
21.919.807.161
|
Kết dư ngân sách xã
|
11.009.288.906
|
(Có các phụ biểu chi tiết từ 01 đến 09 kèm theo)
Điều
2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2011 được
trích 50% (624.000.000 đồng) bổ sung vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, số còn lại được ghi thu ngân sách năm 2012 và giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào việc thực hiện các nhiệm vụ, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm
2012 đảm
bảo đúng mục đích, hiệu quả và báo cáo
Hội
đồng nhân dân tỉnh theo qui định.
Điều
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ
4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
BIỂU SỐ 01
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Số TT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
So sánh %
|
Thu NS
TW
|
Thu NS địa phương
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=4/3
|
A
|
Tổng thu trên
địa bàn (I + II)
|
2 915 000
|
3 661 959
|
292 196
|
3 369 763
|
125.6
|
I
|
Thu cân đối NSNN
|
2 915 000
|
3 252 867
|
292 196
|
2 960 671
|
111.6
|
a
|
Thu nội địa
|
2 615 000
|
2 975 090
|
14 419
|
2 960 671
|
113.8
|
1
|
Thu từ
DNNN
|
688 000
|
695 303
|
240
|
695 063
|
101.1
|
2
|
Thu từ
DN có vốn đầu tư nước ngoài
|
122 000
|
172 666
|
|
172 666
|
141.5
|
3
|
Thu từ
khu vực CTN và
NQD
|
540 000
|
547 666
|
|
547 666
|
101.4
|
4
|
Lệ phí trước bạ
|
157 000
|
154 865
|
|
154 865
|
98.6
|
5
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
400
|
441
|
|
441
|
110.3
|
6
|
Thuế nhà đất
|
14 000
|
14 318
|
|
14 318
|
102.3
|
7
|
Thuế thu nhập
cá nhân
|
164 000
|
174 550
|
|
174 550
|
106.4
|
8
|
Thu phí xăng dầu
|
96 100
|
98 145
|
|
98 145
|
102.1
|
9
|
Thu phí và lệ phí
|
80 000
|
86 826
|
8 238
|
78 588
|
108.5
|
10
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
700 000
|
951 174
|
|
951 174
|
135.9
|
11
|
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước
|
18 000
|
25 317
|
|
25 317
|
140.7
|
12
|
Thu bán nhà,
thuê nhà thuộc SHNN
|
2 500
|
2 818
|
92
|
2 726
|
112.7
|
13
|
Thu khác của ngân sách
|
27 000
|
42 122
|
5 849
|
36 273
|
156.0
|
14
|
Thu hoa lợi cs,
quỹ đất công ích…tại xã
|
6 000
|
8 879
|
|
8 879
|
148.0
|
b
|
Thu hoạt động xuất nhập
khẩu
|
300 000
|
277 777
|
277 777
|
|
92.6
|
II
|
Thu quản lý qua ngân
sách
|
|
409 092
|
|
409 092
|
|
B
|
Thu chuyển
nguồn
|
811 367
|
818 070
|
|
818 070
|
100.8
|
C
|
Thu vay đầu
tư CSHT
và KCHKM
|
40 000
|
40 000
|
|
40 000
|
100.0
|
D
|
Thu kết dư
ngân sách năm trước
|
43 762
|
43 763
|
|
43 763
|
100.0
|
E
|
Thu bổ sung
từ ngân
sách cấp trên
|
2 557 690
|
2 857 443
|
|
2 857 443
|
111.7
|
1
|
Bổ sung cân đối
|
1 696 380
|
1 702 851
|
|
1 702 851
|
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu
|
861 310
|
1 154 592
|
|
1 154 592
|
134.1
|
|
Tổng cộng (A+B+C + D + E)
|
6 367 819
|
7 421 235
|
292 196
|
7 129 039
|
116.5
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày
19
tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu vực TNNQD
|
Các khoản thu khác
|
Tổng số
|
Khu vực DNNN
|
Khu vực ĐTNN
|
Khu TNN QD
|
Các khoản thu khác
|
A
|
Thu NSNN trên địa bàn
|
2 915 000
|
688 000
|
122 000
|
540 000
|
1 565 000
|
3 661 959
|
695 303
|
172 666
|
547 666
|
2 246 324
|
125.6
|
101.1
|
32.0
|
101.4
|
143.5
|
I
|
Các khoản thu từ thuế
|
1 828 400
|
688 000
|
122 000
|
540 000
|
478 400
|
1 882 596
|
695 265
|
172 666
|
547 579
|
467 086
|
103.0
|
101.1
|
32.0
|
101.4
|
97.6
|
1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
|
|
|
|
|
1 218 858
|
473 676
|
75 144
|
422 169
|
247 869
|
|
|
|
|
|
a
|
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
970 989
|
473 676
|
75 144
|
422 169
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
247 869
|
|
|
|
247 869
|
|
|
|
|
|
2
|
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước
|
|
|
|
|
|
4 699
|
85
|
|
4 614
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thuế xuất khẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
29 908
|
|
|
|
29 908
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
271 206
|
91 922
|
97 465
|
81 819
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thuế tài nguyên
|
|
|
|
|
|
154 414
|
129 002
|
|
25 412
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Thuế thu nhập người có thu nhập cao
|
|
|
|
|
|
174 550
|
|
|
|
174 550
|
|
|
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
441
|
|
|
|
441
|
|
|
|
|
|
10
|
Thuế nhà đất
|
|
|
|
|
|
14 318
|
|
|
|
14 318
|
|
|
|
|
|
11
|
Thuế môn bài
|
|
|
|
|
|
14 202
|
580
|
57
|
13 565
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản phí, lệ phí
|
333 100
|
|
|
|
333 100
|
339 836
|
|
|
|
339 836
|
102.0
|
|
|
|
102.0
|
12
|
Lệ phí trước bạ
|
157 000
|
|
|
|
157 000
|
154 865
|
|
|
|
154 865
|
98.6
|
|
|
|
98.6
|
13
|
Phí xăng dầu
|
96 100
|
|
|
|
96 100
|
98 145
|
|
|
|
98 145
|
102.1
|
|
|
|
102.1
|
14
|
Các khoản phí, lệ phí
|
80 000
|
|
|
|
80 000
|
86 826
|
|
|
|
86 826
|
108.5
|
|
|
|
108.5
|
III
|
Các khoản thu khác còn lại
|
753 500
|
|
|
|
753 500
|
1 030 435
|
38
|
|
87
|
1 030 310
|
136.8
|
|
|
|
136.7
|
15
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
18 000
|
|
|
|
18 000
|
25 317
|
|
|
|
25 317
|
140.7
|
|
|
|
140.7
|
16
|
Thu cấp quyền sử dụng đất
|
700 000
|
|
|
|
700 000
|
951 174
|
|
|
|
951 174
|
135.9
|
|
|
|
135.9
|
17
|
Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN
|
2 500
|
|
|
|
2 500
|
2 818
|
|
|
|
2 818
|
112.7
|
|
|
|
112.7
|
18
|
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản…tại
xã
|
6 000
|
|
|
|
6 000
|
8 879
|
|
|
|
8 879
|
148.0
|
|
|
|
148.0
|
19
|
Thu khác
|
27 000
|
|
|
|
27 000
|
42 247
|
38
|
|
87
|
42 122
|
156.5
|
|
|
|
156.0
|
VI
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
|
|
|
|
409 092
|
|
|
|
409 092
|
|
|
|
|
|
B
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
43 762
|
-
|
-
|
-
|
43 762
|
43 763
|
-
|
-
|
-
|
43 763
|
-
|
-
|
-
|
-
|
100.0
|
C
|
Thu NS đP được hưởng theo phân cấp
|
2 615 000
|
688 000
|
122 000
|
540 000
|
1 265 000
|
3 369 763
|
695 063
|
172 666
|
547 666
|
1 954 368
|
128.9
|
101.0
|
32.0
|
101.4
|
154.5
|
BIỂU SỐ 03
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 TNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C)
|
6 057 819
|
7 094 862
|
117.1
|
A
|
Chi trong cân
đối
|
5.135.930
|
5 882 640
|
114.5
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
1 153 277
|
1 249 535
|
108.3
|
1
|
Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung
|
321 011
|
289 387
|
90.1
|
|
- Vốn trong nước
|
321 011
|
289 387
|
90.1
|
2
|
Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất
|
774 945
|
917 647
|
118.4
|
3
|
Chi từ nguồn vốn vay đầu tư xây dựng CSHT
|
53 321
|
38 501
|
72.2
|
4
|
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ
sở hạ tầng
|
|
|
|
5
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN
|
4 000
|
4 000
|
100.0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3 622 091
|
3 526 461
|
97.4
|
1
|
Chi trợ giá chính sách
|
23 234
|
22 022
|
94.8
|
2
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
449 559
|
398 114
|
88.6
|
3
|
Chi SN giáo dục
- đào tạo
|
1 415 105
|
1 372 724
|
97.0
|
4
|
Chi SN y tế
|
403 467
|
423 192
|
104.9
|
5
|
Chi SN khoa học
công nghệ
|
18 265
|
17 799
|
97.4
|
6
|
Chi SN văn hoá
thể thao và du lịch
|
106 684
|
116 166
|
108.9
|
7
|
Chi SN phát thanh truyền hình
|
45 595
|
35 059
|
76.9
|
8
|
Chi đảm bảo xã hội
|
143 543
|
144 309
|
100.5
|
9
|
Chi quản lý hành chính
|
812 320
|
766 810
|
94.4
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
104 016
|
99 101
|
95.3
|
11
|
Chi quốc phòng -
an ninh
|
65 678
|
92 736
|
141.2
|
12
|
Chi khác của ngân sách
|
34 625
|
38 429
|
111.0
|
III
|
Trả
nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 điều 8,
Luật NSNN
|
186 800
|
186 500
|
99.8
|
IV
|
Dự phòng ngân
sách
|
30 682
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1 000
|
1 000
|
100.0
|
VI
|
Chi chuyển
nguồn và tiền
TH CC tiền lương
|
142 080
|
919 144
|
646.9
|
B
|
Chi CTMTQG, CT
135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác
|
921 889
|
808
927
|
87.7
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia
|
224 592
|
171 695
|
76.4
|
2
|
Chương trình 135
|
12 017
|
14 296
|
119.0
|
3
|
Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng
|
2 586
|
2 354
|
91.0
|
4
|
Hỗ trợ có mục tiêu của
chính phủ
|
682 694
|
620 582
|
90.9
|
C
|
Chi từ nguồn
để lại quản lý NSNN
|
|
403 295
|
|
1
|
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ
sở hạ tầng
|
|
23 544
|
|
2
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
|
|
62 750
|
|
3
|
Chi sự nghiệp y tế
|
|
268 977
|
|
4
|
Chi từ nguồn viện trợ
|
|
15 647
|
|
5
|
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết
|
|
9 752
|
|
5
|
Phạt an toàn giao thông
|
|
17 169
|
|
6
|
Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác
|
|
5 456
|
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh %
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn
|
2 915 600
|
3 661 959
|
125.6
|
1
|
Thu nội địa (Không kể thu từ dầu thô)
|
2 615 600
|
2 975 090
|
113.7
|
2
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
300 000
|
277 777
|
92.6
|
3
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
|
409 092
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương
|
5 162 690
|
7 129 039
|
138.1
|
1
|
Thu NSĐP hưởng theo phân cấp
|
2 605 000
|
3 369 763
|
129.4
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
2 605 000
|
2 960 671
|
113.7
|
|
- Thu quản lý qua ngân sách
|
|
409 092
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách trung ương
|
2 557 690
|
2 857 443
|
111.7
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1 696 380
|
1 702 851
|
100.4
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
861 310
|
1 154 592
|
134.1
|
4
|
Thu chuyển nguồn
|
|
818 070
|
|
5
|
Kết dư ngân sách
|
|
43 763
|
|
6
|
Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8
|
|
40 000
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương
|
6 057 819
|
7 094 862
|
117.1
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
1 153 277
|
1 249 535
|
108.3
|
1
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung
|
321 011
|
289 387
|
90.1
|
2
|
Chi đầu tư XDCSHT bằng nguồn sd đất
|
774 945
|
917 647
|
118.4
|
3
|
Chi từ nguồn vốn vay đầu tư CSHT
|
53 321
|
38 501
|
|
4
|
Chi hỗ trợ doanh nghiệp công ích
|
4 000
|
4 000
|
100.0
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3 622 091
|
3 526 461
|
97.4
|
III
|
Chi trả gốc, lãi vay theo Khoản 3 điều 8
Luật NSNN
|
186 800
|
186 500
|
|
IV
|
Chi bổ sung qũy dự trữ tài chính
|
1 000
|
1 000
|
100.0
|
V
|
Chi dự phòng
|
30 682
|
|
|
VI
|
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu
nhiệm vụ khác
|
921 889
|
808 927
|
87.7
|
VIII
|
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NS
|
|
403 295
|
|
VIII
|
Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương
|
142 080
|
919 144
|
646.9
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Trong đó
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
So sánh QT/DT (%)
|
Khối tỉnh
|
Khối huyện
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Tổng số
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=4/2
|
9=4/3
|
|
Tổng chi NSĐP (A+B+C+D)
|
6 057 819
|
2 867 284
|
3 190 535
|
7 094 862
|
3 554 190
|
3 540 672
|
117.1
|
124.0
|
111.0
|
A
|
Chi trong cân đối
|
5 135 930
|
2 082 013
|
3 053 917
|
5 882 640
|
2 528 951
|
3 353 689
|
114.5
|
121.5
|
109.8
|
I
|
Chi đầu tư phát triển.
|
1 153 277
|
487 499
|
665 778
|
1 249 535
|
428 392
|
821 143
|
108.3
|
87.9
|
123.3
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3 622 091
|
1 328 358
|
2 293 733
|
3 526 461
|
1 360 982
|
2 165 479
|
97.4
|
102.5
|
94.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi SN giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1 415 105
|
270 838
|
1 144 267
|
1 372 724
|
269 367
|
1 103 357
|
97.0
|
99.5
|
96.4
|
2
|
Chi SN khoa học công nghệ
|
18 265
|
18 265
|
|
17 799
|
17 799
|
|
97.4
|
97.4
|
|
III
|
Chi trả gốc, lãi theo khoản 3 điều 8, Luật
NSNN
|
186 800
|
186 800
|
|
186 500
|
186 500
|
|
|
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
30 682
|
18 356
|
12 326
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1 000
|
1 000
|
|
1 000
|
1 000
|
|
100.0
|
100.0
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
142 080
|
60 000
|
82 080
|
919 144
|
552 077
|
367 067
|
646.9
|
920.1
|
|
B
|
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu
nhiệm vụ khác
|
921 889
|
785 271
|
136 618
|
808 927
|
677 377
|
131 550
|
87.7
|
86.3
|
|
C
|
Chi từ nguồn để lại quản lý qua NSNN
|
|
|
|
403 295
|
347 862
|
55 433
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH
135 DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG, MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung chi
|
Dự toán
|
Trong đó
|
Quyết toán
|
Trong đó
|
Cấp tỉnh
|
Trong đó
|
Cấp huyện
|
Trong đó
|
Cấp tỉnh
|
Trong đó
|
Cấp huyện
|
Trong đó
|
VĐT
|
VSN
|
VĐT
|
VSN
|
VĐT
|
VSN
|
VĐT
|
VSN
|
|
Tổng số
|
397 790
|
397 790
|
395 300
|
2 490
|
|
|
|
808 927
|
677 377
|
545 122
|
132 255
|
131 550
|
5 000
|
126 550
|
A
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
|
|
171 695
|
153 815
|
28 026
|
125 789
|
17 880
|
|
17 880
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
|
|
|
|
|
|
|
|
1 656
|
479
|
|
479
|
1 177
|
|
1 177
|
2
|
Chương trình việc làm
|
|
|
|
|
|
|
|
19 998
|
19 462
|
|
19 462
|
536
|
|
536
|
3
|
CTMTQG nước sạch và vệ sinh môi trường nông
thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
19 799
|
19 799
|
17 999
|
18 000
|
|
|
|
4
|
Chương trình MTQG Y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
11 502
|
11 502
|
1 917
|
9 858
|
|
|
|
5
|
Chương trình dân số kế hoạch hóa gia đình
|
|
|
|
|
|
|
|
8 222
|
8 222
|
|
8 222
|
|
|
|
6
|
CTMTQG vệ sinh an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
1 889
|
1 889
|
|
1 889
|
|
|
|
7
|
CTMTQG văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
4 816
|
4 816
|
304
|
4 512
|
|
|
|
8
|
CTMTQG giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
75 250
|
73 145
|
|
73 145
|
2 105
|
|
2 105
|
9
|
CTMTQG phòng chống ma túy
|
|
|
|
|
|
|
|
4 975
|
2 037
|
|
2 037
|
2 758
|
|
2 758
|
10
|
CTMTQG phòng chống tội phạm
|
|
|
|
|
|
|
|
870
|
600
|
|
600
|
270
|
|
270
|
11
|
CTMTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
13 902
|
2 868
|
2 100
|
768
|
11 034
|
|
11 034
|
12
|
CTMTQG phòng chống HIV/AIDS
|
|
|
|
|
|
|
|
8 996
|
8 996
|
5 706
|
3 290
|
|
|
|
B
|
CHƯƠNG TRÌNH 135
|
|
|
|
|
|
|
|
14 296
|
4 313
|
4 234
|
79
|
9 983
|
|
9 983
|
C
|
DỰ ÁN TRỒNG MỚI 5 TRIỆU HA RỪNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2 354
|
2 354
|
2 354
|
|
|
|
|
D
|
BỔ SUNG CÓ MT CÔNG TRÌNH, DA QUAN TRỌNG
|
397 790
|
397 790
|
395 300
|
2 490
|
|
|
|
620 582
|
516 895
|
510 508
|
6 387
|
103 687
|
5 000
|
98 687
|
I
|
Vốn xây dựng cơ bản
|
395 300
|
395 300
|
395 300
|
|
|
|
|
614 195
|
510 508
|
510 508
|
|
103 687
|
5 000
|
98 687
|
*
|
Vốn nước ngoài
|
70 000
|
70 000
|
70 000
|
|
|
|
|
156 671
|
156 671
|
156 671
|
|
|
|
|
*
|
Vốn trong nước
|
325 300
|
325 300
|
325 300
|
|
|
|
|
353 837
|
353 837
|
353 837
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng ATK
|
19 000
|
19 000
|
19 000
|
|
|
|
|
21 820
|
21 820
|
21 820
|
|
|
|
|
2
|
Chương trình giống cây trồng, vật nuôi, cây
lâm nghiệp, thủy sản, hạ tầng nuôi trồng thủy sản
|
20 000
|
20 000
|
20 000
|
|
|
|
|
15 029
|
15 029
|
15 029
|
|
|
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư hạ tầng khu công nghiệp, khu
kinh tế, cụm công nghiệp
|
16 000
|
16 000
|
16 000
|
|
|
|
|
10 864
|
10 864
|
10 864
|
|
|
|
|
4
|
Chương trình bố trí lại dân cư nơi cần
thiết theo Quyết định 193/Qđ-TTg
|
3 000
|
3 000
|
3 000
|
|
|
|
|
3 942
|
3 942
|
3 942
|
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ đầu tư phát triển kinh tế xã hội các
vùng theo Qđ của BTC
|
65 000
|
65 000
|
65 000
|
|
|
|
|
79 136
|
79 136
|
79 136
|
|
|
|
|
6
|
Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng du lịch
|
16 000
|
16 000
|
16 000
|
|
|
|
|
25 656
|
25 656
|
25 656
|
|
|
|
|
7
|
Chương trình nâng cấp đê sông
|
15 000
|
15 000
|
15 000
|
|
|
|
|
15 000
|
15 000
|
15 000
|
|
|
|
|
8
|
Chương trình bảo vệ phát triển rừng
|
30 000
|
30 000
|
30 000
|
|
|
|
|
29 199
|
29 199
|
29 199
|
|
|
|
|
9
|
Hỗ trợ đầu tư các trung tâm y tế tỉnh
|
9 000
|
9 000
|
9 000
|
|
|
|
|
9 085
|
9 085
|
9 085
|
|
|
|
|
10
|
Hỗ trợ các trung tâm giáo dục lao động xã
hội
|
8 000
|
8 000
|
8 000
|
|
|
|
|
2 486
|
2 486
|
2 486
|
|
|
|
|
11
|
Hỗ trợ đầu tư trụ sở xã
|
5 000
|
5 000
|
5 000
|
|
|
|
|
5 000
|
|
|
|
5 000
|
5 000
|
|
12
|
Hỗ trợ hộ nghèo cải tạo nhà ở theo Quyết
định 167/2008/Qđ-TTg
|
66 300
|
66 300
|
66 300
|
|
|
|
|
97 417
|
|
|
|
97 417
|
|
97 417
|
13
|
Hỗ trợ đầu tư theo Quyết định 134 kéo dài
|
18 000
|
18 000
|
18 000
|
|
|
|
|
19 260
|
17 990
|
17 990
|
|
1 270
|
|
1 270
|
14
|
Hỗ trợ vốn đối ứng ODA
|
35 000
|
35 000
|
35 000
|
|
|
|
|
38 155
|
38 155
|
38 155
|
|
|
|
|
15
|
Chống sạt lở đê kè, phòng chống lụt bão
|
|
|
|
|
|
|
|
66 927
|
66 927
|
66 927
|
|
|
|
|
16
|
đầu tư bán ngập Hồ Núi Cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
5 259
|
5 259
|
5 259
|
|
|
|
|
17
|
Quảng cáo truyền hình
|
|
|
|
|
|
|
|
2 000
|
2 000
|
2 000
|
|
|
|
|
18
|
Đầu tư mục tiêu các dự án quan trọng của
Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
10 741
|
10 741
|
10 741
|
|
|
|
|
19
|
Đầu tư trung tâm cụm xã
|
|
|
|
|
|
|
|
548
|
548
|
548
|
|
|
|
|
II
|
Vốn sự nghiệp
|
2 490
|
2 490
|
|
2 490
|
|
|
|
6 387
|
6 387
|
|
6 387
|
|
|
|
1
|
Kinh phí dự án môi trường và xử lý nước
thải bệnh viện
|
|
|
|
|
|
|
|
813
|
813
|
|
813
|
|
|
|
2
|
Kinh phí ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
36
|
|
36
|
|
|
|
3
|
Vệ sinh an toàn lao động
|
|
|
|
|
|
|
|
311
|
311
|
|
311
|
|
|
|
4
|
Chương trình bảo vệ trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
150
|
150
|
|
150
|
|
|
|
5
|
Hỗ trợ và bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
158
|
158
|
|
158
|
|
|
|
6
|
Kinh phí sáng tác tác phẩm báo chí
|
|
|
|
|
|
|
|
446
|
446
|
|
446
|
|
|
|
7
|
Kinh phí nghiên cứu khoa học
|
1 190
|
1 190
|
|
1190
|
|
|
|
1 484
|
1 484
|
|
1 484
|
|
|
|
8
|
Kinh phí chương trình bố trí dân cư
|
1 000
|
1 000
|
|
1000
|
|
|
|
936
|
936
|
|
936
|
|
|
|
9
|
Dự án tin học hóa cơ quan đảng
|
|
|
|
|
|
|
|
119
|
119
|
|
119
|
|
|
|
10
|
Kinh phí đào tạo HLHPN theo QĐ 664/QĐ-TTg
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
300
|
300
|
|
300
|
|
|
|
11
|
Chương trình hỗ trợ thành lập mới và đào
tạo cán bộ HTX
|
|
|
|
|
|
|
|
1 634
|
1 634
|
|
1634
|
|
|
|
BIỂU SỐ 07
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
A
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách cấp
tỉnh
|
4 450 041
|
5 234 406
|
117.63
|
1
|
Thu ngân sách
cấp
tỉnh
hưởng theo phân cấp
|
1 337 375
|
1 816 781
|
135.85
|
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
100%
|
1 337 375
|
1 454 100
|
108.73
|
|
- Thu quản lý qua ngân sách
|
|
362 681
|
|
2
|
Bổ
sung từ ngân sách
Trung ương
|
2 557 690
|
2 857 443
|
111.72
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1 696 380
|
1 702 851
|
100.38
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
861 310
|
1 154 592
|
134.05
|
3
|
Nguồn làm lương
|
|
|
|
4
|
Thu
kết dư
|
7 355
|
7 355
|
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
507 621
|
512 827
|
|
6
|
Huy
động đầu
tư theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
40 000
|
40 000
|
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
4 450 041
|
5 233 158
|
117.60
|
1
|
Chi thuộc
NV chi NS tỉnh
(không kể BS cho NS cấp dưới)
|
2 680 484
|
3 019 828
|
112.66
|
2
|
Bổ
sung cho ngân sách
huyện, quận, thị xã
TP thuộc tỉnh
|
1 582 757
|
1 678 968
|
106.08
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1 176 070
|
1 228 570
|
104.46
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
406 687
|
450 398
|
110.75
|
3
|
Chi trả nợ
theo Khoản 3 Điều 8
|
186 800
|
186 500
|
|
4
|
Chi quản lý qua ngân
sách
|
|
347 862
|
|
B
|
Ngân sách
huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách huyện, thị xã, TP thuộc
tỉnh
|
3 190 535
|
3 573 601
|
112.01
|
1
|
Thu ngân sách
hưởng theo phân cấp
|
1 267 625
|
1 552 982
|
122.51
|
|
- Ngân sách địa phương được hưởng theo tỷ lệ phân cấp
|
1 267 625
|
1 506 571
|
118.85
|
|
- Thu quản lý qua ngân sách
|
|
46 411
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân
sách
cấp tỉnh
|
1 582 757
|
1 678 968
|
106.08
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1 176 070
|
1 228 570
|
104.46
|
|
- Bổ sung có mục
tiêu
|
406 687
|
450 398
|
110.75
|
3
|
Thu chuyển nguồn và kết
dư
|
340 153
|
341 651
|
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã, TP thuộc tỉnh
|
3 190 535
|
3 540 672
|
110.97
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN
SÁCH TỪNG HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
Huyện, quận, thị
xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
so sánh QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Tổng số
|
Bao gồm
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Bổ sung cân đối
|
Bổ sung có mục tiêu
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
6
|
7
|
8
|
10
|
|
Tổng số
|
1582 757
|
1176 070
|
406 687
|
1678 968
|
1228 570
|
450 398
|
106.1
|
1
|
Huyện Phú Bình
|
214 554
|
170 339
|
44 215
|
234 175
|
176 339
|
57 836
|
109.1
|
2
|
Huyện Phổ Yên
|
164 093
|
111 943
|
52 150
|
171 726
|
117 943
|
53 783
|
104.7
|
3
|
Huyện đồng Hỷ
|
163 775
|
127 204
|
36 571
|
187 775
|
132 704
|
55 071
|
114.7
|
4
|
Thành phố Thái Nguyên
|
17 717
|
|
17 717
|
22 170
|
|
22 170
|
|
5
|
Thị xã Sông Công
|
57 144
|
42 857
|
14 287
|
57 817
|
43 857
|
13 960
|
101.2
|
6
|
Huyện Võ Nhai
|
193 544
|
146 396
|
47 148
|
200 341
|
153 896
|
46 445
|
103.5
|
7
|
Huyện Đại Từ
|
305 623
|
234 030
|
71 593
|
323 571
|
246 530
|
77 041
|
105.9
|
8
|
Huyện Phú Lương
|
194 813
|
144 133
|
50 680
|
204 010
|
147 633
|
56 377
|
104.7
|
9
|
Huyện Định Hóa
|
271 494
|
199 168
|
72 326
|
277 383
|
209 668
|
67 715
|
102.2
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Phần thu
|
Tổng số
|
Thu NS tỉnh
|
Thu NS huyện
|
Thu NS xã
|
Phần chi
|
Tổng số
|
Chi NS Tỉnh
|
Chi NS huyện
|
Chi NS xã
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
TỔNG SỐ THU
|
7 129 039
|
3 555 438
|
2 967 441
|
606 160
|
TỔNG SỐ CHI
|
7 094 862
|
3 554 190
|
2 945 521
|
595 151
|
A. TỔNG THU CÂN đỐI NGÂN SÁCH
|
6 719 947
|
3 192 757
|
2 944 174
|
583 016
|
A. TỔNG SỐ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
6 691 567
|
3 206 328
|
2 914 219
|
571 020
|
1. Các khoản thu NSĐP hưởng
|
2 960 671
|
1 454 100
|
1 437 363
|
69 208
|
1. Chi đầu tư phát triển
|
1 249 535
|
428 392
|
765 806
|
55 337
|
2. Thu tiền huy động ĐT theo khoản 3
|
40 000
|
40 000
|
|
|
1.1. Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung
|
289 387
|
278 117
|
11 270
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Chi đầu tư từ nguồn tiền đất
|
917 647
|
132 647
|
751 376
|
33 624
|
|
|
|
|
|
1.3. Chi từ nguồn vốn vay đầu tư XDCSHT
|
38 501
|
13 628
|
3 160
|
21 713
|
|
|
|
|
|
1.4. Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở
hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5. Chi hỗ trợ các DN công ích
|
4 000
|
4 000
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi thường xuyên
|
3 526 461
|
1 360 982
|
1 706 305
|
459 174
|
3.Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
|
3. Chi trả nợ gốc, lãi vay theo Khoản 3 điều
8
|
186 500
|
186 500
|
|
|
4. Thu kết dư năm trước
|
43 763
|
7 355
|
28 777
|
7 631
|
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1 000
|
1 000
|
|
|
5. Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
|
818 070
|
512 827
|
271 896
|
33 347
|
5. Chương trình mục tiêu QG và CT MT khác
|
808 927
|
677 377
|
121 814
|
9 736
|
6. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
2 857 443
|
1 178 475
|
1 206 138
|
472 830
|
6. Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
919 144
|
552 077
|
320 294
|
46 773
|
B. KẾT DƯ NSĐP NĂM 2011 (THU - CHI)
|
|
|
|
|
|
34 177
|
1 248
|
21 920
|
11 009
|
C. CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI QUẢN LÝ
QUA NSNN
|
409 092
|
362 681
|
23 267
|
23 144
|
B. CHI BẰNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI ĐƠN VỊ CHI
QUẢN LÝ QUA NSNN
|
403 295
|
347 862
|
31 302
|
24 131
|
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND ngày 19/07/2012 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011
3.885
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|