|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/NQ-HĐND 2018 quyết toán ngân sách Cần Giờ Hồ Chí Minh 2017
Số hiệu:
|
01/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Huyện Cần Giờ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Quyết Thắng
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/NQ-HĐND
|
Cần Giờ, ngày 13 tháng 7 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY
(Ngày
09,10 tháng 7 năm 2018)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao
chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán và phân bổ
ngân sách huyện năm 2018;
Xét Tờ trình số 2513/TTr-UBND ngày
06 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện về quyết toán ngân sách huyện năm
2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng
nhân dân huyện;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội
đồng nhân dân huyện thông qua quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2017 như
sau:
1. Về
thu ngân sách: (đính kèm biểu số 48, biểu số 50)
1.1. Thu ngân sách nhà nước:
Tổng thu ngân sách nhà nước (không
tính số ghi thu) năm 2017 trên địa bàn huyện là 183.732 triệu đồng, đạt
204,714% so với dự toán giao đầu năm (90.000 triệu đồng) và đạt 183,62% cùng kỳ
năm trước (100.060 triệu đồng).
- Các khoản thu đạt và vượt so với kế
hoạch được giao:
+ Thuế công thương nghiệp: 29.965
triệu đồng, đạt 149,83%.
+ Lệ phí trước bạ: 27.781 triệu đồng,
đạt 146,99%.
+ Thuế thu nhập: 52.516 triệu đồng,
đạt 228,33%.
+ Tiền sử dụng đất: 54.081 triệu
đồng, đạt 358,15%.
+ Tiền cho thuê đất, mặt nước: 1.487
triệu đồng, đạt 106,19%.
+ Thu phí - lệ phí: 9.275 triệu đồng,
đạt 171,77%.
+ Lệ phí môn bài: 892 triệu đồng, đạt
148,67%.
+ Thu khác: 6.321 triệu đồng, đạt
119,26%; chủ yếu từ nguồn thu phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông, thu xử
phạt hành chính, thu hồi các khoản chi năm trước, thu bán tài sản tịch thu.
- Các khoản thu không đạt dự toán:
+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp:
259 triệu đồng, đạt 86,24%.
- Các khoản thu không được giao dự
toán:
+ Thu viện trợ: 351 triệu đồng.
1.2. Thu ngân sách địa phương:
Tổng quyết toán thu ngân sách địa
phương năm 2017 là 1.039.708 triệu đồng, đạt 198,23% so với dự toán đầu năm
(524.448 triệu đồng), bao gồm:
- Thu điều tiết: 25.284 triệu đồng,
đạt 225,13% dự toán đầu năm (11.231 triệu đồng), chủ yếu
tăng thu thuế công thương nghiệp, lệ phí trước bạ và thu
phí, lệ phí, thu khác.
- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố:
683.844 triệu đồng, bằng 133,24% dự toán đầu năm (513.257 triệu đồng).
- Thu kết dư ngân sách: 309.947 triệu
đồng.
- Thu chuyển nguồn: 19.478 triệu đồng.
- Thu viện trợ: 351 triệu đồng
- Ghi thu ngân sách: 804 triệu đồng.
2. Về
chi ngân sách: (đính kèm biểu số 52).
Tổng chi ngân
sách địa phương năm 2017 là 646.200 triệu đồng đạt 123,20%
so dự toán đầu năm (524.488 triệu đồng), trong đó:
2.1. Chi đầu tư phát triển: 123.364 triệu đồng, chiếm 19,1% tổng chi ngân sách địa phương (646.103
triệu đồng) và đạt 302,93% so với dự toán thành phố giao đầu năm (40.723 triệu
đồng), trong đó:
- Vốn đầu tư phân cấp: 89.849 triệu
đồng.
- Chi đầu tư phát triển khác: 33.515
triệu đồng.
2.2. Chi thường xuyên: 500.499 triệu đồng, chiếm 77,46% tổng chi ngân sách địa phương
(646.103 triệu đồng) và đạt 106,56% so với dự toán (469.675 triệu đồng), cụ thể:
a) Chi sự nghiệp kinh tế: 119.474
triệu đồng, đạt 105,64% so dự toán (113.098 triệu đồng), giảm 6.376 triệu đồng.
b) Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo
và dạy nghề: 171.929 triệu đồng, đạt 106,29% so với dự toán (161.760 triệu
đồng), tăng 10.169 triệu đồng.
c) Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin:
6.339 triệu đồng, đạt 112,51% so với dự toán (5.634 triệu đồng), tăng 705 triệu
đồng.
d) Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
thông, thông tấn: 1.354 triệu đồng, đạt 107,29% so dự toán (1.262 triệu đồng)
tăng 92 triệu đồng.
đ) Chi sự nghiệp thể dục thể thao:
1.847 triệu đồng, đạt 106,15% so với dự toán (1.740 triệu đồng), tăng 107 triệu
đồng.
e) Chi sự nghiệp y tế: 38.945 triệu
đồng, đạt 114,11% so với dự toán (34.130 triệu đồng), tăng 4.815 triệu đồng.
g) Chương trình
mục tiêu Dân số và Kế hoạch hóa gia đình: 1.469 triệu
đồng, đạt 109,55% so với dự toán (1.341 triệu đồng), tăng 128 triệu đồng.
h) Chi sự nghiệp xã hội: 32.580 triệu
đồng, đạt 113,18% so với dự toán (28.786 triệu đồng), tăng 3.794 triệu đồng.
i) Chi quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể: 98.057 triệu đồng, đạt 103,49% so dự toán (94.749
triệu đồng), tăng 3.308 triệu đồng.
k) Chi an ninh - quốc phòng: 20.656
triệu đồng, đạt 91,22% so dự toán (22.643 triệu đồng), giảm 1.987 triệu đồng.
l) Chi khác ngân sách: 7.849 triệu
đồng, đạt 173,19% với dự toán (4.532 triệu đồng).
2.3. Chi chuyển nguồn: 22.337 triệu đồng, trong đó:
a) Ngân sách huyện: 14.799 triệu đồng.
b) Ngân sách xã, thị trấn: 7.538 triệu đồng.
3. Cân đối ngân sách năm 2017: (đính kèm biểu số 48).
- Tổng thu ngân sách địa phương:
1.039.708 triệu đồng.
- Tổng chi ngân sách địa phương:
646.103 triệu đồng.
- Số dư ngân sách còn lại: 393.508
triệu đồng. Cụ thể:
3.1. Kết dư ngân sách huyện: 362.238 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư: 213.659 triệu đồng.
- Chi thường xuyên có mục tiêu:
97.842 triệu đồng.
+ Bù giá nước: 39.581 triệu đồng.
+ Kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở: 466 triệu đồng.
+ Sự nghiệp môi trường: 1.888 triệu
đồng.
+ Kinh phí sự nghiệp giáo dục: 1.890
triệu đồng.
+ Đào tạo nghề lao động nông thôn:
2.726 triệu đồng.
+ Kinh phí hỗ trợ Trung tâm Y tế
huyện: 1.780 triệu đồng.
+ Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo:
2.199 triệu đồng.
+ Mua sắm xe ô tô: 760 triệu đồng.
+ Kinh phí cứu trợ bão số 5: 1.571
triệu đồng.
+ Chuyển hóa địa bàn trọng điểm: 200
triệu đồng.
+ Chương trình mục tiêu Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình: 114 triệu đồng.
+ Hỗ trợ tiêu thụ muối: 38.315 triệu
đồng.
+ Phổ cập bơi lội: 1.236 triệu đồng.
+ Di dời các hộ dân sinh sống trong khu vực Dần Xây: 1.116 triệu đồng.
+ Tiền thu hồi do cấp đất sai quy
định: 4.000 triệu đồng.
- Kết dư chi thường xuyên: 50.737
triệu đồng.
3.2. Kết dư ngân sách xã, thị
trấn: 31.270 triệu đồng.
(Đính kèm các biểu mẫu đính kèm)
Điều 2. Tổ
chức thực hiện:
Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân
dân huyện tập trung chỉ đạo thực hiện các thủ tục quyết toán thu - chi ngân
sách huyện năm 2017 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Trong đó lưu ý các giải pháp điều
hành, thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo đạt chỉ tiêu thẹo kế hoạch đề ra
(thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đạt 86,24%). Trong báo cáo quyết toán, Ủy
ban nhân dân huyện cần đánh giá hiệu quả công tác quản lý điều hành ngân sách;
việc tiết kiệm ngân sách trong năm 2017 và công tác quyết toán của các đơn vị
để rút kinh nghiệm trong những năm sau và làm cơ sở cho Hội đồng nhân dân huyện
thực hiện vai trò giám sát.
Thường trực, các Ban Hội đồng nhân
dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân huyện Cần Giờ khóa X, kỳ họp thứ
bảy thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2018.
Nơi nhận:
- Thường trực HĐND thành
phố;
- Thường trực UBND thành phố;
- Văn phòng HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Tổ Đại biểu HĐND thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND huyện;
- Thường trực UBND huyện;
- Ban Thường trực UBMTTQ huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy;
- Thủ trưởng các phòng, ban, ngành huyện;
- Chủ tịch HĐND, UBND, UBMTTQ xã, thị trấn;
- VP: CVP, PVP/TH;
- Lưu: VT, H.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Quyết Thắng
|
Biểu
mẫu số 48
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện).
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
524,488
|
1,039,708
|
515,220
|
198.23
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
11,231
|
26,439
|
15,208
|
235.41
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
3,100
|
7,553
|
4,453
|
243.65
|
-
|
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
|
8,131
|
18,886
|
10,755
|
232.27
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
513,257
|
683,844
|
170,587
|
133.24
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
472,534
|
447,308
|
(25,226)
|
94.66
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
40,723
|
236,536
|
195,813
|
580.84
|
III
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
|
IV
|
Thu kết dư
|
|
309,947
|
309,947
|
|
V
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
|
|
19,478
|
19,478
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
TỔNG
CHI NSĐP
|
524,488
|
646,200
|
121,712
|
123.21
|
1
|
Tổng
chi cân đối NSĐP
|
521,784
|
622,303
|
100,519
|
119.26
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
40,723
|
123,364
|
82,641
|
302.793
|
2
|
Chi thường xuyên
|
462,953
|
498,939
|
35,986
|
107.77
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương
vay
|
|
|
-
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
-
|
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
14,090
|
|
(14,090)
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
4,018
|
|
(4,018)
|
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
2,704
|
1,560
|
(1,144)
|
57.69
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia về dân số KHHGĐ và đào tạo nghề lao động nông thôn
|
2,704
|
1,560
|
(1,144)
|
57.69
|
III
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
|
22,337
|
22,337
|
|
Biểu mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5-3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)
|
90,000
|
11,231
|
183,732
|
355,864
|
204.15
|
3,168.59
|
A
|
TỔNG
THU CÂN ĐỐI NSNN
|
90,000
|
11,231
|
183,732
|
26,439
|
204.15
|
235.41
|
I
|
Thu nội địa
|
90,000
|
11,231
|
183,732
|
25,284
|
204.15
|
225.13
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh (4)
|
20,000
|
3,600
|
29,965
|
5,968
|
149.83
|
165.78
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng
|
17,900
|
3,222
|
25,749
|
4,635
|
143.85
|
143.85
|
4.2
|
Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
2,100
|
378
|
3,516
|
633
|
167.43
|
167.46
|
4.3
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Thuế tài
nguyên
|
|
|
700
|
700
|
|
|
|
Trong đó: Thuế
môn bài cá nhân, hộ kinh doanh
|
|
|
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
23,000
|
|
52,516
|
|
228.33
|
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
18,900
|
3,931
|
27,781
|
12,567
|
146.99
|
319.68
|
|
Trong đó: trước bạ nhà, đất
|
3,931
|
3,931
|
12,567
|
12,567
|
319.68
|
319.68
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
5,400
|
900
|
9,275
|
2,391
|
171.77
|
265.72
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phí và
lệ phí huyện
|
800
|
800
|
1,839
|
1,839
|
229.88
|
229.88
|
-
|
Phí và
lệ phí xã, phường
|
100
|
100
|
552
|
552
|
552.00
|
552.00
|
9
|
Lệ phí môn bài
|
600
|
600
|
892
|
892
|
148.67
|
148.67
|
10
|
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
|
300
|
300
|
259
|
259
|
86.24
|
86.24
|
12
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
1,400
|
|
1,487
|
|
106.19
|
|
13
|
Thu tiền sử dụng đất
|
15,100
|
|
54,081
|
|
358.15
|
|
14
|
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Thu khác ngân sách
|
5,300
|
1,900
|
6,321
|
3,207
|
119.26
|
168.79
|
17
|
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi
công sàn khác
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Ghi thu
|
|
|
804
|
804
|
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
|
351
|
351
|
|
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
|
|
|
|
309,947
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
|
19,478
|
|
|
Biểu
mẫu số 51
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự
toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
524,488
|
646,200
|
123.21
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
521,784
|
622,303
|
119.26
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
40,723
|
123,364
|
302.93
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
40,723
|
89,849
|
220.63
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
11,599
|
|
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ
số kiến thiết
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo
quy định của pháp luật
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
33,515
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
462,953
|
498,939
|
107.77
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
161,759
|
171,929
|
106.29
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
14,090
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
4,018
|
|
-
|
B
|
CHI
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2,704
|
1,560
|
57.69
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
|
2,704
|
1,560
|
|
|
Đề án kiểm soát dân số các vùng biển đảo và ven biển giai đoạn 2009-2020
|
1,272
|
1,357
|
106.71
|
|
Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
|
30
|
74
|
249.82
|
|
Dự án tầm soát
các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và
kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh
|
40
|
38
|
94.84
|
|
Dự án đào tạo nghề lao động nông
thôn
|
1,363
|
91
|
6.68
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ)
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
22,337
|
|
Biểu
mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết
toán
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
586,003
|
723,620
|
137,617
|
123.48
|
A
|
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)
|
61,515
|
77,420
|
15,905
|
125.86
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC
|
524,488
|
623,863
|
99,375
|
118.95
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
40,723
|
123,364
|
(89,799)
|
302.93
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
40,723
|
89,849
|
(123,314)
|
220.63
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
11,599
|
17,964
|
(916)
|
95.15
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi quốc phòng
|
8,097
|
18,950
|
(553)
|
97.16
|
-
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi y tế, dân
số và gia đình
|
|
34
|
(1)
|
97.43
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
|
7,557
|
(804)
|
90.39
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
|
3
|
(1)
|
79.35
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
|
1,099
|
(801)
|
57.84
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
21,027
|
41,651
|
(120,187)
|
25.74
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
2,590
|
(52)
|
98.02
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
|
-
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
|
-
|
|
2
|
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp
sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ
chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3
|
Chi đầu tư phát triển khác
|
|
33,515
|
33,515
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
469,675
|
500,499
|
30,824
|
106.56
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
161,760
|
171,929
|
10,169
|
106.29
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ (2)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Chi quốc phòng
|
13,122
|
12,612
|
(510)
|
96.11
|
-
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
9,521
|
8,044
|
(1,477)
|
84.49
|
-
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
35,741
|
40,414
|
4,943
|
113.94
|
-
|
Chi văn hóa thông tin
|
5,634
|
6,339
|
705
|
112.51
|
-
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
1,262
|
1,354
|
92
|
107.29
|
-
|
Chi thể dục thể thao
|
1,740
|
1,847
|
107
|
106.15
|
-
|
Chi bảo vệ môi trường
|
9,946
|
10,127
|
181
|
101.82
|
-
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
103,152
|
109,347
|
6,195
|
106.01
|
-
|
Chi hoạt động
của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
94,749
|
98,057
|
3,308
|
103.49
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
28,786
|
32,580
|
3.794
|
113.18
|
-
|
Chi thường xuyên khác
|
4,532
|
7,849
|
3,317
|
173.19
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do Chính quyền địa phương vay (2)
|
|
|
-
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
|
|
-
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
14,090
|
|
(14,090)
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
|
|
|
|
C
|
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
22,337
|
|
|
Biểu
mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU
CHI NĂM 2017
(Đính kèm Nghị
quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13
tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2017
|
Bao gồm
|
Quyết toán
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách huyện xã
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách huyện xã
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách xã
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
524,488
|
521,156
|
64,847
|
646,200
|
557,746
|
88,454
|
123.21
|
107.02
|
136.40
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
521,784
|
518,452
|
64,847
|
622,303
|
541,387
|
80,916
|
119.26
|
104.42
|
124.78
|
I
|
Chi đầu
tư phát triển
|
40,723
|
40,723
|
|
123,364
|
116,947
|
6,417
|
302.93
|
287.18
|
|
1
|
Chi đầu tư
cho các dự án
|
40,723
|
40,723
|
|
89,849
|
83,432
|
6,417
|
220.63
|
204.88
|
|
|
Trong
đó: Chia theo lĩnh vực
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
11,599
|
11,559
|
|
18,006
|
17,964
|
42
|
|
|
|
-
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Chia theo nguồn vốn
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Chi đầu tư
và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phần,
dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài
chính của địa phương theo quy dinh của pháp luật
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
3
|
Chi đầu tư
phát triển khác
|
|
|
|
33,515
|
33,515
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
524,468
|
460,885
|
63,583
|
494,297
|
420,842
|
73,455
|
94.25
|
91.31
|
115.53
|
|
Trong
đó:
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
|
160,680
|
160,680
|
|
160,680
|
169,581
|
|
100.00
|
105.54
|
|
2
|
Chi khoa
học và công nghệ
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
III
|
Chi
trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
IV
|
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
V
|
Dự
phòng ngân sách
|
14,090
|
14,090
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
VI
|
Chi tạo
nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
4,018
|
2.754
|
1,264
|
4,642
|
3,598
|
1,044
|
115.53
|
130.65
|
82.60
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
2,704
|
2,704
|
|
1,560
|
1,560
|
-
|
58
|
58
|
-
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
2,704
|
2,704
|
-
|
1,560
|
1,560
|
-
|
57.69
|
57.69
|
|
|
Đề án
kiểm soát dân số các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn
2009 2020
|
1,272
|
1,272
|
|
1,357
|
1,357
|
|
106.71
|
106.71
|
|
|
Dự án đảm bảo hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình
|
30
|
30
|
|
74
|
74
|
|
249.82
|
249.82
|
|
|
Dự án tầm soát
các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi
sinh
|
40
|
40
|
|
38
|
38
|
|
94.84
|
94.84
|
|
|
Dự án đào
tạo nghề lao động nông thôn
|
1,363
|
1,363
|
|
91
|
91
|
|
6.68
|
6.68
|
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
|
|
|
|
22,337
|
14,799
|
7,538
|
|
|
|
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ
SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7
năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện chi CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện của CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện chi CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện của CTMT quốc gia
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn đầu tư để thực hiện chi CTMT, nhiệm vụ
|
Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách
|
Vốn thực hiện của CTMT quốc gia
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
TỔNG SỐ
|
77,420
|
61,515
|
15,905
|
-
|
15,905
|
-
|
|
|
77,420
|
61,515
|
15,905
|
|
15,905
|
|
|
|
100.00
|
100.00
|
|
|
100.00
|
|
|
|
01
|
UBND Xã Lý Nhơn
|
8,756
|
7,744
|
1,012
|
|
1,012
|
|
|
|
8,756
|
7,744
|
1,012
|
|
1,012
|
|
|
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
|
100.00
|
|
|
|
02
|
UBND thị trấn Cần
Thạnh
|
9,695
|
8,246
|
1,449
|
|
1,449
|
|
|
|
9,695
|
8,246
|
1,449
|
|
1,449
|
|
|
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
|
100.00
|
|
|
|
03
|
UBND xã Thạnh An
|
10,378
|
8,479
|
1,899
|
|
1,899
|
|
|
|
10,378
|
8,479
|
1,899
|
|
1,899
|
|
|
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
|
100.00
|
|
|
|
04
|
UBND xã Long Hoà
|
12,124
|
8,195
|
3,229
|
|
3,229
|
|
|
|
12,124
|
8,895
|
3,229
|
|
3,229
|
|
|
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
|
100.00
|
|
|
|
05
|
UBND xã Bình Khánh
|
13,351
|
10,213
|
3,138
|
|
3,138
|
|
|
|
13,351
|
10,213
|
3,131
|
|
3,138
|
|
|
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
|
100.00
|
|
|
|
06
|
UBND xã An Thới
|
13,450
|
9,563
|
3,887
|
|
3,887
|
|
|
|
13,450
|
9,563
|
3,817
|
|
3,887
|
|
|
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
|
100.00
|
|
|
|
07
|
UBND xã Tam Thôn
Hiệp
|
9,666
|
8,375
|
1,291
|
|
1,291
|
|
|
|
9,666
|
8,375
|
1,291
|
|
1,291
|
|
|
|
100.00
|
100.00
|
100.00
|
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 61
QUYẾT
TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7
năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng Số
|
Trong đó
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia ....
|
…
|
Tổng số
|
Trong đó
|
…
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí
sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí
sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Chi đầu
tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn
trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16=5/1
|
17=6/2
|
18=7/3
|
19=8/4
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Ngân sách cấp
huyện
|
3,014
|
-
|
3,014
|
|
1,560
|
-
|
1,560
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,560
|
-
|
1,560
|
-
|
-
|
-
|
51.76
|
-
|
1
|
Phòng Y tế
|
1,651
|
|
1,651
|
|
1,469
|
|
1,469
|
|
|
|
|
1,469
|
|
1,469
|
|
|
|
88.97
|
|
2
|
Phòng Lao động
Thương binh xã hội
|
1,363
|
|
1,363
|
|
91
|
|
91
|
|
|
|
|
91
|
|
91
|
|
|
|
6.68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu mẫu số 54
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017
(Đính kèm Nghị quyết
số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7
năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
(Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể
chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
…
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
SỐ
|
449,247
|
-
|
449,247
|
431,140
|
-
|
424,439
|
-
|
-
|
1,560
|
-
|
1,560
|
5,141
|
|
|
-
|
I
|
Quản lý Nhà nước
|
165,975
|
-
|
165,975
|
151,055
|
-
|
145,424
|
-
|
-
|
1,560
|
-
|
1,560
|
4,071
|
|
|
-
|
1
|
VPHĐND-UBND
|
8,948
|
|
8,948
|
8,944
|
|
8,774
|
|
|
-
|
|
-
|
170
|
|
|
|
2
|
Phòng Tư Pháp
|
1,440
|
|
1,440
|
1,439
|
|
1,428
|
|
|
-
|
|
-
|
11
|
|
|
|
3
|
Phòng Tài Chính-Kế hoạch
|
2,858
|
|
2,858
|
2,305
|
|
2,248
|
|
|
-
|
|
-
|
57
|
|
|
|
4
|
Thanh tra
|
1,364
|
|
1,364
|
1,329
|
|
1,311
|
|
|
-
|
|
-
|
18
|
|
|
|
5
|
Phòng Lao
động Thương binh xã hội
|
40,181
|
|
40,181
|
37,913
|
|
37,789
|
|
|
91
|
|
91
|
33
|
|
|
|
6
|
Phòng Văn
hóa thông tin
|
1,434
|
|
1,434
|
1,411
|
|
1,395
|
|
|
-
|
|
-
|
16
|
|
|
|
7
|
Phòng Giáo
dục
|
5,730
|
|
5,730
|
|
|
4,934
|
|
|
-
|
|
-
|
33
|
|
|
|
8
|
Phòng Y Tế
|
2,870
|
|
2,870
|
|
|
2,694
|
|
|
1,469
|
|
1,469
|
76
|
|
|
|
9
|
Phòng Nội Vụ
|
6,817
|
|
6,817
|
5,627
|
|
5,576
|
|
|
-
|
|
-
|
51
|
|
|
|
10
|
Phòng TN môi trường
|
15,316
|
|
15,316
|
13,038
|
|
12,893
|
|
|
-
|
|
-
|
145
|
|
|
|
11
|
Phòng Kinh
tế
|
5,859
|
|
5,859
|
3,325
|
|
3,205
|
|
|
-
|
|
-
|
120
|
|
|
|
12
|
Phòng Quản
lý Đô Thị
|
73,158
|
|
73,158
|
68,064
|
|
64,722
|
|
|
-
|
|
-
|
3,342
|
|
|
|
II
|
Đoàn thể
|
6,831
|
|
6,831
|
6,722
|
|
6,543
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
179
|
-
|
-
|
-
|
13
|
UB Mặt trận tổ quốc
|
1,987
|
|
1,987
|
1,979
|
|
1,940
|
|
|
-
|
|
-
|
39
|
|
|
|
14
|
Huyện Đoàn
|
1,493
|
|
1.493
|
1.492
|
|
1,432
|
|
|
-
|
|
-
|
61
|
|
|
|
15
|
Hội Phụ nữ
|
1,415
|
|
1,415
|
1,415
|
|
1,384
|
|
|
-
|
|
-
|
32
|
|
|
|
16
|
Hội Nông Dân
|
1,151
|
|
1,151
|
1,051
|
|
1,020
|
|
|
-
|
|
-
|
31
|
|
|
|
17
|
Hội Cựu
Chiến Binh
|
785
|
|
785
|
784
|
|
768
|
|
|
-
|
|
-
|
16
|
|
|
|
III
|
Các hội
đoàn thể
|
1,690
|
-
|
1,690
|
1,690
|
-
|
1,690
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Hội chữ thập
đỏ
|
832
|
|
832
|
832
|
|
332
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
19
|
Hội người
cao tuổi
|
286
|
|
286
|
286
|
|
286
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
20
|
Hội Đông y
|
81
|
|
81
|
81
|
|
81
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
21
|
Hội Nạn
nhân DIOXIN
|
108
|
|
108
|
108
|
|
108
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
23
|
Hội Cựu
Thanh niên xung phong
|
96
|
|
96
|
96
|
|
96
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội khuyến học
|
165
|
|
165
|
165
|
|
165
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Nghề cá
|
51
|
|
51
|
51
|
|
51
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Luật Gia
|
70
|
|
70
|
70
|
|
70
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
IV
|
Các đơn
vị sự nghiệp
|
249,739
|
|
249,739
|
249,132
|
-
|
248,242
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
891
|
-
|
-
|
-
|
24
|
Trung Tâm
BD Chính trị
|
1,978
|
|
1,978
|
1,895
|
|
1,863
|
|
|
|
|
|
32
|
|
|
|
25
|
Trung tâm
Dạy nghề
|
1,596
|
|
1,596
|
1,596
|
|
1,537
|
|
|
-
|
|
|
57
|
|
|
|
26
|
Trung Tâm Văn Hóa
|
4,533
|
|
4,533
|
4,516
|
|
4,478
|
|
|
-
|
|
|
38
|
|
|
|
27
|
Nhà thiếu nhi
|
1,987
|
|
1,987
|
1,919
|
|
1,861
|
|
|
-
|
|
|
58
|
|
|
|
28
|
Đài Truyền thanh
|
1,401
|
|
1,401
|
1,387
|
|
1,354
|
|
|
-
|
|
|
34
|
|
|
|
29
|
TT Thể dục
thể thao
|
1,079
|
|
1,879
|
1,853
|
|
1,847
|
|
|
-
|
|
|
7
|
|
|
|
30
|
Bệnh viện
|
9,064
|
|
9,064
|
9,043
|
|
9,043
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
31
|
Trung Tâm Y
Tế Dự phòng
|
20,255
|
|
20,255
|
20,247
|
|
20,186
|
|
|
-
|
|
|
62
|
|
|
|
32
|
BQL Rừng
Phòng hộ
|
39,828
|
|
39,828
|
39,259
|
|
39,259
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
33
|
Ban Bồi thường GPMB
|
784
|
|
784
|
784
|
|
767
|
|
|
|
|
|
17
|
|
|
|
34
|
Ban Quản lý
Khu du lịch 30/4
|
461
|
|
461
|
415
|
|
415
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Sự nghiệp
giáo dục
|
165,973
|
-
|
165,973
|
166,221
|
-
|
165,635
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
586
|
-
|
-
|
-
|
|
Khối mầm non (491)
|
45,553
|
-
|
45,553
|
45,552
|
-
|
45,281
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
271
|
-
|
-
|
-
|
|
- Trường mầm non
Cần Thạnh
|
6,684
|
|
6,684
|
6,684
|
|
6,684
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Trường mầm non Cần
Thạnh 2
|
3,385
|
|
3,385
|
3,385
|
|
3,385
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Trường mầm non Bình
Khánh
|
9,593
|
|
9,593
|
9,592
|
|
9,486
|
|
|
-
|
|
|
106
|
|
|
|
|
- Trường mầm non
Tam Thôn Hiệp
|
3,341
|
|
3,341
|
3,341
|
|
3,291
|
|
|
-
|
|
|
50
|
|
|
|
|
- Trường mầm non
Thạnh An
|
2,469
|
|
2,469
|
2,469
|
|
2,469
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Trường mầm non
Long Hòa
|
3,313
|
|
3,313
|
3,313
|
|
3,303
|
|
|
-
|
|
|
10
|
|
|
|
|
- Trường mầm non
An Thới Đông
|
3,977
|
|
3,977
|
3,977
|
|
3,977
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Trường mầm non Lý
Nhơn
|
3,173
|
|
3,173
|
3,173
|
|
3,173
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Trường mầm non
Doi Lầu
|
3,217
|
|
3,217
|
3,217
|
|
3,217
|
|
|
-
|
|
|
90
|
|
|
|
|
- Trường mầm non
Bình An
|
3,791
|
|
3,791
|
3,791
|
|
3,791
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Trường mầm non Đồng
Tranh
|
2,609
|
|
2,609
|
2,609
|
|
2,595
|
|
|
-
|
|
|
15
|
|
|
|
|
Khối Tiểu học (492)
|
68,442
|
-
|
68,442
|
68,692
|
-
|
68,545
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
147
|
-
|
-
|
-
|
|
- Tiểu học
Cần Thạnh
|
9,225
|
|
9,225
|
9,225
|
|
9,186
|
|
|
-
|
|
|
38
|
|
|
|
|
- Tiểu học Bình
Khánh
|
8,065
|
|
8,068
|
8,068
|
|
8,038
|
|
|
-
|
|
|
30
|
|
|
|
|
- Tiểu học
Đồng hòa
|
3,254
|
|
3,254
|
3,254
|
|
3,254
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiểu
học Hoà Hiệp
|
3,196
|
|
3,196
|
3,196
|
|
3,196
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiểu học
Tam Thôn Hiệp
|
5,109
|
|
5,109
|
5,109
|
|
5,109
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiểu học
Bình Phước
|
4,573
|
|
4,573
|
4,573
|
|
4,573
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiểu học
Thạnh An
|
3,708
|
|
3,708
|
3,707
|
|
3,707
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiểu học Bình Thạnh
|
2,545
|
|
2,545
|
2,545
|
|
2,545
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiểu học
An Nghĩa
|
3,424
|
|
3,424
|
3,424
|
|
3,424
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiểu học
An Thới Đông
|
7,188
|
|
7,188
|
7,188
|
|
7,186
|
|
|
-
|
|
|
3
|
|
|
|
|
- Tiểu học
Bình Mỹ
|
3,498
|
|
3,498
|
3,498
|
|
3,498
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiểu học
Vàm sát
|
2,492
|
|
2,492
|
2,492
|
|
2,489
|
|
|
-
|
|
|
2
|
|
|
|
|
- Tiểu học
Long Thạnh
|
3,537
|
|
3,537
|
3,537
|
|
3,537
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Tiểu học Doi Lầu
|
3,408
|
|
3,408
|
3,408
|
|
3,394
|
|
|
-
|
|
|
14
|
|
|
|
|
- Tiểu học
Lý Nhơn
|
3,469
|
|
3,469
|
3,469
|
|
3,409
|
|
|
-
|
|
|
60
|
|
|
|
|
- Trường
chuyên biệt Cần Thạnh
|
1,748
|
|
1,748
|
1,999
|
|
1,999
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Khối
THCS (493)
|
50,091
|
|
50,091
|
50,090
|
|
50,090
|
|
|
-
|
|
|
140
|
|
|
|
|
- Trung học
cơ sở Bình Khánh
|
12,365
|
|
12,365
|
12,365
|
|
12,365
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Trung học
cơ sở Cần thạnh
|
6,971
|
|
6,971
|
6,971
|
|
6,912
|
|
|
-
|
|
|
59
|
|
|
|
|
- Trung học
cơ sở Long Hòa
|
5,897
|
|
5,897
|
5,897
|
|
5,833
|
|
|
-
|
|
|
65
|
|
|
|
|
- Trung học cơ sở An
Thới Đông
|
8,085
|
|
8,085
|
8,085
|
|
8,075
|
|
|
-
|
|
|
10
|
|
|
|
|
- Trung học
cơ sở Thanh An
|
3,619
|
|
3,619
|
3,616
|
|
3,618
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Trung học
cơ sở Lý Nhơn
|
3,835
|
|
3,835
|
3,835
|
|
3,835
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Trung học
cơ sở Tam Thôn Hiệp
|
5,411
|
|
5,411
|
5,411
|
|
5,411
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
- Trung học
cơ sở Doi Lầu
|
3,907
|
|
3,907
|
3,907
|
|
3,900
|
|
|
-
|
|
|
6
|
|
|
|
|
Trung tâm
Bồi dưỡng giáo dục (495)
|
1,430
|
|
1,430
|
1,430
|
|
1,402
|
|
|
-
|
|
|
27
|
|
|
|
|
Trung
Tâm Kỹ thuật hướng nghiệp (496)
|
458
|
|
458
|
458
|
|
457
|
|
|
-
|
|
|
1
|
|
|
|
V
|
An ninh
- Quốc phòng
|
7,665
|
-
|
7,665
|
6,506
|
-
|
6,506
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
35
|
Biên Phòng
|
680
|
|
680
|
680
|
|
680
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
36
|
BCH Quân sự
|
3,420
|
|
3,420
|
3,413
|
|
3,413
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
37
|
Công An
|
3,036
|
|
3,036
|
1,998
|
|
1,998
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
38
|
Phòng cháy
chữa cháy
|
529
|
|
529
|
415
|
|
415
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
VI
|
Các
đơn vị khác
|
17,348
|
-
|
17,348
|
16,034
|
-
|
16,034
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39
|
Toà án
|
485
|
|
485
|
485
|
|
485
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
40
|
Viện Kiểm sát
|
291
|
|
291
|
291
|
|
291
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
41
|
Chi cục Thi
hành án
|
240
|
|
240
|
240
|
|
240
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
42
|
Chi cục
Thống kê
|
108
|
|
108
|
108
|
|
108
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
43
|
Chi cục thuế
|
351
|
|
351
|
351
|
|
351
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
44
|
Kho bạc Nhà nước
Cần Giờ
|
157
|
|
157
|
157
|
|
157
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
45
|
Đội Quản lý
Thị
trường
|
33
|
|
33
|
33
|
|
33
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
46
|
Liên Đoàn Lao
động huyện
|
17
|
|
17
|
17
|
|
17
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
47
|
Trường THPT
An Nghĩa
|
131
|
|
131
|
123
|
|
123
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
48
|
Trường THPT
Bình Khánh
|
60
|
|
60
|
60
|
|
60
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
49
|
Trường THPT
Cần Thạnh
|
160
|
|
160
|
160
|
|
160
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
50
|
Trung Tâm
Giáo dục Thường xuyên
|
13
|
|
13
|
11
|
|
11
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
51
|
Hợp tác xã
Thuận Yên
|
70
|
|
70
|
70
|
|
70
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
52
|
Hợp tác xã Thủy
sản dịch vụ Duyên Hải
|
100
|
|
100
|
100
|
|
100
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
53
|
CLB Truyền
thống Kháng chiến
|
187
|
|
187
|
176
|
|
176
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Hội Liên
Hiệp Thanh Niên
|
73
|
|
73
|
73
|
|
73
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
54
|
Ghi chi Ban
giảm nghèo Bền vững
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
55
|
Ghi chi học
bổng học sinh, sinh viên
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
57
|
Bảo hiểm xã hội
huyện
|
4,651
|
|
4,651
|
4,651
|
|
4,651
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
58
|
Công ty
Dịch vụ công ích huyện
|
10,222
|
|
10,222
|
8,929
|
|
8,929
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
Nghị quyết 01/NQ-HĐND năm 2018 về quyết toán ngân sách huyện năm 2017 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 về quyết toán ngân sách huyện năm 2017 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
9.191
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|