Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 01/NQ-HĐND 2018 quyết toán ngân sách Cần Giờ Hồ Chí Minh 2017

Số hiệu: 01/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Huyện Cần Giờ Người ký: Nguyễn Quyết Thắng
Ngày ban hành: 13/07/2018 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
HUYỆN CẦN GIỜ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/NQ-HĐND

Cần Giờ, ngày 13 tháng 7 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2017

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN HUYỆN CẦN GIỜ
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ BẢY

(Ngày 09,10 tháng 7 năm 2018)

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2017;

Căn cứ Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân huyện về dự toán và phân bổ ngân sách huyện năm 2018;

Xét Tờ trình số 2513/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân huyện về quyết toán ngân sách huyện năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Xã hội và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân huyện thông qua quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2017 như sau:

1. Về thu ngân sách: (đính kèm biểu số 48, biểu số 50)

1.1. Thu ngân sách nhà nước:

Tổng thu ngân sách nhà nước (không tính số ghi thu) năm 2017 trên địa bàn huyện là 183.732 triệu đồng, đạt 204,714% so với dự toán giao đầu năm (90.000 triệu đồng) và đạt 183,62% cùng kỳ năm trước (100.060 triệu đồng).

- Các khoản thu đạt và vượt so với kế hoạch được giao:

+ Thuế công thương nghiệp: 29.965 triệu đồng, đạt 149,83%.

+ Lệ phí trước bạ: 27.781 triệu đồng, đạt 146,99%.

+ Thuế thu nhập: 52.516 triệu đồng, đạt 228,33%.

+ Tiền sử dụng đất: 54.081 triệu đồng, đạt 358,15%.

+ Tiền cho thuê đất, mặt nước: 1.487 triệu đồng, đạt 106,19%.

+ Thu phí - lệ phí: 9.275 triệu đồng, đạt 171,77%.

+ Lệ phí môn bài: 892 triệu đồng, đạt 148,67%.

+ Thu khác: 6.321 triệu đồng, đạt 119,26%; chủ yếu từ nguồn thu phạt vi phạm trật tự an toàn giao thông, thu xử phạt hành chính, thu hồi các khoản chi năm trước, thu bán tài sản tịch thu.

- Các khoản thu không đạt dự toán:

+ Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 259 triệu đồng, đạt 86,24%.

- Các khoản thu không được giao dự toán:

+ Thu viện trợ: 351 triệu đồng.

1.2. Thu ngân sách địa phương:

Tổng quyết toán thu ngân sách địa phương năm 2017 là 1.039.708 triệu đồng, đạt 198,23% so với dự toán đầu năm (524.448 triệu đồng), bao gồm:

- Thu điều tiết: 25.284 triệu đồng, đạt 225,13% dự toán đầu năm (11.231 triệu đồng), chủ yếu tăng thu thuế công thương nghiệp, lệ phí trước bạ và thu phí, lệ phí, thu khác.

- Thu bổ sung từ ngân sách thành phố: 683.844 triệu đồng, bằng 133,24% dự toán đầu năm (513.257 triệu đồng).

- Thu kết dư ngân sách: 309.947 triệu đồng.

- Thu chuyển nguồn: 19.478 triệu đồng.

- Thu viện trợ: 351 triệu đồng

- Ghi thu ngân sách: 804 triệu đồng.

2. Về chi ngân sách: (đính kèm biểu số 52).

Tng chi ngân sách địa phương năm 2017 là 646.200 triệu đồng đạt 123,20% so dự toán đầu năm (524.488 triệu đồng), trong đó:

2.1. Chi đầu tư phát triển: 123.364 triệu đồng, chiếm 19,1% tổng chi ngân sách địa phương (646.103 triệu đồng) và đạt 302,93% so với dự toán thành phố giao đầu năm (40.723 triệu đồng), trong đó:

- Vốn đầu tư phân cấp: 89.849 triệu đồng.

- Chi đầu tư phát triển khác: 33.515 triệu đồng.

2.2. Chi thường xuyên: 500.499 triệu đồng, chiếm 77,46% tổng chi ngân sách địa phương (646.103 triệu đồng) và đạt 106,56% so với dự toán (469.675 triệu đồng), cụ thể:

a) Chi sự nghiệp kinh tế: 119.474 triệu đồng, đạt 105,64% so dự toán (113.098 triệu đồng), giảm 6.376 triệu đồng.

b) Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 171.929 triệu đồng, đạt 106,29% so với dự toán (161.760 triệu đồng), tăng 10.169 triệu đồng.

c) Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin: 6.339 triệu đồng, đạt 112,51% so với dự toán (5.634 triệu đồng), tăng 705 triệu đồng.

d) Chi sự nghiệp phát thanh, truyền thông, thông tấn: 1.354 triệu đồng, đạt 107,29% so dự toán (1.262 triệu đồng) tăng 92 triệu đồng.

đ) Chi sự nghiệp thể dục thể thao: 1.847 triệu đồng, đạt 106,15% so với dự toán (1.740 triệu đồng), tăng 107 triệu đồng.

e) Chi sự nghiệp y tế: 38.945 triệu đồng, đạt 114,11% so với dự toán (34.130 triệu đồng), tăng 4.815 triệu đồng.

g) Chương trình mục tiêu Dân số và Kế hoạch hóa gia đình: 1.469 triệu đồng, đạt 109,55% so với dự toán (1.341 triệu đồng), tăng 128 triệu đồng.

h) Chi sự nghiệp xã hội: 32.580 triệu đồng, đạt 113,18% so với dự toán (28.786 triệu đồng), tăng 3.794 triệu đồng.

i) Chi quản lý Nhà nước - Đảng - Đoàn thể: 98.057 triệu đồng, đạt 103,49% so dự toán (94.749 triệu đồng), tăng 3.308 triệu đồng.

k) Chi an ninh - quốc phòng: 20.656 triệu đồng, đạt 91,22% so dự toán (22.643 triệu đồng), giảm 1.987 triệu đồng.

l) Chi khác ngân sách: 7.849 triệu đồng, đạt 173,19% với dự toán (4.532 triệu đồng).

2.3. Chi chuyển nguồn: 22.337 triệu đồng, trong đó:

a) Ngân sách huyện: 14.799 triệu đồng.

b) Ngân sách xã, thị trấn: 7.538 triệu đồng.

3. Cân đối ngân sách năm 2017: ính kèm biểu số 48).

- Tổng thu ngân sách địa phương: 1.039.708 triệu đồng.

- Tổng chi ngân sách địa phương: 646.103 triệu đồng.

- Số dư ngân sách còn lại: 393.508 triệu đồng. Cụ thể:

3.1. Kết dư ngân sách huyện: 362.238 triệu đồng, trong đó:

- Chi đầu tư: 213.659 triệu đồng.

- Chi thường xuyên có mục tiêu: 97.842 triệu đồng.

+ Bù giá nước: 39.581 triệu đồng.

+ Kinh phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở: 466 triệu đồng.

+ Sự nghiệp môi trường: 1.888 triệu đồng.

+ Kinh phí sự nghiệp giáo dục: 1.890 triệu đồng.

+ Đào tạo nghề lao động nông thôn: 2.726 triệu đồng.

+ Kinh phí hỗ trợ Trung tâm Y tế huyện: 1.780 triệu đồng.

+ Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo: 2.199 triệu đồng.

+ Mua sắm xe ô tô: 760 triệu đồng.

+ Kinh phí cứu trợ bão số 5: 1.571 triệu đồng.

+ Chuyển hóa địa bàn trọng điểm: 200 triệu đồng.

+ Chương trình mục tiêu Dân số - Kế hoạch hóa gia đình: 114 triệu đồng.

+ Hỗ trợ tiêu thụ muối: 38.315 triệu đồng.

+ Phổ cập bơi lội: 1.236 triệu đồng.

+ Di dời các hộ dân sinh sống trong khu vực Dần Xây: 1.116 triệu đồng.

+ Tiền thu hồi do cấp đất sai quy định: 4.000 triệu đồng.

- Kết dư chi thường xuyên: 50.737 triệu đồng.

3.2. Kết dư ngân sách xã, thị trấn: 31.270 triệu đồng.

(Đính kèm các biểu mẫu đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân huyện tập trung chỉ đạo thực hiện các thủ tục quyết toán thu - chi ngân sách huyện năm 2017 theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Trong đó lưu ý các giải pháp điều hành, thực hiện thu ngân sách nhà nước đảm bảo đạt chỉ tiêu thẹo kế hoạch đề ra (thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp đạt 86,24%). Trong báo cáo quyết toán, Ủy ban nhân dân huyện cần đánh giá hiệu quả công tác quản lý điều hành ngân sách; việc tiết kiệm ngân sách trong năm 2017 và công tác quyết toán của các đơn vị để rút kinh nghiệm trong những năm sau và làm cơ sở cho Hội đồng nhân dân huyện thực hiện vai trò giám sát.

Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân huyện, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân huyện giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân huyện Cần Gikhóa X, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 10 tháng 7 năm 2018.

 


Nơi nhận:
- Thường trực HĐND thành phố;
- Thường trực UBND thành phố;
- Văn phòng HĐND thành phố;
- Văn phòng UBND thành phố;
- Tổ Đại biểu HĐND thành phố;
- Thường trực Huyện ủy;
- Thường trực HĐND huyện;
- Thường trực UBND huyện;
- Ban Thường trực UBMTTQ huyện;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân huyện;
- Văn phòng Huyện ủy;
- Thủ trưởng các phòng, ban, ngành huyện;
- Chủ tịch HĐND, UBND, UBMTTQ xã, thị trấn;
- VP: CVP, PVP/TH;
- Lưu: VT, H.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Quyết Thắng

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân huyện).

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

524,488

1,039,708

515,220

198.23

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11,231

26,439

15,208

235.41

-

Thu NSĐP hưng 100%

3,100

7,553

4,453

243.65

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

8,131

18,886

10,755

232.27

 

 

 

 

 

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

513,257

683,844

170,587

133.24

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

472,534

447,308

(25,226)

94.66

2

Thu bổ sung có mục tiêu

40,723

236,536

195,813

580.84

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

 

IV

Thu kết dư

 

309,947

309,947

 

V

Thu chuyn nguồn từ năm trước chuyển sang

 

19,478

19,478

 

 

 

 

 

 

 

B

TNG CHI NSĐP

524,488

646,200

121,712

123.21

1

Tng chi cân đối NSĐP

521,784

622,303

100,519

119.26

1

Chi đầu tư phát triển

40,723

123,364

82,641

302.793

2

Chi thường xuyên

462,953

498,939

35,986

107.77

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

 

 

-

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

-

 

5

Dự phòng ngân sách

14,090

 

(14,090)

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

4,018

 

(4,018)

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

2,704

1,560

(1,144)

57.69

1

Chi các chương trình mc tiêu quốc gia về dân số KHHGĐ và đào tạo nghề lao động nông thôn

2,704

1,560

(1,144)

57.69

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

22,337

22,337

 

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5-3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D)

90,000

11,231

183,732

355,864

204.15

3,168.59

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

90,000

11,231

183,732

26,439

204.15

235.41

I

Thu ni địa

90,000

11,231

183,732

25,284

204.15

225.13

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh (4)

20,000

3,600

29,965

5,968

149.83

165.78

4.1

Thuế giá trị gia tăng

17,900

3,222

25,749

4,635

143.85

143.85

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp

2,100

378

3,516

633

167.43

167.46

4.3

Thuế tu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

4.4

Thuế tài nguyên

 

 

700

700

 

 

 

Trong đó: Thuế môn bài cá nhân, h kinh doanh

 

 

 

-

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

23,000

 

52,516

 

228.33

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

 

 

 

 

 

 

-

Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ

18,900

3,931

27,781

12,567

146.99

319.68

 

Trong đó: trước bạ nhà, đất

3,931

3,931

12,567

12,567

319.68

319.68

8

Thu phí, lệ phí

5,400

900

9,275

2,391

171.77

265.72

-

Phí và lệ phí trung ương

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

 

 

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

800

800

1,839

1,839

229.88

229.88

-

Phí và lệ phí xã, phường

100

100

552

552

552.00

552.00

9

Lệ phí môn bài

600

600

892

892

148.67

148.67

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

300

300

259

259

86.24

86.24

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1,400

 

1,487

 

106.19

 

13

Thu tiền sử dụng đất

15,100

 

54,081

 

358.15

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

5,300

1,900

6,321

3,207

119.26

168.79

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sàn khác

 

 

 

 

 

 

IV

Ghi thu

 

 

804

804

 

 

V

Thu vin tr

 

 

351

351

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TR TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

309,947

 

 

D

THU CHUYN NGUN T NĂM TRƯỚC CHUYN SANG

 

 

 

19,478

 

 

 

Biểu mu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Ni dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

524,488

646,200

123.21

A

CHI CÂN ĐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

521,784

622,303

119.26

I

Chi đầu tư phát triển

40,723

123,364

302.93

1

Chi đầu tư cho các dự án

40,723

89,849

220.63

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

11,599

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu x số kiến thiết

 

 

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tchức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

33,515

 

II

Chi thường xuyên

462,953

498,939

107.77

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

161,759

171,929

106.29

2

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyn địa phương vay

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

V

Dự phòng ngân sách

14,090

 

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

4,018

 

-

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2,704

1,560

57.69

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2,704

1,560

 

 

Đề án kiểm soát dân s các vùng bin đo và ven biển giai đoạn 2009-2020

1,272

1,357

106.71

 

Dự án đm bo hậu cn và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

30

74

249.82

 

Dự án tm soát các ddạng, bệnh, tật bm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh

40

38

94.84

 

Dự án đào tạo nghề lao động nông thôn

1,363

91

6.68

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mục tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

22,337

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

D toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đi (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TNG CHI NSĐP

586,003

723,620

137,617

123.48

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

61,515

77,420

15,905

125.86

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ THEO LĨNH VỰC

524,488

623,863

99,375

118.95

I

Chi đu tư phát triển

40,723

123,364

(89,799)

302.93

1

Chi đầu tư cho các dự án

40,723

89,849

(123,314)

220.63

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

11,599

17,964

(916)

95.15

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

-

 

-

Chi quốc phòng

8,097

18,950

(553)

97.16

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

 

 

-

 

-

Chi y tế, dân số và gia đình

 

34

(1)

97.43

-

Chi văn hóa thông tin

 

7,557

(804)

90.39

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tn

 

3

(1)

79.35

-

Chi thể dục th thao

 

 

-

 

-

Chi bảo vệ môi trường

 

1,099

(801)

57.84

-

Chi các hoạt động kinh tế

21,027

41,651

(120,187)

25.74

-

Chi hoạt đng của cơ quan qun nhà nước, đảng, đoàn thể

 

2,590

(52)

98.02

-

Chi bo đm xã hội

 

 

-

 

-

Chi đầu tư khác

 

 

-

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

33,515

33,515

 

II

Chi thường xuyên

469,675

500,499

30,824

106.56

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

161,760

171,929

10,169

106.29

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

-

-

-

-

-

Chi quốc phòng

13,122

12,612

(510)

96.11

-

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9,521

8,044

(1,477)

84.49

-

Chi y tế, dân số và gia đình

35,741

40,414

4,943

113.94

-

Chi văn hóa thông tin

5,634

6,339

705

112.51

-

Chi phát thanh, truyn hình, thông tn

1,262

1,354

92

107.29

-

Chi thể dục thể thao

1,740

1,847

107

106.15

-

Chi bảo vệ môi trường

9,946

10,127

181

101.82

-

Chi các hoạt động kinh tế

103,152

109,347

6,195

106.01

-

Chi hoạt đng của cơ quan qun nhà nước, đảng, đoàn thể

94,749

98,057

3,308

103.49

-

Chi bảo đảm xã hội

28,786

32,580

3.794

113.18

-

Chi thường xuyên khác

4,532

7,849

3,317

173.19

III

Chi trả nợ lãi các khoản do Chính quyn địa phương vay (2)

 

 

-

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

 

-

 

V

Dự phòng ngân sách

14,090

 

(14,090)

-

VI

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUN SANG NĂM SAU

 

22,337

 

 

 

Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2017

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách huyện xã

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách huyện xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách xã

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

524,488

521,156

64,847

646,200

557,746

88,454

123.21

107.02

136.40

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

521,784

518,452

64,847

622,303

541,387

80,916

119.26

104.42

124.78

I

Chi đầu tư phát triển

40,723

40,723

 

123,364

116,947

6,417

302.93

287.18

 

1

Chi đầu tư cho các dự án

40,723

40,723

 

89,849

83,432

6,417

220.63

204.88

 

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

11,599

11,559

 

18,006

17,964

42

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đt

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

-

 

 

-

 

 

 

 

 

2

Chi đầu tư và h trợ vn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phần, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy dinh của pháp luật

-

 

 

-

 

 

-

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

33,515

33,515

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

524,468

460,885

63,583

494,297

420,842

73,455

94.25

91.31

115.53

 

Trong đó:

-

 

 

-

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào to và dạy nghề

160,680

160,680

 

160,680

169,581

 

100.00

105.54

 

2

Chi khoa học và công nghệ

-

 

 

-

 

 

 

 

 

III

Chi tr nợ lãi các khoản do chính quyền đa phương vay

-

 

 

-

-

 

 

 

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

-

 

 

-

 

 

 

 

 

V

D phòng ngân sách

14,090

14,090

 

-

-

 

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

4,018

2.754

1,264

4,642

3,598

1,044

115.53

130.65

82.60

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

2,704

2,704

 

1,560

1,560

-

58

58

-

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

2,704

2,704

-

1,560

1,560

-

57.69

57.69

 

 

Đ án kiểm soát dân s các vùng biển, đảo và ven biển giai đoạn 2009 2020

1,272

1,272

 

1,357

1,357

 

106.71

106.71

 

 

Dự án đảm bảo hậu cn và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

30

30

 

74

74

 

249.82

249.82

 

 

Dự án tm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mt cân bằng giới tính khi sinh

40

40

 

38

38

 

94.84

94.84

 

 

Dự án đào tạo nghề lao động nông thôn

1,363

1,363

 

91

91

 

6.68

6.68

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Chi tiết theo từng chương trình mc tiêu, nhiệm vụ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

22,337

14,799

7,538

 

 

 

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2017

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

 Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện chi CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện của CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện chi CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện của CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

 Vốn đầu tư để thực hiện chi CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện của CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1

2

3=4+5

4

5

6

7

8

9

10

11=12+13

12

13

14

15

16

...

...

...

...

...

...

...

...

 

TỔNG SỐ

77,420

61,515

15,905

-

15,905

-

 

 

77,420

61,515

15,905

 

15,905

 

 

 

100.00

100.00

 

 

100.00

 

 

 

01

UBND Xã Lý Nhơn

8,756

7,744

1,012

 

1,012

 

 

 

8,756

7,744

1,012

 

1,012

 

 

 

100.00

100.00

100.00

 

100.00

 

 

 

02

UBND thị trấn Cần Thạnh

9,695

8,246

1,449

 

1,449

 

 

 

9,695

8,246

1,449

 

1,449

 

 

 

100.00

100.00

100.00

 

100.00

 

 

 

03

UBND xã Thạnh An

10,378

8,479

1,899

 

1,899

 

 

 

10,378

8,479

1,899

 

1,899

 

 

 

100.00

100.00

100.00

 

100.00

 

 

 

04

UBND xã Long Hoà

12,124

8,195

3,229

 

3,229

 

 

 

12,124

8,895

3,229

 

3,229

 

 

 

100.00

100.00

100.00

 

100.00

 

 

 

05

UBND xã Bình Khánh

13,351

10,213

3,138

 

3,138

 

 

 

13,351

10,213

3,131

 

3,138

 

 

 

100.00

100.00

100.00

 

100.00

 

 

 

06

UBND xã An Thới

13,450

9,563

3,887

 

3,887

 

 

 

13,450

9,563

3,817

 

3,887

 

 

 

100.00

100.00

100.00

 

100.00

 

 

 

07

UBND xã Tam Thôn Hiệp

9,666

8,375

1,291

 

1,291

 

 

 

9,666

8,375

1,291

 

1,291

 

 

 

100.00

100.00

100.00

 

100.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2017

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tng Số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia ....

Tng s

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đu phát trin

Chi thường xuyên

Tng s

Chia ra

Tng s

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16=5/1

17=6/2

18=7/3

19=8/4

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Ngân sách cấp huyện

3,014

-

3,014

 

1,560

-

1,560

-

-

-

-

1,560

-

1,560

-

-

-

51.76

-

1

Phòng Y tế

1,651

 

1,651

 

1,469

 

1,469

 

 

 

 

1,469

 

1,469

 

 

 

88.97

 

2

Phòng Lao động Thương binh xã hội

1,363

 

1,363

 

91

 

91

 

 

 

 

91

 

91

 

 

 

6.68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2017

(Đính kèm Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2018 của Hội đng nhân dân huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (1)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát trin (Không kể chương trình MTQG)

Chi thưng xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không k chương trình MTQG)

Chi thưng xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)

Chi b sung quỹ dự tr tài chính (2)

Chi chương trình MTQG

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Tng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

 

TNG S

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG S

449,247

-

449,247

431,140

-

424,439

-

-

1,560

-

1,560

5,141

 

 

-

I

Quản lý Nhà nước

165,975

-

165,975

151,055

-

145,424

-

-

1,560

-

1,560

4,071

 

 

-

1

VPHĐND-UBND

8,948

 

8,948

8,944

 

8,774

 

 

-

 

-

170

 

 

 

2

Phòng Tư Pháp

1,440

 

1,440

1,439

 

1,428

 

 

-

 

-

11

 

 

 

3

Phòng Tài Chính-Kế hoạch

2,858

 

2,858

2,305

 

2,248

 

 

-

 

-

57

 

 

 

4

Thanh tra

1,364

 

1,364

1,329

 

1,311

 

 

-

 

-

18

 

 

 

5

Phòng Lao động Thương binh xã hội

40,181

 

40,181

37,913

 

37,789

 

 

91

 

91

33

 

 

 

6

Phòng Văn hóa thông tin

1,434

 

1,434

1,411

 

1,395

 

 

-

 

-

16

 

 

 

7

Phòng Giáo dục

5,730

 

5,730

 

 

4,934

 

 

-

 

-

33

 

 

 

8

Phòng Y Tế

2,870

 

2,870

 

 

2,694

 

 

1,469

 

1,469

76

 

 

 

9

Phòng Nội Vụ

6,817

 

6,817

5,627

 

5,576

 

 

-

 

-

51

 

 

 

10

Phòng TN môi trường

15,316

 

15,316

13,038

 

12,893

 

 

-

 

-

145

 

 

 

11

Phòng Kinh tế

5,859

 

5,859

3,325

 

3,205

 

 

-

 

-

120

 

 

 

12

Phòng Quản lý Đô Th

73,158

 

73,158

68,064

 

64,722

 

 

-

 

-

3,342

 

 

 

II

Đoàn thể

6,831

 

6,831

6,722

 

6,543

-

-

-

-

-

179

-

-

-

13

UB Mặt trận tổ quốc

1,987

 

1,987

1,979

 

1,940

 

 

-

 

-

39

 

 

 

14

Huyn Đoàn

1,493

 

1.493

1.492

 

1,432

 

 

-

 

-

61

 

 

 

15

Hội Phụ n

1,415

 

1,415

1,415

 

1,384

 

 

-

 

-

32

 

 

 

16

Hội Nông Dân

1,151

 

1,151

1,051

 

1,020

 

 

-

 

-

31

 

 

 

17

Hội Cựu Chiến Binh

785

 

785

784

 

768

 

 

-

 

-

16

 

 

 

III

Các hội đoàn thể

1,690

-

1,690

1,690

-

1,690

-

-

-

-

-

-

-

-

-

18

Hội ch thập đ

832

 

832

832

 

332

 

 

-

 

 

-

 

 

 

19

Hi người cao tuổi

286

 

286

286

 

286

 

 

-

 

 

-

 

 

 

20

Hội Đông y

81

 

81

81

 

81

 

 

-

 

 

-

 

 

 

21

Hi Nạn nhân DIOXIN

108

 

108

108

 

108

 

 

-

 

 

-

 

 

 

23

Hội Cựu Thanh niên xung phong

96

 

96

96

 

96

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

Hội khuyến học

165

 

165

165

 

165

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

Hội Nghề cá

51

 

51

51

 

51

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

Hội Luật Gia

70

 

70

70

 

70

 

 

-

 

 

-

 

 

 

IV

Các đơn vị sự nghiệp

249,739

 

249,739

249,132

-

248,242

-

-

-

-

-

891

-

-

-

24

Trung Tâm BD Chính trị

1,978

 

1,978

1,895

 

1,863

 

 

 

 

 

32

 

 

 

25

Trung tâm Dạy nghề

1,596

 

1,596

1,596

 

1,537

 

 

-

 

 

57

 

 

 

26

Trung Tâm Văn Hóa

4,533

 

4,533

4,516

 

4,478

 

 

-

 

 

38

 

 

 

27

Nhà thiếu nhi

1,987

 

1,987

1,919

 

1,861

 

 

-

 

 

58

 

 

 

28

Đài Truyn thanh

1,401

 

1,401

1,387

 

1,354

 

 

-

 

 

34

 

 

 

29

TT Thể dục thể thao

1,079

 

1,879

1,853

 

1,847

 

 

-

 

 

7

 

 

 

30

Bệnh viện

9,064

 

9,064

9,043

 

9,043

 

 

-

 

 

-

 

 

 

31

Trung Tâm Y Tế Dự phòng

20,255

 

20,255

20,247

 

20,186

 

 

-

 

 

62

 

 

 

32

BQL Rừng Phòng hộ

39,828

 

39,828

39,259

 

39,259

 

 

-

 

 

-

 

 

 

33

Ban Bi thưng GPMB

784

 

784

784

 

767

 

 

 

 

 

17

 

 

 

34

Ban Qun lý Khu du lịch 30/4

461

 

461

415

 

415

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

Sự nghiệp giáo dục

165,973

-

165,973

166,221

-

165,635

-

-

-

-

-

586

-

-

-

 

Khối mầm non (491)

45,553

-

45,553

45,552

-

45,281

-

-

-

-

-

271

-

-

-

 

- Trường mầm non Cần Thạnh

6,684

 

6,684

6,684

 

6,684

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Trường mầm non Cần Thạnh 2

3,385

 

3,385

3,385

 

3,385

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Trường mầm non Bình Khánh

9,593

 

9,593

9,592

 

9,486

 

 

-

 

 

106

 

 

 

 

- Trường mầm non Tam Thôn Hiệp

3,341

 

3,341

3,341

 

3,291

 

 

-

 

 

50

 

 

 

 

- Trưng mầm non Thạnh An

2,469

 

2,469

2,469

 

2,469

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Trường mầm non Long Hòa

3,313

 

3,313

3,313

 

3,303

 

 

-

 

 

10

 

 

 

 

- Trường mầm non An Thới Đông

3,977

 

3,977

3,977

 

3,977

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Trưng mầm non Lý Nhơn

3,173

 

3,173

3,173

 

3,173

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Trường mầm non Doi Lầu

3,217

 

3,217

3,217

 

3,217

 

 

-

 

 

90

 

 

 

 

- Trường mầm non Bình An

3,791

 

3,791

3,791

 

3,791

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Trường mầm non Đng Tranh

2,609

 

2,609

2,609

 

2,595

 

 

-

 

 

15

 

 

 

 

Khối Tiểu học (492)

68,442

-

68,442

68,692

-

68,545

-

-

-

-

-

147

-

-

-

 

- Tiểu học Cn Thạnh

9,225

 

9,225

9,225

 

9,186

 

 

-

 

 

38

 

 

 

 

- Tiu học Bình Khánh

8,065

 

8,068

8,068

 

8,038

 

 

-

 

 

30

 

 

 

 

- Tiểu học Đồng hòa

3,254

 

3,254

3,254

 

3,254

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Tiểu học Hoà Hiệp

3,196

 

3,196

3,196

 

3,196

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Tiểu học Tam Thôn Hiệp

5,109

 

5,109

5,109

 

5,109

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Tiểu học Bình Phước

4,573

 

4,573

4,573

 

4,573

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Tiểu học Thạnh An

3,708

 

3,708

3,707

 

3,707

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Tiểu học Bình Thạnh

2,545

 

2,545

2,545

 

2,545

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Tiểu học An Nghĩa

3,424

 

3,424

3,424

 

3,424

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Tiểu học An Thi Đông

7,188

 

7,188

7,188

 

7,186

 

 

-

 

 

3

 

 

 

 

- Tiểu học Bình Mỹ

3,498

 

3,498

3,498

 

3,498

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Tiu học Vàm sát

2,492

 

2,492

2,492

 

2,489

 

 

-

 

 

2

 

 

 

 

- Tiểu học Long Thạnh

3,537

 

3,537

3,537

 

3,537

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Tiểu hc Doi Lầu

3,408

 

3,408

3,408

 

3,394

 

 

-

 

 

14

 

 

 

 

- Tiểu học Lý Nhơn

3,469

 

3,469

3,469

 

3,409

 

 

-

 

 

60

 

 

 

 

- Trường chuyên bit Cần Thnh

1,748

 

1,748

1,999

 

1,999

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

Khối THCS (493)

50,091

 

50,091

50,090

 

50,090

 

 

-

 

 

140

 

 

 

 

- Trung học cơ sở Bình Khánh

12,365

 

12,365

12,365

 

12,365

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Trung học cơ sở Cần thạnh

6,971

 

6,971

6,971

 

6,912

 

 

-

 

 

59

 

 

 

 

- Trung học cơ s Long Hòa

5,897

 

5,897

5,897

 

5,833

 

 

-

 

 

65

 

 

 

 

- Trung học cơ sAn Thới Đông

8,085

 

8,085

8,085

 

8,075

 

 

-

 

 

10

 

 

 

 

- Trung học cơ sở Thanh An

3,619

 

3,619

3,616

 

3,618

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Trung học cơ sở Lý Nhơn

3,835

 

3,835

3,835

 

3,835

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Trung học cơ sở Tam Thôn Hip

5,411

 

5,411

5,411

 

5,411

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

- Trung học cơ sở Doi Lầu

3,907

 

3,907

3,907

 

3,900

 

 

-

 

 

6

 

 

 

 

Trung tâm Bồi dưỡng giáo dục (495)

1,430

 

1,430

1,430

 

1,402

 

 

-

 

 

27

 

 

 

 

Trung Tâm Kỹ thuật hưng nghip (496)

458

 

458

458

 

457

 

 

-

 

 

1

 

 

 

V

An ninh - Quốc phòng

7,665

-

7,665

6,506

-

6,506

-

-

-

-

-

-

-

-

-

35

Biên Phòng

680

 

680

680

 

680

 

 

-

 

 

-

 

 

 

36

BCH Quân s

3,420

 

3,420

3,413

 

3,413

 

 

-

 

 

-

 

 

 

37

Công An

3,036

 

3,036

1,998

 

1,998

 

 

-

 

 

-

 

 

 

38

Phòng cháy chữa cháy

529

 

529

415

 

415

 

 

-

 

 

-

 

 

 

VI

Các đơn vị khác

17,348

-

17,348

16,034

-

16,034

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39

Toà án

485

 

485

485

 

485

 

 

-

 

 

-

 

 

 

40

Vin Kim sát

291

 

291

291

 

291

 

 

-

 

 

-

 

 

 

41

Chi cục Thi hành án

240

 

240

240

 

240

 

 

-

 

 

-

 

 

 

42

Chi cục Thống kê

108

 

108

108

 

108

 

 

-

 

 

-

 

 

 

43

Chi cục thuế

351

 

351

351

 

351

 

 

-

 

 

-

 

 

 

44

Kho bạc Nhà nước Cần Giờ

157

 

157

157

 

157

 

 

-

 

 

-

 

 

 

45

Đội Quản lý Th trường

33

 

33

33

 

33

 

 

-

 

 

-

 

 

 

46

Liên Đoàn Lao động huyện

17

 

17

17

 

17

 

 

-

 

 

-

 

 

 

47

Trường THPT An Nghĩa

131

 

131

123

 

123

 

 

-

 

 

-

 

 

 

48

Trường THPT Bình Khánh

60

 

60

60

 

60

 

 

-

 

 

-

 

 

 

49

Trường THPT Cn Thạnh

160

 

160

160

 

160

 

 

-

 

 

-

 

 

 

50

Trung Tâm Giáo dục Thưng xuyên

13

 

13

11

 

11

 

 

-

 

 

-

 

 

 

51

Hợp tác xã Thun Yên

70

 

70

70

 

70

 

 

-

 

 

-

 

 

 

52

Hợp tác xã Thủy sản dịch vụ Duyên Hải

100

 

100

100

 

100

 

 

-

 

 

-

 

 

 

53

CLB Truyền thống Kháng chiến

187

 

187

176

 

176

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

Hội Liên Hiệp Thanh Niên

73

 

73

73

 

73

 

 

-

 

 

-

 

 

 

54

Ghi chi Ban gim nghèo Bền vững

-

 

-

-

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

55

Ghi chi học bổng học sinh, sinh viên

-

 

-

-

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

57

Bảo hiểm xã hội huyện

4,651

 

4,651

4,651

 

4,651

 

 

-

 

 

-

 

 

 

58

Công ty Dịch vụ công ích huyện

10,222

 

10,222

8,929

 

8,929

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

-

 

-

-

 

-

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

-

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 01/NQ-HĐND ngày 13/07/2018 về quyết toán ngân sách huyện năm 2017 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.191

DMCA.com Protection Status
IP: 3.16.137.229
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!