|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quản lý thu chi hỗ trợ hoạt động giáo dục mầm non Tiền Giang
Số hiệu:
|
01/2022/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
08/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2022/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
08 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU VÀ MỨC THU, CƠ CHẾ QUẢN LÝ THU CHI CÁC
DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON,
PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, một
số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số
105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ Quy định chính sách phát
triển giáo dục mầm non;
Căn cứ Nghị định số
24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ Quy định việc quản lý
trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Nghị định số
81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực
giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 195/TTr-UBND
ngày 09 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân
dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý
thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục
mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo Thẩm tra số
45/BC-HĐND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân
tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định các khoản
thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục,
đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non và các cơ sở giáo dục phổ thông công
lập (sau đây gọi chung là cơ sở giáo dục) trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ sở giáo dục chưa tự bảo đảm
chi thường xuyên;
b) Cơ sở giáo dục tự bảo đảm
chi thường xuyên;
c) Trẻ em, học sinh, học viên
(sau đây gọi chung là học sinh) đang học tại các cơ sở giáo dục;
d) Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan.
Điều 2. Các
khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo
1. Các khoản thu dịch vụ phục vụ,
hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị
quyết này.
(Đính
kèm Phụ lục I)
2. Mức thu:
a) Cơ sở giáo dục chưa tự đảm bảo
chi thường xuyên: mức thu theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị
quyết này;
(Đính
kèm Phụ lục II)
b) Cơ sở giáo dục tự đảm bảo
chi thường xuyên: mức thu bằng 2 lần mức thu quy định tại điểm a khoản này.
Điều 3. Cơ
chế quản lý thu, chi
1. Việc
thu, chi các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục phải đảm bảo
nguyên tắc tự nguyện, thu vừa đủ chi, mang tính chất phục vụ, không mang tính
kinh doanh; công khai, dân chủ, đúng mục đích.
2. Các khoản thu dịch vụ phục vụ,
hỗ trợ hoạt động giáo dục của nhà trường tính theo tháng (theo thực tế thời
gian học sinh đến trường).
3. Hạch toán các khoản thu, chi
và thực hiện công khai theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các quy định
pháp luật hiện hành.
Điều 4. Đối
tượng được miễn, giảm
1. Miễn thu các khoản thu quy định
tại Điều 2 của Nghị quyết này (không bao gồm tiền ăn) đối với học sinh thuộc
trường hợp: con liệt sĩ; gia đình thuộc diện hộ nghèo theo quy định của Thủ tướng
Chính phủ; người khuyết tật; mồ côi cả cha lẫn mẹ; con cán bộ, công chức, viên
chức mà cả cha và mẹ đều bị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng
trợ cấp thường xuyên.
2. Giảm 50% mức thu các khoản
thu quy định tại Điều 2 của Nghị quyết này (không bao gồm tiền ăn) đối với học
sinh thuộc trường hợp: con thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như
thương binh; gia đình thuộc hộ cận nghèo theo quy định của Thủ tướng Chính phủ;
mồ côi cha hoặc mồ côi mẹ; con cán bộ, công chức, viên chức mà cha hoặc mẹ bị
tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
Điều 5. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa X, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 7 năm
2022 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2022./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT
|
Nội dung
|
A
|
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC
VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO CÓ QUY ĐỊNH MỨC THU CỤ THỂ
|
I
|
MẦM NON
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
a
|
Dịch vụ bán trú
|
b
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn
sáng
|
2
|
Dịch vụ giáo dục mầm non
ngoài giờ (trông giữ trẻ mầm non ngày nghỉ, thứ bảy, chủ nhật)
|
II
|
TIỂU HỌC
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
a
|
Dịch vụ bán trú
|
b
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn
sáng
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ
sinh lớp học
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
1
|
Dịch vụ bán trú
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ
sinh lớp học
|
3
|
Dịch vụ dạy thêm, học thêm
trong nhà trường
|
4
|
Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày
|
IV
|
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
1
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ
sinh lớp học
|
2
|
Dịch vụ dạy thêm, học thêm
trong nhà trường
|
3
|
Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày
|
B
|
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ PHỤC
VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO KHÔNG QUY ĐỊNH MỨC THU CỤ THỂ
|
I
|
Tiền ăn (ăn sáng, ăn trưa); Dịch
vụ đồ dùng cho học sinh bán trú; Dịch vụ đồ dùng học tập; Dịch vụ đồng phục;
Dịch vụ nội trú học sinh trường trung học phổ thông chuyên: theo thỏa thuận
giữa cơ sở giáo dục với cha mẹ học sinh phù hợp với thực tế địa phương.
|
II
|
Dịch vụ mua, lắp đặt, sử dụng
điện của máy điều hòa: theo thực tế sử dụng và chi phí mua, lắp đặt máy điều
hòa, đồng hồ điện.
|
III
|
Dịch vụ làm quen với tiếng
Anh dành cho trẻ em mẫu giáo; Dịch vụ tổ chức dạy học tự chọn môn Tiếng Anh,
môn Tin học lớp 1, lớp 2 trong chương trình GDPT 2018; Dịch vụ liên kết tổ
chức giảng dạy Chương trình tăng cường Tiếng Anh; Dịch vụ hoạt động năng
khiếu, hoạt động tìm hiểu tự nhiên, xã hội, văn hoá, lịch sử, truyền thống;
Dịch vụ hoạt động trải nghiệm; Dịch vụ hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp;
Dịch vụ đưa đón học sinh từ nơi ở đến cơ sở giáo dục và ngược lại: theo thỏa
thuận giữa cơ sở giáo dục với cha mẹ học sinh theo hợp đồng hợp tác đào tạo,
bồi dưỡng với các tổ chức, cá nhân.
|
PHỤ LỤC II
MỨC THU DỊCH VỤ PHỤC VỤ, HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO
TẠO ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
I
|
MẦM NON
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
a
|
Dịch vụ bán trú (chi trả lương
nhân viên nấu ăn; hỗ trợ viên chức quản lý và giáo viên trực trưa; hỗ trợ
nhân viên phục vụ bán trú; nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú; phụ
phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh đồ dùng, chất đốt, điện, nước sinh
hoạt; khấu hao tài sản phục vụ việc ăn, giữ trẻ giờ trưa)
|
Chi trả lương nhân viên nấu
ăn
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng /học sinh
|
115,000
|
- Vùng III
|
100,000
|
- Vùng IV
|
90,000
|
Chi hỗ trợ giáo viên trực
trưa, nhân viên phục vụ bán trú
|
Đồng/tháng /học sinh
|
48,000
|
Chi hỗ trợ viên chức quản lý
trực trưa, nhân viên kế toán, thủ quỹ phục vụ bán trú
|
Đồng/tháng /học sinh
|
10,000
|
Phụ phí cho hoạt động bán trú
(phục vụ vệ sinh đồ dùng, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
Đồng/tháng /học sinh
|
95,000
|
Chi phí khấu hao tài sản phục
vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng /học sinh
|
36,000
|
Tổng cộng:
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng /học sinh
|
304,000
|
- Vùng III
|
289,000
|
- Vùng IV
|
279,000
|
b
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn
sáng
|
Đồng/bữa sáng/học sinh
|
4,000
|
2
|
Dịch vụ giáo dục mầm non ngoài
giờ (trông giữ trẻ mầm non ngày nghỉ, thứ bảy, chủ nhật)
|
Đồng/ngày /học sinh
|
43,000
|
II
|
TIỂU HỌC
|
|
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
a
|
Dịch vụ bán trú (chi trả
lương nhân viên nấu ăn; hỗ trợ viên chức quản lý và giáo viên trực trưa; hỗ
trợ nhân viên phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản phục vụ việc ăn, giữ
học sinh giờ trưa)
|
Chi trả lương nhân viên nấu
ăn
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng /học sinh
|
148,000
|
- Vùng III
|
130,000
|
- Vùng IV
|
116,000
|
Chi hỗ trợ giáo viên trực
trưa, nhân viên phục vụ bán trú
|
Đồng/tháng /học sinh
|
47,000
|
Chi hỗ trợ viên chức quản lý
trực trưa phục vụ bán trú
|
Đồng/tháng /học sinh
|
4,000
|
Phụ phí cho hoạt động bán trú
(phục vụ vệ sinh đồ dùng, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
Đồng/tháng /học sinh
|
12,000
|
Chi phí khấu hao tài sản phục
vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng /học sinh
|
5,000
|
Tổng cộng:
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng /học sinh
|
216,000
|
- Vùng III
|
198,000
|
- Vùng IV
|
184,000
|
b
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn
sáng
|
Đồng/bữa sáng/học sinh
|
1,500
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ
sinh lớp học
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng /học sinh
|
8,000
|
- Vùng III
|
7,000
|
- Vùng IV
|
6,000
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
|
Dịch vụ bán trú (chi trả
lương nhân viên nấu ăn; hỗ trợ viên chức quản lý và giáo viên trực trưa; hỗ
trợ nhân viên phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản phục vụ việc ăn, giữ
học sinh giờ trưa)
|
Chi trả lương nhân viên nấu
ăn
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng /học sinh
|
115,000
|
- Vùng III
|
100,000
|
- Vùng IV
|
90,000
|
Chi hỗ trợ giáo viên trực
trưa, nhân viên phục vụ bán trú
|
Đồng/tháng /học sinh
|
56,000
|
Chi hỗ trợ Viên chức quản lý
trực trưa đối với trường có tổ chức bán trú
|
Đồng/tháng /học sinh
|
3,000
|
Phụ phí cho hoạt động bán trú
(phục vụ vệ sinh đồ dùng, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
Đồng/tháng /học sinh
|
9,000
|
Chi phí khấu hao tài sản phục
vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng /học sinh
|
5,000
|
Tổng cộng
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng /học sinh
|
188,000
|
- Vùng III
|
173,000
|
- Vùng IV
|
163,000
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ
sinh lớp học
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng /học sinh
|
6,000
|
- Vùng III
|
5,000
|
- Vùng IV
|
5,000
|
3
|
Dịch vụ dạy thêm, học thêm
trong nhà trường
|
Đồng/tiết /học sinh
|
2,500
|
4
|
Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày
|
Thu theo số tiền tính cho số
tiết dạy thêm giờ của giáo viên giảng dạy, bình quân cho 01 học sinh
|
IV
|
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
1
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ
sinh lớp học
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng /học sinh
|
6,000
|
- Vùng III
|
5,000
|
- Vùng IV
|
5,000
|
2
|
Dịch vụ dạy thêm, học thêm
trong nhà trường
|
Đồng/tiết /học sinh
|
3,500
|
3
|
Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày
|
Thu theo số tiền tính cho số tiết
dạy thêm giờ của giáo viên giảng dạy bình quân cho 01 học sinh
|
Ghi chú: việc phân loại vùng
căn cứ Nghị định của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người
lao động làm việc theo hợp đồng lao động./.
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND ngày 08/07/2022 quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
4.565
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|