Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND thời gian biểu mẫu về tài chính ngân sách Nhà nước tỉnh Bạc Liêu

Số hiệu: 01/2019/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Phạm Văn Thiều
Ngày ban hành: 12/07/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2019/NQ-ND

Bạc Liêu, ngày 12 tháng 7 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THỜI GIAN, BIỂU MẪU VỀ TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định s 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Tờ trình số 100/TTr-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định thời gian, biu mu về tài chính - ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đng nhân dân; ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng:

1.1. Phạm vi điều chỉnh: Nghị quyết này quy định về thời gian và biểu mẫu gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp; quyết toán ngân sách địa phương và biểu mẫu phụ lục báo cáo.

1.2. Đối tượng áp dụng:

a) Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân các cấp.

b) Ủy ban nhân dân các cấp.

c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan.

2. Nội dung:

2.1. Quy định về thời gian gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương; kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương; kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương; dự toán, phân bổ ngân sách địa phương; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp, cụ thể như sau:

2.1.1. Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương:

Ủy ban nhân dân tỉnh gửi báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương đến Ban kinh tế - ngân sách, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

a) Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh năm thứ năm của giai đoạn trước, Ủy ban nhân dân tỉnh gửi báo cáo đến Ban kinh tế - ngân sách, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để thẩm tra và cho ý kiến.

b) Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo, Ban kinh tế - ngân sách, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh.

c) Chậm nhất 05 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh cuối năm thứ năm của giai đoạn trước, Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh báo cáo theo ý kiến của Ban kinh tế - ngân sách, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân tỉnh.

2.1.2. Kế hoạch đần tư công trung hạn 05 năm địa phương:

Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cùng cấp, cụ thể như sau:

a) Trước ngày 10 tháng 11 năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước, Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo đến các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp để thẩm tra và cho ý kiến.

b) Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo, các Ban của Hội đồng nhân dân, Thường trực Hội đồng nhân dân cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân cùng cấp.

c) Chậm nhất 05 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cuối năm thứ năm của kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn trước, Ủy ban nhân dân các cấp gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân cùng cấp.

2.1.3. Kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm:

Ủy ban nhân dân tỉnh gửi báo cáo kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương đến Hội đồng nhân dân tỉnh chậm nhất 05 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh.

2.1.4. Dự toán, phân bdự toán:

a) Ủy ban nhân dân tỉnh gửi báo cáo dự toán, phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm sau đến Ban kinh tế - ngân sách, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh gửi báo cáo đến Ban kinh tế - ngân sách, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để thẩm tra và cho ý kiến.

Chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo, Ban kinh tế - ngân sách, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Chậm nhất 05 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân tỉnh.

b) Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi báo cáo dự toán, phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm sau đến Ban kinh tế - xã hội, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cấp huyện, cụ thể như sau:

Chậm nhất 10 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi báo cáo đến Ban kinh tế - xã hội, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện để thẩm tra và cho ý kiến.

Chậm nhất 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo, Ban kinh tế - xã hội, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Chậm nhất 02 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân cấp huyện.

c) Ủy ban nhân dân cấp xã gửi báo cáo dự toán, phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm sau đến Ban kinh tế - xã hội, Thường trực Hội đồng nhân dân và Hội đồng nhân dân cấp xã, cụ thể như sau:

Chậm nhất 10 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã gửi báo cáo đến Ban kinh tế - xã hội, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã để thẩm tra và cho ý kiến.

Chậm nhất 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo, Ban kinh tế - xã hội, Thường trực Hội đồng nhân dân cấp xã cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân cấp xã.

Chậm nhất 02 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp xã gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân cp xã.

2.1.5. Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ ngân sách địa phương:

a) Chậm nhất 15 ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh của năm trước năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách, Ủy ban nhân dân tỉnh gửi báo cáo đến Ban kinh tế - ngân sách, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để thẩm tra và cho ý kiến.

b) Chậm nhất 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo, Ban kinh tế - ngân sách, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh.

c) Chậm nhất 04 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh gửi các báo cáo chính thức đến Hội đồng nhân dân tỉnh.

2.1.6. Quy định thời gian giao dự toán ngân sách địa phương của Ủy ban nhân dân các cấp cho các cơ quan, đơn vị và ngân sách địa phương cấp dưới:

Chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Hội đồng nhân dân quyết định dự toán ngân sách, y ban nhân dân cùng cp giao dự toán ngân sách năm sau cho từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp mình và cấp dưới; đồng thời, báo cáo Ủy ban nhân dân và cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính về dự toán ngân sách đã được Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định.

Trước ngày 31 tháng 12, Ủy ban nhân dân các cấp phải hoàn thành việc giao dự toán ngân sách cho từng cơ quan, đơn vị trực thuộc và Ủy ban nhân dân cấp dưới.

2.2. Quy định thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp xã, cấp huyện và quy định cụ thể thời hạn Ủy ban nhân dân gửi báo cáo quyết toán ngân sách đến các cơ quan quy định tại khoản 2, khoản 3 điều 69 Luật ngân sách Nhà nước.

2.2.1. Thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đến các Ban của Hội đồng nhân dân cùng cp để thẩm tra; đồng thời, gửi cơ quan tài chính cấp trên:

a) Ủy ban nhân dân cấp xã gửi báo cáo quyết toán ngân sách cấp xã đến Ban kinh tế - xã hội cấp xã để thẩm tra; đồng thời, gửi Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện, chậm nhất là ngày 31 tháng 3 năm sau.

b) Ủy ban nhân dân cấp huyện gửi báo cáo quyết toán ngân sách cấp huyện đến Ban kinh tế - xã hội cấp huyện; đồng thời, gửi Sở Tài chính, chậm nhất là ngày 31 tháng 5 năm sau.

c) Ủy ban nhân dân tỉnh gửi báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đến Ban kinh tế - ngân sách, chậm nhất là ngày 20 tháng 11 năm sau.

2.2.2. Thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách địa phương đến Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp để xin ý kiến chậm nhất là 10 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cấp mình.

2.2.3. Chậm nhất 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo của Ủy ban nhân dân, Ban của Hội đồng nhân dân cùng cấp, Thường trực Hội đồng nhân dân cùng cấp cho ý kiến đối với các báo cáo của Ủy ban nhân dân.

2.2.4. Thời hạn Ủy ban nhân dân các cấp gửi báo cáo quyết toán ngân sách địa phương chính thức đến Hội đồng nhân dân cùng cấp chậm nhất 04 ngày làm việc trước ngày khai mạc kỳ họp Hội đồng nhân dân phê chuẩn báo cáo quyết toán ngân sách cp mình.

2.2.5. Thời hạn phê chuẩn quyết toán ngân sách của Hội đồng nhân dân cấp xã, Hội đồng nhân dân cấp huyện: Hội đồng nhân dân cấp xã, Hội đồng nhân dân cấp huyện phê chuẩn quyết toán ngân sách cấp mình tại kỳ họp giữa năm sau.

2.3. Quy định biểu mẫu của các cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên đảm bảo lập báo cáo kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa phương, dự toán, phân bổ ngân sách địa phương và quyết toán ngân sách địa phương: Chi tiết theo 03 Phụ lục đính kèm.

2.3.1. Phụ lục I: Quy định biểu mẫu phục vụ lập kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương.

2.3.2. Phụ lục II: Quy định biểu mẫu phục vụ lập dự toán, phân bổ ngân sách địa phương.

2.3.3. Phụ lục III: Quy định biểu mẫu quyết toán ngân sách địa phương.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2019 và có hiệu lực ngày 22 tháng 7 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thườn
g trực Tnh ủy (báo cáo);
- Cục ki
ểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN t
nh;
- Đại biểu HĐND t
nh;
- Sở Tài chính, Sở Tư pháp;
- TT Công báo - Tin học t
nh;
- Lưu (NH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Thiều

 

PHỤ LỤC I

QUY ĐỊNH BIỂU MẪU PHỤC VỤ LẬP KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM ĐỊA PHƯƠNG, KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 05 NĂM ĐỊA PHU’O’NG, KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 03 NĂM ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Biểu mẫu

Nội dung

Cơ quan báo cáo và nhận báo cáo

Ghi chú

1

Kế hoạch tài chính 05 năm địa phương

 

 

Biểu mẫu số 01

Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn...

Dùng cho Cục Thống kê, Chi Cục Hải quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và một số đơn vị có liên quan cung cấp số liệu cho cơ quan tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh

Áp dụng theo biu mu hướng dn tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ

Biểu mẫu số 02

Kế hoạch tài chính - ngân sách giai đoạn 05 năm...

- Dùng cho Cục Thuế, Chi Cục Hải quan cung cp sliệu cho cơ quan tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh

- Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính cp trên

2

Kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương

 

 

Biểu mẫu số 03

Dự kiến phương án phân bkế hoạch đu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước giai đoạn 05 năm...

Dùng cho các đơn vị và Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan kế hoạch và đầu tư, cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên

Áp dụng theo biểu mẫu hướng dẫn tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ

Biểu mẫu số 04

Tổng hợp dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Nhà nước của các cơ quan, đơn vị và địa phương giai đoạn 05 năm...

Biểu mẫu số 05

Danh mục chương trình, dự án dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn trong nước giai đoạn 05 năm...

Biểu mẫu số 06

Danh mục chương trình, dự án dự kiến bố trí kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài (vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài) giai đoạn 05 năm...

3

Kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nưc 03 năm địa phương

 

 

Biểu mẫu số 07

Dự kiến cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm...

Dùng cho y ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính cấp trên.

Áp dụng theo biểu mẫu hướng dẫn tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ

Biểu mẫu số 08

Dự kiến thu ngân sách Nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm

- Dùng cho Cục Thuế, Chi Cục Hải quan cung cấp số liệu cho cơ quan tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính cấp trên.

Biểu mẫu số 09

Dự kiến cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện giai đoạn 03 năm...

Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính cấp trên

Biểu mẫu số 10

Dự kiến chi ngân sách cấp tỉnh theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm

- Dùng cho Sở Tài chính báo cáo y ban nhân dân tỉnh

- Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính cấp trên.

Biểu mẫu số 11

Dự kiến kế hoạch đầu tư vốn ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm

- Dùng cho Sở Kế hoạch và Đu tư tng hợp, cung cấp số liệu cho Sở Tài chính

- Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính cấp trên

Biểu mẫu số 01

Dự báo một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn 03 năm

- Dùng cho Cục Thống kê, Chi Cục Hải quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và một số đơn vị có liên quan cung cấp số liệu cho Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.

- Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch đầu tư cấp trên

Áp dụng theo biểu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Biểu mẫu số 02

Biểu tổng hợp dự toán thu ngân sách Nhà nước năm giai đoạn

Dùng cho y ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính cấp trên.

 

Biểu mẫu số 03

Dự kiến thu cân đối ngân sách Nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm

- Dùng cho Cục Thuế, Chi Cục Hải quan cung cấp sliệu cho Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh

- Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính cấp trên

 

Biểu mẫu số 04

Dự toán chi cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm ...

Dùng cho y ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cấp trên

Áp dụng theo biu mẫu hướng dẫn tại Thông tư số 69/2017/TT-BTC ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Biểu mẫu số 05

Kế hoạch vay và trả nợ ngân sách tỉnh giai đoạn 03 năm...

Biểu mẫu số 06

Dự kiến nhu cầu, nguồn và số bsung chi thực hiện cải cách tiền lương

Biểu mẫu số 07

Cập nhật, đánh giá tình hình thực hiện một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu giai đoạn 03 năm

- Dùng cho Cục Thống kê, Chi Cục Hải quan, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và một số đơn vị có liên quan cung cấp số liệu cho Sở Tài chính báo cáo y ban nhân dân tỉnh

- Dùng cho y ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cấp trên

Biểu mẫu số 08

Cập nhật, đánh giá thu ngân sách Nhà nước giai đoạn 03 năm

Dùng cho Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo cơ quan tài chính, cơ quan kế hoạch và đầu tư cấp trên

Biểu mẫu số 09

Cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách Nhà nước theo lĩnh vực giai đoạn 03 năm

Biểu mẫu số 10

Cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách Nhà nước theo sắc thuế giai đoạn 03 năm

Biểu mẫu số 11

Cập nhật, đánh giá cân đối ngân sách địa phương giai đoạn 03 năm

Biểu mẫu số 12

Cập nhật, đánh giá chi cân đối ngân sách địa phương theo cơ cấu chi giai đoạn 03 năm

 

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH BIỂU MẪU PHỤC VỤ LẬP DỰ TOÁN, PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Biểu mẫu

Nội dung

Cơ quan báo cáo và nhận báo cáo

Ghi chú

A

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

Biểu mẫu số 12

Đánh giá cân đối ngân sách địa phương năm...

Dùng cho các cơ quan, đơn vị báo cáo cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên

Áp dụng theo biểu mẫu hướng dẫn tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ

Biểu mẫu số 13

Đánh giá thực hiện thu ngân sách Nhà nước theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 14

Đánh giá thực hiện chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm...

Biểu mẫu số 15

Cân đối ngân sách địa phương năm...

Biểu mẫu số 16

Dự toán thu ngân sách Nhà nước theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 17

Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm...

Biểu mẫu số 18

Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm...

B

PN B D TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

Biểu mẫu số 19

Đánh giá cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...

Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên

Áp dụng theo biểu mẫu hướng dẫn tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ

Biểu mẫu số 20

Đánh giá thực hiện thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) năm...

Biểu mẫu số 21

Đánh giá thực hiện thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 22

Đánh giá thực hiện chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và chi ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...

Biểu mẫu số 23

Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 24

Đánh giá thực hiện chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 25

Đánh giá thực hiện chi đầu tư phát triển ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 26

Đánh giá thực hiện chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 27

Đánh giá thực hiện chi cân đối ngân sách từng huyện (xã) năm...

Biểu mẫu số 28

Tình hình thực hiện kế hoạch tài chính các quỹ tài chính Nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm...

Biểu mẫu số 29

Đánh giá thực hiện thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm...(không bao gồm nguồn ngân sách Nhà nước)

Biểu mẫu số 30

Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...

Biểu mẫu số 31

Dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) năm...

Biểu mẫu số 32

Dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn từng huyện (xã) theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 33

Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...

Biểu mẫu số 34

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 35

Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 36

Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 37

Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tchức theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 38

Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm....

Biểu mẫu số 39

Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm....

Biểu mẫu số 40

Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyn địa phương năm...

Biểu mẫu số 41

Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm...

Biểu mẫu số 42

Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm...

Biểu mẫu số 43

Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực hiện các chương trình mục tiêu năm...

Biểu mẫu số 44

Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm...

Biểu mẫu số 45

Kế hoạch tài chính của các quỹ tài chính Nhà nước ngoài ngân sách do địa phương quản lý năm...

Biểu mẫu số 46

Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước năm...

Biểu mẫu số 47

Kế hoạch thu dịch vụ của đơn vị sự nghiệp công năm.... (không bao gồm ngun ngân sách Nhà nước)

 

PHỤ LỤC III

QUY ĐỊNH BIỂU MẪU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Biểu mẫu

Nội dung

Cơ quan báo cáo và nhận báo cáo

Ghi chú

1

Biểu mẫu phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương

 

 

Biểu mẫu số 48

Quyết toán cân đối ngân sách địa phương năm...

Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên

Áp dụng theo biu mẫu hướng dẫn tại Nghị định 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ

Biểu mẫu số 49

Quyết toán cân đối nguồn thu, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và ngân sách huyện (xã) năm...

Biểu mẫu số 50

Quyết toán nguồn thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 51

Quyết toán chi ngân sách địa phương theo lĩnh vực năm....

Biểu mẫu số 52

Quyết toán chi ngân sách cp tỉnh (huyện, xã) theo lĩnh vực năm....

Biểu mẫu số 53

Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh (huyện) và chi ngân sách huyện (xã) theo cơ cấu chi năm...

Biểu mẫu số 54

Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tchức theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 55

Quyết toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 56

Quyết toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm...

Biểu mẫu số 57

Tổng hợp quyết toán chi thường xuyên ngân sách cấp tỉnh (huyện, xã) của từng cơ quan, tổ chức theo nguồn vốn năm...

Biểu mẫu số 58

Quyết toán chi ngân sách địa phương từng huyện (xã) năm...

Biểu mẫu số 59

Quyết toán chi bsung từ ngân sách cấp tỉnh (huyện) cho ngân sách từng huyện (xã) năm...

Biểu mẫu số 60

Quyết toán thu ngân sách huyện (xã) năm...

Biểu mẫu số 61

Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia năm...

2

Biếu mẫu báo cáo quyết toán ngân sách địa phương

 

 

Biểu mẫu số 60

Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm....

Dùng cho cơ quan tài chính, Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính và Ủy ban nhân dân cấp trên

Áp dụng theo biểu mẫu hướng dẫn Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Biểu mẫu số 61

Quyết toán thu ngân sách Nhà nước, vay ngân sách địa phương năm...

Biểu mẫu số 62

Quyết toán chi ngân sách địa phương năm....

Biểu mẫu số 63

Quyết toán thu ngân sách Nhà nước, vay ngân sách địa phương theo mục lục ngân sách Nhà nước năm...

Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên

Biểu mẫu số 64

Quyết toán chi, trả nợ ngân sách địa phương theo mục lục ngân sách Nhà nước năm...

Biểu mẫu số 65

Quyết toán chi chương trình mục tiêu theo mc lục ngân sách Nhà nước năm....

Biểu mẫu số 66

Thuyết minh tăng, giảm chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể năm....

Biểu mẫu số 67

Thuyết minh chi khắc phục hậu quả thiên tai năm....

Biểu mẫu số 68

Thuyết minh tình hình sử dụng nguồn dự phòng, tăng thu và thưởng vượt d toán thu ngân sách năm....

Biểu mẫu số 69

Báo cáo tình hình kiểm toán, thanh tra năm....

- Dùng đơn vị dự toán cấp I các cấp báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp;

- Ủy ban nhân dân cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên trực tiếp

Biểu mẫu số 70

Báo cáo chi chuyn nguồn sang năm sau năm....

Dùng cho cơ quan tài chính cấp dưới báo cáo cơ quan tài chính cấp trên

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 12/07/2019 quy định về thời gian, biểu mẫu về tài chính - ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.108

DMCA.com Protection Status
IP: 3.236.112.101
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!