|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2249/KH-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Kế hoạch
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Tuy
|
Ngày ban hành:
|
17/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2249/KH-UBND
|
Kon Tum, ngày 17 tháng 8 năm 2017
|
KẾ HOẠCH
CHƯƠNG
TRÌNH “MỞ RỘNG QUY MÔ VỆ SINH VÀ NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN DỰA TRÊN KẾT QUẢ” VAY VỐN
NGÂN HÀNG THẾ GIỚI TỈNH KON TUM NĂM 2018
Căn cứ Quyết định số 1415/QĐ-TTg ngày
20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Danh mục dự án “Chương
trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra”,
vay vốn WB;
Căn cứ Hiệp định Tín dụng số: 5739-VN được đàm phán
và ký tắt ngày 10/3/2016 giữa Việt Nam và Hiệp hội phát triển quốc tế (IDA) thuộc
Ngân hàng Thế giới (WB);
Căn cứ Quyết định số 3606/QĐ-BNN-HTQT
ngày 04/9/2015 và Quyết định số 3102/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/7/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn về việc phê duyệt và phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Văn kiện Chương
trình “Mở rộng quy mô
vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 3622/QĐ-BNN-HTQT
ngày 07/9/2015 và Quyết định số 2634/QĐ-BNN-HTQT ngày 22/6/2017 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt và phê duyệt điều
chỉnh, bổ sung Sổ tay hướng
dẫn thực hiện Chương trình “Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa
trên kết quả” vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Công văn số 6135/BNN-TCTL ngày
27/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc xây dựng kế hoạch
Chương trình Nước sạch và Vệ sinh nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vốn vay WB năm
2018;
Trên cơ sở đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Kế hoạch số 152/KH-SNN
ngày 14/8/2017, UBND tỉnh Kon Tum tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Kế hoạch Chương trình năm 2018 trên địa bàn tỉnh theo
hướng dẫn tại Văn kiện và Sổ tay hướng dẫn của Chương trình, cụ thể như sau:
I. Kế hoạch Chương
trình năm 2018
1. Hợp phần 1: Cấp nước nông
thôn
a) Tiểu Hợp phần 1: Cấp nước cho cộng
đồng dân cư khu vực nông thôn:
- Thực hiện đầu tư xây dựng 23 công trình cấp nước tập
trung nông thôn (trong đó: 16 công trình cải tạo, nâng cấp, mở rộng và 7
công trình xây dựng mới).
- Nguồn vốn: 87.822,155 triệu đồng.
b) Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và
vệ sinh trường học:
- Sửa chữa, xây mới công trình nước, vệ
sinh trong trường học: 9 công trình.
- Nguồn vốn: 2.694 triệu đồng.
2. Hợp phần 2: Vệ sinh nông
thôn
- Sửa chữa, xây mới công trình nước và
vệ sinh trạm y tế: 19 trạm y tế; nguồn vốn: 4.884,4 triệu đồng.
- Số xã đạt vệ sinh toàn xã: 15 xã.
- Số nhà tiêu hợp vệ sinh hộ gia đình được xây mới
hoặc cải tạo khoảng: 1.840 nhà tiêu; nguồn vốn: 1.184,765 triệu đồng.
3. Hợp phần 3: Nâng cao
năng lực, truyền thông thay đổi
hành vi, giám sát, theo dõi và đánh giá:
- Nguồn vốn: 2.319,426 triệu đồng,
trong đó:
+ Ngành Y tế: 1.762.456 triệu đồng
+ Ngành Nông nghiệp: 466,0 triệu đồng
+ Ngành Giáo dục và Đào tạo: 90,97 triệu
đồng
(Chi tiết từng hoạt động,
dự án, công trình có phụ lục chi tiết kèm theo)
II. Đề xuất, kiến nghị
Nhằm đảm bảo tổ chức triển khai thực
hiện theo Kế hoạch và đạt các tiêu chí để đưa vào kiểm đếm kết quả Chương trình năm
2018, đề nghị các Bộ, ngành Trung ương:
- Sớm phân bổ nguồn vốn
theo Kế hoạch hàng năm cho tỉnh.
- Ký thỏa thuận vay lại chính thức đối
với tỉnh Kon Tum.
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum kính đề
nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quan tâm xem xét, tổng hợp./.
Nơi nhận:
-
Bộ
Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
-
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
-
Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Vụ quản lý nguồn
nước và VSMTNT- Tổng Cục thủy lợi;
- Cục quản lý môi trường Y tế - Bộ Y tế:
- Các Sở: Nông nghiệp và PTNT; Y tế; Giáo dục
và Đào tạo; Kế hoạch và Đầu tư; Tài
chính;
- Trung tâm NS và VSMTNT;
- VP UBND tỉnh: CVP. PVPNNTN;
- Lưu VT,
NNTN4
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Tuy
|
BIỂU
1: DỮ LIỆU CƠ SỞ
(Kèm theo Kế
hoạch số
2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của UBND
tỉnh Kon Tum)
A
|
DỮ LIỆU HIỆN TẠI
|
|
1
|
DỮ LIỆU CƠ BẢN VỀ TỈNH
|
|
|
1.1. Diện tích (km2)
|
9.690,6
|
|
1.2. Dân số năm 2016
|
511.985
|
|
1.3. Dân số năm 2017
|
522.225
|
|
1.4. Số huyện
|
9
|
|
1.5. Số xã nông thôn
|
86
|
|
1.6. Số thành phố/thị xã
|
1
|
|
1.7. Tổng số hộ nông thôn
2016
|
85.529
|
|
1.8. Dân số nông thôn 2016
|
350.985
|
|
1.9. Quy mô hộ trung bình
|
4,1
|
2
|
TÌNH HÌNH CẤP NƯỚC
năm 2016
|
|
|
2.1 Số dân nông thôn được cấp nước
HVS trong
năm
|
3.258
|
|
2.2 Luỹ tích số dân nông thôn
được cấp nước
HVS hết năm 2016
|
299.361
|
|
2.3 Tỷ lệ số dân
nông thôn được cấp nước HVS trong năm
|
0,93
|
|
2.4 Luỹ tích tỷ lệ số dân nông
thôn được cấp nước HVS hết năm 2016
|
85,3
|
|
2.5 Số dân nông thôn được cấp nước
QC 02 trong năm 2016
|
|
|
2.6 Luỹ tích số dân nông thôn được cấp
nước QC 02 trong năm 2016
|
75.462
|
|
2.7 Tỷ lệ số dân nông thôn
được cấp nước QC 02 trong
năm 2016
|
|
|
2.8 Luỹ tích tỷ lệ số dân nông thôn
được cấp nước QC 02 trong năm 2016
|
21,5%
|
3
|
CÔNG TRÌNH CẤP NƯỚC TẬP
TRUNG
|
|
|
3.1. Tổng số công trình
CNTT tại khu vực nông thôn
|
360
|
|
a) Sử dụng nước ngầm
|
7
|
|
bì Sử dụng nước mặt
|
353
|
|
c) Cung cấp nước sạch
|
7
|
|
d) Cung cấp nước HVS
|
346
|
|
3.2. Số lượng đấu nối tại khu vực
nông thôn
|
4.470
|
|
3.3 a. Giá nước cao nhất hiện tại
(VND/m3)
|
4.000
|
|
3.3.b. Giá nước thấp nhất hiện tại (VND/m3)
|
2.000
|
|
3.4. Chi phí sản xuất hiện tại
(VND/m3)
|
7.700
|
|
3.5. Tỷ lệ thất thoát
trung bình (%)
|
25
|
4
|
VỆ SINH năm
2016
|
|
|
4.1. Số hộ có nhà
tiêu HVS trong năm
|
5.060
|
|
4.2. Luỹ tích số hộ
có nhà tiêu HVS hết
năm 2016
|
47.348
|
|
4.3. Tỷ lệ số hộ có
nhà tiêu HVS trong năm
|
2,9
|
|
4.4. Luỹ tích tỷ lệ hộ có nhà tiêu
HVS hết năm 2016
|
57
|
|
4.5. % người được tiếp cận nhà tiêu HVS
|
|
|
4.6. Luỹ tích số hộ có nhà tiêu được cải thiện
hết năm 2016
|
47.348
|
|
4.7. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu được cải
thiện trong năm
|
2,9
|
|
4.8. Số hộ có nhà tiêu
|
71.605
|
|
4.9. Số hộ chưa có nhà
tiêu
|
11.413
|
|
4.10. Số xã đạt “Vệ sinh
toàn xã”
|
-
|
|
4.11. Số hộ có điểm rửa tay
|
-
|
5
|
TRƯỜNG HỌC
|
|
|
5.1. Tổng số trường học
|
395
|
|
a) Số lượng trường mẫu giáo công
lập
|
116
|
|
b) Số lượng trường tiểu học
|
146
|
|
c) Số lượng trường trung học
|
133
|
|
5.2. Số trường học công lập có công
trình nước và nhà tiêu HVS trong năm 2016
|
|
|
5.3 Luỹ tích số trường học công lập
có công trình nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016
|
371
|
|
5.4. Tỷ lệ trường học
công lập có công trình nước và nhà tiêu HVS trong năm
|
|
|
5.5. Luỹ tích tỷ lệ trường học công
lập có công trình cấp nước
và nhà tiêu HVS hết năm 2016
|
93,9
|
6
|
TRẠM Y TẾ XÃ NĂM 2016
|
|
|
6.1. Số lượng trạm y tế xã
|
86
|
|
6.2. Số trạm y tế có nước và
nhà tiêu HVS trong năm
|
0
|
|
6.3. Luỹ tích số trạm y tế có nước và
nhà tiêu HVS hết năm 2016
|
69
|
|
6.4. Tỷ lệ số trạm y
tế có nước và nhà tiêu HVS trong năm
|
0,0
|
|
6.5. Lũy tích tỷ lệ số trạm y tế có
nước và nhà tiêu HVS hết năm 2016
|
80,2
|
7
|
MÔI TRƯỜNG
|
|
|
7.1. Số hộ gia đình có chuồng trại
chăn nuôi HVS
|
11.749
|
|
7.2. Tỷ lệ hộ gia
đình có chuồng trại
chăn nuôi HVS
|
43,8%
|
8
|
DỮ LIỆU NGHÈO VÀ
DÂN TỘC THIỂU SỐ năm 2016
|
|
|
8.1. Số hộ nghèo năm 2016
|
23.482
|
|
8.2. Số hộ nghèo được cấp
nước HVS đến hết năm 2016
|
13.515
|
|
8.3. Số hộ nghèo có nhà
tiêu HVS đến hết năm
2016
|
-
|
|
8.4. Số hộ nghèo có nhà
tiêu được cải thiện đến hết năm 2016
|
-
|
|
8.5. Dân số các dân tộc thiểu số năm
2016
|
186.022
|
|
8.6. Số hộ thiểu số được tiếp cận
nước HVS đến hết năm
2016
|
34.765
|
|
8.7. Số hộ thiểu số có nhà tiêu HVS
đến hết năm 2016
|
|
|
8.8. Số hộ thiểu số có
nhà tiêu được cải thiện đến hết năm 2016
|
-
|
9
|
DỮ LIỆU GIỚI
|
|
|
9.1. % hộ gia đình do phụ nữ làm chủ hưởng lợi từ
CTCNTT
|
|
|
9.2. % hộ gia đình do phụ nữ làm
chủ hưởng lợi từ
CT vệ sinh
|
|
10
|
THU HỒI ĐẤT
|
|
|
10.1. Tổng diện tích đất thu hồi thuộc
Chương trình
|
-
|
|
10.2. Số hộ gia đình bị ảnh hưởng
hoàn toàn do thu hồi đất
|
-
|
|
10.3. Số hộ gia đình bị ảnh hưởng một
phần do thu hồi đất
|
-
|
|
10.4. Tổng số tiền đền bù thu hồi
đất (VND)
|
-
|
B
|
DỮ LIỆU KẾ HOẠCH
|
|
1
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ 5
NĂM
|
|
|
1.1 Số công trình cấp nước tập trung
đề xuất phục
hồi, cải
tạo
|
28
|
|
1.2. Số công trình CNTT đề xuất xây
mới
|
10
|
|
1.3. Số xã dự kiến được cấp nước từ
các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới
|
-
|
|
1.4. Số đấu nối nước
mới dự kiến từ các
công trình CTCNTT
phục hồi, cải tạo và
xây mới
|
-
|
|
1.5. Số nhà tiêu hộ gia đình HVS đề
xuất
|
15.000/3.650
|
|
1.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh
toàn xã”
|
25
|
|
1.7. Số công trình NS-VS
trường học dự kiến được cải tạo-xây
mới trong kế hoạch 5 năm
|
28
|
|
1.8. Số công trình NS-VS trạm
y tế dự kiến được cải tạo-xây
mới trong kế
hoạch 5 năm
|
26
|
2
|
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
HÀNG NĂM
|
|
2.1
|
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
NĂM 2016
|
|
|
2.1.1. Số công trình CNTT phục
hồi, cải tạo
|
|
|
2.1.2. Số công trình CNTT xây mới
|
|
|
2.1.3. Số xã được cấp nước
từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới
|
|
|
2.1.4. Số đấu nối nước
mới từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới
|
|
|
2.1.5. Số nhà tiêu hộ gia
đình được cải thiện
|
|
|
2.1.6. Số xã đạt “Vệ sinh
toàn xã"
|
|
|
2.1.7. Số công trình
NS-VS trường học được cải tạo/xây mới
(Trong
đó: cải tạo ?
công trình; xây mới ? công trình).
|
|
|
2.1.8. Số công trình NS-VS trạm y tế
được cải tạo/xây mới
(trong
đó cải tạo ?
công trình; xây mới ? công trình).
|
|
2.2
|
ƯỚC THỰC HIỆN NĂM
2017
|
|
|
2.2.1. Số công trình
CNTT phục hồi, cải tạo
|
|
|
2.2.2. Số công trình
CNTT xây mới
|
|
|
2.2.3. Số xã được cấp
nước từ các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới
|
|
|
2.2.4. Số đấu nối nước
mới từ các công
trình CTCNTT phục hồi, cải
tạo và xây mới
|
|
|
2.2.5. Số nhà tiêu hộ gia đình được cải
thiện
|
|
|
2.2.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh
toàn xã”
|
|
|
2.2.7. Số công trình NS-VS trường học được cải tạo/xây
mới
(Trong
đó: cải tạo ?
công trình; xây
mới ? công trình).
|
|
|
2.2.8. Số công trình NS-VS trạm y tế
được cải tạo/xây mới
(Trong
đó: cải tạo ? công trình; xây mới ? công trình).
|
|
2.3
|
KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ NĂM 2018
|
|
|
2.3.1. Số công trình
CNTT đề xuất phục
hồi, cải tạo
|
16
|
|
2.3.2. Số công trình
CNTT đề xuất xây mới
|
7
|
|
2.3.3. Số xã dự kiến được cấp nước từ
các CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới
|
|
|
2.3.4. Số đấu nối nước
mới dự kiến từ các công trình CTCNTT phục hồi, cải tạo và xây mới
|
5.606
|
|
2.3.5. Số nhà tiêu hộ gia
đình được cải thiện đề xuất
|
7.640
|
|
2.3.6. Số xã đề xuất đạt “Vệ sinh
toàn xã"
|
15
|
|
2.3.7. Số công trình NS-VS trường học
dự kiến được cải tạo/xây mới
(Trong
đó: cải tạo ? công trình: xây mới ? công trình).
|
9
|
|
2.3.8. Số công trình NS-VS trạm y tế
dự kiến được cải tạo/xây mới
(Trong
đó: cải tạo ? công trình; xây mới ? công trình).
|
19
|
3
|
TỔNG CHI PHÍ DỰ KIẾN 5 NĂM
(1000. VNĐ)
|
207.102.753
|
|
3.1. Hợp phần 1: Cấp nước
|
185.861.058
|
|
3.1.a Cấp nước cho
dân cư
|
177.105.558
|
|
3.1.b Cấp nước và vệ
sinh trường học
|
8.755.500
|
|
3.2. Hợp phần 2: Vệ sinh
nông thôn
|
11.103.350
|
|
3.3. Hợp phần 3: Nâng cao năng lực
truyền thông, giám sát đánh giá
|
10.138.345
|
3.1
|
Ngành Y tế
|
7.592.375
|
3.2
|
Ngành Nông nghiệp
|
2.165.000
|
|
Tập huấn về nâng cao tính bền vững
các công trình cấp nước
|
675.000
|
|
Thăm quan mô hình QLVH công trình cấp
nước tập trung điểm trên địa
bàn tỉnh
|
66.000
|
|
Tuyên truyền trên Đài phát thanh
truyền hình của địa
phương
|
370.000
|
|
Tuyên truyền trên Báo
|
150.000
|
|
Chi phí công tác kiểm tra, giám sát,
kiểm đếm kết
quả thực hiện
Hợp phần cấp nước nông
thôn trên địa bàn tỉnh
|
290.000
|
|
Đôn đốc, hướng dẫn thực
hiện Hợp phần cấp nước nông thôn
|
39.000
|
|
Phối hợp kiểm tra, giám sát thực hiện
các Hợp phần của Chương trình
|
155.000
|
|
Chi phí hội họp (trong và
ngoài tỉnh thực hiện Chương trình) và Chi phí hoạt động của Ban điều hành
|
330.000
|
|
Chi phí khác
|
90.000
|
3.3
|
Ngành Giáo dục Và Đào tạo
|
380.970
|
|
Tập huấn
|
|
|
Truyền thông, BCC
|
260.000
|
|
Kiểm tra, giám sát
|
120.970
|
|
Khác
|
|
4
|
ƯỚC KẾT QUẢ THỰC
HIỆN GIẢI NGÂN NĂM 2017 (triệu VNĐ)
|
|
|
4.1. Hợp phần 1: Cấp nước
|
|
|
4.1.a Cấp nước cho dân cư
|
|
|
4.1.b Cấp nước và vệ sinh trường học
|
|
|
4.2. Hợp phần 2: Vệ sinh
|
|
|
4.3. Hợp phần 3: Nâng cao năng lực.
truyền thông, giám
sát đánh giá
|
|
|
Tăng cường năng lực
|
|
|
Truyền thông
|
|
|
Truyền thông thay đổi hành vi
(BCC)
|
|
|
Kiểm tra giám sát
|
|
|
Khác...
|
|
|
|
|
BIỂU
2: HIỆN TRẠNG VỆ SINH NHÀ TIÊU HỘ GIA ĐÌNH ĐẾN THÁNG 12 NĂM 2016
(Kèm theo Kế
hoạch số
2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên Huyện/Xã
|
Số hộ
|
Tỷ lệ hộ gia đình có điểm
rửa tay, có xà phòng và sản phẩm thay thế
|
Tỷ lệ hộ sử dụng
nhà tiêu HVS
|
Loại nhà
tiêu
|
Tự hoại
|
Thấm dội nước
|
Hai ngăn ủ phân
|
Chìm có ống thông
hơi
|
Khác
|
Số hộ có nhà tiêu (hộ)
|
Tỉ lệ hộ có
nhà tiêu (%)
|
Số hộ có nhà tiêu HVS (hộ)
|
Tỉ lệ hộ có
nhà tiêu HVS (%)
|
Số lượng
|
HVS
|
Số lượng
|
HVS
|
Số lượng
|
HVS
|
Số lượng
|
HVS
|
Số lượng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
11I)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
I
|
Tp. Kon Tum
|
14.743
|
|
12.579
|
85,3
|
10.105
|
68,5
|
4.361
|
4.345
|
826
|
808
|
165
|
97
|
7.227
|
4.855
|
0
|
1
|
Xã Chư Hreng
|
742
|
|
622
|
83,8
|
301
|
40,6
|
195
|
195
|
0
|
0
|
0
|
0
|
427
|
106
|
0
|
2
|
Xã Đắk Blà
|
1.430
|
|
1.256
|
87,8
|
1.002
|
70,1
|
262
|
262
|
132
|
132
|
60
|
23
|
802
|
585
|
0
|
3
|
Xã Đắk Cấm
|
1.267
|
|
1.223
|
96,5
|
967
|
76,3
|
840
|
840
|
59
|
59
|
|
|
324
|
68
|
0
|
4
|
Xã Đắk Năng
|
836
|
|
717
|
85,8
|
626
|
74,9
|
60
|
60
|
135
|
135
|
49
|
43
|
473
|
388
|
0
|
5
|
Xã Đắk Rơ Wa
|
765
|
|
722
|
94,4
|
428
|
55,9
|
146
|
146
|
94
|
77
|
|
|
482
|
205
|
0
|
6
|
Xã Đoàn Kết
|
1.000
|
|
835
|
83,5
|
659
|
65,9
|
458
|
442
|
0
|
0
|
24
|
15
|
353
|
202
|
0
|
7
|
Xã Hòa Bình
|
1.711
|
|
1.532
|
89,5
|
1.294
|
75,6
|
603
|
603
|
2
|
2
|
|
|
927
|
689
|
0
|
8
|
Xã la Chim
|
2.517
|
|
2.005
|
79,7
|
1.661
|
66,0
|
484
|
484
|
58
|
57
|
|
|
1.463
|
1.120
|
0
|
9
|
Xã Kroong
|
1.202
|
|
1.182
|
98,3
|
963
|
80,1
|
369
|
369
|
80
|
80
|
32
|
16
|
701
|
498
|
0
|
10
|
Xã Ngọk Bay
|
1.063
|
|
806
|
75,8
|
679
|
63,9
|
235
|
235
|
0
|
0
|
|
|
571
|
444
|
0
|
11
|
Xã Vinh Quang
|
2.210
|
|
1.679
|
76,0
|
1.525
|
69,0
|
709
|
709
|
266
|
266
|
0
|
0
|
704
|
550
|
0
|
II
|
H. Đăk Glei
|
9.840
|
|
8.394
|
85,3
|
5.173
|
52,6
|
1.204
|
1.204
|
1.467
|
1.466
|
742
|
311
|
4.911
|
2.192
|
70
|
1
|
Xã Đắk Choong
|
846
|
|
681
|
80,5
|
514
|
60,8
|
125
|
125
|
8
|
8
|
134
|
76
|
414
|
305
|
0
|
2
|
Đăk KRoong
|
1.009
|
|
871
|
86,3
|
720
|
71,4
|
154
|
154
|
320
|
320
|
95
|
50
|
302
|
196
|
0
|
3
|
Xã Đắk Long
|
1.174
|
|
978
|
83,3
|
663
|
56,5
|
121
|
121
|
241
|
241
|
140
|
46
|
476
|
255
|
0
|
4
|
Xã Đắk Man
|
344
|
|
296
|
86,0
|
181
|
52,6
|
37
|
37
|
33
|
33
|
46
|
28
|
180
|
83
|
0
|
5
|
Xã Đắk Môn
|
1.575
|
|
1.210
|
76,8
|
854
|
54,2
|
215
|
215
|
198
|
198
|
168
|
68
|
629
|
373
|
0
|
6
|
Xã Đắk Nhoong
|
617
|
|
483
|
78,3
|
302
|
48,9
|
60
|
60
|
67
|
67
|
0
|
0
|
286
|
175
|
70
|
7
|
Xã Đắk Pék
|
2.045
|
|
1.963
|
96,0
|
1.372
|
67,1
|
395
|
395
|
490
|
490
|
80
|
28
|
998
|
459
|
0
|
8
|
Xã Đắk Plô
|
356
|
|
298
|
83,7
|
193
|
54,2
|
18
|
18
|
23
|
23
|
12
|
0
|
245
|
152
|
0
|
9
|
Xã Mường Hoong
|
756
|
|
621
|
82,1
|
83
|
11,0
|
18
|
18
|
51
|
51
|
0
|
0
|
552
|
14
|
0
|
10
|
Xã Ngọc Linh
|
635
|
|
582
|
91,7
|
88
|
13,9
|
13
|
13
|
15
|
14
|
2
|
0
|
552
|
61
|
0
|
11
|
Xã Xốp
|
483
|
|
411
|
85,1
|
203
|
42,0
|
48
|
48
|
21
|
21
|
65
|
15
|
277
|
119
|
0
|
III
|
H. Ngọc Hồi
|
10.137
|
|
9.306
|
91,8
|
6.711
|
66,2
|
2.399
|
2.399
|
315
|
311
|
-
|
-
|
6.484
|
4.001
|
108
|
1
|
Đắk Ang
|
995
|
|
943
|
94,8
|
647
|
65,0
|
299
|
299
|
0
|
0
|
0
|
0
|
644
|
348
|
0
|
2
|
Đắk Dục
|
1.351
|
|
1.291
|
95,6
|
804
|
59,5
|
499
|
499
|
87
|
87
|
0
|
0
|
705
|
218
|
0
|
3
|
Đắk Kan
|
1.396
|
|
1.295
|
92,8
|
713
|
51,1
|
57
|
57
|
126
|
125
|
0
|
0
|
1004
|
531
|
108
|
4
|
Đắk Nông
|
923
|
|
858
|
93,0
|
644
|
69,8
|
213
|
213
|
102
|
99
|
0
|
0
|
543
|
332
|
0
|
5
|
Đắk Xú
|
1.889
|
|
1.631
|
86,3
|
1.173
|
62,1
|
506
|
506
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1125
|
667
|
0
|
6
|
Pờ Y
|
2.218
|
|
2.079
|
93,7
|
1.903
|
85,8
|
627
|
627
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1452
|
1276
|
0
|
7
|
Sa Loong
|
1.365
|
|
1.209
|
88,6
|
827
|
606
|
198
|
198
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1011
|
629
|
0
|
IV
|
H. Đăk Tô
|
7.661
|
|
6.274
|
81,9
|
4.448
|
58,1
|
1.425
|
1.425
|
1.036
|
1.036
|
261
|
88
|
3.373
|
1.911
|
179
|
1
|
Xã Diên Bình
|
1.678
|
|
1.358
|
80,9
|
1.156
|
68,9
|
453
|
453
|
487
|
487
|
0
|
0
|
418
|
216
|
0
|
2
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
740
|
|
540
|
73,0
|
258
|
34,9
|
2
|
2
|
51
|
51
|
0
|
0
|
487
|
205
|
0
|
3
|
Xã Đăk Trăm
|
906
|
|
800
|
88,3
|
609
|
67,2
|
48
|
48
|
42
|
42
|
1
|
0
|
709
|
519
|
0
|
4
|
Xã Kon Đào
|
896
|
|
706
|
78,8
|
466
|
52,0
|
145
|
145
|
92
|
92
|
17
|
17
|
276
|
212
|
176
|
5
|
Xã Ngọc Tụ
|
587
|
|
551
|
93,9
|
398
|
67,8
|
27
|
27
|
46
|
46
|
0
|
0
|
478
|
325
|
0
|
6
|
Xã Pô Kô
|
680
|
|
585
|
86,0
|
218
|
32,1
|
24
|
24
|
129
|
129
|
152
|
29
|
277
|
36
|
3
|
7
|
Xã Tân Cảnh
|
1.619
|
|
1.268
|
78,3
|
1.088
|
67,2
|
710
|
710
|
152
|
152
|
91
|
42
|
315
|
194
|
0
|
8
|
Xã Văn Lem
|
555
|
|
466
|
84,0
|
255
|
45,9
|
16
|
16
|
37
|
37
|
0
|
0
|
413
|
204
|
0
|
V
|
H. Kon Rẫy
|
4.884
|
|
3.763
|
77,0
|
1.761
|
36,1
|
547
|
547
|
320
|
314
|
43
|
13
|
2.628
|
887
|
225
|
1
|
Đắk Kôi
|
652
|
|
436
|
66,9
|
210
|
32,2
|
18
|
18
|
14
|
13
|
8
|
3
|
396
|
176
|
0
|
2
|
Đắk Pne
|
508
|
|
447
|
88,0
|
194
|
38,2
|
19
|
19
|
56
|
56
|
11
|
3
|
361
|
116
|
0
|
3
|
Đắk Ruồng
|
1.035
|
|
694
|
67,1
|
404
|
39,0
|
248
|
248
|
108
|
106
|
5
|
5
|
255
|
45
|
78
|
4
|
Đắk Tơ Lung
|
561
|
|
493
|
87,9
|
158
|
28,2
|
25
|
25
|
19
|
19
|
6
|
2
|
393
|
112
|
50
|
5
|
Đắk Tờ Re
|
1.127
|
|
1.090
|
96,7
|
426
|
37,8
|
59
|
59
|
31
|
31
|
8
|
0
|
925
|
336
|
67
|
6
|
Tân Lập
|
1.001
|
|
603
|
60,2
|
369
|
36,9
|
178
|
178
|
92
|
89
|
5
|
0
|
298
|
102
|
30
|
VI
|
H. Kon Plong
|
6.031
|
|
5.312
|
88,1
|
3.370
|
55,9
|
1.039
|
1.039
|
1.083
|
1.063
|
0
|
0
|
2.857
|
1.268
|
333
|
1
|
Đăk Long
|
1.270
|
|
1.240
|
97,6
|
1.094
|
86,1
|
818
|
818
|
215
|
211
|
0
|
0
|
207
|
65
|
0
|
2
|
Đăk Nên
|
501
|
|
407
|
81,2
|
311
|
62,1
|
37
|
37
|
247
|
242
|
|
|
65
|
32
|
58
|
3
|
Đăk Ring
|
476
|
|
420
|
88,2
|
192
|
40,3
|
10
|
10
|
49
|
45
|
|
|
282
|
137
|
79
|
4
|
Đăk Tăng
|
394
|
|
326
|
82,7
|
249
|
63,2
|
18
|
18
|
120
|
120
|
|
|
188
|
111
|
0
|
5
|
Xã Hiếu
|
731
|
|
567
|
77,6
|
297
|
40,6
|
27
|
27
|
69
|
64
|
|
|
428
|
206
|
43
|
6
|
Măng Bút
|
861
|
|
778
|
90,4
|
269
|
31,2
|
8
|
8
|
63
|
63
|
|
|
612
|
198
|
95
|
7
|
Măng Cảnh
|
508
|
|
500
|
98,4
|
321
|
63,2
|
83
|
83
|
65
|
65
|
|
|
331
|
173
|
21
|
8
|
Ngọk Tem
|
789
|
|
609
|
77,2
|
312
|
39,5
|
11
|
11
|
185
|
185
|
|
|
390
|
116
|
23
|
9
|
Pờ Ê
|
501
|
|
465
|
92,8
|
325
|
64,9
|
27
|
27
|
70
|
68
|
|
|
354
|
230
|
14
|
VII
|
H. Đăk Hà
|
12.913
|
|
12.426
|
96,2
|
7.205
|
55,8
|
2315
|
2296
|
1280
|
1257
|
457
|
209
|
8.374
|
3443
|
0
|
1
|
Đắk HRing
|
1.926
|
|
1.887
|
98,0
|
1.153
|
59,9
|
434
|
431
|
66
|
63
|
0
|
0
|
1387
|
659
|
0
|
2
|
Đắk La
|
1.949
|
|
1.869
|
95,9
|
1.174
|
60,2
|
542
|
539
|
316
|
312
|
0
|
0
|
1.011
|
323
|
0
|
3
|
Đắk Long
|
711
|
|
697
|
98,0
|
264
|
37,1
|
16
|
16
|
34
|
33
|
0
|
0
|
647
|
215
|
0
|
4
|
Đắk Mar
|
1.817
|
|
1.740
|
95,8
|
1.271
|
70,0
|
593
|
593
|
249
|
245
|
0
|
0
|
898
|
433
|
0
|
5
|
Đăk Ngọc
|
1.096
|
|
1.060
|
96,7
|
718
|
65,5
|
216
|
216
|
322
|
316
|
0
|
0
|
522
|
186
|
0
|
6
|
Đắk PXi
|
878
|
|
866
|
98,6
|
366
|
41,7
|
12
|
10
|
29
|
28
|
0
|
0
|
825
|
328
|
0
|
7
|
Đắk Ui
|
1.260
|
|
1.171
|
92,9
|
546
|
43,3
|
64
|
55
|
18
|
18
|
0
|
0
|
1.089
|
473
|
0
|
8
|
Hà Mòn
|
1.209
|
|
1.206
|
99,8
|
817
|
67,6
|
438
|
436
|
150
|
147
|
457
|
209
|
161
|
25
|
0
|
9
|
Ngọk Réo
|
1.049
|
|
944
|
90,0
|
382
|
36,4
|
0
|
0
|
18
|
18
|
0
|
0
|
926
|
364
|
0
|
10
|
Ngụk Wang
|
1.018
|
|
986
|
96,9
|
514
|
50,5
|
0
|
0
|
78
|
77
|
0
|
0
|
908
|
437
|
0
|
VIII
|
H. Sa Thầy
|
9.315
|
|
7.143
|
76,7
|
5.288
|
56,8
|
874
|
870
|
702
|
697
|
1.708
|
1.358
|
3.441
|
2.363
|
418
|
1
|
Hơ Moong
|
1.266
|
|
922
|
72,8
|
825
|
65,2
|
62
|
62
|
53
|
53
|
732
|
650
|
75
|
60
|
0
|
2
|
Mô Rai
|
1.336
|
|
686
|
51,3
|
377
|
28,2
|
73
|
73
|
52
|
52
|
0
|
0
|
489
|
252
|
72
|
3
|
Rơ Kơi
|
1.234
|
|
999
|
81,0
|
454
|
36,8
|
24
|
22
|
45
|
45
|
147
|
110
|
783
|
277
|
0
|
4
|
Sa Bình
|
1.132
|
|
1.043
|
92,1
|
919
|
81,2
|
157
|
157
|
136
|
136
|
134
|
125
|
616
|
501
|
0
|
5
|
Sa Nghĩa
|
689
|
|
475
|
68,9
|
403
|
58,5
|
77
|
77
|
29
|
28
|
18
|
18
|
348
|
280
|
3
|
6
|
Sa Nhơn
|
765
|
|
706
|
92,3
|
456
|
59,6
|
163
|
163
|
114
|
114
|
295
|
120
|
119
|
59
|
15
|
7
|
Sa Sơn
|
605
|
|
507
|
83,8
|
479
|
79,2
|
136
|
136
|
121
|
121
|
77
|
77
|
173
|
145
|
0
|
8
|
Ya Ly
|
545
|
|
542
|
99,4
|
314
|
57,6
|
31
|
29
|
15
|
15
|
126
|
110
|
189
|
160
|
181
|
9
|
Ya Tăng
|
375
|
|
194
|
51,7
|
143
|
38,1
|
20
|
20
|
3
|
3
|
131
|
100
|
40
|
20
|
0
|
10
|
Ya Xiêr
|
1.368
|
|
1.069
|
78 1
|
918
|
67,1
|
131
|
131
|
134
|
130
|
48
|
48
|
609
|
609
|
147
|
IX
|
H. Tu Mơ Rông
|
5.759
|
|
5.502
|
95,5
|
2.890
|
50,2
|
19
|
18
|
93
|
91
|
0
|
0
|
5.390
|
2.781
|
0
|
1
|
Đắk Hà
|
699
|
|
678
|
97,0
|
358
|
51,2
|
14
|
14
|
65
|
63
|
0
|
0
|
599
|
281
|
0
|
2
|
Đắk Na
|
572
|
|
533
|
93,2
|
269
|
47,0
|
0
|
0
|
1
|
1
|
0
|
0
|
532
|
268
|
0
|
3
|
Đắk Rơ Ông
|
786
|
|
740
|
94,1
|
392
|
49,9
|
1
|
1
|
8
|
8
|
0
|
0
|
731
|
383
|
0
|
4
|
Đắk Sao
|
798
|
|
766
|
96,0
|
368
|
46,1
|
0
|
0
|
5
|
5
|
0
|
0
|
761
|
363
|
0
|
5
|
Đăk Tờ Kan
|
632
|
|
614
|
97,2
|
341
|
54,0
|
0
|
0
|
9
|
9
|
0
|
0
|
605
|
332
|
0
|
6
|
Măng Ri
|
447
|
|
426
|
95,3
|
211
|
47,2
|
1
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
425
|
210
|
0
|
7
|
Ngọk Lây
|
438
|
|
420
|
95,9
|
225
|
51,4
|
|
|
|
|
|
|
420
|
225
|
|
8
|
Ngọk Yêu
|
385
|
|
362
|
94,0
|
207
|
53,8
|
1
|
1
|
|
|
|
|
361
|
206
|
|
9
|
Tê Xăng
|
397
|
|
379
|
95,5
|
187
|
47,1
|
|
|
1
|
1
|
|
|
378
|
186
|
|
10
|
TuMơRông
|
344
|
|
333
|
96,8
|
198
|
57,6
|
1
|
0
|
3
|
3
|
|
|
329
|
195
|
|
11
|
Văn Xuôi
|
261
|
|
251
|
96,2
|
134
|
513
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
249
|
132
|
|
X
|
H. la H’D rai
|
1.735
|
|
906
|
52,2
|
397
|
22,9
|
91
|
91
|
36
|
36
|
61
|
37
|
718
|
233
|
0
|
1
|
la Dal
|
897
|
|
544
|
60,6
|
173
|
19,3
|
27
|
27
|
11
|
11
|
31
|
15
|
475
|
120
|
0
|
2
|
la Dom
|
429
|
|
181
|
42,2
|
93
|
21,7
|
35
|
35
|
13
|
13
|
9
|
5
|
124
|
40
|
0
|
3
|
la Tơi
|
409
|
|
181
|
44,3
|
131
|
32,0
|
29
|
29
|
12
|
12
|
21
|
17
|
119
|
73
|
0
|
|
Cộng toàn tỉnh
|
83.018
|
|
71.605
|
86,3
|
47.348
|
57,0
|
14.274
|
14.234
|
7.158
|
7.079
|
3.437
|
2.113
|
45.403
|
23.934
|
1.333
|
BIỂU
3: HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NƯỚC ĐẾN HẾT THÁNG 12 NĂM 2016
(Kèm theo Kế
hoạch số
2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
Stt
|
Tên Huyện/Xã
|
Chung
|
Các nguồn cấp
nước nhỏ lẻ và cấp nước
|
Nước máy
|
Số người
|
Số người
nghèo
|
Số người SD
nước HVS
|
Tỉ lệ người dân
SD nước HVS %
|
Số người
nghèo sử dụng nước HVS
|
Tỉ lệ người
nghèo SD nước HVS %
|
Số lượng nguồn
|
Số lượng nguồn HVS
|
Số người
nghèo sử dụng nguồn HVS
|
Số người sử
dụng nguồn HVS
|
Số lượng
nguồn
|
Số người
nghèo sử dụng nguồn HVS
|
Số người sử dụng
nguồn HVS
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
I-
|
Tp. Kon Tum
|
63.599
|
7.430
|
59.544
|
93,6
|
5.981
|
80
|
13.258
|
10.163
|
5.703
|
56.757
|
504
|
278
|
2.787
|
1
|
Chư Hreng
|
3.027
|
642
|
2.790
|
92,2
|
541
|
84,3
|
637
|
401
|
541
|
2.790
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đăk Blà
|
7.120
|
1.702
|
6.577
|
92,4
|
1.543
|
90,7
|
1.309
|
932
|
1.543
|
6.577
|
75
|
0
|
0
|
3
|
Đăk Cấm
|
5.263
|
422
|
4.729
|
89,9
|
239
|
56,6
|
1.180
|
1.007
|
183
|
4.361
|
95
|
56
|
368
|
4
|
Đăk Năng
|
3.796
|
238
|
3.507
|
92,4
|
147
|
61,8
|
789
|
627
|
120
|
3.253
|
41
|
27
|
254
|
5
|
Đăk Rơ Wa
|
3.560
|
965
|
3.314
|
93,1
|
837
|
86,7
|
711
|
439
|
795
|
2.999
|
53
|
42
|
315
|
6
|
Đoàn Kết
|
3.930
|
287
|
3.725
|
94,8
|
205
|
71,4
|
932
|
819
|
205
|
3.725
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Hòa Bình
|
6.662
|
521
|
5.932
|
89,0
|
412
|
79,1
|
1.261
|
1.014
|
354
|
5.059
|
87
|
58
|
873
|
8
|
la Chim
|
10.120
|
251
|
9.624
|
95,1
|
203
|
80,9
|
2.365
|
1.742
|
158
|
9.141
|
84
|
45
|
483
|
9
|
Kroong
|
4.267
|
1.410
|
4.113
|
96,4
|
1.012
|
71,8
|
1.179
|
783
|
986
|
3.918
|
39
|
26
|
195
|
10
|
Ngọk Bay
|
5.476
|
471
|
5.149
|
94,0
|
408
|
86,6
|
877
|
579
|
384
|
4.850
|
30
|
24
|
299
|
11
|
Vinh Quang
|
10.378
|
521
|
10.084
|
97,2
|
434
|
83,3
|
2.018
|
1.820
|
434
|
10.084
|
0
|
0
|
0
|
II-
|
H. Đăk Glei
|
39.870
|
17.804
|
29.132
|
73,1
|
8.033
|
45,1
|
6.322
|
3.320
|
3.763
|
16.263
|
2.604
|
4.270
|
12.869
|
1
|
Đăk Choong
|
3.436
|
1.462
|
1.549
|
44,2
|
698
|
47,7
|
467
|
239
|
337
|
1.177
|
73
|
361
|
372
|
2
|
Đăk Kroong
|
4.233
|
1.960
|
3.591
|
84,8
|
910
|
46,4
|
866
|
452
|
542
|
2.223
|
268
|
368
|
1.368
|
3
|
Đăk Long
|
5.280
|
2.990
|
4.320
|
81,8
|
1.290
|
43,1
|
769
|
506
|
739
|
2.389
|
460
|
551
|
1.931
|
4
|
Đăk Man
|
1.256
|
551
|
1.235
|
98,3
|
360
|
65,3
|
181
|
89
|
154
|
441
|
156
|
206
|
794
|
5
|
Đăk Môn
|
6.343
|
1.544
|
5.389
|
85,0
|
824
|
53,4
|
1.796
|
921
|
393
|
4.558
|
163
|
431
|
831
|
6
|
Đăk Nhoong
|
2.111
|
943
|
1.442
|
68,3
|
490
|
52,0
|
407
|
201
|
198
|
992
|
88
|
292
|
450
|
7
|
Đăk Pék
|
8.343
|
2.095
|
7.019
|
84,1
|
1.190
|
56,8
|
885
|
469
|
649
|
2.287
|
928
|
541
|
4.732
|
8
|
Đăk Plô
|
1.362
|
385
|
1.230
|
90,3
|
220
|
57,1
|
99
|
48
|
13
|
238
|
194
|
207
|
992
|
9
|
MườngHoong
|
3.118
|
2.698
|
910
|
29,2
|
451
|
16,7
|
347
|
157
|
268
|
780
|
25
|
183
|
130
|
10
|
Ngọc Linh
|
2.642
|
2.226
|
879
|
33,3
|
975
|
43,8
|
241
|
113
|
251
|
559
|
63
|
724
|
320
|
11
|
Xã Xốp
|
1.746
|
950
|
1.568
|
89,8
|
625
|
65,8
|
264
|
125
|
219
|
619
|
186
|
406
|
949
|
III-
|
H. Ngọc Hồi
|
40.407
|
5.784
|
38.263
|
94,7
|
5.386
|
93,1
|
8.482
|
6.879
|
4.086
|
31.463
|
1.112
|
1.300
|
6.800
|
1
|
Đăk Ang
|
4.508
|
3.099
|
4.114
|
91,3
|
2.801
|
90,4
|
647
|
456
|
1.955
|
2.306
|
295
|
846
|
1.808
|
2
|
Đăk Dục
|
5.035
|
389
|
4.597
|
91,3
|
326
|
83,8
|
1.134
|
812
|
214
|
3.951
|
104
|
112
|
646
|
3
|
Đăk Kan
|
5.494
|
169
|
5.360
|
97,6
|
157
|
92,9
|
1.308
|
1.204
|
137
|
5.044
|
48
|
20
|
316
|
4
|
Đăk Nông
|
3.732
|
224
|
3.575
|
95,8
|
224
|
100,0
|
941
|
667
|
192
|
3.237
|
54
|
32
|
338
|
5
|
Đăk Xú
|
6.539
|
297
|
6.446
|
98,6
|
272
|
91,6
|
1.712
|
1.306
|
272
|
6.446
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Pờ Y
|
9.654
|
648
|
9.266
|
96,0
|
648
|
100,0
|
1.492
|
1.328
|
400
|
5.973
|
546
|
248
|
3.293
|
7
|
Sa Loong
|
5.445
|
958
|
4.905
|
90,1
|
958
|
100,0
|
1.248
|
1.106
|
916
|
4.506
|
65
|
42
|
399
|
IV-
|
H. Đăk Tô
|
32.555
|
7.723
|
28.373
|
87,2
|
5.718
|
74,0
|
5.538
|
4.634
|
1.811
|
21.135
|
898
|
1.950
|
7.238
|
1
|
Đăk Rơ Nga
|
3.020
|
1.845
|
2.329
|
77,1
|
1.308
|
70,9
|
314
|
301
|
45
|
1.914
|
165
|
412
|
415
|
2
|
Đăk Trăm
|
4.241
|
1.710
|
3.016
|
71 1
|
1.160
|
67,8
|
765
|
756
|
502
|
2.291
|
144
|
420
|
725
|
3
|
Diên Bình
|
7.197
|
840
|
7.009
|
97,4
|
840
|
100,0
|
1.616
|
1.339
|
499
|
3.767
|
0
|
0
|
3.242
|
4
|
Kon Đào
|
4.141
|
196
|
4.078
|
98,5
|
164
|
83,7
|
564
|
556
|
174
|
4.078
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Ngọc Tụ
|
2.821
|
1.147
|
2.424
|
85,9
|
985
|
85,9
|
282
|
167
|
94
|
1.614
|
228
|
538
|
810
|
6
|
Pô Kô
|
2.947
|
769
|
2.639
|
89,5
|
598
|
77,8
|
284
|
271
|
167
|
1.143
|
241
|
769
|
1.496
|
7
|
Tân Cảnh
|
5.709
|
299
|
5.181
|
90,8
|
240
|
80,3
|
1.291
|
1.082
|
218
|
5.181
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Văn Lem
|
2.479
|
917
|
1.697
|
68,5
|
423
|
46,1
|
422
|
162
|
112
|
1.147
|
120
|
311
|
550
|
V-
|
H. Kon Rẫy
|
21.408
|
11.409
|
18.594
|
86,9
|
4.742
|
41,6
|
2.970
|
1.206
|
2.651
|
14.058
|
969
|
2.091
|
4.536
|
1
|
Đăk Kôi
|
2.575
|
1.951
|
2.269
|
88,1
|
826
|
42,3
|
258
|
118
|
200
|
1.273
|
206
|
626
|
996
|
2
|
Đăk Pne
|
1.925
|
1.620
|
1.687
|
87,6
|
769
|
47,5
|
108
|
77
|
59
|
956
|
122
|
710
|
731
|
3
|
Đăk Ruồng
|
4.739
|
1.517
|
4.195
|
88,5
|
795
|
52,4
|
665
|
287
|
596
|
3.728
|
85
|
199
|
467
|
4
|
Đăk Tơ Lung
|
2.293
|
1.557
|
2.116
|
92,3
|
229
|
14,7
|
220
|
95
|
50
|
675
|
346
|
179
|
1.441
|
5
|
Đăk Tờ Re
|
5.723
|
3.820
|
5.102
|
89,1
|
1.762
|
46,1
|
748
|
372
|
1.385
|
4.201
|
172
|
377
|
901
|
6
|
Tân Lập
|
4.153
|
944
|
3.225
|
77,7
|
361
|
38,2
|
971
|
257
|
361
|
3.225
|
38
|
0
|
0
|
VI-
|
H. Kon Plông
|
25.213
|
13.093
|
21.652
|
85,9
|
8.927
|
68,2
|
3.155
|
630
|
1.825
|
4.428
|
2.959
|
7.102
|
17.224
|
1
|
Đăk Long
|
5.466
|
1.530
|
4.865
|
89,0
|
1.213
|
79,3
|
575
|
102
|
45
|
1.162
|
506
|
1.168
|
3.703
|
2
|
Đăk Nên
|
2.232
|
1.498
|
2.030
|
90,9
|
1.003
|
67,0
|
22
|
19
|
12
|
11
|
404
|
991
|
2.019
|
3
|
Đăk Ring
|
1.940
|
1.232
|
1.622
|
83,6
|
959
|
77,8
|
281
|
50
|
242
|
461
|
232
|
717
|
1.161
|
4
|
Đăk Tăng
|
1.457
|
690
|
1.440
|
98,8
|
595
|
86,2
|
326
|
56
|
23
|
4
|
287
|
572
|
1.436
|
5
|
Xã Hiếu
|
2.898
|
2.220
|
1.942
|
67,0
|
1.036
|
46,7
|
471
|
104
|
572
|
552
|
75
|
464
|
1.390
|
6
|
Măng Bút
|
3.841
|
2.576
|
3.624
|
94,4
|
2.183
|
84,7
|
417
|
72
|
520
|
151
|
695
|
1.663
|
3.473
|
7
|
Măng Cành
|
2.191
|
1.088
|
1.934
|
88,3
|
608
|
55,9
|
319
|
57
|
141
|
133
|
360
|
467
|
1.801
|
8
|
Ngọk Tem
|
2.932
|
1.722
|
2.240
|
76,4
|
984
|
57,1
|
336
|
60
|
106
|
577
|
333
|
878
|
1.663
|
9
|
Pờ Ê
|
2.256
|
537
|
1.955
|
86,7
|
346
|
64,4
|
408
|
110
|
164
|
1.377
|
67
|
182
|
578
|
VII-
|
H. Đăk
Hà
|
54.554
|
18.847
|
46.712
|
85,6
|
6.244
|
33,1
|
6.723
|
5.898
|
3.092
|
33.071
|
1.574
|
3.152
|
13.641
|
1
|
Đăk HRing
|
8.038
|
3.239
|
6.530
|
81,2
|
898
|
27,7
|
1.211
|
1.030
|
463
|
5.760
|
58
|
435
|
770
|
2
|
Đăk La
|
8.617
|
1.347
|
8.016
|
93,0
|
330
|
24,5
|
574
|
533
|
146
|
3.268
|
984
|
184
|
4.748
|
3
|
Đăk Mar
|
7.201
|
717
|
6.720
|
93,3
|
250
|
34,9
|
1.389
|
1.216
|
250
|
6.720
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Đăk PXi
|
4.081
|
2.781
|
3.079
|
75,4
|
1.250
|
44,9
|
296
|
250
|
430
|
1.509
|
46
|
820
|
1.570
|
5
|
Đăk Ui
|
5.565
|
2.766
|
4.489
|
80,7
|
664
|
24,0
|
573
|
566
|
313
|
3.101
|
265
|
351
|
1.388
|
6
|
Hà Mòn
|
4.409
|
68
|
4.397
|
99,7
|
0
|
0,0
|
948
|
791
|
0
|
4.397
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Ngọk Réo
|
4.375
|
2.659
|
3.510
|
80,2
|
1.278
|
48,1
|
311
|
254
|
884
|
975
|
167
|
394
|
2.535
|
8
|
Ngọk Wang
|
4.732
|
2.003
|
4.150
|
87,7
|
489
|
24,4
|
421
|
361
|
212
|
3.030
|
29
|
277
|
1.120
|
9
|
Đăk Ngọc
|
3.982
|
413
|
3.465
|
87,0
|
162
|
39,2
|
768
|
678
|
162
|
3.465
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Đăk Long
|
3.554
|
2.854
|
2.356
|
66,3
|
923
|
32,3
|
232
|
219
|
232
|
846
|
25
|
691
|
1.510
|
VIII
|
H. Sa Thầy
|
36.971
|
7.889
|
33.939
|
91,8
|
5.879
|
74,5
|
5.324
|
4.671
|
4.142
|
29.884
|
623
|
2.300
|
4.055
|
1
|
Hơ Moong
|
6.031
|
2.165
|
5.807
|
96,3
|
1.900
|
87,8
|
791
|
688
|
620
|
3.068
|
412
|
1.810
|
2.739
|
2
|
Mô Rai
|
4.646
|
731
|
3.728
|
80,2
|
484
|
66,2
|
390
|
355
|
404
|
3.535
|
32
|
83
|
193
|
3
|
Rơ Kơi
|
4.760
|
1.137
|
4.226
|
88,8
|
688
|
60,5
|
568
|
509
|
620
|
3.998
|
36
|
68
|
228
|
4
|
Sa Bình
|
4.631
|
1.318
|
4.288
|
92,6
|
744
|
56,4
|
617
|
542
|
680
|
4.106
|
26
|
64
|
182
|
5
|
Sa Nghĩa
|
2.737
|
275
|
2.712
|
99,1
|
251
|
91,3
|
518
|
450
|
251
|
2.712
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Sa Nhơn
|
3.250
|
152
|
3.225
|
99,2
|
140
|
92,1
|
587
|
510
|
117
|
3.072
|
25
|
53
|
153
|
7
|
Sa Sơn
|
2.356
|
70
|
2.036
|
86,4
|
52
|
74,3
|
389
|
338
|
52
|
2.036
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Ya Ly
|
1.890
|
433
|
1.727
|
91,4
|
338
|
78,1
|
303
|
264
|
282
|
1.587
|
23
|
56
|
140
|
BIỂU
4: TỔNG HỢP CÁC CHỈ SỐ GIẢI NGÂN CHƯƠNG TRÌNH SUPRSWS
(Kèm theo Kế
hoạch số
2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
TT
|
CHỈ SỐ GIẢI NGÂN
|
Tổng số
|
Chia các
năm
|
Kết quả thực
hiện 2016
|
Ước thực hiện
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
I
|
DLI I: Thay đổi
hành vi và cơ
sở
hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
DLI 1.1. Kế hoạch Truyền thông
thay đổi hành vi được
thực hiện và phê duyệt ở tỉnh
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
DLl 1.2. Số xã mới đạt được
Vệ sinh toàn xã
|
25
|
-
|
-
|
15
|
5
|
5
|
|
DLl 1.3. Số Đấu
nối Cấp nước tới hộ gia
đình được cải tạo hay mới xây dựng đang hoạt động
|
6.452
|
-
|
-
|
5.606
|
690
|
156
|
II
|
DLl II: Sự bền
vững của cơ
sở
hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
DLl 2.1. Số hộ gia
đình đấu nối vào các Hệ thống Nước
Bền vững
|
4.485
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.485
|
|
DLI 2.2. Số Xã đạt được tình trạng Vệ
sinh toàn xã cách đây 2 năm
dương lịch, nơi tất cả các mẫu giáo, trường
tiểu học và
trung học và Trung tâm y tế vẫn còn duy trì được trạng vệ sinh
|
15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15
|
III
|
DLI III: Lập kế hoạch
và báo cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
DLI 3.1. Số Kế hoạch
và Báo cáo Chương
trình hàng năm được công
bố công khai
|
10
|
2
|
2
|
2
|
0
|
2
|
|
DLI 3.3. Số kế
hoạch phát triển năng lực hàng năm đã phê duyệt được thực hiện
|
5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
l
|
BIỂU
6: SỐ TRƯỜNG HỌC CÓ CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ VỆ SINH CẦN XÂY MỚI/CẢI TẠO 5
NĂM 2016 - 2020
(Kèm theo Kế
hoạch số
2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
TT
|
Huyện/Xã/Trường
|
TRƯỜNG HỌC
|
Số công
trình/trường học
|
Vốn đầu tư
(triệu đồng)
|
Tổng
|
Thực hiện
2016
|
Ước thực hiện 2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Tổng
|
Thực hiện
2016
|
Ước thực hiện
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
Tổng cộng
|
18
|
|
|
9
|
6
|
3
|
5.612,5
|
|
|
2.694,0
|
2.020,5
|
898,0
|
I
|
Huyện Đăk
Glei
|
3
|
|
|
0
|
1
|
2
|
898,0
|
|
|
-
|
449,0
|
449,0
|
1
|
Xã Đăk Long
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đăk
Long
|
|
|
|
|
|
SC
|
224,5
|
|
|
|
|
224,5
|
2
|
Xã Đắk Môn
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đắk Môn
|
|
|
|
|
|
SC
|
224,5
|
|
|
|
|
224,5
|
3
|
Xã Đăk Kroong
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đăk Kroong
|
|
|
|
|
XM
|
|
449,0
|
|
|
|
449,0
|
|
II
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
2
|
|
|
2
|
0
|
0
|
673,5
|
|
|
673,5
|
-
|
-
|
1
|
Xã Đăk Sú
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đăk Sú
|
|
|
|
XM
|
|
|
449,0
|
|
|
449,0
|
|
|
|
Trường tiểu học Đăk
Sú
|
|
|
|
SC
|
|
|
224,5
|
|
|
224,5
|
|
|
III
|
Huyện Đăk
Tô
|
3
|
|
|
1
|
2
|
0
|
898,0
|
|
|
449,0
|
449,0
|
-
|
1
|
Xã Diên Bình
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non, tiểu học Diên Bình
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Tân Cảnh
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non, tiểu học Tân Cảnh
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Xã Đăk Trăm
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường tiểu học xã Đắk Trăm
|
|
|
|
XM
|
|
|
449,0
|
|
|
449.0
|
|
|
4
|
Xã Văn Lem
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Văn Lem
|
|
|
|
|
SC
|
|
224,5
|
|
|
|
224,5
|
|
5
|
Xã Kon Đào
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Hoa
Phượng
|
|
|
|
|
SC
|
|
224,5
|
|
|
|
224,5
|
|
IV
|
Huyện Kon Rẫy
|
1
|
|
|
1
|
0
|
0
|
224,5
|
|
|
224,5
|
-
|
-
|
1
|
Xã Đăk Ruồng
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non, tiểu học Đắk Ruồng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Tân Lập
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Tân Lập
|
|
|
|
SC
|
|
|
224,5
|
|
|
224,5
|
|
|
V
|
Huyện Kon
Plong
|
1
|
|
|
0
|
1
|
0
|
449,0
|
|
|
-
|
449,0
|
-
|
1
|
Xã Đăk Tăng
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đăk Tăng
|
|
|
|
|
XM
|
|
449,0
|
|
|
|
449,0
|
|
VI
|
Huyện Đăk Hà
|
2
|
|
|
1
|
1
|
0
|
449,0
|
|
|
224,5
|
224,5
|
-
|
1
|
Xã Hà Mòn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non, tiểu học Hà Mòn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Xã Đắk Hring
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non, tiểu học Đắk Hring
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3
|
Xa Đắk La
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4
|
Xã Đắk Ui
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đắk Ui
|
|
|
|
SC
|
|
|
224,5
|
|
|
224,5
|
|
|
5
|
Xã Đăk Ngok
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường tiểu học 30/4
|
|
|
|
|
SC
|
|
224,5
|
|
|
|
224,5
|
|
VII
|
Huyện Sa Thầy
|
2
|
|
|
2
|
0
|
0
|
449,0
|
|
|
449,0
|
-
|
-
|
1
|
Xã Sa Nghĩa
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Hoa Sen
|
|
|
|
SC
|
|
|
224,5
|
|
|
224,5
|
|
|
|
Trường tiểu học Trần Phú
|
|
|
|
SC
|
|
|
224,5
|
|
|
224,5
|
|
|
2
|
Xã Sa Nhơn
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Sa Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trường tiểu học Sa Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Tu Mơ
Rông
|
4
|
|
|
2
|
|
1
|
1.571,5
|
|
|
673,5
|
449,0
|
449,0
|
1
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đăk Tờ Kan
|
|
|
|
SC
|
|
|
224,5
|
|
|
224,5
|
|
|
2
|
Xã Đắk Hà
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đắk Hà
|
|
|
|
XM
|
|
|
449,0
|
|
|
449,0
|
|
|
3
|
Xã Đắk Rơ Ông
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đắk Rơ Ông
|
|
|
|
|
XM
|
|
449,0
|
|
|
|
449,0
|
|
4
|
Xã Đắk Sao
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường mầm non Đắk Sao
|
|
|
|
|
|
XM
|
449,0
|
|
|
|
|
449,0
|
IX
|
Huyện Ia H’Drai
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Xã la Tơi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường tiểu học Lê Quý
Đôn
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trường THCS Trần Quốc Toản
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
7: SỐ TRẠM Y TẾ CÓ CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH VÀ NHÀ VỆ SINH CẦN XÂY MỚI/CẢI TẠO 5
NĂM 2016-2020
(Kèm theo Kế
hoạch số
2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
TT
|
Huyện/Xã/Trường
|
TRẠM Y TẾ
|
Ghi chú
|
Số công
trình/trạm y tế
|
Vốn đầu tư (triệu đồng)
|
Tổng
|
Thực hiện 2016
|
Ước thực hiện 2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Tổng
|
Thực hiện 2016
|
Ước thực hiện 2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
Tổng cộng
|
19
|
|
|
19
|
|
|
4.884,4
|
|
|
4.884,4
|
|
|
|
I
|
Huyện Đăk Glei
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xã Đăk Choong
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
400,0
|
|
|
Xây mới công trình nước và nhà tiêu
|
2
|
Xã Đăk Pek
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
280,0
|
|
|
Xây mới công trình nước
|
3
|
Xã Mường Hoong
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
Xây mới công trình nước
|
4
|
Xã Ngọc Linh
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
Xây mới công trình nước
|
5
|
Thị trấn Đăk Glei
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
150,0
|
|
|
Xây mới nhà tiêu
|
II
|
Huyện Ngọc Hồi
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Xã Đăk Nông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Đăk Tô
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Xã Pô Cô
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
100,0
|
|
|
Sửa chữa công trình nước
|
IV
|
Huyện Kon Rẫy
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Xã Đăk Kôi
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
280,0
|
|
|
Xây mới công trình nước
|
9
|
Xã Đăk Pne
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
150,0
|
|
|
Xây mới nhà tiêu
|
10
|
Xã Đăk TRe
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
150,0
|
|
|
Xây mới nhà tiêu
|
V
|
Huyện Kon Plong
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Xã Đăk Ring
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Xã Đăk Tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Xã Măng Buk
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Xã Măng Cành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Xã Ngọc Tem
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Xã Đăk Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Đăk Hà
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Xã Đăk Long
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
Xây mới công trình nước và nhà tiêu
|
18
|
Xã Đăk Ngok
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
VII
|
Huyện Sa Thầy
|
1
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Xã Sa Sơn
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
280,0
|
|
|
Xây mới công trình nước
|
VII
|
Huyện Tu Mơ Rông
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Xã Đăk Na
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
Xây mới công trình nước
|
21
|
Xã Ngok Yêu
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
Xây mới công trình nước
|
22
|
Xã Tê Xăng
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
300,0
|
|
|
Xây mới công trình nước
|
23
|
Xã Tu Mơ Rông
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
154,4
|
|
|
Xây mới nhà tiêu
|
IX
|
Huyện Ia H’Drai
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Xã la Dom
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
280,0
|
|
|
Xây mới công trình nước và nhà tiêu
|
25
|
Xã la Dai
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
280,0
|
|
|
26
|
Xã la Tơi
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
280.0
|
|
|
BIỂU
8: KẾ HOẠCH VỆ SINH TOÀN XÃ (DLI 1.2)
(Kèm theo Kế
hoạch số
2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
TT
|
Tên xã/Huyện
|
Số hộ
|
Dân Số
|
Nhà tiêu hộ
gia đình
|
Trường học
|
Trạm Y tế
|
Các tổ chức phi Chính
phủ/
đối
tác hoạt động trên địa bàn xã về NSVSMT
|
Năm thực hiện
NT mới
|
Tổng số hộ có nhà tiêu được cải thiện lũy tiến 2016
|
Tổng số hộ có điểm rửa tay lũy tiến 2016
|
Số nhà tiêu HVS mới
trong năm xây dựng từ nguồn
|
Số lượng
|
%
|
Số lượng
|
%
|
Trợ cấp
|
Vay vốn NHCSX II
|
Tự đầu tư
|
Tổng số xây mới
|
Tổng số trường học
|
Số trường có NS và
nhà tiêu HVS
|
% trường có NS và
nhà tiêu HVS
|
Số trường cần xây mới,
cải tạo
|
Tổng số trạm
|
Số trạm có NS và nhà tiêu HVS
|
% trạm có NS
và nhà tiêu HVS
|
số trạm cần xây mới, cải tạo
|
Tên tổ chức PCP/ đối tác
|
Các hoạt động chính (VD; CTLS, IEC...)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12=9+10 + 11
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
I Danh sách 25 xã
|
|
|
|
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ
sinh toàn xã" năm
2018
|
|
|
|
1
|
Hà Mòn- Đăk Hà
|
1.209
|
4.807
|
817
|
67,6
|
|
|
2
|
100
|
290
|
392
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
2015
|
2
|
Diên Bình- Đăk Tô
|
1.678
|
7.269
|
1156
|
68,9
|
|
|
111
|
138
|
273
|
522
|
5
|
5
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ
sinh toàn xã" năm 2018
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăk Hring - Đăk Hà
|
1.926
|
8.674
|
1153
|
59,9
|
|
|
242
|
163
|
369
|
773
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
UNICEF
|
CLTS
|
|
2
|
Đăk La - Đăk Hà
|
1.949
|
9.370
|
1174
|
60,2
|
|
|
121
|
205
|
449
|
775
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
UNICEF
|
CLTS
|
2015
|
3
|
Tân Cảnh- Đăk Tô
|
1.619
|
5.741
|
1088
|
67,2
|
|
|
96
|
132
|
303
|
531
|
5
|
4
|
80
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
2015
|
4
|
Sa Nhơn- Sa Thầy
|
765
|
3,230
|
456
|
59,6
|
|
|
52
|
84
|
173
|
309
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
2016
|
5
|
Đăk Ruồng- Ken Rẫy
|
1.035
|
4.611
|
404
|
39,0
|
|
|
162
|
158
|
311
|
631
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
2016
|
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ
sinh toàn xã" năm 2018
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kon Đào- Đăk Tô
|
896
|
4.061
|
466
|
52,0
|
|
|
57
|
127
|
246
|
430
|
1
|
1
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
2
|
Đăk Trâm- Đăk Tô
|
906
|
4.308
|
609
|
67,2
|
|
|
164
|
114
|
19
|
297
|
4
|
3
|
75
|
2
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
3
|
Đăk Ui-Đăk Hà
|
1.260
|
5.958
|
546
|
43,3
|
|
|
164
|
161
|
389
|
714
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
4
|
Tân Lập- Kon Rẫy
|
1.001
|
3.886
|
369
|
36,9
|
|
|
162
|
165
|
305
|
632
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
5
|
Sa Nghĩa- Sa Thầy
|
689
|
2.847
|
403
|
58,5
|
|
|
98
|
65
|
123
|
286
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
2018
|
6
|
Đăk Tờ Kan- Tu Mơ Rông
|
632
|
3.380
|
341
|
54,0
|
|
|
175
|
86
|
30
|
291
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
UNICEF
|
CLTS
|
|
7
|
Đăk Hà- Tu Mơ Rông
|
699
|
3.463
|
358
|
51,2
|
|
|
137
|
87
|
117
|
341
|
4
|
4
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
UNICEF
|
CLTS
|
|
8
|
Đăk Sú-Ngọc Hồi
|
1.889
|
7.184
|
1173
|
62,1
|
|
|
98
|
249
|
369
|
716
|
3
|
2
|
67
|
2
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ
sinh toàn xã" năm 2019
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăk Ngọk - Đăk Hà
|
1.096
|
4.588
|
718
|
65,5
|
|
|
199
|
101
|
78
|
378
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
|
2
|
Đăk Rơ Ông- Tu Mơ Rông
|
786
|
3.759
|
392
|
49,9
|
|
|
188
|
116
|
90
|
394
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
3
|
Văn Lem- Đăk Tô
|
555
|
2.383
|
255
|
45,9
|
|
|
160
|
84
|
56
|
300
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
4
|
Đăk Tăng- KonPlong
|
394
|
1.450
|
249
|
63,2
|
|
|
54
|
38
|
53
|
145
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
|
5
|
Đăk KRoong- Đăk Glei
|
1.009
|
4.210
|
720
|
71,4
|
|
|
200
|
81
|
8
|
289
|
3
|
2
|
67
|
2
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
DLI 1.2 Các xã dự kiến đạt "Vệ
sinh toàn xã" năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăk Long- Đăk Glei
|
1.174
|
5.263
|
663
|
56,5
|
|
|
250
|
84
|
177
|
511
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
2
|
Đăk Mùn- Đăk Glei
|
1.575
|
6.311
|
854
|
54,2
|
|
|
210
|
202
|
309
|
721
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
3
|
Tu Mơ Rông- Tu Mơ Rông
|
344
|
1.339
|
198
|
57,6
|
|
|
126
|
-
|
20
|
146
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
|
|
|
4
|
Đăk Sao- Tu Mơ Rông
|
798
|
3.181
|
368
|
46,1
|
|
|
232
|
123
|
75
|
430
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
5
|
Đăk Na- Tu Mo Rông
|
572
|
2.703
|
269
|
47,0
|
|
|
190
|
50
|
63
|
303
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
Cộng I
|
26.456
|
113.976
|
15.199
|
57,5
|
-
|
-
|
3.650
|
2.913
|
4.694
|
11.257
|
81
|
77
|
95
|
28
|
25
|
22
|
88,0
|
3
|
|
|
|
II
|
Danh sách xã bổ sung
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ya Ly - Sa Thầy
|
545
|
1.963
|
314
|
57,6
|
|
|
119
|
64
|
48
|
231
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
1
|
|
|
|
2
|
Đăk Man - Đăk Glei
|
344
|
1.236
|
181
|
52,6
|
|
|
80
|
25
|
58
|
163
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
3
|
Pờ Ê- Kon Plong
|
501
|
2.086
|
325
|
64,9
|
|
|
139
|
65
|
(28)
|
176
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
4
|
Ngok Wang- Đăk Hà
|
1018
|
5.045
|
514
|
50,5
|
|
|
134
|
173
|
197
|
504
|
3
|
3
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
5
|
Hơ Moong- Sa Thầy
|
1266
|
6.297
|
825
|
65,2
|
|
|
300
|
105
|
36
|
441
|
5
|
5
|
100
|
1
|
1
|
1
|
100
|
0
|
|
|
|
Cộng II
|
3.674
|
16.627
|
2.159
|
291
|
.
|
-
|
772
|
432
|
311
|
1.515
|
17
|
17
|
100
|
5
|
5
|
5
|
100
|
0
|
|
|
|
TỔNG CỘNG I và II
|
30.130
|
130.603
|
17.358
|
348
|
0
|
0
|
4.422
|
3.345
|
5.005
|
12.772
|
98
|
94
|
|
33
|
30
|
27
|
90.0
|
3
|
|
|
|
Ghi chú
- (*): Chưa có số liệu thống kê tổng số hộ có điểm rửa tay lũy tiến 2016
BIỂU
11: TỔNG HỢP KINH PHÍ CỦA CHƯƠNG TRÌNH
(Kèm theo Kế
hoạch số
2249/KH-UBND ngày 17/8/2017 của
UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: 1.000 đồng
|
Khoản mục
|
Tổng vốn thực hiện
|
Vốn ngân hàng thế giới (WB)
|
Tổng số
|
Kết quả thực hiện
2016
|
Ước thực hiện
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
Tổng số
|
Kết quả thực hiện
2016
|
Ước thực hiện
2017
|
2018
|
2019
|
2020
|
|
A. Phân theo nguồn vốn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
116.368.245
|
-
|
-
|
96.210.746
|
12.625.079
|
7.532.420
|
105.591.722
|
-
|
-
|
87.293.881
|
11.484.669
|
6.813.172
|
1
|
Vốn WB Chương
trình SupRSWS
|
105.591.722
|
-
|
-
|
87.293.881
|
11.484.669
|
6.813.172
|
105.591.722
|
-
|
-
|
87.293.881
|
11.484.669
|
6.813.172
|
|
* Thực hiện hợp phần cấp nước cho cộng đồng dân cư. Trong đó:
|
86.079.362
|
-
|
-
|
76.615.340
|
6.627.240
|
2.836.782
|
86.079.362
|
-
|
-
|
76.615.340
|
6.627.240
|
2.836.782
|
|
+ Vốn cấp phát 80%
|
76.514.988
|
-
|
-
|
68.102.524
|
5.890.880
|
2.521.584
|
76.514.988
|
-
|
-
|
68.102.524
|
5.890.880
|
2.521.584
|
|
+ Vốn UBND tỉnh vay lại 10%
|
9.564.374
|
-
|
-
|
8.512.816
|
736.360
|
315.198
|
9.564.374
|
-
|
-
|
8.512.816
|
736.360
|
315.198
|
|
*Thực
hiện hợp phần cấp
nước và vệ sinh cho trường học (Cấp phát 100%
- vốn ĐTPT)
|
5.612.500
|
-
|
-
|
2.694.000
|
2.020.500
|
898.000
|
5.612.500
|
-
|
-
|
2.694.000
|
2.020.500
|
898.000
|
|
*Thực
hiện hợp phần vệ
sinh nông thôn (Cấp
phát 100%), trong đó
|
8.100.672
|
-
|
-
|
6.069.165
|
899.523
|
1.131.984
|
8.100.672
|
-
|
-
|
6.069.165
|
899.523
|
1.131.984
|
|
- Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh cho
trạm y tế (Cấp phát 100%
- Vốn ĐTPT)
|
4.884.400
|
|
|
4.884.400
|
-
|
-
|
4.884.400
|
|
|
4.884.400
|
-
|
-
|
|
- Tiểu Hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng nhà tiêu hộ gia đình (Cấp phát 100%
- vốn sự nghiệp)
|
3.216.272
|
-
|
-
|
1.184.765
|
899.523
|
1.131.984
|
3.216.272
|
-
|
-
|
1.184.765
|
899.523
|
1.131.984
|
|
*Thực hiện: Nâng cao năng lực truyền thông
đánh giá
|
5.799.188
|
-
|
-
|
1.915.376
|
1.937.406
|
1.94.406
|
5.799.188
|
-
|
-
|
1.915.376
|
1.937.406
|
1.946.406
|
|
+ Ngành y tế
|
4.074.218
|
-
|
-
|
1.358.406
|
1.358.406
|
1.357.406
|
4.074.218
|
|
|
1.358.406
|
1.358.406
|
1.357.406
|
|
+ Ngành Nông nghiệp
|
1.464.000
|
-
|
-
|
466.000
|
499.000
|
499.000
|
1.464.000
|
|
|
466.000
|
499.000
|
499.000
|
|
+ Ngành Giáo dục và Đào tạo
|
260.970
|
-
|
-
|
90.970
|
80.000
|
90.000
|
260.970
|
|
|
90.970
|
80.000
|
90.000
|
2
|
Vốn Ngân sách địa
phương, huy động
của dân và các nguồn vốn hợp pháp khác
|
10.776.524
|
-
|
-
|
8.916.866
|
1.140.410
|
719.248
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-Thực hiện hợp phần cấp nước cho cộng đồng dân cư (10%)
|
9.564.374
|
|
|
8.512.816
|
736.360
|
315.198
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện: Nâng cao
năng lực truyền thông, giám sát đánh giá (Ngành Y tế)- Vốn đối ứng ngân sách địa phương
|
1.212.150
|
|
|
404.050
|
404.050
|
404.050
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Phân theo Hợp phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
116.368.245
|
-
|
-
|
96.210.746
|
12.625.079
|
7.532.420
|
105.591.722
|
-
|
-
|
87.293.881
|
11.484.669
|
6.813.172
|
1
|
Hợp phần 1: Cấp nước nông thôn
|
101.256.235
|
-
|
-
|
87.822.155
|
9.384.100
|
4.049.980
|
91.691.862
|
-
|
-
|
79.309.340
|
8.647.740
|
3.734.782
|
1
|
Tiểu Hợp phần 1: Cấp nước cho
cộng đồng dân cư, trong đó:
|
95.643.735
|
-
|
-
|
85.128.155
|
7.363.600
|
3.151.980
|
86.079.362
|
-
|
-
|
76.615.340
|
6.627.240
|
2.836.782
|
a
|
Vốn vay WB, trong đó:
|
86.079.362
|
-
|
-
|
76.615.340
|
6.627.240
|
2.836.782
|
86.079.362
|
-
|
-
|
76.615.340
|
6.627.240
|
2.836.782
|
-
|
Vốn cấp phát 80%
|
76.514.988
|
-
|
-
|
68.102.524
|
5.890.880
|
2.521.584
|
76.514.988
|
-
|
-
|
68.102.524
|
5.890.880
|
2.521.584
|
-
|
Vốn UBND tỉnh vay lại 10%
|
9.564.374
|
-
|
-
|
8.512.816
|
736.360
|
315.198
|
9.564.374
|
-
|
-
|
8.512.816
|
736.360
|
315.198
|
b
|
Vốn Ngân sách địa phương, huy động của
dân và các nguồn
vốn hợp pháp
khác 10%
|
9.564.374
|
-
|
-
|
8.512.816
|
736.360
|
315.198
|
-
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiểu Hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh
cho trường học (Cấp phát 100%
- vốn ĐTPT)
|
5.612.500
|
|
|
2 .694 000
|
2.020.500
|
898.000
|
5.612.500
|
|
|
2.694.000
|
2.020.500
|
898.000
|
II
|
Hợp phần 2: Vệ sinh nông
thôn
|
8.100.672
|
-
|
-
|
6.069.165
|
899.523
|
1.131.984
|
8.100.672
|
-
|
-
|
6.069.165
|
899.523
|
1.131.984
|
1
|
- Tiểu hợp phần 2: Cấp nước và vệ sinh trạm y tế (Cấp phát
100% -
vốn
ĐTPT)
|
4.884.400
|
|
|
4.884.400
|
-
|
-
|
4.884.400
|
|
|
4.884.400
|
-
|
-
|
2
|
- Tiểu hợp phần 1: Hỗ trợ xây dựng
nhà tiêu hộ gia đình (Cấp phát 100%- vốn sự nghiệp)
|
3.216.272
|
|
|
1.184.765
|
899.523
|
1.131.984
|
3.216.272
|
|
|
1.184.765
|
899.523
|
1.131.984
|
III
|
Hợp phần 3: Nâng cấp năng lực
truyền thông, giám
sát
đánh
giá
|
7.011.338
|
-
|
-
|
2.319.426
|
2.341.456
|
2.350.456
|
5.799.188
|
-
|
-
|
1.915.376
|
1.937.406
|
1.946.406
|
1
|
Ngành y tế, trong đó:
|
5.286.368
|
0
|
0
|
1.762.456
|
1.762.456
|
1.761.456
|
4.074.218
|
0
|
0
|
1.358.406
|
1.358.406
|
1.357.406
|
|
Tuyến tỉnh
|
2.593.038
|
|
|
864.346
|
864.346
|
864.346
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến huyện
|
1.453.940
|
|
|
484.980
|
484.980
|
483.980
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuyến xã
|
1.239.390
|
|
|
413.130
|
413.130
|
413.130
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Vốn cấp phát
|
4.074.218
|
|
|
1.358.406
|
1.358.406
|
1.357.406
|
4.074.218
|
0
|
0
|
1. 358.406
|
1.358.406
|
1.357.406
|
1.2
|
Vốn đối ứng ngân sách địa
phương
|
1.212.150
|
-
|
-
|
404.050
|
404.050
|
404.050
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Ngành Nông nghiệp
(Cấp phát 100% - vốn sự nghiệp)
|
1.464.000
|
-
|
-
|
466.000
|
499.000
|
499.000
|
1.464.000
|
-
|
-
|
466.000
|
499.000
|
499.000
|
-
|
Tập huấn về nâng cao tính bền vững các công
trình cấp nước
|
450.000
|
|
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
450.000
|
|
|
150.000
|
150.000
|
150.000
|
-
|
Thăm quan mô hình QLVH công
trình cấp nước tập trung điểm trên địa bàn tỉnh
|
66.000
|
|
|
-
|
33.000
|
33.000
|
66.000
|
|
|
-
|
33.000
|
33.000
|
-
|
Tuyên truyền trên Đài phát thanh
truyền hình của địa
phương
|
240.000
|
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
240.000
|
|
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
-
|
Tuyên truyền trên Báo
|
90.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
90.000
|
|
|
30.000
|
30.000
|
30.000
|
-
|
Chi phí công tác kiểm tra, giám
sát, kiểm đếm kết quả thực
hiện Hợp phần cấp nước nông
thôn trên địa bàn tỉnh
|
210.000
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
210.000
|
|
|
70.000
|
70 000
|
70.000
|
-
|
Đôn đốc, hướng dẫn thực
hiện Hợp phần cấp nước nông
thôn
|
25.500
|
|
|
8.500
|
8.500
|
8.500
|
25.500
|
|
|
8 500
|
8.500
|
8.500
|
-
|
Phối hợp kiểm tra, giám sát
thực hiện các Hợp phần của Chương
trình
|
112.500
|
|
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
112.500
|
|
|
37.500
|
37.500
|
37.500
|
|
Chi phí hội họp (trong và
ngoài tỉnh thực hiện Chương
trình) và Chi phí hoạt động của
Ban điều hành
|
210.000
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
210.000
|
|
|
70.000
|
70.000
|
70.000
|
|
Chi phí khác
|
60.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
60.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
3
|
Ngành Giáo dục đào tạo (Cấp phát 100%- vốn sự nghiệp)
|
260.970
|
-
|
-
|
90.970
|
80.000
|
90.000
|
260.970
|
-
|
-
|
90.970
|
80.000
|
90.000
|
|
Truyền thông
|
175.000
|
|
|
65.000
|
50.000
|
60.000
|
175.000
|
|
|
65.000
|
50.000
|
60.000
|
|
Kiểm tra, Giám sát
|
85.970
|
|
|
25 970
|
30.000
|
30 000
|
85.970
|
|
|
25.970
|
30.000
|
30.000
|
Ghi chú. Vốn WB được Bộ Nông nghiệp và PTNT giao theo QĐ số 3606 ngày 04/9/2015 và
số 3102 ngày 22/7/2016
Tỷ giá 22.450 đồng/USD để quy ra VN đồng
Kế hoạch 2249/KH-UBND năm 2017 về Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra, vay vốn Ngân hàng Thế giới tỉnh Kon Tum năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Kế hoạch 2249/KH-UBND ngày 17/08/2017 về Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra, vay vốn Ngân hàng Thế giới tỉnh Kon Tum năm 2018
1.247
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|