SỞ TÀI CHÍNH BÌNH ĐỊNH
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1854/HDLS-STC-SNN&PTNT
|
Bình
Định, ngày 19 tháng 6 năm 2015
|
HƯỚNG DẪN
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC THỰC HIỆN VÀ THANH QUYẾT
TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ ĐỂ ỨNG PHÓ VỚI HẠN HÁN TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP VÀ DÂN
SINH VỤ HÈ THU, VỤ MÙA NĂM 2015
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của UBND
tỉnh tại Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 về việc quy định mức hỗ trợ
để ứng phó với hạn hán trong sản xuất nông nghiệp và dân sinh vụ Hè Thu, vụ Mùa
năm 2015; sau khi trao đổi thống nhất, liên Sở Tài chính và Sở Nông nghiệp và
PTNT hướng dẫn thủ tục thanh, quyết toán kinh phí hỗ trợ từ ngân sách tỉnh cho
các địa phương như sau:
I. Về hỗ trợ
chuyển đổi sản xuất cây trồng cạn trên chân đất sản xuất lúa không đủ nước tưới
:
1. Về điều kiện, mức hỗ trợ,
định mức và loại cây trồng cạn hỗ trợ:
a. Điều kiện hỗ trợ: Hỗ trợ đối với diện tích sản xuất lúa nằm
trong vùng khó khăn về nguồn nước tưới do UBND các huyện, thị xã, thành phố xác
nhận nay chuyển sang trồng cây cạn ở vụ Hè Thu và vụ Mùa năm 2015.
b. Mức hỗ trợ: Hỗ trợ giá giống các loại cây trồng cạn, mức hỗ trợ như sau:
- Hộ đồng bào dân tộc thiểu số và
hộ nghèo: Hỗ trợ 100% kinh phí mua giống cây trồng cạn theo định mức quy định.
- Các hộ còn lại: Hỗ trợ 50% kinh
phí mua giống cây trồng cạn theo định mức quy định.
c. Định mức và loại cây trồng
cạn được hỗ trợ:
- Giống ngô lai : 20 kg/ha x giá
giống đã mua x mức hỗ trợ .
- Giống lạc : 200 kg /ha x giá
giống đã mua x mức hỗ trợ .
- Giống đậu tương: 60 kg/ha x giá
giống đã mua x mức hỗ trợ.
- Giống đậu xanh, đậu đen : 20
kg/ha x giá giống đã mua x mức hỗ trợ .
- Giống Vừng: 6 kg/ha x giá giống
đã mua x mức hỗ trợ .
- Giống rau các loại: BQ 2.000.000
đồng/ha x mức hỗ trợ .
Giá giống các cây trồng cạn nêu
trên được tính theo giá thời điểm nhưng không vượt quá giá cung ứng do Trung
tâm Giống cây trồng thông báo hoặc xác nhận.
* Giống các loại cây trồng cạn
khác : không thực hiện hỗ trợ .
d. Ngân sách các huyện, thị xã,
thành phố chủ động ứng trước kinh phí địa phương để thực hiện, căn cứ kết quả
đã hỗ trợ ngân sách tỉnh sẽ cấp lại kinh phí theo quy định cho địa phương
2. Trình tự, thủ tục và mẫu biểu
thanh, quyết toán:
a. Trình tự, thủ tục thực hiện:
- Chủ tịch UBND huyện, thị xã,
thành phố có Quyết định thành lập BCĐ công tác chống hạn cấp huyện, thị xã,
thành phố (gọi tắt là UBND cấp huyện) và Tổ công tác chống hạn ( nếu cần thiết
).
- Báo cáo các thôn về diện tích
thực tế chuyển đổi từ đất trồng lúa sang trồng các loại cây trồng cạn, rau, màu
như điểm a khoản 1 như trên. UBND xã, phường, thị trấn tổng hợp báo cáo cho phòng Kinh tế/Nông nghiệp và PTNT. Phòng Kinh
tế/Nông nghiệp-PTNT tổng hợp, báo cáo UBND cấp huyện xác nhận.
- Biên bản kiểm tra tình hình
thiếu nước của diện tích đất trồng lúa và đã chuyển sang trồng các loại cây
trồng cạn như điểm a khoản 1 như trên của từng địa bàn cấp xã, phường, thị trấn có đầy đủ chữ ký của cán bộ
phụ trách thủy lợi hoặc Tổ trưởng thủy nông; UBND xã, phường, thị trấn; thành
viên BCĐ hoặc tổ công tác chống hạn. Trên cơ sở tổng hợp biên bản của các xã,
phường, thị trấn, phòng Kinh tế/Nông nghiệp và PTNT cấp huyện (cơ quan thường trực của BCĐ công tác chống hạn cấp huyện và Tổ
công tác (nếu có) tổng hợp và lập tờ trình trình UBND cấp huyện phê duyệt danh
sách và quyết định cấp kinh phí hỗ trợ.
Trên cơ sở danh sách và kinh phí
hỗ trợ, UBND cấp huyện lập tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét theo quy định. Hồ sơ
bao gồm:
- Bảng tổng hợp toàn bộ diện tích chuyển đổi và kinh phí hỗ trợ (Diện tích chuyển đổi trên địa bàn huyện đề nghị tỉnh hỗ trợ không vượt quá kết quả báo cáo sơ kết
sản xuất vụ Hè Thu và vụ Mùa năm 2015 trên toàn tỉnh) đã được UBND cấp huyện
phê duyệt.
- Quyết định hỗ trợ kinh phí của
UBND cấp huyện cho các xã phường, thị trấn (Kèm theo chứng từ kế toán và Bảng
tổng hợp danh sách các hộ dân đã ký nhận tiền theo từng loại cây trồng cạn được
hỗ trợ có đầy đủ chữ ký của các cấp chính quyền).
b. Mẫu biểu thanh toán : Theo
phụ lục 1, 1.1, 2, 2.1, 3,3.1 đính kèm.
II. Hỗ trợ cấp
nước uống, sinh hoạt cho người và gia súc: Chủ tịch UBND huyện, thị, thành phố có Quyết định thành lập BCĐ công
tác chống hạn cấp huyện, thị xã, thành phố và Tổ công tác chống hạn ( nếu cần
thiết).
1. Hỗ trợ trực tiếp bằng tiền
a. Điều kiện hỗ trợ: Áp dụng cho
vùng không khoan được giếng, không đào sâu âm bộng giếng, không có đường ống
dẫn nước từ công trình cấp nước tập trung đến vùng bị hạn.
b. Mức hỗ trợ:
- Hỗ trợ nước sạch để uống và sinh
hoạt cho người với định mức 40 lít/người/ngày;
- Hỗ trợ nước uống cho gia súc
(bao gồm trâu, bò, heo) với định mức 30 lít/con/ngày.
- Mức hỗ trợ 70.000 đồng/m3
nước bao gồm: Chi phí nước uống, sinh hoạt tại nguồn cung cấp, chi phí vận
chuyển và công lao động tiếp nhận và phân phối tại chỗ.
- Thời gian hỗ trợ: từ khi có
thông báo chống hạn của UBND tỉnh hoặc của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
c. Phương thức hỗ trợ: Ngân sách
các huyện, thị xã, thành phố chủ động ứng trước kinh phí địa phương để thực
hiện, căn cứ kết quả đã hỗ trợ ngân sách tỉnh sẽ cấp lại kinh phí theo quy định
cho địa phương .
d. Trình tự, thủ tục và mẫu biểu
thanh, quyết toán:
- Có báo cáo của Trưởng thôn về số
hộ nông dân – số nhân khẩu nằm trong vùng không khoang được giếng, không đào
sâu âm bộng giếng, không có đường ống dẫn nước từ công trình cấp nước tập trung
đến vùng bị hạn; số gia súc được hỗ trợ. UBND các xã, phường,
thị trấn tổng hợp đối chiếu số nhân khẩu đang quản lý tại phòng
hộ tịch – hộ khẩu từng hộ có xác nhận của cán bộ tư pháp xã, phường, thị trấn;
xác nhận của Trạm thú y xã về số gia súc nằm trong vùng bị hạn, tổng hợp báo
cáo cho Phòng Kinh tế/Nông nghiệp và PTNT. Phòng Kinh tế-Nông nghiệp và PTNT
tổng hợp, báo cáo UBND cấp huyện xác nhận.
- BCĐ công tác chống hạn cấp huyện
và các Tổ công tác chống hạn (nếu có) kiểm tra thực tế từng địa phương xác định
vùng, khu vực, thôn, xã, phường, thị trấn thiếu nước sinh hoạt và lập biên bản
từng địa bàn cấp xã, phường, thị trấn có đầy đủ chữ ký của các cơ quan chuyên
môn cấp xã, cấp huyện để làm cơ sở thanh toán và hỗ trợ. Trên cơ sở tổng hợp
biên bản của các xã, phường, thị trấn, phòng Kinh tế/Nông
nghiệp và PTNT huyện (cơ quan thường trực của BCĐ công tác
chống hạn cấp huyện, thị, thành phố và các Tổ công tác (nếu có) tổng hợp, lập
tờ trình trình UBND cấp huyện quyết định kinh phí hỗ trợ.
Trên cơ sở quyết định phê duyệt
kinh phí hỗ trợ, UBND cấp huyện lập tờ trình gửi UBND tỉnh xem xét theo quy
định. Hồ sơ bao gồm:
- Bảng tổng hợp toàn bộ số hộ nông
dân – số nhân khẩu thiếu nước sinh hoạt; số gia súc nằm trong vùng bị hạn có
xác nhận của UBND cấp huyện.
- Quyết định hỗ trợ kinh phí của
UBND cấp huyện cho các xã phường, thị trấn (Kèm theo chứng từ kế toán và Bảng
tổng hợp danh sách các hộ dân đã ký nhận tiền).
- Mẫu biểu thanh toán : Theo
phụ lục 4,5,6 đính kèm.
2. Hỗ trợ khoan giếng, âm bộng
giếng:
a. Về điều kiện hỗ trợ: Áp dụng
cho vùng có thể khoan được giếng, đào sâu thêm âm bộng giếng.
b. Mức hỗ trợ:
- Giếng khoan đường kính ống 60m
m, cấp cho tối thiểu 5 hộ gia đình, khoảng cách các giếng tối thiểu 200m. Hỗ
trợ theo chiều sâu khoan thực tế, mức hỗ trợ 150.000 đồng/m giếng khoan.
- Đối với giếng đào sâu thêm, âm
bộng, lắp đặt thêm bộng giếng, bơm hút sạch bùn cát trong lòng giếng, mức hỗ
trợ 1.500.000 đồng/giếng; Thêm danh mục đào giếng có nền đá ong, không âm bộng
2.000.000 đồng/giếng.
- Hỗ trợ xây dựng đường ống cấp
nước từ các công trình cấp nước tập trung đến khu vực thiếu nước và cấp từ vòi
nước công cộng, khoảng cách giữa các vòi tối thiểu 100 m. Mức hỗ trợ theo chi
phí xây dựng trực tiếp từ dự toán được phê duyệt.
c. Phương thức hỗ trợ: Ngân sách
các huyện, thị xã, thành phố chủ động ứng trước kinh phí địa phương để thực
hiện, căn cứ kết quả đã hỗ trợ ngân sách tỉnh sẽ cấp lại kinh phí theo quy định
cho địa phương .
d. Trình tự, thủ tục và mẫu biểu
thanh, quyết toán:
- Có báo cáo của các Trưởng thôn
số hộ nông dân đăng ký khoan giếng theo quy định tại điểm a- khoản 2- Mục II.
Trên cơ sở báo cáo của các thôn, UBND xã, phường, thị trấn thành lập Đoàn kiểm
tra (mời BCĐ công tác chống hạn cấp huyện, thị, thành phố
và các Tổ công tác chống hạn ( nếu có ) tiến hành kiểm tra
thực tế, lập biên bản có đầy đủ chữ ký của các cấp chính quyền; Trên cơ sở kết
quả kiểm tra, UBND cấp xã, phường, thị trấn tổng hợp báo cáo cho Phòng Kinh
tế/Nông nghiệp và PTNT, Phòng Kinh tế-Nông nghiệp và PTNT tổng hợp, báo cáo
UBND huyện, thị, thành phố quyết định.(Kèm theo biên bản kiểm tra từng xã,
phường, thị trấn). UBND cấp huyện lập tờ trình đề nghị hỗ trợ kinh phí. Hồ sơ
đề nghị bao gồm:
- Quyết định phê duyệt phương án
xây dựng và quy hoạch chi tiết các điểm được khoan, đào giếng bổ sung ( ngoài
số lượng giếng khoan và giếng đào đã có sẵn trước đây ) của UBND huyện, thị,
thành phố.
- Biên bản nghiệm thu kết quả,
đào, khoan giếng (có đầy đủ chữ ký của cấp chính quyền).
- Quyết định hỗ trợ ngân sách địa
phương của Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố cho các xã, phường, thị trấn
(Kèm theo chứng từ kế toán và Bảng ký nhận tiền hỗ trợ của từng hộ nông dân).
- Mẫu biểu kèm theo: Theo phụ lục
7,8,9 kèm theo.
III. Về hỗ trợ
cấp nước tưới và phục vụ sản xuất: Đề nghị UBND
cấp huyện chủ động sử dụng nguồn thủy lợi phí; Dự phòng ngân sách huyện và các
nguồn lực khác để thực.
IV: Hồ sơ đề
nghị hỗ trợ kinh phí: Lập thành 02 bộ, gửi Sở Tài
chính và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để Liên Sở xem xét, đề xuất
theo quy định.
Đề nghị UBND các huyện, thị xã,
thành phố nghiên cứu thực hiện, nếu có vướng mắc các địa phương phản ánh về Sở
Tài chính và Sở Nông nghiệp& PTNT để được hướng dẫn thêm./.
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
Phan Trọng Hổ
|
SỞ TÀI CHÍNH
Lê Hoàng Nghi
|
Nơi nhận:
- UBND tỉnh (báo cáo);
- UBND các huyện,TX,TP;
- Phòng TC-KH H,TX,TP
- Phòng KT/NN H,TX,TP;
- Lưu: Sở Tài chính, Sở NN&PTNT;
|
|
Phụ lục 1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG,THỊ
TRẤN : .............................................
BẢNG TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DIỆN
TÍCH, KINH PHÍ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA SANG TRỒNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CẠN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1629/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2015 CỦA UBND TỈNH VỤ HÈ THU, MÙA/2015
a. Mức hỗ trợ...............%
ngân sách tỉnh :
+ Giống ngô lai:.........ha x
kg/ha x .......... đồng/kg = ............................đồng
+ Giống lạc: .........ha x
..........kg/ha x ...............đồng/kg = .......................đồng
+ Giống đậu xanh: .........ha x
..........kg/ha x ............đồng/kg = ................đồng
+ Giống đậu tương: .........ha x
..........kg/ha x ..........đồng/kg = ................đồng
+ Giống đậu đen: ...........ha x
..........kg/ha x ............đồng/kg = ................đồng
+ Giống vừng: .........ha x
..........kg/ha x ...............đồng/kg = ...................đồng
+ Giống rau, màu các loại: .....ha
x ......kg/ha x .........đồng/kg = ..............đồng
b. Tổng diện tích : Ngô lai:......, lạc:............ha, đậu các loại...............ha,
vừng:...............ha, rau,màu.............ha;
Tổng kinh phí đề nghị hỗ trợ:...........................................đồng
(Bằng chữ: ..................................................................................................................
...................................................................................................................................)
|
............Ngày......tháng.......năm
2015
|
CB thủy lợi xã
(hoặc
Tổ trưởng Tổ thủy nông)
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Phụ trách kế toán xã .
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Chủ tịch UBND xã, phường, TTrấn........
(
ký tên, đóng dấu )
|
Phụ lục 2
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
.....................................
BẢNG TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DIỆN
TÍCH, KINH PHÍ CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT TRỒNG LÚA SANG TRỒNG CÁC LOẠI CÂY TRỒNG CẠN
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1629/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2015 CỦA UBND TỈNH VỤ:HÈ THU, VỤ MÙA
/2015
a. Mức hỗ
trợ...............% ngân sách tỉnh :
+ Giống ngô lai:.......ha x
.....kg/ha x........ đồng/kg = ...............................đồng
+ Giống lạc: .........ha x
..........kg/ha x ...............đồng/kg = .......................đồng
+ Giống đậu xanh: .........ha x
..........kg/ha x ............đồng/kg = ................đồng
+ Giống đậu tương: .........ha x
..........kg/ha x ..........đồng/kg = ................đồng
+ Giống đậu đen: ...........ha x
..........kg/ha x ............đồng/kg = ................đồng
+ Giống vừng: .........ha x
..........kg/ha x ...............đồng/kg = ...................đồng
+ Giống rau, màu các loại: .....ha
x ......kg/ha x .........đồng/kg = ..............đồng
b. Tổng diện tích : Ngô lai:..........ha; Lạc:............ha, đậu các
loại...............ha, vừng:...............ha, rau,màu.............ha;
Tổng kinh phí đề nghị hỗ trợ:...........................................đồng
(Bằng chữ:
..................................................................................................................
...................................................................................................................................)
|
............Ngày......tháng.......năm
2015
|
XN thủy lợi........
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Phòng Kinh tế/NN&PTNT
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Chủ tịch UBND huyện,thị,TP...........
(
ký tên, đóng dấu )
|
Phụ lục 3
BẢNG KÊ DANH SÁCH HỘ NÔNG DÂN ĐƯỢC
HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA GIỐNG CÂY TRỒNG CẠN CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT LÚA THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 3974/QĐ-UBND NGÀY 25/12/2013 CỦA UBND TỈNH VỤ: HÈ THU, MÙA/2015
THÔN/BẢN/LÀNG:....................................................XÃ/PHƯỜNG/THỊTRẤN:...........
.......................................................;HUYỆN/THỊ/TP......................................................
TT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Diện tích chuyển đổi (ha)
|
Định mức giống
hỗ trợ ( (kg/ha)
|
Đơn giá mua
(đ/kg)
|
Thành tiền
(đồng)
|
Mức hỗ trợ
|
Ký nhận tiền
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...........Ngày......tháng.......năm 2015
|
Trưởng thôn/bản/làng
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Chủ tịch UBND xã, phường,TTrấn.........
(
ký tên, đóng dấu )
|
Phụ lục 3.1
BẢNG KÊ DANH SÁCH HỘ NÔNG DÂN
ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA GIỐNG CÂY TRỒNG CẠN CHUYỂN ĐỔI TỪ ĐẤT LÚA
( Theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 19/5/2015
của UBND tỉnh)
VỤ:................................................................/2015
LOẠI CÂY TRỒNG CẠN:....................................
THÔN/BẢN/LÀNG:....................................................XÃ/PHƯỜNG/THỊTRẤN:...........
.......................................................;HUYỆN/THỊ/TP...........................................................
TT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Diện tích chuyển đổi (ha)
|
Định mức giống hỗ trợ (kg/ha)
|
Đơn giá mua (đ/kg)
|
Thành tiền (đồng)
|
Mức hỗ trợ
|
Ký nhận tiền
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............Ngày......tháng.......năm
2015
|
Trưởng thôn/bản/làng
(hoặc
Tổ trưởng Tổ thủy nông)
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
CB thủy nông xã
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Chủ tịch UBND xã, phường, TTrấn.........
(
ký tên, đóng dấu )
|
Phụ lục 4
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG,THỊ
TRẤN : .............................................
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THIẾU NƯỚC
SINH HOẠT ĐỀ NGHỊ NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ THEO QĐ 1629/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2015
VỤ:......................................../2015
1. Tổng số thôn bị hạn, thiếu nước
sinh hoạt:.................thôn; Tổng số hộ - nhân khẩu bị hạn thiếu nước sinh
hoạt, không có hoặc cách quá xa nguồn nước sinh hoạt phải mua và vận chuyển đến
tại Thôn để hỗ trợ trực tiếp cho nhân dân: .....................hộ; ..............................nhân
khẩu (nhân khẩu quy định từ 2 tuổi trở lên), số gia súc được hỗ trợ ...... con
( Có bảng kê chi tiết số hộ - số nhân khẩu; số gia súc- từng hộ- từng thôn kèm
theo).
2. Tổng hợp số kinh phí đã mua
nước, vận chuyển và chi phí cung, cấp nước sinh hoạt cho nhân dân và gia súc đã
hỗ trợ từ ngân sách địa phương và đề nghị ngân sách tỉnh hoàn lại :
a. Mức hỗ
trợ...............% ngân sách tỉnh ( theo Điều 2
Quyết định 1629/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh ) :
* Đối với người:
Tổng số nhân khẩu ( tương ứng
.............hộ) x 40 lít nước/người/ngày x số ngày/tháng.x 70.000đ/m3 = .
.........đồng
(Bằng
chữ:
..................................................................................................................
...................................................................................................................................)
b. Thời gian hỗ trợ :...................ngày, từ ngày /tháng.................đến
ngày/tháng .................
* Đối với gia súc
Tổng số gia súc x 30 lít
nước/con/ngày x số ngày/tháng x 70.000đ/m3 = .....đồng
(Bằng chữ: ..................................................................................................................
...................................................................................................................................
b. Thời gian hỗ trợ :...................ngày, từ ngày /tháng.................đến
ngày/tháng .................
|
|
............Ngày......tháng.......năm
2015
|
CB thủy lợi xã
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
CB tư pháp xã
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Trạm thú y xã
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Chủ tịch UBND xã .........
(
ký tên, đóng dấu )
|
Phụ lục 5
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN/THỊ XÃ/THÀNH
PHỐ : ....................................
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THIẾU NƯỚC
SINH HOẠT ĐỀ NGHỊ NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ THEO QĐ 1629/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2015
VỤ:......................................../2015
1. Tổng số xã bị hạn, thiếu nước
sinh hoạt:.................xã; Tổng số hộ - nhân khẩu bị hạn thiếu nước sinh
hoạt, không có hoặc cách quá xa nguồn nước sinh hoạt phải mua và vận chuyển đến
tại Thôn để hỗ trợ trực tiếp cho nhân dân: .....................hộ; ..............................nhân
khẩu (nhân khẩu quy định từ 2 tuổi trở lên); số gia súc được hỗ trợ (Có bảng kê
chi tiết số hộ - số nhân khẩu; số gia súc- từng hộ- từng xã kèm theo).
2. Tổng hợp số kinh phí ngân sách
địa phương đã hỗ trợ và đề nghị ngân sách tỉnh hoàn trả theo quy định:
a. Mức hỗ
trợ...............% ngân sách tỉnh ( theo Điều 2
Quyết định 1629/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh ) :
* Đối với người:
Tổng số nhân khẩu ( tương ứng
.............hộ) x 40 lít nước/người/ngày x số ngày/tháng.x 70.000đ/m3 = .
.........đồng
(Bằng chữ:
..................................................................................................................
...................................................................................................................................)
b. Thời gian hỗ trợ :................ngày, từ ngày /tháng..............đến ngày/tháng
...............
* Đối với gia súc
Tổng số gia súc x 30 lít
nước/con/ngày x số ngày/tháng x 70.000đ/m3 = .....đồng
(Bằng chữ:
..................................................................................................................
...................................................................................................................................)
b. Thời gian hỗ trợ :................ngày, từ ngày /tháng..............đến ngày/tháng
...............
...................................................................................................................................)
|
|
............Ngày......tháng.......năm
2015
|
XN thủy lợi
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
CB tư pháp huyện
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Phòng NN/Kinh tế
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Chủ tịch UBND huyện .........
(
ký tên, đóng dấu )
|
Phụ lục 6:
BẢNG KÊ DANH SÁCH HỘ - NHÂN KHẨU
NÔNG DÂN ĐƯỢC HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA NƯỚC SINH HOẠT DO HẠN HÁN
(
Theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh)
VỤ:................................................................/2013
THÔN/BẢN/LÀNG:....................................................XÃ/PHƯỜNG/THỊTRẤN:...........
.......................................................;HUYỆN/THỊ/TP......................................................
TT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Tổng số nhân khẩu (người)
|
Tổng số gia súc được hỗ trợ (con)
|
Định mức sử dụng nước ( lít/ng)
|
Đơn giá mua (đ/lít)
|
Tổng số ngày hỗ trợ
|
Thành tiền (đồng)
|
Mức hỗ trợ %
|
Ký nhận tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ:............................................................................................................
|
...........Ngày......tháng.......năm
2015
|
Trưởng thôn/bản/làng
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Kế toán xã, phường, thị trấn
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Chủ tịch UBND xã ............
(ký
tên, đóng dấu )
|
Phụ lục 7
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ,
THÀNH PHỐ: .....................................
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOAN, ÂM
BỌNG GIẾNG ĐỀ NGHỊ NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ THEO QĐ 1629/QĐ-UBND NGÀY 13/5/2015
VỤ:......................................../2015
1. Tổng hợp tổng số đề nghị của
các xã, phường, thị trấn về khoan giếng, đào sâu âm bọng giếng; trong đó:
+ Tổng số đề nghị khoan giếng:...................................giếng;
+ Tổng số đề nghị đào giếng:........................................cái;
3. Kết quả phê duyệt phương án
khoan, đào giếng của UBND huyện, thị, thành phố ( Có Quyết định phê duyệt và phương
án kèm theo ), trong đó :
+ Tổng số giếng khoan chấp nhận
thực hiện:...............giếng;
+ Tổng số giếng đào chấp nhận thực
hiện:...................cái;
4. Kết quả thực hiện xong, đã
nghiệm thu có nước tưới, giếng đã và đang hoạt động hiệu quả; trong đó :
+ Tổng số giếng khoan đã thi công
xong có hiệu quả:...............giếng;
+ Tổng số giếng đào đã thi công
xong có hiệu quả :..................cái;
4. Tổng kinh phí đề nghị hỗ trợ: ......................................................đồng
a. Giếng khoan: ................giếng
x ............................đồng/giếng x Mức hỗ trợ ( theo Điều 2 QĐ
1629/QĐ-UBND ) = ....................................................đồng
b. Giếng đào: ................cái
x ............................đồng/cái x Mức hỗ trợ ( theo Điều 2 QĐ
1629/QĐ-UBND ) =
..............................................................đồng
(Bằngchữ:
..................................................................................................................
...................................................................................................................................)
|
............Ngày......tháng.......năm
2015
|
Phòng Kinh tế/NN&PTNT
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Chủ tịch UBND huyện,thị,TP...........
(
ký tên, đóng dấu )
|
Phụ lục 8
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ/PHƯỜNG/THỊ
TRẤN: .......................................................
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ KHOAN, ĐÀO
GIẾNG ĐỀ NGHỊ NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ THEO QĐ 1629/QĐ-UBND NGÀY 13/5/2015
VỤ:......................................../2013
1. Tổng hợp tổng số đề nghị của
các thôn/bản/làng về khoan giếng, đào giếng trong đó : + Tổng số đề nghị khoan giếng:...................................giếng;
+ Tổng số đề nghị đào giếng:........................................cái;
3. Kết quả phê duyệt phương án khoan,
đào giếng của UBND huyện, thị, thành phố trên địa bàn xã/phường/thị trấn, trong
đó :
+ Tổng số giếng khoan chấp nhận
thực hiện:...............giếng;
+ Tổng số giếng đào chấp nhận thực
hiện:...................cái;
4. Kết quả thực hiện xong, đã
nghiệm thu có nước tưới, giếng đã và đang hoạt động hiệu quả; trong đó :
+ Tổng số giếng khoan đã thi công
xong có hiệu quả:...............giếng;
+ Tổng số giếng đào đã thi công
xong có hiệu quả :..................cái;
4. Tổng kinh phí đề nghị hỗ trợ: ......................................................đồng
a. Giếng khoan:
................giếng x ............................đồng/giếng x Mức hỗ trợ (
theo Điều 2 QĐ 1629/QĐ-UBND ) = ....................................................đồng
b. Giếng đào: ................cái
x ............................đồng/cái x Mức hỗ trợ ( theo Điều 2 QĐ
1629/QĐ-UBND ) =
..............................................................đồng
(Bằngchữ:
..................................................................................................................
...................................................................................................................................)
|
|
............Ngày......tháng.......năm
2015
|
Trưởng thôn........
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
CB Thủy nông
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Phụ trách kế toán xã
|
Chủ tịch UBND xã ...........
(
ký tên, đóng dấu )
|
Phụ lục 9:
BẢNG KÊ DANH SÁCH HỘ NÔNG DÂN ĐƯỢC
HỖ TRỢ KINH PHÍ KHOAN, ĐÀO GIẾNG
(
Theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh)
VỤ:................................................................/2015
THÔN/BẢN/LÀNG:....................................................XÃ/PHƯỜNG/THỊTRẤN:...........
.......................................................;HUYỆN/THỊ/TP...........................................................
TT
|
Họ và tên chủ hộ
|
Giếng khoan
|
Giếng đào *
|
Tổng cộng giếng đào và giếng khoan
|
Mức hỗ trợ
|
Tổng số tiền được hỗ trợ
|
Ký nhận tiền
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ:............................................................................................................
|
...........Ngày......tháng.......năm
2015
|
Trưởng thôn/bản/làng
(Ký
ghi rõ họ, tên)
|
Chủ tịch UBND xã ............
(ký
tên, đóng dấu )
|