|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/HD-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Hướng dẫn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Lê Tiến Nam
|
Ngày ban hành:
|
13/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ
XÂY DỰNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 08/HD-SXD
|
Bắc Ninh, ngày 13 tháng 10 năm 2011
|
HƯỚNG DẪN
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
Căn
cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu
tư xây dựng công trình;
Căn
cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng công trình;
Căn
cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ quy định mức
lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác,
trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có
thuê mướn lao động;
Căn
cứ văn bản số 402/UBND-XDCB ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh ủy quyền hướng dẫn các thông tư của Bộ Xây dựng về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Sở
Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh như sau:
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, dự toán
chi phí khảo sát, dự toán chi phí lắp đặt lập theo đơn giá công bố tại văn bản số
386/UBND-XDCB ngày 34 tháng 3 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh. Điều chỉnh dự toán sửa chữa công trình xây dựng, dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng; dự
toán dịch vụ công ích đô thị lập theo đơn giá tại công bố số 807/UBND-XDCB
ngày 05 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh.
2. Một số chi phí khác tính bằng định mức tỷ lệ (%)
trong dự toán xây dựng công trình được tính theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
3. Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng
Việc điều
chỉnh giá hợp đồng, giá thanh toán cho khối lượng thực hiện từ ngày 01 tháng 10
năm 2011 thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên.
II. QUY ĐỊNH CỤ THỂ
1. Điều chỉnh chi phí nhân công
- Vùng II mức lương
tối thiểu từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 là 1.780.000 đồng/tháng bao gồm: Thành phố Bắc Ninh, Thị xã Từ Sơn, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du, huyện Yên Phong, huyện Thuận Thành.
- Vùng III mức lương tối thiểu từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 là
1.550.000 đồng/tháng bao gồm: Huyện Gia Bình, huyện Lương Tài.
1.1. Dự toán xây dựng công trình lập theo đơn giá xây dựng công trình (phần xây dựng, lắp đặt, khảo
sát xây dựng) công bố tại văn bản số 386/UBND-XDCB ngày 24 tháng 3 năm 2008 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã tính với mức lương tối thiểu bằng 450.000đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8
ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm
2004 của Chính phủ được điều chỉnh chi phí nhân công như sau:
a. Dự toán chi phí xây dựng
- Vùng
II: KĐCNC = 3,956
- Vùng
III: KĐCNC = 3,444
b. Dự
toán chi phí khảo sát
- Vùng
II: KĐCNC = 3,956
- Vùng
III: KĐCNC = 3,444
1.2. Dự
toán sửa chữa công trình xây dựng;
dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết
cấu xây dựng; dự toán dịch
vụ công ích đô thị lập theo đơn giá tại công bố số 807/UBND-XDCB ngày 05 tháng
6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh đã tính với mức lương tối
thiểu bằng 540.000đồng/tháng, cấp bậc tiền lương theo bảng lương ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP
ngày
14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ được điều chỉnh chi phí nhân công như sau:
a. Dự toán sửa chữa công trình xây dựng
- Vùng
II: KĐCNC = 3,296
- Vùng
III: KĐCNC = 2,870
b. Dự
toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
- Vùng
II: KĐCNC = 3,296
- Vùng
III: KĐCNC = 2,870
c. Dự
toán chi phí thực hiện các dịch vụ công ích đô thị
- Vùng
II: KĐCNC = 3,296
- Vùng
III: KĐCNC = 2,870
2. Xác định chi phí máy và thiết bị thi công
2.1. Những căn cứ để xác định chi phí máy và thiết bị thi công
- Thông tư
số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác
định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
- Khối lượng
công việc của dự toán thực hiện từ ngày 01 tháng 10 năm 2011;
- Các định mức dự toán do Bộ Xây dựng công bố bao gồm:
+ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Xây dựng
(Công bố số 1776/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);
+ Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt hệ thống điện
trong công trình; ống và phụ tùng ống; bảo ôn đường ống, phụ
tùng và thiết bị; khai thác nước ngầm
(Công bố số 1777/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);
+ Định mức
dự toán sửa chữa công trình xây dựng
(Công bố số 1778/BXD-VP ngày 16 tháng 8 năm 2007);
- Các định mức dự toán công tác dịch vụ công ích đô thị
2.2. Phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công
Áp dụng
theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình.
Giá một
ca máy là tổng các khoản mục: chi phí khấu hao; chi phí sửa chữa; chi
phí nhiên liệu, năng lượng; chi phí tiền lương thợ điều khiển máy; chi phí
khác. Chi phí lương, thợ điều khiển tính trong giá ca máy bao gồm
tiền lương cơ bản được tính với mức lương tối thiểu 1.780.000đ/tháng (vùng II), 1.550.000đ/tháng (vùng
III); cấp bậc tiền lương theo bảng lương A.1.8 nhóm II, bảng lương B2, B5, B12 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ, phụ cấp lưu động ở mức 20% tiền lương tối thiểu,
phụ cấp không ổn định sản xuất ở mức bình quân 10%, một số khoản lương phụ (nghỉ phép, lễ,
tết...) bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động
tính bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
3. Trường hợp dự toán xây dựng công trình (phần xây dựng, lắp đặt, khảo
sát) lập theo quy định tại điểm 1.1; (dự toán sửa công trình xây dựng; dự toán thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu
xây dựng; dự toán dịch vụ công ích đô thị) lập theo quy định tại
điểm 1.2 đều thuộc khoản 1, phần II nêu trên đã điều chỉnh chi phí nhân công theo hướng
dẫn tại văn bản hướng dẫn số 02/HD-SXD ngày 29 tháng 4 năm 2011 của Sở Xây dựng.
Khi thực hiện điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu vùng từ ngày 01 tháng 10 năm
2011 thì chi phí nhân công trong dự toán được nhân tiếp với
hệ số điều chỉnh tương ứng xác định bằng hệ số điều chỉnh theo mức lương tối thiểu
vùng
từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 chia cho hệ số điều chỉnh đã sử dụng để điều chỉnh
theo văn bản hướng dẫn số 02/HD-SXD ngày 29 tháng 4 năm 2011 của Sở Xây dựng.
Ngoài
phương pháp xác định giá nhân công, giá ca máy và thiết bị thi công nêu trên. Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn có thể
vận dụng các phương pháp khác để xác định chi phí nhân công, chi phí ca máy và thiết
bị thi công phù hợp với đặc điểm của công trình phục vụ cho điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
đồng thời Chủ đầu tư, đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về độ chính xác của việc xác định đó.
III. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Nếu các chủ đầu tư, các đơn vị tư vấn, các doanh nghiệp xây dựng
dùng phương pháp lập đơn giá chi tiết làm cơ sở xác định dự toán chi phí xây dựng cho phần
khối
lượng còn lại từ ngày 01 tháng 10 năm 2011 thì có thể tham khảo
bảng lương ngày (như phụ lục kèm theo) để lập đơn giá nhân công cho các thành
phần công việc của dự toán.
2. Bản hướng dẫn này có hiệu lực từ ngày 05 tháng 10 năm 2011.
Trong quá
trình thực hiện văn bản này, nếu gặp khó khăn vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh trực
tiếp về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- UBND tỉnh (b/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- UBND các huyện, TP Bắc Ninh, TX Từ Sơn;
- Các ngành tổng hợp;
- Lãnh đạo Sở;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở;
- Lưu VP, KTTH.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê
Tiến Nam
|
PHỤ
LỤC I
BẢNG LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ
NGÀY 01/10/2011
Phần Xây dựng; Lắp đặt; Sửa chữa công trình xây dựng (Bảng
lương A.1.8)
STT
|
Bậc thợ
|
Vùng
II (Lương tối thiểu 1.780.000 đ/tháng)
|
Vùng
III (Lương tối thiểu 1.550.000 đ/tháng)
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm
III
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm III
|
I
|
2,00
|
171.550,92
|
182.764,92
|
201.742,46
|
149.384,23
|
159.149,23
|
175.674,62
|
2
|
2,10
|
174.397,55
|
185.784,08
|
205.020,40
|
151.863,04
|
161.778,27
|
178.529,00
|
3
|
2,20
|
177.244,18
|
188.803,23
|
208.298,34
|
154.341,85
|
164.407,31
|
181.383,38
|
4
|
2,30
|
180.090,82
|
191.822,38
|
211.576,28
|
156.820,65
|
167.036,35
|
184.237,77
|
5
|
2,40
|
182.937,45
|
194.841,54
|
214.854,22
|
159.299,46
|
169.665,38
|
187.092,15
|
6
|
2,50
|
185.784,08
|
197.860,69
|
218.132,15
|
161.778,27
|
172.294,42
|
189.946,54
|
7
|
2,60
|
188.630,71
|
200.879,85
|
221.410,09
|
164.257,08
|
174.923,46
|
192.800,92
|
8
|
2,70
|
191.477,34
|
203.899,00
|
224.688,03
|
166.735,88
|
177.552,50
|
195.655,31
|
9
|
2,80
|
194.323,97
|
206.918,15
|
227.965,97
|
169.214,69
|
180.181,54
|
198.509,69
|
10
|
2,90
|
197.170,60
|
209.937,31
|
231.243,91
|
171.693,50
|
182.810,58
|
201.364,08
|
11
|
3,00
|
200.017,23
|
212.956,46
|
234.521,85
|
174.172,31
|
185.439,62
|
204.218,46
|
12
|
3,10
|
203.381,43
|
216.406,92
|
238.403,62
|
177.101,81
|
188.444,23
|
207.598,65
|
13
|
3,20
|
206.745,63
|
219.857,38
|
242.285,38
|
180.031,31
|
191.448,85
|
210.978,85
|
14
|
3,30
|
210.109,83
|
223.307,85
|
246.167,15
|
182.960,81
|
194.453,46
|
214.359,04
|
15
|
3,40
|
213.474,03
|
226.758,31
|
250.048,92
|
185.890,31
|
197.458,08
|
217.739,23
|
16
|
3,50
|
216.838,23
|
230.208,77
|
253.930,69
|
188.819,81
|
200.462,69
|
221.119,42
|
17
|
3,60
|
220.202,43
|
233.659,23
|
257.812,46
|
191.749,31
|
203.467,31
|
224.499,62
|
18
|
3,70
|
223.566,63
|
237.109,69
|
261.694,23
|
194.678,81
|
206.471,92
|
227.879,81
|
19
|
3,80
|
226.930,83
|
240.560,15
|
265.576,00
|
197.608,31
|
209.476,54
|
231.260,00
|
20
|
3,90
|
230.295,03
|
244.010,62
|
269.457,77
|
200.537,81
|
212.481,15
|
234.640,19
|
21
|
4,00
|
233.659,23
|
247.461,08
|
273.339,54
|
203.467,31
|
215.485,77
|
238.020,38
|
22
|
4,10
|
237.627,26
|
251.601,63
|
277.911,40
|
206.922,62
|
219.091,31
|
242.001,50
|
23
|
4,20
|
241.595,29
|
255.742,18
|
282.483,26
|
210.377,92
|
222.696,85
|
245.982,62
|
24
|
4,30
|
245.563,32
|
259.882,74
|
287.055,12
|
213.833,23
|
226.302,38
|
249.963,73
|
25
|
4,40
|
249.531,35
|
264.023,29
|
291.626,98
|
217.288,54
|
229.907,92
|
253.944,85
|
26
|
4,50
|
253.499,38
|
268.163,85
|
296.198,85
|
220.743,85
|
233.513,46
|
257.925.96
|
27
|
4,60
|
257.467,42
|
272,304,40
|
300.770,71
|
224.199,15
|
237.119,00
|
261.907,08
|
28
|
4,70
|
261.435,45
|
276.444,95
|
305.342,57
|
227.654,46
|
240.724,54
|
265.888,19
|
29
|
4,80
|
265.403,48
|
280.585,51
|
309.914,43
|
231.109,77
|
244.330,08
|
269.869,31
|
30
|
4,90
|
269.371,51
|
284.726,06
|
314.486,29
|
234.565,08
|
247.935,62
|
273.850,42
|
31
|
5,00
|
273.339,54
|
288.866,62
|
319.058,15
|
238.020,38
|
251.541,15
|
277.831,54
|
32
|
5,10
|
278.083,92
|
293.611,00
|
324.492,63
|
242.151,73
|
255.672,50
|
282.563,81
|
33
|
5,20
|
282.828,31
|
298.355,38
|
329.927,11
|
246.283,08
|
259.803,85
|
287.296,08
|
34
|
5,30
|
287.572,69
|
303.099,77
|
335.361,58
|
250.414,42
|
263.935,19
|
292.028,35
|
35
|
5,40
|
292.317,08
|
307.844,15
|
340.796,06
|
254.545,77
|
268.066,54
|
296.760,62
|
36
|
5,50
|
297.061,46
|
312.588,54
|
346.230,54
|
258.677,12
|
272.197,88
|
301.492,88
|
37
|
5,60
|
301.805,85
|
317.332,92
|
351.665,02
|
262.808,46
|
276.329,23
|
306.225,15
|
38
|
5,70
|
306.550,23
|
322.077,31
|
357.099,49
|
266.939,81
|
280.460,58
|
310.957,42
|
39
|
5,80
|
311.294,62
|
326.821,69
|
362.533,97
|
271.071,15
|
284.591,92
|
315.689,69
|
40
|
5,90
|
316.039,00
|
331.566,08
|
367.968,45
|
275.202,50
|
288.723,27
|
320.421,96
|
41
|
6,00
|
320.783,38
|
336.310,46
|
373.402,92
|
279.333,85
|
292.854,62
|
325.154,23
|
42
|
6,10
|
326.304,12
|
342.003,72
|
379.700,02
|
284.141,23
|
297.812,23
|
330.637,65
|
43
|
6,20
|
331.824,86
|
347.696,98
|
385.997,11
|
288.948,62
|
302.769,85
|
336.121,08
|
44
|
6,30
|
337.345,60
|
353.390,25
|
392.294,20
|
293.756,00
|
307.727,46
|
341.604,50
|
45
|
6,40
|
342.866,34
|
359.083,51
|
398.591,29
|
298.563,38
|
312.685,08
|
347.087,92
|
46
|
6,50
|
348.387,08
|
364.776,77
|
404.888,38
|
303.370,77
|
317.642,69
|
352.571,35
|
47
|
6,60
|
353.907,82
|
370.470,03
|
411.185,48
|
308.178,15
|
322.600,31
|
358.054,77
|
48
|
6,70
|
359.428,55
|
376.163,29
|
417.482,57
|
312.985,54
|
327.557,92
|
363.538,19
|
49
|
6,80
|
364.949,29
|
381.856,55
|
423.779,66
|
317.792,92
|
332.515,54
|
369.021,62
|
50
|
6,90
|
370.470,03
|
387.549,82
|
430.076,75
|
322.600,31
|
337.473,15
|
374.505,04
|
51
|
7.00
|
375.990,77
|
393.243,08
|
436.373,85
|
327.407,69
|
342.430,77
|
379.988,46
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG
LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỪ NGÀY 01/10/2011
Phần Khảo sát
xây dựng; Thí nghiệm vật liệu, cấu kiện và kết cấu xây dựng
Lương
công nhân nhóm II (Bảng lương A.1.8)
|
|
Lương kỹ
sư khảo sát
|
STT
|
Bậc thợ
|
Vùng
II (Lương tối thiểu 1.780.000 đ/tháng)
|
Vùng
III (Lương tối thiểu 1.550.000 đ/tháng)
|
|
STT
|
Bậc thợ
|
Vùng
II (Lương tối thiểu 1.780.000 đ/tháng)
|
Vùng
III (Lương tối thiểu 1.550.000 đ/tháng)
|
1
|
2,00
|
189.474,15
|
164.991,54
|
|
1
|
1,00
|
223.554,31
|
194.668,08
|
2
|
2,10
|
192.613,12
|
167.724,90
|
|
2
|
1,10
|
226.334,53
|
197.089,06
|
3
|
2,20
|
195.752,08
|
170.458,27
|
|
3
|
1,20
|
229.114,75
|
199.510,04
|
4
|
2,30
|
198.891,04
|
173.191,63
|
|
4
|
1,30
|
231.894,98
|
201.931,02
|
5
|
2,40
|
202.030,00
|
175.925,00
|
|
5
|
1,40
|
234.675,20
|
204.352,00
|
6
|
2,50
|
205.168,96
|
178.658,37
|
|
6
|
1,50
|
237.455,42
|
206.772,98
|
7
|
2,60
|
208.307,92
|
181.391,73
|
|
7
|
1,60
|
240.235,65
|
209.193,96
|
8
|
2,70
|
211.446,88
|
184.125,10
|
|
8
|
1,70
|
243.015,87
|
211.614,94
|
9
|
2,80
|
214.585,85
|
186.858,46
|
|
9
|
1,80
|
245.796,09
|
214.035,92
|
10
|
2,90
|
217.724,81
|
189.591,83
|
|
10
|
1,90
|
248.576,32
|
216.456,90
|
11
|
3,00
|
220.863,77
|
192.325,19
|
|
11
|
2,00
|
251.356,54
|
218.877,88
|
12
|
3,10
|
224.451,15
|
195.449,04
|
|
12
|
2,10
|
254.136,76
|
221.298,87
|
13
|
3,20
|
228.038,54
|
198.572,88
|
|
13
|
2,20
|
256.916,98
|
223.719,85
|
14
|
3,30
|
231.625,92
|
201.696,73
|
|
14
|
2,30
|
259.697,21
|
226.140,83
|
15
|
3,40
|
235.213,31
|
204.820,58
|
|
15
|
2,40
|
262.477,43
|
228.561,81
|
16
|
3,50
|
238.800,69
|
207.944,42
|
|
16
|
2,50
|
265.257,65
|
230.982,79
|
17
|
3,60
|
242.388,08
|
211.068,27
|
|
17
|
2,60
|
268.037,88
|
233.403,77
|
18
|
3,70
|
245.975,46
|
214.192,12
|
|
18
|
2,70
|
270.818,10
|
235.824,75
|
19
|
3,80
|
249.562,85
|
217.315,96
|
|
19
|
2,80
|
273.598,32
|
238.245,73
|
20
|
3,90
|
253.150,23
|
220.439,81
|
|
20
|
2,90
|
276.378,55
|
240.666,71
|
21
|
4,00
|
256.737,62
|
223.563,65
|
|
21
|
3,00
|
279.158,77
|
243.087,69
|
22
|
4,10
|
261.042,48
|
227.312,27
|
|
22
|
3,10
|
281.938,99
|
245.508,67Ị
|
23
|
4,20
|
265.347,34
|
231.060,88
|
|
23
|
3,20
|
284.719,22
|
247.929,65
|
24
|
4,30
|
269.652,20
|
234.809,50
|
|
24
|
3,30
|
287.499,44
|
250.350,63
|
25
|
4,40
|
273.957,06
|
238.558,12
|
|
25
|
3,40
|
290.279,66
|
252.771,62
|
26
|
4,50
|
278.261,92
|
242.306,73
|
|
26
|
3,50
|
293.059,88
|
255.192,60
|
27
|
4,60
|
282.566,78
|
246.055,35
|
|
27
|
3.60
|
295.840,11
|
257.613,58
|
28
|
4,70
|
286.871,65
|
249.803,96
|
|
28
|
3,70
|
298.620,33
|
260.034,56
|
29
|
4,80
|
291.176,51
|
253.552,58
|
|
29
|
3,80
|
301.400,55
|
262.455,54
|
30
|
4,90
|
295.481,37
|
257.301,19
|
|
30
|
3,90
|
304.180,78
|
264.876,52
|
31
|
5,00
|
299.786,23
|
261.049,81
|
|
31
|
4,00
|
306.961,00
|
267.297,50
|
32
|
5,10
|
304.718,88
|
265.345,10
|
|
32
|
4,10
|
309.741,22
|
269.718,48
|
33
|
5,20
|
309.651,54
|
269.640,38
|
|
33
|
4,20
|
312.521,45
|
272.139,46
|
34
|
5,30
|
314.584,19
|
273.935,67
|
|
34
|
4,30
|
315.301,67
|
274.560,44
|
35
|
5,40
|
319.516,85
|
278.230,96
|
|
35
|
4,40
|
318.081,89
|
276.981,42
|
36
|
5,50
|
324.449,50
|
282.526,25
|
|
36
|
4,50
|
320.862,12
|
279.402,40
|
37
|
5,60
|
329.382,15
|
286.821,54
|
|
37
|
4,60
|
323.642,34
|
281.823,38
|
38
|
5,70
|
334.314,81
|
291.116,83
|
|
38
|
4,70
|
326.422,56
|
284.244,37
|
39
|
5,80
|
339.247,46
|
295.412,12
|
|
39
|
4,80
|
329.202,78
|
286.665,35
|
40
|
5,90
|
344.180,12
|
299.707,40
|
|
40
|
4,90
|
331.983,01
|
289.086,33
|
41
|
6,00
|
349.112,77
|
304.002,69
|
|
41
|
5,00
|
334.763,23
|
291.507,31
|
42
|
6,10
|
355.031,95
|
309.157,04
|
|
42
|
5,10
|
337.543,45
|
293.928,29
|
43
|
6,20
|
360.951,14
|
314.311,38
|
|
43
|
5,20
|
340.323,68
|
296.349,27
|
44
|
6,30
|
366.870,32
|
319.465,73
|
|
44
|
5,30
|
343.103,90
|
298.770,25
|
45
|
6,40
|
372.789,51
|
324.620,08
|
|
45
|
5,40
|
345.884,12
|
301.191,23
|
46
|
6,50
|
378.708,69
|
329.774,42
|
|
46
|
5,50
|
348.664,35
|
303.612,21
|
47
|
6,60
|
384.627,88
|
334.928,77
|
|
47
|
5,60
|
351.444,57
|
306.033,19
|
48
|
6,70
|
390.547,06
|
340.083,12
|
|
48
|
5,70
|
354.224,79
|
308.454,17
|
49
|
6,80
|
396.466,25
|
345.237,46
|
|
49
|
5,80
|
357.005,02
|
310.875,15
|
50
|
6,90
|
402.385,43
|
350.391,81
|
|
50
|
5,90
|
359.785,24
|
313.296,13
|
51
|
7,00
|
408.304,62
|
355.546,15
|
|
51
|
6,00
|
362.565,46
|
315.717,12
|
|
|
|
|
|
52
|
6,10
|
365.345,68
|
318.138,10
|
|
|
|
|
|
53
|
6,20
|
368.125,91
|
320.559,08
|
|
|
|
|
|
54
|
6,30
|
370.906,13
|
322.980,06
|
|
|
|
|
|
55
|
6.40
|
373.686,35
|
325.401,04
|
|
|
|
|
|
56
|
6,50
|
376.466,58
|
327.822,02
|
|
|
|
|
|
57
|
6,60
|
379.246,80
|
330.243,00
|
|
|
|
|
|
58
|
6,70
|
382.027,02
|
332.663,98
|
|
|
|
|
|
59
|
6,80
|
384.807,25
|
335.084,96
|
|
|
|
|
|
60
|
6,90
|
387.587,47
|
337.505,94
|
|
|
|
|
|
61
|
7,00
|
390.367,69
|
339.926,92
|
|
|
|
|
|
62
|
7,10
|
393.147,92
|
342.347,90
|
|
|
|
|
|
63
|
7,20
|
395.928,14
|
344.768,88
|
|
|
|
|
|
64
|
7,30
|
398.708,36
|
347.189,87
|
|
|
|
|
|
65
|
7,40
|
401.488,58
|
349.610,85
|
|
|
|
|
|
66
|
7,50
|
404.268,81
|
352.031,83
|
|
|
|
|
|
67
|
7,60
|
407.049,03
|
354.452,81
|
|
|
|
|
|
68
|
7,70
|
409.829,25
|
356.873,79
|
|
|
|
|
|
69
|
7,80
|
412.609,48
|
359.294,77
|
|
|
|
|
|
70
|
7,90
|
415.389,70
|
361.715,75
|
|
|
|
|
|
71
|
8,00
|
418.169,92
|
364.136,73
|
PHỤ
LỤC 3
BẢNG
LƯƠNG NGÀY ÁP DỤNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỪ NGÀY 01/10/2011
Nhóm II, nhóm
III (Bảng lương A.1.5)
STT
|
Bậc thợ
|
Vùng
II (Lương tối thiểu 1.780.000 đ/tháng)
|
Vùng
III (Lương tối thiểu 1.550.000 đ/tháng)
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm
III
|
Nhóm
I
|
Nhóm
II
|
Nhóm III
|
1
|
2,00
|
171.550,92
|
182.764,92
|
194.841,54
|
149.384,23
|
159.149,23
|
169.665,38
|
2
|
2,10
|
174.397,55
|
185.784,08
|
198.119,48
|
151.863,04
|
161.778,27
|
172.519,77
|
3
|
2,20
|
177.244,18
|
188.803,23
|
201.397,42
|
154.341,85
|
164.407,31
|
175.374,15
|
4
|
2,30
|
180.090,82
|
191.822,38
|
204.675,35
|
156.820,65
|
167.036,35
|
178.228,54
|
5
|
2,40
|
182.937,45
|
194.841,54
|
207.953,29
|
159.299,46
|
169.665,38
|
181.082,92
|
6
|
2,50
|
185.784,08
|
197.860,69
|
211.231,23
|
161.778,27
|
172.294,42
|
183.937,31
|
7
|
2,60
|
188.630,71
|
200.879,85
|
214.509,17
|
164.257,08
|
174.923,46
|
186.791,69
|
8
|
2,70
|
191.477,34
|
203.899,00
|
217.787,11
|
166.735,88
|
177.552,50
|
189.646,08
|
9
|
2,80
|
194.323,97
|
206.918,15
|
221.065,05
|
169.214,69
|
180.181,54
|
192.500,46
|
10
|
2,90
|
197.170,60
|
209.937,31
|
224.342,98
|
171.693,50
|
182.810,58
|
195.354,85
|
11
|
3,00
|
200.017,23
|
212.956,46
|
227.620,92
|
174.172,31
|
185.439,62
|
198.209,23
|
12
|
3,10
|
203.381,43
|
216.406,92
|
231.416,43
|
177.101,81
|
188.444,23
|
201.514,31
|
13
|
3,20
|
206.745,63
|
219.857,38
|
235.211,94
|
180.031,31
|
191.448,85
|
204.819,38
|
14
|
3,30
|
210.109,83
|
223.307,85
|
239.007,45
|
182.960,81
|
194.453,46
|
208.124,46
|
15
|
3,40
|
213.474,03
|
226.758,31
|
242.802,95
|
185.890,31
|
197.458,08
|
211.429,54
|
16
|
3,50
|
216.838,23
|
230.208,77
|
246.598,46
|
188.819,81
|
200.462,69
|
214.734,62
|
17
|
3,60
|
220.202,43
|
233.659,23
|
250.393,97
|
191.749,31
|
203.467,31
|
218.039,69
|
18
|
3,70
|
223.566,63
|
237.109,69
|
254.189,48
|
194.678,81
|
206.471,92
|
221.344,77
|
19
|
3,80
|
226.930,83
|
240.560,15
|
257.984,98
|
197.608,31
|
209.476,54
|
224.649,85
|
20
|
3,90
|
230.295,03
|
244.010,62
|
261.780,49
|
200.537,81
|
212.481,15
|
227.954,92
|
21
|
4,00
|
233.659,23
|
247.461,08
|
265.576,00
|
203.467,31
|
215.485,77
|
231.260,00
|
22
|
4,10
|
237.627,26
|
251.601,63
|
270.147,86
|
206.922,62
|
219.091,31
|
235.241,12
|
23
|
4,20
|
241.595,29
|
255.742,18
|
274.719,72
|
210.377,92
|
222.696,85
|
239.222,23
|
24
|
4,30
|
245.563,32
|
259.882,74
|
279.291,58
|
213.833,23
|
226.302,38
|
243.203,35
|
25
|
4,40
|
249.531,35
|
264.023,29
|
283.863,45
|
217.288,54
|
229.907,92
|
247.184,46
|
26
|
4,50
|
253.499,38
|
268.163,85
|
288.435,31
|
220.743,85
|
233.513,46
|
251.165,58
|
27
|
4,60
|
257.467,42
|
272.304,40
|
293.007,17
|
224.199,15
|
237.119,00
|
255.146,69
|
28
|
4,70
|
261.435,45
|
276.444,95
|
297.579,03
|
227.654,46
|
240.724,54
|
259.127,81
|
29
|
4,80
|
265.403,48
|
280.585,51
|
302.150,89
|
231.109,77
|
244.330,08
|
263.108,92
|
30
|
4,90
|
269.371,51
|
284.726,06
|
306.722,75
|
234.565,08
|
247.935,62
|
267.090,04
|
31
|
5,00
|
273.339,54
|
288.866,62
|
311.294,62
|
238.020,38
|
251.541,15
|
271.071,15
|
32
|
5,10
|
278.083,92
|
293.611,00
|
316.642,83
|
242.151,73
|
255.672,50
|
275.728,31
|
33
|
5,20
|
282.828,31
|
298.355,38
|
321.991,05
|
246.283,08
|
259.803,85
|
280.385,46
|
34
|
5,30
|
287.572,69
|
303.099,77
|
327.339,26
|
250.414,42
|
263.935,19
|
285.042,62
|
35
|
5,40
|
292.317,08
|
307.844,15
|
332.687,48
|
254.545,77
|
268.066,54
|
289.699,77
|
36
|
5,50
|
297.061,46
|
312.588,54
|
338.035,69
|
258.677,12
|
272.197,88
|
294.356,92
|
37
|
5,60
|
301.805,85
|
317.332,92
|
343.383,91
|
262.808,46
|
276.329,23
|
299.014,08
|
38
|
5,70
|
306.550,23
|
322.077,31
|
348.732,12
|
266.939,81
|
280.460,58
|
303.671,23
|
39
|
5,80
|
311.294,62
|
326.821,69
|
354.080,34
|
271.071,15
|
284.591,92
|
308.328,38
|
40
|
5,90
|
316.039,00
|
331.566,08
|
359.428,55
|
275.202,50
|
288.723,27
|
312.985,54
|
41
|
6,00
|
320.783,38
|
336.310,46
|
364.776,77
|
279.333,85
|
292.854,62
|
317.642,69
|
42
|
6,10
|
326.304,12
|
342.003,72
|
371.073,86
|
284.141,23
|
297.812,23
|
323.126,12
|
43
|
6,20
|
331.824,86
|
347.696,98
|
377.370,95
|
288.948,62
|
302.769,85
|
328.609,54
|
44
|
6,30
|
337.345,60
|
353.390,25
|
383.668,05
|
293.756,00
|
307.727,46
|
334.092,96
|
45
|
6,40
|
342.866,34
|
359.083,51
|
389.965,14
|
298.563,38
|
312.685,08
|
339.576,38
|
46
|
6,50
|
348.387,08
|
364.776,77
|
396.262,23
|
303.370,77
|
317.642,69
|
345.059,81
|
47
|
6,60
|
353.907,82
|
370.470,03
|
402.559,32
|
308.178,15
|
322.600,31
|
350.543,23
|
48
|
6,70
|
359.428,55
|
376.163,29
|
408.856,42
|
312.985,54
|
327.557,92
|
356.026,65
|
49
|
6,80
|
364.949,29
|
381.856,55
|
415.153,51
|
317.792,92
|
332.515,54
|
361.510,08
|
50
|
6,90
|
370.470,03
|
387.549,82
|
421.450,60
|
322.600,31
|
337.473,15
|
366.993,50
|
51
|
7,00
|
375.990,77
|
393.243,08
|
427.747,69
|
327.407,69
|
342.430,77
|
372.476,92
|
Hướng dẫn 08/HD-SXD điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Hướng dẫn 08/HD-SXD ngày 13/10/2011 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
13.945
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|