BỘ KHOA HỌC
VÀ
CÔNG
NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2018/TT-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 15 tháng 5 năm 2018
|
THÔNG
TƯ
QUY
ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THUỘC DANH MỤC
CÔNG NGHỆ HẠN CHẾ CHUYỂN GIAO; MẪU VĂN BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG CẤP GIẤY PHÉP CHUYỂN
GIAO CÔNG NGHỆ, ĐĂNG KÝ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật
Chuyển giao công nghệ ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học
và Công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đánh
giá, Thẩm định và Giám định công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao; mẫu văn bản trong hoạt động cấp
Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung
chuyển giao công nghệ.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Thông tư này hướng dẫn khoản
3 Điều 28, khoản 5 Điều 29, khoản 7 Điều 30 và khoản 4 Điều 33 của Luật Chuyển
giao công nghệ về chế độ báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao và một số mẫu văn bản trong hoạt động
cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ, đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung
chuyển giao công nghệ.
Mẫu Đơn đăng ký chuyển giao công nghệ,
Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ thực hiện theo quy định của Chính
phủ.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép
chuyển giao công nghệ, cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung chuyển giao công nghệ;
b) Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy
phép chuyển giao công nghệ, báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ
thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao, đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ;
c) Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Chế độ báo
cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao
1. Định kỳ hằng năm, tổ chức, cá nhân
quy định tại khoản 3 Điều 28 của Luật Chuyển giao công nghệ
gửi báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn
chế chuyển giao (theo Mẫu số 05 Phụ lục ban hành
kèm theo Thông tư này) về Bộ Khoa học và Công nghệ trước ngày 31 tháng 12 của
năm báo cáo.
2. Số liệu báo cáo được lấy từ ngày 15
tháng 12 của năm trước liền kề đến hết ngày 14 tháng 12 của năm báo cáo.
Đối với trường hợp lần đầu báo cáo thực
hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển
giao mà thời gian thực hiện hợp đồng chưa đủ 01 năm, bên có trách nhiệm báo cáo
quy định tại khoản 1 Điều này gửi báo cáo vào năm kế tiếp và số liệu báo cáo
bao gồm toàn bộ thời gian đã thực hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ trước đó.
3. Hình thức báo cáo được thể hiện bằng
văn bản, bao gồm bản báo cáo giấy và bản báo cáo điện tử:
a) Bản báo cáo giấy phải có chữ ký của
Thủ trưởng đơn vị và đóng dấu theo quy định (đối với tổ chức); ký và ghi rõ họ
tên (đối với cá nhân);
b) Bản báo cáo điện tử phải sử dụng định
dạng Portable Document (.pdf), phông chữ tiếng Việt của bộ mã ký tự Unicode
theo Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6909:2001, nội
dung phải thể hiện đúng với bản báo cáo giấy.
4. Phương thức gửi báo cáo
Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp hoặc gửi
qua đường bưu chính bản báo cáo giấy về Bộ Khoa học và Công nghệ, đồng thời gửi
bản báo cáo điện tử về địa chỉ email: vudtg@most.gov.vn.
Điều 3. Các mẫu văn bản
ban hành kèm theo Thông tư
1. Đối với hoạt động cấp Giấy phép
chuyển giao công nghệ:
a) Mẫu văn bản đề nghị chấp thuận chuyển
giao công nghệ (Mẫu số 01);
b) Mẫu tài liệu giải trình về công nghệ
(Mẫu số 02);
c) Mẫu văn bản đề nghị cấp Giấy phép
chuyển giao công nghệ (Mẫu số 03);
d) Mẫu Giấy phép chuyển giao công nghệ
(Mẫu số 04).
2. Mẫu báo cáo thực hiện hợp đồng chuyển
giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao (Mẫu số 05).
3. Đối với hoạt động đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ:
a) Mẫu văn bản đề nghị đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (Mẫu
số 06);
b) Mẫu Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (Mẫu
số 07).
Điều 4. Hiệu Iực thi
hành và tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.
2. Bộ Khoa học và Công nghệ giao Vụ
Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ làm đầu mối triển khai thực hiện Thông
tư này.
3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
4. Trong quá trình thực hiện Thông tư
này, nếu có vấn đề vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp
thời về Bộ Khoa học và Công nghệ để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Website Chính phủ;
- Lưu: VT, Vụ ĐTG.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Tùng
|
PHỤ
LỤC
CÁC
MẪU
(Kèm theo Thông tư số 02/2018/TT-BKHCN ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu số 01: Văn bản đề nghị chấp thuận
chuyển giao công nghệ.
2. Mẫu số 02: Tài liệu giải trình về
công nghệ.
3. Mẫu số 03: Văn bản đề nghị cấp Giấy
phép chuyển giao công nghệ.
4. Mẫu số 04: Giấy phép chuyển giao
công nghệ.
5. Mẫu số 05: Báo cáo việc thực hiện hợp
đồng chuyển giao công nghệ thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao.
6. Mẫu số 06: Văn bản đề nghị đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
7. Mẫu số 07: Giấy chứng nhận đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
Mẫu
số 01
02/2018/TT-BKHCN
…………….(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
Tỉnh (thành
phố),
ngày tháng năm
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
CHẤP THUẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ
Khoa học và Công nghệ
Tên tổ chức, cá nhân:
…………………………………………………(1)
Địa chỉ: …….................... Số điện
thoại: ………………… Email: ……………..(2)
Đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem
xét, chấp thuận chuyển giao công nghệ ………..(3) với nội dung chuyển
giao như sau:
I. Các Bên tham gia chuyển giao công
nghệ
1. Bên giao công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(4):
……………………………………………………….
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………….
- Điện thoại (tel): ………………………….. Email:
………………………..
Fax: …………………………………………. Website: ……………………..
- Người đại diện: …………………………... Chức
danh: ………………….
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
…………………………………….
2. Bên nhận công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(4):
………………………………………………………..
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………
- Điện thoại (tel): ………………………….. Email:
………………………….
Fax: ………………………………………… Website: ……………………….
- Người đại diện: ………………………….. Chức danh: ……………………
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
…………………………………………….
II. Nội dung chuyển giao công nghệ
1. Công nghệ chuyển giao
- Tên công nghệ: …………………………….Lĩnh vực:
………………………(3)
- Thời hạn chuyển giao công nghệ: …………………………………………
2. Đối tượng công nghệ chuyển giao
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ
|
□
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải
pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông
tin dữ liệu
|
□
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới
công nghệ
|
□
|
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ
chuyển giao
|
□
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng
sở hữu trí tuệ:
- Tên đối tượng sở hữu trí tuệ: ...
|
|
+ Văn bằng bảo hộ hoặc Số đơn đăng
ký (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ): ... (số, ngày cấp, ngày gia hạn)
|
□
|
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chuyển quyền sử
dụng): ... (số, ngày cấp, ngày gia hạn)
|
□
|
3. Dự kiến sản phẩm công nghệ tạo ra:
- Tên, ký hiệu sản phẩm;
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo TCVN, QCVN,
tiêu chuẩn quốc tế,...).
III. Các văn bản, tài liệu kèm theo.
Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu
tư (hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấp phép kinh doanh,...)
của Bên đề nghị
|
□
|
Bản sao văn bản xác nhận tư cách
pháp lý của người đại diện bên đề nghị
|
□
|
Bản sao chứng minh thư nhân dân/thẻ
căn cước công dân/hộ chiếu (còn thời hạn theo quy định) đối với cá nhân tham
gia chuyển giao công nghệ hoặc người đại diện theo pháp luật của tổ chức
|
□
|
Tài liệu giải trình về công nghệ (5)
|
□
|
Tài liệu giải trình về điều kiện sử
dụng công nghệ theo quy định của pháp luật (6)
|
□
|
Tài liệu về việc phù hợp với quy định
của pháp luật về tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật (7)
|
□
|
Bản gốc Giấy ủy quyền (trong trường
hợp bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị chấp thuận chuyển giao
công nghệ)
|
□
|
………..(1) thay mặt các Bên
tham gia chuyển giao công nghệ …….(3) xin chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của các nội dung được nêu trên đây
và tài liệu kèm theo. Nếu được chấp thuận, các bên tham gia chuyển giao công
nghệ cam kết tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN(1)
(Chữ
ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(8)
|
Ghi chú:
- (1): Bên giao công nghệ trong trường
hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên có nhu cầu tiếp nhận
công nghệ trong trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam và
chuyển giao công nghệ trong nước; Bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề
nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ.
- (2): Địa chỉ, thông tin liên lạc của
(1).
- (3): Công nghệ đề nghị chấp thuận;
Lĩnh vực công nghệ theo chức năng quản lý của các Bộ, ngành.
- (4): Trường hợp là cá nhân phải cung
cấp thông tin cá nhân gồm: Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu
(còn thời hạn theo quy định) số ………….... Ngày cấp: …….….. Nơi cấp: ……………
- (5): Mẫu
số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.
- (6): Tài liệu giải trình việc đáp ứng
điều kiện sử dụng công nghệ theo quy định của pháp luật có liên quan.
- (7): Giải trình rõ các nội dung quy
định của pháp luật về tiêu chuẩn kỹ thuật của ngành, tiêu chuẩn về tiêu hao
năng lượng, khí thải, nước thải, các tiêu chuẩn, quy chuẩn về bảo vệ môi trường,...
- (8): Trường hợp là cá nhân chỉ cần
ký, ghi rõ họ tên.
Đối với ô trống □, nếu có (hoặc đúng)
thì đánh dấu “ü” vào trong ô
trống.
Mẫu
số 02
02/2018/TT-BKHCN
TÀI LIỆU GIẢI TRÌNH VỀ CÔNG NGHỆ
(kèm theo Văn
bản đề nghị chấp thuận chuyển giao công nghệ)
1. Sự cần thiết phải chuyển giao công
nghệ
a) Phân tích, đánh giá, so sánh về các
công nghệ cùng loại hiện đang áp dụng trong nước, trên thế giới, khu vực đối với
công nghệ đề nghị chấp thuận.
b) Nhu cầu chuyển giao công nghệ.
2. Thuyết minh về công nghệ
Thuyết minh về công nghệ thể hiện các
nội dung sau:
a) Tên công nghệ;
b) Nguồn gốc xuất xứ công nghệ;
c) Sản phẩm do công nghệ tạo ra;
d) Thị trường tiêu thụ sản phẩm (xuất
khẩu, tiêu thụ nội địa);
đ) Công nghệ đã được kiểm chứng, ứng dụng
vào thực tế (tại những quốc gia nào) hoặc chưa được áp dụng;
e) Nội dung công nghệ chuyển giao:
- Đối tượng công nghệ chuyển giao;
- Phạm vi quyền chuyển giao công nghệ.
g) Sơ đồ, quy trình và thông số kỹ thuật
chính của công nghệ;
h) Máy móc, thiết bị, dây chuyền công
nghệ đi kèm (dự kiến danh mục, tình trạng, thông số kỹ thuật của máy móc, thiết
bị chính trong dây chuyền công nghệ);
i) Các yêu cầu về nhân lực đối với Bên
có nhu cầu tiếp nhận công nghệ;
k) Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật
liệu đối với công nghệ chuyển giao;
l) Các cơ sở hạ tầng cần thiết trong
trường hợp tiếp nhận công nghệ.
3. Dự kiến kết quả chuyển giao công
nghệ đạt được
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ
CHẤP THUẬN CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Chữ
ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(1)
|
Ghi chú:
- (1): Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu và
giáp lai các trang của Tài liệu giải trình; trường hợp là cá nhân phải ký tắt
vào từng trang của Tài liệu giải trình công nghệ).
Mẫu
số 03
02/2018/TT-BKHCN
………………..(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
Tỉnh (thành
phố),
ngày tháng năm
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: Bộ
Khoa học và Công nghệ
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………….(1)
Địa chỉ: ……………….. Số điện thoại: …………………
Email: ………………………(2)
Đề nghị Bộ Khoa học và Công nghệ xem
xét, cấp phép chuyển giao công nghệ ………(3) với nội dung chuyển giao
như sau:
I. Các bên tham gia hợp đồng chuyển
giao công nghệ:
1. Bên giao công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(4):
……………………………………………………………..
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
- Điện thoại (tel): …………………………………... Email:
…………………………….
Fax: …………………………………………………. Website: …………………………
- Người đại diện: …………………………………...
Chức
danh: ……………………..
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
…………………………………………………..
2. Bên nhận công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân): ……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………….
- Điện thoại (tel): …………………………………….
Email:
………………………………
Fax: …………………………………………………...
Website:
…………………………..
- Người đại diện: …………………………………….
Chức
danh: ……………………….
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
……………………………………………………
II. Nội dung chuyển giao công nghệ:
1. Công nghệ chuyển giao
- Tên công nghệ: ………………………..Lĩnh vực: …………………….(3)
- Thời gian thực hiện chuyển giao công
nghệ: ……………………………..
2. Đối tượng công nghệ chuyển giao
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ
|
□
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải
pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông
tin dữ liệu
|
□
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới
công nghệ
|
□
|
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ
chuyển giao
|
□
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng
sở hữu trí tuệ:
- Tên đối tượng sở hữu trí tuệ: ...
+ Văn bằng bảo hộ hoặc số đơn đăng
ký (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ): ... (số, ngày cấp, ngày gia hạn)
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chuyển quyền sử
dụng): ... (số, ngày cấp, ngày gia hạn)
|
|
□
|
□
|
3. Hình thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ độc lập
|
□
|
Phần chuyển giao công nghệ trong các
trường hợp
|
Dự án đầu tư
|
□
|
Góp vốn bằng công nghệ
|
Vào dự án đầu tư
|
□
|
Hình thức khác (ghi tên hình thức
khác nếu có)
|
□
|
Nhượng quyền thương mại
|
□
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng
sở hữu trí tuệ
|
□
|
Mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối
tượng công nghệ chuyển giao
|
Theo hợp đồng mua bán độc lập
|
□
|
Theo dự án đầu tư
|
□
|
Hình thức khác (nếu có)(5)
|
□
|
4. Phương thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao tài liệu về công nghệ
|
□
|
Đào tạo
|
□
|
Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật
|
□
|
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm
đối tượng công nghệ và theo các phương thức: Chuyển giao tài liệu về công nghệ;
đào tạo; cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật
|
□
|
Phương thức chuyển giao khác (nếu
có)(6)
|
□
|
5. Quyền chuyển giao công
nghệ
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ
|
□
|
Chuyển giao quyền sử dụng công nghệ
|
Được quyền chuyển giao tiếp quyền sử
dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác
|
□
|
Không được quyền chuyển giao tiếp
quyền sử dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác
|
□
|
Độc quyền sử dụng công nghệ
|
□
|
Không độc quyền sử dụng công nghệ
|
□
|
6. Giá, phương thức thanh toán
6.1. Giá chuyển giao công nghệ
TT
|
Nội dung
|
Giá
|
1
|
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ;
phương án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật;
công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu; giải pháp hợp lý hóa sản xuất,
đổi mới công nghệ(7)
|
|
2
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng
sở hữu trí tuệ
|
|
3
|
Đào tạo
|
|
3.1
|
Đào tạo nước ngoài
|
|
3.2
|
Đào tạo trong nước
|
|
4
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
5
|
Máy móc, thiết bị
|
|
Tổng:
|
|
6.2. Phương thức thanh toán chuyển
giao công nghệ
Trả một lần bằng tiền hoặc hàng hóa
|
□
|
Trả nhiều lần bằng tiền hoặc hàng
hóa (số lần ……………..)
|
□
|
Trả theo phần trăm (%) giá bán tịnh
|
□
|
Trả theo phần trăm (%) doanh thu thuần
|
□
|
Trả theo phần trăm (%) lợi nhuận
|
Trước thuế của bên nhận
|
□
|
Sau thuế của bên nhận
|
□
|
Phương thức thanh toán khác(8)
|
□
|
7. Sản phẩm do công nghệ tạo ra, tiêu
chuẩn, chất lượng sản phẩm:
- Tên, ký hiệu sản phẩm;
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo TCVN, QCVN,
tiêu chuẩn quốc tế,...);
- Sản lượng(9);
- Tỷ lệ xuất khẩu (nếu xác định được)(10).
IV. Các văn bản, tài liệu kèm theo:
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Hợp
đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng Việt(11)
|
□
|
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng
hoặc chứng thực đối với Hợp đồng chuyển giao công nghệ bằng tiếng …………. (nước
ngoài)(11)
|
□
|
Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu
tư (hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấp phép kinh doanh,...)
của các bên tham gia chuyển giao công nghệ
|
□
|
Bản sao văn bản xác nhận tư cách
pháp lý của người đại diện các bên tham gia hợp đồng hoặc văn bản xác nhận
quyền ký kết hợp đồng của người ký hợp đồng (đối với tổ chức); Bản sao chứng
minh thư nhân dân/thẻ căn cước công dân/hộ chiếu còn thời hạn theo quy định
(đối với cá nhân)
|
□
|
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực
văn bản thẩm định giá công nghệ được chuyển giao trong trường hợp có sử dụng
vốn nhà nước(12)
|
□
|
Bản sao văn bằng bảo hộ hoặc đơn
đăng ký (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ) các đối tượng sở hữu trí
tuệ (nếu có)
|
□
|
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký hợp
đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (nếu có)
|
□
|
Danh mục tài liệu công nghệ, máy
móc, thiết bị (nếu có) kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
□
|
Giải trình về điều kiện sử dụng công
nghệ(13)
|
□
|
Bản gốc giấy ủy quyền (trong trường
hợp bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký cấp Giấy phép chuyển
giao công nghệ)
|
□
|
………(1) thay mặt các Bên
tham gia chuyển giao công nghệ ………..(3) xin chịu trách nhiệm trước
pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của các nội dung được nêu trên đây
và tài liệu kèm theo; cam kết các nội dung hợp đồng tuân thủ các quy định của
pháp luật có liên quan. Nếu được cấp phép, các bên tham gia chuyển giao công
nghệ cam kết tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về chuyển giao công nghệ.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN(1)
(Chữ
ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(14)
|
Ghi chú:
- (1): Bên giao công nghệ trong trường
hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên nhận công nghệ trong
trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công
nghệ trong nước; Bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy
phép chuyển giao công nghệ.
- (2): Địa chỉ, thông tin liên lạc của
(1).
- (3): Công nghệ đề nghị cấp phép;
Lĩnh vực công nghệ theo chức năng quản lý của các Bộ, ngành.
- (4): Trường hợp là cá nhân, phải
cung cấp thông tin cá nhân gồm: Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ
chiếu (còn thời hạn theo quy định) số …………….. Ngày cấp: ………… Nơi cấp: ………………
- (5): Ghi rõ tên hình thức, cơ sở thực
hiện hình thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
- (6): Ghi rõ tên phương thức, cơ sở
thực hiện phương thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
- (7): Ghi cụ thể giá của từng nội
dung chuyển giao công nghệ.
- (8): Ghi rõ tên phương thức, cơ sở
thực hiện phương thức thanh toán theo quy định nào của pháp luật.
- (9): Tổng số lượng sản phẩm (đơn vị)
dự kiến do công nghệ được chuyển giao sản xuất ra.
- (10): Tính theo số lượng hoặc giá trị
trong một năm.
- (11): Nộp một trong hai trường hợp,
bản dịch công chứng tiếng Việt hoặc bản gốc/bản sao chứng thực hợp đồng bằng tiếng
Việt.
- (12): Trường hợp công nghệ được tạo
ra bằng vốn nhà nước hoặc sử dụng vốn nhà nước để mua công nghệ.
- (13): Tài liệu giải trình việc đáp ứng
điều kiện sử dụng công nghệ theo quy định của pháp luật có liên quan.
- (14): Trường hợp là cá nhân chỉ cần
ký, ghi rõ họ tên.
- Đối với ô trống □, nếu có (hoặc
đúng) thì đánh dấu “ü”
vào trong ô trống.
Mẫu
số 04
02/2018/TT-BKHCN
BỘ KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………../GP-BKHCN
|
Hà Nội, ngày
tháng năm 20……
|
GIẤY PHÉP
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
- Căn cứ Luật Chuyển giao công nghệ
ngày 19 tháng 6 năm 2017;
- Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Xét hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép chuyển
giao công nghệ của …..(1) ngày .... tháng .... năm ….;
- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Đánh giá,
Thẩm định và Giám định công nghệ,
CẤP PHÉP CHUYỂN
GIAO CÔNG NGHỆ
1. …….(2) chuyển giao công
nghệ cho ………(3) theo Hợp đồng chuyển giao công nghệ số … ngày ..../…/....
gồm những nội dung sau:
a) Tên công nghệ;
b) Đối tượng công nghệ được chuyển
giao;
c) Phương thức chuyển giao công nghệ;
d) Hình thức chuyển giao công nghệ;
đ) Sản phẩm do công nghệ tạo ra;
e) Thời hạn của hợp đồng chuyển giao
công nghệ.
2. Trách nhiệm của Bên giao công nghệ:
a) Trách nhiệm trong chuyển giao công
nghệ (gồm đối tượng công nghệ, phương thức chuyển giao) để Bên nhận công nghệ sản
xuất được các sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng như đã xác định trong Hợp đồng;
b) Trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ về
tài chính;
c) Trách nhiệm về bảo hành công nghệ
được chuyển giao;
d) Trách nhiệm khác theo quy định của
pháp luật (nếu có).
3. Trách nhiệm của Bên nhận công nghệ:
a) Trách nhiệm trong việc tổ chức tiếp
thu và làm chủ công nghệ được chuyển giao trong thời hạn của Hợp đồng;
b) Trách nhiệm trong việc thanh toán
giá trị Hợp đồng cho Bên giao;
c) Trách nhiệm khác theo quy định của
pháp luật (nếu có).
4. Trách nhiệm trong việc báo cáo thực
hiện hợp đồng chuyển giao công nghệ theo quy định
5. Trách nhiệm của Bên giao và Bên nhận
khi kết thúc Hợp đồng
6. Giấy phép này có giá trị đến
ngày.... tháng ....
năm
....
Nơi nhận:
-
Bên giao công nghệ;
- Bên nhận công nghệ;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;(4)
- Cơ quan quản lý thuế tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;(5)
- Lưu: VT, ĐTG,...
|
BỘ TRƯỞNG
(ký
tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- (1): Bên giao công nghệ trong trường
hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên nhận công nghệ trong
trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công
nghệ trong nước; Bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị cấp Giấy
phép chuyển giao công nghệ.
- (2): Bên giao công nghệ.
- (3): Bên nhận công nghệ.
- (4): Nơi ứng dụng công nghệ được
chuyển giao.
- (5): Nơi Bên nhận công nghệ (trong
trường hợp chuyển giao công nghệ trong nước, chuyển giao công nghệ từ nước
ngoài vào Việt Nam) hoặc Bên giao công nghệ (trong trường hợp chuyển giao công
nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài) đặt trụ sở chính (đối với tổ chức) hoặc nơi
đăng ký mã số thuế cá nhân (đối với cá nhân).
Mẫu
số 05
02/2018/TT-BKHCN
…………..(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …/…
|
Tỉnh (thành
phố),
ngày tháng năm
|
BÁO CÁO VIỆC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THUỘC DANH MỤC
CÔNG NGHỆ HẠN CHẾ CHUYỂN GIAO
Kính gửi: Bộ
Khoa học và Công nghệ
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………(1)
Địa chỉ: ……………….. Số điện thoại: ……………………
Email: …………………(2)
……(1) báo cáo việc thực hiện
Hợp đồng chuyển giao công nghệ số …. ký ngày .... tháng …. năm .... trong thời
gian từ ngày …. tháng ….. năm ....(3) đến 14 tháng 12 năm …..(4)
như sau:
I. Thông tin chung về công nghệ chuyển
giao
1. Bên giao công nghệ: (tên, địa chỉ,
thông tin liên hệ)
2. Bên nhận công nghệ: (tên, địa chỉ,
thông tin liên hệ)
3. Thời hạn hợp đồng chuyển giao công
nghệ
4. Hình thức chuyển giao công nghệ
5. Tên, địa chỉ dự án hoặc tên, địa chỉ
nơi ứng dụng công nghệ
6. Giấy phép chuyển giao công nghệ:
(tên, số, ngày, tháng, năm cấp, tên cơ quan cấp)
7. Ngày .... tháng .... năm .... bắt đầu
sản xuất thương mại ứng dụng công nghệ chuyển giao
II. Tình hình thực hiện chuyển giao
công nghệ(5)
1. Về sản phẩm của công nghệ được chuyển
giao
- Số lượng sản phẩm đã sản xuất trong
năm báo cáo theo công nghệ được chuyển giao … đạt .... (%) so với mục tiêu đề
ra.
- Chất lượng sản phẩm so với quy định
trong hợp đồng:
+Tỷ lệ phần trăm (%) “Đạt”;
+Tỷ lệ phần trăm (%) “Không đạt” (nêu
rõ lý do tại sao không đạt).
2. Nội dung công nghệ chuyển giao đã
thực hiện
2.1. Đối tượng công nghệ chuyển giao
TT
|
Nội dung
|
Theo hợp đồng
(có
hay không có)
|
Đã thực hiện
(mức
độ thực hiện)
|
Ghi chú
|
1
|
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ
|
|
|
|
2
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải
pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông
tin dữ liệu
|
|
|
|
3
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới
công nghệ
|
|
|
|
4
|
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ
chuyển giao
|
|
|
|
5
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng
sở hữu trí tuệ:
- Tên đối tượng sở hữu trí tuệ: …..
+ Văn bằng bảo hộ hoặc Số đơn đăng
ký (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ): …. (số, ngày cấp, ngày gia hạn)
+ Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng
chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chuyển quyền sử
dụng): ….. (số,
ngày
cấp, ngày gia hạn)
|
|
|
|
2.2. Phương thức chuyển giao công nghệ
TT
|
Nội dung
|
Theo Hợp đồng
|
Đã thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
Chuyển giao tài liệu về công nghệ
|
(mô tả các
đầu mục tài liệu)
|
(mô tả các
đầu mục tài liệu)
|
|
2
|
Đào tạo
|
|
|
|
2.1
|
Đào tạo ở nước ngoài
|
|
|
|
2.1.1
|
Cán bộ
|
(người/
ngày đào tạo)
|
(người/
ngày đào tạo)
|
|
2.1.2
|
Kỹ sư
|
(người/
ngày đào tạo)
|
(người/
ngày đào tạo)
|
|
2.1.3
|
Công nhân, nhân viên
|
(người/
ngày đào tạo)
|
(người/
ngày đào tạo)
|
|
2.2
|
Đào tạo trong nước
|
|
|
|
2.2.1
|
Cán bộ
|
(người/
ngày đào tạo)
|
(người/
ngày đào tạo)
|
|
2.2.2
|
Kỹ sư
|
(người/
ngày đào tạo)
|
(người/
ngày đào tạo)
|
|
2.2.3
|
Công nhân, nhân viên
|
(người/
ngày đào tạo)
|
(người/
ngày đào tạo)
|
|
3
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
|
|
3.1
|
Số chuyên gia
|
|
|
|
3.2
|
Số ngày làm việc
|
|
|
|
4
|
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm
với công nghệ
|
(“có” hay “không có”)
|
(mức độ thực
hiện, tỷ lệ %)
|
|
2.3. Chi phí thực hiện Hợp đồng chuyển
giao công nghệ
TT
|
Nội dung
|
Theo hợp đồng
(VND)(6)
|
Đã thực hiện
(VND)(6)
|
Ghi chú
|
1
|
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ;
phương án, quy trình công nghệ; giải pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật;
công thức, phần mềm máy tính, thông tin dữ liệu; giải pháp hợp lý hóa sản xuất,
đổi mới công nghệ
|
|
|
|
2
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng
sở hữu trí tuệ(7)
|
|
|
|
3
|
Đào tạo
|
|
|
|
3.1
|
Đào tạo nước ngoài
|
|
|
|
3.2
|
Đào tạo trong nước
|
|
|
|
4
|
Hỗ trợ kỹ thuật
|
|
|
|
5
|
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ
được chuyển giao
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
3. Đánh giá về kết quả thực hiện chuyển
giao công nghệ.
4. Các phát sinh liên quan đến chuyển
giao công nghệ (nếu có):
Trên đây là báo cáo của …(1)
về việc thực hiện Hợp đồng chuyển giao công nghệ năm ....(4) gửi Bộ
Khoa học và Công nghệ theo quy định.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN(1)
(Chữ
ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(8)
|
Ghi chú:
- (1): Bên giao công nghệ trong trường
hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên nhận công nghệ trong trường
hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam, chuyển giao công nghệ
trong nước.
- (2): Địa chỉ, thông tin liên lạc của
(1).
- (3): Năm trước liền kề năm thực hiện
báo cáo.
- (4): Năm thực hiện báo cáo.
- (5): Bên giao công nghệ trong trường
hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài không bắt buộc phải báo cáo
các nội dung 1, 2.1 và 2.2.
- (6): Trường hợp Hợp đồng chuyển giao
công nghệ được thanh toán bằng ngoại tệ thì quy đổi ra Đồng Việt Nam - VND.
- (7): Nêu cụ thể tên, chi phí chuyển
giao quyền của từng đối tượng sở hữu trí tuệ được chuyển giao.
- (8): Trường hợp là cá nhân chỉ cần
ký, ghi rõ họ tên.
Mẫu
số 06
02/2018/TT-BKHCN
………………(1)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …./….
|
Tỉnh (thành
phố),
ngày tháng năm
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ
ĐĂNG KÝ GIA HẠN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NỘI
DUNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
Kính gửi: ………..(2)
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………(1)
Địa chỉ: …………….. Số điện thoại: ……………………….
Email: ………………(3)
Đề nghị ……….(2) xem xét, cấp
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ như sau:
I. Các Bên tham gia chuyển giao công
nghệ
1. Bên giao công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(5):
……………………………………………………………………
- Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………...
- Điện thoại (tel): …………………………………………… Email:
……………………….....
Fax: …………………………………………………………..
Website:
………………….........
- Người đại diện: ……………………………………………
Chức
danh: ……………………
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
……………………………………………………….
2. Bên nhận công nghệ:
- Tên (tổ chức, cá nhân)(5): ………………………………………………………………………
- Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………
- Điện thoại (tel): ……………………………………………
Email:
……………………………
Fax: …………………………………………………………..
Website:
…………………………
- Người đại diện: ……………………………………………
Chức
danh: ……………………...
- Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh chính:
…………………………………………………………
II. Nội dung chuyển giao công nghệ(4)
1. Giấy chứng nhận đăng ký số …… ngày ....
tháng ... năm
do
…….(tên cơ quan cấp đăng
ký) cấp
2. Tên công nghệ: …………………………. Lĩnh vực:
…………………………………………..
3. Đối tượng công nghệ chuyển giao
Bí quyết kỹ thuật, bí quyết công nghệ
|
□
|
Phương án, quy trình công nghệ; giải
pháp, thông số, bản vẽ, sơ đồ kỹ thuật; công thức, phần mềm máy tính, thông
tin dữ liệu
|
□
|
Giải pháp hợp lý hóa sản xuất, đổi mới
công nghệ
|
□
|
Máy móc, thiết bị đi kèm công nghệ
chuyển giao
|
□
|
Chuyển giao quyền đối với các đối tượng
sở hữu công nghiệp
- Số văn bằng bảo hộ hoặc Số đơn
đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp (trường hợp chưa được cấp văn bằng bảo hộ):
….. (số, ngày cấp, ngày gia hạn)
- Số Giấy chứng nhận chuyển giao quyền
sở hữu/quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp:. (số, ngày cấp, ngày gia hạn)
|
Sáng chế
|
□
|
Giải pháp hữu
ích
|
□
|
Kiểu dáng
công nghiệp
|
□
|
4. Hình thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao công nghệ độc lập
|
□
|
Phần chuyển giao công nghệ trong các
trường hợp
|
Dự án đầu tư
|
□
|
Góp vốn bằng công nghệ
|
Vào dự án đầu tư
|
□
|
Hình thức khác (ghi tên hình thức
khác nếu có)
|
□
|
Nhượng quyền thương mại
|
□
|
Chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ
|
□
|
Mua bán máy móc, thiết bị đi kèm đối
tượng công nghệ chuyển giao
|
Theo hợp đồng mua bán độc lập
|
□
|
Theo dự án đầu tư
|
□
|
Hình thức khác (nếu có)(6)
|
□
|
5. Phương thức chuyển giao công nghệ
Chuyển giao tài liệu về công nghệ
|
□
|
Đào tạo
|
□
|
Cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật
|
□
|
Chuyển giao máy móc, thiết bị đi kèm
đối tượng công nghệ và theo các phương thức: Chuyển giao tài liệu về công nghệ;
đào tạo; cử chuyên gia tư vấn kỹ thuật
|
□
|
Phương thức chuyển giao khác (nếu
có)(7)
|
□
|
6. Quyền chuyển giao công
nghệ
Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghệ
|
□
|
Chuyển giao quyền sử dụng công nghệ
|
Được quyền chuyển giao tiếp quyền sử
dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác
|
□
|
Không được quyền chuyển giao tiếp
quyền sử dụng công nghệ cho tổ chức, cá nhân khác
|
□
|
Chuyển giao độc quyền sử dụng công
nghệ
|
□
|
Chuyển giao không độc quyền sử dụng
công nghệ
|
□
|
7. Sản phẩm công nghệ tạo ra:
- Tên, ký hiệu sản phẩm;
- Tiêu chuẩn chất lượng (theo TCVN, QCVN,
tiêu chuẩn quốc tế,...);
- Sản lượng(8);
- Tỷ lệ xuất khẩu(9).
8. Giá, phương thức thanh toán chuyển
giao công nghệ:
- Giá chuyển giao;
- Phương thức thanh toán;
- Chi phí đã thanh toán đến thời điểm đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
9. Thời gian thực hiện hợp đồng chuyển
giao công nghệ
10. Thời hạn còn lại của hợp đồng chuyển
giao công nghệ
11. Số lần gia hạn, sửa đổi, bổ sung
chuyển giao công nghệ
- Gia hạn, sửa đổi, bổ sung lần 1:
+ Nội dung;
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung.
- Gia hạn, sửa đổi, bổ sung lần ...:
+ Nội dung;
+ Số Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn,
sửa đổi, bổ sung.
III. Nội dung đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung
1. Nội dung đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung: Nêu cụ thể đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ sung
2. Lý do gia hạn, sửa đổi, bổ sung:
nêu cụ thể đối với từng nội dung gia hạn, sửa đổi, bổ sung
3. Giá chuyển giao nội dung công nghệ
đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung (nếu có)(10)
V. Các văn bản kèm theo đơn đăng ký
gia hạn, sửa đổi, bổ sung
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực
văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ bằng
tiếng Việt(11)
|
□
|
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng
hoặc chứng thực đối với văn bản thỏa thuận gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung
chuyển giao công nghệ bằng tiếng ……. (nước ngoài)(11)
|
□
|
Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực hợp
đồng chuyển giao công nghệ được gia hạn, sửa đổi, bổ sung bằng tiếng Việt(12)
|
□
|
Bản dịch sang tiếng Việt có công chứng
hoặc chứng thực đối với hợp đồng chuyển giao công nghệ được gia hạn, sửa đổi,
bổ sung bằng tiếng …….. (nước ngoài)(12)
|
□
|
Bản sao Giấy Chứng nhận đăng ký đầu
tư (hoặc Giấy Chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép kinh doanh,...)
của các bên tham gia chuyển giao công nghệ
|
□
|
Bản sao chứng minh thư nhân dân/thẻ
căn cước công dân/hộ chiếu còn thời hạn theo quy định (đối với cá nhân)
|
□
|
Bản sao chứng thực văn bản chấp thuận
của cơ quan có thẩm quyền quyết định đầu tư đối với chuyển giao công nghệ có
sử dụng vốn nhà nước
|
□
|
Bản gốc Giấy ủy quyền (trong trường
hợp bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đề nghị đăng ký gia hạn, sửa đổi,
bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ)
|
□
|
………..(1) thay mặt các Bên
tham gia chuyển giao công nghệ ……(3) xin chịu trách nhiệm trước pháp
luật về tính chính xác và tính hợp pháp của các nội dung được nêu trên đây và
tài liệu kèm theo. Nếu được ……..(3), các bên tham gia chuyển giao
công nghệ cam kết tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về chuyển giao công
nghệ.
|
ĐẠI DIỆN TỔ
CHỨC, CÁ NHÂN(1)
(Chữ
ký, tên, chức vụ người ký và đóng dấu)(14)
|
Ghi chú:
- (1): Bên giao công nghệ trong trường
hợp chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài; Bên nhận công nghệ trong
trường hợp chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam và chuyển giao công
nghệ trong nước; Bên thứ ba được ủy quyền thực hiện thủ tục đăng ký gia hạn, sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- (2): Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- (3): Địa chỉ, thông tin liên lạc của
(1).
- (4): Tổ chức, cá nhân đề nghị đăng
ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ thực hiện kê khai
thông tin như sau:
+Trường hợp 1: Trường hợp trước ngày
01 tháng 7 năm 2018, tổ chức, cá nhân đã đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
tại cơ quan đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội
dung chuyển giao công nghệ thì không bắt buộc phải kê khai thông tin tại Mục
này.
+Trường hợp 2: Trường hợp trước ngày
01 tháng 7 năm 2018, tổ chức, cá nhân chưa đăng ký hợp đồng chuyển giao công
nghệ hoặc đã đăng ký tại cơ quan không phải là cơ quan mà tổ chức, cá nhân đề
nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao
công nghệ thì phải kê khai đầy đủ các nội dung yêu cầu tại Mục này.
- (5): Trường hợp là cá nhân phải cung
cấp thông tin cá nhân gồm: Chứng minh thư nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu
(còn thời hạn theo quy định) số ……… Ngày cấp: …….. Nơi cấp: ………….
- (6): Ghi rõ tên hình thức, cơ sở thực
hiện hình thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
- (7): Ghi rõ tên phương thức, cơ sở
thực hiện phương thức chuyển giao theo quy định nào của pháp luật.
- (8): Tổng số lượng sản phẩm (đơn vị)
do công nghệ được chuyển giao sản xuất ra theo nội dung chuyển giao công nghệ
được đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung.
- (9): Tính theo số lượng hoặc giá trị
trong một năm (năm thực hiện gia hạn, sửa đổi, bổ sung hoặc năm trước liền kề
năm thực hiện gia hạn, sửa đổi, bổ sung).
- (10): Trường hợp có thay đổi về giá
chuyển giao công nghệ, đề nghị nêu cụ thể giá đối với từng nội dung gia hạn, sửa
đổi, bổ sung và phương thức thanh toán tương ứng với mỗi nội dung đó.
- (11): Nộp một trong hai bản, bản dịch
công chứng tiếng Việt hoặc bản gốc/bản sao chứng thực hợp đồng bằng tiếng Việt.
- (12): Trong trường hợp trước ngày 01
tháng 7 năm 2018, tổ chức, cá nhân chưa đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
hoặc đã đăng ký tại cơ quan không phải là cơ quan mà tổ chức, cá nhân đề nghị cấp
Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- (13): Ghi “gia hạn nội dung chuyển
giao công nghệ” trong trường hợp đăng ký gia hạn nội dung chuyển giao công nghệ;
Ghi “sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ” trong trường hợp đăng ký
sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ; Ghi “gia hạn, sửa đổi, bổ sung
nội dung chuyển giao công nghệ” trong trường hợp đồng thời đăng ký gia hạn và sửa
đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ.
- (14): Trường hợp là cá nhân chỉ cần
ký, ghi rõ họ tên.
- Đối với ô trống □, nếu có (hoặc
đúng) thì đánh dấu “ü”
vào trong ô trống.