Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 68/2022/TT-BCA sửa đổi Thông tư 73/2021/TT-BCA mẫu hộ chiếu

Số hiệu: 68/2022/TT-BCA Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Công An Người ký: Tô Lâm
Ngày ban hành: 31/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Sửa đổi, bổ sung thông tin trên mẫu Hộ chiếu phổ thông

Ngày 31/12/2022, Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư 68/2022/TT-BCA sửa đổi Thông tư 73/2021/TT-BCA quy định về mẫu hộ chiếu, giấy thông hành và biểu mẫu liên quan.

Theo đó, sửa đổi, bổ sung thông tin trang 2 và trang 3 của các mẫu hộ chiếu ban hành kèm theo Thông tư 73/2021/TT-BCA .
 
- Hộ chiếu ngoại giao (HCNG);
 
- Hộ chiếu công vụ (HCCV);
 
- Hộ chiếu phổ thông (HCPT).
 
Đồng thời, sửa đổi các mẫu Tờ khai khi thực hiện thủ tục cấp hộ chiếu:
 
- Tờ khai (Dùng cho công dân Việt Nam đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước) (mẫu TK01);
 
- Tờ khai (Dùng cho công dân Việt Nam đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở nước ngoài) (mẫu TK02);
 
- Tờ khai đề nghị xác nhận nhân thân cho công dân Việt Nam ở nước ngoài bị mất hộ chiếu (mẫu TK03);
 
- Tờ khai đề nghị khôi phục hộ chiếu (mẫu TK04);
 
- Đơn trình báo mất hộ chiếu phổ thông (mẫu TK05);
 
- Văn bản thông báo về việc tiếp nhận đơn báo mất hộ chiếu phổ thông (mẫu VB01);
 
- Văn bản của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đề nghị xác minh nhân thân để cấp hộ chiếu phổ thông cho công dân Việt Nam (mẫu VB02).
 
Thông tư 68/2022/TT-BCA có hiệu lực thi hành từ 01/01/2023.

BỘ CÔNG AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 68/2022/TT-BCA

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2022

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 73/2021/TT-BCA NGÀY 29/6/2021 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN QUY ĐỊNH VỀ MẪU HỘ CHIẾU, GIẤY THÔNG HÀNH VÀ CÁC BIỂU MẪU LIÊN QUAN

Căn cứ Nghị quyết số 76/2022/QH15 ngày 15/11/2022 của Quốc hội về Kỳ họp thứ 4, Quốc hội khóa XV;

Căn cứ Luật xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 01/2018/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công an;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý xuất nhập cảnh;

Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 73/2021/TT-BCA ngày 29/6/2021 quy định về mẫu hộ chiếu, giấy thông hành và các biểu mẫu liên quan.

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung thông tin trong trang 2 và trang 3 mẫu hộ chiếu ngoại giao (mẫu HCNG); mẫu hộ chiếu công vụ (mẫu HCCV); mẫu hộ chiếu phổ thông (mẫu HCPT) ban hành kèm theo Thông tư số 73/2021/TT-BCA ngày 29/6/2021 quy định về mẫu hộ chiếu, giấy thông hành và các biêu mẫu liên quan.

Điều 2. Sửa đổi mẫu Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước (mẫu TK01); Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở nước ngoài (mẫu TK02); Tờ khai đề nghị xác nhận nhân thân cho công dân Việt Nam ở nước ngoài bị mất hộ chiếu (mẫu TK03); Tờ khai đề nghị khôi phục giá trị sử dụng hộ chiếu phổ thông (mẫu TK04); Đơn trình báo mất hộ chiếu phổ thông (mẫu TK05); Văn bản thông báo về việc tiếp nhận đơn báo mất hộ chiếu phổ thông (mẫu VB01); Văn bản của cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài đề nghị xác minh nhân thân để cấp hộ chiếu phổ thông cho công dân Việt Nam (mẫu VB02) ban hành kèm theo Thông tư số 73/2021/TT-BCA ngày 29/6/2021 quy định về mẫu hộ chiếu, giấy thông hành và các biểu mẫu liên quan.

Điều 3. Điều khoản thi hành và quy định chuyển tiếp

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

2. Hộ chiếu được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2023 theo các mẫu đã ban hành trước đây vẫn có giá trị sử dụng đến hết thời hạn ghi trong hộ chiếu./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Ngoại giao, Bộ Quốc phòng (phối hợp thực hiện);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
;
- Ủy ban Quốc phòng và An ninh của Quốc hội;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;

- Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Công an;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Công an;
- Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo, Cổng thông tin điện tử Chính phủ,
- Cổng thông tin điện tử Bộ Công an;
- Lưu: VT, QLXNC(P5).

BỘ TRƯỞNG




Đại tướng Tô Lâm

Mẫu VB02
Ban hành kèm theo Thông tư số 68/2022/TT-BCA ngày 31/12/2022 của Bộ Công an

……(1)……
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: …../…………
V/v xác minh để cấp hộ chiếu phổ thông cho công dân Việt Nam

……., ngày…. tháng….. năm ……..

Ảnh
(2)

CÔNG ĐIỆN

Kính gửi:

- Cục Lãnh sự, Bộ Ngoại giao;
- Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an.

…………(1)……………… trân trọng đề nghị quý Cục cho biết ý kiến về việc cấp hộ chiếu phổ thông của người có thông tin sau:

Họ………………………………. Chữ đệm và tên………………………………………………….. (3)

Giới tính: Nam □   Nữ □

Ngày sinh……………………… Nơi sinh …………………………………………………………….

Địa chỉ cư trú ở nước ngoài …………………………………………………………………………..

Địa chỉ thường trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh ……………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………………….

Số điện thoại liên hệ với thân nhân ở trong nước (nếu có) ………………………………………..

Rời Việt Nam ngày……. /………. / …………………………………………………………………….

Họ và tên bố…………………………………………………… ngày sinh…. /….. /…………………..

Họ và tên mẹ…………………………………………………... ngày sinh…. /….. /…………………..

Họ và tên vợ/chồng…………………………………………….. ngày sinh….. /…… /........................

Giấy tờ liên quan do Việt Nam cấp (nếu có)(4):…………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………….

Lý do đề nghị cấp hộ chiếu ………………………………………………………………………………

Xin trao đổi quý Cục để phối hợp công tác./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu...

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
(ký, ghi rõ họ và tên, chức vụ, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ngoài.

(2) Ảnh mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 4cm x 6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng.

(3) Cơ quan đại diện Việt Nam tại nước ngoài ghi rõ họ, chữ đệm và tên của người đề nghị cấp hộ chiếu.

(4) Ghi tên giấy tờ, ngày cấp, cơ quan cấp và gửi kèm.

Mẫu VB01
Ban hành kèm theo Thông tư số 68/2022/TT-BCA ngày 31/12/2022 của Bộ Công an

…… (1)…….
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………/…………..

…………., ngày……… tháng…. năm ………

THÔNG BÁO

Về việc chuyển đơn trình báo mất hộ chiếu phổ thông

Kính gửi: Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an

Ngày…… /…… /……… ,…………. (1)…………….. tiếp nhận đơn trình báo mất hộ chiếu của người có nhân thân như sau:

Họ……………………………………… Chữ đệm và tên:………………………………………… (2)

Giới tính: Nam □   Nữ □

Sinh ngày:….. /….. /…….. Nơi sinh (tỉnh, Tp): …………………………………………………….

Số ĐDCN/CMND: ………………………………………………………………………………………

……… (1)………………………. chuyển đơn để quý Cục xử lý theo quy định (kèm theo)./.


Nơi nhận:
- Như trên;
- Người gửi đơn;
- Lưu:
……..

NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
(ký, ghi rõ họ và tên, chức vụ, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Cơ quan tiếp nhận đơn trình báo mất hộ chiếu.

(2) Cơ quan tiếp nhận ghi rõ họ, chữ đệm và tên của người có đơn trình báo mất hộ chiếu.

Mẫu TK05
Ban hành kèm theo Thông tư số 68/2022/TT-BCA ngày 31/12/2022 của Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN TRÌNH BÁO MẤT HỘ CHIẾU PHỔ THÔNG (1)

Kính gửi:……………………………(2)……………………….

1. Họ…………………… Chữ đệm và tên…………………… (3) 2. Giới tính: Nam □ Nữ □

3. Sinh ngày……. tháng……. năm……………… Nơi sinh (tỉnh, tp) ………………………………

4. Số ĐDCN/CMND (nếu có)

Ngày cấp:…../……./………….

3. Nơi cư trú hiện nay …………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………

5. Số điện thoại: …………………………………………………………………………………………..

6. Thông tin về hộ chiếu bị mất(4):

Số hộ chiếu:…………………………………. ngày cấp……………. /……………… / ………………..

Cơ quan cấp: ………………………………………………………………………………………………

8. Hộ chiếu trên đã bị mất vào hồi:……. giờ…….. phút, ngày……….. /……… /…………………..

9. Hoàn cảnh và lý do cụ thể bị mất hộ chiếu:

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật.

Xác nhận của Trưởng Công an phường, xã, thị trấn(5)
(Ký và ghi họ và tên, chức vụ, đóng dấu)

Làm tại …………ngày......tháng…. năm……….
Người trình báo
( và ghi rõ họ và tên)

Ghi chú:

(1) Người đề nghị điền đầy đủ các nội dung quy định trong mẫu.

(2) Cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh nơi thuận lợi hoặc cơ quan Công an nơi gần nhất hoặc đơn vị kiểm soát xuất nhập cảnh tại cửa khẩu hoặc cơ quan đại diện Việt Nam nước ngoài nơi thuận lợi.

(3) Họ, chữ đệm và tên viết bằng chữ in hoa.

(4) Trường hợp nhớ chính xác thông tin về hộ chiếu bị mất thì ghi, nếu không nhớ chính xác thì không ghi.

(5) Trưng Công an phường, xã, thị trấn nơi công dân đang cư trú hoặc nơi báo mất hộ chiếu xác nhận thông tin nhân thân của người viết đơn nếu người báo mất có nhu cầu gửi đơn đến cơ quan Quản lý xuất nhập cảnh qua đường bưu điện.

Mẫu TK04
Ban hành kèm theo Thông tư số 68/2022/TT-BCA ngày 31/12/2022 của Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ KHÔI PHỤC HỘ CHIẾU
(Dùng cho công dân Việt Nam đề nghị khôi phục giá trị sử dụng của hộ chiếu phổ thông bị mất ở trong nước) (1)

1. Họ………………….. Chữ đệm và tên………………….. (2) 2. Giới tính: Nam □ Nữ □

3. Sinh ngày……. tháng….. năm…………….. Nơi sinh (tỉnh, Tp) ………………………………….

4. Số ĐDCN/CMND (nếu có)

Ngày cấp:…../……./………….

5. Nơi cư trú hiện tại ………………………………………………………………………………………

6. Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………

7. Thông tin về hộ chiếu đề nghị khôi phục:

Số hộ chiếu:……………………………………… ngày cấp…………… /…………… /……………

Thời hạn:…………… /…………… /…………… Cơ quan cấp: ………………………………………

8. Lý do đề nghị khôi phục hộ chiếu(3):

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật./.

Làm tại ……, ngày …..tháng….. năm…………..
Người đề nghị
(ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Người đề nghị điền đầy đủ thông tin ghi trong mẫu.

(2) Họ, chữ đệm và tên viết bằng chữ in hoa.

(3) Ghi rõ lý do, thời gian, địa điểm, hoàn cảnh... bị mất, tìm lại được hộ chiếu.

Mẫu TK03
Ban hành kèm theo Thông tư số 68/2022/TT-BCA ngày 31/12/2022 của Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Ảnh
(2)

TỜ KHAI
(Đề nghị xác nhận nhân thân cho công dân Việt Nam ở nước ngoài bị mất hộ chiếu)(1)

A. Thông tin người đề nghị:

1. Họ………………………….. Chữ đệm và tên ……………………..(3) 2. Giới tính: Nam □ Nữ □

3. Sinh ngày…… tháng……….. năm………………. 4. Nơi sinh (tỉnh, TP)………………………..

5. Số định danh cá nhân hoặc CMND

Ngày cấp:…../……./………….

6. Địa chỉ cư trú ………………………………………………………………………………………..

7. Số điện thoại …………………………………………………………………………………………

B. Thông tin về thân nhân ở nước ngoài bị mất hộ chiếu

1. Họ…………………………….. Chữ đệm và tên …………………… 2. Giới tính: Nam □ Nữ □

3. Sinh ngày……… tháng……. năm………… 4. Nơi sinh (tỉnh, TP)………………………………

5. Số ĐDCN/CMND (nếu có)

Ngày cấp:…../……./………….

6. Địa chỉ thường trú ở trong nước trước khi xuất cảnh: …………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………

7. Địa chỉ ở nước ngoài…………………………………………………………………………………...

………………………………………………………………………………………………………………

8. Xuất cảnh Việt Nam ngày …../…… /….. qua cửa khẩu …………………………………………… bằng hộ chiếu số…………………………………. cấp ngày….. /….. / ………………………….

9. Dự kiến về Việt Nam ngày …../…… / ………………..

10. Giấy tờ chứng minh quan hệ với thân nhân ở nước ngoài bị mất hộ chiếu(5): …………………..

11. Nội dung đề nghị: Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an xác nhận ảnh và thông tin nhân thân để thân nhân tôi được cấp hộ chiếu phổ thông tại …………………………….(6)

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

Làm tại ………..ngày….. tháng..... năm …….
Người đề nghị
(, ghi rõ họ và tên)

Ghi chú:

(1) Người đề nghị điền đầy đủ thông tin ghi trong mẫu.

(2) Ảnh mới chụp của công dân Việt Nam ở nước ngoài bị mất hộ chiếu, cỡ 4cm x 6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng. Dán 01 ảnh vào khung phía trên, kèm theo 01 ảnh để rời.

(3) (4) Họ, chữ đệm và tên viết bằng chữ in hoa.

(5) Trường hợp không có giấy tờ chứng minh phải có bản giải trình.

(6) Ghi tên cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài nơi cấp hộ chiếu.

Mẫu TK02
Ban hành kèm theo Thông tư số 68/2022/TT-BCA ngày 31/12/2022 của Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Ảnh
(2)

TỜ KHAI
(Dùng cho công dân Việt Nam đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở nước ngoài) (1)

1. Họ…………………………. Chữ đệm và tên……………………….. (3) 2. Giới tính: Nam □ Nữ □

3. Sinh ngày………. tháng……. năm………… Nơi sinh(4) (tỉnh, TP)……………………………….

4. Số ĐDCN/CMND (nếu có)

Ngày cấp:…../……./………….

5. Dân tộc………….. 6. Tôn giáo……………….. 7. Số điện thoại(5).............................................

8. Địa chỉ cư trú ở nước ngoài …………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

9. Địa chỉ thường trú ở trong nước trước khi xuất cảnh……………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………….

10. Nghề nghiệp………………………… 11. Tên và địa chỉ cơ quan (nếu có).………………………

12. Cha: họ và tên……………………………………… sinh ngày…../……… /………………….

Mẹ: họ và tên……………………………………… sinh ngày….. /……… /………………..

Vợ /chồng: họ và tên……………………………………… sinh ngày …../...../……………..

13. Hộ chiếu phổ thông lần gần nhất (nếu có) số………………………… cấp ngày….. /….. /........

14. Nội dung đề ngh(6) ………………………………………………………………………………

Cấp hộ chiếu có gắn chip điện tử □             Cấp hộ chiếu không gắn chip điện tử □

Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật.

Làm tại…………… ngày….. tháng..... năm…….
Người đề nghị(7)
(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ảnh
(2)

Chú thích:

(1) Người đề nghị điền đầy đủ thông tin ghi trong mẫu, không được thêm bớt.

(2) Ảnh mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 4cm x 6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng.

(3) Họ, chữ đệm và tên viết bằng chữ in hoa.

(4) Nếu sinh ra ở nước ngoài thì ghi tên quốc gia.

(5) Ghi số điện thoại liên lạc ở nước ngoài và số điện thoại của thân nhân thường xuyên liên hệ ở Việt Nam (nếu có).

(6) Ghi cụ thể: Đề nghị cấp hộ chiếu lần đầu hoặc từ lần thứ hai; đề nghị khác nếu có (ghi rõ lý do). Trường hợp đề nghị cấp hộ chiếu có (hoặc không) gắn chip điện tử thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng.

(7) Đối với người mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi, người chưa đủ 14 tuổi thì người đại diện hợp pháp thay.

Mẫu TK01
Ban hành kèm theo Thông tư số 68/2022/TT-BCA ngày 31/12 /2022 của Bộ Công an

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Ảnh
(2)

TỜ KHAI
(Dùng cho công dân Việt Nam đề nghị cấp hộ chiếu phổ thông ở trong nước)1)

1. Họ…………….. Chữ đệm và tên…………………..(3) 2. Giới tính: Nam □ Nữ □

3. Sinh ngày………. tháng…………. năm………… Nơi sinh(4) (tỉnh, TP)…………………………..

4. Số ĐDCN/CMND (nếu có)

Ngày cấp:…../……./………….

5. Dân tộc………………………… 6. Tôn giáo ………….7. Số điện thoại…………………………..

8. Địa chỉ đăng ký thường trú ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………………………

9. Địa chỉ đăng ký tạm trú………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

10. Nghề nghiệp………………………11. Tên và địa chỉ cơ quan (nếu có)………………………….

12. Cha: họ và tên ……………………………………………… sinh ngày …./….. / ……………….

Mẹ: họ và tên ……………………………………………… sinh ngày….. /….. / ………………

Vợ /chồng: họ và tên ……………………………………………… sinh ngày …./…../………..

13. Hộ chiếu PT lần gần nhất (nếu cố) số ………………………………cấp ngày …../…../……….

14. Nội dung đề nghị(5) ………………………………………………………………………………

Cấp hộ chiếu không có gắn chip điện tử □            Cấp hộ chiếu có gắn chip điện tử

Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật.

Xác nhận của Trưởng Công an phường/xã/thị trấn(6)
(, ghi họ và tên, chức vụ, đóng dấu)

………… , ngày….. tháng..... năm…
Người đề nghị(7)
(Ký, ghi rõ họ và tên)

Ảnh
(2)

Chú thích:

(1) Người đề nghị điền đầy đủ thông tin ghi trong mẫu, không được thêm bớt.

(2) Ảnh mới chụp không quá 06 tháng, cỡ 4cm x 6cm, mặt nhìn thẳng, đầu để trần, rõ mặt, rõ hai tai, không đeo kính, trang phục lịch sự, phông ảnh nền trắng.

(3) Họ, chữ đệm và tên viết bằng chữ in hoa.

(4) Nếu sinh ra ở nước ngoài thì ghi tên quốc gia.

(5) Ghi cụ thể: Đề nghị cấp hộ chiếu lần đầu hoặc từ lần thứ hai; đề nghị khác nếu có (ghi rõ lý do). Trường hợp đề nghị cấp hộ chiếu có (hoặc không) gắn chip điện tử thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng.

(6) Áp dụng đối với người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi, người chưa đủ 14 tuổi. Trưởng Công an phường, xã, thị trấn nơi thường trú hoặc tạm trú xác nhận về thông tin điền trong tờ khai và ảnh dán trong tờ khai là của một người; đóng dấu giáp lai vào ảnh dán khung phía trên của tờ khai.

(7) Đối với người mất năng lực hành vi dân sự, có khó khăn trong nhận thức và làm chủ hành vi, người chưa đủ 14 tuổi thì người đại diện hợp pháp thay.

MINISTRY OF PUBLIC SECURITY OF VIETNAM
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. 68/2022/TT-BCA

Hanoi, December 31, 2022

 

CIRCULAR

AMENDMENT TO CIRCULAR NO. 73/2021/TT-BCA DATED JUNE 29, 2021 OF THE MINISTER OF PUBLIC SECURITY ON PASSPORT, LAISSEZ-PASSER FORMS AND RELATED SCHEDULES

Pursuant to Resolution No. 76/2022/QH15 dated November 15, 2022 of the National Assembly on the 4th Meeting of the 15th National Assembly;

Pursuant to the Law on Entry and Exit of Vietnamese nationals dated November 22, 2019;

Pursuant to Decree No. 01/2018/ND-CP dated August, 6, 2018 of the Government on functions, tasks, powers, and organizational structures of Ministry of Public Security;

At request of Director of Immigration Department;

The Minister of Public Security promulgates Circular on amendment to Circular No. 73/2021/TT-BCA dated June 29, 2021 of the Minister of Public Security on passport, laissez-passer forms and related schedules.

Article 1. Amendment to contents of page 2 and page 3 of diplomatic passport (form HCNG); official passport (form HCCV); ordinary passport (form HCPT) attached to Circular No. 73/2021/TT-BCA dated June 29, 2021.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Article 3. Implementation and transition clauses

1. This Circular comes into force from January 1, 2023.

2. Passports issued before January 1, 2023 using previous forms remain effective for the full effective period./.

 

 

MINISTER




General To Lam

 

 

Form VB02
Attached to Circular No. 68/2022/TT-BCA dated December 31, 2022 of the Ministry of Public Security

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



……(1)……
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No. …………/.………
On verification and issuance ordinary passport for Vietnamese national

(Location and date)

 

Photo
(2)

OFFICIAL TELEGRAM

To:

- Consular Department, Ministry of Foreign Affairs;
- Immigration Department, Ministry of Public Security.

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



………… (1)……………… hereby requests Departments to remark on the issuance of ordinary passport of the following person:

Last name: ……………………… Middle name and first name: ………………………… (3)

Gender: Male □ Female □

Date of birth: …………………… Place of birth: ……………………………………………….

Residence address in foreign country: …………………………………………………………

Residence address in Vietnam prior to departure: ……………………………………………

……………………………………………………………………………………………………….

Phone number of relatives in Vietnam (if any): ………………………………………………..

Departed from Vietnam on: …… /………. /………………………………………………………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Mother’s full name: …………………………………………… date of birth: … /….. /…………

Spouse’s full name: …………………………………………… date of birth: … /…… /...........

Relevant documents provided by Vietnamese authority (if any)(4): …………………………

……………………………………………………………………………………………………….

Reason for passport application: ……………………………………………………………….

For your cooperation./.

 

 

COMPETENT INDIVIDUAL
(Signature, full name, title, and seal)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



(1) Name of Vietnamese representative missions in foreign country.

(2) The photo must be 4 cm x 6 cm and taken in the last 6 months, in full-face view directly facing the camera without head covering, without ear covering, without eyewear, in formal clothing, and in front of a white background.

(3) Vietnamese representative missions in foreign country shall specify last name, middle name, and first name of the applicant.

(4) Specify title of documents, date of issue, issuing authorities, and attachments.

 

 

Form VB01
Attached to Circular No. 68/2022/TT-BCA dated December 31, 2022 of the Ministry of Public Security

 

…… (1)…….
-------

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



No. …………/.………

(Location and date)

 

NOTICE

Receipt of missing ordinary passport report

To: Immigration Department, Ministry of Public Security

On …… /…… /……… ,…………. (1)……………… received report of missing ordinary passport submitted by the following person:

Last name: …………………………… Middle name and first name: ……………………… (2)

Gender: Male □ Female □

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Personal identification/ID number: …………………………………………..…………………

……… (1)................................. hereby transfers the report for your implementation (attached hereunder)./.

 

 

COMPETENT INDIVIDUAL
(Signature, full name, title, and seal)

Note:

(1) The authority that receives missing passport report.

 (2) Receiving authority shall specify last name, middle name, and first name of the reporting person.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Form TK05
Attached to Circular No. 68/2022/TT-BCA dated December 31, 2022 of the Ministry of Public Security

 

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

REPORT OF MISSING ORDINARY PASSPORT (1)

To: ……………………………(2)……………………………

1. Last name: ….… Middle name and first name: ……… (3) 2. Gender: Male □ Female □

3. Date of birth: …………………………… Place of birth (Province, City): …………………

4. Personal identification/ID number (if any)

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Date of issue: …/……/………….

3. Current residence: …………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

5. Phone number: …………………………………………………………………………………

6. Information of the missing passport(4):

Passport number: …………………………… date of issue: ......... /……………… / ………..

Issuing authority: ………………………………………………………………………………….

8. The above passport was found missing at: ………… (time), on …… /……… /………….

9. Specific circumstances and reason for losing passport:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

I hereby guarantee the veracity of information above.

 

Confirmation of Police Chief of Commune, Ward, Town(5)
(Signature, full name, title, and seal)

Filed at ………, …………… (location and date)
Reporting person
(Signature and full name)

Note:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



(2) Immigration authority where convenience or the nearest police authority or immigration control authority at border checkpoint or Vietnamese representative mission in foreign country where convenience.

(3) Last name, middle name, and first name in all caps.

(4) Only fill in information on the missing passport if the reporting person remembers correctly otherwise leave blank.

(5) Police Chief of Commune, Ward, Town where the reporting person lives or where the report is filed shall verify identity of the reporting person if the reporting person wishes to send the report to Immigration Department via post.

 

 

Form TK04
Attached to Circular No. 68/2022/TT-BCA dated December 31, 2022 of the Ministry of Public Security

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

APPLICATION FOR REINSTATEMENT OF ORDINARY PASSPORT
(For Vietnamese nationals to apply for reinstatement of previously missing ordinary passport)(1)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



3. Date of birth: …………………………… Place of birth (Province, City): …………………

4. Personal identification/ID number (if any)

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

Date of issue: …/……/………….

5. Current residence: ……………………………………………………………………………

6. Phone number: ………………………………………………………………………………

7. Information of the passport to be reinstated:

Passport number: ………………………… date of issue: ……… /…………… /……………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



8. Reason for applying for passport reinstatement(3):

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

I hereby guarantee the veracity of information above./.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Note:

(1) Applicant shall fill in the information.

(2) Last name, middle name, and first name in all caps.

(3) State the reason, time, location, circumstances, etc. in which the passport was lost, found.

 

 

Form TK03
Attached to Circular No. 68/2022/TT-BCA dated December 31, 2022 of the Ministry of Public Security

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Photo
(2)

APPLICATION
(For identity verification for Vietnamese holder of missing passport in foreign country)(1)

A. Information of applicant:

1. Last name: ………………… Middle and last name: ………………(3)

2. Gender: Male □ Female □

3. Date of birth: ……………………………………… 4. Place of birth (Province, City): …………………

5. Personal identification/ID number

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



6. Residence address: ……………………………………………………………………………

7. Phone number: …………………………………………………………………………………

B. Information holder of missing passport in foreign country

1. Last name: ………… Middle name and first name: ……… 2. Gender: Male □ Female □

3. Date of birth: ………………………… 4. Place of birth (Province, City): …………………

5. Personal identification/ID number (if any)

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

Date of issue: …/……/………….

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



………………………………………………………………………………………………………

7. Residence address in foreign country: ………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………

8. Departed from Vietnam on: ……/…… /…… via …………………………… Border Checkpoint using passport No. ……………… issued on …. /….. / ………………………….

9. Expected arrival in Vietnam on ……/...... / ………………..

10. Document proving relationship with the holder of missing report in foreign country(5): …………

11. Hereby request Immigration Department, Ministry of Public Security to verify photos and identification in order to allow my relative to be reissued with ordinary passport at ………………(6)

I hereby guarantee the veracity of the information above and assume legal responsibilities./.

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



Filed at .........., on .............. (location and date)
Applicant
(Signature and full name)

Note:

(1) Applicant shall fill in the information.

(2) The photo must be 4 cm x 6 cm and taken in the last 6 months, in full-face view directly facing the camera without head covering, without ear covering, without eyewear, in formal clothing, and in front of a white background. Fix 1 photo to the frame above and enclose the other photo as attachment.

(3) (4) Last name, middle name, and first name shall be written in all caps.

(5) If written proof is not available, written presentation is required.

(6) Specify name of Vietnamese representative mission in foreign country which reissues the passport.

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

Photo
(2)

APPLICATION
(For Vietnamese national to apply for ordinary passport outside of Vietnam)(1)

1. Last name: …….. Middle name and first name: ……… (3) 2. Gender: Male □ Female □

3. Date of birth: ……………………… Place of birth(4) (Province, City): ……………………

4. Personal identification/ID number (if any)

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5. Ethnic group: ......... 6. Religion: ……………… 7. Phone number(5): ……………………

8. Residence address in foreign country: …………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………..

9. Residence address in Vietnam prior to departure: ……………………………………….

………………………………………………………………………………………………………

10. Occupation: …………………… 11. Name and address of workplace (if any): ………

12. Father: full name: …………………………………… date of birth: …/…… /……………

Mother’s full name: ………………………………………… date of birth: … /……… /………

Spouse: full name: …………………………………………… date of birth: …………………

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



14. Hereby request(6) ……………………………………………………………………………

Electronic chip passport □                             Non-electronic chip passport □

I hereby guarantee the veracity of information above.

 

 

Filed at .........., on .............. (location and date)
Applicant(7)
(Signature and full name)

 

Photo
(2)

Note:

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



(2) The photo must be 4 cm x 6 cm and taken in the last 6 months, in full-face view directly facing the camera without head covering, without eyewear, in formal clothing, and in front of a white background.

(3) Last name, middle name, and first name in all caps.

(4) Write name of country if the applicant is born outside of Vietnam.

(5) Write phone number for contact in foreign country and phone number of relative in Vietnam whom the applicant regularly communicates (if any).

(6) Specify whether the passport is issued for the first time or the second time or so forth; and other request (state reason). Tick an (x) of respective field when applying for electronic chip/non-electronic chip passport.

(7) Legal representative of incapacitated person, person having cognition or behavioral difficulty, or person under 14 years of age shall sign on their behalf.

 

 

Form TK01
Attached to Circular No. 68/2022/TT-BCA dated December 31, 2022 of the Ministry of Public Security

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

Photo
(2)

APPLICATION
(For Vietnamese nationals to apply for passport in Vietnam)1)

1. Last name: ……… Middle and last name: ……………(3) 2. Gender: Male □ Female □

3. Date of birth: ………………………………… Place of birth(4) (Province, City): …………

4. Personal identification/ID number (if any)

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



5. Ethnic group: …………………… 6. Religion: ………… 7. Phone number: ……………

8. Permanent residence address: …………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………………….

9. Temporary residence address: ....................................................................................

…………………………………………………………………………………………………….

10. Occupation: ………………… 11. Name and address of workplace (if any): …………

12. Father: full name: …………………………………………… date of birth: …/... / ………

Mother: full name: …………………………………………… date of birth: …... /….. / …….

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



13. The latest ordinary passport (if any) number: ………………… issued on …/…/……

14. Hereby request(5) ……………………………………………………………………………

Electronic chip passport □                             Non-electronic chip passport □

I hereby guarantee the veracity of information above.

 

Confirmation of Police Chief of Commune, Ward, Town(6)
(Signature, full name, title, and seal)

(Location and date)
Applicant(7)
(Signature and full name)

 

Photo
(2)

...

...

...

Please sign up or sign in to your TVPL Pro Membership to see English documents.



(1) Applicant shall fill in the information as required by the form.

(2) The photo must be 4 cm x 6 cm and taken in the last 6 months, in full-face view directly facing the camera without head covering, without eyewear, in formal clothing, and in front of a white background.

(3) Last name, middle name, and first name in all caps.

(4) Write name of country if the applicant is born outside of Vietnam.

(5) Specify whether the passport is issued for the first time or the second time or so forth; and other request (state reason). Tick an (x) of respective field when applying for electronic chip/non-electronic chip passport.

(6) Applicable to incapacitated persons, persons having cognitive and behavioral control difficulty, and persons under 14 years of age. Police Chief of Ward, Commune, Town of permanent or temporary residence shall verify information and photo fixed on the application; append adjoining seal on the fixed photo.

(7) Legal representative of incapacitated person, person having cognition or behavioral difficulty, or person under 14 years of age shall sign on their behalf.

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 68/2022/TT-BCA ngày 31/12/2022 sửa đổi Thông tư 73/2021/TT-BCA quy định về mẫu hộ chiếu, giấy thông hành và biểu mẫu liên quan do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


12.888

DMCA.com Protection Status
IP: 18.219.207.11
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!