|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 49/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 125 công dân cư trú tại Nhật Bản
Số hiệu:
|
49/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
09/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 49/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
09 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều
88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại
Tờ trình số 487/TTr-CP ngày 15/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch
Việt Nam đối với 125 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng
Bộ Tư Pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh
sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN
ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 49/QĐ-CTN ngày 09
tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch nước)
1.
|
Phạm Ngọc Đại, sinh ngày 27/10/1987 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 531 quyển
05 cấp ngày 12/11/1987
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Adachi-ku Oyata 3-20-16
Hộ chiếu số: B9457948 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/8/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 78/4A ấp Đông Kim, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Phạm Thu Quỳnh Trâm, sinh ngày 01/8/1994 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy
khai sinh số 203 quyển 01/96 cấp ngày 11/5/1996
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Adachi-ku Oyata 3-20-16
Hộ chiếu số: C1455342 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/3/2016
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 78/4A ấp Đông Kim, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Phạm Thiên Ân, sinh ngày 10/11/2017 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy
khai sinh số 690 cấp ngày 16/11/2017
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Adachi-ku Oyata 3-20-16
Hộ chiếu số: C4536330 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/1/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 78/4A ấp Đông Kim, xã Gia Kiệm, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Phạm Ngọc Huyền My, sinh ngày 22/01/2020 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 116/Q3-2020 cấp ngày
30/01/2020
Hiện trú tại: Tokyo-to,
Adachi-ku Oyata 3-20-16
Hộ chiếu số: N2173656 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/01/2020.
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Nguyễn Thị Thu Hồng, sinh ngày 20/10/1986 tại Đồng Nai.
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 510/KSTH
quyển 04/KS cấp ngày 04/11/1986
Hiện trú tại: Hiroshima-ken
Hiroshima-shi Asaminami-ku Higashino 2-26-30-102
Hộ chiếu số: N2204041 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 17/6/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 9B khu phố 3, phường Tân Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Nguyễn Hoàng Giang, sinh ngày 26/11/1978 tại Thừa Thiên - Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân
Lợi, huyện Đồng Phú, tỉnh Sông Bé
(nay là tỉnh Bình Phước), theo Giấy khai sinh số 256 cấp ngày
27/3/1979
Hiện trú tại: 709-0721 Okayama-ken, Akaiwa-shi, Sakuragaoka Higashi 6-6-573
Hộ chiếu số: N2332943 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản cấp ngày
05/4/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 103/2B Nguyễn Cư Trinh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Nguyễn Nhật Minh, sinh ngày 28/3/2007 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
7, quận 6, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 108 quyển 01-2007 cấp ngày
18/4/2007
Hiện trú tại: 709-0721 Okayama-ken, Akaiwa-shi, Sakuragaoka Higashi 6-6-573
Hộ chiếu số: N2288265 do Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 19/01/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 103/2B Nguyễn Cư Trinh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nam
|
8.
|
Nguyễn Ái My, sinh ngày 09/11/2011 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí
Minh, theo Giấy khai sinh số 401 cấp ngày 21/11/2011
Hiện trú tại: 709-0721 Okayama-ken, Akaiwa-shi, Sakuragaoka Higashi 6-6-573
Hộ chiếu số: N2288264 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày
19/01/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 103/2B Nguyễn Cư Trinh, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Trần Đăng Kha, sinh ngày 15/7/1988 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Hưng Lộc, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 207 cấp
ngày 19/7/2019.
Hiện trú tại: Hiroshima-ken
Higashi Hiroshima-shi Takaya-cho 2478-18,
Hộ chiếu số: N2134951 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp
ngày 11/5/2020.
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Hưng Hiệp, xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
|
Giới
tính: Nam
|
10.
|
Võ Thị Nhung, sinh ngày 22/4/1988 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Bàu Hàm 2, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy khai sinh số 9239 quyển
03 cấp ngày 03/11/1988
Hiện trú tại: Hiroshima-ken
Higashi Hiroshima-shi Takaya-cho 2478-18,
Hộ chiếu số: B8817092 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/01/2014.
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Lộ 25, xã Hưng Lộc, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai.
|
Giới
tính: Nữ
|
11.
|
Trần Sera, sinh ngày 07/05/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng
hành chính thành phố Higashi Hiroshima, tỉnh Hiroshima, Nhật Bản. Trích lục
ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số: 90/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam
tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 13/06/2019.
Hiện trú tại: Hiroshima-ken
Higashi Hiroshima-shi Takaya-cho 2478-18,
Hộ chiếu số: N2025756 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp
ngày 18/06/2019.
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Trương Duy Thanh, sinh ngày 07/9/1982 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 17 ngày 25/02/1993
Hiện trú tại: 2-1-7-214 Toyosato,
Higashiyodogawa-ku, Osaka-shi, Osaka-fu, 533-0013
Hộ chiếu số: B8697599 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/11/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Thanh Trung, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh.
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Trương Hoàng Thế Danh, sinh ngày 16/11/2011 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 126/2012 ngày 02/5/2012
Hiện trú tại: 2-1-7-214
Toyosato, Higashiyodogawa-ku, Osaka-shi, Osaka-fu, 533-0013
Hộ chiếu số: N2204140 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 16/7/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Thanh Trung, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh.
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Trương Bảo Uyên, sinh ngày 19/5/2015 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, theo Giấy khai sinh số 189 ngày 02/7/2015
Hiện trú tại: 2-1-7-214
Toyosato, Higashiyodogawa-ku, Osaka-shi, Osaka-fu, 533-0013
Hộ chiếu số: N2204139 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 16/7/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Thanh Trung, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh.
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Đào Phú Thọ, sinh ngày 25/5/1994 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Đông Hải, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, theo
Giấy khai sinh số 65 cấp ngày 16/6/1994
Hiện trú tại: Osaka-shi,
Higashisumiyoshi-ku, Kumata 2-2-10, 502go
Hộ chiếu số: N2266070 do TLSQ Việt Nam tại Osaka
cấp ngày 14/9/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số
28/17 phố Đình Công, Lê Chân, Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
16.
|
Lương Quốc Cường, sinh
ngày 16/10/1985 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tân Phú Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, theo Giấy khai
sinh số 185 cấp ngày 06/9/1991
Hiện trú tại: 446-0026,
Aichiken, Anjoushi, Anjou chou, Akiba Nishi 3-5, Kenei Akiba Jutaku 4-301
Hộ chiếu số: N2433283 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/8/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Cây Bàng, xã Mỹ Thạnh Trung, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nam
|
17.
|
Lương Ngọc Diệp, sinh
ngày 01/11/2014 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy
khai sinh cấp ngày 11/11/2014
Hiện trú tại: 446-0026,
Aichiken, Anjoushi, Anjou chou, Akiba Nishi 3-5, Kenei Akiba Jutaku 4-301
Hộ chiếu số: C7762885 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/7/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57
Nguyễn An Ninh, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh
Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Lương Minh Khoa, sinh
ngày 29/8/2018 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Sở hành chính thành phố Anjou, tỉnh Aichi, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số: 908/Q19-2018/TLGCKS do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/9/2018.
Hiện trú tại: 446-0026,
Aichiken, Anjoushi, Anjou chou, Akiba Nishi 3-5, Kenei Akiba Jutaku 4-301
Hộ chiếu số: N1963162 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/9/2018
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Lê Quang Thu, sinh ngày 30/01/1991 tại Quảng Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tam Nghĩa, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam, theo Giấy khai sinh
số 131 cấp ngày 13/8/1991
Hiện trú tại: Thành phố
Takasago, tỉnh Hyogo
Hộ chiếu số: B8722218 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/02/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối
4, thị trấn Núi Thành, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Lê Khắc Đương, sinh ngày 26/12/1984 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy
khai sinh số 95 cấp ngày 01/8/1997
Hiện trú tại: Osaka Fu,
Yao Shi Takamicho 5-6-73
Hộ chiếu số: N2204264 do TLSQ Việt Nam tại Osaka
cấp ngày 11/8/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã
Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
21.
|
Chu Thị Hương, sinh ngày 16/12/1984 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy
khai sinh số 113 cấp ngày 26/9/1988
Hiện trú tại: Osaka Fu,
Yao Shi Takamicho 5-6-73
Hộ chiếu số: N1903376 do TLSQ Việt Nam tại Osaka
cấp ngày 12/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã
Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Lê Châu Bảo Ngọc, sinh
ngày 04/9/2012 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo Giấy
khai sinh số 171/2014 cấp ngày 13/10/2014
Hiện trú tại: Osaka Fu,
Yao Shi Takamicho 5-6-73
Hộ chiếu số: N2108781 do TLSQ Việt Nam tại Osaka
cấp ngày 11/10/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã
Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Lê Châu Bảo An, sinh ngày 18/4/2015 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng
lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số
116 cấp ngày 29/6/2015
Hiện trú tại: Osaka Fu,
Yao Shi Takamicho 5-6-73
Hộ chiếu số: N2204077 do TLSQ Việt Nam tại Osaka
cấp ngày 08/7/2020.
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Lê Văn Thạnh, sinh ngày 06/8/1967 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phú Diên, huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo Giấy khai sinh số 2290 cấp ngày 10/9/1991
Hiện trú tại: Osaka-fu, Yao-shi,
Tainaka 1-18-7
Hộ chiếu số: N1941055 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/4/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 46/8
Bà Triệu, phường Phú Hội, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Lê Nhật Tâm, sinh ngày 13/12/2008 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka. Giấy khai sinh số 16 cấp
ngày 05/02/2009
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Yao-shi, Tainaka 1-18-7
Hộ chiếu số: N2013499 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/11/2018.
|
Giới tính: Nam
|
26.
|
Nguyễn Thị Thu Hà, sinh
ngày 23/5/1977 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân
Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số
159 cấp ngày 27/5/1977
Hiện trú tại: Aichik-ken,
Tsushima-shi, Tachibana-cho 1-79, New Tsushima Haitsu A-503
Hộ chiếu số: N2452169 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka,
Nhật Bản cấp ngày 02/12/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Bến Đò 2, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Trần Quan Danh, sinh ngày
18/11/2007 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Yao
shi, Osaka fu, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai
sinh số 40-2019/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 19/02/2019
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Yao-shi, Yaogi 1-232-12
Hộ chiếu số: N1981723 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka,
Nhật Bản cấp ngày 05/3/2019.
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Trần Duy Quang, sinh ngày
17/3/2013 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Yao
shi, Osaka fu, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai
sinh số 41-2019/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 19/02/2019
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Yao-shi, Yaogi 1-232-12
Hộ chiếu số: N1981664 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka,
Nhật Bản cấp ngày 20/02/2019.
|
Giới tính: Nam
|
29.
|
Trần Minh Thư, sinh ngày 20/9/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Yao
shi, Osaka fu, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai
sinh số 42-2019/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 19/02/2019
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Yao-shi, Yaogi 1-232-12
Hộ chiếu số: N1981663 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka,
Nhật Bản cấp ngày 20/02/2019.
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Nguyễn Hoàng Dũng, sinh
ngày 08/12/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Mai Động, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số
04 cấp ngày 09/12/1993
Hiện trú tại: Kanagawa-ken,
Atsugi-shi, Aikou 3-26-2, Leo palace Glory 103
Hộ chiếu số: C1071682 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/11/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
351/64/45A Lĩnh Nam, Hoàng Mai, Tp. Hà Nội.
|
Giới tính: Nam
|
31.
|
Phan Thế Dương, sinh ngày 21/5/1983 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Bình Dương, huyện Vĩnh Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken,
Takehara-shi, Shimono-cho 3352-10
Hộ chiếu số: N2242627 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/8/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Dương Hải Phượng, sinh ngày 17/01/1989 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội theo Giấy khai
sinh số 12 cấp ngày 15/3/1989
Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken,
Takehara-shi, Shimono-cho 3352-10
Hộ chiếu số: B7228175 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/10/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội.
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Phan Nhật My, sinh ngày 19/7/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Sở
Hành chính thành phố Takehara, tỉnh Hiroshima, Nhật Bản. Trích
lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 777/TLGCKS do Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/9/2017
Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken,
Takehara-shi, Shimono-cho 3352-10
Hộ chiếu số: N1854354 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/9/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường
Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội.
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Phan Nhật Vy, sinh ngày 11/12/2013 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, theo Giấy
khai sinh số 330/2013 cấp ngày 27/12/2013
Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken,
Takehara-shi, Shimono-cho 3352-10
Hộ chiếu số: N2013815 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/10/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Phường Thanh Trì, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Thái Thị Ngọc Ân, sinh ngày 01/9/1990 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Nghi Đức, huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, theo Giấy
khai sinh cấp ngày 01/01/1992
Hiện cư trú tại: Kyoto-fu,
Kyoto-shi, Yamashina-ku, Higashinominami Inoue-machi 16-20
Hộ chiếu số: B7948409 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/05/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
2.03 Lô A1 khu B, C/c Bông Sao, phường 5, quận 8, Tp. Hồ
Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Nguyễn Thị Thu, sinh ngày 15/02/1989 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, theo Giấy khai
sinh số 387/2012 cấp ngày 13/12/2012
Hiện cư trú tại: Aichi-ken,
Aisai-chi, Kitaishiki-cho Showa 148-1
Hộ chiếu số: B7349298 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Thôn Trại, xã Cao Xá, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang.
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Nguyễn Thị Hường, sinh ngày 20/05/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai
sinh cấp ngày 07/8/1992
Hiện cư trú tại: Chiba-ken,
Narashino-shi, Yatsu 2-2-6
Hộ chiếu số: B8358487 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/10/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Đội 10, xóm Giếng, xã Cộng Hòa, huyện Quốc Oai, Tp. Hà Nội.
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Nguyễn Minh Trường, sinh ngày 22/02/1981 tại Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Bắc Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, theo Giấy khai sinh
số 09/2022 cấp ngày 10/01/2022
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Saitama-shi, Kita-ku, Nishin-chou 2-764-8, Sanroiyaru Omiya 204
Hộ chiếu số: C9935281 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 14/01/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 36A ngõ 197, tổ 31, đường Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai,
Tp. Hà Nội.
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Trần Thu Thủy, sinh ngày 28/4/1986 tại Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Trần Hưng Đạo, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, theo
Giấy khai sinh số 59/2009 cấp ngày 22/6/2009
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Saitama-shi, Kita-ku, Nishin-chou 2-764-8, Sanroiyaru Omiya 204
Hộ chiếu số: N2174697 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/12/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 36A ngõ 197, tổ 31, đường Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai,
Tp. Hà Nội.
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Nguyễn Trần Minh Khánh, sinh ngày 27/9/2013 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, Tp. Hà Nội, theo Giấy
khai sinh số 372.2013 cấp ngày 07/10/2013
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Saitama-shi, Kita-ku, Nishin-chou 2-764-8, Sanroiyaru Omiya 204
Hộ chiếu số: N2174698 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/12/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 36A ngõ 197, tổ 31, đường Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai,
Tp. Hà Nội.
|
Giới tính: Nam
|
41.
|
Nguyễn Trần Khánh My, sinh ngày 27/02/2018 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Sở
Hành chính thành phố Ota, tỉnh Gunma, Nhật Bản. Trích lục ghi
vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 321/TLGCKS do Đại sứ
quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/3/2018
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Saitama-shi, Kita-ku, Nishin-chou 2-764-8, Sanroiyaru Omiya 204
Hộ chiếu số: N1941381 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/03/2018.
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
Trần Thị Bích Hiệp, sinh ngày 09/11/1988 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tề Lễ, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ, theo
Giấy khai sinh số 03/1993 cấp ngày 12/02/1993
Hiện cư trú tại: 145-0063
Tokyo-to, Oota-ku, Minami Senzoku 1-26-20, Domiiru Senzoku 101
Hộ chiếu số: B9991326 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/12/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Khu 1, xã Vũ Yển, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ.
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Trần Thị Tường Vân, sinh ngày 06/6/1991 tại Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND Phường I, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị, theo Giấy
khai sinh số 262 cấp ngày 29/7/1991
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Kawasaki-shi, Nakahara-ku, Kamimaruko Sannocho 2-1341-10
Hộ chiếu số: B8715692 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/01/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
17/64 Hùng Vương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị.
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Mai Tuệ An, sinh ngày 02/10/2020 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số
1485/Q30-2020 cấp ngày 15/10/2020
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi,
Nakahara-ku, Kamimaruko Sannocho 2-1341-10
Hộ chiếu số: N2279345 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/10/2020.
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Nguyễn Thanh Dũng, sinh ngày 04/10/1986 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường 20, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh,
theo Giấy khai sinh số 52 cấp ngày
09/10/1986
Hiện cư trú tại: Tokyo-to,
Arakawa-ku, Minami Senjyu 3-7-12
Hộ chiếu số: N2433345 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 30/08/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
237/28 Trần Văn Đang, phường 11, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nam
|
46.
|
Nguyễn Ngọc Xuân Hy, sinh ngày 26/10/2014 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 32
cấp ngày 31/10/2014
Hiện cư trú tại: Tokyo-to, Arakawa-ku,
Minami Senjyu 3-7-12
Hộ chiếu số: N2109512 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày
14/08/2019.
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Nguyễn Ngọc Ý An, sinh ngày 08/8/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số
743/Q15-2017 cấp ngày 12/9/2017
Hiện cư trú tại: Tokyo-to,
Arakawa-ku, Minami Senjyu 3-7-12
Hộ chiếu số: N1855446 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/09/2017.
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Huỳnh Thanh Dương, sinh ngày 01/9/1981 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang, theo Giấy
khai sinh số 134 cấp ngày 05/9/1981
Hiện cư trú tại: Chiba-ken,
Ichikawa-shi, Onomachi 4-2968-22
Hộ chiếu số: N2301105 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/01/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
34/58 đường Nguyễn Duy, phường 3, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ
Chí Minh.
|
Giới tính: Nam
|
49.
|
Huỳnh Ngọc Châu, sinh ngày 09/11/2012 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường 3, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai
sinh số 481/2012 cấp ngày 19/12/2012
Hiện cư trú tại: Chiba-ken,
Ichikawa-shi, Onomachi 4-2968-22
Hộ chiếu số: N2117612 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/11/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
519/10A, đường Kha Vạn Cân, tổ 50, khu phố 8, phường Hiệp
Bình Chánh, quận Thủ Đức, Tp. Hồ
Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Huỳnh Minh, sinh ngày 18/01/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số
95/Q02-2017 cấp ngày 08/02/2017
Hiện cư trú tại: Chiba-ken,
Ichikawa-shi, Onomachi 4-2968-22
Hộ chiếu số: N1822285 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/02/2017.
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Huỳnh Khang, sinh ngày 02/8/2021 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số
1512/Q31-2021 cấp ngày 10/8/2021
Hiện cư trú tại: Chiba-ken,
Ichikawa-shi, Onomachi 4-2968-22
Hộ chiếu số: N2432676 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/8/2021.
|
Giới tính: Nam
|
52.
|
Trịnh Văn Hợp, sinh ngày 20/3/1993 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, theo Giấy khai
sinh số 434 cấp ngày 21/12/2020
Hiện cư trú tại: Tokyo-to,
Shinjuku-ku, Kikuicho14, Domiru Waseda 604
Hộ chiếu số: N2431131 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/7/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Thôn Thanh Gia, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Nguyễn Thị Bình, sinh ngày 09/3/1993 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
Hiện cư trú tại: Tokyo-to,
Shinjuku-ku, Kikuicho,14 Domiru Waseda 604 Room
Hộ chiếu số: C6768848 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/2/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Thôn Thanh Gia, xã Quảng Phú, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh.
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Trịnh Robert, sinh ngày 20/7/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh:
Văn phòng hành chính quận Shinjuku, thành phố Tokyo, Nhật Bản. Trích
lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 858-2019/TLGCKS
do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/8/2019
Hiện cư trú tại: Tokyo-to,
Shinjuku-ku, Kikuicho14, Domiru Waseda 604
Hộ chiếu số: N2097391 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/8/2019.
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Đinh Hải Thơ, sinh ngày 02/11/1990 tại Tp. Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai
sinh số 196 cấp ngày 27/11/1990
Hiện cư trú tại: Tokyo-to,
Shinagawa-ku,2-7-6-303 Minamioi
Hộ chiếu số: N1963296 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/9/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 30, tổ 49, phường Phương Liên, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội.
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Tống Thị Thêm, sinh ngày 16/01/1990 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh số 95/2020 cấp ngày
13/8/2020
Hiện cư trú tại: Tokyo,
Adachi-ku, Iriya 4-12-1
Hộ chiếu số: B7084918 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/8/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xóm 6, xã Xuân Thành, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định.
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Phùng Lệ Thư, sinh ngày 14/6/1991 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận 5, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số
505/KST cấp ngày 30/9/1991
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Toda-shi, Shimotoda, 2-12-19, Leopalace Lumiere 07 phòng 303
Hộ chiếu số: N2059837 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
107/26 Tân Thành, phường 12 quận 5, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Nguyễn Đức Bình, sinh ngày 22/5/1993 tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng, theo Giấy
khai sinh số 214 cấp ngày 01/11/1993
Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken,
Hiroshima-shi, Asaminami-ku, Gion 1-13-2 Mazda Freres Gionryou 322
Hộ chiếu số: B7307054 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/12/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tổ 42, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng.
|
Giới tính: Nam
|
59.
|
Hoàng Thanh Dương, sinh ngày 16/10/1985 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 92 cấp ngày 28/10/1985
Hiện cư trú tại: Tokyo,
Shinagawa-ku, Higashi-shinagawa 4-5-8, Grand Maison Shinagawa Seaside no Mori
#1216
Hộ chiếu số: N2095301 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 03/6/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
11A đường số 4, phường Tân Kiểng, quận 7, Tp. Hồ Chí
Minh.
|
Giới tính: Nam
|
60.
|
Đoàn Thị Thùy Dương, sinh ngày 26/4/1985 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Viên, quận Ngô Quyền, Tp. Hải Phòng, theo Giấy khai sinh số 749 cấp ngày 02/5/1985
Hiện cư trú tại: Tokyo,
Shinagawa-ku, Higashi-shinagawa 4-5-8, Grand Maison Shinagawa Seaside no Mori
#1216
Hộ chiếu số: N1941128 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 03/4/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
8A/A10 Thái Văn Lung, phường Bến Nghé, quận 1, Tp. Hồ
Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Hoàng Nhật Minh, sinh ngày 29/4/2014 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 09
cấp ngày 15/5/2014
Hiện cư trú tại: Tokyo,
Shinagawa-ku, Higashi-shinagawa 4-5-8, Grand Maison Shinagawa Seaside no Mori
#1216
Hộ chiếu số: C7623518 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày
19/6/2019.
|
Giới tính: Nam
|
62.
|
Hoàng Thùy Minh, sinh ngày 28/10/2015 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 44
cấp ngày 10/11/2015
Hiện cư trú tại: Tokyo,
Shinagawa-ku, Higashi-shinagawa 4-5-8, Grand Maison Shinagawa Seaside no Mori
#1216
Hộ chiếu số: N2435605 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/11/2021.
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Đinh Thị Mỹ Tiến, sinh ngày 28/9/1994 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Hưng Yên Nam, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo Giấy
khai sinh số 100/2014 cấp ngày 09/7/2014
Hiện cư trú tại: Chiba-ken,
Funabashi-shi, Maebara Higashi, 5-chome 7-ban 19-go Toripiori 101
Hộ chiếu số: B9912384 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/12/2014.
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
Châu Thị Phương Xuân, sinh ngày 07/9/1987 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 7, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số
120 cấp ngày 15/9/1987
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Shiki-shi, Kashiwa-cho, 3-9-30 Leopalace 21 Hikari 103
Hộ chiếu số: B7648607 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/02/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
2B Nguyễn Thiệp, phường Bến Nghé, quận
1, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Lại Thúy Linh, sinh ngày 20/10/1984 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh
số 871 cấp ngày 05/9/1991
Hiện cư trú tại: 170-0003 Tokyo,
Toshima-ku, Komagome 1-12-15, Hayoshi p.103
Hộ chiếu số: N1963968 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/6/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Mỹ Trung A, xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long.
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Huỳnh Thị Kim Ngân, sinh ngày 12/4/1992 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Nhựt Chánh, huyện Bến Lức, tỉnh Long An, theo Giấy khai
sinh số 50 cấp ngày 21/4/1992
Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken,
Nakakoma-gun, Showa-cho, Saijo 960-28, 409-3866
Hộ chiếu số: B8824262 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/01/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
378/18 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 25, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Nguyễn Thị Liên, sinh ngày 12/02/1988 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Phú Hiệp, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo
Giấy khai sinh số 1732 cấp ngày 30/6/1988
Hiện cư trú tại: Tokyo-to,
Koto-ku, Shinohashi 2-4-2
Hộ chiếu số: B8642304 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/12/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
04 Phùng Khắc Khoan, phường Phú Hiệp, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên
Huế.
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Huỳnh Hồng Thu, sinh ngày 28/6/1979 tại Bến Tre
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Tân Hào, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, theo Giấy khai
sinh số 212 cấp ngày 12/9/1996
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Isehara-shi, Awakubo 31-15
Hộ chiếu số: B8422128 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/9/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp
2 xã Tân Hào, huyện Giống Trôm, tỉnh Bến Tre.
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Bùi Nhật Quốc Hoàng, sinh ngày 20/9/1995 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Bình Thạnh,
Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 1684 cấp ngày
25/11/1995
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Fujisawa-shi, Engyo 959-1, Sanforesuta Shonan 311
Hộ chiếu số: N1634461 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 10/12/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
78/18 Nguyễn Lâm, phường 3 quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nam
|
70.
|
Sảm Quốc Hoa, sinh ngày 11/07/1978 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận 11 (phường
11), Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 154/1978 cấp
ngày 28/7/1978
Hiện cư trú tại: Aichi-ken,
Kariya-shi, Stuijichou 1choume 33 banchi 4
Hộ chiếu số: N2210864 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 07/5/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số nhà 107/3 Lê Thị Bạch Cát, phường 13, quận 11, Tp. Hồ
Chí Minh.
|
Giới tính: Nam
|
71.
|
Phạm Thanh Phương, sinh ngày 15/6/1997 tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 17, quận Gò
Vấp, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 124 cấp
ngày 02/3/2001
Hiện cư trú tại: Tochigi-ken,
Utsunomiya-shi, Higashi Yanaze 1-7-3, Takaze Heights 302
Hộ chiếu số: N1861545 do Tổng lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 25/8/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
45/502 Lê Đức Thọ, phường 17, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí
Minh.
|
Giới tính: Nam
|
72.
|
Phạm Thanh Minh Jin, sinh ngày 03/3/2018 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Himeji shi, Hyogo ken,
Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 106-2018/TLGCKS do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp
ngày 18/5/2018
Hiện cư trú tại: Tochigi-ken,
Utsunomiya-shi, Higashi Yanaze 1-7-3, Takaze Heights 302
Hộ chiếu số: N1919234 do Tổng lãnh sự quán Việt
Nam tại Osaka cấp ngày 18/5/2018
|
Giới tính: Nam
|
73.
|
Phạm Minh Kai, sinh ngày 09/3/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Hành chính thành phố
Utsunomiya, Tochigi, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc
khai sinh số 1586/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 27/12/2019
Hiện cư trú tại: Tochigi-ken,
Utsunomiya-shi, Higashi Yanaze 1-7-3, Takaze Heights 302
Hộ chiếu số: N2174727 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 27/12/2019.
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Nguyễn Thị Tố Nga, sinh ngày 31/10/1984 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thống Nhất,
Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh số
89/2008 cấp ngày 26/9/2008
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Fujusawa-shi, Tsujido Shinmachi, 1-4-30 Gracia Shonan Tsujido 1101
Hộ chiếu số: N2435809 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 12/11/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 24, đường Ngô Gia Tự, phường Thống Nhất, Tp. Nam Định,
tỉnh Nam Định.
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Chu Văn Đạo, sinh ngày 21/9/1989 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Văn Lang, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai
sinh số 09 cấp ngày 23/7/1990
Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken,
Minamitsuru-gun, Oshinomura, Shibokusa, 951-1 Sonei Bisuji Danchi 125go
Hộ chiếu số: N2210108 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 16/3/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xã Văn Lang, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.
|
Giới tính: Nam
|
76.
|
Đỗ Thị Thủy, sinh ngày 20/11/1992 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Động Lâm, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh
số 35 cấp ngày 24/8/1993
Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken,
Minamitsuru-gun, Oshinomura, Shibokusa, 951-1 Sonei Bisuji Danchi 125go
Hộ chiếu số: C6935590 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 12/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xã Văn Lang, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Chu Giang Hưng, sinh ngày 20/02/2015 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 45 cấp ngày 16/3/2015
Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken,
Minamitsuru-gun, Oshinomura, Shibokusa, 951-1 Sonei Bisuji Danchi 125go
Hộ chiếu số: N2210107 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 16/3/2020.
|
Giới tính: Nam
|
78.
|
Chu Nhật Vy, sinh ngày 02/8/2017 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn Lang, huyện
Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ, theo Giấy khai sinh số 57-2017 cấp
ngày 22/8/2017
Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken,
Minamitsuru-gun, Oshinomura, Shibokusa, 951-1 Sonei Bisuji Danchi 125go
Hộ chiếu số: C4328954 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 22/12/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xã Văn Lang, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ.
|
Giới tính: Nữ
|
79.
|
Ngọ Hồng Vũ, sinh ngày 20/7/1987 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Gai,
quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 26 cấp
ngày 23/7/1987
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Nakahara-ku, Kosugimachi 2-205 Domusu Matsumiya B302
Hộ chiếu số: N2118222 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 28/10/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 49/599 phố Kim Ngưu, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội.
|
Giới tính: Nam
|
80.
|
Phan Mỹ Hương, sinh ngày 25/01/1990 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 2753/Q56-2021 cấp ngày
28/12/2021
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Saitama-shi, Omiya-ku, Dote-cho 1-99-11, 330-0801
Hộ chiếu số: N1614146 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 25/5/2012.
|
Giới tính: Nữ
|
81.
|
Bùi Thị Diệu Thu, sinh ngày 07/7/1985 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Ngọc Lâm,
huyện Gia Lâm, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 205 cấp
ngày 09/8/1985
Hiện cư trú tại: Ishikawa-ken,
Kanazawa-shi, Yonamaru-machi 94-1
Hộ chiếu số: N2290888 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 12/01/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Tập thể diêm, thị trấn Đức Giang, huyện Gia Lâm, Tp. Hà
Nội
|
Giới tính: Nữ
|
82.
|
Lê Bùi Ngọc Linh, sinh ngày 26/8/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 1163/Q24-2019 cấp ngày
11/10/2019
Hiện cư trú tại: Ishikawa-ken, Kanazawa-shi,
Yonamaru-machi 94-1
Hộ chiếu số: N2118976 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 11/10/2019
|
Giới tính: Nữ
|
83.
|
Nguyễn Thị Diễm My, sinh ngày 08/9/1990 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thủy Dương,
thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo Giấy khai sinh
số 3602 cấp ngày 12/10/1990
Hiện cư trú tại: Fukuoka-ken,
Kitakyushu-shi, Kokurakita-ku, Ootemachi 4-23-701
Hộ chiếu số: N2134724 do Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 06/02/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
1/108 Khúc Thừa Dụ, Thủy Dương, Hương Thủy, Thừa Thiên Huế.
|
Giới tính: Nữ
|
84.
|
Nguyễn Thị Ca, sinh ngày 12/6/1985 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Thành, huyện
Yên Thành, tỉnh Nghệ An
Hiện cư trú tại: Yamanashi-ken,
Minamitsuru-gun, Oshinomura Uchino 332-397
Hộ chiếu số: C2171286 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 09/8/2016.
|
Giới tính: Nữ
|
85.
|
Phạm Thiên Long, sinh ngày 25/6/1982 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Bà Rịa,
tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu, theo Giấy khai sinh số 1234/1982
cấp ngày 13/5/2015
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Saitama-shi, Minami-ku, Yotsuya 1-chome 12-11-2
Hộ chiếu số: N2109670 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 22/8/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
B186 khu phố Bình Hòa, phường Bình Nhâm, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.
|
Giới tính: Nữ
|
86.
|
Bùi Văn Việt, sinh ngày 21/01/1983 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức An, huyện Đức
Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số 57/2004 cấp
ngày 18/8/2004
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Kawasaki-shi, Takatsu-ku, Chitose 747-20
Hộ chiếu số: N1604334 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 24/04/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Xã Đức An, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh.
|
Giới tính: Nam
|
87.
|
Bùi Thảo Linh, sinh ngày 14/5/2014 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Thị trấn Xuân An,
huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, theo Giấy khai sinh số
174/2014 cấp ngày 26/5/2014
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Kawasaki-shi, Takatsu-ku, Chitose 747-20
Hộ chiếu số: N2117790 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 29/11/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh.
|
Giới tính: Nữ
|
88.
|
Bùi Bình Minh, sinh ngày 27/4/2016 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 350/Q6-2016 cấp ngày
16/5/2016
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Kawasaki-shi, Takatsu-ku, Chitose 747-20
Hộ chiếu số: N2351939 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 24/5/2021.
|
Giới tính: Nam
|
89.
|
Mai Văn Hoàng, sinh ngày 13/01/1974 tại Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quảng Phú,
thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, theo Giấy khai sinh
số 118 cấp ngày 16/5/2003
Hiện cư trú tại: Hiroshima-ken,
Fukuyama-shi, Minami Matsunaga-cho 2-13-19
Hộ chiếu số: N2109759 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 30/8/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
7A/70 Thành Thái, phường 14, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nam
|
90.
|
Nguyễn Minh Phi, sinh ngày 22/7/2000 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 93 cấp ngày 30/7/2000
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Hadano-shi, Soya 5633-4
Hộ chiếu số: N1726049 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 13/01/2015.
|
Giới tính: Nam
|
91.
|
Trần Phạm Quang Minh, sinh ngày 05/8/1995 tại Tp.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận 10,
Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy khai sinh số 166/1995 cấp
ngày 08/9/1995
Hiện cư trú tại: Fukuoka-ken,
Fukuoka-shi, Higashi-ku, Kashiiteriha 3-2-2, Infini Garden North 623 go
Hộ chiếu số: N2196032 do Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Fukuoka, Nhật Bản cấp ngày 16/6/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
361/21/5 Nguyễn Đình Chiểu, phường 5, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nam
|
92.
|
Cao Hoài Vũ, sinh ngày 07/8/1991 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh Đông B,
huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh số
197 cấp ngày 27/8/2009
Hiện cư trú tại: Miyagi-ken,
Shibata-gun, Shibata-machi, Funaoka, Nanasaku 42, Rupoze 106
Hộ chiếu số: N2059339 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 25/02/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Qui Lân 5, xã Thạch Quới, huyện Vĩnh Thạch, Tp. Cần Thơ.
|
Giới tính: Nam
|
93.
|
Nguyễn Đình Ngọc, sinh ngày 13/01/1969 tại Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tư Nguyên, quận
Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi, theo Giấy khai sinh số 09 cấp
ngày 20/01/1969
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Niiza-shi, Hatanaka 2-17-37
Hộ chiếu số: N1634008 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 01/10/2012
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng
Đa, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, Tp. Đà Nẵng.
|
Giới tính: Nam
|
94.
|
Nguyễn Viết Nguyên, sinh ngày 28/12/1979 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đông Ngạc,
quận Bắc Từ Liêm, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 221
cấp ngày 16/01/1980
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Yokohama-shi, Midori-ku, HigashiHongo 6-2-26
Hộ chiếu số: N2352044 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 26/05/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Khu tập thể cầu 7, xóm 1, xã Đông Ngạc, Từ Liêm, Tp. Hà
Nội.
|
Giới tính: Nam
|
95.
|
Nguyễn Viết Hoàng Ngân, sinh ngày 21/6/2010 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tây Mỗ, quận
Nam Từ Liêm, Tp. Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 177 cấp
ngày 30/6/2010
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Yokohama-shi, Midori-ku, HigashiHongo 6-2-26
Hộ chiếu số: N2203362 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 05/8/2022.
|
Giới tính: Nữ
|
96.
|
Nguyễn Bảo Nhi, sinh ngày 22/8/2016 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Sở hành chính quận
Midori, thành phố Yokohama, tỉnh Kanagawa, Nhật Bản. Trích lục
ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 588/TLGCKS do
Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/8/2016
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Yokohama-shi, Midori-ku, HigashiHongo 6-2-26
Hộ chiếu số: N2352045 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 26/5/2021.
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
Nguyễn Viết Sơn, sinh ngày 14/11/2020 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 1852/Q38-2020 cấp ngày
30/11/2020
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Yokohama-shi, Midori-ku, HigashiHongo 6-2-26
Hộ chiếu số: N2291829 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 30/11/2020.
|
Giới tính: Nam
|
98.
|
Vũ Bích Hồng, sinh ngày 25/06/1980 tại Trà Vinh
Hiện cư trú tại: Shizuoka-ken,
Shizuoka-shi, Shimizu-ku, Kanbara 3-chome-13-7
Hộ chiếu số: N2290508 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 23/12/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
611/57G Điện Biên Phủ, phường 1, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
99.
|
Lý Uyển Ký, sinh ngày 10/01/1969 tại Tp. Hồ Chí Minh
Hiện cư trú tại: Kanagawa-ken,
Zama-shi, Higashihara 5-3, Haimu Sagamino 3-105
Hộ chiếu số: N2331275 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 26/02/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
178/24 đường Hậu Giang, phường 6, quận 6, Tp. Hồ Chí
Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
100.
|
Tạ Nguyễn Trường An, sinh ngày 11/3/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 567/Q12-2020 cấp ngày
07/05/2020
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Nizashi Higashi 1-20-21-20
Hộ chiếu số: N2210882 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 07/5/2020.
|
Giới tính: Nam
|
101.
|
Nguyễn Phương Thi, sinh ngày 15/7/2000 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Văn phòng Hành chính quận
Edogawa, thành phố Tokyo, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch
việc khai sinh số 812/TLGCKS do Đại sứ quán Việt
Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/6/2020.
Hiện cư trú tại: Saitama-ken,
Kawaguchi-shi, Asahi 1-1-32, Agrea 307.
Hộ chiếu số: N2203749 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Nhật Bản cấp ngày 25/6/2020.
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
Lê Phước Đại, sinh ngày 09/4/1987 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Vĩnh Phước, Tp. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy
khai sinh số 101/87 cấp ngày 17/4/1987
Hiện cư trú tại: Tokyo,
Toshima-ku, Sugamo 3-20-6-203
Hộ chiếu số: N2431327 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 29/7/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
4B/1 Nhà Thờ, Thanh Hải, Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa.
|
Giới tính: Nam
|
103.
|
Phạm Kim Ngân, sinh ngày 01/4/1987 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội, theo Giấy
khai sinh số 33 cấp ngày 16/4/1987
Hiện cư trú tại: Tokyo,
Toshima-ku, Sugamo 3-20-6-203
Hộ chiếu số: N1941351 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 23, ngách 40/2 Tạ Quang Bửu, phường Bách Khoa, quận
Hai Bà Trưng, Tp. Hà Nội.
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
Lê Nam Phương, sinh ngày 13/6/2015 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, theo Giấy khai sinh số 24
cấp ngày 25/6/2015
Hiện cư trú tại: Tokyo, Toshima-ku,
Sugamo 3-20-6-203
Hộ chiếu số: N2211026 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày
09/6/2020.
|
Giới tính: Nữ
|
105.
|
Lê Phước Việt, sinh ngày 04/01/2017 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh:
Văn phòng hành chính quận Kita, Tokyo, Nhật Bản. Trích lục ghi
vào sổ hộ tịch việc khai sinh số 53/TLGCKS do Đại
sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/01/2017
Hiện cư trú tại: Tokyo,
Toshima-ku, Sugamo 3-20-6-203
Hộ chiếu số: N2431136 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 21/7/2021.
|
Giới tính: Nam
|
106.
|
Lê Phước Vinh, sinh ngày 04/8/2021 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh:
Tokyo-to, Toshima-ku, Nhật Bản. Trích lục ghi vào sổ hộ tịch việc
khai sinh số 1548/TLGCKS do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/8/2021
Hiện cư trú tại: Tokyo,
Toshima-ku, Sugamo 3-20-6-203
Hộ chiếu số: N2432799 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày
13/8/2021.
|
Giới tính: Nam
|
107.
|
Hoàng Thị Hằng, sinh ngày
10/12/1980 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Nam Thắng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, theo Giấy khai
sinh số 222-2013 cấp ngày 08/10/2013
Hiện trú tại: Gifu-ken,
Kamo-gun, Yaotsuwati 3728-1
Hộ chiếu số: N1743166 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/6/2015
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, xã Nam
Thắng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.
|
Giới tính: Nữ
|
108.
|
Hoàng Ngọc Huyền Anh,
sinh ngày 08/8/2004 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Yên Phúc, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định, theo Giấy khai sinh
số 57 ngày 19/01/2008
Hiện trú tại: Gifu-ken,
Kamo-gun, Yaotsuwati 3728-1
Hộ chiếu số: K0020824 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/4/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 5, xã Nam
Thắng, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình.
|
Giới tính: Nữ
|
109.
|
Hoa Nguyễn Thị Bạch Ngọc,
sinh ngày 19/4/1989 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Phước Hòa, thành phố Nha Trang tỉnh Khánh Hòa, theo Giấy
khai sinh số 78 cấp ngày 26/4/1989
Hiện trú tại: 4-6-3
shimagashira, KadomaShi, OsakaFu
Hộ chiếu số: N1981931 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp
ngày 22/4/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10/5
Nguyễn Thái Học, phường Vạn Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
|
Giới tính: Nữ
|
110.
|
Nguyễn Anh Minh, sinh
ngày 02/4/2019 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 101-2019/GKS
cấp ngày 22/4/2019
Hiện trú tại: 4-6-3
shimagashira, KadomaShi, OsakaFu
Hộ chiếu số: N1981929 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp
ngày 22/4/2019.
|
Giới tính: Nam
|
111.
|
Chuang Tú Mỹ, sinh ngày 13/02/1988 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 83
cấp ngày 26/5/2015
Hiện trú tại: 4-20-6
hinamihorie nishiku, Osaka
Hộ chiếu số: N1753510 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp
ngày 28/5/2015.
|
Giới tính: Nữ
|
112.
|
Nguyễn Thị Bảo Tâm, sinh
ngày 17/02/1993 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng
Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 42
cấp ngày 15/4/2009
Hiện trú tại: 4-8-3-303
Oyodonaka kita-ku, Osaka-shi, Osaka
Hộ chiếu số: N2058816 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 24/01/2019.
|
Giới tính: Nữ
|
113.
|
Bùi Ngọc Ý Nhi, sinh ngày
17/10/1992 tại Tp. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 4, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh, theo Giấy
khai sinh số 222 cấp ngày 02/11/1992
Hiện trú tại: Hyogoken
Kobeshi Higashinadaku Sumiyoshimiyamachi 2 chome 11-19
Hộ chiếu số: N2334252 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp
ngày 07/9/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
362/26 Nguyễn Đình Chiểu, phường 4, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
114.
|
Đặng Lê Huyền Sương, sinh
ngày 04/3/1996 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng
lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 162
cấp ngày 12/10/2012
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Yao-shi Kaminoshima-cho minami 5-14-13
Hộ chiếu số: N2333332 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp
ngày 18/6/2021.
|
Giới tính: Nữ
|
115.
|
Đặng Quang Huân, sinh
ngày 07/9/1998 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng
lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 163
cấp ngày 12/10/2012
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Yao-shi Kaminoshima-cho minami 5-14-13
Hộ chiếu số: N2333330 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp
ngày 18/6/2021.
|
Giới tính: Nam
|
116.
|
Nguyễn Quốc Thắng, sinh
ngày 20/02/1985 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND xã Hố Nai 4, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, theo Giấy
khai sinh số 6409/HN4 cấp ngày 22/12/1986
Hiện trú tại: 2-15-6-1
Hazecho, Naka-ku, sakai-shi, osaka-fu
Hộ chiếu số: C4289309 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/11/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
Số 28, đường số 2, ấp Trà Cổ, xã Bình Minh, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
|
Giới tính: Nam
|
117.
|
Nguyễn Chính Huy, sinh
ngày 03/3/2012 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng
lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 040
cấp ngày 15/3/2012
Hiện trú tại: 2-15-6-1
Hazecho, Naka-ku, sakai-shi, osaka-fu
Hộ chiếu số: N2452199 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp
ngày 09/12/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
483/C1,Quốc lộ 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
Giới tính: Nam
|
118.
|
Nguyễn Minh Vân, sinh
ngày 12/01/2014 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh:
UBND phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An, theo Giấy khai
sinh số 20 cấp ngày 22/01/2014
Hiện trú tại: 2-15-6-1
Hazecho, Naka-ku, sakai-shi, osaka-fu
Hộ chiếu số: N2077545 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp
ngày 20/05/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
483/C1,Quốc lộ 1, phường 4, thành phố Tân An, tỉnh Long An.
|
Giới tính: Nữ
|
119.
|
Nguyễn Minh Châu, sinh
ngày 14/11/2015 tại Nhật Bản
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng
lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, theo Giấy khai sinh số 215
cấp ngày 01/12/2015
Hiện trú tại: 2-15-6-1
Hazecho, Naka-ku, sakai-shi, osaka-fu
Hộ chiếu số: N2204223 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp
ngày 03/08/2020.
|
Giới tính: Nữ
|
120.
|
Nguyễn Thị Thuấn, sinh ngày 03/10/1992 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thiệu Châu, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo Giấy khai sinh cấp ngày 05/10/1992
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Osaka-shi, Naniwa-ku, Shikitsunishi 2chome16-24 Renaxiadaikochu 31
Hộ chiếu số: B8826147 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/01/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: G7/32
ấp 7, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
121.
|
Phan Hồng Nhung, sinh
ngày 01/01/1994 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hàng Bột, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo Giấy khai sinh số 06 cấp ngày 03/01/1994
Hiện trú tại: 2-2-59-1010
Mikuni, Toyonaka, Osaka
Hộ chiếu số: B8739886 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/01/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P71/162
Tôn Đức Thắng, phường Hàng Bột, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội.
|
Giới tính: Nữ
|
122.
|
Nguyễn Thị Thùy Dương, sinh ngày 31/7/1989 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh số 122
ngày 21/8/1989
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Moriguchi-shi, Daimon-cho 1-3-602
Hộ chiếu số: N2333359 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 09/6/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã
Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
123.
|
Trần Trung Kiên, sinh
ngày 15/9/1994 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã An Sơn, huyện An Hải, tỉnh Kiên Giang, theo Giấy khai sinh
số 751 cấp ngày 13/10/1995
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Osaka-shi, Yodogawa-ku, Jusohonmachi 3-6-27-213
Hộ chiếu số: B7634497 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/02/2013
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn
Nhân Đức, xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nam
|
124.
|
Lê Hoàng Sơn, sinh ngày 02/7/1993 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Thới Hòa, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, theo Giấy khai sinh
số 54 cấp ngày 20/10/2003
Hiện trú tại: Kyoto-fu,
Kyoto-shi, Yamashina-ku, Hino Oka Asada-cho 30-11
Hộ chiếu số: N1919081 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 08/4/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã
Thới Hòa, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nam
|
125.
|
Từ Thị Thanh Thúy, sinh ngày 14/01/1989 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Cát Hưng, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, theo Giấy khai sinh số 108/2004
ngày 10/8/2004
Hiện trú tại: Osaka-fu,
Osaka-shi, Abeno-ku, Tezukayama 1 cho, 20-15, Myuren Tezukayama 105
Hộ chiếu số: B9521613 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 281/23
Khu phố Trung Thắng, phường Bình Thắng, Tp. Dĩ An, tỉnh Bình Dương.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 49/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 125 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 49/QĐ-CTN ngày 09/01/2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 125 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|