|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 44/QĐ-CTN 2023 cho thôi quốc tịch Việt Nam 113 công dân cư trú tại Singapore
Số hiệu:
|
44/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
06/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 44/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
06 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
460/TTr-CP ngày 21/11/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang
cư trú tại Singapore (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư Pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI SINGAPORE ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 44/QĐ-CTN ngày 06 tháng 01 năm 2023 của Chủ
tịch nước)
1.
|
HỒ THỊ PHƯƠNG NHI, sinh ngày 12/10/1989 tại Thừa
Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Thuận Lộc, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 290 ngày 24/11/1989
Hộ chiếu số N1983881 do Đại sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 23/11/2018
Hiện trú tại: APT BLK 30 Jalan Klinik, #07-27,
S160030
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 27/40/176 Huỳnh Tịnh Của, Phường 8, Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
NGUYỄN THỊ THU TRANG, sinh ngày 01/01/1986 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Định Tăng, huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
Hộ chiếu số: N1983890 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 23/11/2018
Hiện trú tại: APT BLK 204 Tampines Street 21,
#11-1223, S520204
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 14/28
Khu phố Thống Nhất, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
TRẦN NHÂN ÁI, sinh ngày 11/02/1981 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 1001 cấp năm 1981
Hộ chiếu số: N2138313 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/10/2019
Hiện trú tại: APT BLK 82 Strathmore Avenue,
#04-134, S141082
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 30 ấp
Mỹ Hưng Hòa, xã Mỹ Xương, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
NGÔ BÉ BẢY, sinh ngày 19/3/1989 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phong Thạnh A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 249 ngày 10/7/2007
Hộ chiếu số: N2330094 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/7/2021
Hiện trú tại: APT BLK 93a Telok Blangah Street
31, #27-153, S101093
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4,
xã Phong Thạnh A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
HUỲNH THỊ DIỄM NGỌC, sinh ngày 07/9/1984 tại
Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
I, thị xã Tân An, tỉnh Long An theo GKS số 2460 ngày 25/4/1985
Hộ chiếu số: N2138154 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 04/10/2019
Hiện trú tại: APT BLK 42 Cassia Crescent,
#12-210, S390042
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 147/94A
Nguyễn Thông, phường 3, Tp. Tân An, Long An
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
NGUYỄN VŨ KHANG, sinh ngày 15/6/2000 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội theo GKS số 42 ngày 27/6/2000
Hộ chiếu số: N1023509 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/7/2006
Hiện trú tại: BLK 989 Bukit Timah Road,
#02-01, S589629
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 1A N9
Tổ 48B, phường Khương Mai, quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
NGUYỄN THỊ TRƯỜNG GIANG, sinh ngày 05/6/1983 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
IV, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 231 ngày 09/6/1983
Hộ chiếu số: C7624536 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/6/2019
Hiện trú tại: APT BLK 470 Ang Mo Kio Avenue
10, #06-924, S560470
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Long
Yên, xã Long Thành Nam, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
ĐOÀN THỊ LÝ, sinh ngày 24/6/1983 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Yên Thế, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai theo GKS số 93 ngày 20/3/2014
Hộ chiếu số: N1857926 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/9/2017
Hiện trú tại: APT BLK 879B Tampines Avenue 8,
#05-51, S522879
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
1028/12/20 Nguyễn Trung Trực, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
TRẦN THỊ NGA, sinh ngày 25/11/1983 tại Ninh
Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Đông Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận theo GKS số 271/84
ngày 02/01/1984
Hộ chiếu số: C8150958 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/9/2019
Hiện trú tại: APT BLK 289A Compassvale
Crescent, #12-317, S541289
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khu phố
2, phường Đông Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
LÊ THÚY OANH, sinh ngày 27/6/1983 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phong Thạnh Đông A, huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 371 ngày
20/6/2008
Hộ chiếu số: B7109543 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/9/2012
Hiện trú tại: APT BLK 402 Hougang Avenue 10,
#06-1178, S530402
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 82/17
Đồ Chiểu, phường 3, Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
NGÔ THỊ HOÀI ANH, sinh ngày 26/12/1990 tại Tp.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Phan Bội Châu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng theo GKS số 08 ngày
15/01/1991
Hộ chiếu số: C5458104 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2018
Hiện trú tại: 12 Bedok Rise, #01-41, S465407
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 154/37
Lý Chính Thắng, phường 7, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
TRẦN NGUYỄN NGỌC HÒA, sinh ngày 24/7/1978 tại
Phú Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Sông Cầu, Xuân An, Phú Khánh (nay là thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên) theo
GKS số 346 ngày 09/8/1978
Hộ chiếu số: C5455012 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/6/2018
Hiện trú tại: APT BLK 309B Anchorvale Road,
#02-63, S542309
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: QQ10,
Ba Vì, Cư xá Bắc Hải, phường 15, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
HỒ NHẬT HUY, sinh ngày 19/12/1978 tại Thừa
Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Vĩnh Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 448 ngày 25/12/1978
Hộ chiếu số: N1983736 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 25/10/2018
Hiện trú tại: APT BLK 309B Anchorvale Road,
#02-63, S542309
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: QQ10,
Ba Vì, Cư xá Bắc Hải, phường 15, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
NGUYỄN NGỌC KHÁNH, sinh ngày 09/3/1984 tại Tp.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
11, thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 142 ngày 16/02/1993
Hộ chiếu số: B6730304 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/6/2012
Hiện trú tại: APT BLK 691 Jurong West Central
1, #10-185, S640691
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 2b
90/6 ấp 3 Trần Văn Giàu, xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
DƯƠNG KIM DUNG, sinh ngày 25/12/1987 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tân Khánh Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 105 ngày 28/3/1988
Hộ chiếu số: N1983948 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/11/2018
Hiện trú tại: APT BLK 504A Yishun Street 51,
#05-82, S761504
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 36/26
Trần Hưng Đạo, phường 1, Tp. Vũng Tàu, Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
ĐẶNG THỊ LEM, sinh ngày 25/01/1990 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cẩm Giàng, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 21/2005 ngày 23/02/2005
Hộ chiếu số: N2138197 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/10/2019
Hiện trú tại: APT BLK 337A Tah Ching Road,
#17-39, S611337
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 23
Cẩm Bình, Cẩm Giang, Gò Dầu, Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
NGUYỄN NGỌC HẢI BẰNG, sinh ngày 14/10/1985 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Phú Nhuận, thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 118-P7 ngày 23/10/1985
Hộ chiếu số: N2002069 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 30/6/2018
Hiện trú tại: APT BLK 174D Edgedale Plains,
#03-197, S824174
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 83/2B6
đường Thạnh Lộc 15, khu phố 3C, Thạnh Lộc, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
ĐINH THỊ PHƯƠNG, sinh ngày 24/12/1985 tại Thái
Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên theo GKS số 61 ngày 13/4/2006
Hộ chiếu số: N1984055 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 02/01/2019
Hiện trú tại: APT BLK 90 Tanglin Halt Road,
#07-338, S141090
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3,
xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
NG MIN MIN, sinh ngày 04/7/2000 tại Tp. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành
phố Hồ Chí Minh theo GKS số 640 ngày 08/9/2000
Hộ chiếu số: N1547008 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/9/2011
Hiện trú tại: APT BLK 613 Ang Mo Kio Avenue 4,
#12-1083, S560613
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 337/48
Cách Mạng Tháng Tám, phường 12, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
20.
|
ĐẶNG THỊ TRANG, sinh ngày 16/6/1987 tại Tp. Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Ninh Sở, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội theo GKS cấp ngày 20/12/1987
Hộ chiếu số: B6663186 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/5/2012
Hiện trú tại: APT BLK 991B Buangkok Link,
#05-231, S532991
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn Sở
Hạ, xã Ninh Sở, huyện Thường Tín, Tp. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
ĐẶNG THỊ MINH QUÍ, sinh ngày 14/02/1983 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
3, thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 372 ngày 04/12/1989
Hộ chiếu số: N2076250 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/5/2019
Hiện trú tại: APT BLK 315 Sembawang Vista,
#15-177, S750315
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
385/23B Cư xá Đô Thành, phường 4, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
LÊ XUÂN PHƯƠNG, sinh ngày 23/6/1980 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội theo GKS số 02063 cấp ngày 11/7/1980
Hộ chiếu số: N1863652 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 12/10/2017
Hiện trú tại: 22 Mar Thoma Road, #06-01,
S328702
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 17
Nguyễn Biểu, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
PHẠM HỒNG TRÍ (VICTOR CHIAM), sinh ngày
02/5/2000 tại Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tân An, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 174/2011 ngày 19/5/2011
Hộ chiếu số: B8814773 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/02/2014
Hiện trú tại: APT BLK 353A Admiralty, #02-294,
S751353
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Đại
An, xã Tân An, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
MAI THỤY BÍCH PHỤNG, sinh ngày 09/02/1982 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
4, thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 04 ngày 04/3/1982
Hộ chiếu số: C4722705 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/3/2018
Hiện trú tại: APT BLK 674B Yishun Avenue 4,
#11-702, S762674
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 137/19
Bến Vân Đồn, phường 6, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
CAO THỊ TÚ, sinh ngày 05/8/1986 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng theo GKS số 29 ngày 20/02/2012
Hộ chiếu số: C5781026 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/8/2018
Hiện trú tại: APT BLK 468B Bukit Batok West
Avenue 9, #12-605, S652468
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 1/1
phường Dư Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
LÝ ÁI NGỌC, sinh ngày 07/10/1981 tại Tp. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
1, thành phố Hồ Chí Minh theo GKS số 66 ngày 05/7/1986
Hộ chiếu số: N2002393 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/6/2018
Hiện trú tại: APT BLK 807a Choa Chu Kang
Avenue 1, #10-502, S681807
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
266/9/4 A Tôn Đản, phường 4, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
NGUYỄN THỊ QUÍ, sinh ngày 02/6/1993 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thới Long, quận Ô môn, Tp. Cần Thơ theo GKS số 230 ngày 06/7/1993
Hộ chiếu số: N2329239 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/4/2021
Hiện trú tại: APT BLK 612 Hougang Avenue 8,
#04-466, S530612
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khu vực
Thới Hòa B, phường Long Hưng, quận Ô môn, Tp. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
DƯƠNG HOA KHỎE, sinh ngày: 06/3/1989 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 472 ngày 29/8/1995
Hộ chiếu số: N1905105 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/01/2018
Hiện trú tại: APT BLK 455A Ang Mo Kio Street
44, #18-05, S561455
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, ấp
2, xã Suối Ngô, huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
NGUYỄN THỊ TỐ UYÊN, sinh ngày 15/3/1987 tại
Vĩnh Long
Hộ chiếu số: B6783148 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/5/2012
Hiện trú tại: APT BLK 271A Punggol Walk,
#12-513, S821271
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 138 ấp
Phú Long, xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
LÊ HUỲNH ANH TÚ, sinh ngày 13/01/1979 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Châu Phú B, thị xã Châu Đốc, tỉnh An Giang theo GKS số 130 ngày 29/3/1979
Hộ chiếu số: N2076329 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/5/2019
Hiện trú tại: APT BLK 181 Yung Sheng Road,
#04-89, S610181
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khóm
8, Châu Phú A, Châu Đốc, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
NGUYỄN THỊ THANH SANG, sinh ngày 02/11/1986 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 94 ngày 19/8/2004
Hộ chiếu số: N2138994 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/02/2020
Hiện trú tại: APT BLK 424B Yishun Avenue 11,
#09-290, S762424
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 18,
Tổ 15, ấp Thạnh Lợi, xã Thạnh Bình, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
TRẦN THỊ HOÀI, sinh ngày 29/6/1981 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội theo GKS số 289/2010 ngày
22/10/2010
Hộ chiếu số: N2330201 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/8/2021
Hiện trú tại: APT BLK 337B Tah Ching Road,
#15-59, S612337
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3,
Văn Giáp, xã Văn Bình, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
NGUYỄN THỊ HỒNG, sinh ngày 20/6/1975 tại Tiền
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Thiện Trí, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang theo GKS số 223/1980 ngày 08/9/1980
Hộ chiếu số: B5352875 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/5/2011
Hiện trú tại: APT BLK 115 Lorong 1 Toa Payoh,
#07-416, S310115
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 139
Lương Như Học, phường 11, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
LÊ THỊ HỒNG HƯƠNG, sinh ngày 05/12/1977 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Mỹ Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 3448 ngày 27/8/1985
Hộ chiếu số: C5348940 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2018
Hiện trú tại: APT BLK 512B Yishun Street 51,
#11-489, S762512
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phú
Ninh, xã Song Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
NGUYỄN THỊ KIM NGÂN, sinh ngày 12/9/1977 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
6, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 3045 ngày 15/9/1977
Hộ chiếu số: N2329275 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/4/2021
Hiện trú tại: 76 Upper Serangoon View, #01-56,
S533880
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 505
Khu phố 3, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
DƯƠNG THỊ LIÊN, sinh ngày 19/02/1980 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Nghĩa Hòa, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định theo GKS cấp ngày 10/3/1980
Hộ chiếu số: N2138401 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/11/2019
Hiện trú tại: APT BLK 703 Pasir Ris Drive 10,
#09-131, S510703
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
426/11/6, Hẻm 428, Lũy Bán Bích, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
BÙI THỊ VÂN ANH, sinh ngày
02/8/1985 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đông Quý, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình theo GKS số 63/2003 ngày 03/9/2003
Hộ chiếu số: N1863735 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 02/11/2017
Hiện trú tại: APT BLK 679 Jurong
West Central 1, #14-32, S641679
Địa chỉ thường trú trước khi xuất
cảnh: Số 56 Lam Sơn, phường Lam Sơn, quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng
|
Giới
tính: Nữ
|
38.
|
NGUYỄN HOÀNG ANH, sinh ngày 21/8/1978 tại Tp.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
6, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 53 ngày 28/8/1978
Hộ chiếu số: N2076005 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/3/2019
Hiện trú tại: APT BLK 986B Buangkok Crescent,
#02-50, S532986
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 45/6B
Quang Trung, phường 10, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
PHAN THỊ MỸ LỆ, sinh ngày 12/9/1976 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Long Sơn, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang theo GKS số 06 ngày 03/4/1991
Hộ chiếu số: N2076154 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 16/4/2019
Hiện trú tại: APT BLK 402 Hougang Avenue 10,
#08-1172, S530402.
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Long
Thạnh 1, xã Long Sơn, huyện Tân Châu, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
HUỲNH THỤY THÚY OANH, sinh ngày 27/12/1984 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
10, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 08 ngày 01/02/1985
Hộ chiếu số: N1863529 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/9/2017
Hiện trú tại: APT BLK 463 Ang Mo Kio Avenue
10, #11-1118, S560463
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 343/4
Vĩnh Viễn, phường 5, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
TRẦN THỊ LỆ THU, sinh ngày 10/4/1982 tại Sóc
Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 413 ngày 23/8/1999
Hộ chiếu số: C5370927 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/6/2018
Hiện trú tại: APT BLK 879 Tampines Avenue 8,
#10-258, S520879
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 89,
ấp An Hưng, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
TRẦN THỊ DIỆU, sinh ngày 12/10/1990 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 172 ngày
08/5/2002
Hộ chiếu số: N1984005 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 21/12/2018
Hiện trú tại: APT BLK 240A Jurong East Avenue
1, #07-01, S601240.
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Vĩnh Thành, xã Vĩnh Hòa Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
NGUYỄN THỊ MỸ LINH, sinh ngày 21/12/1980 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị
trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An theo GKS số 28 ngày 04/3/2011
Hộ chiếu số: C7585329 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/6/2019
Hiện trú tại: APT BLK 662A Edgedale Plains,
#19-660, S821662
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khối
1, Thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
LĂNG THỊ BÍCH NGỌC, sinh ngày 02/8/1987 tại Cần
Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 53 ngày 04/02/2009
Hộ chiếu số: N2239568 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/10/2020
Hiện trú tại: APT BLK 502 Ang Mo Kio Avenue 5,
#666448, S560502
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khu vực
Tân Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
HUỲNH THỊ HUỆ, sinh ngày 03/3/1992 tại Trà
Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 68 ngày 05/5/2008
Hộ chiếu số: N2330164 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 29/7/2021
Hiện trú tại: APT BLK 92 Bedok North Avenue 4,
#14-1497, S460092
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 372 đường
Huyện, số 8, ấp An Nghiệp, xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
TRẦN THỊ TUYẾT HẰNG, sinh ngày 30/9/1984 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Hộ chiếu số: C0563731 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/6/2015
Hiện trú tại: APT BLK 9 Holland Avenue,
#09-64, S272009
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 132 Cư
xá Đô Thành, đường số 4, phường 4, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
NGUYỄN THỊ KIM THU, sinh ngày 12/4/1989 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số RO200KL ngày 23/8/1999
Hộ chiếu số: N2329067 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/4/2021
Hiện trú tại: APT BLK 434b Fernvale Road,
#14-242, S792434
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Đường
số 3, ấp Tân Tiến, xã Xuân Hiệp, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
NGUYỄN NHO TRIỆU CHÂU, sinh ngày 01/10/1981 tại
Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Xuân Hà, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng theo GKS số 1837 ngày 08/10/1981
Hộ chiếu số: N1983631 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/10/2018
Hiện trú tại: APT BLK 593A Montreal Link,
#06-68, S751593
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
2/142/46 Thiên Phước, phường 9, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
HOÀNG KIM ANH, sinh ngày 02/01/1972 tại Tp. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 194 ngày 08/01/1972
Hộ chiếu số: C8211543 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/9/2019
Hiện trú tại: APT BLK 351 Hougang Avenue 7,
#09-751, S530351
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
31/221B Phan Huy Ích, phường 12, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
NGUYỄN XUÂN MINH, sinh ngày 02/8/1987 tại Tp.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
10, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 204 ngày 13/8/1987
Hộ chiếu số: C7506688 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/6/2019
Hiện trú tại: APT BLK 817C Keat Hong Link,
#05-111, S683817.
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 56 đường
Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
NGUYỄN PHẠM PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 23/11/1986
tại Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
20, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 73 năm 1986
Hộ chiếu số: C7406962 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/5/2019
Hiện trú tại: BLK 117 Pasir Ris Grove, #05-56,
S518173
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
606/39/7 đường 3/2, phường 14, quận 10, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
HUỲNH THỊ YẾN XUÂN, sinh ngày 15/12/1971 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Đôn Thuận, huyện Tràng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 316 ngày 02/3/1987
Hộ chiếu số: N1937746 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/4/2018
Hiện trú tại: APT BLK 725 Ang Mo Kio Avenue 6,
#06-4142, S560725
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Bùng
Binh, Hưng Thuận, Tràng Bàng, Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
LÝ MỸ LINH, sinh ngày 08/9/1983 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
An Lạc, Tp. Cần Thơ theo GKS số 402 ngày 19/7/1984
Hộ chiếu số: N2330097 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/7/2021
Hiện trú tại: APT BLK 991B Buangkok Link,
#09-225, S532991
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
677/26/7/9B, Nguyễn Ảnh Thủ, Tổ 41, khu phố 4, phường Hiệp Thành, quận 12,
Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
TRẦN THỊ DƯ, sinh ngày 08/02/1980 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ theo GKS số 346 ngày 07/6/2001
Hộ chiếu số: N2076658 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/7/2019
Hiện trú tại: APT BLK 681B Woodlands Drive 62,
#06-17, S732681
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, ấp
Tân Thạnh, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Tp. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
55.
|
HUỲNH NGỌC ĐOAN TRANG, sinh ngày 06/9/1989 tại
Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Trảng Bom 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 459 ngày 27/10/2009
Hộ chiếu số: N1905885 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/8/2018
Hiện trú tại: APT BLK 494G Tampines Street 45,
#12-566, S527494
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 243/8
Tôn Thất Thuyết, phường 3, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
NGUYỄN THỊ VÂN THI, sinh ngày 31/8/1985 tại Đắk
Lắk
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tự An, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk theo GKS số 1775 ngày 05/10/1985
Hộ chiếu số: N1857586 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/6/2017
Hiện trú tại: APT BLK 489A Choa Chu Kang Ave
5, #08-197, S681489
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 380/5
Nguyễn Văn Khối, phường 9, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
VÕ THỊ THANH LOAN, sinh ngày 10/10/1980 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
1, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 101 ngày 18/10/1980
Hộ chiếu số: N2329530 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/5/2021
Hiện trú tại: APT BLK 78 Redhill Lane, #05-01,
S150078
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 24/21
đường số 11, phường 11, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
PHẠM THỊ THU VÂN, sinh ngày 12/5/1986 tại Tây
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 74 ngày 03/01/2000
Hộ chiếu số: N2138620 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 11/12/2019
Hiện trú tại: APT BLK 692 Hougang Street 61,
#04-128, S530692
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Cầu,
xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
NGUYỄN THU THỦY, sinh ngày 29/01/1988 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trung Liệt, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội theo GKS số 599 ngày 08/02/1988
Hộ chiếu số: N2138492 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/11/2019
Hiện trú tại: APT BLK 118B Canberra Crescent,
#02-320, S752118
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 10,
ngõ 278, Tây Sơn, phường Trung Liệt, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
JENNIFER TANG, sinh ngày 13/11/1999 tại Tuyên
Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang theo GKS số 191 ngày 02/7/2013
Hộ chiếu số: B9723626 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2014
Hiện trú tại: APT BLK 99 Whampoa Drive,
#24-164, S320099
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 8A
Ngách 95/20 Bạch Đằng, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Tp. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
DƯƠNG THỊ MẾN, sinh ngày 08/7/1987 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Vĩnh Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang theo GKS số 115 ngày 04/5/1993
Hộ chiếu số: N2138976 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/02/2020
Hiện trú tại: APT BLK 221 Serangoon Avenue 4,
#04-306, S550221
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Hòa
Lợi 1, xã Vĩnh Lợi, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang.
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
LÝ THỊ HỒNG TRANG, sinh ngày 16/6/1989 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
7, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo GKS số 78/2011 ngày 05/5/2011
Hộ chiếu số: N2330381 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 26/8/2021
Hiện trú tại: APT BLK 564 Ang Mo Kio Avenue 3,
#12-3481, S560564
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khu phố
3, phường Tân Định, Thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
TÔN NỮ HUYỀN NGÂN, sinh ngày 11/11/1990 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
12, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 106 ngày 14/11/1990
Hộ chiếu số: C7913509 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/7/2019
Hiện trú tại: APT BLK 622 Ang Mo Kio Avenue 9,
#11-28, S560622
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
39/4/24B Huỳnh Văn Bánh, phường 17, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
NGUYỄN THỊ HƯƠNG TRANG, sinh ngày 18/6/1989 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Phước Lưu, Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 141 ngày 21/8/1995
Hộ chiếu số: B6787219 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2012
Hiện trú tại: APT BLK 293A Bukit Batok Street
21, #16-510, S651293
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phước
Tân, xã Phước Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
HUỲNH THANH LOAN, sinh ngày 09/9/1985 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã
Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang theo GKS số 115 ngày 09/10/1990
Hộ chiếu số: N2328606 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 18/02/2021
Hiện trú tại: 18 Upper Serangoon Crescent,
#15-47, S534027
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 370/5
Hồ Học Lãm, Khu phố 3, phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
NGUYỄN HÙNG CƯỜNG, sinh ngày 06/10/1984 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 10, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 146
ngày 15/10/1984
Hộ chiếu số: N1905608 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/7/2018
Hiện trú tại: APT BLK 202 Bukit Batok Street
21, #07-102, S650202
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 62/13
Lê Văn Huân, phường 13, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
67.
|
NGUYỄN HÀ LINH, sinh ngày 15/01/1986 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Đội Cấn, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội theo GKS số 28 ngày 30/01/1986
Hộ chiếu số: N1905273 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/02/2018
Hiện trú tại: APT BLK 419 Serangoon Central,
#07-420, S550419
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 46A,
ngõ 179, phường Đội Cấn, quận Ba Đình, Tp. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
NGUYỄN PHƯƠNG HẠNH, sinh ngày 09/9/1987 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 9, quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 171 ngày 20/10/1987
Hộ chiếu số: N1983909 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/12/2018
Hiện trú tại: APT BLK 112 Bukit Batok West
Avenue 6, #11-144, S650112
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 5/11 Hạnh
Thông, phường 3, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
TRẦN THỊ NGỌC THÚY, sinh ngày 25/5/1981 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 0147 ngày 29/5/1981
Hộ chiếu số: C8630765 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/12/2019
Hiện trú tại: APT BLK 649 Ang Mo Kio Avenue 5,
#12-3327, S560649
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 79 Lô
B, khu phố 3, phường An Lạc, quận Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
ĐỖ THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 02/8/1985 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Gia Tân 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 223 ngày 12/8/1985
Hộ chiếu số: N2163149 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/3/2020
Hiện trú tại: APT BLK 880a Tampines Avenue 8,
#01-302, S521880
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 269/3,
ấp Dốc Mơ 2, xã Gia Tân 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
71.
|
LÊ THỊ THANH DIỆU, sinh ngày 22/10/1990 tại Cà
Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 9, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau theo GKS số 264 ngày 23/7/2014
Hộ chiếu số: B8611652 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/11/2013
Hiện trú tại: APT BLK 127a Kim Tian Road,
#36-527, S161127
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khóm
5, phường 9, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
72.
|
TRƯƠNG THỊ KIM THOA, sinh ngày 01/01/1982 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lợi, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 313
ngày 10/12/1991
Hộ chiếu số: N2138927 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/02/2020
Hiện trú tại: APT BLK 442 Ang Mo Kio Avenue
10, #05-1209, S560442
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4,
xã Phú Lợi, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
73.
|
NGUYỄN TƯỜNG VI, sinh ngày 28/11/1990 tại Tp.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 18, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 275/1990 ngày
06/12/1990
Hộ chiếu số: B6911195 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2012
Hiện trú tại: APT BLK 655 Jurong West Street
61, #03-544, S642655
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 191 Lê
Sao, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
74.
|
LÊ THỊ TRÚC LY, sinh ngày 28/10/1987 tại Bình
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Bình An, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương theo GKS số 220619 ngày 06/11/1987
Hộ chiếu số: N2138752 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 07/01/2020
Hiện trú tại: APT BLK 239 Jurong East Street
21, #02-380, S600239
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà
18/2, Ngải Thắng, phường Bình Thắng, Tp. Dĩ An, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
TRƯƠNG THỊ MỸ DUYÊN, sinh ngày 20/7/1982 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 666
ngày 16/9/1985
Hộ chiếu số: C5702361 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/7/2018
Hiện trú tại: APT BLK 498g Tampines Street 45,
#04-436, S525498
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 20/E12
Phạm Văn Chiêu, phường 8, quận Gò Vấp, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
76.
|
NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG, sinh ngày 24/7/1987 tại
Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 51 ngày 01/02/1987
Hộ chiếu số: N2163815 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/8/2020
Hiện trú tại: APT BLK 30 Tanglin Halt Roadd,
#03-160, S140030
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Thanh Hùng, xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
TRẦN NGUYỄN TÂM LY, sinh ngày 20/10/1989 tại
Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Tân Nghĩa, Hàm Tân, Bình Thuận theo GKS số 267 ngày 22/7/1995
Hộ chiếu số: N1905153 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/01/2018
Hiện trú tại: APT BLK 171 Woodlands Street 11,
#09-51, S730171
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 84 đường
Nguyễn Thị Minh Khai, khu phố 5, thị trấn Tân Nghĩa, Hàm Tân, Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
78.
|
NGUYỄN THỊ LÀNH, sinh ngày 02/01/1983 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 01
ngày 16/01/2001
Hộ chiếu số: N1547277 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/11/2011
Hiện trú tại: APT BLK 836 Tampines Street 82,
#13-73, S520836
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Long Hòa 2, xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
79.
|
PHẠM THỊ THÙY HƯƠNG, sinh ngày 05/5/1980 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 5, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 56 ngày 09/5/1980
Hộ chiếu số: N1815744 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/3/2017
Hiện trú tại: APT BLK 475d Upper Serangoon
Crescent, #15-561, S537475
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 436/9
Phạm Thế Hiển, phường 4, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
80.
|
NGÔ NGUYỄN NGỌC CHÂU, sinh ngày 10/11/1984 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 25, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 288/TL ngày
16/11/1984
Hộ chiếu số: N1833587 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 19/4/2017
Hiện trú tại: APT BLK 682C Edgedale Plains,
#14-725, S823682
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 689 Xô
Viết Nghệ Tĩnh, phường 26, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
81.
|
NGUYỄN THỊ NGỌC LAN, sinh ngày 12/10/1986 tại
Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Mỹ, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 81 ngày
13/6/2016
Hộ chiếu số: N2240316 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 05/01/2021
Hiện trú tại: APT BLK 314C Anchorvale Link,
#12-171, S543314
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 67/15A
Hoàng Hoa Thám, phường 2, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
82.
|
THÁI THỊ XUÂN NGA (MICHELLE NEO YU XIU), sinh
ngày 17/3/2000 tại Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 6, thị xã Tân An, tỉnh Long An theo GKS số 34/2000 ngày 28/3/2000
Hộ chiếu số: K2293208D do Bộ
Ngoại giao Singapore cấp ngày 18/10/2021
Hiện trú tại: APT BLK 39 Circuit Road,
#02-593, S370039
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 3/3 ấp
2, xã Thạnh Đức, huyện Bến Lức, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
83.
|
NHỮ DUY HIỆP, sinh ngày 25/02/1983 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Bình Xuyên, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương theo GKS số 27 ngày 02/3/1983
Hộ chiếu số: N1857899 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/8/2017
Hiện trú tại: 7 Geylang East Avenue 1, #14-01,
S389782
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: P108,
Ngõ 106, phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
84.
|
NGUYỄN THỊ KIỀU, sinh ngày 24/12/1984 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
Hộ chiếu số: N1937705 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 08/4/2018
Hiện trú tại: APT BLK 90a Telok Blangah Street
31, #08-251, S101090
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Khánh Nhơn, xã Nhơn Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
85.
|
NGUYỄN TRÍ TÍN, sinh ngày 05/8/1986 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Cái Dầu, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang theo GKS số 1024 ngày
01/9/1986
Hộ chiếu số: N2076776 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 16/7/2019
Hiện trú tại: APT BLK 21 Kent Ridge Crescent,
#02-215, S119280
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 18 ấp
Vĩnh Quới, xã Vĩnh Thạnh Trung, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nam
|
86.
|
NGUYỄN THỊ THÚY VÂN, sinh ngày 11/12/1978 tại
Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Phước Hưng, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 95 ngày 29/01/1994
Hộ chiếu số: N1603564 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/02/2012
Hiện trú tại: APT BLK 406 Pandan Gardens,
#08-39, S600406
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
80/50/26 đường 41 Phú Định, phường 16, quận 8, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
87.
|
HOÀNG THỊ XUÂN THẢO, sinh ngày 19/10/1980 tại
Tp. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 12, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 96 ngày
05/11/1980
Hộ chiếu số: N2138201 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/10/2019
Hiện trú tại: APT BLK 359 Tampines Street 34,
#08-449, S520359
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 238/12
Nguyễn Thị Minh Khai, phường 6, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
88.
|
NGUYỄN NGỌC GIÀU, sinh ngày 14/10/1988 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 347 ngày 13/9/1995
Hộ chiếu số: N2239985 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/11/2020
Hiện trú tại: APT BLK 308 Hougang Avenue 5,
#10-329, S530308
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 4,
xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
89.
|
HUỲNH THỊ KIM VI, sinh ngày 30/11/1980 tại Quảng
Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng theo GKS số 388 ngày 03/6/2011
Hộ chiếu số: N1905588 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 16/7/2018
Hiện trú tại: APT BLK 240 Serangoon Avenue 2,
#10-71, S550240
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 14 Huỳnh
Thúc Kháng, thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
90.
|
HỒ THÙY DƯƠNG, sinh ngày 16/12/1987 tại Thừa
Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú Lương, huyện Hương Phú, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS cấp
ngày 20/01/1988
Hộ chiếu số: N2163813 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/8/2020
Hiện trú tại: 83 Lorong N Telok Kurau, #02-06,
S425265
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 30
Nguyễn Hữu Đinh, phường An Cựu, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
91.
|
THÁI HOÀNG QUANG HƯNG, sinh ngày 14/11/1980 tại
Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Thủy Phú, Tp. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 116 ngày 28/11/1980
Hộ chiếu số: N1905605 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/7/2018
Hiện trú tại: 83 Lorong N Telok Kurau, #02-06,
S425265
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 31 Hai
Bà Trưng, phường 1, Tp. Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Giới tính: Nam
|
92.
|
LÊ THỊ KIM PHƯỢNG, sinh ngày 13/4/1988 tại An
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Tân Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang theo GKS số 308 ngày 08/4/1993
Hộ chiếu số: N1478045 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 31/3/2011
Hiện trú tại: APT BLK 886B Woodlands Drive 50,
#16-501, S732886
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 9/1 Tấn
Quới, xã Tân Mỹ, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
93.
|
NGUYỄN THỊ KIM HỒNG, sinh ngày 20/10/1990 tại
An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang theo GKS số
490 ngày 02/11/1990
Hộ chiếu số: N2163564 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/7/2020
Hiện trú tại: APT BLK 574a Woodlands Drive 16,
#09-700, S731574
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Khóm
1, thị trấn Chi Lăng, huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
94.
|
VÕ THỊ KIM CƯƠNG, sinh ngày 11/11/1988 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 306 ngày
23/7/2007
Hộ chiếu số: C8623949 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/12/2019
Hiện trú tại: APT BLK 180a Boon Lay Drive,
#05-674, S641180
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số nhà
174 đường Cao Văn Đạt, khóm 4, thị trấn Mỹ An, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng
Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
95.
|
VÕ THỊ THẮM, sinh ngày 10/12/1986 tại Vĩnh
Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 1420 ngày 27/9/1991
Hộ chiếu số: N2076034 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 28/3/2019
Hiện trú tại: APT BLK 659B Punggol East,
#18-765, S822659
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 733/3 ấp
Tân Hiệp, xã Tân Bình, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
96.
|
TRƯƠNG THỊ XUÂN THẮM, sinh ngày 25/02/1986 tại
Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long theo GKS số 98 ngày
29/4/1989
Hộ chiếu số: B9905476 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/11/2014
Hiện trú tại: APT BLK 636A Senja Road,
#20-313, S671636
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 122/5
Nguyễn Chí Thanh, phường 5, Tp. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
NGUYỄN THỊ CỦA, sinh ngày 30/8/1984 tại Tp. Hồ
Chí Minh
Hộ chiếu số: C6530177 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/01/2019
Hiện trú tại: APT BLK 59 Circuit Road,
#04-191, S370059
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
41A/76D Cù Lao Nguyễn Kiệu, phường 1, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
98.
|
PHAN VĂN TUẤN, sinh ngày 14/10/1983 tại Nghệ
An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Diễn Hùng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An theo GKS số 64 ngày 02/11/1983
Hộ chiếu số: B6173023 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/01/2012
Hiện trú tại: APT BLK 214 Ang Mo Kio Avenue 3,
#10-1556, S560214
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: B56A
Nguyễn Thần Hiến, phường 18, quận 4, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
99.
|
PHẠM THỊ TUYẾT NHUNG, sinh ngày 14/3/1981 tại
Long An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Suối Cát, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số RO423 ngày 02/12/1997
Hộ chiếu số: N2138287 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 15/10/2019
Hiện trú tại: APT BLK 424 Bedok North Avenue
1, #02-242, S460424
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp
Giòng Sao, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
100.
|
TRƯƠNG HUỲNH NHƯ, sinh ngày 13/3/1978 tại Trà
Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Cầu Quan, huyện Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh theo GKS số 06 ngày
09/01/2008
Hộ chiếu số: N1863850 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 20/11/2017
Hiện trú tại: APT BLK 95C Henderson Road,
#15-38, S153095
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 348
Cách Mạng Tháng Tám, phường 10, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
101.
|
PHẠM THỊ HOA, sinh ngày 06/8/1979 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Thanh Liên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 18/10/2000
Hộ chiếu số: C8698365 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/01/2020
Hiện trú tại: APT BLK 32 Ghim Moh Link,
#34-290, S271032
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Xóm
Liên Đồng, xã Thanh Liên, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
NGUYỄN THỊ ÚT, sinh ngày 01/01/1989 tại Bạc
Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu theo GKS số 290 ngày
08/10/2010
Hộ chiếu số: N2239909 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/11/2020
Hiện trú tại: APT BLK 292b Bukit Batok East
Avenue 6, #24-218, S652292
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp Lam
Điền, xã Long Điền Tây, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
103.
|
BIỆN XUÂN MAI, sinh ngày 11/8/1990 tại Đồng
Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp theo GKS cấp ngày 20/8/1990
Hộ chiếu số: N2163143 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/3/2020
Hiện trú tại: APT BLK 215A Compassvale Drive,
#05-510, S541215
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số
592/1 ấp Phú Thuận, xã Tân Phú Đông, thị xã Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
NGÔ NGỌC, sinh ngày 20/8/1984 tại Tp. Hồ Chí
Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 7, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 152 ngày 25/9/1984
Hộ chiếu số: N2414424 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 01/11/2021
Hiện trú tại: APT BLK 735 Yishun Street 72,
#02-01, S760735
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
15/104E/3 Hòa Bình, phường 3, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
105.
|
VŨ THỊ THỦY, sinh ngày 06/5/1980 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình theo GKS cấp ngày 06/8/1980
Hộ chiếu số: C6675135 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/01/2019
Hiện trú tại: APT BLK 117 Jalan Bukit Merah,
#05-1675, S160117
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Thôn
Vũ Hạ, xã An Vũ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
106.
|
LÊ THÚY AN, sinh ngày 06/02/1985 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng theo GKS số 441 ngày 13/12/1996
Hộ chiếu số: N1984322 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 14/02/2019
Hiện trú tại: APT BLK 21 Teban Gardens Road,
#10-125, S600021
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Ấp 12,
xã Trinh Phú, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
107.
|
NGUYỄN HOÀNG SƠN (LOW HOÀNG SƠN, TERRAN), sinh
ngày 29/4/2000 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Kim Thư, huyện Thanh Oai, Tp. Hà Nội theo GKS số 11/2002 ngày 12/4/2002
Hộ chiếu số: N1688130 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 24/02/2014
Hiện trú tại: APT BLK 338C Anchorvale
Crescent, #15-41, S543338
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 76,
đường Quy Tức, phường Phù Liễn, quận Kiến An, Tp. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
108.
|
LÊ THỊ BÉ NĂM, sinh ngày 06/01/1989 tại Kiên
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang theo GKS số 65/2006 ngày
23/5/2006
Hộ chiếu số: N1478110 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 13/4/2011
Hiện trú tại: APT BLK 424 Bukit Batok West
Avenue 2, #03-239, S650424
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số 36,
ấp Xẻo Dầu, xã Hòa An, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
109.
|
HỒ NGỌC CHÂU, sinh ngày 13/8/1987 tại Tp. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 23, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS cấp ngày 28/8/1987
Hộ chiếu số: C5618500 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/7/2018
Hiện trú tại: APT BLK 112 Bukit Batok West
Avenue 6, #11-144, S650112
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh:
31/18/8 Lê Văn Sỹ, phường 13, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
110.
|
ĐÀO THỊ THU HƯƠNG, sinh ngày 11/7/1981 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Xuân Lộc, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai theo GKS số R 1477 ngày
18/11/1981
Hộ chiếu số: N1603788 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 10/4/2012
Hiện trú tại: APT BLK 103 Bedok Reservoir
Road, #03-418, S470103
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Xuân
Bình, thị trấn Xuân Lộc, Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
111.
|
LÊ THỊ PHƯƠNG THẢO, sinh ngày 20/5/1991 tại
Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh theo GKS số 158 ngày 15/7/1991
Hộ chiếu số: N1905752 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 22/8/2018
Hiện trú tại: APT BLK 119D Kim Tian Road,
#17-214, S164119
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: Số
114, ấp An Lộc, xã An Cơ, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
112.
|
ĐẶNG VŨ VÂN THANH, sinh ngày 26/5/1991 tại Tp.
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 13, quận 3, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 78 ngày 03/6/1997
Hộ chiếu số: N2138653 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 17/12/2019
Hiện trú tại: BLK 81 Amber Road, #14-07,
S439893
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 25/15
Lê Văn Sỹ, phường 13, quận 3, (195/19/24 Lê Văn Sỹ), Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
113.
|
PHAN NGỌC TÂM, sinh ngày 05/12/1996 tại Tp. Hồ
Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 6, quận 5, Tp. Hồ Chí Minh theo GKS số 132 ngày 13/12/1996
Hộ chiếu số: N2328557 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Singapore cấp ngày 03/02/2021
Hiện trú tại: APT BLK 545 Choa Chu Kang Street
52, #09-04, S680545
Địa chỉ thường trú trước khi xuất cảnh: 68 Phó
Đức Chính, phường 1, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 44/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 44/QĐ-CTN ngày 06/01/2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 113 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
655
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|