|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 307/QĐ-CTN 2021 cho thôi quốc tịch với 62 công dân đang cư trú tại Hàn Quốc
Số hiệu:
|
307/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Đặng Thị Ngọc Thịnh
|
Ngày ban hành:
|
12/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 307/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
12 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều
88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại
Tờ trình số 14/TTr-CP ngày 06/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch
Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng
Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh
sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Thị Ngọc Thịnh
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 307/QĐ-CTN ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Phạm Văn Châu, sinh ngày 12/12/1979 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nga Thanh, huyện
Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 104 ngày 02/11/2018
Hiện trú tại: 25-12 Simjung-ro 68beon-gil,
Bucheon-si, Gyeonggi-do.
Hộ chiếu số: N1503633 cấp ngày 27/7/2011 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nga Thanh,
huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Nguyễn Thị Huyền Trang, sinh ngày
13/8/2001 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Hải, huyện
Tiền Hải, tỉnh Thái Bình, GKS số 44 ngày 20/8/2001
Hiện trú tại: 909, Eodapsan-ro,
Gapcheon-myeon, Hoengseong-gun, Gangwon-do
Hộ chiếu số: C3272032 cấp ngày 12/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Hải,
huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Phạm Phương Thảo, sinh ngày 25/7/2002 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Ngọc, huyện
Xuân Trường, tỉnh Nam Định, GKS số 69 ngày 14/02/2003
Hiện trú tại: 385 Beomil-dong, Dong-gu,
Busan-si
Hộ chiếu số: C3337907 cấp ngày 10/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Ngọc,
huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Đinh Hoài An, sinh ngày 06/02/2016 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Mỵ Hòa, huyện
Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình.
Hiện trú tại: 344-11, Yeoneun-ro, Yeonmu-eup,
Nonsan-si, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: C6455023 cấp ngày 12/12/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Mỵ Hòa, huyện
Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Nguyễn Văn Nghiệp, sinh ngày 09/9/1987
tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng Sơn, TP. Bắc
Giang, tỉnh Bắc Giang, GKS số 209 ngày 30/5/2018
Hiện trú tại: 203 room, 1537-6 Jeongwang-dong
Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C3271577 cấp ngày 16/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đồng Sơn,
TP. Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Vũ Thị Phượng, sinh ngày 17/3/2001 tại
Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Định, huyện
Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, GKS số 13 ngày 19/3/2001
Hiện trú tại: 201 101-dong, 16 Seochon
1beon-gil, Paltan-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C2877937 cấp ngày 20/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Định,
huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Ngô Diễm Trinh, sinh ngày 26/02/1992 tại
Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lý Văn Lâm, TP.
Cà Mau, tỉnh Cà Mau, số 75 ngày 09/3/2010
Hiện trú tại: 26 Gyosa samsan gil, Boeun eup,
Boeun gun, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: N1781714 cấp ngày 08/01/2016 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lý Văn Lâm,
TP. Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Nguyễn Hương Giang, sinh ngày 07/6/2008
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Đường, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 213 ngày 27/6/2008
Hiện trú tại: 206, Yeonginmoningbeol, 211-4
Bongmyeong-dong, Cheonan-si
Hộ chiếu số: C4864867 cấp ngày 06/4/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Đường,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Nguyễn Phan Thị Huỳnh Như, sinh ngày
24/6/1997
tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ninh Thạnh,
TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, GKS số 98 ngày
06/4/2015
Hiện trú tại: 106ho, 212dong, 10, Yugok,
Jung-gu, Ulsan-si
Hộ chiếu số: C0243606 cấp ngày 02/4/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Tân,
huyện Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Đoàn Thị Luyến, sinh ngày 23/8/1988 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngũ Lão, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 481 ngày 14/9/1988
Hiện trú tại: 302-18. Seongu-dong2ga3dong,
Seongdong-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: N2233522 cấp ngày 01/8/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Nguyễn Trung Kiệt, sinh ngày 13/9/2000
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, Quận 11,
TP. Hồ Chí Minh, GKS số 282 ngày 27/9/2000
Hiện trú tại: 3-526 Buam-dong, Busanjin-gu,
Busan
Hộ chiếu số: C3643949 cấp ngày 13/7/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 3, Quận
11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Nguyễn Hạ Linh, sinh ngày 27/6/2019 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 1502 ngày 20/5/2020
Hiện trú tại: 525 Wonpo-ri, Geumga-myeon,
Chungju-si, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: N2223455 cấp ngày 26/5/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Ngô Minh Quang, sinh ngày 20/01/1998 tại
Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Dạ Trạch, huyện
Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, ĐKKS ngày 16/9/2001
Hiện trú tại: 14 Kkachimal-ro 6beon-gil,
Gyeyang-gu, Incheon-si
Hộ chiếu số: C1505910 cấp ngày 20/4/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Dạ Trạch,
huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
14.
|
Phạm Thị Hoa, sinh ngày 16/8/1991 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phục Lễ, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 100 ngày 06/6/2008
Hiện trú tại: 859-9 Geomdan-ro, Seo-gu,
Incheon-si
Hộ chiếu số: B4483975 cấp ngày 15/9/2010 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lập Lễ, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Trương Thanh Thúy, sinh ngày 20/3/2005
tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Trung, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 223 ngày 09/6/2009
Hiện trú tại: 455-11 Nambu-dong Yangsan-si,
Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C4534958 cấp ngày 26/01/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Lê Thanh Thúy, sinh ngày 15/3/2002 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Phụng Hiệp, huyện
Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, GKS số 477 ngày 21/10/2002
Hiện trú tại: 122-1 Jangcheon 1gil,
Jungangtap-myeon, Chungju-si, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: N1843399 cấp ngày 05/7/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Phụng Hiệp,
huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Bùi Đan Quang, sinh ngày 18/8/1984 tại
Hòa Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thái Bình,
TP. Hòa Bình, Hòa Bình, GKS số 45 ngày 12/9/2013
Hiện trú tại: 8 Nakdong daero 520beongil,
Saha-gu, Busan-si
Hộ chiếu số: N1970850 cấp ngày 31/5/2018 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hữu Nghị,
TP. Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
Bùi Đan Ha Na, sinh ngày 21/11/2015 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc
Hiện trú tại: 8 Nakdong daero 520beongil,
Saha-gu, Busan-si
Hộ chiếu số: N1781623 do Đại sứ quán Việt Nam
tại Hàn Quốc cấp ngày 23/12/2015
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Bùi Đan Ha Ry, sinh ngày 13/4/2017 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc
Hiện trú tại: 8 Nakdong daero 520beongil,
Saha-gu, Busan-si
Hộ chiếu số: N1842682 cấp ngày 19/5/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Nguyễn Gia Hưng, sinh ngày 01/12/2014 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT An Lão, huyện
An Lão, TP. Hải Phòng, GKS số 73 ngày 03/9/2015
Hiện trú tại: 126 Cheongcheon-ri,
Cheongcheon-myeon, Goeasan-gun, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: C3844736 cấp ngày 28/8/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT An Lão, huyện
An Lão, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
21.
|
Chu Thị Phương Thủy, sinh ngày
08/4/2000 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Hồng, huyện
An Hải, TP. Hải Phòng, GKS số 25 ngày 19/4/2000
Hiện trú tại: 404ho 4dong 380 Gaya-ro
Gwangyang-si, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C0301892 cấp ngày 05/5/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hồng,
huyện An Hải, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Choi Trúc An, sinh ngày 10/01/2020 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 1794 ngày 03/7/2020
Hiện trú tại: 960-148 Geomsa-dong, Dong-gu,
Daegu
Hộ chiếu số: N2225338 cấp ngày 06/7/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Đoàn Đỗ Chí Trung, sinh ngày 12/10/2000
tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Huy Khiêm, huyện
Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận, GKS số 30 ngày 23/4/2001
Hiện trú tại: 401ho, (Doseon-dong), 14,
Wangsimni-ro 24-gil, Seongdong-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: B9953966 cấp ngày 17/3/2015 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Huy Khiêm,
huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
Phạm Phú Thịnh, sinh ngày 01/11/1986 tại
Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hy Cương, TP.
Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, GKS số 09 ngày 24/01/1989
Hiện trú tại: 205ho 1dong 405 Samrye-ro
Samrye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do
Hộ chiếu số: N1645680 cấp ngày 12/11/2012 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: khu 7, xã Hy
Cương, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Phạm Thị Thúy Vy, sinh ngày 03/12/2007
tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Thanh, huyện
Phú Quý, tỉnh Bình Thuận, GKS số 135 ngày 06/5/2008
Hiện trú tại: 41-3, Seongni-ro, Namdong-gu,
Incheon
Hộ chiếu số: C3434795 cấp ngày 08/6/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Bình Tân,
huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Lê Văn Hùng, sinh ngày 08/01/1980 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nghi Hải,
thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An, GKS số 178 ngày 18/9/2006
Hiện trú tại: 110-42, Mokhwa-ro,
Danseong-myeon, Sancheong-gun, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2185535 cấp ngày 10/02/2020 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghi Hải,
thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Phạm Hà Nhung, sinh ngày 14/3/1988 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Giang, huyện
Hoài Đức, TP. Hà Nội, GKS số 183 ngày 25/8/1992
Hiện trú tại: Metro Prugio Hilltate Apt,
3202ho-108dong, Seonbu-dong, 1177, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2183994 cấp ngày 16/01/2020 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Lão,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Đoàn Huỳnh Tám, sinh ngày 11/12/1977 tại
Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh, huyện
Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 46 ngày 03/3/2005
Hiện trú tại: 101ho 8dong 563Dangsan1ro,
Songsan-myeon, Dangjin-si, Chungnam
Hộ chiếu số: N2216038 cấp ngày 28/4/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Hòa, huyện
Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nam
|
29.
|
Bùi Thị Vân, sinh ngày 21/8/2006 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tú Sơn, huyện
Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, GKS số 202 ngày 12/9/2006
Hiện trú tại: 585 Bongnam-dong, Sacheon-si,
Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C2442642 cấp ngày 25/10/2016 tại
Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tú Sơn, huyện
Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Vũ Linh Đan, sinh ngày 12/9/2011 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Long Xuyên,
thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 93 ngày 23/9/2011
Hiện trú tại: 923, Dochang-ri, Amtae-myeon,
Sinan-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C2989069 cấp ngày 11/4/2017 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Long
Xuyên, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Phạm Thị Huyền Trang, sinh ngày
25/11/2007 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Đức, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 247 ngày 25/12/2007
Hiện trú tại: 185 Dongducheon-ro,
Dongducheon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C5776321 cấp ngày 07/8/2018 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Đức,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Nguyễn Thị Ngân, sinh ngày 14/12/1983 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Tiến, huyện
Tiên Lãng, TP. Hải Phòng, GKS số 30, ngày 10/5/2011
Hiện trú tại: 207ho 103dong 31-43
Jangdongdulgeum-gil, Seosan-si, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: B5365766 cấp ngày 20/5/2011 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tiên Tiến, huyện
Tiên Lãng, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Ngô Lam Trường, sinh ngày 30/10/2001 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Minh Khai, huyện
Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, ĐKKS ngày 04/7/2002
Hiện trú tại: 5-2, Gunja-ro 11 gil,
Gwangjin-gu, Seoul
Hộ chiếu số: C4354865 cấp ngày 12/01/2018 tại
Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Minh Khai,
huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
34.
|
Nguyễn Thị Hồng Mai, sinh ngày
20/12/2008 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đạo Tú, huyện
Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 15 ngày 09/02/2009
Hiện trú tại: 905-1, Sangbong-dong, Jinju-si,
Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C6160556 cấp ngày 08/10/2018 tại
Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đạo Tú, huyện
Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Trần Thị Thu Hương, sinh ngày
13/10/2003 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cổ Thành, huyện
Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 110 ngày 16/10/2003
Hiện trú tại: 25-12, Pyeonghwasingi 3-gil,
Jangheung-eup, Jangheung-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C5107685 cấp ngày 07/5/2018 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Thành,
huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Đỗ Ngọc Ánh, sinh ngày 04/01/2003 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 93 ngày 02/6/2003
Hiện trú tại: 409, 106-8, Suin-ro
3247beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C3363974 cấp ngày 19/5/2017 tại Cục
quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Tân
Bình, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Nam Huỳnh San Anh, sinh ngày 02/7/2019
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Vĩnh Tường,
tỉnh Vĩnh Phúc, GKS số 01 ngày 02/01/2020
Hiện trú tại: No.1-203, 21 Baejae-ro 91beon-gil,
Seo-gu, Daejeon-si
Hộ chiếu số: C8768936 cấp ngày 08/01/2020 tại
Cục quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Thổ
Tang, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Lê Việt Khoa, sinh ngày 15/12/1987 tại
Bến Tre
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Thắng, huyện
Bình Đại, tỉnh Bến Tre, GKS số 455 ngày 22/10/1994
Hiện trú tại: 20-42 Bongjuk2-gil,
Munbaek-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: N2215663 cấp ngày 18/4/2020 Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Bình Chiến,
TT Bình Đại, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Đồng Nguyễn Nhật Linh, sinh ngày
14/12/2017 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 1927 ngày 20/12/2017
Hiện trú tại: 1203, 506, Daerim Sindorim, 16,
Sindorim-ro, Guro-gu, Seoul.
Hộ chiếu số: N1909792 cấp ngày 21/12/2017 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Nguyễn Thị Hồng, sinh ngày 29/7/1987 tại
Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Sơn, huyện
Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, GKS số 31 ngày 02/7/2002
Hiện trú tại: 90-11, Bangchuk-gil,
Ungcheon-eup, Boryeong-si, Chungchoengnam-do
Hộ chiếu số: N2225478 cấp ngày 08/7/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Thùy,
huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Nguyễn Duy Quốc Bảo, sinh ngày
06/10/2012 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Thùy, huyện
Thanh Oai, TP. Hà Nội, GKS số 251 ngày 18/10/2012
Hiện trú tại: 90-11, Bangchuk-gil,
Ungcheon-eup, Boryeong-si, Chungchoengnam-do
Hộ chiếu số: C5237012 cấp ngày 17/5/2018 tại Cục
Quản lý Xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Thùy,
huyện Thanh Oai, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Lưu Ngọc Xuân, sinh ngày 16/9/1987 tại
Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Lợi, huyện
Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
Hiện trú tại: 101, 112-dong, Kunyoung 1-cha,
1785-1 Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N1472647 cấp ngày 06/5/2011 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Hiệp,
xã Hòa Lợi, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Trần Nguyễn Quỳnh Trang, sinh ngày
22/11/2010
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phạm Thái,
thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, GKS số 121 ngày 24/12/2010
Hiện trú tại: 417-2, Palgogi-dong, Sangnok-gu,
Ansan-si, Gyeonggi-do.
Hộ chiếu số: C2652355 cấp ngày 30/12/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phạm
Thái, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Nguyễn Thị Vân Ly, sinh ngày 16/6/2005
tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Ninh, huyện
Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa, GKS số 34 ngày 08/5/2006
Hiện trú tại: 103dong 309ho, 260-8 Iyeo-ro,
Baeksa-myeon, Incheon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C2785078 cấp ngày 20/01/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đông Ninh,
huyện Đông Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Lương Thị Mỹ Phượng, sinh ngày
20/5/1984 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường Long A,
huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, GKS số 140 ngày 21/7/2006
Hiện trú tại: 4/652beonji, Geumho-ri
Sani-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: N1646301 cấp ngày 14/3/2013 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trường Long
A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Đoàn Tiến Hưng, sinh ngày 20/4/2008 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tiến, huyện
An Lão, TP. Hải Phòng, GKS số 86 ngày 22/5/2008
Hiện trú tại: 54 Hyeonseok-dong, Mapo-gu,
Seoul
Hộ chiếu số: N2042552 cấp ngày 23/10/2018 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đông
Khê, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Dương Ngọc Bảo Thư, sinh ngày
27/10/2005 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trưng
Vương, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 97 ngày 04/11/2005
Hiện trú tại: 36-14 Namgomun-ro, Naju-si,
Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C7038611 cấp ngày 29/3/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trưng
Vương, TP. Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Trần Thị Kiều Trang, sinh ngày
26/8/2007 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hồng Phong, huyện
An Dương, TP. Hải Phòng, GKS số 151 ngày 10/9/2007
Hiện trú tại: 900 Guyang-ri, Maehwa-myeon,
Uljin-gun, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số: C5110780 ngày 30/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hồng Phong,
huyện An Dương, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Bùi Trung Hiếu, sinh ngày 30/11/2010 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Đường, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 400 ngày 31/12/2010
Hiện trú tại: 402ho 63-12 Samdong ro 16beongil
Asansi, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: C7534124 cấp ngày 04/6/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Đường,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
50.
|
Nguyễn Thị Lân, sinh ngày 18/7/1991 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thủy Triều, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 46 ngày 28/4/1998
Hiện trú tại: 204ho 1590-11beonji,
Jeongwang-dong, Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2103862 cấp ngày 06/8/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thủy Triều,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Phạm Thị Mộng Thùy, sinh ngày 12/3/1987
tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Thủy, huyện
Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, GKS số 489 ngày 02/10/1993
Hiện trú tại: Dongdaemun-gu, Seoul
Hộ chiếu số: N2225387 cấp ngày 06/7/2020 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Thủy,
huyện Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Bùi Đức Khang, sinh ngày 15/3/2014 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Kiến Thụy,
TP. Hải Phòng, GKS số 10 ngày 03/11/2017
Hiện trú tại: 24 Shinhyeon-ro, 38beon-gil,
Shiheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C4332303 cấp ngày 21/12/2017 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đại Đồng,
huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Nguyễn Trọng Anh, sinh ngày 01/5/2001 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Văn An, huyện
Chí Linh, tỉnh Hải Dương, GKS số 01 ngày 05/6/2001
Hiện trú tại: 201ho, 24 Gajaeul-ro 4gil,
Seodaemun-gu, Seoul
Hộ chiếu số: N1870720 cấp ngày 05/9/2017 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn An, huyện
Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
54.
|
Ahn Kiều Bảo Anh, sinh ngày 24/3/2015 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng Phú Cầu,
huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội, GKS số 289 ngày 21/7/2015
Hiện trú tại: 9 Jigok-gil, Baekgok-myeon,
Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: C5175532 cấp ngày 09/5/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quảng Phú Cầu,
huyện Ứng Hòa, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
55.
|
Nguyễn Gia Linh, sinh ngày 14/02/2016 tại
Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND TT Quảng Hà, huyện
Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 43 ngày 02/3/2016
Hiện trú tại: 101dong 205ho, 30 Parangsae-gil,
Sabuk-eup, Jeongseon-gun, Gangwon-do
Hộ chiếu số: N2086476 cấp ngày 05/4/2019 tại Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Quảng Hà,
huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Đặng Thuyên Kim, sinh ngày 30/4/2019 tại
Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vị Đông, huyện
Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, GKS số 276 ngày 05/6/2019
Hiện trú tại: 40, Changdong-ro 643beon-gil,
Gwanin-myeon, Pocheon-si
Hộ chiếu số: C8240055 cấp ngày 19/9/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vị Đông,
huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Tô Ngọc Nhi, sinh ngày 16/8/2005 tại Quảng
Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn Kết, huyện
Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, GKS số 37 ngày 05/9/2007
Hiện trú tại: 1510-dong, 1504-ho, 192
Guwol-ro, Namdong-gu, Incheon Metropolitan
Hộ chiếu số: C2150063 cấp ngày 02/11/2016 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Kết,
huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Dương Thị Minh Châu, sinh ngày
04/11/2012 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện
Thường Tín, TP. Hà Nội, GKS số 146 ngày 01/9/2016
Hiện trú tại: 275 Shinjeon-ri, Sanyang-myeon,
Mungyeong-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số: C3379542 cấp ngày 16/5/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Bình,
huyện Thường Tín, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Phan Hồng Ngọc Hân, sinh ngày 27/4/2002
tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, TP. Sa
Đéc, tỉnh Đồng Tháp, GKS số 94 ngày 26/8/2002
Hiện trú tại: 14-11, Sinpyeonggeoma-gil,
Bugi-myeon, Jangseong-gun, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C3659904 do Cục Quản lý xuất nhập
cảnh cấp ngày 12/7/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường 3, TP.
Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Vũ Bảo Anh, sinh ngày 11/10/2017 tại
Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc, GKS số 1620 ngày 06/11/2017
Hiện trú tại: 104-22-2 Bongujae-ro 51beon-gil,
Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N1887870 cấp ngày 06/11/2017 tại
Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Nguyễn Tuấn Minh, sinh ngày 17/8/2005 tại
Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Hàn,
TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, GKS số 184 ngày 24/8/2005
Hiện trú tại: 133-20, Beolmalro, Guri-si,
Gyeonggi-do (Topyeong-dong-303ho)
Hộ chiếu số: C7150727 cấp ngày 12/4/2019 Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phạm
Ngũ Lão, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
62.
|
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 27/01/2004
tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung Hà, huyện
Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, GKS số 137 ngày 18/8/2008
Hiện trú tại: 102dong 1203ho,
Daesillyeokbuk-ro 39, Dalseong-gun, Daegu Metropolitian
Hộ chiếu số: C2924374 cấp ngày 06/3/2017 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Hà,
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 307/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 307/QĐ-CTN ngày 12/03/2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
891
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|