|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1555/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Võ Thị Ánh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1555/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày 30
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 773,
776/TTr-CP ngày 12/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch
Việt Nam đối với 261 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) (có
danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm
Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Thị Ánh Xuân
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI ĐÀI LOAN ĐƯỢC CHO THÔI
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1555/QĐ-CTN ngày 30 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Bùi Đức Hùng, sinh ngày 12/01/1987 tại
Kiên Giang
Số Chứng minh nhân dân: 371034153
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Thạnh
Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 189 ngày 07/4/2005
Hộ chiếu số: N2159690 do Văn phòng Kinh tế Văn
hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/12/2019
Nơi cư trú: Số 21-1, đường Phúc Đức Nam, khóm
010, phường Thanh Hòa, khu Tam Trọng, thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: xã
Thạnh Đông A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Lìu Thủ Uy, sinh ngày 21/9/1988 tại Đồng
Nai
Số Căn cước công dân: 075088019622
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú
Vinh, Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 227 ngày 11/6/2013
Hộ chiếu số: P01394947 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh
cấp ngày 10/02/2023
Nơi cư trú: Tầng 3-5, số 5, đoạn 3, đại lộ Tân Bắc,
khóm 001, phường Xương Bình, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: ấp
3, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Vũ Ngọc Minh Thái, sinh ngày 14/01/1984 tại
Kiên Giang
Số Căn cước công dân: 091084010210
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hiệp
A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số 118 ngày 14/3/2002
Hộ chiếu số: C4193874 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh
cấp ngày 24/11/2017
Nơi cư trú: Số 105, đoạn 2, đường Trung Thanh,
khóm 007, phường Thủy Nam, khu Bắc Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: tổ
7, ấp Kinh 4A, xã Tân Hiệp A, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Lê Trường Giao, sinh ngày 12/3/1984 tại Đồng
Nai
Số Căn cước công dân: 075084000864
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hắc Dịch,
huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 65 ngày 05/5/1989
Hộ chiếu số: Q00310911 do Văn phòng Kinh tế Văn
hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/4/2023
Nơi cư trú: Tầng 11, số 234, đoạn 1, đường Tân
Đài Ngũ, khóm 003, phường Tự Cường, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: khu
phố 5, xã Hắc Dịch, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Phạm Thị Ngọc Dung, sinh ngày 07/10/1984 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số
252 ngày 02/8/2017
Hộ chiếu số: C4015806
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/10/2017
Hiện trú tại: số 45,
ngõ 184, đường Bắc Tân, khóm 014, phường Bắc Tân, khu Đạm Thủy, thành phố Tân
Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Trần Thị Hồng Nhung, sinh ngày 04/11/1992 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bình Đông, thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh
số 14 ngày 04/01/1993
Hộ chiếu số: C7311622
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/5/2019
Hiện trú tại: số 154
Trùng Hà, khóm 032, thôn Quảng Thịnh, xã Tam Nghĩa, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Bình Đông, thành phố Gò Công, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Nguyễn Thị Ngọc Bích, sinh ngày 25/02/1988 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số
1310 ngày 03/3/1988
Hộ chiếu số: E00676045
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/8/2023
Hiện trú tại: số 33, phố
Bác Ái, khóm 015, phường Trung Sơn, thị trấn Trúc Đông, huyện Tân Trúc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Vũ Thị Huyền Trang, sinh ngày 29/12/1991 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Long Phú, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh
số 52 ngày 22/5/1993
Hộ chiếu số: C2457978
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/11/2016
Hiện trú tại: số 168,
đoạn 1, đường Phong Ngũ, khóm 017, phường Trung Hưng, thành phố Trúc Bắc, huyện
Tân Trúc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Long Phú, thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Lê Thị Thanh Thảo, sinh ngày 30/10/1984 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phú Lộc, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 167
ngày 14/11/1984
Hộ chiếu số: K0069821
do Văn phòng kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/6/2022
Hiện trú tại: số 26, đường
Dân Hiếu, khóm 011, phường Bảo Khánh, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 6, xã Phú Thịnh, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Phan Thị Hồng Trâm, sinh ngày 02/8/1994 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 761 ngày
08/8/1994
Hộ chiếu số: C0287242
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/4/2015
Hiện trú tại: số 101,
phố Trấn Đông, khóm 002, phường Trấn Đông, khu Phượng Sơn, thành phố Cao
Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: Phường 11, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Quách Thị Yến, sinh ngày 25/02/2000 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số 32
ngày 26/3/2005
Hộ chiếu số: C4949131
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/4/2018
Hiện trú tại: tầng 5, số
112, đoạn 2, đường Quốc Đạo, khóm 015, phường Đắc Nhân, khu Lô Châu, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Hồ Kim Thuận, sinh ngày 06/11/1981 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long An, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 10
ngày 17/4/2002
Hộ chiếu số: Q00244895
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/3/2023
Hiện trú tại: số 197,
đường Khê Lâm, khóm 002, thôn Khê Thổ, xã Khê Châu, huyện Chương Hóa, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Long An, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Lư Thị Mộng Thu, sinh ngày 19/01/1994 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số
283 ngày 25/8/2016
Hộ chiếu số: Q00359259
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/10/2023
Hiện trú tại: tầng 2, số
26, ngõ 242, đường Quế Lâm, khóm 008, phường Liễu Hương, khu Vạn Hoa, thành
phố Đài Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Huỳnh Cẫm Nhiên, sinh ngày 02/6/2000 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Phú, huyện Thời Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 204
ngày 25/5/2004
Hộ chiếu số: C7405841
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/5/2019
Hiện trú tại: số 385-18
Lâm, đoạn 7, đường Chương Tân, khóm 009, thôn Khê Để, xã Tân Cảng, huyện
Chương Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Trần Kim Quỳnh, sinh ngày 02/11/1983 tại Yên Bái
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái, Giấy
khai sinh số 175 ngày 05/8/2019
Hộ chiếu số: Q00483064
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/4/2024
Hiện trú tại: số 40
Châu Tử, khóm 008, phường Hạ Kiến, khu Hạ Doanh, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Trần Thị Ánh, sinh ngày 10/6/1993 tại Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, Giấy khai sinh số 195
ngày 16/8/2011
Hộ chiếu số: Q00391616
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 01/8/2023
Hiện trú tại: tầng 3, số
468-5, đường Dân An Tây, khóm 021, phường Tây Thịnh, khu Tân Trang, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Cao Thị Hoàng Yến, sinh ngày 16/12/1984 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 119
ngày 29/11/2006
Hộ chiếu số: C8698763
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2019
Hiện trú tại: số 62, đường
Thượng Hồ Nhị, khóm 021, phường Thượng Hồ, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Cao Xá, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Lê Thị Mộng Tiền, sinh ngày 31/12/1984 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số
488 ngày 26/11/1992
Hộ chiếu số: N2057387
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 09/4/2019
Hiện trú tại: tầng 2-1,
số 524, đường Đài Trung, khóm 002, phường Nam Môn, khu Nam, thành phố Đài
Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Cao Văn Duy, sinh ngày 15/6/1986 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số
52 ngày 16/02/2009
Hộ chiếu số: C7974052
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/7/2019
Hiện trú tại: tầng 3, số
2, ngõ 331, đường Thành Hiền, khóm 016, phường Thánh Ái, thị trấn Tô Áo, huyện
Nghi Lan, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Bình Định, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Moọc Chắn Mùi, sinh ngày 27/10/1987 tại Bà Rịa-Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai
sinh số 49 ngày 15/5/1999
Hộ chiếu số: C1455090
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/3/2016
Hiện trú tại: số 41, đường
Đông Bình, khóm 004, thôn Thái Liêu, xã Đại Thành, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Lê Thị Huỳnh Mai, sinh ngày 01/10/1987 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 691 ngày
20/8/1993
Hộ chiếu số: C5304833
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/5/2018
Hiện trú tại: số 7, ngõ
19, phố An Xương, khóm 020, phường Châu Bắc, khu An Nam, thành phố Đài Nam,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Lê Thị Nương, sinh ngày 09/9/1985 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai
sinh ngày 05/9/1991
Hộ chiếu số: C4311967
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/3/2018
Hiện trú tại: số 252
Trung Luân, khóm 008, thôn Trung Luân, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Thuận An, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Ngô Thị Nhường, sinh ngày 01/02/1980 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh
số 350 ngày 10/11/2016
Hộ chiếu số: C2167660
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/11/2016
Hiện trú tại: số 340-3,
đoạn 1, đường Trung Ương, khóm 015, phường Hưng Nông, khu Ngô Thê, thành phố
Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Tiến, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Nguyễn Ngọc Cơ, sinh ngày 05/11/1994 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 212 ngày
19/11/1996
Hộ chiếu số: C7011791
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/5/2019
Hiện trú tại: tầng 4, số
1, ngõ 349, đường Cơ Kim Nhất, khóm 001, phường Tân Luân, khu An Lạc, thành
phố Cơ Long, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Thuận Thới, xã Thuận An, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh
Long
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Ỳ Phố Phềnh, sinh ngày 20/11/1993 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 38
ngày 12/3/1994
Hộ chiếu số: Q00471405
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/3/2024
Hiện trú tại: số 10, ngõ
126, phố Cúc Trung, khóm 011, thôn Bạch Sa, xã Hoa Đàn, huyện Chương Hóa, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Lê Thị Mỹ Dung, sinh ngày 02/10/1989 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường An Hòa, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh
số 29 ngày 04/3/2016
Hộ chiếu số C3538402 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/6/2017
Hiện trú tại: số 133,
phố Song Viên Nhị, khóm 006, thôn Song Khê, xã Bảo Sơn, huyên Tân Trúc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 321/5, khóm Tân Bình, phường An Hòa, thành phố Sa
Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Nguyễn Thị Anh Thư, sinh ngày 06/9/1994 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai
sinh số 89 ngày 15/11/2000
Hộ chiếu số: C7050107
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/4/2019
Hiện trú tại: số 11,
ngõ 220, đoạn 3, đường Trung Ương Bắc, khóm 013, phường Đào Nguyên, khu Bắc Đầu,
thành phố Đài Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Thành Viên, xã Tân Phước Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh
Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Nguyễn Thị Diệu Thảo, sinh ngày 22/9/2007 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Cương (cũ), huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai
sinh ngày 28/9/2007
Hộ chiếu số: C9562343
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/3/2021
Hiện trú tại: số 43,
ngõ 101, đường Thượng Hồ 5, khóm 011, phường Thượng Hồ, khu Dương Mai, thành
phố Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Phú, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Dương Thị Yến, sinh ngày 11/8/2007 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Yên Đổ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên, Giấy khai sinh số
149 ngày 14/12/2007
Hộ chiếu số: Q00471489
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/3/2024
Hiện trú tại: số 956,
đường Đức Hưng, khóm 011, phường Hà Hưng, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Yên Đổ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Đoàn Đức Quyền, sinh ngày 28/8/2017 tại Đài Loan
Nơi đăng ký khai sinh: Văn
phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 315 ngày
05/9/2017
Hộ chiếu số: P00169615
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2022
Hiện trú tại: số 11, phố
Kính Tam, khóm 005, phường Thụy Khánh, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài
Loan
|
Giới tính: Nam
|
31.
|
Đoàn Đức Anh, sinh ngày 28/11/2018 tại Đài Loan
Nơi đăng ký khai sinh:
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 766 ngày
17/12/2018
Hộ chiếu số: Q00359762
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/7/2023
Hiện trú tại: số 11, phố
Kính Tam, khóm 005, phường Thụy Khánh, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài
Loan
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Đoàn Thị Kiêm, sinh ngày 10/9/1987 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, Giấy khai
sinh số 266 ngày 30/12/2003
Hộ chiếu số: N2320688
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 05/02/2021
Hiện trú tại: số 11, phố
Kính Tam, khóm 005, phường Thụy Khánh, khu Đào Viên, thành phố Đào Viên, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Nam Hòa, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Vũ Thị Huế, sinh ngày 06/9/1991 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, Giấy khai
sinh số 25 ngày 07/02/2007
Hộ chiếu số: K0038822
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/02/2022
Hiện trú tại: số 1214,
đoạn 2, đường Giới Thọ, khóm 004, phường Thụy Đức, khu Bát Đức, thành phố Đào
Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thôn 6, xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải
Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Lê Thị Hồng Chi, sinh ngày 25/5/1987 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số
295 ngày 23/11/2016
Hộ chiếu số: C2071448
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/12/2016
Hiện trú tại: tầng 2, số
6, ngõ Quang Vinh, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 021, phường Quang Phục, khu
Bản Kiều, thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Gia Hội, xã Hưng Thành, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Hà Thị Ánh Hồng, sinh ngày 10/9/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 3279 ngày
19/9/1983
Hộ chiếu số: C3147468
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2017
Hiện trú tại: tầng 5, số
26, ngõ 97, đường Phục Hưng 3, khóm 002, phường Lương Hòa, khu Tiền Trấn,
thành phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 20 Lô H Phạm Văn Chí, Phường 7, Quận 6, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Phan Thị Ngọc, sinh ngày 05/4/1984 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hưng Chính, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số
06 ngày 15/01/2024
Hộ chiếu số: N2487234
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/12/2021
Hiện trú tại: số 57, đường
Giáp Đông, khóm 013, đường Đại Đông, khu Ngoại Phố, thành phố Đài Trung, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Hưng Chính, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Trần Tuyết Mai, sinh ngày 01/01/1997 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai
sinh số 203 ngày 21/5/2012
Hộ chiếu số: C5842001
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/8/2018
Hiện trú tại: số 172,
Phấn Kỳ Hồ, khóm 007, phường Hà Đông, khu Bạch Hà, thành phố Đài Nam, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: Biển Tây B, xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh
Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Đinh Thị Thanh, sinh ngày 14/02/1996 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã An Lễ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 19
ngày 09/02/1999
Hộ chiếu số: C2402768
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/11/2016
Hiện trú tại: tầng 13,
số 3, đường Tam Minh, khóm 003, thôn Tìn Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã An Lễ, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Nguyễn Thị Hồng Loa, sinh ngày 02/02/1995 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thạnh Quới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số
281 ngày 22/7/2002
Hộ chiếu số: C6407672
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/12/2018
Hiện trú tại: số 56, đường
Trường Thành, khóm 040, phường Kim Thành, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Bình, xã Thạnh Qưới, huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc
Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Nguyễn Thị Thanh
Loan, sinh ngày 20/5/1991 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 144
ngày 25/8/1992
Hộ chiếu số: N2457916
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/9/2021
Hiện trú tại: số 68, đường
Xích Tây 2, khóm 008, phường Xích Sơn, khu Nhân Vũ, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Xuân Huy, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Nguyễn Thị Kim Xuyến, sinh ngày 25/5/1984 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số
320 ngày 11/9/1984
Hộ chiếu số: N2459634
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/8/2021
Hiện trú tại: tầng 2, số
83, đường Trung Hoa, khóm 014, phường Điền An, khu Tam Trùng, thành phố Tân Bắc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp An Phú, xã An Hòa, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
42.
|
Tăng Thị Kim Giang, sinh ngày 03/4/1996 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số
24 ngày 19/3/1997
Hộ chiếu số: C8024066
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/8/2019
Hiện trú tại: số 7,
ngách 13, ngõ 66, đướng Tuấn An, khóm 009, phường Quyến Sinh, khu Thụ Lâm,
thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 41/2 ấp Định Tân, xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng
Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Mạnh Thị Hương, sinh ngày 01/01/1969 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số 55
ngày 27/3/2024
Hộ chiếu số: N2057467
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 03/5/2019
Hiện trú tại: số 1,
ngách 162, ngõ 301, đọan 3, đường Đại Độ, khóm 009, phường Quan Độ, khu Bắc Đầu,
thành phố Đài Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 25/7/1994 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai
sinh số 258 ngày 30/8/1999
Hộ chiếu số: C8621674
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/12/2019
Hiện trú tại: số 25,
ngõ 506, đường Quang Phục, khóm 006, phường Giai Hưng, thị trấn Trúc Nam, huyện
Miêu Lật, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Nhơn Thuận 1, xã Nhơn Nghĩa, huyện Phong Điền, thành
phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Nguyễn Thị Thúy, sinh ngày 01/01/1986 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số
124 ngày 03/4/2019
Hộ chiếu số: C7510352
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/6/2019
Hiện trú tại: số 22,
ngõ 58, đường Thủy Nguyên, khóm 007, phường Hạ Hưng, thành phố Đầu Phần, huyện
Miêu Lật, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Thạnh, huyện Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Đặng Thị Mai Thanh, sinh ngày 20/9/1991 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phương Trà, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số
71 ngày 20/6/2016
Hộ chiếu số: C1758867
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/6/2016
Hiện trú tại: số 26,
ngõ 83, đường Hương Pha, khóm 007, phường Đại Pha, khu Tân Ốc, thành phố Đào
Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 1, xã Phương Trà, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Trần Thị Thúy Hằng, sinh ngày 20/10/1986 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 43
ngày 25/12/2001
Hộ chiếu số: C7368453
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/5/2019
Hiện trú tại: số 18
ngách 72, ngõ 188, đường Đông Lâm Đông, khóm 019, phường Đông Lâm, khu Lâm
Viên, thành phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Xuân Phổ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
48.
|
Nguyễn Thị Diễm, sinh ngày 05/4/1987 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 1917 ngày
06/9/2006
Hộ chiếu số: C2021918
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/7/2016
Hiện trú tại: số 16,
ngõ 246, đường Thụy Long Đông, khóm 002, phường Tân Vũ, khu Phượng Sơn, thành
phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Thuận Hòa, xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Nguyễn Thị Huyền
Trân, sinh ngày 20/6/1988 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vị Bình, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 113
ngày 06/10/1990
Hộ chiếu số: N2461331
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/01/2022
Hiện trú tại: số 29/3,
ngõ 5, đường Bảo An, khóm 011, phường Duy Tân, khu Vĩnh An, thành phố Cao
Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Vị Đông, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Đỗ Thị Thu Hương, sinh ngày 16/9/1977 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Yển Khê, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh ngày
16/12/1977
Hộ chiếu số: C0947583 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/9/2015
Hiện trú tại: số 16,
ngách 22, ngõ 102, đường Vĩnh Nhân, khóm 040, phường Bát Quái, khu Nhân Vũ,
thành phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Đồng Xuân, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Nguyễn Thị Mỹ Quyền, sinh ngày 03/6/1999 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số 338
ngày 25/8/2004
Hộ chiếu số: C4513932 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/01/2018
Hiện trú tại: số 11/3,
Lão Băng Sơn, khóm 002, phường Sơn Khê, khu Thạch Môn, thành phố Tân Bắc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Đông, xã Mỹ Hiệp, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Huỳnh Tú Nhi , sinh ngày 23/8/2001 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số
1012 ngày 25/10/2011
Hộ chiếu số: C4845280
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/4/2018
Hiện trú tại: số 6,
ngách 100, ngõ 130, phố Hải Trung, khóm 001, phường Hải Đông, khu An Nam,
thành phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phú Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Đào Thị Huyền, sinh ngày 07/5/1976 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban hành chính khu Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh số 847 ngày
11/5/1976
Hộ chiếu số: N2232659
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/9/2020
Hiện trú tại: số 5-13,
đoạn 1, đường Cửu Như, khóm 012, thôn Ngọc Thủy, xã Cửu Như, huyện Bình Đông,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 18B, ngõ 1, đường Dầu Lửa, phường Sở Dầu, quận Hồng
Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Mai Thị Tuyết Lan, sinh ngày 19/02/1990 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Long Tuyền, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Giấy khai
sinh số 207 ngày 29/8/2000
Hộ chiếu số: C5703392
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/7/2018
Hiện trú tại: số 105,
ngõ 31, đoạn 1, đường Đàm Tử, khóm 018, phường Đàm Dương, khu Đàm Tử, thành
phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 117/RC, tổ 5, khu Vực Bình Thường A, phường Long Tuyền,
quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
55.
|
Sơn Thị Khol, sinh ngày 01/01/1983 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số
243 ngày 28/6/2006
Hộ chiếu số: N2229936
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/7/2020
Hiện trú tại: số 196
Khê Bắc, khóm 020, thôn Khê Bắc, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Tân, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Nguyễn Như Ý, sinh ngày 23/12/1996 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số
401 ngày 25/6/2003
Hộ chiếu số: C4134889
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/11/2017
Hiện trú tại: lầu 7-5, số
25, ngõ 195, phố Tự Cường, khóm 014, phường Lưu Thố, khu Tây, thành phố Gia
Nghĩa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thị trấn Năm Căn, huyện Năm Căn, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Dương Thị Loan, sinh ngày 16/9/1982 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Yên Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 90
ngày 09/7/2009
Hộ chiếu số: C6397136
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2018
Hiện trú tại: lầu 5, số
24, ngõ 36, đường Phật Công, khóm 038, phường Thảo Nha, khu Tiền Trấn, thành
phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Lan Mẫu, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Vũ Thị Vi, sinh ngày 08/7/1996 tại Đắk Lắk
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Ea Hu, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk, Giấy khai sinh số 23 ngày
04/4/2005
Hộ chiếu số: C8515424
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/12/2019
Hiện trú tại: lầu 5-1,
số 1002, phố Thi Thố Ngũ, khóm 006, thôn Thi Thố, xã Mạch Liêu, huyện Vân
Lâm, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Ea Hu, huyện Cư Kuin, tỉnh Đắk Lắk
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Nguyễn Thị Mỹ Xoàng, sinh ngày 19/12/1991 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số
412 ngày 06/8/1993
Hộ chiếu số: C7614601
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/6/2019
Hiện trú tại: số 3, ngõ
10, phố Thành Trương Tam, khóm 019, phường Phúc Đức, khu Trung Lịch, thành phố
Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Trịnh Thị Thu My, sinh ngày 03/5/1998 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai
sinh số 20 ngày 29/01/2001
Hộ chiếu số: C8650882
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2019
Hiện trú tại: số 222-3
Nguyệt My Đàm, khóm 017, thôn Nguyệt Đàm, xã Tân Cảng, huyện Gia Nghĩa, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khu vực Tân Phú, phường Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, thành
phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Hoàng Thị Mỹ Phương, sinh ngày 02/01/1989 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Phước Lộc, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh
số 571 ngày 05/6/2019
Hộ chiếu số: C7635320
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/6/2019
Hiện trú tại: lầu 2, số
21, ngách 4, ngõ 380, đường Tân Minh, khóm 015, phường Chu Mỹ, khu Nội Hồ,
thành phố Đài Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Phước Lộc, thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
La Mỹ Nhàn, sinh ngày 24/10/1991 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 647 ngày
19/12/1991
Hộ chiếu số: C1147491
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/12/2015
Hiện trú tại: số 250,
đường Quan Đông, khóm 005, phường Tân Trang, khu Đông, thành phố Tân Trúc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 14/6 An Bình, Phường 5, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Thái Thị Kiều Ngân, sinh ngày 03/12/2000 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số
265 ngày 17/9/2004
Hộ chiếu số: C4958902
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/5/2018
Hiện trú tại: số 5, phố
Sơ Lộc Nhị, khóm 028, thôn Sơ Lộc, xã Ti Nam, huyện Đài Đông, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
Trần Thị Thùy Phương, sinh ngày 13/10/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 35
ngày 22/12/1988
Hộ chiếu số: Q00003034
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/7/2022
Hiện trú tại: số 53, đường
Tân Phố, khóm 005, thôn Tân Phố, xã Xa Thành, huyện Bình Đông, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 280/40 Nguyễn Tất Thành, Phường 13, Quận 4, Thành phố Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Nguyễn Thị Chúc Linh, sinh ngày 01/01/1988 tại Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 8350 ngày
12/10/1995
Hộ chiếu số: C8460734
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/11/2019
Hiện trú tại: số 14,
ngõ 600, đoạn 4, đường Bắc An, khóm 021, phường Châu Bắc, khu An Nam, thành
phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Phạm Thị Khỏe, sinh ngày 09/11/1994 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
272 ngày 06/9/1995
Hộ chiếu số: C5714874
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/8/2018
Hiện trú tại: số 49, hẻm
750, đường Tự Cường, khóm 025, phường Long Đàm, khu Vĩnh Khang, thành phố Đài
Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Phú 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần
Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Nguyễn Ngọc Tú Anh, sinh ngày 20/01/1996 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số
179 ngày 12/8/1996
Hộ chiếu số: C7409874
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 19/5/2019
Hiện trú tại: số 8, hẻm
689, đoạn 3, đường Xương Bình, khóm 016, phường Tây Bảo, khu Đại Nhã, thành
phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Đá Hàng, xã Hiệp Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Trần Thị Ngọc Trinh, sinh ngày 10/8/2000 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh cấp
năm 2001
Hộ chiếu số: C4500773
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/01/2018
Hiện trú tại: số 35, hẻm
230, đoạn 2, Phong Nguyên Đại Lộ, khóm 001, phường Phong Điền, khu Phong
Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Gò Đá, xã Mỏ Công, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Nguyễn Ngọc Dung, sinh ngày 13/7/2000 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh
ngày 16/3/2001
Hộ chiếu số: C6358544
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/11/2018
Hiện trú tại: số 39, hẻm
421, phố Trung Hòa, khóm 006, phường Đông Hòa, khu Thái Bình, thành phố Đài
Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Bình Phong, xã Vĩnh Tường, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Vũ Xuân Thọ, sinh ngày 20/8/1988 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Trung Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh năm
1988
Hộ chiếu số: Q00390729
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 13/9/2023
Hiện trú tại: số 3-3,
ngõ 27, hẻm 785, đường Kỳ Nam, khóm 022, phường Thanh Phong, khu Nam Tử,
thành phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Trung Thành, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
71.
|
Hoàng Thị Ngấn, sinh ngày 26/4/1989 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thượng Long, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số
25 ngày 11/4/1995
Hộ chiếu số: C7731058
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/7/2019
Hiện trú tại: số 28-2,
đường Thủy Đầu, khóm 003, phường Thủy Đầu, thị trấn Bộ Lý, huyện Nam Đầu, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Thượng Long, huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
72.
|
Đinh Thị Thanh Quyên, sinh ngày 03/3/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số
416 ngày 03/9/2019
Hộ chiếu số: C8243781
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/9/2019
Hiện trú tại: số 6, đường
Bắc Hưng, khóm 022, phường Tam Long, khu Đại Liêu, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 174/9/7 Lê Văn Lương, tổ 7, khu phố 2, phường Tân Hưng,
Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
73.
|
Nguyễn Thị Tình, sinh ngày 21/11/1992 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh
ngày 26/12/1992
Hộ chiếu số: N2231923
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/11/2020
Hiện trú tại: số 200,
phố Tam Điều Châu 2, khóm 032, phường Lộc Liêu, khu Sa Lộc, thành phố Đài
Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Hoàng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
74.
|
Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 17/02/1980 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Mỹ Thạnh, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang, Giấy
khai sinh số 85 ngày 29/12/1998
Hộ chiếu số: K0038731 do
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/02/2022
Hiện trú tại: lầu 4-1,
số 160, đường Nhân Nghĩa, khóm 009, phường Ngũ Thường, khu Tam Trùng,
thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 11/11 ấp Thới Thạnh, phường Mỹ Thạnh, thành phố
Long Xuyên, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Đỗ Văn Cương, sinh ngày 05/10/1986 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Việt Thuận, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh
số 256 năm 1991
Hộ chiếu số: N2365552
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/10/2021
Hiện trú tại: số
930-117, đoạn 2, đường Trung Sơn, khóm 015, phường Nhật Nam, khu Đại
Giáp, thành phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: tập thể Kiến Trúc, tổ dân phố 3, phường Đức Thắng,
quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
76.
|
Võ Thị Kim Đầm, sinh ngày 22/12/1993 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Định Môn, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai
sinh số 117 ngày 13/3/2019
Hộ chiếu số: C6439469
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/01/2019
Hiện trú tại: số 2,
ngách 12, ngõ 458, đường Phong Thế, khóm 010, phường Mai Tử, khu
Thạch Cương, thành phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Định Phước, xã Định Môn, huyện Thới Lai, thành
phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Lý Thị Thanh Trúc, sinh ngày 12/3/2001 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy
khai sinh số 261 ngày 17/7/2001
Hộ chiếu số: C5944570
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/9/2018
Hiện trú tại: số 64,
ngõ Hán Quang, khóm 005, thôn Lục Phong, xã Điền Vĩ, huyện Chương
Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khu vực 15, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành
phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
78.
|
Đặng Thị Cẩm Thu, sinh ngày 09/01/1996 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân huyện Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 227 ngày
30/10/1997
Hộ chiếu số: C0939184
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/9/2015
Hiện trú tại: số 64,
hẻm Hán Quang, khóm 005, thôn Lục Phong, làng Vĩ Điền, huyện Chương
Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Thành Thuận, xã Thành Trung, huyện Bình Tân, tỉnh
Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
79.
|
Lê Thị Trúc Ly, sinh ngày 20/10/2001 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh
số 193 ngày 13/6/2002
Hộ chiếu số: C8476871
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/11/2019
Hiện trú tại: số 9/1,
ngõ Phong Niên, khóm 009, thôn Cửu Ái, xã Diêm Phổ, huyện Bình Đông, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Đông Giang A, xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố
Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
80.
|
Nguyễn Thị Thanh Giản, sinh ngày 15/4/1996 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Long Mỹ (cũ), thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai
sinh số 19 ngày 17/02/2000
Hộ chiếu số: C1770175
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/6/2016
Hiện trú tại: số 37/16,
Thanh Phổ Tử, khóm 003, thôn Thanh Phổ , xã Tân Phong, huyện Tân Trúc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khu vực Bình Thạnh B, phường Bình Thạnh, thị xã Long Mỹ,
tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
81.
|
Đặng Thị Kim Thúy, sinh ngày 05/11/1989 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số
769 ngày 12/12/2014
Hộ chiếu số: B9811010
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/12/2014
Hiện trú tại: số 103,
ngõ 437, đoạn 2, đường Trung Bắc, khóm 005, phường Trung Nghĩa, khu Trung Lịch,
thành phố Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
82.
|
Nguyễn Thị Hồng
Nhung, sinh ngày 15/5/1990 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 342 ngày
25/9/1996
Hộ chiếu số: C2818456
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/02/2017
Hiện trú tại: số 36,
ngõ 51, đường Lộc Liêu, khóm 005, thôn Vĩnh An, xã Lộc Dã, huyện Đài Đông,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khóm 2, phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
83.
|
Nguyễn Thị Trúc Ly, sinh ngày 05/8/1993 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Gia Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai
sinh số 47 ngày 24/6/1995
Hộ chiếu số: C8754954
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/01/2020
Hiện trú tại: số 29,
ngách 10, ngõ 522, đoạn 2, đường Sơn Cước, xóm 008, phường Chấn Hưng, thành
phố Viên Lâm, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Phước Hậu, phường Gia Bình, thị xã Trảng Bàng, tỉnh
Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
84.
|
Hồng Mỹ In, sinh ngày 19/01/1990 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số
88 ngày 16/3/1990
Hộ chiếu số: N2460602
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/7/2021
Hiện trú tại: số 50, đường
Đại Tiến, tổ 002, thôn Đại Tiến, làng Đông Sơn, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
85.
|
Lê Thị Hồng Gấm, sinh ngày 28/9/1984 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số
395 ngày 06/10/2003
Hộ chiếu số: Q00094356
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/10/2022
Hiện trú tại: tầng 7, số
26, phố Tân Nam, xóm 20, làng Tân Nam, xã Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Bình Thạnh, xã Long Bình, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
86.
|
Huỳnh Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 18/01/1988 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai
sinh số 108 ngày 23/7/1993
Hộ chiếu số: C0373743
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/4/2015
Nơi cư trú: số 22, ngõ
461, đường Trung Hưng, khóm 023, phường Vĩnh Hưng, khu Long Đàm, thành phố
Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
87.
|
Trần Thị Như Ý, sinh ngày 26/9/1997 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số
675 ngày 07/11/2000
Hộ chiếu số: C2937456
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/3/2017
Nơi cư trú: tầng 4, số
69, đoạn 1, đường Phục Hưng, khóm 004, phường Lập Công, khu Tân Trang, thành
phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trạch, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
88.
|
Nguyễn Thị Diễm Chân, sinh ngày 02/8/1978 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số
81 ngày 13/4/2001
Hộ chiếu số: N1884434
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 01/12/2017
Nơi cư trú: tầng 7, số
230, đường Trung Sơn, khóm 017, phường Điểu Sơn, khu Tam Hiệp, thành phố Tân
Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Long Hậu, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
89.
|
Huỳnh Thị Cẩm Trinh, sinh ngày 18/8/1994 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh
số 358 ngày 25/12/2001
Hộ chiếu số: C4962460
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/4/2018
Nơi cư trú: số 2, ngõ
Điền Phố, khóm 014, phường Trung Chính, khu Kỳ Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
90.
|
Huỳnh Thị Cẩm Giang, sinh ngày 28/6/1993 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số 333
ngày 18/10/1993
Hộ chiếu số: C4093753
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2017
Nơi cư trú: số 192, đường
Nghĩa Nhất, khóm 004, phường Cảng Thông, khu Trung Chính, thành phố Cơ Long,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Mỹ Đông, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
91.
|
Vũ Thị Thanh, sinh ngày 08/5/1967 tại Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình, Giấy khai sinh số
25 ngày 06/5/2024
Hộ chiếu số: N1866185
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/8/2017
Nơi cư trú: tầng 12, số
256, đoạn 2, đường Trung Hoa, khóm 005, phường Cựu Thành, khu Bát Lý, thành
phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Khánh Tiên, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nữ
|
92.
|
Trần Thị Sang Hỏn, sinh ngày 04/01/1988 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai
sinh số 140 ngày 17/5/2004
Hộ chiếu số: C8007499
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/8/2019
Nơi cư trú: số 6, ngõ
111, đường Tân Long, khóm 042, phường Trung Chính, khu Long Đàm, thành phố
Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trạch Đông, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
93.
|
Cao Thị Diễm Thúy, sinh ngày 17/9/1992 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh
ngày 05/6/1995
Hộ chiếu số: C6245225 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/11/2018
Nơi cư trú: số 5-9, đường
Thập Tam Đông, khóm 011, phường Thập Tam, thành phố Đẩu Lục, huyện Vân Lâm,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
94.
|
Lưu Thị Ngọc Trinh, sinh ngày 26/8/1985 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số
488 ngày 18/12/2017
Hộ chiếu số: C4510722
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/01/2018
Nơi cư trú: tầng 4, số
5, ngõ 206, đoạn 1 Đại đạo Tân Bắc, khóm 035, phường Điền An, khu Tam Trùng,
thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Lạc Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
95.
|
Phạm Thị Hiên, sinh ngày 15/7/1967 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hồng Quang, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh
số 171 ngày 09/6/2017
Hộ chiếu số: C4882557
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/3/2018
Nơi cư trú: tầng 3, số
11, ngách 7, ngõ 146, đường Dân Đức, khóm 023, phường Tự Cường, khu Trung
Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Vàng Danh, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
96.
|
Thạch Thị Gội, sinh ngày 15/9/1987 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau, Giấy khai
sinh số 697 ngày 08/12/2015
Hộ chiếu số: C2012150
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/7/2016
Nơi cư trú: số 192, đường
Trung Hưng, khóm 010, phường Tân Hưng, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Khánh Bình Đông, huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
Nguyễn Thị Thanh
Dung, sinh ngày 08/11/1970 tại Thành phố
Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 110 ngày
20/01/1996
Hộ chiếu số: C6152524
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/10/2018
Nơi cư trú: tầng 5, số
20, đoạn 1, đường Cơ Long, khóm 003, phường Tân Tụ, khu Tùng Sơn, thành phố
Đài Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: Phường 10, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
98.
|
Lại Thị Lan Anh, sinh ngày 05/12/1986 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số
107 ngày 03/6/2014
Hộ chiếu số: C1270900
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/01/2016
Nơi cư trú: tầng 4, số
9, ngõ 3, phố Văn Đức, khóm 025, phường Thụ Hưng, khu Thụ Lâm, thành phố Tân
Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
99.
|
Nguyễn Phương Thanh, sinh ngày 08/3/1999 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số
256 ngày 18/10/2016
Hộ chiếu số: C7600710
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2019
Nơi cư trú: tầng 2, số 62,
phố Thiên Tường, khóm 011, phường Đan Phụng, khu Tân Trang, thành phố Tân Bắc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã An Trạch, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
100.
|
Nguyễn Thị Liên, sinh ngày 03/11/1987 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh
ngày 05/11/1987
Hộ chiếu số: N1835558
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/7/2017
Nơi cư trú: số 12, phố
Nghi An, khóm 010, phường Nghi Xương, khu Thái Bình, thành phố Đài Trung, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Ngô Quyền, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
101.
|
Nguyễn Thanh Hương, sinh ngày 09/7/1992 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Bình Phú, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai
sinh số 215 ngày 12/9/1992
Hộ chiếu số: C0917664
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/9/2015
Nơi cư trú: tầng 4, số
3, ngõ 6, đường Ngũ Phúc, khóm 006, phường Ngũ Phúc, khu Ngũ Cổ, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thị trấn Bình Phú, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
Huỳnh Thảo Bình, sinh ngày 24/3/1993 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hòa Thạnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số
176 ngày 19/9/1994
Hộ chiếu số: C4531024
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/01/2018
Nơi cư trú: số 160, phố
Nguyên Tử, khóm 006, phường Quang Đại, khu Bắc, thành phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Hòa Thạnh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
103.
|
Huỳnh Thị Kim Dung, sinh ngày 24/10/1986 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số
1323 ngày 12/8/1988
Hộ chiếu số: C1096278
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/11/2015
Nơi cư trú: tầng 2, số
9, ngõ 89, đường Chính Nghĩa Nam, khóm 017, phường Trung Hiếu, khu Tam Trùng,
thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Long Kiến, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
Lê Thị Minh Anh, sinh ngày 09/01/1998 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số
11 ngày 16/01/1998
Hộ chiếu số: C4733905
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/3/2018
Nơi cư trú: số 61, phố
Hòa Phúc, khóm 008, phường Tiềm Viên, khu Bắc, thành phố Tân Trúc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
105.
|
Lê Thị Hoa, sinh ngày 03/5/1993 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh, Giấy khai sinh số 03
ngày 16/12/2001
Hộ chiếu số: Q00002265 do
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/8/2022
Nơi cư trú: tầng 2-1, số
332, đường Trung Hoa, khóm 008, phường Gia Minh, khu Bát Đức, thành phố Đào
Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Thịnh Lộc, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
106.
|
Phạm Thị Huệ, sinh ngày 20/11/1987 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai
sinh số 500 ngày 27/11/1987
Hộ chiếu số: Q00577064
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/5/2024
Nơi cư trú: số 5, ngõ
380, phố Phủ Viễn, khóm 014, phường Trang Kính, khu Tùng Sơn, thành phố Đài Bắc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
107.
|
Hoàng Thị Nga, sinh ngày 19/8/1984 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh
số 247 ngày 21/8/2019
Hộ chiếu số: N2263924
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/11/2020
Nơi cư trú: tầng 5, số
220, đoạn 1, đường Nghĩa Sơn, khóm 017, phường Khảm Đỉnh, khu Đạm Thủy, thành
phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Song Mai, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
108.
|
Tăng Ngọc Vân, sinh ngày 02/01/1977 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 29 ngày
04/01/1977
Hộ chiếu số: C6028752
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/11/2018
Nơi cư trú: số 29, phố
Đồng Nghĩa, khóm 015, phường Đồng Hưng, khu Thái Sơn, thành phố Tân Bắc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: Phường 4, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
109.
|
Văn Thị Thu Thảo, sinh ngày 17/7/2001 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số
169 ngày 10/8/2001
Hộ chiếu số: C3778789
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/8/2017
Nơi cư trú: số 200, phố
Cát Lợi, khóm 027, phường Đông Hòa, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương Hóa, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
110.
|
Nguyễn Thị Thanh Tuyền, sinh ngày 10/10/1990 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai
sinh số 148 ngày 13/8/1996
Hộ chiếu số: Q00524890
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/5/2024
Nơi cư trú: số 73 Liêu
Tử Bộ, khóm 006, phường Liêu Bộ, khu Ma Đậu, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Khánh Đông, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
111.
|
Nguyễn Kiều Tiên, sinh ngày 12/10/1989 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số
93 ngày 27/4/2001
Hộ chiếu số: C8608156
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/12/2019
Nơi cư trú: số 118-1,
đường Cổ Kết, khóm 004, thôn Cổ Kết, xã Trang Vi, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phong Tân, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
112.
|
Nguyễn Thị Hòa, sinh ngày 21/9/1984 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh
số 23 ngày 13/3/2013
Hộ chiếu số: N1914722
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/6/2018
Nơi cư trú: số 10,
ngách 5, ngõ 40, đường Đại Nhân, khóm 006, phường Đại Lâm, khu Đào Viên,
thành phố Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã An Thạnh 3, huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
113.
|
Huỳnh Thị Thùy Dương, sinh ngày 25/01/1994 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số
1134 ngày 27/12/1994
Hộ chiếu số: C5691782
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/7/2018
Nơi cư trú: số 138, ngõ
190, đường Long Xương, khóm 020, phường Chí Thiện, khu Trung Lịch, thành phố
Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Thanh Điền, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
114.
|
Nguyễn Danh Xâm, sinh ngày 01/11/1989 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số
121 ngày 14/9/2015
Hộ chiếu số: N2457539
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/9/2021
Nơi cư trú: số 321, đường
La Dương, khóm 007, phường Đại Đạo, thị trấn Bắc Đẩu, huyện Chương Hóa, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
115.
|
Trương Bảo Ngọc, sinh ngày 03/4/2006 tại Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Đông Lương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai
sinh số 80 ngày 16/10/2006
Hộ chiếu số: K0378975
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/4/2022
Nơi cư trú: số 29, phố
Trường An, khóm 005, phường Trung Hiếu, thành phố Đầu Phần, huyện Miêu Lật,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khu phố Lập Thạch, phường Đông Lễ, thành phố Đông Hà, tỉnh
Quảng Trị
|
Giới tính: Nữ
|
116.
|
Hoàng Văn Quý, sinh ngày 20/12/1990 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
Hộ chiếu số: N2004074
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 26/12/2018
Nơi cư trú: tầng 15-1,
số 31, đoạn 1, đường Nam Sơn, khóm 006, phường Ngõa Diêu, khu Lô Trúc, thành
phố Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: Hoàng Xá 2, xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải
Dương
|
Giới tính: Nam
|
117.
|
Lê Mai Trinh, sinh ngày 10/4/2006 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Hòa Thành, huyện Hòa Thành (cũ), tỉnh Tây Ninh, Giấy khai
sinh số 239 ngày 25/6/2007
Hộ chiếu số: P00202095
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2022
Nơi cư trú: số 39, ngõ
65, ngách 2, đoạn 4, đường Công Học Lộ 4, khóm 011, phường Điền Đông, khu An
Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Ninh Phú, xã Bàu Năng, huyện Dương Minh Châu, tỉnh
Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
118.
|
Nguyễn Thị Yến Nhi, sinh ngày 21/10/2009 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Bình, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh
số 88 ngày 26/10/2009
Hộ chiếu số: P00398657
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/8/2022
Nơi cư trú: tầng 4, số
5, phường Đại An, khóm 015, phường Văn Lâm, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thôn Phước Thái, xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên, tỉnh
Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
119.
|
Nguyễn Ngọc Trà My, sinh ngày 29/01/2011 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bình Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số
15 ngày 10/02/2011
Hộ chiếu số: K0365707
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/4/2022
Nơi cư trú: số 7, ngõ
247, đường Thanh Giang, khóm 023, phường Thanh Giang, khu Bắc Đầu, thành phố
Đài Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Bình Minh, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
120.
|
Nguyễn Cát Tú Anh, sinh ngày 24/11/2020 tại Đài Loan
Nơi đăng ký khai sinh: Văn
phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 126 ngày
15/12/2020
Hộ chiếu số: N2320454
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/12/2020
Nơi cư trú: số 88-1, phố
Viễn Đông, khóm 003, phường Đông Hải, khu Long Tĩnh, thành phố Đài Trung, Đài
Loan
|
Giới tính: Nữ
|
121.
|
Nguyễn Cát Mỹ Anh, sinh ngày 16/8/2018 tại Đài Loan
Nơi đăng ký khai sinh:
Văn phòng Kinh tế Văn Hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 597 ngày
08/10/2018
Hộ chiếu số: Q00328331
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 17/5/2023
Nơi cư trú: số 88-1, phố
Viễn Đông, khóm 003, phường Đông Hải, khu Long Tĩnh, thành phố Đài Trung, Đài
Loan
|
Giới tính: Nữ
|
122.
|
Vũ Lâm Mỹ An, sinh ngày 08/12/2018 tại Đài Loan
Nơi đăng ký khai sinh:
Văn phòng Kinh tế Văn Hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 227 ngày
29/3/2019
Hộ chiếu số: Q00470821
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 05/01/2024
Nơi cư trú: tầng 12, số
59, ngõ 258, đường Phung Hóa, khóm 014, phường Phúc Hưng, khu Lô Trúc, thành
phố Đào Viên, Đài Loan
|
Giới tính: Nữ
|
123.
|
Trương Trọng Tín, sinh ngày 27/4/2011 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 31 ngày
05/5/2017
Hộ chiếu số: K0069781 do
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/6/2022
Nơi cư trú: số 57, ngõ
73, đường Phục Hưng, khóm 013, phường Lâm Tuyền, Khu Nhân Ái, thành phố Cơ
Long, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 8F/14B Bình Đông, Phường 14, Quận 8, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nam
|
124.
|
Nguyễn Thu Hồng, sinh ngày 26/5/1970 tại Hòa Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Ngọc Lương, huyên Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, Giấy khai sinh số
172 ngày 23/10/2012
Hộ chiếu số: K0126979 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/4/2022
Nơi cư trú: số 303, đường
Cửu Như 1, khóm 017, phường Bảo Sư, khu Tam Dân, thành phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 5, xã Đức Hòa Đông, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
125.
|
Đinh Thị Ni Na, sinh ngày 18/6/1985 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số
64 ngày 22/5/2019
Hộ chiếu số: C8919946
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/02/2020
Nơi cư trú: số 297, đường
Đại Đồng, khóm 005, phường Trung Dung, khu Bắc Đầu, thành phố Đài Bắc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phan Thanh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận
|
Giới tính: Nữ
|
126.
|
Phan Thị Thu Thảo, sinh ngày 25/02/1999 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
30 ngày 01/02/2000
Hộ chiếu số: C7818815
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/7/2019
Nơi cư trú: số 4, ngõ Miếu
Đông, đường Lạc An, khóm 013, phường Loa Để, khuh Di Đà, thành phố Cao Hùng,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Bình A, phường Thới An, quận Ô Môn, thành
phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
127.
|
Phạm Thị Thu Hương, sinh ngày 07/11/1991 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Minh Tân, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 83
ngày 06/5/2022
Hộ chiếu số: Q00462685
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 01/02/2024
Nơi cư trú: số 116-8,
đường Thanh Hưng, khóm 002, thôn Sơn Hồ, thị trấn Xã Đầu, huyện Chương Hóa, tỉnh
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phương Xá, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
128.
|
Lê Thị Thu Nga, sinh ngày 28/7/1991 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai
sinh số 447 ngày 30/12/2006
Hộ chiếu số: Q00045414
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/9/2022
Nơi cư trú: số 1-23 Thạch
Tuyền, khóm 010, phường Thạch Tuyền, thành phố Mã Công, huyện Bành Hồ, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Ngọc Thuận, huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
129.
|
Trần Thị Tuyết Hương, sinh ngày 07/04/1997 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Mỹ Qúy, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số
228 ngày 29/8/2002
Hộ chiếu số: C3206668
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/4/2017
Nơi cư trú: số 319, đường
Đại Trí, khóm 026, phường Quế Lâm, thị trấn Trúc Sơn, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Khánh, xã Hòa An, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng
Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
130.
|
Nguyễn Thị Anh Thư, sinh ngày 08/8/1998 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh
số 637 ngày 28/10/1998
Hộ chiếu số: C2450018
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/11/2016
Nơi cư trú: số 61, ngõ 350,
phố Quang Minh, khóm 032, phường Lộc Liêu, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khu vực Phước Lộc, phường Tân Lộc, quận Thốt Nốt, thành
phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
131.
|
Nguyễn Thị Ngọc
Trinh, sinh ngày 29/8/1993 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số
393 ngày 01/9/1998
Hộ chiếu số: C5406048
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/6/2018
Nơi cư trú: tầng 3-3, số
315, đoạn 2, đường Nội Hồ, khóm 003, phường Nội Hồ, khu Nội Hồ, thành phố Đài
Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: Ô 1/47 khu phố Rạch Sơn, thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu,
tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
132.
|
Chim Thị Cẩm Thi, sinh ngày 17/02/1998 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai
sinh số 426 ngày 16/7/2000
Hộ chiếu số: C3775576
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/8/2017
Nơi cư trú: số 6-18, đường
Hưng Long, khóm 026, thôn Hoành Sơn, khu Yến Sào, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
133.
|
Trương Thị Anh Trăm, sinh ngày 14/6/1997 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số
229 ngày 15/7/2002
Hộ chiếu số: C5616537
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/7/2018
Nơi cư trú: số 26, đường
Trang Vĩ, khóm 012, khu Trung Hòa, làng Bì Đàu, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Nam Bến Sỏi, xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh
Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
134.
|
Lâm Thị Thùy Trang, sinh ngày 16/4/1995 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh
số 584 ngày 18/4/1997
Hộ chiếu số: C0586502
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/6/2015
Nơi cư trú: tầng 10, số
21, ngõ 261, phố Trường An, khóm 018, phường Thâm Khâu, khu Bản Kiều, thành
phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Đông Hòa, xã Đông Thuận, huyện Thới Lai, thành phố Cần
Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
135.
|
Trần Thị Tường Vy, sinh ngày 01/01/1987 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Diên Xuân, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa, Giấy khai sinh số
1523 ngày 20/7/1987
Hộ chiếu số: C4416237
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/12/2017
Nơi cư trú: tầng 11-7,
số 159, đường Cẩm Châu, khóm 021, phường Tân Sinh, khu Trung Sơn, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 48/5 Đồng Nai, phường Phước Hải, thành phố Nha Trang,
tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
136.
|
Dương Thị Nguyệt Anh, sinh ngày 23/8/1972 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số
79 ngày 23/5/2011
Hộ chiếu số: C8192647
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/9/2019
Nơi cư trú: tầng 5, số 48,
ngách 117, đường Xa Lộ Đầu, khóm 010, phường Vĩnh Thịnh, khu Tam Trọng, thành
phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Trung, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
137.
|
Huỳnh Thị Thanh Nhi, sinh ngày 15/5/1997 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bình Tân, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang, Giấy khai sinh
số 285 ngày 30/9/1999
Hộ chiếu số: C7746807
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/7/2019
Nơi cư trú: số 81, ngõ
99, đường Tân Hưng, khóm 006, phường Tân Lý, khu Đại Lý, thành phố Đài Trung,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Thạnh, xã Bình Tân, huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
138.
|
Thái Huỳnh Ngọc Hân, sinh ngày 20/8/1998 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường An Thới, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ, Giấy khai
sinh số 219 ngày 09/9/1998
Hộ chiếu số: C1789048
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/6/2016
Nơi cư trú: tầng 4, số
114, ngõ 109, phố Phú Sơn, khóm 008, phường Quảng Tân, khu Bản Kiều, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 14/45 Lý Tự Trọng, phường An Cư, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
139.
|
Lê Thị Trang, sinh ngày 16/8/1991 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Chí Minh, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai
sinh số 001 ngày 27/12/2006
Hộ chiếu số: Q00002815
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 26/7/2022
Nơi cư trú: tầng 7, số
286, đoạn 2, đường Văn Hóa Tam, khóm 009, phường Hồ Nam, khu Lâm Khẩu, thành
phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Chí Minh, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
140.
|
Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày 06/8/1984 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số
58 ngày 28/8/1984
Hộ chiếu số: C2185813
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2016
Nơi cư trú: số 2-1,
ngách 21, ngõ 43, đoạn 1, đường Đông Sơn, khóm 005, phường Đông Quang, khu Bắc
Đồn, thành phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thôn 1, xã Trung Mầu, huyện Gia Lâm, Thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
141.
|
Lê Thị Hà Vân, sinh ngày 25/7/1984 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Mỹ Hưng, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định, Giấy khai sinh số 40
ngày 03/4/2017
Hộ chiếu số: C0633681
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/9/2015
Nơi cư trú: tầng 6, số
9, đường Kim Dương, khóm 022, phường Thủy Nguyên, thành phố Miêu Lật, huyện
Miêu Lật, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 82/1 Lương Thế Vinh, phường Trần Đăng Ninh, thành phố
Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
142.
|
Trần Thị Thảo Nguyên, sinh ngày 23/3/1999 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh
số 53 ngày 23/4/1999
Hộ chiếu số: C3139751
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 30/3/2017
Nơi cư trú: tầng 4, số
47, ngõ 162, đường Viên Thông, khóm 008, phường Lực Hành, khu Trung Hòa,
thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khu vực Long Hòa, phường Long Hưng, quận Ô Môn, thành phố
Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
143.
|
Trương Thị Kim Chi, sinh ngày 12/8/1999 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh
số 347 ngày 28/9/1999
Hộ chiếu số: C4170401
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/11/2017
Nơi cư trú: số 361-1,
đoạn 2, đường An Khang, khóm 010, phường Hạ Thành, khu Tân Điếm, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Trường Thành A, xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh
Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
144.
|
Trịnh Thị Hằng, sinh ngày 20/6/1996 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh
số 503 ngày 17/8/1998
Hộ chiếu số: C5138652
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/5/2018
Nơi cư trú: tầng 4, số
129, đường Cảnh An. khóm 001, phường Cảnh An, khu Trung Hòa, thành phố Tân Bắc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
145.
|
Nguyễn Thị Ngoan, sinh ngày 28/2/1992 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Binh, Giấy khai sinh số
74 ngày 20/12/2012
Hộ chiếu số: Q00539218
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/5/2024
Nơi cư trú: tầng 4, số
38, đường Phong Đình, khóm 021, phường Phong Đình, khu Thổ Thành, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Đông La, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
146.
|
Chu Thị Hằng, sinh ngày 10/7/1978 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số 06
ngày 15/01/2018
Hộ chiếu số: C8572532
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/01/2020
Nơi cư trú: số 418, đường
Trung Chính, khóm 004, phường Lục Cổ, khu Ngũ Phong, thành phố Đài Trung, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
147.
|
Lê Thị Hạnh, sinh ngày 04/7/1994 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số
272 ngày 09/5/1998
Hộ chiếu số: C0876955
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2015
Nơi cư trú: số 33, đường
Thụy An, khóm 018, thôn Phượng Sơn, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Bình Thới, xã Bình Thủy, huyện Châu Phú, tỉnh An
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
148.
|
Trần Thị Đoan Trang, sinh ngày 01/4/1985 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long Thới, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số
4415 ngày 20/12/1996
Hộ chiếu số: C4137734
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/11/2017
Nơi cư trú: tầng 2, số
2, ngách 1, ngõ 91, đường Đông Vinh, khóm 002, phường Đông Dương, khu Thụ
Lâm, thánh phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 203/22, ấp Long Hòa, xã Long Thới, huyện Chợ Lách, tỉnh
Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
149.
|
Phan Thị Mai, sinh ngày 26/5/1999 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
201 ngày 23/4/2014
Hộ chiếu số: C3702687 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/8/2017
Nơi cư trú: tầng 2, số
15, ngõ 21, đường Phúc Dương, khóm 017, phường Lê Bình, khu Tín Nghĩa, thành
phố Đài Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Quới 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần
Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
150.
|
Nguyễn Thị Bích Trân, sinh ngày 12/4/1992 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số
722 ngày 06/10/1992
Hộ chiếu số: N2231117 do
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/8/2020
Nơi cư trú: tầng 2, số
81, đường Minh Phong, khóm 010, phường Hồ Quang, khu Tịch Chỉ, thành phố Tân
Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Đông Phú, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
151.
|
Trần Thị Thanh, sinh ngày 10/10/1977 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long Xá, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, Giấy khai sinh số
274 ngày 19/9/2022
Hộ chiếu số: N1953204
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/7/2018
Nơi cư trú: số 268, đoạn
1, phố Thụy Cảnh, khóm 007, thôn Thụy Long, xã Lộc Dã, huyện Đài Đông, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Hưng Long, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
152.
|
Nguyễn Thị Hồng Nhớ, sinh ngày 29/10/1996 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Cái Khế, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ, Giấy khai
sinh số 67 ngày 13/3/1998
Hộ chiếu số: C2052335
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/8/2016
Nơi cư trú: tầng 3, số
1-3, ngách 83, ngõ 216. đường Long Tân, khóm 008, phường Long Tuyền, khu Long
Tỉnh, thành phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khu vực 11, phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, thành phố
Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
153.
|
Bàn Thị Thúy Nghĩa, sinh ngày 06/6/1991 tại Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Giấy khai sinh số
68 ngày 14/11/2008
Hộ chiếu số: C1367024 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/3/2016
Nơi cư trú: tầng 2, số
1, ngõ 436, đường Dân Tộc, khóm 017, phường Thủy Nam, khu Lô Châu, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thôn 2, xã Tân Tiến, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Giới tính: Nữ
|
154.
|
Nìm Sau Khầm, sinh ngày 01/5/1991 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 47
ngày 20/01/1992
Hộ chiếu số: N2487488
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 29/12/2021
Nơi cư trú: số 9, đoạn
2, phố Thụy Cảnh, khóm 008, thôn Thụy Nguyên, xã Lộc Dã, huyện Đài Đông, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 97, phố 3, ấp 3, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng
Nai
|
Giới tính: Nữ
|
155.
|
Nguyễn Thị Nụ, sinh ngày 10/5/1980 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thái Sơn (cũ), huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, Giấy khai
sinh số 147 ngày 31/7/2004
Hộ chiếu số: N1883117 do
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/01/2018
Nơi cư trú: số 2, ngõ
80, đường Vũ Thành, khóm 009, phường Vinh Đức, khu Vạn Hoa, thành phố Đài Bắc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Thái Giang, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
156.
|
Phạm Thị Hoài, sinh ngày 02/01/1987 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số
94 ngày 27/3/2002
Hộ chiếu số: N1884015 do
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 08/11/2017
Nơi cư trú: số 23, phố
Văn Trung, khóm 006, phường Trúc Phong, khu Kỳ Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Nhân Trạch, huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
157.
|
Phạm Thị Hương, sinh ngày 25/4/1986 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hiệp Cát, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số
67 ngày 03/6/2021
Hộ chiếu số: C3973832
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/9/2017
Nơi cư trú: số 16, đường
Dân Quyền, khóm 002, phường Đông Viên, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Cát, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
158.
|
Phạm Thị Quỳnh Trang, sinh ngày 10/8/1996 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ, Giấy khai sinh số 35
ngày 15/3/2016
Hộ chiếu số: Q00577097
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 28/5/2024
Nơi cư trú: tầng 2, số
416, đoạn 2, phố Thái Lâm, khóm 007, phường Sơn Cước, khu Thái Sơn, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khu 12, xã Phú Lộc, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
159.
|
Hà Thu Thảo, sinh ngày 10/5/1994 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Quốc Tuấn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, Giấy khai sinh
ngày 22/5/2002
Hộ chiếu số: C1365854
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/3/2016
Nơi cư trú: số 152-1, đường
Dân Tộc, khóm 003, thôn Ái Thế, xã Hồ Khẩu, huyện Tân Trúc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Quốc Tuấn, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
160.
|
Tăng Thị Hoài Ngọc, sinh ngày 18/2/2000 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số
564 năm 2002
Hộ chiếu số: C7405790
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/5/2019
Nơi cư trú: số 54, ngõ
120, đoạn 1, phố Trung Sơn, khóm 015, phường Tây Đức, thị trấn Bắc Đẩu, huyện
Chương Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 35 A/1, ấp Định Mỹ, xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng
Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
161.
|
Nguyễn Thị Nhi, sinh ngày 26/3/1998 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai
sinh số 210 ngày 24/10/2000
Hộ chiếu số: C2378522
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/01/2017
Nơi cư trú: số 7, ngách
47, ngõ 175, đường Tịnh Tu, khóm 022, phường Nhân Đức, khu Nhân Đức, thành phố
Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Minh Tân, xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng, tỉnh
Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
162.
|
Phan Thị Hoài, sinh ngày 28/8/1976 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Đức Thuận, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Hộ chiếu số: C1945511
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/8/2016
Nơi cư trú: tầng 7, số
18-1, ngõ 65, đường Bình Sơn Nhật Lộ 1, khóm 031, phường Bình Sơn, thành phố
Nam Đầu, huyện Nam Đầu, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 24 Phan Bội Châu, Tổ 8, khu phố 5, phường Long Tâm,
thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
163.
|
Nguyễn Thị Hoàn Mỹ, sinh ngày 14/5/1999 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Đông Hưng, huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số
220 ngày 20/9/2001
Hộ chiếu số: C4163304
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/11/2017
Nơi cư trú: số 57, ngõ
32, đường Tự Lập, khóm 018, thôn Trùng Hưng, xã Tân Phong, huyện Tân Trúc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 165/28/7 Văn Thân, Phường 8, Quận 6, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
164.
|
Lý Dương Tuyết Ngân, sinh ngày 04/8/1999 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh
ngày 05/8/1999
Hộ chiếu số: C3071480
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/7/2017
Nơi cư trú: tầng 8-1, số
107, phố Bản Tân, khóm 014, phường Trường An, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Thạnh Lợi A1, xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
165.
|
Vũ Thị Thủy, sinh ngày 17/8/1992 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số
226 ngày 05/6/2018
Hộ chiếu số: Q00243100
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/10/2023
Nơi cư trú: số 38, Tướng
Quý, khóm 007, phường Tướng Quân, khu Tướng Quân, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Cảnh Thụy, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
166.
|
Huỳnh Thị Huyền Trân, sinh ngày 18/7/1996 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai
sinh số 324 ngày 18/10/2019
Hộ chiếu số: C8231316
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/10/2019
Nơi cư trú: số 12,
ngách 102, ngõ 290, đoạn 1, phố An Cát, khóm 002, phường Nguyên Điền, khu An
Nam, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Hòa Phụng B, thị trấn Kinh Cùng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh
Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
167.
|
Nguyễn Thị Cẩm Bình, sinh ngày 16/10/1980 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai sinh số
235 ngày 29/7/2002
Hộ chiếu số: K0036175
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/3/2022
Nơi cư trú: số 21, phố
Hoa Á Nhị, khóm 019, phường Văn Hóa, khu Quy Sơn, thành phố Đào Viên, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 985/5, ấp Tân Quới, xã Phong Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh
Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
168.
|
Nguyễn Thị Quyên, sinh ngày 06/01/1983 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Đoan Bái, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số
128 ngày 17/6/2010
Hộ chiếu số: C7067136
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/4/2019
Nơi cư trú: số 148-1,
ngõ 32, đoạn 2, phố Trường Vinh, khóm 007, phường Đông An, khu Đông, thành phố
Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Yên Bình, huyện Thạch Thất, Thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
169.
|
Nguyễn Thị Hệ, sinh ngày 04/7/1987 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số
77 ngày 07/7/2016
Hộ chiếu số: P00042840
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/7/2022
Nơi cư trú: tầng 2, ngõ
191, phố Trung Chính Bắc, khóm 018, phường Vĩnh Phát, khu Tam Trùng, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Đông, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
170.
|
Nguyễn Thị Ngọc, sinh ngày 03/3/1991 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh số 248
ngày 12/12/2016
Hộ chiếu số: Q00139063
do Văn phòng kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/11/2022
Nơi cư trú: số 136-16,
đoạn 1, phố Tây Tân, khóm 007, phường Cảng Bắc, khu Bắc, thành phố Tân Trúc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
171.
|
Nguyễn Thị Tuyết Hạnh, sinh ngày 10/10/1983 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh
số 67 ngày 01/4/2010
Hộ chiếu số: C5895990
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/8/2018
Nơi cư trú: số 20, ngõ
165, đoạn 3, phố Trung Sơn Đông, khóm 018, phường Nhân Mỹ, khu Trung Lịch,
thành phố Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Tân Long, xã Tân Thới, huyện Phong Điền, thành phố Cần
Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
172.
|
Nguyễn Thị Nhàn, sinh ngày 15/12/1975 tại Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bình Ca (cũ), huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, Giấy khai sinh
số 12 ngày 10/01/1976
Hộ chiếu số: C0852513
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/8/2015
Nơi cư trú: tầng 4, số
100-5, phố Trang Kính, khóm 017, phường Thảo Tháp, khu Quan Âm, thành phố Đào
Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Giới tính: Nữ
|
173.
|
Huỳnh Thị Kim Yến, sinh ngày 18/8/1999 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số
183 ngày 31/12/2002
Hộ chiếu số: C7456927 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/5/2019
Nơi cư trú: lầu 13, số
3, ngõ 32, đường Trung Chính, khóm 016, phường Phúc Nguyên, khu Bát Đức,
thành phố Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Thành Long, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
174.
|
Ngô Thúy Hằng, sinh ngày 25/06/1974 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Phường 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 122
ngày 12/10/1999
Hộ chiếu số: N2229567 do
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/6/2020
Nơi cư trú: số 228, phố
Châu Nam 7, khóm 014, phường Châu Nam, khu An Nam, thành phố Đài Nam, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: Phường 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
175.
|
Hà Thị Ly, sinh ngày 20/3/1998 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình, Giấy khai sinh số
86 ngày 10/7/2002
Hộ chiếu số: C2751968
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/02/2017
Nơi cư trú: lầu 11, số
216-1, phố Phúc Lộc Nhất, khóm 014, phường Trung sơn, khu Lô Trúc, thành phố
Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Mai Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
176.
|
Hoàng Chôi Bình, sinh ngày 30/4/1992 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 17
ngày 12/01/1993
Hộ chiếu số: C2426710
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/10/2016
Nơi cư trú: số 109-35,
đường Bộ Tâm, khóm 006, phường Hà Nam, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Bàu Hàm, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
177.
|
Nguyễn Thị Thúy An, sinh ngày 01/01/1991 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số
1745 ngày 09/11/1994
Hộ chiếu số: C6050589
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/10/2018
Nơi cư trú: số 68, đường
Thúy Hoa, khóm 007, phường Hậu Sinh, khu Cổ Sơn, thành phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
178.
|
Trần Thị Mỹ Linh, sinh ngày 03/11/1999 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai
sinh ngày 05/7/2004
Hộ chiếu số: C6066447
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/10/2018
Nơi cư trú: số 435, đoạn
7, đường Nhị Khê, khóm 022, phường Hoa Lôn, thị trấn Nhị Lâm, huyện Chương
Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
179.
|
Huỳnh Thúy Loan, sinh ngày 14/8/1983 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Châu Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số
186 ngày 14/9/2009
Hộ chiếu số: N2120083
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/01/2020
Nơi cư trú: số 40, đường
Quảng Hưng, khóm 002, phường Quảng Hưng, khu Tân Điếm, thành phố Tân Bắc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: Phường 3, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
180.
|
Vũ Thị Thu Duyên, sinh ngày 04/4/1995 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Phường IV, thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số
139 ngày 13/8/2002
Hộ chiếu số: Q00139106
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/11/2022
Nơi cư trú: số 8, Hậu
Băng Sơn, khóm 002, thôn Băng Sơn, xã Lục Cước, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Hiệp Tân, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
181.
|
Đặng Thị Bích Tôn, sinh ngày 25/8/1982 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bàu Hàm I, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số
93 ngày 16/12/1987
Hộ chiếu số: C8716510
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/01/2020
Nơi cư trú: số 82-2, đường
Trung Hiếu, khóm 005, phường Bảo Định, khu Gia Định, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Sông Thao, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
182.
|
Đinh Thị Thuận, sinh ngày 14/7/1983 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Trung Chính, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh, Giấy khai sinh số
343 ngày 03/5/2018
Hộ chiếu số: N2228948
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/8/2020
Nơi cư trú: số 59-12,
đường Vĩnh An, khóm 017, thôn Tứ Mỹ, xã Đông Thế, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Minh Tân, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
183.
|
Nguyễn Thị Ngọc, sinh ngày 21/01/1993 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Tân Quới, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai
sinh số 39 ngày 11/5/1999
Hộ chiếu số: C2339702
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/9/2016
Nơi cư trú: số 22, ngõ
309, phố Nam Hải 6, khóm 020, thôn Nhân Hòa, xã Cát An, huyện Hoa Liên, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Vị Thanh, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
184.
|
Dương Tâm Như, sinh ngày 26/12/1986 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số
1500 ngày 23/3/1987
Hộ chiếu số: C2018803
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/7/2016
Nơi cư trú: số 37-1 Cam
Tự Trạch, khóm 006, thôn Quang Hoa, xã Trúc Kỳ, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
185.
|
Lý A Múi, sinh ngày 10/12/1979 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hải Ninh, huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận, Giấy khai sinh số
899 ngày 22/12/1979
Hộ chiếu số: Q00483014
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/4/2024
Nơi cư trú: số 25, phố
Cửu Giang, khóm 012, phường Đồng Thanh, thị trấn Phố Lý, huyện Nam Đầu, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Bình Trị Đông, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
186.
|
Nguyễn Thị Ngọc Trầm, sinh ngày 04/10/1997 tại Bà Rịa-Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy
khai sinh số 05 ngày 29/4/1999
Hộ chiếu số: C5908727
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/8/2018
Nơi cư trú: số 73-69 Bắc
Thế Tử, khóm 011, thôn Bắc Đẩu, xã Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thị trấn Long Hải, huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
187.
|
Hà Gia Phụng, sinh ngày 08/8/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Phường 6, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh ngày
11/8/1993
Hộ chiếu số: C0259587
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/3/2015
Nơi cư trú: lầu 5, số
98, phố Quang Hưng, khóm 013, phường Quang Hưng, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: Phường 6, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
188.
|
Võ Thị Mộng Thường, sinh ngày 24/4/1993 tại Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Đông Lương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị, Giấy khai
sinh số 166 ngày 31/8/1994
Hộ chiếu số: P00357785
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/8/2022
Nơi cư trú: lầu 3, số
331, đường Viên Thông, khóm 015, phường Cẩm Thịnh, khu Trung Hòa, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Đông Lương, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị
|
Giới tính: Nữ
|
189.
|
Nguyễn Thị Thùy Linh, sinh ngày 19/9/1992 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số
330 ngày 13/9/1993
Hộ chiếu số: N2457533
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/9/2021
Nơi cư trú: số 11, phố
Dân Quyền, khóm 016, phường Quảng Phúc, thị trấn Tây Loa, huyện Vân Lâm, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Trung, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
190.
|
Nguyễn Hà Nghĩa, sinh ngày 01/02/1980 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số
11 ngày 11/01/2000
Hộ chiếu số: N1885215
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 20/12/2017
Nơi cư trú: lầu 2, số
8, ngõ 25, phố Đại Dũng, khóm 011, phường Tú Minh, khu Trung Hòa, thành phố Tân
Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Phong, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
191.
|
Nguyễn Thị Thứng, sinh ngày 18/9/1975 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai
sinh số 296 ngày 27/11/2006
Hộ chiếu số: N2159112
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/11/2019
Nơi cư trú: số 4, ngách
13, ngõ 69, phố Quang Hoa Nhị, khóm 017, phường Quang Hoa, khu Bắc, thành phố
Tân Trúc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Tân Thuận Đông, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
192.
|
Hồ Thanh Ngoan, sinh ngày 01/01/1980 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số
94 ngày 16/3/2015
Hộ chiếu số: C0166898
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/3/2015
Nơi cư trú: số 2, ngõ
29, đường Thụy Hòa, khóm 013, phường Thụy Thành, khu Đại Lý, thành phố Đài
Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Long Thạnh, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
193.
|
Nguyễn Thị Bạch Tuyết, sinh ngày 09/7/1967 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân sã Xuân Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc, Giấy khai sinh số
232 ngày 15/7/2019
Hộ chiếu số: C2369326
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/10/2016
Nơi cư trú: số 13-1,
ngõ 1, đường Trung Nguyên, khóm 005, thôn Minh Hồ, xã Đại Hồ, huyện Miêu Lật,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thị trấn Lập Thạch, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
194.
|
Lương Thị Duyên, sinh ngày 01/6/1987 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang, Giấy khai sinh số 453
ngày 10/12/2019
Hộ chiếu số: C9362627
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/10/2020
Nơi cư trú: số 189 Nội
Trang, khóm 005, phường Nội Quách, khu Đại Nội, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Bảo Sơn, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
195.
|
Phạm Thị Thúy, sinh ngày 25/6/1991 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Đông Tân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình, Giấy khai sinh số
66 ngày 10/10/2005
Hộ chiếu số: C8349561 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/10/2019
Nơi cư trú: số 45, khóm
575, đường Công Nghiệp, khóm 010, thôn Tam Thịnh, xã Mạch Liêu, huyện Vân
Lâm, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Thống Nhất, huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước
|
Giới tính: Nữ
|
196.
|
Trương Thị Đoan Hồ, sinh ngày 29/8/1995 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Định Quán, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai
sinh số 178 ngày 29/8/2000
Hộ chiếu số: C2343724
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/9/2016
Nơi cư trú: số 2, ngõ
83, đường Thành Công, khóm 008, phường Hợp Hòa, khu Mỹ Nông, thành phố Cao
Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
|
Giới tính: Nữ
|
197.
|
Nguyễn Yến Như, sinh ngày 11/4/1995 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số 11
ngày 13/01/2005
Hộ chiếu số: C2583290
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/02/2017
Nơi cư trú: lầu 8-1, số
206, phố Phúc Tinh, khóm 005, phường Phúc Tinh, thành phố Miêu Lật, huyện
Miêu Lật, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
198.
|
Ngô Thị Anh Thư, sinh ngày 31/7/1996 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
Hộ chiếu số: Q00483212
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/4/2024
Nơi cư trú: số 18, ngõ
65, đường Cung Tây, khóm 003, phường Minh Nghi, khu Học Giáp, thành phố Đài
Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Đông Bình, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
199.
|
Nguyễn Thị Hạnh, sinh ngày 25/02/1988 tại Bến Tre
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số 173
ngày 09/9/1992
Hộ chiếu số: N1885101
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/12/2017
Nơi cư trú: số 2, phố
Hòa Nghĩa, khóm 017, phường Minh Hiếu, khu Tiền Trấn, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phước Hiệp, huyện Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
200.
|
La Thị Ý Nhi, sinh ngày 01/01/1993 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh số
846 ngày 26/9/2018
Hộ chiếu số: C6244434
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/11/2018
Nơi cư trú: số 22, đường
Thắng Lợi, khóm 006, phường Bảo Lai, khu Lục Quy, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Lai Hòa, thị xã Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
201.
|
Lê Kim Tuyến, sinh ngày 30/5/1993 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
125 ngày 07/6/1993
Hộ chiếu số: Q00391038 do
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/8/2023
Nơi cư trú: số 1, ngách
6, ngõ 152, phố Tân Dân, khóm 006, phường Tân Dân, khu Đạm Thủy, thành phố
Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
202.
|
Phạm Thị Quyền, sinh ngày 04/10/1998 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh
số 95 ngày 31/3/2000
Hộ chiếu số: C7545730
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/6/2019
Nơi cư trú: số 34-32 Hậu
Phố, khóm 012, thôn Tứ Hợp, xã Thứ Đồng, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Thuận Tây, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
203.
|
Nguyễn Thị Huệ, sinh ngày 01/01/1991 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
1293 ngày 26/11/2019
Hộ chiếu số: C8846474
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/02/2020
Nơi cư trú: số 69, đoạn
2, đường Huệ Thâm Nhị, khóm 11, thôn Thâm Câu, xã Viên Sơn, huyện Nghi Lan,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Thới Hưng, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
204.
|
Trần Dương Liên, sinh ngày 22/4/1994 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 445
ngày 14/12/1999
Hộ chiếu số: Q00246334
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 15/3/2023
Nơi cư trú: số 28,
ngách 36, ngõ 240, đường Phong Nam, khóm 007, phường Phong Điền, khu Phong
Nguyên, thành phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Bảo Bình, huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
205.
|
Phạm Thị Ngọc Yến, sinh ngày 17/12/1993 tại Bà Rịa - Vũng Tàu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Giấy khai
sinh số 38 ngày 06/3/1995
Hộ chiếu số: K0257119
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 02/6/2022
Nơi cư trú: số 15, ngõ
188, đường Long Nam, khóm 040, phường Đông Xã, khu Bình Trấn, thành phố Đào
Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Giới tính: Nữ
|
206.
|
Nguyễn Thị Liễu, sinh ngày 27/9/1985 tại Yên Bái
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái, Giấy khai sinh số 86
ngày 15/6/2017
Hộ chiếu số: C3310397
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/8/2017
Nơi cư trú: số 27, ngõ
1000, đường Xuân Nhật, khóm 012, phường Xuân Nhật, khu Đào Viên, thành phố
Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Báo Đáp, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái
|
Giới tính: Nữ
|
207.
|
Nguyễn Thị Lệ Giang, sinh ngày 02/9/1994 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai
sinh số 341 ngày 21/10/2006
Hộ chiếu số: C5533061
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/6/2018
Nơi cư trú: số 12,
ngách 1, ngõ Trung Sơn, đường Nam Liêu, khóm 025, phường Nam Liêu, khu Di Đà,
thành phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
208.
|
Trương Thanh, sinh ngày 21/10/1993 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Phường 2, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh
số 153 ngày 10/11/1993
Hộ chiếu số: K0035141
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 25/02/2022
Nơi cư trú: số 1076, đường
Văn Hiền, khóm 014, phường Nguyên Mỹ, khu Bắc, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 122 Cô Giang, Phường 2, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
209.
|
Nguyễn Hiệu Triệu, sinh ngày 06/11/1989 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 03
ngày 14/01/1991
Hộ chiếu số: C1136254
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 09/12/2015
Nơi cư trú: số 233, đường
Tân Hưng, khóm 001, phường Đông Hưng, khu Trung Lịch, thành phố Đào Viên, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nam
|
210.
|
Phạm Trung Sơn, sinh ngày 10/10/1984 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa, Giấy khai sinh
ngày 11/9/1993
Hộ chiếu số: N2232516
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 11/9/2020
Nơi cư trú: số 25, phố
Thuận Hòa Tam, khóm 013, phường Hiệp Hòa, khu Tây Đồn, thành phố Đài Trung,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Lam Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nam
|
211.
|
Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 03/5/1984 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số
104 ngày 12/5/2010
Hộ chiếu số: C0363147
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/5/2015
Nơi cư trú: số 102-1,
đường Tứ Duy, khóm 030, phường Hậu Sinh, thành phố Bình Đông, huyện Bình
Đông, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phú Tân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
212.
|
Vũ Thị Thu Trang, sinh ngày 02/10/1992 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng, Giấy khai
sinh số 3269 ngày 20/11/1992
Hộ chiếu số: N2457307
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/10/2021
Nơi cư trú: số 150-4,
đường Trúc Liêu, khóm 024, phường Trúc Liêu, khu Đại Thụ, thành phố Cao Hùng,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Đông Hải 1, quận Hải An, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
213.
|
Phạm Nguyên Ngọc
Hoàng Kim, sinh ngày 12/8/1997 tại Thành
phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Phước Bình, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh
số 107 ngày 26/8/1997
Hộ chiếu số: C5121993
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/5/2018
Nơi cư trú: số 5-2 Lục
Song, khóm 006, phường Xã Tử, khu Quan Điền, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Phước Bình, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
214.
|
Cheng Quân Vân, sinh ngày 24/02/2013 tại Bình Dương
Nơi đăng ký khai sinh:
Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh, Giấy khai sinh số 20 ngày 29/3/2013
Hộ chiếu số: N1884115
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 14/11/2017
Nơi cư trú: số 36-92
Nam Thế, khóm 001, phường Nam Thế, khu Ma Đậu, thành phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Ninh Thới, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nữ
|
215.
|
Nguyễn Thị Bảo Trâm, sinh ngày 08/5/1996 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai
sinh ngày 16/11/2002
Hộ chiếu số: C3944927
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/11/2017
Nơi cư trú: số 27-1,
ngõ 703, đoạn 1, đường An Trung, khóm 016, phường Mai Hoa, khu An Nam, thành
phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
216.
|
Chí Ửng Múi, sinh ngày 22/3/1993 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số
121 ngày 03/4/1993
Hộ chiếu số: Q00243061 do
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 27/10/2023
Nơi cư trú: số 52-6,
ngõ 219, đường Dân Tộc, khóm 012, phường Chương An, thành phố Chương Hóa, huyện
Chương Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
217.
|
Lê Ngọc Liễu, sinh ngày 06/3/1988 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
710 ngày 24/11/1995
Hộ chiếu số: C7952125
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/8/2019
Nơi cư trú: lầu 3, số
14, ngõ 36, đường Quan Gia Bắc, khóm 015, phường Tân Quý, khu Bình Trấn,
thành phố Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
218.
|
Trần Thị Mỹ Duyên, sinh ngày 03/8/1995 tại Sóc Trăng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Kế Sách, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng, Giấy khai sinh
số 374 ngày 04/10/1996
Hộ chiếu số: C2717924
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/3/2017
Nơi cư trú: số 44 Tuyền
Châu, khóm 005, thôn Tuyền Châu, xã Đài Tây, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Kế Thành, huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
Giới tính: Nữ
|
219.
|
Nguyễn Thị Thúy An, sinh ngày 25/8/1992 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 77
ngày 17/7/1998
Hộ chiếu số: C4135753
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/11/2017
Nơi cư trú: số 147, đường
Lực Hàng, khóm 020, phường Bắc Sán, khu Lâm Viên, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
220.
|
Vòng Ngọc Lan, sinh ngày 27/10/1984 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phú Hoa, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh cấp
năm 1987
Hộ chiếu số: Q00002263
do Văn phòng kinh tế văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 10/8/2022
Nơi cư trú: số 216, đường
Hòa Bình, khóm 018, thôn Nam Hòa, xã Đại Bì, huyện Vân Lâm, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
221.
|
Nguyễn Thị Diệu Thảo, sinh ngày 25/7/1985 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
468 ngày 03/9/2003
Hộ chiếu số: N1914111
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 17/4/2018
Nơi cư trú: lầu 3-3, số
35, phố Quốc Thánh Tứ, khóm 006, phường Bảo Phúc, khu Tây, thành phố Gia
Nghĩa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
222.
|
Nguyễn Thị Mỹ Phương, sinh ngày 19/02/2000 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Thới Lai, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ, Giấy khai
sinh số 663 ngày 30/10/2001
Hộ chiếu số: C7952921
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/8/2019
Nơi cư trú: lầu 4-6, số
248, đoạn 3, đường Dân Sinh, khóm 011, phường Thuần Thúy, khu Bản Kiều, thành
phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Trường Thắng, huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
223.
|
Tạ Thị Đầy, sinh ngày 13/7/1988 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang, Giấy khai sinh số
536 ngày 07/5/2002
Hộ chiếu số: C0867551
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2015
Nơi cư trú: số 148, đường
Vĩnh An, khóm 006, phường Vĩnh An, Khu Vĩnh An, thành phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Vọng Đông, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
224.
|
Lê Thị Lệ Trinh, sinh ngày 26/02/1991 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số
1326 ngày 18/10/1994
Hộ chiếu số: C6461214
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/12/2018
Nơi cư trú: số 86-3
Đông Thịnh, khóm 015, phường Nội Loan, thị trấn Trác Lan, huyện Miêu Lật, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
225.
|
Phạm Thị Hồng Hạnh, sinh ngày 06/02/1986 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai
sinh số 22 ngày 19/02/1986
Hộ chiếu số: C1798930
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2016
Nơi cư trú: số 3, ngách
1, ngõ 179, đườnh Tân Giang, khóm 020, phường Tú Tài, khu Dương Mai, thành phố
Đào Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
226.
|
Nguyễn Thị Bạc, sinh ngày 20/3/1993 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
42 ngày 11/4/1994
Hộ chiếu số: Q00460672
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/12/2023
Nơi cư trú: số 170, đường
Mỹ Sơn, khóm 40, phường Nhân Mỹ, khu Điểu Tùng, thành phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Thạnh Phú, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
227.
|
Lê Bé Nhãn, sinh ngày 10/10/1998 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh số 98
ngày 20/02/2001
Hộ chiếu số: C7916959
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/7/2019
Nơi cư trú: số 11, hẻm
Diện Tiền, khóm 009, thôn Cam Viên, xã Khê Châu, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Vị Thủy, huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
228.
|
Võ Thị Phụng, sinh ngày 01/01/1994 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số
07 ngày 07/02/1998
Hộ chiếu số: C2384693 do
Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/02/2017
Nơi cư trú: số 183-2,
phố Khi Lậu Ngũ, khóm 022, phường Khi Lậu, khu Gia Định, thành phố Cao Hùng,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Bố Lớn, xã Hòa Hội, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
229.
|
Trần Thị Mỹ Trúc, sinh ngày 01/01/1989 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai
sinh số 473 ngày 12/7/1994
Hộ chiếu số: Q00539214
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 04/5/2024
Nơi cư trú: lầu 4, số
2, hẻm 60, đoạn 4, đường Liễu Xuyên Tây, khóm 001, phường Đại Hồ, khu Bắc,
thành phố Đài Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 7, xã Vĩnh Thuận Đông, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
230.
|
Nguyễn Hồng Nhạn, sinh ngày 09/9/1990 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thạnh Xuân, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang, Giấy khai sinh
số 487 ngày 04/9/1992
Hộ chiếu số: B9890125
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/11/2014
Nơi cư trú: số 23, Văn
Hóa Trang, khóm 015, phường Lộc Liêu, khu Sa Lộc, thành phố Đài Trung, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Xáng Mới, thị trấn Rạch Gòi, huyện Châu Thành A, tỉnh
Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
231.
|
Lưu Anh Thư, sinh ngày 01/01/2000 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai
sinh số 310 ngày 27/8/2002
Hộ chiếu số: C5666522
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/7/2018
Nơi cư trú: lầu 3, số
130, đoạn 7, đường Sùng Đức, khóm 010, phường Tùng Trúc, khu Bắc Đồn, thành
phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Long Điền Đông A, huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
232.
|
Trần Thị Thu Thủy, sinh ngày 30/12/1998 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 194
ngày 26/8/2002
Hộ chiếu số: C5708775
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/7/2018
Nơi cư trú: lầu 4-13, số
266, phố Đông Thành 3, khóm 021, phường Kiên Thàn, khu Bắc, thành phố Đài
Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Bến Rộng, xã Thạnh Đức, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
233.
|
Trương Thị Bích Trâm, sinh ngày 08/10/1983 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 156 ngày
02/11/1983
Hộ chiếu số: C2050420
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/9/2016
Nơi cư trú: lầu 4, số
2, hẻm 11, đoạn 1, đường Đông Đại, khóm 011, phường Công Viên, khu Đông, thị
trấn Tân Trúc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: lô Q7, cư xá Vĩnh Hội, Bến Vân Đồn, Phường 6, Quận 4,
Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
234.
|
Trần Thị Thùy Dung, sinh ngày 18/4/1988 tại Bến Tre
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre, Giấy khai sinh số
6661 ngày 09/9/1998
Hộ chiếu số: N2320906
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 18/02/2021
Nơi cư trú: số 7-1, ngõ
1, hẻm 5, đường Bình Hòa 10, khóm 019, phường Cảng Khẩu, khu Tiểu Cảng, thành
phố Cao Hùng, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Bình Phú, xã Bình Thành, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến
Tre
|
Giới tính: Nữ
|
235.
|
Phạm Thị Diễm Trinh, sinh ngày 04/3/1997 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
19 ngày 03/02/2015
Hộ chiếu số: C0587250
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 16/6/2015
Nơi cư trú: số 439, đường
Đại Châu, khóm 005, phường Ngạn Lý, khu Thần Cương, thành phố Đài Trung, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Thới Trung, xã Thới Đông, huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần
Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
236.
|
Nguyễn Ngọc Huyền, sinh ngày 22/6/1994 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Hòa Bắc, huyện Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh
số 129 ngày 04/7/1994
Hộ chiếu số: K0039135
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 16/5/2022
Nơi cư trú: số 2-1, hẻm
50, đường Hòa Bình, khóm 010, phường Đầu Gia, khu Đàm Tử, thành phố Đài
Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 88B ấp Mỹ Thuận, phường Tân Hội, thành phố Vĩnh Long, tỉnh
Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
237.
|
Nguyễn Thị Thắm, sinh ngày 19/9/1992 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai sinh số
87 ngày 18/4/2001
Hộ chiếu số: C0161361
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/3/2015
Nơi cư trú: số 88, đường
Hiếu Nghĩa, khóm 021, phường Tập Phước, khu Ngũ Cổ, thành phố Tân Bắc, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: tổ 20, ấp Thành Nhân, xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, tỉnh
Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
238.
|
Đào Mỹ Hương, sinh ngày 16/5/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Phường 12, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy khai sinh số 25
ngày 29/5/1990
Hộ chiếu số: Q00577024
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 24/5/2024
Nơi cư trú: số 46, đường
Trúc Lâm, khóm 015, phường Lệ Hằng, khu Vĩnh Hòa, thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 49/13 Phó Cơ Điều, Phường 12, Quận 5, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
239.
|
Lê Vũ Trân, sinh ngày 10/9/2022 tại Đài Loan
Nơi đăng ký khai sinh:
Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc, Giấy khai sinh số 257 ngày
17/10/2023
Hộ chiếu số: Q00359140
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 17/10/2023
Nơi cư trú: tầng 7, số
26, phố Tân Nam, xóm 20, làng Tân Nam, xã Trúc Nam, huyện Miêu Lật, Đài Loan
|
Giới tính: Nữ
|
240.
|
Kiều Thị Thanh Vân, sinh ngày 15/11/1996 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai sinh số
375 ngày 13/6/2019
Hộ chiếu số: C7766303
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 10/7/2019
Nơi cư trú: số 726, đường
Văn Xương, xóm 018, phường Thảo Nam, khu Ngô Thê, thành phố Đài Trung, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Tân Lộc, xã Tân Thành, huyện Tân Hiệp, tỉnh Kiên
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
241.
|
Đặng Ngọc Xuân, sinh ngày 03/9/1983 tại Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Bằng, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau, Giấy khai sinh số 292
ngày 08/10/2014
Hộ chiếu số: C7196390
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/4/2019
Nơi cư trú: số 21, ngõ
25, đoạn 1, đường Đại Phúc, tổ 004, phường Tân Sinh, thành phố Nghi Lan, huyện
Nghi Lan, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Kinh 8, xã Tân Bằng, huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau
|
Giới tính: Nữ
|
242.
|
Đỗ Thị Khuyên, sinh ngày 20/9/1990 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai
sinh số 371 ngày 09/6/2016
Hộ chiếu số: N2264630
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 19/3/2021
Nơi cư trú: tầng 2, số
2, ngách 2, ngõ 30, đường Mã Luyện, tổ 024, phường Vạn Lý, khu Vạn Lý, thành
phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Tiến, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
243.
|
Nguyễn Bách Tỉnh, sinh ngày 19/08/1990 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phạm Mệnh (cũ), thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương, Giấy khai
sinh ngày 31/7/1991
Hộ chiếu số: Q00465928
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/01/2024
Nơi cư trú: số 37, ngõ Quá
Câu Tam, xóm 014, thôn Quá Câu, xã Đại Thôn, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Phạm Mệnh, thị xã Kinh Môn, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
244.
|
Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 04/5/1993 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang, Giấy khai
sinh số 66 ngày 22/6/2011
Hộ chiếu số: C1152084
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/11/2015
Nơi cư trú: số 6, ngõ
86, đường Nhân Ái , khóm 011, phường Nhân Ái, khu Bản Kiều, thành phố Tân Bắc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Vĩnh Tiến, xã Vĩnh Hòa, huyện U Minh Thượng, tỉnh
Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
245.
|
Nguyễn Thùy Linh, sinh ngày 26/3/2006 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Tân Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, Giấy khai sinh số
84 ngày 10/4/2006
Hộ chiếu số: Q00077912
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 30/12/2022
Nơi cư trú: số 11,
ngách 44, ngõ 408, đoạn 1, đường Nhị Khê, tổ 012, phường Đại Đột, thị trấn
Khê Hồ, huyện Chương Hóa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: đội 14, bãi Sậy 1, xã Tân Dân, huyện Khoái Châu, tỉnh
Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
246.
|
Trần Thị Nga, sinh ngày 16/12/1990 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Hộ chiếu số: N2232819
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 23/9/2020
Nơi cư trú: tầng 2, số
37, ngõ 5, phố Khê Vỹ, xóm 017, phường Duy Đức, khu Tam Trọng, thành phố Tân Bắc,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Ngũ Phúc, huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
247.
|
Hoàng Thị Thơm, sinh ngày 18/6/1990 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Hợp Đức (cũ), huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương, Giấy khai sinh
số 40 ngày 06/3/2019
Hộ chiếu số: N2367571
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 12/4/2021
Nơi cư trú: số 512-71,
Liễu Doanh, tổ 013, phường Đông Thăng, khu Liễu Doanh, thành phố Đài Nam, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Thanh Xuân, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
248.
|
Nguyễn Thị Bích Thủy, sinh ngày 26/3/1993 tại Lâm Đồng
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng, Giấy khai
sinh số 741 năm 1997
Hộ chiếu số: C2936094
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/3/2017
Nơi cư trú: số 86, đường
Ngư Cảng, xóm 005, phường Nam An, thị trấn Tô Áo, huyện Nghi Lan, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
|
Giới tính: Nữ
|
249.
|
Chướng Ngọc Mỹ, sinh ngày 10/3/1992 tại Đồng
Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lợi,
huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số 87 ngày 14/4/1992
Hộ chiếu số: Q00050215 do Văn phòng Kinh tế Văn
hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 07/9/2022
Nơi cư trú: tầng 7, Số 81, đường Phúc Thuận, xóm
035, phường Bành Thố, khu Thụ Lâm, thành phố Tân Bắc, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam trước khi xuất cảnh: số
77, phố 2, ấp 1, xã Phú Lợi, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
250.
|
Trần Thị Hường, sinh ngày 01/11/1994 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Tân Dân, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, Giấy khai
sinh số 143 ngày 06/9/2011
Hộ chiếu số: K0039426
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 26/5/2022
Nơi cư trú: số 153, đường
Chấn Hưng Tây, tổ 037, phường Tân Thế, khu Bình Chấn, thành phố Đào Viên, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: phường Tân Dân, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
251.
|
Phạm Thị Lượng, sinh ngày 01/01/1995 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số 198
ngày 31/8/1999
Hộ chiếu số: C5532829
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/6/2018
Nơi cư trú: số 63-2,
Tây Hoa, xóm 002, phường Tây Giáp, khu Tướng Quân, thành phố Đài Nam, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 3, xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
252.
|
Nguyễn Thị Phương
Duy, sinh ngày 24/8/1996 tại Vĩnh Long
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Giấy khai
sinh số 51 ngày 27/8/1996
Hộ chiếu số: C1301941
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/01/2016
Nơi cư trú: số 152,
đường Vĩnh Hòa, khóm 014, phường Văn Nhã, khu Đại Nhã, thành phố
Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Đông Phú, xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình, tỉnh
Vĩnh Long
|
Giới tính: Nữ
|
253.
|
Thái Thị Thương, sinh ngày 01/01/1984 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Định Hòa, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp, Giấy khai
sinh số 155 ngày 26/8/2014
Hộ chiếu số: C4945422
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/4/2018
Nơi cư trú: số 5, ngõ
55, đường Tam Dân Nhất, khóm 027, phường Đỗ Thành, khu Đại Lý, thành
phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 54/2, ấp Định Tân, xã Định Hòa, huyện Lai
Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
254.
|
Ngô Hồng Chinh, sinh ngày 25/6/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh số 221 ngày 02/7/1982
Hộ chiếu số: C8509694
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/12/2019
Nơi cư trú: số 114,
đoạn 1, đường Trung Ương, khóm 018, phường Long Tân, khu Long Tỉnh,
thành phố Đài Trung, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: 118/5D đường Phùng Tá Chu, khu phố 8, phường An
Lạc A, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
255.
|
Võ Thị Bông, sinh ngày 01/01/1999 tại An Giang
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Thành, huyện Châu Thành, tỉnh An Giang, Giấy khai
sinh số 575 ngày 24/9/2001
Hộ chiếu số: C6653997
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/02/2019
Nơi cư trú: số 6, ngõ
39, đường Bình Lâm, khóm 011, phường Thánh Hồ, thị trấn Tô Áo,
huyện Nghi Lan, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp Đông Bình Nhất, xã Vĩnh Thành, huyện Châu
Thành, tỉnh An Giang
|
Giới tính: Nữ
|
256.
|
Hồ Thị Kiều, sinh ngày 11/11/1997 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số
456 ngày 25/9/2019
Hộ chiếu số: C8476484
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/11/2019
Nơi cư trú: số 93, đường
Trung Hưng, khóm 009, phường Bổ Tâm, khu Dương Mai, thành phố Đào Viên, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: xã Vĩnh Mỹ A, huyện Hòa Bình, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
257.
|
Lê Thị Kiều, sinh ngày 06/12/1997 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
224 ngày 16/4/2001
Hộ chiếu số: C8713211
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/01/2020
Nơi cư trú: số 82/1, đường
Văn Xương, khóm 004, phường Bồng Lai, thi trấn Triều Châu, huyện Bình Đông,
Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: khu vực Thới Lợi A, phường Thới An, quận Ô Môn, thành phố
Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
258.
|
Sú Vầy Din, sinh ngày 20/01/1988 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Phú Hoa (cũ), huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Giấy khai sinh số
604 ngày 10/6/1988
Hộ chiếu số: N2460164
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 06/8/2021
Nơi cư trú: lầu 16, số
153, phố Tân Đức, khóm 028, phường Tân Vinh, khu Bình Trấn, thành phố Đào
Viên, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 4, xã Phú Vinh, huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
259.
|
Huỳnh Tiết Kha, sinh ngày 01/01/2000 tại Bạc Liêu
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu, Giấy khai sinh số
49 ngày 08/4/2004
Hộ chiếu số: C6158978
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/10/2018
Nơi cư trú: số 8/17, đường
Cao Tùng, khóm 017, phường Cao Tùng, khu Tiểu Cảng, thành phố Cao Hùng, Đài
Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: ấp 22, xã Phong Thạnh A, thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu
|
Giới tính: Nữ
|
260.
|
Trần Thị Phương Thảo, sinh ngày 14/9/1992 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân xã Trường Tây, thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh, Giấy khai sinh số
252 ngày 10/9/1993
Hộ chiếu số: N2486663
do Văn phòng Kinh tế Văn hóa Việt Nam tại Đài Bắc cấp ngày 21/01/2022
Nơi cư trú: số 31, Hỏa
Than Phổ, khóm 009, thôn Tú Lâm, làng Dân Hùng, huyện Gia Nghĩa, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: số 13/8 ấp Trường Phước, xã Trường Tây, thị xã Hòa
Thành, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
261.
|
Lê Thị Liên, sinh ngày 20/01/1980 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: Ủy
ban nhân dân phường Trung Kiên, Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ, Giấy khai sinh số
776 ngày 14/12/2012
Hộ chiếu số: C4578704
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/02/2018
Nơi cư trú: lầu 7/5, số
179, đoạn 1, đường Dân Quyền, khóm 001, phường Vĩnh Hoa, khu Trung Tây, thành
phố Đài Nam, Đài Loan
Nơi cư trú tại Việt Nam
trước khi xuất cảnh: tổ 3, ấp Bàu Trâm, xã Bàu Trâm, thành phố Long Khánh, tỉnh
Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 1555/QĐ-CTN năm 2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 261 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1555/QĐ-CTN ngày 30/12/2024 cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 261 công dân hiện đang cư trú tại Đài Loan (Trung Quốc) do Chủ tịch nước ban hành
20
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|