|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1348/QĐ-CTN 2021 cho thôi quốc tịch đối với 149 công dân hiện đang cư trú tại Đức
Số hiệu:
|
1348/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1348/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
207/TTr-CP ngày 28/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 149 công dân hiện đang
cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC ĐỀ NGHỊ CHO
THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1348/QĐ-CTN ngày 27 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Nguyễn Văn Dương, sinh ngày 26.02.1980
tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Đồng, huyện
Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 25 ngày 26/3/1980
Hiện trú tại: Däumlingtwiete 14, 22119 Hamburg
Hộ chiếu số: B6295457 cấp ngày 23/02/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đại Đồng,
xã Đại Đồng, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Khiếu Hải Nam Kevin, sinh ngày
28.5.2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Delmenhorst , CHLB Đức theo GKS số 363/2006 ngày 19/6/2006
Hiện trú tại: Brendelweg 135A, 27755
Delmenhorst
Hộ chiếu số: N1960818 cấp ngày 09/5/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày 11.8.1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số 1070/1997 ngày 25/8/1997
Hiện trú tại: Rostocker Str.8, 13059 Berlin
Hộ chiếu số: N1714720 cấp ngày 29/10/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Vũ Thu Hằng (Mạch Thu Hằng), sinh ngày
21.12.1959 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu Hoàn Kiếm, TP
Hà Nội theo GKS số 102 ngày 15/01/1960
Hiện trú tại: Schoelerpark 5, 10715 Berlin
Hộ chiếu số: N1595750 cấp ngày 11/4/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể 2B, phố
Quang Trung, phường Quang Trung, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Lê Thị Ngọc, sinh ngày 03.02.1986 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thọ Xương, huyện
Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 28/1986 ngày 02/3/1986
Hiện trú tại: Albrecht-Achilles-Str.2, 10709
Berlin
Hộ chiếu số: N2218650 cấp ngày 12/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 266/24 Vườn
Lài, Khu phố 2, phường An Phú Đông, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Ngô Đức Thành, sinh ngày 26.7.1993 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 596/06/KS ngày 28/12/2006
Hiện trú tại: Max-Born-Straße 12, 74321
Bietigheim-Bissingen
Hộ chiếu số: N1483016 cấp ngày 18/11/2011 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
7.
|
Nghiêm Thị Hoài Anh, sinh ngày
03.8.2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 67/2011/KS ngày 03/3/2011
Hiện trú tại: Czarnikauer Str.1, 10439 Berlin
Hộ chiếu số: N1960027 cấp ngày 16/5/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Nguyễn Thị Minh Huyền, sinh ngày
11.3.1981 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lương Bằng, huyện
Kim Động, tỉnh Hưng Yên theo GKS số 7 ngày 07/02/2001
Hiện trú tại: Jahnkeweg 2 Stw.1, 22179 Hamburg
Hộ chiếu số: N2123686 cấp ngày 13/01/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đồng Lý,
xã Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Nguyễn Thị Hồng Xuân, sinh ngày
12.02.1965 tại Tiền Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Mỹ Tho,
tỉnh Tiền Giang theo Trích lục khai sinh số 834 ngày 13/02/1965
Hiện trú tại: Bellermannstr.92, 13357 Berlin
Hộ chiếu số: N1439402 cấp ngày 18/02/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp 3, xã Trung
An, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Trần Thị Thúy Anh, sinh ngày 28.09.1975
tại Bắc Kạn
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hiệp,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 15 ngày 18/3/2010
Hiện trú tại: Zamenhofweg 12 Stw/App 2, 22159
Hamburg
Hộ chiếu số: N2012842 cấp ngày 09/11/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8A-KP2, phường
Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Đoàn Trần Minh Đan, sinh ngày 01.5.2005
tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Hiệp,
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 128 ngày 18/5/2005
Hiện trú tại: Zamenhofweg 12 Stw/App 2, 22159
Hamburg
Hộ chiếu số: N2107456 cấp ngày 24/10/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 8A-KP2, phường
Tân Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Nguyễn Trần Chi Linh, sinh ngày
29.7.2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số 3437/2003 ngày 30/5/2013
Hiện trú tại: Krautstr.4, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1943459 cấp ngày 04/4/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Nguyễn Hoài Thu, sinh ngày 12.11.2000 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 436/6/KS ngày 13/9/2006
Hiện trú tại: W.-I.-Lenin-Str.86, 19370
Parchim
Hộ chiếu số: N1733442 cấp ngày 26/3/2015 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Đoàn Bảo Linh, sinh ngày 23.02.2016 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Zwickau, CHLB Đức theo GKS số 126/2016 ngày 04/8/2016
Hiện trú tại: Franz-Mehring-Straße 31, 08058
Zwickau
Hộ chiếu số: N1791873 cấp ngày 21/6/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Nguyễn Thu Thủy, sinh ngày 25.11.1999 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gia Lâm,
huyện Gia Lâm, TP Hà Nội theo GKS số 387 ngày 22/12/1999
Hiện trú tại: Hardenberg Straße 33, 04275
Leipzig
Hộ chiếu số: N1707650 cấp ngày 22/6/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 313 Nguyễn Văn
Cừ, quận Long Biên, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Nguyễn Thu Hằng, sinh ngày 20.10.1992 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Gia Lâm,
huyện Gia Lâm, TP Hà Nội theo GKS số 379 ngày 18/12/1992
Hiện trú tại: Wollenweberstraße 7, 15230
Frankfurt (Oder)
Hộ chiếu số: N2105117 cấp ngày 29/5/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 313 Nguyễn Văn
Cừ, quận Long Biên, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Hoàng Quốc Hải, sinh ngày 23.4.1954 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Thượng, huyện
Hoài Đức, TP Hà Nội theo GKS ngày 25/7/1992
Hiện trú tại: Reppnersche Straße 38, 38226
Salzgitter
Hộ chiếu số: N1621994 cấp ngày 01/8/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã An Thượng,
huyện Hoài Đức, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
Trương Hoàng An, sinh ngày 06.9.2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS Số 376/2011/KS ngày 26/10/2011
Hiện trú tại: Steinbecker Straße 27, 21244
Buchholz in der Nordheide
Hộ chiếu số: N2248506 cấp ngày 07/9/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Trương Minh Khánh, sinh ngày 29.10.1980
tại Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Thuận,
quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng theo GKS số 2205 ngày 06/11/1980
Hiện trú tại: Gellertstraße 27, 40237
Düsseldorf
Hộ chiếu số: N2249206 cấp ngày 14/10/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16, đường 2
khu nhà ở Thành ủy, khu phố 4, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, TP. Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Lê Huỳnh Bích Ngân, sinh ngày 23.4.1981
tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 2, thành phố
Đồng Tháp, tỉnh Đồng Tháp theo GKS số 31 ngày 10/9/1999
Hiện trú tại: Gellertstraße 27, 40237
Düsseldorf
Hộ chiếu số: C5644170 cấp ngày 03/8/2018 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16, đường 2
khu nhà ở Thành ủy, khu phố 4, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, TP. Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Trương Lê Minh Châu, sinh ngày
01.5.2008 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hiệp Bình
Chánh, quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 249 ngày 15/5/2008
Hiện trú tại: Gellertstraße 27, 40237 Düsseldorf
Hộ chiếu số: C7936550 cấp ngày 01/8/2019 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16, đường 2
khu nhà ở Thành ủy, khu phố 4, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, TP. Hồ
Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Bùi Đức Anh, sinh ngày 07.02.2001 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Traunstein, CHLB Đức theo GKS số 121/2001 ngày 20/02/2001
Hiện trú tại: Vormarkt 12, 83308 Trostberg
Hộ chiếu số: N1945665 cấp ngày 09/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
23.
|
Nguyễn Diệu Linh, sinh ngày 02.5.1994 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Hildesheim, CHLB Đức theo GKS số 1016/1994 ngày 18/02/1998
Hiện trú tại: Weißenburger Straße 17, 31134
Hildesheim
Hộ chiếu số: N1477586 cấp ngày 20/4/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Nguyễn Quang Duy, sinh ngày 02.7.2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Stralsund, CHLB Đức theo GKS số 411/2004 ngày 10/8/2004
Hiện trú tại: Otto-Lilienthal-Straße 27, 17036
Neubrandenburg
Hộ chiếu số: N1841203 cấp ngày 30/5/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Đặng Thị Bích Huyền, sinh ngày
28.03.1994 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Backnang, CHLB Đức theo GKS số 245/1994 ngày 14/4/1994
Hiện trú tại: Hirschstr.41, 76133 Karlsruhe
Hộ chiếu số: N1506705 cấp ngày 08/8/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Phạm Mai Mỹ Uyên, sinh ngày 16.7.2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 507/2009/KS ngày 30/9/2009
Hiện trú tại: Altenhofer Str.40 Etage 1, 13055
Berlin
Hộ chiếu số: N2107061 cấp ngày 30/9/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Phạm Thu Nhung, sinh ngày 13.12.1984 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lạc Viên,
quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng theo GKS số 17 ngày 11/01/1985
Hiện trú tại: Vieringhausen 43, 42857
Remscheid
Hộ chiếu số: N2218615 cấp ngày 06/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 24, Trần
Khánh Dư, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Khuất Nam, sinh ngày 23.7.1992 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Bückeburg, CHLB Đức theo GKS số 413/1992 ngày 10/8/1992
Hiện trú tại: Buchenweg 6, 31688 Nienstädt
Hộ chiếu số: N1506702 cấp ngày 08/8/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
29.
|
Nguyễn Văn Chung, sinh ngày 25.10.1982
tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Sơn, thị
xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa theo GKS ngày 08/10/2010
Hiện trú tại: Friesenstraße 6, 31134
Hildesheim
Hộ chiếu số: N1793268 cấp ngày 17/8/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 271 Lê Duẩn,
quận Đống Đa, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
30.
|
Trần Gia Nhi, sinh ngày 12.02.2003 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngô Thì Nhậm,
quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội theo GKS số 020 ngày 25/02/2003
Hiện trú tại: Grabenstr.37, 47057 Duisburg
Hộ chiếu số: N1846738 cấp ngày 25/8/2017 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 134 Ngõ Xã Đàn
2, phường Nam Đồng, qu ận Đống Đa, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Đỗ Tuấn Anh, sinh ngày 10.01.1986 tại Bắc
Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Dương, huyện
Tân Yên, tỉnh Bắc Giang theo GKS số 42 ngày 12/10/1986
Hiện trú tại: Potsdamer Str.72, 10785 Berlin
Hộ chiếu số: N1929645 cấp ngày 05/02/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 75 Lý Thái Tổ,
thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nam
|
32.
|
Nguyễn Thị Thu Huyền, sinh ngày
28.3.1988 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phú Minh,
huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội theo GKS số 65 ngày 31/3/1988
Hiện trú tại: Potsdamer Str.72, 10785 Berlin
Hộ chiếu số: N1929644 cấp ngày 05/02/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 11 Ngõ 269
Giáp Bát, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Nguyễn Thu Trang, sinh ngày 28.12.1983
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bạch Mai,
quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
Hiện trú tại: Flughafenstr.77, 12049 Berlin
Hộ chiếu số: N1960914 cấp ngày 21/5/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 190/A19 Mai
Hương, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Nguyễn Thị Nhàn, sinh ngày 19.9.1973 tại
Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng Tiến, huyện
Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An theo GKS cấp ngày 20/9/1973
Hiện trú tại: Maratstr.134, 12683 Berlin
Hộ chiếu số: N2123703 cấp ngày 13/01/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hưng Tiến,
huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
35.
|
Trần Thanh Long, sinh ngày 23.11.1963 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu Hoàn Kiếm, TP
Hà Nội theo GKS số 5772 ngày 28/11/1963
Hiện trú tại: Joseph-von-Görres-Straße 56,
52068 Aachen
Hộ chiếu số: N1841610 cấp ngày 26/6/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P14, D6, TT Giảng
Võ, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
36.
|
Nguyễn Thị Hiền Minh, sinh ngày
07.01.1967 tại Khánh Hòa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh
Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa theo GKS số 1067 ngày 23/12/2019
Hiện trú tại: Sandkaulbach 1, 52062 Aachen
Hộ chiếu số: N1525311 cấp ngày 15/9/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 59 Trần Phú,
phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Lương Thu Thảo, sinh ngày 17.9.2000 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Magdeburg, CHLB Đức theo GKS số 119/2011/KS ngày 11/4/2011
Hiện trú tại: Wilhelm-Klees-Straße 17d, 39108
Magdeburg
Hộ chiếu số: N1786046 cấp ngày 11/4/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Đồng Minh Thương, sinh ngày 08.11.1995
tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cẩm Trung,
thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 62 ngày 29/12/1998
Hiện trú tại: Dürerstr.49A, 12203 Berlin
Hộ chiếu số: N2213820 cấp ngày 15/7/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 60, phường
Cẩm Trung, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Nguyễn Khánh Linh, sinh ngày 02.12.2007
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 853/2008/KS tháng 9/2008
Hiện trú tại: Landsberger Allee 273, 13055
Berlin
Hộ chiếu số: N1960348 cấp ngày 14/5/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
40.
|
Nguyễn Minh Hằng, sinh ngày 21.02.2010
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 403/2010/KS ngày 20/9/2010
Hiện trú tại: Landsberger Allee 273, 13055
Berlin
Hộ chiếu số: N1841557 cấp ngày 22/6/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 16.02.1994
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Cottbus, CHLB Đức theo GKS số 660/1995 ngày 02/11/1998
Hiện trú tại: Rheinische Straße 102, 44137
Dortmund
Hộ chiếu số: N1531955 cấp ngày 27/9/2011 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Tạ Minh Hoàng, sinh ngày 26.6.1994 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái An, huyện
Thái Thụy, tỉnh Thái Bình theo GKS ngày 09/6/1997
Hiện trú tại: Kreis Pinneberg,
Schleswig-Holstein, 25436 Uetersen
Hộ chiếu số: N2105135 cấp ngày 29/5/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thái Bình
|
Giới tính: Nam
|
43.
|
Đinh Thị Thanh Huyền, sinh ngày
18.6.1957 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Tĩnh, huyện
Thanh Chương, tỉnh Nghệ An theo GKS ngày 30/12/1999
Hiện trú tại: Kiefholzstr.263, 12437 Berlin
Hộ chiếu số: N1560779 cấp ngày 30/10/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 53 Phan Đình
Phùng, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
44.
|
Trần Văn Chiến, sinh ngày 14.12.1984 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Thanh, huyện
Nam Trực, tỉnh Nam Định theo GKS số 13 ngày 27/8/1999
Hiện trú tại: Mittelweg 25 Stw/App EG, 20148
Hamburg
Hộ chiếu số: N1560508 cấp ngày 24/10/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phú Cường,
xã Nam Thanh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
45.
|
Nguyễn Thị Hồng Nhung, sinh ngày
06.11.1984 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Cát, huyện
Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
Hiện trú tại: Landsberger Str.7B, 86343
Königsbrunn
Hộ chiếu số: N2218369 cấp ngày 20/4/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Trung
Lang, xã Nam Cát, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Vũ Văn Thành, sinh ngày 22.10.1963 tại
Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Lý Nhân, tỉnh
Hà Nam theo GKS số 01 ngày 22/01/2016
Hiện trú tại: Landsberger Str.7B, 86343
Königsbrunn
Hộ chiếu số: N1812679 cấp ngày 15/3/2017 tại TLSQ
Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đạo Lý, huyện
Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Nguyễn Thành Long, sinh ngày 20.3.2000
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 13/2008/KS ngày 09/01/2008
Hiện trú tại: Petersburg 3, 24809 Nübbel
Hộ chiếu số: N1882310 cấp ngày 02/11/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
48.
|
Trần Thị Bích Thủy, sinh ngày 08.3.1986
tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Quán Hàu,
huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 42 ngày 26/6/2001
Hiện trú tại: Fritz-Erler-Allee 176, 12353
Berlin
Hộ chiếu số: N1663885 cấp ngày 31/5/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tiểu khu 6, Thị
trấn Quán Hàu, huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Nguyễn Tony, sinh ngày 02.12.2008 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số 3764/2008 ngày 22/12/2008
Hiện trú tại: Alt-Buch 34, 13125 Berlin
Hộ chiếu số: N2060873 cấp ngày 06/02/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
50.
|
Trần Thị Hải Hà, sinh ngày 28.7.1985 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cát Dài, quận
Lê Chân, thành phố Hải Phòng theo GKS số 66 ngày 27/8/1985
Hiện trú tại: Klara-Weyl-Str.28, 10365 Berlin
Hộ chiếu số: N2218740 cấp ngày 14/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 166D Bùi Thị
Xuân, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
51.
|
Nguyễn Ngọc Lan Hương, sinh ngày
28.12.1981 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP
Hà Nội theo GKS số 132 ngày 12/01/1982
Hiện trú tại: Jacobystr.1, 10179 Berlin
Hộ chiếu số: B7009999 cấp ngày 22/01/2013 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 107-K8 Bách
Khoa, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Lê Hoàng Thiên, sinh ngày 10.02.1978 tại
Quảng Ngãi
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Phú, huyện
Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi theo GKS số 67 ngày 10/6/2004
Hiện trú tại: Quellweg 44, 13629 Berlin
Hộ chiếu số: N2060978 cấp ngày 11/02/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đức Phú,
huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Lê Phương Nina, sinh ngày 10.5.2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số G1568/2011 ngày 08/6/2011
Hiện trú tại: Quellweg 44, 13629 Berlin
Hộ chiếu số: N1841381 cấp ngày 08/6/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Hoàng Thị Thanh Tâm, sinh ngày 15.12.1968
tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hà Tu,
thành phố Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 200 ngày 07/11/1987
Hiện trú tại: Bleichstraße 5, 73033 Göppingen
Hộ chiếu số: N2249088 cấp ngày 08/10/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 56, Khối 4,
phường Bạch Đằng, thành phố Hòn Gai, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
55.
|
Nguyễn Thị Hồng Ân, sinh ngày 03.3.1999
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Oldenburg (Oldb), CHLB Đức theo GKS số 534/1999 ngày 27/5/1999
Hiện trú tại: Friedrich-Ebert-Straße 110,
28201 Bremen
Hộ chiếu số: N1693647 cấp ngày 16/01/2004 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Lê Đỗ Long, sinh ngày 27.11.2000 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Zwickau, CHLB Đức theo GKS số 861/2000 ngày 16/3/2004
Hiện trú tại: Jahnstraße 1, 39130 Magdeburg
Hộ chiếu số: N1733404 cấp ngày 23/3/2015 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
57.
|
Nguyễn Tiến Đức, sinh ngày 20.8.1999 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Magdeburg, CHLB Đức theo GKS số G1797/1999 ngày 02/10/2018
Hiện trú tại: Nordstraße 10, 39130 Magdeburg
Hộ chiếu số: N1703359 cấp ngày 19/5/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
58.
|
Dương Thúy Hạnh, sinh ngày 17.11.1969 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Nam Định,
tỉnh Nam Định theo GKS số 2840 ngày 24/12/1969
Hiện trú tại: Stolzenfelsstr.21, 10318 Berlin
Hộ chiếu số: N1707519 cấp ngày 04/6/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 48/90 Mạc Thị
Bưởi, phường Vị Hoàng, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Đinh Thị Thanh, sinh ngày 15.7.1982 tại
Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Vượng, huyện
Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 06 ngày 08/01/2009
Hiện trú tại: Kircherstr.14, 07318
Saalfeld/Saale
Hộ chiếu số: N1778229 cấp ngày 03/3/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: huyện Nho
Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Lại Xuân Đăng, sinh ngày 02.01.2007 tại
Hà Nam
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư pháp tỉnh Ninh
Bình theo GKS số 04 ngày 08/5/2007
Hiện trú tại: Kircherstr.14, 07318
Saalfeld/Saale
Hộ chiếu số: N2260466 cấp ngày 11/11/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: huyện Nho
Quan, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nam
|
61.
|
Lại Huyền Diệu, sinh ngày 11.7.2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt theo GKS số 554 ngày 21/11/2011
Hiện trú tại: Kircherstr.14, 07318
Saalfeld/Saale
Hộ chiếu số: N2260465 cấp ngày 11/11/2020 tại ĐSQ
Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Nguyễn Celine Dang, sinh ngày
28.10.2015 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số G537/2016 ngày 11/01/2018
Hiện trú tại: Rigaer Str.108, 10247 Berlin
Hộ chiếu số: N1911896 cấp ngày 17/01/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Nguyễn Thị Phượng, sinh ngày 04.10.1992
tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Giếng Đáy,
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh theo GKS số 117 ngày 09/10/1997
Hiện trú tại: Rigaer Str.108, 10247 Berlin
Hộ chiếu số: N1479796 cấp ngày 30/3/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137 Giếng Đáy,
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày
07.12.1986 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần Đăng
Ninh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS ngày 04/5/2001
Hiện trú tại: Körnerstr.56, 12169 Berlin
Hộ chiếu số: N2218804 cấp ngày 18/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Hoàng Thị Lợi, sinh ngày 26.5.1960 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC Gia Lạc Viên,
thành phố Hải Phòng theo GKS số 901 ngày 30/5/1960
Hiện trú tại: Beinstr.42, 73430 Aalen
Hộ chiếu số: N1588304 cấp ngày 16/4/20112 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 106 Lê Lợi, quận
Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Phạm Vũ Trà Mi, sinh ngày 26.10.1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số 1434/1995 ngày 02/11/1995
Hiện trú tại: Torstr.189, 10115 Berlin
Hộ chiếu số: N1632946 cấp ngày 23/10/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Huỳnh Thị Yến Vân, sinh ngày 01.7.1967
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Phú Nhuận,
TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 1091 năm 1967
Hiện trú tại: Stiftsallee 87, 32425 Minden
Hộ chiếu số: N1525396 cấp ngày 19/6/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 704/5C đường
Vườn Lài, khu phố 2, An Phú Đông, quận 12, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
An Hạ Trang, sinh ngày 07.12.1981 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 3, thị xã
Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên theo GKS số 34 ngày 09/3/1982
Hiện trú tại: Johann-Ambros-Becker-Weg 20,
55129 Mainz
Hộ chiếu số: B4834023 cấp ngày 25/01/2011 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 34 ngách
102/32 Hoàng Đạo Thành, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Đào Thanh Hào, sinh ngày 11.9.1996 tại
Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Tường, huyện
Yên Sơn, Tuyên Quang theo GKS số 08 ngày 18/01/1997
Hiện trú tại: Landwehrstr.75, 30519 Hannover
Hộ chiếu số: N1648886 cấp ngày 26/10/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: tỉnh Tuyên
Quang
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Trần Lê Trà My, sinh ngày 13.7.2017 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Chemnitz, CHLB Đức theo GKS số G2093/2017 ngày 24/7/2017
Hiện trú tại: Altenhainer Straße 10, 09126
Chemnitz
Hộ chiếu số: N1859494 cấp ngày 31/8/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
71.
|
Trần Lê Minh Khôi, sinh ngày 26.10.2013
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Chemnitz, CHLB Đức theo GKS số G2630/2013 ngày 08/11/2013
Hiện trú tại: Altenhainer Straße 10, 09126 Chemnitz
Hộ chiếu số: C4617486 cấp ngày 12/02/2018 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
|
Giới tính: Nam
|
72.
|
Nguyễn Thị Bích Huệ, sinh ngày
03.3.1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Ludwigsfelde, CHLB Đức theo GKS 96/1997 ngày 03/3/1997
Hiện trú tại: Dachsweg 51, 14974 Ludwigsfelde
Hộ chiếu số: N1499049 cấp ngày 11/5/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
73.
|
Lê Minh Tuấn, sinh ngày 20.9.2000 tại
TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp Phước, huyện
Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 175 ngày 03/10/2000
Hiện trú tại: Reutestraße 68, 78056
Villingen-Schwenningen
Hộ chiếu số: N1791541 cấp ngày 02/5/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hiệp Phước,
huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Trần Thị Hường, sinh ngày 17.7.1980 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam Hồng, thị
xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 019 ngày 27/6/2002
Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 117, 12681
Berlin
Hộ chiếu số: N1632983 cấp ngày 25/10/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nam Hồng,
thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nữ
|
75.
|
Trịnh Tô Quế Lâm, sinh ngày 06.02.2012
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Radebeul, CHLB Đức theo GKS số G176/2012 ngày 17/02/2016
Hiện trú tại: Strehlener Platz 3C, 01219
Dresden
Hộ chiếu số: N1858559 cấp ngày 13/7/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
76.
|
Trần Thị Biên, sinh ngày 20.5.1987 tại
Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Phong
Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
Hiện trú tại: Johannes-Bobrowski-Str.15, 12627
Berlin
Hộ chiếu số: N1631054 cấp ngày 17/8/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 10, thị trấn
Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Nguyễn Anh Tú Jimmy, sinh ngày
08.4.2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại
Berlin, CHLB Đức theo GKS số 482/2009/KS ngày 16/9/2009
Hiện trú tại: Johannes-Bobrowski-Str.15, 12627
Berlin
Hộ chiếu số: N2106375 cấp ngày 15/8/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
78.
|
Trần Thanh Sơn, sinh ngày 30.5.1961 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng,
TP Hà Nội theo GKS số 1015 ngày 02/6/1961
Hiện trú tại: Märkische Allee 296, 12687
Berlin
Hộ chiếu số: B6168168 cấp ngày 31/01/2012 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu K11B, tập
thể Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
79.
|
Phạm Đức Học, sinh ngày 10.01.1968 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngũ Phúc, huyện
Kiến Thụy, TP Hải Phòng theo GKS số 189 ngày 07/12/2009
Hiện trú tại: Kuehnstraße 109, 22045 Hamburg
Hộ chiếu số: N1929936 cấp ngày 12/02/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Ngũ Phúc,
huyện Kiến Thụy, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
80.
|
Nguyễn Thị Lan Phương, sinh ngày
08.5.1969 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng,
TP Hà Nội theo GKS số 1874 ngày 16/5/1969
Hiện trú tại: Waldstraße 1B, 08060 Zwickau
Hộ chiếu số: N2012915 cấp ngày 13/11/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 10, Hàng
Chuối, phường Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
81.
|
Vũ Đức Khanh, sinh ngày 11.4.1969 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP
Hà Nội theo GKS số 907 ngày 18/4/1969
Hiện trú tại: Jungfernstieg 1, 27432
Bremervörde
Hộ chiếu số: N1858501 cấp ngày 12/7/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 23, Tổ 14,
K74 phường Bưởi, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
82.
|
Vũ Hoàng Nam Phong, sinh ngày
24.10.2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 293-04
Hiện trú tại: Jungfernstieg 1, 27432
Bremervörde
Hộ chiếu số: N1858504 cấp ngày 12/7/2017 tại ĐSQ
Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
83.
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh Anh, sinh ngày
13.4.1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Xuân,
quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 144 ngày 26/8/1993
Hiện trú tại: Eppendorfer Weg 116a, 20259
Hamburg
Hộ chiếu số: N1911652 cấp ngày 10/01/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Đồng
Xuân, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
84.
|
Nguyễn Duy Anh, sinh ngày 20.01.1995 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đội Cấn, quận
Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 62 ngày 09/3/1995
Hiện trú tại: Bisamkiez 29, 14478 Potsdam
Hộ chiếu số: N2213869 cấp ngày 20/7/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phố Đội Cấn, quận
Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
85.
|
Nguyễn Quỳnh Mai Cherry, sinh ngày
29.6.2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số G959/2011 ngày 04/10/2011
Hiện trú tại: Alte Hellersdorfer Str.148,
12629 Berlin
Hộ chiếu số: N1793356 cấp ngày 01/9/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
86.
|
Dương Huyền Trang, sinh ngày 31.5.2001
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Magdeburg, CHLB Đức theo GKS số 1130/2001 ngày 11/6/2001
Hiện trú tại: Salvador-Allende-Straße 5, 39126
Magdeburg
Hộ chiếu số: N2123782 cấp ngày 16/01/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
87.
|
Đoàn Minh Trí, sinh ngày 07.01.1970 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP
Hà Nội theo GKS số 142 ngày 14/01/1970
Hiện trú tại: Otto-Suhr-Allee 87, 10585 Berlin
Hộ chiếu số: N1631355 cấp ngày 04/9/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25/7 Cửu Long,
Phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
88.
|
Phạm Thị Lê Anh, sinh ngày 23.10.1990 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Zwickau, CHLB Đức theo GKS số 1548/1990 ngày 23/8/2019
Hiện trú tại: Waldstraße 2, 04105 Leipzig
Hộ chiếu số: N1733081 cấp ngày 12/02/2015 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
89.
|
Đinh Mỹ Anh, sinh ngày 01.01.2013 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 30/2013/KS ngày 29/01/2013
Hiện trú tại: Sonnblickweg 9, 84034 Landshut
Hộ chiếu số: N1886532 cấp ngày 18/10/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
90.
|
Cao Thị Kim Anh, sinh ngày 16.3.1985 tại
Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phú Hiệp,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 432 ngày 18/4/1985
Hiện trú tại: Kantstr.68, 10627 Berlin
Hộ chiếu số: N2106932 cấp ngày 20/9/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 355B Chi Lăng,
phường Phú Hiệp, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Giới tính: Nữ
|
91.
|
Nguyễn Hùng Mạnh Tomy, sinh ngày
14.7.2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số G2786/2011 ngày 24/8/2011
Hiện trú tại: Kantstr.68, 10627 Berlin
Hộ chiếu số: N2106933 cấp ngày 20/9/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
92.
|
Đặng Tống Xuân Mai, sinh ngày 21.7.2005
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Schwerin, CHLB Đức theo GKS số 791/2005 ngày 03/8/2006
Hiện trú tại: Anne-Frank-Straße 8, 19061
Schwerin
Hộ chiếu số: N2060102 cấp ngày 24/12/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
93.
|
Phạm Ngọc Thảo Nguyên, sinh ngày
08.8.1995 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 8, quận 8,
TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 90 ngày 17/8/1995
Hiện trú tại: Hans-Otto-Str.3, 10407 Berlin
Hộ chiếu số: N1663753 cấp ngày 16/5/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 297/13 Ba
Đình, Phường 8, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
94.
|
Nguyễn Trung Hiếu, sinh ngày 03.6.1994
tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn
Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương theo GKS số 55 ngày 08/10/1999
Hiện trú tại: Am Erlenkamp 8, 45657
Recklinghausen
Hộ chiếu số: N2218273 cấp ngày 07/4/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
nhà máy bơm, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
95.
|
Nguyễn Hồng Minh, sinh ngày 04.01.1965
tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Thái
Nguyên theo GKS ngày 08/01/1965
Hiện trú tại: Beethovenstr.7, 16909
Wittstock/Dosse
Hộ chiếu số: N1599713 cấp ngày 04/6/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 47-57 Nguyễn
Thái Bình, Phường 18, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
96.
|
Trần Phương Anh, sinh ngày 14.6.2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số 936/2004 ngày 04/8/2004
Hiện trú tại: Märkische Allee 280, 12687
Berlin
Hộ chiếu số: N1943341 cấp ngày 29/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
Trần Thomas, sinh ngày 14.8.2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số G3889/2011 ngày 17/3/2015
Hiện trú tại: Sella-Hasse-Str.23, 12687 Berlin
Hộ chiếu số: N2027337 cấp ngày 10/9/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
98.
|
Lê Việt Tài, sinh ngày 19.5.1999 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số 429/1999 ngày 03/6/1999
Hiện trú tại: Theodor-Yorck-Straße 23, 21079
Hamburg
Hộ chiếu số: N1690953 cấp ngày 21/10/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
99.
|
Trần Công Hoàn, sinh ngày 11.11.1992 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Aue-Bad
Schlema, CHLB Đức theo GKS số 531/1992
Hiện trú tại: An der Obermühle 10, 01257
Dresden
Hộ chiếu số: N1793153 cấp ngày 28/7/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
100.
|
Bùi Thị Tú Lan, sinh ngày 27.01.1961 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng,
TP Hà Nội theo GKS số 304 ngày 06/02/1961
Hiện trú tại: Hildesheimer Str.109, 30173
Hannover
Hộ chiếu số: N1620490 cấp ngày 31/8/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TT Viện quân y
108, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
101.
|
Nguyễn Thị Lệ Hằng, sinh ngày 14.3.1969
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, TP
Hà Nội theo GKS số 886 ngày 18/3/1969
Hiện trú tại: Otto-Hahn-Ring 8, 14480 Potsdam
Hộ chiếu số: N1537144 cấp ngày 25/9/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 141 Hàng Bông,
quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
Phạm Hải Yến, sinh ngày 06.6.2003 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 280/2010/KS ngày 21/6/2010
Hiện trú tại: Celler Str.93A, 38114
Braunschweig
Hộ chiếu số: N2195658 cấp ngày 02/3/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
103.
|
Lưu Thị Yến, sinh ngày 07.7.1985 tại Hà
Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thanh Bình, huyện
Chương Mỹ, TP Hà Nội theo GKS số 36 ngày 26/02/2004
Hiện trú tại: Schiebestraße 38, 04129 Leipzig
Hộ chiếu số: N1521197 cấp ngày 24/8/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thanh Bình,
huyện Chương Mỹ ,TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
Lưu Gia Linh, sinh ngày 17.9.2016 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Leipzig, CHLB Đức theo GKS số G5825/2016 ngày 06/02/2018
Hiện trú tại: Schiebestraße 38, 04129 Leipzig
Hộ chiếu số: N2260072 cấp ngày 26/11/2020 của
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
105.
|
Nguyễn Vân Anh, sinh ngày 11.11.1991 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ô Chợ Dừa,
quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 296 ngày 28/11/1991
Hiện trú tại: Friedrich-Ebert-Str.55A, 04416
Markkleeberg
Hộ chiếu số: N2195714 cấp ngày 04/3/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 4, C40,
tập thể 108, phường Mai Động, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
106.
|
Nguyễn Quỳnh Trang, sinh ngày 10.6.1984
tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Kim Liên,
quận Đống Đa, TP Hà Nội theo GKS số 95 ngày 12/7/1984
Hiện trú tại: Leibnizstr.35a, 10625 Berlin
Hộ chiếu số: N1628069 cấp ngày 03/7/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A2 F101 phố Phạm
Ngọc Thạch, quận Đống Đa, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
107.
|
Phạm Hoàng Long, sinh ngày 23.6.2008 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số 2984/2008 ngày 30/12/2008
Hiện trú tại: Falkenseer Chaussee 20, 13583
Berlin
Hộ chiếu số: N1813884 cấp ngày 16/11/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
108.
|
Phạm Lâm, sinh ngày 09.02.2010 tại CHLB
Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số 724/2010 ngày 18/3/2010
Hiện trú tại: Falkenseer Chaussee 20, 13583
Berlin
Hộ chiếu số: N1813885 cấp ngày 16/11/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
109.
|
Trần Ilona, sinh ngày 05.01.2007 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số 214/2007 ngày 27/4/2011
Hiện trú tại: Allee der Kosmonauten 117, 12681
Berlin
Hộ chiếu số: N1841700 cấp ngày 03/7/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
110.
|
Hoàng Thị Thuyên, sinh ngày 18.4.1985 tại
Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Việt Tiến, huyện
Việt Yên, tỉnh Bắc Giang theo GSK ngày 20/4/1985
Hiện trú tại: Marktstraße 23, 99894
Friedrichroda
Hộ chiếu số: N1628353 cấp ngày 16/7/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Việt Tiến,
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
111.
|
Nguyễn Hoàng Giang, sinh ngày
27.01.2013 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ VIệt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 82/2013/KS ngày 15/3/2013
Hiện trú tại: Marktstraße 23, 99894 Friedrichroda
Hộ chiếu số: N1945302 cấp ngày 27/02/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
112.
|
Lưu Anh Quân, sinh ngày 16.7.2004 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số G2331/2004 ngày 06/9/2007
Hiện trú tại: Möllendorffstraße 76, 10367
Berlin
Hộ chiếu số: N2065101 cấp ngày 29/4/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
113.
|
Trần Huy Hoàng, sinh ngày 23.7.1984 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Máy Tơ, quận
Ngô Quyền, TP Hải Phòng theo GKS số 108 ngày 31/7/1984
Hiện trú tại: Albert-Schweitzer Straße 42,
38226 Salzgitter
Hộ chiếu số: N2289555 cấp ngày 16/12/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 355 Trường
Chinh, quận Kiến An, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
114.
|
Lê Đức Anh Quân, sinh ngày 26.12.1998 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Rostock, CHLB Đức theo GKS số 93/1999 ngày 18/01/1999
Hiện trú tại: Köpenicker Str.105, 12683 Berlin
Hộ chiếu số: N1714320 cấp ngày 08/9/2014 tại ĐSQ
Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
115.
|
Lê Duy Hưng, sinh ngày 27.01.1995 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 1370/02 ngày 18/12/2002
Hiện trú tại: Rosenthaler Str.5, 10119 Berlin
Hộ chiếu số: N1500757 cấp ngày 06/7/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
116.
|
Cao Minh Dũng, sinh ngày 07.01.1997 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 18/06/KS ngày 23/01/2006
Hiện trú tại: Fehrbelliner Str.9, 13585 Berlin
Hộ chiếu số: N1814438 cấp ngày 01/02/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
117.
|
Dương Tấn Linh, sinh ngày 15.11.1978 tại
Đà Nẵng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Phước Ninh,
thành phố Đà Nẵng theo GKS số 154 ngày 22/11/1978
Hiện trú tại: Florastr.60, 13187 Berlin
Hộ chiếu số: N1560663 cấp ngày 27/10/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 182 Núi Thành,
phường Hòa Cường Bắc, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng
|
Giới tính: Nam
|
118.
|
Nguyễn Thu Chung, sinh ngày 21.6.1981 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP
Hà Nội theo GKS số 1608 ngày 30/6/1981
Hiện trú tại: Florastr.60, 13187 Berlin
Hộ chiếu số: N1560664 cấp ngày 27/10/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B6, Phòng 6, Tập
thể Thành Công, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
119.
|
Phan Jenny Hương Nhi, sinh ngày
15.7.2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Dresden, CHLB Đức theo GKS số G4542/2008 ngày 10/9/2013
Hiện trú tại: Alaunstr.60, 01099 Dresden
Hộ chiếu số: N2065564 cấp ngày 13/02/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
120.
|
Hà Thị Hạnh, sinh ngày 01.5.1979 tại Hải
Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Trung,
huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương theo GKS số 32 ngày 03/9/1999
Hiện trú tại: Alaunstr.60, 01099 Dresden
Hộ chiếu số: N2107528 cấp ngày 30/10/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang
Trung, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
121.
|
Nguyễn Viết Vũ, sinh ngày 10.3.1991 tại
Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức Hương, huyện
Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh theo GKS số 09 ngày 20/4/1991
Hiện trú tại: Krautbuckelweg 22B, 85055
Ingolstadt
Hộ chiếu số: N1943258 cấp ngày 27/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Hương Phố,
Đức Hương, Vũ Quang, Hà Tĩnh
|
Giới tính: Nam
|
122.
|
Trương Thị Diệu Hiền, sinh ngày
18.10.1990 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hương Sơ,
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế theo GKS số 21 ngày 20/01/1992
Hiện trú tại: Krautbuckelweg 22B, 85055
Ingolstadt
Hộ chiếu số: C1338140 cấp ngày 03/3/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: K356, H73/28
Hoàng Diệu, phường Bình Thuận, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
123.
|
Lê Văn Quang, sinh ngày 02.10.1990 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch
Dresden, CHLB Đức theo GKS số G4965/1990 ngày 13/11/1990
Hiện trú tại: Kniprodestr.98, 10407 Berlin
Hộ chiếu số: N1525012 cấp ngày 05/9/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
124.
|
Hoàng Tân Uyên, sinh ngày 06.9.1985 tại
Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Gia Hòa, huyện
Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình theo GKS số 193 ngày 20/7/2017
Hiện trú tại: Ohrnbergerstr.69, 74177 Bad
Friedrichshall
Hộ chiếu số: N1470378 cấp ngày 22/3/2011 tại TLSQ
Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Gia Hòa,
huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nam
|
125.
|
Mạc Văn Cầu, sinh ngày 05.5.1968 tại Quảng
Nam
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quế Phú, huyện
Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam theo GKS ngày 15/12/1999
Hiện trú tại: Auf der Horst 20C, 30823 Garbsen
Hộ chiếu số: N1846614 cấp ngày 18/8/2017 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 3, xã Quế
Phú, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
Giới tính: Nam
|
126.
|
Nguyễn Lâm Việt Anh, sinh ngày
10.02.2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 418/6/KS ngày 06/9/2006
Hiện trú tại: Kleine Westerstr.11, 25746 Heide
Hộ chiếu số: N2178930 ngày 19/02/2020 tại ĐSQ
Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
127.
|
Hoàng Thị Thu Hà, sinh ngày 02.9.1986 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Cầu Tre, quận
Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng theo GKS số 1347 ngày 29/9/1986
Hiện trú tại: Keldenicher str.57, 50389
Wesseling
Hộ chiếu số: N1943568 cấp ngày 09/4/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5/293 Phan
Bội Châu, Phạm Hồng Thái, Hồng Bàng, Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
128.
|
Nguyễn Hà Anh, sinh ngày 30.7.2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Hemer,
CHLB Đức theo GKS số G184/2009 ngày 22/10/2009
Hiện trú tại: Keldenicher str.57, 50389
Wesseling
Hộ chiếu số: N2072131 cấp ngày 12/3/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
129.
|
Mai Gia Kiệt Johnny, sinh ngày
19.6.2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt theo GKS số 28 ngày 09/02/2015
Hiện trú tại: Bosestraße 3, 04109 Leipzig
Hộ chiếu số: N2178905 cấp ngày 19/02/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
130.
|
Bùi Thị Nhung, sinh ngày 15.5.1984 tại
Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quang Lộc, huyện
Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa theo GKS số 93 ngày 17/12/2008
Hiện trú tại: Bosestraße 3, 04109 Leipzig
Hộ chiếu số: N2010367 cấp ngày 31/01/2019 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Quang Lộc,
huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
131.
|
Mai Kathy Bảo An, sinh ngày 30.7.2014 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 49/2015/KS ngày 05/02/2015
Hiện trú tại: Bosestraße 3, 04109 Leipzig
Hộ chiếu số: N2178907 cấp ngày 19/02/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
132.
|
Hoàng Thị Ánh, sinh ngày 06.8.1986 tại
Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lộc Vương,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 84 ngày 14/8/1986
Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N1733579 cấp ngày 13/4/2015 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Lộc Vượng,
thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
133.
|
Trần Bảo Sơn Kevin, sinh ngày 02.6.2013
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 165/2013/KS ngày 04/7/2013
Hiện trú tại: Landsberger Allee 183B, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N1964600 cấp ngày 06/6/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
134.
|
Trần Bình An, sinh ngày 30.6.2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số G513/2010 ngày 18/6/2010
Hiện trú tại: Königstraße 10, 16259 Bad
Freienwalde (Oder)
Hộ chiếu số: N1791637 cấp ngày 18/5/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
135.
|
Trần Thành Tâm, sinh ngày 29.11.2010 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số G1209/2010 ngày 23/12/2010
Hiện trú tại: Königstraße 10, 16259 Bad
Freienwalde (Oder)
Hộ chiếu số: N1791638 cấp ngày 18/5/2016 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
136.
|
Lại Thị Huệ, sinh ngày 28.01.1989 tại Hải
Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tam Hưng, huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 112 ngày 15/9/1995
Hiện trú tại: Kladower Damm 25C, 14089 Berlin
Hộ chiếu số: N1980304 cấp ngày 05/12/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tam Hưng,
huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
137.
|
Trịnh Thị Thủy, sinh ngày 20.10.1984 tại
Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa Bình, huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng theo GKS số 296 ngày 29/8/2011
Hiện trú tại: Nordring 17, 44787 Bochum
Hộ chiếu số: N2195895 cấp ngày 16/3/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Hòa Bình,
huyện Thủy Nguyên, TP Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
138.
|
Trịnh Peter, sinh ngày 17.8.2011 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 17/2013 ngày 09/01/2013
Hiện trú tại: Nordring 17, 44787 Bochum
Hộ chiếu số: NN1847433 cấp ngày 17/7/2017 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
139.
|
Nguyễn Ngọc Hồng Nhung, sinh ngày
02.7.2007 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bắc Nghĩa,
thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình theo GKS số 88 ngày 06/8/2007
Hiện trú tại: Schillerstr.3, 26382
Wilhelmshaven
Hộ chiếu số: N1776534 cấp ngày 15/9/2016 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Bắc
Nghĩa, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
140.
|
Vũ Minh Phương, sinh ngày 14.7.1981 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP
Hà Nội theo GKS số 1803 ngày 24/7/1981
Hiện trú tại: Bennigsenstraße 9, 21339
Lüneburg
Hộ chiếu số: N1830101 cấp ngày 05/4/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P306 H1, phường
Thành Công, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
141.
|
Võ Tiểu Băng, sinh ngày 11.4.2009 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Cơ quan hộ tịch Berlin,
CHLB Đức theo GKS số G1118/2009 ngày 27/8/2009
Hiện trú tại: Geraer Ring 91, 12689 Berlin
Hộ chiếu số: NN2218664 cấp ngày 12/5/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
142.
|
Lý Kim Thông, sinh ngày 30.9.1965 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống Đa, TP
Hà Nội theo GKS số 3138 ngày 05/10/1965
Hiện trú tại: Crivitzer Straße 34. 13059
Berlin
Hộ chiếu số: N2060949 cấp ngày 11/02/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 23 ngõ Quan Thổ
3, phường Hàng Bột, quận Đống Đa, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
143.
|
Nguyễn Thị Thuấn Hoa, sinh ngày 07.02.1975
tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 1, quận Phú
Nhuận, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 02 ngày 09/3/1987
Hiện trú tại: Emdener Str.20, 10551 Berlin
Hộ chiếu số: N1633941 cấp ngày 14/02/2013 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 215/23/2 Phan
Đăng Lưu, Phường 1, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
144.
|
Trần Nguyên Sa, sinh ngày 13.01.2006 tại
CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
theo GKS số 51/2013/KS ngày 14/02/2013
Hiện trú tại: Emdener Str.20, 10551 Berlin
Hộ chiếu số: N1922677 cấp ngày 29/01/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
145.
|
Phạm Hồng Thủy, sinh ngày 05.4.1981 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đông Ngạc, huyện
Từ Liêm, TP Hà Nội theo GKS số 97/1981 ngày 14/4/1981
Hiện trú tại: Roggenfelder Str.22, 19303
Dömitz
Hộ chiếu số: B9713438 cấp ngày 30/10/2014 tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10 Ngách
158/23 Ngọc Hà, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
146.
|
Nguyễn Phạm Anh Huy, sinh ngày
18.11.2005 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hà, quận
Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 216-2005 ngày 01/12/2005
Hiện trú tại: Roggenfelder Str.22, 19303
Dömitz
Hộ chiếu số: C1819935 cấp ngày 07/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10 Ngách
158/23 Ngọc Hà, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
147.
|
Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 04.10.2009 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ngọc Hà, quận
Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 236-2009 ngày 23/10/2009
Hiện trú tại: Roggenfelder Str.22, 19303
Dömitz
Hộ chiếu số: C1861143 ngày 08/6/2016 tại Cục
Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 10 Ngách
158/23 Ngọc Hà, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
148.
|
Ngô Đình Chiến, sinh ngày 20.6.1949 tại
Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: UBND huyện Triệu Phong,
tỉnh Quảng Trị theo GKS số 05 ngày 28/5/2019
Hiện trú tại: Bahnhofstraße 36, 08412 Werdau
Hộ chiếu số: N1588943 cấp ngày 22/02/2012 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 110 E6, Thành
Công, Ba Đình, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
149.
|
Nguyễn Tuấn Minh, sinh ngày 04.5.1981 tại
Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP
Hà Nội theo GKS số 1232 ngày 15/5/1981
Hiện trú tại: Frankfurter Allee 89, 10247
Berlin
Hộ chiếu số: N1560513 cấp ngày 24/10/2011 tại
ĐSQ Việt Nam tại CHLB Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 404, I2,
Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội.
|
Giới tính: Nam
|
Quyết định 1348/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 149 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1348/QĐ-CTN ngày 27/07/2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 149 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
632
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|