|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1113/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Võ Thị Ánh Xuân
|
Ngày ban hành:
|
03/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ
TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1113/QĐ-CTN
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88
và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại
Tờ trình số 383/TTr-CP ngày 10/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 38 công dân hiện
đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ
Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh
sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Thị Ánh Xuân
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO
THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1113/QĐ-CTN ngày 03 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Phạm
Ngọc Yến, sinh ngày 27/11/1988 tại Bến
Tre
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Trung, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến
Tre, Giấy khai sinh số 27 ngày 22/3/2023
Hiện
trú tại: Tokyo to, Sugirami ku, Naritahiga shi 5-8-18, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2434019 cấp ngày 17/9/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Tân Lễ 1, xã Tân Trung, huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh
Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Trần
Thị Thanh Thảo, sinh ngày 09/11/1987 tại
Đồng Nai
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai,
Giấy khai sinh số 430 ngày 12/9/1989
Hiện
trú tại: Saitama ken, Saitama shi, Minami ku, Shikatebukuro 4-28-20 Vira
Nagahori 201 go, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2211471 cấp ngày 18/5/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Phương Lâm 2, xã Phú Lâm, huyện Tân Phú, tỉnh
Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Trần
Anh Thư, sinh ngày 19/6/1999 tại Nhật Bản
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 012 ngày
14/01/2009
Hiện
trú tại: Kanagawa ken, Hadano shi, Kawara machi 1-19-2, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N1709740 cấp ngày 22/5/2014 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
4.
|
Trần
Trung Tín, sinh ngày 09/02/2002 tại Nhật
Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 013
ngày 14/01/2009
Hiện
trú tại: Kanagawa ken, Hadano shi, Kawara machi 1-19-2, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2095058 cấp ngày 17/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Phạm
Minh Hằng, sinh ngày 23/8/2001 tại Hà Nội
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố
Hà Nội, Giấy khai sinh số 133 ngày 03/10/2001
Hiện
trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Tsuzuki ku, Higashiyamata 3-23-3-102, Nhật
Bản
Hộ
chiếu số: N1941201 cấp ngày 01/5/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: P510 B6 khu tập thể Trung Tự, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Bùi
Thảo Linh, sinh ngày 26/8/2018 tại Nhật
Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai
sinh số 883 ngày 04/9/2018
Hiện
trú tại: Chiba ken, Choushi shi, Toyosatodai, 1 choume 1044-648, Nhật Bản
Hộ chiếu
số: N1963248 cấp ngày 04/9/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Bùi
Nguyễn Ngọc Nhi, sinh ngày 01/11/2013 tại
Thái Bình
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Minh Phú, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái
Bình, Giấy khai sinh số 56 ngày 13/11/2013
Hiện
trú tại: Chiba ken, Choushi shi, Toyosatodai, 1 choume 1044-648, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2095207 cấp ngày 27/5/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đồng Cống, xã Minh Phú, huyện Đông Hưng, tỉnh
Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Nguyễn
Văn Luật, sinh ngày 15/3/1984 tại Ninh
Bình
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân thị trấn Yên Ninh, huyện Yên Khánh, tỉnh
Ninh Bình, Giấy khai sinh số 82 ngày 21/7/2014
Hiện
trú tại: Gifu ken, Gifu shi, Hanazo cho, 6-2, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2301435 cấp ngày 28/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Nam Giang, thị trấn Yên Ninh, huyện Yên
Khánh, tỉnh Ninh Bình
|
Giới tính: Nam
|
9.
|
Nguyễn
Phương Anh, sinh ngày 04/11/2015 tại Hà Nội
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Lại Yên, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội,
Giấy khai sinh số 172 ngày 14/12/2015
Hiện
trú tại: Gifu ken, Gifu shi, Hanazo cho, 6-2, Nhật Bản
Hộ chiếu
số: N2301437 cấp ngày 28/01/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: xã Lại Yên, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Nguyễn
Đông Hải, sinh ngày 02/8/2012 tại Nhật Bản
Nơi đăng
ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka, Nhật Bản, Giấy khai sinh
số 152 ngày 26/9/2012
Hiện
trú tại: Gifu ken, Gifu shi, Hanazo cho, 6-2, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: Q00248479 cấp ngày 15/02/2023 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
11.
|
Nguyễn
Tùng Sơn, sinh ngày 28/4/2022 tại Nhật Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 1191
ngày 13/6/2022
Hiện
trú tại: Gifu ken, Gifu shi, Hanazo cho, 6-2, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: K0475331 cấp ngày 13/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Trần
Hồng Dương, sinh ngày 16/9/1979 tại Hà Nội
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Giấy
khai sinh số 167 ngày 26/9/1979
Hiện
trú tại: Chiba ken, Matsudo shi, Kanegasa ku 408-405, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N1964066 cấp ngày 13/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: 64 Trần Quốc Toản, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Trần
Linh Hòa, sinh ngày 19/10/1981 tại Hải
Dương
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Hồng Phong, huyện Nam Sách, tỉnh Hải
Dương, Giấy khai sinh ngày 20/10/1981
Hiện
trú tại: Chiba ken, Matsudo shi, Kanegasa ku 408-405, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N1964068 cấp ngày 13/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: 135 Nguyễn Trãi 1, phường Sao Đỏ, thành phố Chí
Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Trần
Tiến Như An, sinh ngày 04/11/2014 tại Nhật
Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 44
ngày 17/11/2014
Hiện
trú tại: Chiba ken, Matsudo shi, Kanegasa ku 408-405, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2096688 cấp ngày 22/7/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Trần
Tiến Yên Đăng, sinh ngày 28/10/2008 tại
Nhật Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 254
ngày 19/12/2008
Hiện
trú tại: Chiba ken, Matsudo shi, Kanegasa ku 408-405, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N1964069 cấp 13/7/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
16.
|
Hồ
Vũ Anh Hải, sinh ngày 13/12/1993 tại
Thành phố Hồ Chí Minh
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh, Giấy
khai sinh số 99 ngày 25/3/1995
Hiện
trú tại: Chiba ken, Funabashi shi, Nishifuna 1-26-4, Yorokobiso 30, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2173517 cấp ngày 17/01/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: 1504/2 khu phố 2, phường Phú Mỹ, Quận 7, Thành phố
Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
17.
|
Đặng
Xuân Kiều Châu, sinh ngày 09/01/2003 tại
Nhật Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 39
ngày 23/8/2012
Hiện
trú tại: Kanagawa ken, Yokohama shi, Izumiku, Kamiidacho 2670-16-505, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: K0022936 cấp ngày 02/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
18.
|
Lương
Văn Tây Xuân, sinh ngày 11/10/1997 tại
Long An
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Khánh Hậu, thành phố Tân An, tỉnh Long
An, Giấy khai sinh số 85 ngày 23/7/1998
Hiện
trú tại: Kanagawa ken, Yamato shi, Tsuruma 2-6-11-2, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N1634393 cấp ngày 15/5/2013 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: 104 đường Hoàng Anh, khu phố Thủ Tửu 2, phường
Tân Khánh, thành phố Tân An, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Tô
Thanh Kiệt, sinh ngày 28/8/2000 tại Nhật
Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 10
ngày 26/01/2005
Hiện
trú tại: Saitama ken, Soga shi, Hanaguri 3-4-9 Green Kopo 101, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N1784735 cấp ngày 14/6/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới
tính: Nam
|
20.
|
Lê
Thị Linh, sinh ngày 14/7/1985 tại Bạc
Liêu
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Châu Thới, huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc
Liêu, Giấy khai sinh số 246 ngày 02/7/2007
Hiện
trú tại: Niigata ken, Sanjo shi, Kitamogawa 345, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2096831 cấp ngày 25/4/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: 3/94 Bình Thuận 1, phường Thuận Giao, thành phố
Thuận An, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Phan
Thị Trang, sinh ngày 16/4/1988 tại Bắc
Giang
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc
Giang, Giấy khai sinh số 269 ngày 08/7/2010
Hiện
trú tại: Saitama ken, Tokorozawa shi, Nishi sayamagaoka 1-2476-21, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2331151 cấp ngày 24/02/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: xã Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Kiều
Bảo Anh, sinh ngày 28/3/2018 tại Nhật Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục khai sinh số
420 ngày 19/4/2018
Hiện
trú tại: Saitama ken, Tokorozawa shi, Nishi sayamagaoka 1-2476-21, Nhật Bản
Hộ chiếu
số: Q00097863 cấp ngày 22/12/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Lê
Văn Thắm, sinh ngày 21/6/1989 tại Nghệ
An
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ
An, Giấy khai sinh số 31 ngày 28/02/2023
Hiện
trú tại: Tokyo to, Kodaira shi, Kihei machi 3-2-9-501, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: C9937249 cấp ngày 02/3/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nghi Hòa, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
24.
|
Trần
Quý Hợi, sinh ngày 12/10/1983 tại Bắc
Giang
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc
Giang, Giấy khai sinh số 62 ngày 31/7/2007
Hiện
trú tại: Tokyo to, Katsushika ku, Kosuge 4-14-9-302 Supuringu Paku Ayase, Nhật
Bản
Hộ
chiếu số: C9935551 cấp ngày 19/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đìa, xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc
Giang
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Trần
Linh Hoa, sinh ngày 14/01/2015 tại Nhật
Bản
Nơi đăng
ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 43 ngày
15/01/2015
Hiện
trú tại: Tokyo to, Katsushika ku, Kosuge 4-14-9-302 Supuringu Paku Ayase, Nhật
Bản
Hộ
chiếu số: C8496674 cấp ngày 04/11/2019 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Đìa, xã Tân Hiệp, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc
Giang
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Nguyễn
Phúc Thọ, sinh ngày 17/02/1987 tại Bình
Định
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định,
Giấy khai sinh 266 ngày 25/02/1987
Hiện
trú tại: Kanagawa ken, Zama shi, Kuriharachuo 5-30-12, Miranda Guran Rumieru
207, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: C9935133 cấp ngày 12/01/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: tổ 3 khu An Ninh, thị trấn Ngô Mây, huyện Phù
Cát, tỉnh Bình Định
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Phan
Tuấn Hưng, sinh ngày 11/11/1985 tại
Thanh Hóa
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh
Thanh Hóa, Giấy khai sinh số 232 ngày 21/9/2020
Hiện
trú tại: 2-1-1 Kitakojiya, Ota ku, Tokyo to, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2014172 cấp ngày 12/12/2018 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: số 36 Lê Văn Hưu, phường Tân Sơn, thành phố Thanh
Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Lê
Thị Lan, sinh ngày 01/4/1994 tại Phú Thọ
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ,
Giấy khai sinh số 44 ngày 14/4/1994
Hiện
trú tại: 2-1-1 Kitakojiya, Ota ku, Tokyo to, Nhật Bản
Hộ chiếu
số: K0475415 cấp ngày 16/6/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: khu 4 xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Phan
Lê Bảo Khang, sinh ngày 03/02/2020 tại
Nhật Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai
sinh số 268 ngày 25/02/2020
Hiện
trú tại: 2-1-1 Kitakojiya, Ota ku, Tokyo to, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2174174 cấp ngày 25/02/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
30.
|
Phan
Lê Bảo Phong, sinh ngày 26/11/2021 tại
Nhật Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 2562
ngày 07/12/2021
Hiện
trú tại: 2-1-1 Kitakojiya, Ota ku, Tokyo to, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2469593 cấp ngày 07/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
31.
|
Lê
Nguyễn Phương Anh, sinh ngày 08/9/1991 tại
Cà Mau
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường 2, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau,
Giấy khai sinh số 166 ngày 23/9/1991
Hiện
trú tại: 162-0041 Tokyo to, Shinjuku ku, Waseda Tsurumaki cho 301, Fami ru I
302, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2242895 cấp ngày 19/8/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: số 300/3 đường Nguyễn Tri Phương, Phường 1, Quận
10, Thành phố Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Phan
Ngọc Nhi, sinh ngày 08/10/2000 tại Nhật
Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Trích lục ghi chú khai
sinh số 10 ngày 07/01/2019
Hiện
trú tại: Saitama ken, Kuki shi Noguki 784-1 Sanhaitsu 201, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2014464 cấp ngày 07/01/2019 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
33.
|
Phạm
Thị Lan Phương, sinh ngày 08/11/1991 tại
Hà Nội
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng,
thành phố Hà Nội, Giấy khai sinh số 218 ngày 03/12/1991
Hiện
trú tại: 602 BPR Residence Kiyosumi Shirakawa, Shisakawa, 4-2-1, Koto ku,
Tokyo to, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2469783 cấp ngày 13/12/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 205B khu tập thể Bộ Xây dựng, 154 Phương Liệt,
quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Trần
Ngọc Thanh, sinh ngày 05/02/1999 tại Nhật
Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 24
ngày 15/3/1999
Hiện
trú tại: Kanagawan ken, Yokohamashi, Izumiku Kamii Idacho 2670 Ichodanchi
37-206, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N1784839 cấp ngày 17/5/2016 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Trương
Ngọc Yến, sinh ngày 11/10/1980 tại Thành
phố Hồ Chí Minh
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân Phường 6, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh,
Giấy khai sinh số 203 ngày 21/12/2007
Hiện
trú tại: Kanagawa ken, Hadano shi, Nishiodake 294-9, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: K0022171 cấp ngày 23/5/2022 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: 84 Trần Quí, Phường 6, Quận 11, Thành phố Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Mai
Xuân Ngọc, sinh ngày 06/12/1976 tại
Khánh Hòa
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân xã Vạn Bình, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh
Hòa, Giấy khai sinh số 196 ngày 01/9/1997
Hiện
trú tại: Chiba ken, Yachiyoshi Kano, 1076-52, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2291916 cấp ngày 27/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: Bình Trung, xã Vạn Bình, huyện Vạn Ninh, tỉnh
Khánh Hòa
|
Giới tính: Nam
|
37.
|
Mai
Vàng Hà Phương, sinh ngày 10/11/2005 tại
Nhật Bản
Nơi
đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản, Giấy khai sinh số 62
ngày 07/4/2006
Hiện
trú tại: Chiba ken, Yachiyoshi Kano, 1076-52, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2291915 cấp ngày 27/11/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
|
Giới tính: Nữ
|
38.
|
Nguyễn
Thị Thu, sinh ngày 10/11/1970 tại Đà Nẵng
Nơi
đăng ký khai sinh: Ủy ban nhân dân phường Chính Gián, quận Thanh Khê, thành
phố Đà Nẵng, Giấy khai sinh số 51 ngày 23/3/1998
Hiện
trú tại: Fukushima ken, Onuma gun, Aizumisatomachi, Higashiomata, Azajitokata
4750, Nhật Bản
Hộ
chiếu số: N2435699 cấp ngày 09/11/2021 tại Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản
Nơi
cư trú trước khi xuất cảnh: 138 Thái Thị Bội, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 1113/QĐ-CTN năm 2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 38 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1113/QĐ-CTN ngày 03/10/2023 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 38 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
727
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|