|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1073/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam 72 công dân cư trú tại Hàn
Số hiệu:
|
1073/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1073/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày
20 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
280/TTr-CP ngày 22/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư
trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC
TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-CTN ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch
nước)
1.
|
Phạm Kiều Anh,
sinh ngày 01/12/2005 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Thuần, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 02 ngày
01/01/2006
Hiện trú tại: 2008
Nambusuhwan-ro Gwanak-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: N2455185 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/9/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Thái Thuần, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
2.
|
Nguyễn Uyên Vy,
sinh ngày 06/7/2018 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1215 ngày 02/8/2018
Hiện trú tại: 37 Nojakro 3 gil,
Hwaseong-si, Gyeonggi
Hộ chiếu số: N2028106 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 02/8/2018
|
Giới tính: Nữ
|
3.
|
Kim Minh Khôi, sinh ngày 15/9/2021 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 3082 ngày 21/12/2021
Hiện trú tại: 201-703, 530-7,
Pyeongdong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do
Hộ chiếu số: N2478180 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/12/2021
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 24/5/2008 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Chí Minh, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 256 ngày 11/8/2016
Hiện trú tại: 808ho, 101dong,
Shingi 14gil 1, Jung-gu, Ulsan-si
Hộ chiếu số: C9530730 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/6/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Chí Minh, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
5.
|
Nguyễn Xuân Minh Anh, sinh ngày 09/12/2016 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 378 ngày 31/3/2017
Hiện trú tại: 14,
Seongsan-ro, Hanam-myeon, Hanam-gun, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2487770 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/02/2022
|
Giới tính: Nam
|
6.
|
Cao Thị Thanh Hằng, sinh ngày 12/6/2003 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
TT Cờ Đỏ, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, theo GKS số 06 ngày 06/01/2004
Hiện trú tại: 47beonji,
Seoseohak-dong, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do
Hộ chiếu số: C4934419 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/4/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
TT Cờ Đỏ, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Võ Bảo Ngọc, sinh ngày 18/7/2019 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2447 ngày 21/10/2021
Hiện trú tại: 123beonji, Ha-ri, Hwacheon-eup, Hwacheon-gun,
Gangwon-do
Hộ chiếu số: N2474307 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/10/2021
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Dương Bá Quân, sinh ngày 12/01/2015 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Xuân Trường, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 20 ngày 04/02/2015
Hiện trú tại: 15,
Ancheonbuk-ro, Jinhae-gu, Chang Won-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C2789442 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/02/2017
|
Giới tính: Nam
|
9.
|
Nguyễn Thị Bích Tâm, sinh ngày 26/6/2014 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 123 ngày 11/8/2014
Hiện trú tại: 201ho, Madong,
32-11 Geonbawi 2-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C5526423 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/7/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Nguyễn Khải Phong, sinh ngày 21/12/2019 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 497 ngày 26/02/2020
Hiện trú tại: 201ho, Madong,
32-11 Geonbawi 2-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2209283 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/3/2020
|
Giới tính: Nam
|
11.
|
Dương Anh Minh, sinh ngày 22/7/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2028 ngày 10/8/2020
Hiện trú tại: 15,
Ancheonbuk-ro, Jinhae-gu, Chang Won-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2234090 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/8/2020
|
Giới tính: Nam
|
12.
|
Nguyễn Thị Liêm, sinh ngày 06/3/2005 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 51 ngày 21/3/2005
Hiện trú tại: 103dong 105ho,
Gijangdae ro 563, Gijang eup, Gijang gun, Busan
Hộ chiếu số: C7484979 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
13.
|
Lê Thị Thanh Phương, sinh ngày 21/11/2008 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 920 ngày 04/12/2008
Hiện trú tại: # 5 dong 302ho,
159, Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: C3766027 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/8/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Bùi Thị Hồng Nhung, sinh ngày 19/12/2005 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số 18 ngày 06/01/2006
Hiện trú tại: 42,
Jung-angchodeung-gil, Suncheon-si, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: C4465544 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
15.
|
Kim Bảo Ngọc, sinh ngày 16/8/2021 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2148 ngày 13/9/2021
Hiện trú tại: 212-508, 59
wolgye-ro, Gwangsan-gu, Gwang-ju
Hộ chiếu số: N2455770 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/9/2021
|
Giới tính: Nữ
|
16.
|
Hoàng Ngọc Linh Đan, sinh ngày 20/4/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1821 ngày 07/7/2020
Hiện trú tại: 19 beon-gil,
310 Sosa-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2233002 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/7/2020
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Bùi Minh Khôi, sinh ngày 23/7/2020 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 151 ngày 16/9/2020
Hiện trú tại: 1298-14
sangchon-dong, Seo-gu, Gwang-ju
Hộ chiếu số: C9794604 Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/8/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
Nguyễn Mộng Cầm, sinh ngày 04/8/2008 tại
Cà Mau
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Vân Khánh Tây, huyện An Minh, tỉnh
Kiên Giang, theo GKS số 147 ngày 16/9/2009
Hiện trú tại: 77 Cheonjungro51gil, Gangdong-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: C5137899 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp
ngày 09/5/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Khánh Tây,
huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
19.
|
Lê Cao Tiến, sinh ngày 14/10/2014 tại Trà Vinh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
thị trấn Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 113 ngày 10/11/2014
Hiện trú tại: 202ho, 315-5
beon-ji, Bong Jok-ri, Munbaek-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: N2487691 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/02/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
thị trấn Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Lê Thị Phương Thảo, sinh ngày 21/9/2013 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 176
ngày 07/10/2013
Hiện trú tại: Seobu-ro
694beon-gil 17, Changseon-myeon, Namhae-gun, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C4485773 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/01/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
21.
|
Trần Thị Ngọc Loan, sinh ngày 06/4/2000 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã An Đức, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, theo GKS số 98 ngày
17/7/2001
Hiện trú tại: 18, Hyoseoro217beon-gil,
Gyeyang-gu, Incheon-si
Hộ chiếu số: C5616304 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày
09/7/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã An Đức, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
Giới tính: Nữ
|
22.
|
Nguyễn Thị Tím, sinh ngày 01/9/1986 tại Hậu Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 161
ngày 02/4/2007
Hiện trú tại: 12-13 Nakdongbuk-ro219beongil Gangseo-gu, Busan-si
Hộ chiếu số: C9480698 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày
19/01/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Bùi Linh, sinh ngày 13/4/2009 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2426 ngày 23/9/2020
Hiện trú tại: 1308ho 101dong,
Guungdong-ro 70, Sijinhae, Changwon, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2251905 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/9/2020
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Bùi Thị Mai Hoa, sinh ngày 02/10/2003 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Quang Trung, huyện An Lão, TP. Hải Phòng, theo GKS số 128
ngày 02/11/2003
Hiện trú tại: #1214-5,
Gongjaksan-ro, Yeongguimi-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon-do
Hộ chiếu số: C5446053 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày
18/6/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
25.
|
Lê Thị Kim Ni, sinh ngày 13/7/2008 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Long Hưng, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, theo GKS số 111 ngày
25/5/2010
Hiện trú tại: 59-8,
Jungmokungok-ro, Bibong-myeong, Cheongyang-gun, Chungcheonam-do
Hộ chiếu số: K0148458 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp
ngày 13/3/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
26.
|
Yang An Nhiên, sinh ngày 04/4/2020 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An, theo GKS số 02 ngày 23/12/2020
Hiện trú tại: #380
Beonyeong-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do (504-ho 407-dong Hanla Apt., Sanbon-dong)
Hộ chiếu số: C9454243 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày
25/01/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
TT Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An
|
Giới tính: Nữ
|
27.
|
Yang Su Jin, sinh ngày 13/3/1999 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 16
ngày 21/5/1999
Hiện trú tại: 15, Yongmagongwon-ro 2-gil, Jungnang-gu,
Seoul
Hộ chiếu số: C8659573 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày
20/12/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
28.
|
Nguyễn Thế Minh, sinh ngày 30/5/2021 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo
GKS số 195 ngày 04/6/2021
Hiện trú tại: 36/11 Gongam-gil Unmun-myeon Cheongdo-gun Cheongdo-gun
Gyeongsangbukdo
Hộ chiếu số: C9446055 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày
20/9/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Tăng Nhớn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
29.
|
Nguyễn Thị Linh Đa, sinh ngày 23/8/2010 tại Tây Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 323
ngày 17/11/2010
Hiện trú tại: 22, 8gil Doksan-ro Keumcheon-gu, Seoul
Hộ chiếu số: N2474597 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày
01/11/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Lê Tâm Huệ, sinh ngày 27/11/2018 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Phú Mỹ, quận 7, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 82 ngày 13/3/2019
Hiện trú tại: 55, Yongho 1
ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C6958144 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày
22/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Phú Mỹ, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Vũ Thủy Anh, sinh ngày 23/12/2003 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 17
ngày 13/02/2004
Hiện trú tại: 99 Yangjin-ro
104 beon-gil, Icheon-si, Gyeonggi-do, Topclass 102-102
Hộ chiếu số: N2234518 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày
19/8/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Nguyễn Anh Duy, sinh ngày 14/10/2007 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội, theo GKS số 75
ngày 18/6/2008
Hiện trú tại: 1dong101ho, Yongcheonro194beongil 4-27, Namdong-gu, Incheon-si (Ganseok-dong)
Hộ chiếu số: N239458 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/6/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
33.
|
Trịnh Thị Dung, sinh ngày 29/6/1989 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 124 ngày 29/8/1991
Hiện trú tại: 7 Idong-ro,
Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N1946440 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/3/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Trần Văn Thành, sinh ngày 19/12/2008 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 142 ngày 13/8/2012
Hiện trú: 115dong 206ho 7,
Jeongwang-daero 53beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2215513 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/4/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Lê Thị Ngọc Giào, sinh ngày 05/12/1989 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số
14 ngày 25/6/1992
Hiện trú: #17, Nongok-ro
78beon-gil, Namdong-gu, Incheon
Hộ chiếu số: N2042411 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/10/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Kim Chi Du, sinh ngày 28/8/2016, tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 106
ngày 05/10/2016
Hiện trú: 16/8, Wonje2-gil,
Geumho-eup, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số: C5604778 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/7/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
37.
|
Trần Đức Thành, sinh ngày 23/6/2020 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS
số 607 ngày 22/9/2020
Hiện trú: #Hanshin APT 105 dong, 401ho, 24 Saemmaeul-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si,
Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C9602867 do Cục
Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/10/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Phạm Thiện Nhân,
sinh ngày 27/01/2021 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2603 ngày
05/11/2021
Hiện trú tại: 94beonji Myocheon-ri
Gokseong-eup Gokseong-gun Jeollanam-do
Hộ chiếu số: N2475776 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/11/2021
|
Giới tính: Nam
|
39.
|
Nguyễn Duy Anh,
sinh ngày 09/8/2009 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS ngày 19/8/2009
Hiện trú tại: 63-10, 203,
Jeungsanseo-gil, Eunpyeong-gu, Seoul
Hộ chiếu số: N2477745 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/12/2021
|
Giới tính: Nam
|
40.
|
Nguyễn Gia Hân,
sinh ngày 09/6/2017 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 870 ngày 13/7/2017
Hiện trú tại: Room 63-10, 203,
Jeungsanseo-gil, Eunpyeong-gu
Hộ chiếu số: N1852696 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 24/7/2017
|
Giới tính: Nữ
|
41.
|
Cho Minh Hoang, sinh ngày 12/5/2016 tại Tuyên Quang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, theo GKS số
139 ngày 01/8/2018
Hiện trú tại: Rom 403,
Richi Tower-82-19, Jongam, Seongbuk, Seoul
Hộ chiếu số: C9790394 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Nguyễn Bảo Anh, sinh ngày 17/8/2013 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường An Bình, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số
305 ngày 08/10/2013
Hiện trú tại: 101
dong, 131ho, Haedeun gil qq, Jinryang eup, Gyeongsang si, Gyeongsangbuk do,
Seoul
Hộ chiếu số: C3215060 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/4/2017
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
43.
|
Nguyễn Gia Bảo, sinh ngày 06/8/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1281 ngày 20/5/2021
Hiện trú tại: 1211ho,
201dong Joyang-ro 142beon-gil 6, Sokcho-si, Gangwon-do
Hộ chiếu số: N2391462
do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/5/2021
|
Giới tính: Nam
|
44.
|
Trần Thị Hà, sinh ngày 06/7/1988 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Nghĩa An, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, theo GKS ngày 15/7/1988
Hiện trú tại: 7-705 ho
(Songusigeuni eltaun) 10 Bongsollo 3gil, Pocheon si, Gyeonggido
Hộ chiếu số: N2224162 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/6/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Nghĩa An, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
45.
|
Phan Thị Tuyết Linh, sinh ngày 14/4/2006 tại Kiên Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên
Giang, theo GKS số 786 ngày 01/3/2007
Hiện trú tại: 502ho, 105dong, 17 bonghwa1gil, suncheon-si, Jeollanam-do
Hộ chiếu số: N2473524 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/10/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Nguyễn Diệu Chi, sinh ngày 05/11/2010 tại Thái Nguyên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Mỏ Chè, TX. Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 137 ngày
22/11/2010
Hiện trú tại: 755-1beonji, Gwangyeong-dong, Gwangyang-si, Jeollanam-do.
Hộ chiếu số: N2215772 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/4/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Mỏ Chè, TX. Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
|
Giới tính: Nữ
|
47.
|
Nguyễn Danh Bảo An, sinh ngày 14/10/2010 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Ngọc Châu, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 67 ngày
15/3/2011
Hiện trú tại: 108dong 1501ho 22 Jungangdong 3-gil, Masanhappo-gu,
Changwon-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C5001373 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
khu 18, phường Ngọc Châu, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
48.
|
Vũ Trúc Linh, sinh ngày 13/11/2008 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Minh Thành, TX. Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 173 ngày 19/11/2008
Hiện trú tại: 297,
Supsoknpeul-ro, Paju-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: C6269326 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Minh Thành, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Phạm Tú Vi, sinh ngày 23/12/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 247 ngày 28/01/2021
Hiện trú tại: 15-8,
Changhoon-ro, 46 beon-gil, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do.
Hộ chiếu số: N2300631 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp
ngày 28/01/2021
|
Giới tính: Nữ
|
50.
|
Nguyễn Thị Lan Anh, sinh ngày 25/01/2001 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Xuân Phong, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, theo GKS số 182 ngày
02/5/2001
Hiện trú tại: 28
Gajang-gil, Unbong-eup, Namwon-si, Jeollabuk-do Hộ
chiếu số: N2299469 do Đại sứ quán Việt Nam tại
Hàn Quốc cấp ngày 02/01/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Xuân Phong, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Baek Trâm Anh, sinh ngày 07/02/2020 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
quận Hải An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 04 ngày 27/4/2017
Hiện trú tại: 102dong,
302ho, 17Gonghang-daero 4 gil, Gangseo-gu, Seoul
Hộ chiếu số: C9536011 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/6/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Đẳng Lâm, quận An Hải, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Lê Quốc Anh, sinh ngày 24/7/2019 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 49 ngày 25/12/2019
Hiện trú tại: 107,
Hyanggyo-ro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: C8795992 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/01/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã
Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
53.
|
Trần Bảo Duy, sinh ngày 29/9/2021 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 475 ngày 10/02/2022
Hiện trú tại: 345beonji,
Dangbuk-dong, Andong-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số: N2487589 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 14/02/2022
|
Giới tính: Nam
|
54.
|
Yang Min Hyuk, sinh ngày 06/4/2005 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư
pháp tỉnh Nghệ An, theo GKS số 25 ngày 22/11/2007
Hiện trú tại: 343, 85
Beonji, Sindang-dong, Jung-gu, Seoul
Hộ chiếu số: C9881370 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường
Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Phạm Ngọc Quỳnh, sinh ngày 21/10/2010 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hà Trung, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 161 ngày 30/11/2010
Hiện trú: 26-8,
Daehak-ro 10-gil, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do
Hộ chiếu số: K0148809 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/4/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Hà Trung, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Kim Tuệ Tâm,
sinh ngày 23/12/2019 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1871 ngày 02/8/2021
Hiện trú tại: 113dong 101ho 404
Okgucheondong-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2430573 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/8/2021
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Kim Tuệ Minh,
sinh ngày 23/12/2019 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1870 ngày 02/8/2021
Hiện trú tại: 113dong 101ho 404
Okgucheondong-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2430572 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/8/2021
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Nguyễn Khánh Vân,
sinh ngày 07/7/2020 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2629 ngày
21/10/2020
Hiện trú tại: 23, Yanghyang 1-gil, Imgo-myeon,
Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do
Hộ chiếu số: N2280577 do Đại
sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/10/2020
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 26/7/2018 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1317 ngày 17/8/2018
Hiện trú tại: 105dong
1302 ho, 598-3 Jinyeong-ri, Jinyeong-eup, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2028591 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/8/2018
|
Giới tính: Nữ
|
60.
|
Nguyễn Thị Tâm, sinh ngày 11/12/1993 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Hợp Thành, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 50 ngày 22/4/1994
Hiện trú tại: 105dong
1302 ho, 598-3 Jinyeong-ri, Jinyeong-eup, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do
Hộ chiếu số: N2476339 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/11/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
61.
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 02/01/2004 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 07 ngày 11/01/2004
Hiện trú tại: 21-5,
Samjak-ro 292 beongil, Bucheon-si, Gyeonggi
Hộ chiếu số: C7157906
do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/4/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
62.
|
Ngô Kim Min, sinh ngày
26/12/2006 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, theo
GKS ngày 23/02/2007
Hiện trú tại: #104
dong 605 ho, 26, Muwang-ro 16-gil, Iksan-si,
Jeollabuk-do
Hộ chiếu số: N2299060 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/12/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nam
|
63.
|
Kim Min Ho Hy, sinh
ngày 27/5/2010 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: Sở Tư
pháp tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 150 ngày 16/11/2010
Hiện trú tại: #8-3,
Yongdam-ro 92beon-gil, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do (201-ho 103-dong Yuwon
Apt., Hwangseong-dong)
Hộ chiếu số: N1969769 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp
ngày 05/5/2018
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nam
|
64.
|
Phạm Thị Trâm, sinh ngày 26/3/1985 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 517 ngày 18/12/2007
Hiện trú tại: 506 1
dong Namkang-ro 1399, Jinju-si
Hộ chiếu số: N2215300 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/4/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Nguyễn Hoàng Bảo Nam, sinh ngày 23/6/2021 tại Hàn Quốc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1953 ngày 12/8/2021
Hiện trú tại: Anhyeon-no
5gil 60, Anjung-eup, Pyeongteak-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: N2430450 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp
ngày 17/8/2021
|
Giới tính: Nam
|
66.
|
Phạm Ngọc San San, sinh ngày 23/10/2014 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng, theo GKS số 335 ngày
05/11/2014
Hiện trú tại: 101-1402,
29, Osan-ro, Osan-si, Gyeonggi-do
Hộ chiếu số: K0054794 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp
ngày 22/3/2022
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Lê Thị Mỹ Thanh, sinh ngày 29/8/1990 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, theo GKS số 387 ngày 21/8/1995
Hiện trú tại: 305ho,
85-10, Seodang-ro 3-gil, Dalseo-gu, Daegu
Hộ chiếu số: B8578913 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/02/2014
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Bùi Thế Dũng, sinh ngày 27/11/2010 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 13 ngày 10/01/2011
Hiện trú tại: 1001, tầng
10 Hanyeong-ri Teosui, Cheonma-ro 205 beon-gil, Seo-gu, Busan
Hộ chiếu số: C6999793 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
69.
|
Bùi Thị Hà Linh, sinh ngày 25/01/2006 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 19 ngày 15/02/2006
Hiện trú tại: 1001, tầng
10 Hanyeong-ri Teosui, Cheonma-ro 205 beon-gil, Seo-gu, Busan
Hộ chiếu số: C6835707 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/3/2019
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
70.
|
Phạm Hoàng Anh, sinh ngày 10/11/2009 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 125 ngày 08/12/2009
Hiện trú tại: 92
Agok-ri, Hwangryong-myeon, Jangseong-gun, Jeonnam
Hộ chiếu số: C9864717 do Cục Quản
lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/11/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
71.
|
Nguyễn Đình Tuyến, sinh ngày 15/9/2003 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 55 ngày 23/10/2003
Hiện trú tại: #32-2,
Ihwa-gil, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do
Hộ chiếu số: N2209519 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/02/2020
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nam
|
72.
|
Nguyễn Triệu Vy, sinh ngày 27/9/2006 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND
xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 178 ngày
30/10/2006
Hiện trú tại: 10/27,
Gosanja-ro 12-gil, Seongdong-gu, Seoul-si
Hộ chiếu số: N2430373 do Đại sứ
quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/8/2021
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí
Minh.
|
Giới tính: Nữ
|
Quyết định 1073/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1073/QĐ-CTN ngày 20/09/2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
1.915
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|