|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu:
|
28/2016/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
27/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh
Ngày 27/7/2016, Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn ban hành Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT về việc ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.Theo đó, bổ sung vào Danh mục những loại giống sau:
- 32 giống lúa: giống lúa Nếp thơm Hưng Yên, giống lúa lai hai dòng TH3-7, giống lúa thuần (với các ký hiệu như: DT45, Thiên ưu 8, ĐD2, OM5953, VN121, OM8017, TBR225, Hồng Đức 9, Hương Biển 3, DT39 Quế Lâm, PĐ211, HT18, HN6, N91...).
- 14 giống ngô: giống ngô nếp lai (ký hiệu số 9, Max one), giống ngô lai (với các ký hiệu như: C.P.111, C.P.501, Pioneer brand P4296, PSC-102, PSC-747, LVN152, NMH1242, GS9989, SSC7830, C.P.111, C.P.511...), giống ngô đường lai 20…
- 01 giống cao lương ESV1.
- 03 giống nấm: nấm sò chủng F, nấm Rơm V115, nấm Mộc nhĩ chủng Au1.
- 02 giống mía với ký hiệu: K95-156, Suphanburi 7.
- 01 giống lạc tiên LPH04 (Đài nông 1).
- 01 giống cà phê vối lai TRS1.
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 10/9/2016.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
28/2016/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày
27 tháng 7 năm 2016
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH Ở VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP, ngày
26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số
15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở
Việt Nam.
Điều 1.
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục bổ sung giống
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam bao gồm: 32 giống lúa, 14
giống ngô, 01 giống cao lương, 03 giống nấm, 01 giống thuốc lá, 02 giống mía,
01 giống lạc tiên và 01 giống cà phê vối (Danh mục kèm theo).
Điều 2.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng
9 năm 2016.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục Hải quan; Bộ Tài chính;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ NN & PTNT;
- UBND tỉnh, Tp trực thuộc TW;
- Cục BVTV, Vụ PC - Bộ NN & PTNT;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, Tp. Trực thuộc TW;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT,
KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 28/2016/TT-BNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2016
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên giống
|
Mã hàng
|
Vụ, vùng được phép sản xuất
|
1
|
Giống lúa thuần DT45
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và
Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc
Trung bộ
|
2
|
Giống lúa thuần Thiên ưu 8
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và
Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc
Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ
|
3
|
Giống lúa thuần ĐD2
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và
Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc
Trung bộ
|
4
|
Giống lúa thuần OM5953
|
1006.10.10
|
Các vụ tại các tỉnh Duyên
hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
|
5
|
Giống lúa thuần VN121
|
1006.10.10
|
Các vụ tại các tỉnh Duyên
hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ
|
6
|
Giống lúa thuần OM8017
|
1006.10.10
|
Các vụ tại các tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long và Đông Nam bộ
|
7
|
Giống lúa thuần TBR225
|
1006.10.10
|
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ
Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung
bộ và Duyên hải Nam Trung bộ
|
8
|
Giống lúa Nếp thơm Hưng
Yên
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, mùa sớm và
mùa trung tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc
Trung bộ
|
9
|
Giống lúa thuần Hồng Đức 9
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và
Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc
Trung bộ
|
10
|
Giống lúa thuần Hương Biển
3
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
11
|
Giống lúa thuần DT39 Quế
Lâm
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và
Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc
Trung bộ
|
12
|
Giống lúa nếp Cô Tiên
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại các
tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng
|
13
|
Giống lúa thuần PĐ211
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân, vụ Mùa tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng; vụ Xuân tại các tỉnh Bắc
Trung bộ
|
14
|
Giống lúa thuần HT18
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và
Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc
Trung bộ
|
15
|
Giống lúa thuần HN6
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và
Mùa sớm tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc
Trung bộ
|
16
|
Giống lúa thuần N91
|
1006.10.10
|
Các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng
|
17
|
Giống lúa nếp NV1
|
1006.10.10
|
Các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc và Đồng bằng sông Hồng
|
18
|
Giống lúa Lộc trời 1
|
1006.10.10
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Cửu
Long và Đông Nam bộ
|
19
|
Giống lúa lai ba dòng Kinh
sở ưu 1588
|
1006.10.10
|
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ
Mùa tại các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung
bộ
|
20
|
Giống lúa lai ba dòng
HKT99
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
21
|
Giống lúa lai hai dòng
Thanh ưu 4
|
1006.10.10
|
Vụ Đông xuân, Hè thu và Mùa
sớm tại các tỉnh Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
22
|
Giống lúa lai ba dòng
Thanh hương ưu 6 (Thanh Hoa 1)
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
23
|
Giống lúa lai hai dòng
Phúc ưu 868
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân muộn, Mùa sơm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
24
|
Giống lúa lai hai dòng
TH3-7
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân tại các tỉnh Trung
du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
25
|
Giống lúa lai ba dòng
Hương ưu 98
|
1006.10.10
|
Vụ Xuân tại các tỉnh Trung
du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
26
|
Giống lúa lai ba dòng TEJ
VÀNG
|
1006.10.10
|
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ
Mùa tại các tỉnh phía Bắc; vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam
Trung bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
|
27
|
Giống lúa lai ba dòng Kim
ưu 18
|
1006.10.10
|
Vụ Đông xuân, Hè thu và vụ
Mùa tại các tỉnh phía Bắc, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
28
|
Giống ngô lai C.P. 111
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô các
tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
29
|
Giống ngô lai C.P. 501
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô các
tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
30
|
Giống ngô lai Pioneer
brand P4296
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô
Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung bộ, Trung du miền núi phía Bắc và vụ Xuân
vùng Đồng bằng sông Hồng
|
31
|
Giống ngô lai PSC-102
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng
bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây
Nguyên
|
32
|
Giống ngô lai PSC-747
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng
bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây
Nguyên
|
33
|
Giống ngô lai LVN152
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trông ngô Đồng
bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
34
|
Giống ngô lai NMH1242
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trông ngô Đồng
bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
35
|
Giống ngô nếp lai số 9
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng
bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
36
|
Giống ngô đường lai 20
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng
bằng sông Hồng và Trung du Miền núi phía Bắc
|
37
|
Giống ngô lai GS9989
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng
bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
38
|
Giống ngô lai SSC7830
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng
bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
39
|
Giống ngô lai C.P.311
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng
bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung
bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
40
|
Giống ngô lai C.P.511
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng
bằng sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung
bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
41
|
Giống ngô nếp lai Max one
|
1005.10.00
|
Các vụ, vùng trông ngô Đồng
bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung bộ
|
42
|
Giống cao lương ESV1
|
1007.10.00
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng,
Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ, Tây Nguyên và Đông Nam bộ
|
43
|
Giống thuốc lá TL16
|
1209.99.90
|
Các tỉnh vùng miền núi
phía Bắc
|
44
|
Giống mía K95-156
|
1212.93.10
|
Các tỉnh vùng Nam Trung bộ,
Đông Nam bộ và Tây Nam bộ
|
45
|
Giống mía Suphanburi 7
|
1212.93.10
|
Các tỉnh vùng Nam Trung bộ
và Tây Nam bộ
|
46
|
Giống lạc tiên LPH04 (Đài nông
1)
|
0602.90.90
|
Các tỉnh vùng Tây Nguyên,
vùng miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ
|
47
|
Giống cà phê vối lai TRS1
|
0602.90.90
|
Các tỉnh Tây Nguyên
|
48
|
Giống lúa lai ba dòng
Hương ưu 3068
|
1006.10.10
|
Các tỉnh trong cả nước
|
49
|
Giống lúa lai hai dòng
TH7-2
|
1006.10.10
|
Các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
50
|
Giống lúa lai hai dòng
HYT108
|
1006.10.10
|
Các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ, Duyển hải Nam Trung bộ và Tây
Nguyên
|
51
|
Giống lúa thuần MĐ1
|
1006.10.10
|
Các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc
|
52
|
Giống lúa thuần P376
|
1006.10.10
|
Các tỉnh Trung du Miền núi
phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
53
|
Giống nấm sò chủng F
|
602.90.90
|
Các tỉnh trong cả nước
|
54
|
Giống nấm Rơm V115
|
602.90.90
|
Các tỉnh trong cả nước
|
55
|
Giống nấm Mộc nhĩ chủng
Au1
|
602.90.90
|
Các tỉnh trong cả nước
|
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
THE MINISTRY OF
AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
--------
|
THE SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
-------------
|
No: 28/2016/TT-BNNPTNT
|
Hanoi, July 27,
2016
|
CIRCULAR SUPPLEMENTATION TO
THE LIST OF PERMISSIBLE PLANT VARIETIES IN VIETNAM Pursuant to the Government’s Decree
No.199/2013/ND-CP, defining functions, rights, responsibilities and
organizational structure dated November 26, 2013 by the Ministry of Agriculture
and Rural Development; Pursuant to the Ordinance No.15/2004/PL-UBTVQH11
dated March 24, 2004 by the Standing Committee of the National Assembly of the
Socialist Republic of Vietnam. In consideration of the Director of the
Department of Crop Production; The Minister of Agriculture and Rural
Development hereby issues the additional list of permissible plant varieties in
Vietnam. Article 1. This Circular is enclosed with
the additional List of permissible plant varieties in Vietnam which including
32 rice varieties, 14 maize varieties, 01 sorghum variety, 03 mushroom
varieties, 01 tobacco variety, 02 sugarcane varieties, 01 variety of passion
flower and 01 coffea canephora (refer to the List for details). Article 3. This Circular enters into force
from September 10, 2016. Article 3. The Chief of the Ministry Office,
Directors of Departments of Crop Production, Heads of affiliates of Ministries,
Directors of Departments of Agriculture and Rural development of provinces and
centrally-affiliated cities and relevant entities shall be responsible for the
implementation of this Circular./. .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thông tư 28/2016/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
7.663
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|