|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2024/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2024/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 12 năm 2024
|
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 22/2019/TT-BNNPTNT NGÀY 30 THÁNG 11
NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU
CỦA LUẬT CHĂN NUÔI VỀ QUẢN LÝ GIỐNG VÀ SẢN PHẨM GIỐNG VẬT NUÔI
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng
12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng
01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi, Nghị định số
46/2022/NĐ-CP ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn
chi tiết Luật Chăn nuôi;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về quản lý giống
và sản phẩm giống vật nuôi.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 22/2019/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi
về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 như sau:
“1. Tổ chức, cá nhân được trao đổi nguồn gen giống
vật nuôi quý, hiếm bao gồm: con giống, trứng giống, tinh, phôi, ấu trùng và các
vật liệu di truyền khác được khai thác từ vật nuôi quý, hiếm”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 5 như sau:
“3. Văn bản của cơ quan có thẩm quyền hoặc tổ chức
được cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu ủy quyền xác nhận về nguồn gốc,
xuất xứ, chất lượng giống, mục đích sử dụng là bản chính hoặc bản sao có xác nhận
của đơn vị nhập khẩu và bản dịch tiếng Việt có xác nhận của đơn vị nhập khẩu”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 7 như sau:
“Điều 7. Quy định mức chất lượng giống đối với đực
giống, cái giống vật nuôi.
Mức chất lượng giống đối với đực giống, cái giống vật
nuôi được quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo
Thông tư này”.
4. Thay thế Phụ lục III, Phụ lục V.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực
hiện
Cục trưởng Cục Chăn nuôi, Thủ trưởng các đơn vị thuộc
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25
tháng 01 năm 2024
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc,
đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Tổng kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN&PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tổng cục Hải quan, Tổng cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản
quy phạm pháp luật;
- Bộ NN&PTNT: Bộ trưởng; các Thứ trưởng; các đơn vị thuộc Bộ; Cổng Thông
tin điện tử Bộ NN&PTNT;
- Lưu: VT, CN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC III
MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP KHẨU LẦN ĐẦU ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI
GIỐNG GIA SÚC
(Kèm theo Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 11 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
............,
ngày...... tháng...... năm......
ĐƠN ĐĂNG KÝ NHẬP
KHẨU LẦN ĐẦU
ĐỰC GIỐNG, TINH, PHÔI GIỐNG GIA SÚC
Kính gửi: Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (Cục Chăn nuôi)
1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu đực giống,
tinh, phôi giống gia súc:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại: .....................; Fax:
..........................; Email:
4. Mục đích nhập khẩu:
5. Số lượng, khối lượng, hiện trạng đực giống,
tinh, phôi giống gia súc nhập khẩu: (chi tiết được trình bày tại bản lý lịch của
đực giống gia súc hoặc tinh giống gia súc hoặc phôi giống gia súc kèm theo).
6. Nước xuất khẩu:
7. Thời gian nhập khẩu:
8. Cửa khẩu nhập khẩu:
9. Tổ chức, cá nhân đăng ký nhập khẩu (tên đơn vị
nhập khẩu) cam kết:
- Thực hiện đúng pháp luật về chăn nuôi, pháp luật
về thú y và các quy định hiện hành khác có liên quan.
- Chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của
những thông tin cung cấp theo yêu cầu của hồ sơ xin phép nhập khẩu.
- Tổng hợp, báo cáo kết quả bằng văn bản về số lượng
và chất lượng đực giống, tinh, phôi giống gia súc đã nhập khẩu gửi Cục Chăn
nuôi (định kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm gửi trước ngày 25 tháng 6; báo cáo năm gửi
trước ngày 25 tháng 12).
Kính đề nghị Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
(Cục Chăn nuôi) xem xét giải quyết./.
|
Tổ chức, cá
nhân đăng ký nhập khẩu
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
|
LÝ LỊCH ĐỰC GIỐNG
GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn
đăng ký nhập khẩu lần đầu đực giống gia súc ngày… tháng... năm…......)
STT
|
Tên giống
|
Số hiệu đực giống
|
Ngày tháng năm
sinh
|
Số hiệu bố, mẹ của
đực giống
|
Số hiệu ông, bà của
đực giống
|
Nguồn gốc xuất xứ
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ LỊCH TINH GIỐNG
GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn
đăng ký nhập khẩu lần đầu tinh giống gia súc ngày… tháng ...năm….....)
STT
|
Tên giống
|
Mã hiệu tinh của đực
giống cho tinh (nếu có)
|
Số hiệu đực giống
cho tinh
|
Số hiệu bố, mẹ của
đực giống cho tinh
|
Số hiệu ông, bà của
đực giống cho tinh
|
Số lượng tinh xin
nhập khẩu (liều)
|
Xuất xứ
|
Năm sản xuất
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LÝ LỊCH PHÔI GIỐNG
GIA SÚC NHẬP KHẨU
(Kèm theo Đơn
đăng ký nhập khẩu lần đầu phôi giống gia súc ngày...tháng… năm….....)
STT
|
Tên giống
|
Số hiệu đực giống
cho tinh
|
Số hiệu cái giống
cho trứng, phôi
|
Số hiệu bố, mẹ của
đực giống cho tinh
|
Số hiệu ông, bà của
đực giống cho tinh
|
Số hiệu bố, mẹ của
cái giống cho trứng, phôi
|
Số hiệu ông, bà của
cái giống cho trứng, phôi
|
Số lượng phôi xin
nhập khẩu (cái)
|
Xuất xứ
|
Năm sản xuất
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
Số hiệu bố
|
Số hiệu mẹ
|
Số hiệu ông
|
Số hiệu bà
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG ĐỐI VỚI ĐỰC GIỐNG, CÁI GIỐNG
VẬT NUÔI
(Kèm theo Thông tư số 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
A. ĐỐI VỚI LỢN GIỐNG
I. Đối với lợn cái giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức chất lượng
|
Giống ngoại
|
Giống nội
|
Cấp cụ kỵ
|
Cấp ông bà
|
Cấp bố mẹ
|
|
LR
|
YS
|
Du
|
Pi
|
Dòng tổng hợp
|
LR
|
YS
|
Du
|
Pi
|
Dòng tổng hợp
|
LY
|
YL
|
MC
|
MK, Hương
|
Giống nội khác
|
A1
|
Lợn cái hậu bị giai đoạn KTNS (từ 30 kg đến
100 kg đối với giống ngoại, từ 60 - 240 ngày tuổi đối với giống nội):
|
1
|
Tăng khối lượng trung bình
|
g/ngày
|
≥ 780
|
≥ 780
|
≥ 850
|
≥ 620
|
≥ 780
|
≥ 750
|
≥ 750
|
≥ 800
|
≥ 600
|
≥ 750
|
≥ 750
|
≥ 750
|
≥300
|
≥280
|
≥ 250
|
2
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
|
kg
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,6
|
≤ 2,6
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,6
|
≤ 2,6
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤4,0
|
≤4,2
|
≤ 5,5
|
A2
|
Lợn nái sinh sản:
|
3
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 375
|
≤ 360
|
≤ 360
|
≤ 365
|
4
|
Số con sơ sinh sống/ổ
|
con
|
≥ 12,0
|
≥ 12,0
|
≥ 9,5
|
≥ 10,0
|
≥ 11,5
|
≥ 12,5
|
≥ 12,5
|
≥ 10,0
|
≥ 10,5
|
≥ 12,0
|
≥ 13,0
|
≥ 13,0
|
≥ 11,0
|
≥ 8,0
|
≥ 4,5
|
5
|
Khối lượng sơ sinh sống/ổ
|
kg
|
≥ 15,8
|
≥ 15,8
|
≥ 13,5
|
≥ 14,0
|
≥ 14,7
|
≥ 16,6
|
≥ 16,6
|
≥ 14,5
|
≥ 14,9
|
≥ 15,4
|
≥ 17,2
|
≥ 17,2
|
≥ 5,5
|
≥ 4,0
|
≥ 3,5
|
6
|
Số con cai sữa/nái/năm
|
con
|
≥ 24,5
|
≥ 24,5
|
≥ 18,0
|
≥ 19,0
|
≥ 24,5
|
≥ 25,5
|
≥ 25,5
|
≥ 19,0
|
≥ 20,0
|
≥ 25,5
|
≥ 26,5
|
≥ 26,5
|
≥ 19,0
|
≥ 12,0
|
≥ 10
|
7
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 2,5
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
II. Đối với lợn đực giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Mức chất lượng
|
Giống ngoại
|
Giống nội
|
LR
|
YS
|
Du
|
Pi
|
PiDu
|
Dòng tổng hợp
|
MC
|
MK, Hương
|
Giống nội khác
|
A3
|
Lợn đực hậu bị giai đoạn KTNS (từ 30 kg đến
100 kg đối với giống ngoại, từ 60 - 240 ngày tuổi đối với giống nội):
|
8
|
Tăng khối lượng trung bình
|
g/ngày
|
≥ 800
|
≥ 800
|
≥ 900
|
≥ 650
|
≥ 800
|
≥ 800
|
≥ 350
|
≥ 300
|
≥ 280
|
9
|
Tiêu tốn thức ăn/kg tăng khối lượng
|
kg
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 2,7
|
≤ 4,0
|
≤ 4,2
|
≤ 5,5
|
10
|
Độ dày mỡ lưng đo tại điểm P2 tại thời điểm kết
thúc KTNS
|
mm
|
≤ 13
|
≤ 13
|
≤ 11
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 12
|
≤ 25
|
≤ 20
|
≤ 25
|
A4
|
Lợn đực phối giống trực tiếp:
|
11
|
Tỷ lệ thụ thai
|
%
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
12
|
Số con sơ sinh sống/ổ
|
con
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 9,5
|
≥ 9,5
|
≥ 9,5
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 8,0
|
≥ 7,0
|
13
|
Khối lượng sơ sinh/con
|
kg
|
≥ 1,3
|
≥ 1,3
|
≥ 1,5
|
≥ 1,5
|
≥ 1,5
|
≥ 1,3
|
≥ 0,5
|
≥ 0,5
|
≥ 0,4
|
14
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 4
|
≤ 4
|
≤ 4
|
A5
|
Lợn đực khai thác tinh:
|
15
|
Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
≥ 220
|
≥ 220
|
≥ 220
|
≥ 220
|
≥ 220
|
≥ 220
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 150
|
16
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
17
|
Nồng độ tinh trùng (C)
|
triệu/ml
|
≥ 250
|
≥ 250
|
≥ 250
|
≥ 250
|
≥ 250
|
≥ 250
|
≥ 200
|
≥ 200
|
≥ 200
|
18
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
19
|
Tổng số tinh trùng tiến thẳng/lần xuất tinh (VAC)
|
tỷ
|
≥ 44
|
≥ 44
|
≥ 44
|
≥ 44
|
≥ 44
|
≥ 44
|
≥ 21
|
≥ 21
|
≥ 21
|
20
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 3
|
≤ 4
|
≤ 4
|
≤ 4
|
A6
|
Liều tinh sử dụng trong TTNT:
|
21
|
Thể tích liều tinh (V)
|
ml
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
22
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
23
|
Nồng độ tinh trùng (C)
|
triệu/ml
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
≥ 55
|
24
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
A7
|
Tinh đông lạnh:
|
25
|
Hoạt lực tinh trùng sau giải đông (A)
|
%
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
≥ 30
|
26
|
Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ
(0,25 ml) sau giải đông
|
triệu
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 150
|
≥ 120
|
≥ 120
|
≥ 120
|
Ghi chú: LR: Landrace, YS: Yorkshire, Du:
Duroc, Pi: Pietrain, PiDu: (Pietrain x Duroc), YL: (Yorkshire x Landrace), LY:
(Landrace x Yorkshire), MC: Móng Cái, MK: Mường Khương, KTNS: kiểm tra năng suất,
TTNT: thụ tinh nhân tạo.
B. ĐỐI VỚI GIA CẦM GIỐNG
I. Đối với gà giống dòng thuần, cấp ông bà
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Gà nội
|
Gà lông màu hướng
thịt (*)
|
Gà hướng trứng
(**)
|
Gà chuyên thịt
(***)
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Nhóm 4
|
Nhóm 5
|
B1
|
Giai đoạn gà con (0-8 tuần tuổi):
|
27
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 95
|
≥ 86
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
28
|
Khối lượng 8 tuần tuổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1
|
Con trống
|
kg
|
0,3-0,9
|
0,5-1,0
|
0,65-1,5
|
0,8-1,7
|
0,8-1,7
|
0,8-1,8
|
0,8 – 1,5
|
1,4-1,8
|
28.2
|
Con mái
|
kg
|
0,2-0,7
|
0,35-0,7
|
0,5-1,2
|
0,6-1,3
|
0,7-1,3
|
0,7-1,4
|
0,6 – 1,3
|
1,2-1,5
|
29
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn gà con
|
kg
|
0,5-1,2
|
1,2-1,6
|
1,6-2,5
|
1,6-2,5
|
1,6-2,5
|
1,8-2,5
|
1,6-2,1
|
1,8-2,5
|
B2
|
Giai đoạn gà hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ
5%):
|
30
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
10-12
|
10-12
|
12-15
|
11-14
|
15-23
|
15-17
|
11-13
|
15-17
|
31
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
32
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.1
|
Con trống
|
kg
|
1,0-1,5
|
1,1-1,5
|
1,6-1,9
|
1,8-2,2
|
1,8-3,3
|
1,8-3,4
|
1,7-2,9
|
1,8-3,2
|
32.2
|
Con mái
|
kg
|
0,7-1,2
|
0,7-1,2
|
1,3-1,5
|
1,4-1,8
|
1,4 -2,7
|
1,4-2,6
|
1,3-2,4
|
1,5-2,5
|
33
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.1
|
Con trống
|
kg
|
4,5-6,0
|
4,5-6,0
|
6,5-7,0
|
6,5-7,0
|
7,2-9,0
|
8,5-10
|
6,0-6,5
|
9,0-10
|
33.2
|
Con mái
|
kg
|
3,5-5,5
|
3,5-5,5
|
5,5-6,0
|
5,5-6,0
|
5,5-8,5
|
8,0-8,5
|
5,5-6,0
|
8,5-9,5
|
B3
|
Giai đoạn gà sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 48
tuần đẻ):
|
34
|
Năng suất trứng/48 tuần đẻ/mái bình quân
|
quả
|
≥ 50
|
≥ 90
|
≥ 120
|
≥ 63
|
≥ 30
|
≥ 150
|
≥ 160
|
≥ 150
|
35
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
36
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
37
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
≥ 77
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 80
|
≥ 60
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
38
|
Tỷ lệ chết, loại thải/tháng
|
%
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
39
|
Tỷ lệ gà loại I/số con nở ra
|
%
|
≥ 90
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
40
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.1
|
Dòng trống
|
kg
|
≤ 3,5
|
≤ 3,5
|
≤ 3,5
|
≤ 6,5
|
≤ 7,5
|
≤ 3,5
|
≤ 3,0
|
≤ 3,5
|
40.2
|
Dòng mái
|
kg
|
≤ 3,5
|
≤ 3,5
|
≤ 3,4
|
≤ 4,5
|
≤ 7,5
|
≤ 2,9
|
≤ 2,5
|
≤ 3,2
|
Nhóm 1: Ác, Tre ....
Nhóm 2: Thái Hòa, Hắc Phong, Mã Đà ....
Nhóm 3: Ri, Ri Ninh Hòa, Tiên Yên ....
|
Nhóm 4: H'Mông, Lạc Thủy, Lạc Sơn, Gà nhiều ngón,
Mía.....
Nhóm 5: Đông Tảo, Móng, Hồ, Chọi ....
|
(*) Sasso, Kabir, LV, TP, TN, BT, VLV1, VLV2,
VLV7, VLV8, Tetra…
(**) Leughorn, GT, VCN-G15, Ai cập, HA… (***)
Ross, Cobb…
|
II. Đối với gà giống cấp bố mẹ
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
giống
|
Gà nội
|
Gà lông màu hướng
thịt (*)
|
Gà hướng trứng
(**)
|
Gà chuyên thịt
(***)
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
Nhóm 3
|
Nhóm 4
|
Nhóm 5
|
B4
|
Giai đoạn gà con (0-8 tuần tuổi):
|
41
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 95
|
≥ 86
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
42
|
Khối lượng 8 tuần tuổi:
|
kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.1
|
Con trống
|
kg
|
0,3-0,9
|
0,5-1,0
|
0,65-1,5
|
0,8-1,7
|
0,8-1,7
|
0,8-1,8
|
0,8 – 1,5
|
1,4-1,8
|
42.2
|
Con mái
|
kg
|
0,2-0,7
|
0,35-0,7
|
0,5-1,2
|
0,6-1,3
|
0,7-1,3
|
0,7-1,4
|
0,6 – 1,3
|
1,2-1,5
|
43
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn gà con
|
kg
|
0,5-1,2
|
1,2-1,6
|
1,6-2,5
|
1,6-2,5
|
1,6-2,5
|
1,8-2,5
|
1,6-2,1
|
1,8-2,5
|
B5
|
Giai đoạn gà hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ
5%):
|
44
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
10-12
|
10-12
|
12-15
|
11-14
|
15-23
|
15-17
|
11-13
|
15-17
|
45
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
46
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.1
|
Con trống
|
kg
|
1,0-1,5
|
1,1-1,5
|
1,6-1,9
|
1,8-2,3
|
1,8-3,3
|
1,8-3,4
|
1,7-2,9
|
1,8-3,2
|
46.2
|
Con mái
|
kg
|
0,7-1,2
|
0,7-1,2
|
1,3-1,5
|
1,4-1,8
|
1,4 -2,7
|
1,4-2,6
|
1,3-2,4
|
1,5-2,5
|
47
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.1
|
Con trống
|
kg
|
4,5-6,0
|
4,5-6,0
|
6,5-7,0
|
6,5-7,0
|
7,2-9,0
|
8,5-10
|
6,0-6,5
|
9,0-10
|
47.2
|
Con mái
|
kg
|
3,5-5,5
|
3,5-5,5
|
5,5-6,0
|
5,5-6,0
|
5,5-8,5
|
8,0-8,5
|
5,5-6,0
|
8,5-9,5
|
B6
|
Giai đoạn gà sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết 48
tuần đẻ):
|
48
|
Năng suất trứng/48 tuần đẻ/mái bình quân
|
quả
|
≥ 50
|
≥ 95
|
≥ 125
|
≥ 70
|
≥ 31
|
≥ 155
|
≥ 188
|
≥ 155
|
49
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
50
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
51
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
≥ 77
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 80
|
≥ 60
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 80
|
52
|
Tỷ lệ chết, loại thải/tháng
|
%
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
≤ 2,0
|
53
|
Tỷ lệ gà loại I/số con nở ra
|
%
|
≥ 90
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
54
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
≤ 3,5
|
≤ 3,5
|
≤ 3,5
|
≤ 6,5
|
≤ 7,5
|
≤ 3,5
|
≤ 3,0
|
≤ 3,5
|
Nhóm 1: Ác, Tre ....
Nhóm 2: Thái Hòa, Hắc Phong, Mã Đà....
Nhóm 3: Ri, Ri Ninh Hòa, Tiên Yên ....
|
Nhóm 4: H'Mông, Lạc Thủy, Lạc Sơn, Gà nhiều ngón,
Mía...
Nhóm 5: Đông Tảo, Móng, Hồ, Chọi....
|
(*) Sasso, Kabir, LV, TP, TN, BT, VLV1, VLV2,
VLV7, VLV8, Tetra…
(**) Leughorn, GT, VCN-G15, Ai cập, HA… (***)
Ross, Cobb…
|
III. Đối với vịt giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Dòng thuần, cấp
ông bà
|
Cấp bố mẹ
|
Vịt hướng trứng
|
Vịt hướng thịt
|
Vịt kiêm dụng
|
Vịt hướng trứng
|
Vịt hướng thịt
|
Vịt kiêm dụng
|
B7
|
Giai đoạn vịt con (0-8 tuần tuổi):
|
55
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 94
|
≥ 94
|
≥ 94
|
≥ 94
|
≥ 94
|
≥ 94
|
56
|
Khối lượng 56 ngày tuổi
|
kg
|
0,6-1,3
|
1,9-2,3
|
1,0-1,9
|
0,6-1,2
|
1,9-2,3
|
1,0-1,9
|
57
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn vịt con
|
kg
|
2,4-4,5
|
6,0-7,0
|
5,0-6,0
|
2,4-4,5
|
6,0-7,0
|
5,0-6,0
|
B8
|
Giai đoạn vịt hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ
5%):
|
58
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
11-13
|
17-18
|
14-16
|
11-13
|
17-18
|
14-16
|
59
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
60
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
60.1
|
Con trống
|
kg
|
1,1-1,8
|
2,8-4,4
|
1,7-2,9
|
1,1-1,8
|
2,8-4,4
|
1,7-2,9
|
60.2
|
Con mái
|
kg
|
1,0-1,6
|
2,7-3,8
|
1,6-2,6
|
1,0-1,6
|
2,7-3,8
|
1,6-2,6
|
61
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị
|
kg
|
9,5-11,0
|
21,5-23,5
|
20,5-22,0
|
9,5-11,0
|
21,5-23,5
|
20,5-22,0
|
B9
|
Giai đoạn vịt sinh sản (từ lúc đẻ 5% đến hết
42 tuần đẻ đối với vịt hướng thịt, đến hết 52 tuần đẻ đối với vịt hướng trứng):
|
62
|
Năng suất trứng/42 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ
|
quả
|
-
|
≥ 180
|
-
|
-
|
≥ 195
|
-
|
63
|
Năng suất trứng/52 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ
|
quả
|
≥ 245
|
-
|
≥ 170
|
≥ 245
|
-
|
≥ 170
|
64
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
65
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
66
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
≥ 84
|
≥ 84
|
≥ 83
|
≥ 84
|
≥ 83
|
≥ 83
|
67
|
Tỷ lệ chết, loại thải/tháng
|
%
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
68
|
Tỷ lệ vịt loại I/số con nở ra
|
%
|
≥ 95
|
≥ 93
|
≥ 94
|
≥ 95
|
≥ 93
|
≥ 94
|
69
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
≤ 2,7
|
≤ 5,0
|
≤ 4,6
|
≤ 2,7
|
≤ 5,0
|
≤ 4,6
|
Vịt hướng trứng: vịt Cỏ, vịt Mốc, vịt KK, TG, TC,
TsN…
Vịt hướng thịt: Super M, Super M2, Super M3, Super
M3 Heavy, SD, Star53, Star76, M12, M14, M15, SH, CT. ..
Vịt kiêm dụng: Biển, Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lừa, Đốm,
PT, Cổ Lũng, Hòa Lan, Huba…
IV. Đối với ngan giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Dòng thuần, cấp
ông bà
|
Cấp bố mẹ
|
Ngan nội
|
Ngan ngoại
|
Ngan nội
|
Ngan ngoại
|
B10
|
Giai đoạn ngan con (0-8 tuần tuổi):
|
70
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 93
|
≥ 93
|
≥ 93
|
≥ 93
|
71
|
Khối lượng cơ thể lúc 56 ngày tuổi:
|
|
|
|
|
|
71.1
|
Con trống
|
kg
|
1,85-2,15
|
2,4-3,0
|
1,85-2,15
|
2,4-3,0
|
71.2
|
Con mái
|
kg
|
1,15-1,4
|
1,4-1,8
|
1,15-1,4
|
1,4-1,8
|
72
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn ngan con
|
kg
|
4,0-4,7
|
5,0-6,0
|
4,0-4,7
|
5,0-6,0
|
B11
|
Giai đoạn ngan hậu bị (9 tuần tuổi đến lúc đẻ
5%):
|
73
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tuần
|
18-19
|
18-19
|
18-19
|
18-19
|
74
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 97
|
≥ 97
|
≥ 97
|
≥ 97
|
75
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị:
|
|
|
|
|
|
75.1
|
Con trống
|
kg
|
3,2-3,6
|
4,0-4,8
|
3,2-3,6
|
4,0-4,8
|
75.2
|
Con mái
|
kg
|
2,0-2,3
|
2,3-2,8
|
2,0-2,3
|
2,3-2,8
|
76
|
Tiêu tốn thức ăn giai đoạn hậu bị:
|
|
|
|
|
|
76.1
|
Con trống
|
kg
|
18-20
|
19,5-21
|
18-20
|
19,5-21
|
76.2
|
Con mái
|
kg
|
10-12
|
12,5-14
|
10-12
|
12,5-14
|
B12
|
Giai đoạn ngan sinh sản(từ lúc đẻ 5% đến hết
52 tuần đẻ):
|
77
|
Năng suất trứng/52 tuần đẻ/mái bình quân trong kỳ
|
quả
|
≥ 75
|
≥ 135
|
≥ 75
|
≥ 150
|
78
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
79
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 90
|
80
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 84
|
81
|
Tỷ lệ chết, loại thải/tháng
|
%
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
≤ 2
|
82
|
Tỷ lệ ngan loại I/số con nở ra
|
%
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
≥ 95
|
83
|
Tiêu tốn thức ăn/10 quả trứng
|
kg
|
≤ 7,2
|
≤ 5,0
|
≤ 7,2
|
≤ 5,0
|
V. Đối với đà điểu giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Dòng thuần, cấp
ông bà
|
Cấp bố mẹ
|
B13
|
Giai đoạn đà điểu con (0-3 tháng tuổi):
|
|
|
|
84
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
85
|
Khối lượng cơ thể:
|
|
|
|
85.1
|
Con trống
|
kg
|
18-20
|
18-20
|
85.2
|
Con mái
|
kg
|
16-18
|
16-18
|
86
|
Tiêu tốn thức ăn/con/ngày:
|
|
|
|
86.1
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
0,4-0,6
|
0,4-0,6
|
86.2
|
Thức ăn xanh
|
kg
|
0,4-0,6
|
0,4-0,6
|
B14
|
Giai đoạn đà điểu dò (4-12 tháng tuổi):
|
|
|
|
87
|
Thời gian nuôi giai đoạn dò
|
tháng
|
9
|
9
|
88
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
89
|
Khối lượng khi kết thúc giai đoạn dò:
|
|
|
|
89.1
|
Con trống
|
kg
|
95-105
|
95-105
|
89.2
|
Con mái
|
kg
|
80-90
|
80-90
|
90
|
Tiêu tốn thức ăn/con/ngày:
|
|
|
|
90.1
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
1,4-1,6
|
1,4-1,6
|
90.2
|
Thức ăn xanh
|
kg
|
1,4-1,6
|
1,4-1,6
|
B15
|
Giai đoạn đà điểu hậu bị (13-24 tháng tuổi):
|
|
|
|
91
|
Thời gian nuôi hậu bị
|
tháng
|
12
|
12
|
92
|
Tỷ lệ nuôi sống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
93
|
Khối lượng khi kết thúc hậu bị:
|
|
|
|
93.1
|
Con trống
|
kg
|
110-145
|
110-145
|
93.2
|
Con mái
|
kg
|
95-100
|
95-100
|
94
|
Tiêu tốn thức ăn/con/ngày:
|
|
|
|
94.1
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
1,4-1,6
|
1,4-1,6
|
94.2
|
Thức ăn xanh
|
kg
|
1,4-1,6
|
1,4-1,6
|
B16
|
Giai đoạn đà điểu sinh sản:
|
|
|
|
95
|
Năng suất trứng/mái bình quân/năm:
|
|
|
|
95.1
|
Năm đẻ thứ nhất
|
quả
|
≥ 8
|
≥ 8
|
95.2
|
Năm đẻ thứ hai
|
quả
|
≥ 12
|
≥ 12
|
95.3
|
Năm đẻ thứ ba
|
quả
|
≥ 28
|
≥ 28
|
95.4
|
Từ năm đẻ thứ tư trở đi
|
quả
|
≥ 35
|
≥ 35
|
96
|
Tỷ lệ trứng đủ tiêu chuẩn giống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
97
|
Tỷ lệ trứng có phôi
|
%
|
≥ 60
|
≥ 60
|
98
|
Tỷ lệ nở/trứng có phôi
|
%
|
≥ 85
|
≥ 85
|
99
|
Tiêu tốn thức ăn/quả trứng:
|
|
|
|
99.1
|
Thức ăn tinh
|
kg
|
≤ 26
|
≤ 26
|
99.2
|
Thức ăn xanh
|
kg
|
≤ 26
|
≤ 26
|
C. ĐỐI VỚI BÒ GIỐNG
I. Đối với bò cái giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Đàn hạt nhân
|
Đàn nhân giống
|
Bò lai Zebu
|
Holstein Friesian
|
Lai hướng sữa
|
Jersey
|
Bò ngoại hướng thịt
|
Bò nội
|
Holstein Friesian
|
Lai hướng sữa
|
Jersey
|
Bò ngoại hướng thịt
|
Bò nội
|
C1
|
Đối với cái hậu
bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 33
|
≥ 28
|
≥ 20
|
≥ 27
|
≥ 15
|
≥ 30
|
≥ 26
|
≥ 20
|
≥ 26
|
≥ 15
|
≥ 16
|
101
|
Khối lượng 6 tháng
tuổi
|
kg
|
≥ 135
|
≥ 120
|
≥ 100
|
≥ 110
|
≥ 70
|
≥ 130
|
≥ 110
|
≥ 90
|
≥ 100
|
≥ 70
|
≥ 80
|
102
|
Khối lượng 12 tháng
tuổi
|
kg
|
≥ 240
|
≥ 200
|
≥ 180
|
≥ 230
|
≥ 150
|
≥ 220
|
≥ 180
|
≥ 170
|
≥ 220
|
≥ 150
|
≥ 160
|
103
|
Khối lượng 24 tháng
tuổi
|
kg
|
≥ 345
|
≥ 320
|
≥ 270
|
≥ 340
|
≥ 180
|
≥ 340
|
≥ 300
|
≥ 260
|
≥ 330
|
≥ 170
|
≥ 250
|
C2
|
Đối với cái sinh
sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Tuổi phối giống lần
đầu
|
tháng
|
≤ 18
|
≤ 22
|
≤ 17
|
≤ 24
|
≤ 26
|
≤ 19
|
≤ 23
|
≤ 18
|
≤ 25
|
≤ 27
|
≤ 27
|
105
|
Khối lượng phối giống
lần đầu
|
kg
|
≥ 330
|
≥ 290
|
≥ 210
|
≥ 310
|
≥ 190
|
≥ 320
|
≥ 280
|
≥ 200
|
≥ 300
|
≥ 180
|
≥ 190
|
106
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
≤ 29
|
≤ 31
|
≤ 28
|
≤ 32
|
≤ 36
|
≤ 29
|
≤ 31
|
≤ 28
|
≤ 36
|
≤ 36
|
≤ 32
|
107
|
Khoảng cách giữa 2
lứa đẻ
|
tháng
|
≤ 15
|
≤ 16
|
≤ 13
|
≤ 16
|
≤ 14
|
≤ 14
|
≤ 16
|
≤ 13
|
≤ 17
|
≤ 14
|
≤ 14
|
108
|
Sản lượng sữa BQ lứa
1 và 2
|
kg
|
≥ 5.500
|
≥ 5.000
|
≥ 4.500
|
-
|
-
|
≥ 5.500
|
≥ 5.000
|
≥ 4.500
|
-
|
-
|
-
|
109
|
Tỷ lệ mỡ sữa
|
%
|
≥ 3,2
|
≥ 3,5
|
≥ 4,0
|
-
|
-
|
≥ 3,2
|
≥ 3,5
|
≥ 4,0
|
-
|
-
|
-
|
110
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 9
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 9
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
II. Bò đực giống sử dụng để sản xuất tinh đông lạnh
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Đàn hạt nhân
|
Đàn nhân giống
|
Holstein
Friesian
|
Bò Jersey
|
Bò ngoại hướng
thịt
|
Bò nội
|
Holstein
Friesian
|
Bò Jersey
|
Bò ngoại hướng
thịt
|
Bò nội
|
C3
|
Đối với đực hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 38
|
≥ 22
|
≥ 28
|
≥ 16
|
≥ 38
|
≥22
|
≥ 28
|
≥ 16
|
112
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 140
|
≥ 140
|
≥ 100
|
≥ 86
|
≥ 140
|
≥ 140
|
≥ 100
|
≥ 86
|
113
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 230
|
≥ 180
|
≥ 220
|
≥ 161
|
≥ 230
|
≥ 180
|
≥ 220
|
≥ 161
|
114
|
Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 400
|
≥ 270
|
≥ 370
|
≥ 280
|
≥ 400
|
≥ 270
|
≥ 370
|
≥ 280
|
C4
|
Đối với đực giống khai thác tinh:
|
115
|
Tuổi bắt đầu khai thác tinh
|
tháng
|
≥ 18
|
≥ 18
|
≥ 22
|
≥ 18
|
≥ 18
|
≥ 18
|
≥ 22
|
≥ 18
|
116
|
Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
≥ 5,0
|
≥ 4,5
|
≥ 5,0
|
≥ 3,0
|
≥ 5,0
|
≥ 4,5
|
≥ 5,0
|
≥ 3,0
|
117
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 70
|
118
|
Nồng độ tinh trùng (C)
|
tỷ/ml
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
119
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình
|
%
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
≤ 20
|
120
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
C5
|
Đối với tinh bò cọng rạ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
Tinh bò thông thường:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Thể tích cọng rạ (V)
|
ml
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
122
|
Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ
|
triệu
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
≥ 10
|
123
|
Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A)
|
%
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
124
|
Tỷ lệ thụ thai ở lần phối đầu
|
%
|
≥ 50
|
≥ 60
|
≥ 60
|
≥ 60
|
≥ 50
|
≥ 60
|
≥ 60
|
≥ 60
|
C5.2
|
Tinh bò phân ly giới tính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ
|
triệu
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
≥ 0,8
|
126
|
Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A)
|
%
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 40
|
C6
|
Đối với phôi đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Chất lượng phôi trước khi đông lạnh
|
A (1), B (2), C
(3)
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
Mức B (2) trở lên
|
128
|
Chất lượng phôi sau khi giải đông
|
A (1), B (2), C (3),
D(4)
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Mức C (3) trở lên
|
Ghi chú: chất lượng phôi trước khi đông lạnh
hoặc sau khi giải đông đạt loại A tương đương ở mức 1; chất lượng phôi trước
khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại B tương đương ở mức 2; chất lượng
phôi trước khi đông lạnh hoặc sau khi giải đông đạt loại C tương đương ở mức 3.
D. ĐỐI VỚI TRÂU, NGỰA GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Đàn hạt nhân
|
Đàn nhân giống
|
Trâu sông
|
Trâu đầm lầy
|
Ngựa nội
|
Ngựa Cabardin
|
Trâu sông
|
Trâu đầm lầy
|
Ngựa nội
|
Ngựa Cabardin
|
D1
|
Đối với đực hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 30
|
≥ 24
|
≥ 20
|
≥ 36
|
≥ 30
|
≥ 24
|
≥ 20
|
≥ 36
|
130
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 100
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 100
|
≥ 100
|
≥ 80
|
≥ 80
|
≥ 100
|
131
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 180
|
≥ 140
|
≥ 130
|
≥ 170
|
≥ 180
|
≥ 140
|
≥ 130
|
≥ 170
|
132
|
Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 280
|
≥ 230
|
≥ 190
|
≥ 240
|
≥ 280
|
≥ 230
|
≥ 190
|
≥ 240
|
D2
|
Đối với cái hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 29
|
≥ 24
|
≥ 20
|
≥ 30
|
≥ 29
|
≥ 24
|
≥ 20
|
≥ 30
|
134
|
Khối lượng 6 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 90
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 95
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 85
|
≥ 90
|
135
|
Khối lượng 12 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 160
|
≥ 120
|
≥ 120
|
≥ 160
|
≥ 160
|
≥ 120
|
≥ 120
|
≥ 160
|
136
|
Khối lượng 24 tháng tuổi
|
kg
|
≥ 260
|
≥ 230
|
≥ 180
|
≥ 240
|
≥ 260
|
≥ 230
|
≥ 180
|
≥ 240
|
D3
|
Đối với cái sinh sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
tháng
|
≤ 34
|
≤ 36
|
≤ 30
|
≤ 31
|
≤ 34
|
≤ 36
|
≤ 30
|
≤ 31
|
138
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
≥ 310
|
≥ 280
|
≥ 180
|
≥ 250
|
≥ 310
|
≥ 280
|
≥ 180
|
≥ 250
|
139
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
tháng
|
≤ 44
|
≤ 46
|
≤ 42
|
≤ 43
|
≤ 44
|
≤ 46
|
≤ 42
|
≤ 43
|
140
|
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ
|
tháng
|
≤ 18
|
≤ 18
|
≤ 15
|
≤ 18
|
≤ 18
|
≤ 18
|
≤ 15
|
≤ 18
|
141
|
Tỷ lệ mỡ sữa
|
%
|
6,0 - 6,5
|
6,0 - 6,5
|
-
|
-
|
6,0 - 6,5
|
6,0 - 6,5
|
-
|
-
|
142
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
≤ 12
|
D4
|
Đối với đực giống khai thác tinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Tuổi bắt đầu khai thác tinh
|
tháng
|
≤ 36
|
≤ 36
|
≤ 30
|
≤ 36
|
≤ 36
|
≤ 36
|
≤ 30
|
≤ 36
|
144
|
Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
≥ 4
|
≥ 4
|
≥ 25
|
≥ 50
|
≥ 4
|
≥ 4
|
≥ 25
|
≥ 50
|
145
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 65
|
≥ 65
|
≥ 70
|
≥ 70
|
≥ 65
|
≥ 65
|
146
|
Nồng độ tinh trùng (C)
|
tỷ/ml
|
≥ 0,7
|
≥ 0,7
|
≥ 0,15
|
≥ 0,15
|
≥ 0,7
|
≥ 0,7
|
≥ 0,15
|
≥ 0,15
|
147
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
≤ 15
|
148
|
Thời gian sử dụng
|
năm tuổi
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
≤ 10
|
D5
|
Đối với tinh cọng rạ đông lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Thể tích cọng rạ (V)
|
ml
|
0,25
|
0,25
|
0,5
|
0,5
|
0,25
|
0,25
|
0,5
|
0,5
|
150
|
Số lượng tinh trùng tiến thẳng trong 1 cọng rạ
|
triệu
|
≥ 14
|
≥ 14
|
≥ 25
|
≥ 23
|
≥ 18
|
≥ 18
|
≥ 25
|
≥ 21
|
151
|
Hoạt lực tinh trùng sau khi giải đông (A)
|
%
|
≥ 40
|
≥ 40
|
≥ 35
|
≥ 35
|
≥ 50
|
≥ 50
|
≥ 35
|
≥ 35
|
Đ. ĐỐI VỚI DÊ, CỪU GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Đàn hạt nhân
|
Đàn nhân giống
|
Dê nội
|
Dê thịt ngoại
|
Dê sữa
|
Cừu
|
Dê nội
|
Dê thịt ngoại
|
Dê sữa
|
Cừu
|
Đ1
|
Đối với đực, cái hậu bị:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 1,8
|
≥ 2,5
|
≥ 2,5
|
≥ 2,0
|
≥ 1,53
|
≥ 2,5
|
≥ 2,1
|
≥ 1,7
|
153
|
Khối lượng 12 tháng
|
kg
|
≥ 17
|
≥ 30
|
≥ 23
|
≥ 21
|
≥ 17
|
≥ 30
|
≥ 23
|
≥ 21
|
154
|
Khối lượng 24 tháng
|
kg
|
≥ 25
|
≥ 43
|
≥ 32
|
≥ 27
|
≥ 25
|
≥ 43
|
≥ 32
|
≥ 27
|
Đ2
|
Đối với cái sinh sản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
ngày
|
240 - 310
|
400 - 430
|
320 - 360
|
280 - 430
|
240 - 310
|
400 - 430
|
320 - 360
|
280 - 430
|
156
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
415 - 460
|
560 - 590
|
470 - 510
|
440 - 590
|
415 - 460
|
560 - 590
|
470 - 510
|
440 - 590
|
157
|
Khoảng cách 2 lứa đẻ
|
ngày
|
218 - 290
|
270 - 340
|
330 - 370
|
260 - 350
|
118 - 290
|
270 - 340
|
330 - 370
|
260 - 350
|
158
|
Số lứa đẻ/cái/năm
|
lứa
|
≥ 1,30
|
≥ 1,09
|
≥ 1,01
|
≥ 1,07
|
≥ 1,30
|
≥ 1,09
|
≥ 1,01
|
≥ 1,07
|
159
|
Số con sinh ra/cái/năm
|
con
|
≥ 1,70
|
≥ 1,8
|
≥ 1,47
|
≥ 1,47
|
≥ 1,70
|
≥ 1,8
|
≥ 1,47
|
≥ 1,47
|
160
|
Sản lượng sữa/chu kỳ
|
kg
|
≥ 90
|
-
|
≥ 350
|
-
|
≥ 90
|
-
|
≥ 350
|
-
|
Đ3
|
Đực giống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Tuổi bắt đầu phối giống trực tiếp
|
tháng
|
≥ 8
|
≥ 12
|
≥ 15
|
≥ 12
|
≥ 8
|
≥ 12
|
≥ 15
|
≥ 12
|
162
|
Tuổi bắt đầu khai thác tinh
|
tháng
|
≥ 12
|
≥ 15
|
≥ 18
|
≥ 12
|
≥ 12
|
≥ 15
|
≥ 18
|
≥ 12
|
163
|
Thể tích tinh dịch/lần xuất tinh (V)
|
ml
|
≥ 0,4
|
≥ 0,6
|
≥ 0,8
|
≥ 1,15
|
≥ 0,4
|
≥ 0,6
|
≥ 0,8
|
≥ 1,15
|
164
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 49
|
≥ 52
|
≥ 75
|
≥ 77
|
≥ 49
|
≥ 52
|
≥ 75
|
≥ 77
|
165
|
Nồng độ tinh trùng ( C)
|
tỷ/ml
|
≥ 2,7
|
≥ 3,0
|
≥ 2,7
|
≥ 3,0
|
≥ 2,7
|
≥ 3,0
|
≥ 2,7
|
≥ 3,0
|
166
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
≤ 10,3
|
≤ 10,8
|
≤ 10,3
|
≤ 12,0
|
≤ 10,3
|
≤ 10,8
|
≤ 10,3
|
≤ 12,0
|
E. ĐỐI VỚI THỎ GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
Đàn hạt nhân
|
Đàn nhân giống
|
Thỏ ngoại
|
Thỏ nội
|
Thỏ ngoại
|
Thỏ nội
|
E1
|
Đối với đực, cái hậu bị:
|
|
|
|
|
|
167
|
Khối lượng sơ sinh
|
g
|
≥ 50
|
≥ 40
|
≥ 43
|
≥ 35
|
168
|
Khối lượng 1 tháng (cai sữa)
|
g
|
≥ 550
|
≥ 350
|
≥ 470
|
≥ 350
|
169
|
Khối lượng 12 tháng
|
kg
|
≥ 4,0
|
≥ 2,8
|
≥ 4,0
|
≥ 2,8
|
E2
|
Đối với cái sinh sản:
|
|
|
|
|
|
170
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
≥ 2,8
|
≥ 2,0
|
≥ 2,8
|
≥ 2,0
|
171
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
≤ 200
|
≤ 170
|
≤ 210
|
≤ 170
|
172
|
Số con sơ sinh sống/ổ
|
con
|
≥ 5,5
|
≥ 5,0
|
≥ 5,5
|
≥ 5,0
|
173
|
Số lứa đẻ/cái/năm
|
lứa
|
≥ 5,5
|
≥ 5,0
|
≥ 5,0
|
≥ 5,0
|
174
|
Số con cai sữa/cái/năm
|
con
|
≥ 24,7
|
≥ 22,7
|
≥ 24,7
|
≥ 22,7
|
175
|
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa
|
%
|
≥ 85,0
|
≥ 85,0
|
≥ 85,0
|
≥ 85,0
|
E3
|
Đối với thỏ đực giống:
|
|
|
|
|
|
176
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
ngày
|
≤ 150
|
≤ 135
|
≤ 150
|
≤ 135
|
177
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg
|
≥ 2,8
|
≥ 1,8
|
≥ 2,8
|
≥ 1,8
|
178
|
Tỷ lệ phối giống có chửa
|
%
|
≥ 70
|
≥ 75
|
≥ 70
|
≥ 75
|
G. ĐỐI VỚI HƯƠU SAO (Cervus nippon pseudaxis)
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
|
G1
|
Giai đoạn hậu bị:
|
|
Đực
|
Cái
|
179
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg
|
≥ 3,8
|
≥ 3,4
|
180
|
Khối lượng 12 tháng
|
kg
|
≥ 41,0
|
≥ 33,0
|
181
|
Khối lượng 24 tháng
|
kg
|
≥ 55,0
|
≥ 44,0
|
G2
|
Cái sinh sản:
|
|
|
182
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
ngày
|
≤ 398
|
183
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
≤ 620
|
184
|
Khoảng cách 2 lứa đẻ
|
ngày
|
≤ 350
|
G3
|
Đực giống:
|
|
|
185
|
Tuổi bắt đầu phối giống trực tiếp
|
tháng
|
≤ 30
|
186
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
≥ 42
|
187
|
Nồng độ tinh trùng ( C)
|
triệu/ml
|
≥ 2,0
|
H. ĐỐI VỚI ĐÀN ONG GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng (đàn
thuần chủng)
|
Ong nội
|
Ong ngoại
|
188
|
Khối lượng của ong chúa đẻ
|
mg
|
≥ 180
|
≥ 250
|
189
|
Thế đàn ong
|
cầu/đàn
|
≥ 4
|
≥ 7
|
190
|
Sức đẻ trứng ong chúa/ngày đêm
|
trứng
|
≥ 400
|
≥ 800
|
191
|
Lượng ong thợ của đàn
|
kg/đàn
|
≥ 0,6
|
≥ 3
|
192
|
Tỷ lệ cận huyết của đàn ong
|
%
|
< 8,3
|
< 8,3
|
193
|
Năng suất mật của đàn ong nuôi di chuyển
|
kg/đàn/năm
|
≥ 17
|
≥ 40
|
194
|
Năng suất mật của đàn ong nuôi cố định
|
kg/đàn/năm
|
≥ 9
|
-
|
195
|
Năng suất sáp ong của đàn ong nuôi di chuyển
|
kg/đàn/năm
|
≥ 0,3
|
≥ 0,6
|
196
|
Năng suất phấn hoa của đàn ong nuôi di chuyển
|
kg/đàn/năm
|
-
|
≥ 0,3
|
197
|
Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu trùng châu Âu của đàn
ong
|
%
|
0
|
0
|
198
|
Tỷ lệ nhiễm bệnh thối ấu trùng châu Mỹ của đàn
ong
|
%
|
0
|
0
|
199
|
Tỷ lệ nhiễm bệnh ấu trùng túi (Sacbrood) của đàn
ong
|
%
|
0
|
0
|
K. ĐỐI VỚI TẰM GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
ĐVT
|
Mức chất lượng
(đàn nguyên chủng)
|
Giống tằm đa hệ
|
Giống tằm lưỡng
hệ
|
Giống tằm thầu
dầu lá sắn
|
200
|
Số quả trứng/ổ
|
quả
|
≥ 380
|
≥ 450
|
≥ 300
|
201
|
Tỷ lệ trứng nở hữu hiệu
|
%
|
≥ 90
|
≥ 90
|
≥ 92
|
202
|
Tỷ lệ tằm sống
|
%
|
≥ 90
|
≥ 85
|
≥ 85
|
203
|
Tỷ lệ nhộng sống
|
%
|
≥ 94
|
≥ 82
|
≥ 92
|
204
|
Năng suất kén/ổ
|
g
|
≥ 330
|
≥ 480
|
≥ 700
|
205
|
Khối lượng toàn kén
|
g
|
≥ 0,85
|
≥ 1,45
|
≥ 3,0
|
206
|
Khối lượng vỏ kén
|
g
|
≥ 0,12
|
≥ 0,28
|
≥ 0,39
|
207
|
Tỷ lệ vỏ kén
|
%
|
≥ 12,0
|
≥ 20,0
|
≥ 13,0
|
208
|
Chiều dài tơ đơn
|
m
|
≥ 310
|
≥ 800
|
-
|
209
|
Tỷ lệ lên tơ tự nhiên
|
%
|
≥ 65
|
≥ 70
|
-
|
210
|
Tỷ lệ bệnh gai
|
%
|
0
|
0
|
0
|
Thông tư 21/2024/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 21/2024/TT-BNNPTNT ngày 11/12/2024 sửa đổi Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
117
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|