Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi
Số hiệu:
|
21/2019/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Phùng Đức Tiến
|
Ngày ban hành:
|
28/11/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Danh mục chất cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
Ngày 28/11/2019, Bộ NN&PTNT ban hành Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi.Theo đó, ban hành mới Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi áp dụng từ ngày 14/01/2020.
Ngoài ra, Thông tư hướng dẫn quy định về ghi nhãn thức ăn chăn nuôi như sau:
- Nhãn thức ăn chăn nuôi phải thể hiện những nội dung tại Phụ lục II ban hành theo Thông tư 21.
- Thức ăn chăn nuôi là hàng rời khi lưu thông phải có tài liệu kèm theo được quy định tại Phụ lục III của Thông tư 21, trừ thức ăn chăn nuôi truyền thống chưa qua chế biến, bán trực tiếp cho người chăn nuôi.
- Thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng, tiêu thụ nội bộ có bao bì khi lưu thông không phải ghi nhãn theo Phụ lục II nhưng cần có dấu hiệu phân biệt và có tài liệu kèm theo được quy định tại Phụ lục III.
Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT có hiệu lực từ ngày 14/01/2020 và thay thế các văn bản sau:
- Thông tư 28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04/9/2014;
- Thông tư 42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2015;
- Thông tư 01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2017;
- Thông tư 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11/02/2019.
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 21/2019/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 2019
|
THÔNG TƯ
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT CHĂN NUÔI VỀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn một số nội dung quy định tại khoản 4 Điều 37, khoản 2 Điều 46, điểm d khoản 2 Điều 48, điểm c khoản 2 Điều 79 của Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi, bao gồm:
1. Chỉ tiêu chất lượng thức ăn chăn nuôi bắt buộc phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng;
2. Ghi nhãn thức ăn chăn nuôi;
3. Báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi;
4. Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi; Danh mục nguyên liệu được phép sử dụng làm thức ăn chăn nuôi.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước, tổ chức, cá nhân nước ngoài có hoạt động liên quan đến thức ăn chăn nuôi trên lãnh thổ Việt Nam.
Chương II
NỘI DUNG QUY ĐỊNH
Điều 3. Chỉ tiêu chất lượng thức ăn chăn nuôi bắt buộc phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng
Chỉ tiêu chất lượng thức ăn chăn nuôi bắt buộc phải công bố trong tiêu chuẩn công bố áp dụng được quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 4. Ghi nhãn thức ăn chăn nuôi
1. Nội dung thể hiện trên nhãn thức ăn chăn nuôi được quy định lại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Thức ăn chăn nuôi là hàng rời khi lưu thông phải có tài liệu kèm theo được quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này, trừ trường hợp thức ăn chăn nuôi truyền thống chưa qua chế biến và bán trực tiếp cho người chăn nuôi.
3. Thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng, thức ăn chăn nuôi tiêu thụ nội bộ có bao bì khi lưu thông không phải ghi nhãn theo quy định tại khoản 1 Điều này nhưng phải có dấu hiệu trên bao bì để nhận biết, tránh nhầm lẫn và có tài liệu kèm theo được quy định tại phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Thức ăn chăn nuôi chứa thuốc thú y có thành phần kháng sinh để phòng, trị bệnh cho vật nuôi phải ghi đủ các thông tin về tên và hàm lượng kháng sinh, hướng dẫn sử dụng, thời gian ngừng sử dụng trên nhãn sản phẩm hoặc tài liệu kèm theo khi lưu hành.
Điều 5. Báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi
Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi theo mẫu quy định tại Phụ Lục IV ban hành kèm theo Thông tư này gửi Cục Chăn nuôi, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính định kỳ hằng tháng vào tuần đầu tiên của tháng tiếp theo; báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền.
Điều 6. Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi; Danh mục nguyên liệu được phép sử dụng làm thức ăn chăn nuôi
1. Danh mục hóa chất, sản phẩm sinh học, vi sinh vật cấm sử dụng trong thức ăn chăn nuôi được quy định lại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục nguyên liệu được phép sử dụng làm thức ăn chăn nuôi được quy định tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Cục Chăn nuôi có trách nhiệm:
a) Tổng hợp, trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét, cập nhật Danh mục quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này định kỳ hằng năm;
b) Cập nhật, công bố sản phẩm thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn thương mại trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Sản phẩm thức ăn truyền thống chưa được công bố theo quy định tại điểm này được sản xuất nhằm mục đích mua bán, trao đổi trong phạm vi chăn nuôi nông hộ, hộ gia đình, hộ kinh doanh.
Chương III
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 7. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2020.
2. Thông tư này thay thế các văn bản sau:
a) Thông tư số 28/2014/TT-BNNPTNT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại Việt Nam;
b) Thông tư số 42/2015/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại việt Nam;
c) Thông tư số 01/2017/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn bổ sung danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại việt Nam;
d) Thông tư số 02/2019/TT-BNNPTNT ngày 11 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo tập quán và nguyên liệu đơn được phép lưu hành tại việt Nam;
Điều 8. Quy định chuyển tiếp
1. Nhãn sản phẩm thức ăn chăn nuôi theo quy định tại Thông tư số 20/2017/TT-BNNPTNT ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản đã in trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành được tiếp tục sử dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
2. Thức ăn chăn nuôi được phép lưu hành tại Việt Nam theo quy định tại Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành mà trong thành phần có nguyên liệu chưa được công bố theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 6 Thông tư này được tiếp tục lưu hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2021.
Điều 9. Trách nhiệm thi hành
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị cơ quan, tổ chức cá nhân phản ánh về Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để xem xét sửa đổi, bổ sung./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng thông tin điện tử; Chính phủ, Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ NN và PTNT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các đơn vị thuộc Bộ;
- Lưu: VT, CN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến
|
PHỤ LỤC I
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN CHĂN NUÔI BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ TRONG TIÊU CHUẨN CÔNG BỐ ÁP DỤNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc
|
-
|
Mô tả
|
2
|
Độ ẩm
|
%
|
Không lớn hơn
|
3
|
Protein thô
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Năng lượng trao đổi (ME)
|
Kcal/kg
|
Không nhỏ hơn
|
5
|
Xơ thô
|
%
|
Không lớn hơn
|
6
|
Canxi
|
%
|
Trong khoảng
|
7
|
Phốt pho tổng số
|
%
|
Trong khoảng
|
8
|
Lysine tổng số
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
9
|
Methionine + Cystine tổng số*
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
10
|
Threonine tổng số
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
11
|
Khoáng tổng số
|
%
|
Không lớn hơn
|
12
|
Cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric)
|
%
|
Không lớn hơn
|
13
|
Côn trùng sống
|
-
|
Không có
|
* Bao gồm các chất thay thế Methionine
2. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh*
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc
|
-
|
Mô tả
|
2
|
Độ ẩm
|
%
|
Không lớn hơn
|
3
|
Protein thô
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
4
|
Béo thô
|
%
|
Không nhỏ hơn
|
5
|
Xơ thô
|
%
|
Không lớn hơn
|
6
|
Khoáng tổng số
|
%
|
Không lớn hơn
|
* Động vật cảnh là động vật nuôi không vì mục đích làm thực phẩm cho người
3. Thức ăn bổ sung dạng hỗn hợp
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc
|
-
|
Mô tả
|
2
|
Độ ẩm hoặc hàm lượng nước
|
%
|
Không lớn hơn
|
3
|
Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm *
|
Khối lượng/khối lượng hoặc khối lượng/thể tích
|
Không nhỏ hơn hoặc không lớn hơn hoặc trong khoảng
|
4
|
Nguyên tố khoáng đơn (nếu có)
|
Khối lượng/khối lượng hoặc khối lượng/thể tích
|
Trong khoảng
|
6
|
Cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric)**
|
%
|
Không lớn hơn
|
* Tuỳ theo sản phẩm để lựa chọn chỉ tiêu, hình thức công bố phù hợp (Ví dụ: Hình thức công bố là không nhỏ hơn đối với chỉ tiêu vitamin, axit amin)
** Không áp dụng với sản phẩm dạng lỏng
4. Thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Hình thức công bố
|
1
|
Chỉ tiêu cảm quan: Dạng, màu sắc
|
-
|
Mô tả
|
2
|
Độ ẩm hoặc hàm lượng nước
|
%
|
Không lớn hơn
|
3
|
Chỉ tiêu chất lượng quyết định bản chất và công dụng sản phẩm *
|
Khối lượng/khối lượng Hoặc khối lượng/thể tích
|
Không nhỏ hơn hoặc không lớn hơn hoặc trong khoảng
|
4
|
Cát sạn (khoáng không tan trong axit clohydric)**
|
%
|
Không lớn hơn
|
* Tuỳ theo sản phẩm để lựa chọn chỉ tiêu, hình thức công bố phù hợp (Ví dụ: Hình thức công bố là không nhỏ hơn đối với chỉ tiêu vitamin, axit amin)
** Không áp dụng với sản phẩm dạng lỏng
5. Tiêu chuẩn công bố áp dụng gồm những nội dung sau:
a) Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân công bố tiêu chuẩn b) Tên của sản phẩm,tên thương mại (nếu có)
c) Số tiêu chuẩn công bố áp dụng d) Phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn
đ) Tài liệu viện dẫn (phương pháp lấy mẫu, phương pháp thử các chỉ tiêu chất lượng và chỉ tiêu an toàn của thức ăn chăn nuôi)
e) Chỉ tiêu chất lượng hoặc thành phần dinh dưỡng
Thức ăn chăn nuôi chứa thuốc thú y có thành phần kháng sinh để phòng, trị bệnh cho vật nuôi không bắt buộc phải công bố thông tin kháng sinh trong bảng chỉ tiêu chất lượng nhưng bắt buộc phải ghi nhãn theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này.
Thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước có chứa hoạt chất chưa có phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc chưa có phòng thử nghiệm được thừa nhận thực hiện thử nghiệm thì không phải công bố hàm lượng hoạt chất đó trong bảng chỉ tiêu chất lượng nhưng phải ghi thành phần định lượng nguyên liệu chứa hoạt chất và tên hoạt chất.
g) Chỉ tiêu an toàn
h) Thành phần nguyên liệu
i) Hướng dẫn sử dụng
k)Hạn sử dụng
Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng của sản phẩm trong tiêu chuẩn công bố áp dụng khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi hạn sử dụng trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.
l)Hướng dẫn bảo quản
m) Thời gian công bố tiêu chuẩn
n) Xác nhận của đơn vị công bố tiêu chuẩn
PHỤ LỤC II
NỘI DUNG THỂ HIỆN TRÊN NHÃN SẢN PHẨM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc
TÊN CỦA SẢN PHẨM
(Ví dụ: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà thịt từ 21 đến 42 ngày tuổi)
TÊN THƯƠNG MẠI (nếu có)
Định lượng:
Số tiêu chuẩn công bố:
Ngày sản xuất:
Hạn sử dụng*:
Hướng dẫn bảo quản:
Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân đăng ký (Đảm bảo truy xuất được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm).
|
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG HOẶC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Độ ẩm (%) max:
Protein thô (%) min:
ME (Kcal/kg) min:
Xơ thô (%) max:
Ca (%) min-max:
P tổng số (%) min-max:
Lysine tổng số (%) min:
Methionine + Cystine tổng số (%) min **:
Thông tin kháng sinh *** (nếu sử dụng):
Những điều cần lưu ý (nếu có):
NGUYÊN LIỆU
(Ghi tên các loại nguyên liệu chính sử dụng để phối chế sản phẩm)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
- Ngoài các nội dung bắt buộc nêu trên, cơ sở có thể ghi thêm các nội dung khác (ví dụ:Lô sản xuất, biểu tượng, mã số của sản phẩm, hình vẽ, quảng cáo…), nhưng không được trái với quy định về ghi nhãn hàng hóa.
- Đối với thức ăn chăn nuôi chỉ nhằm mục đích xuất khẩu, việc ghi nhãn được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu.
- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này.
*Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.
** Bao gồm các chất thay thế Methionine.
*** Không bắt buộc phải ghi trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhưng bắt buộc phải ghi theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.
2.Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho động vật cảnh
TÊN CỦA SẢN PHẨM
TÊN THƯƠNG MẠI (nếu có)
Định lượng:
Số tiêu chuẩn công bố:
Ngày sản xuất:
Hạn sử dụng*:
Hướng dẫn bảo quản:
Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân đăng ký (Đảm bảo truy xuất được nguồn gốc,xuất xứ của sản phẩm).
|
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG HOẶC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Độ ẩm (%) max:
Protein thô (%) min:
Béo thô (%) min:
Xơ thô (%) max:
Khoáng tổng số (%) max:
Thông tin kháng sinh **(nếu sử dụng):
Những điều cần lưu ý (nếu có):
NGUYÊN LIỆU
(Ghi tên các loại nguyên liệu chính sử dụng để phối chế sản phẩm)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
- Ngoài các nội dung bắt buộc nêu trên, tổ chức, cá nhân có thể ghi thêm các nội dung khác (ví dụ:Lô sản xuất, biểu tượng, mã số của sản phẩm, hình vẽ, quảng cáo…), nhưng không được trái với quy định về ghi nhãn hàng hóa.
- Đối với thức ăn chăn nuôi chỉ nhằm mục đích xuất khẩu, việc ghi nhãn được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu.
- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này.
*Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.
** Không bắt buộc phải ghi trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhưng bắt buộc phải ghi theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này trong quá trình sản xuất, lưu thông sản phẩm.
3. Thức ăn bổ sung, thức ăn truyền thống
TÊN CỦA SẢN PHẨM
TÊN THƯƠNG MẠI (nếu có)
Định lượng:
Số tiêu chuẩn công bố:
Ngày sản xuất:
Hạn sử dụng*:
Hướng dẫn bảo quản:
Tên, địa chỉ, số điện thoại của tổ chức, cá nhân đăng ký (Đảm bảo truy xuất được nguồn gốc, xuất xứ của sản phẩm).
|
THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG** HOẶC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
1. Chất chính …
2. Chất khác…..
Những điều cần lưu ý (nếu có)
NGUYÊN LIỆU
(Ghi tên các loại nguyên liệu của sản phẩm)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
|
- Ngoài các nội dung bắt buộc nêu trên, tổ chức, cá nhân có thể ghi thêm các nội dung khác (ví dụ:Công dụng, lô sản xuất, biểu tượng, mã số của sản phẩm, hình vẽ, quảng cáo…), nhưng không được trái với quy định về ghi nhãn hàng hóa.
- Đối với thức ăn chăn nuôi chỉ nhằm mục đích xuất khẩu, việc ghi nhãn được thực hiện theo yêu cầu của nước nhập khẩu.
- Đối với thức ăn chăn nuôi nhập khẩu, việc ghi nhãn phụ phải thực hiện theo quy định tại Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa và quy định tại Thông tư này.
-Nguyên liệu thức ăn truyền thống, nguyên liệu đơn được sử dụng làm thực phẩm tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm nếu đã được ghi nhãn theo quy định của pháp luật về thực phẩm thì không bắt buộc phải ghi nhãn theo quy định của Thông tư này.
*Không bắt buộc phải ghi cụ thể hạn sử dụng trên mẫu nhãn khi công bố thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, nhưng bắt buộc phải ghi trong quá trình sản xuất,lưu thông sản phẩm.
**Chất chính, chất khác bắt buộc phải công bố hàm lượng theo tiêu chuẩn công bố áp dụng. Trường hợp không ghi rõ các chất chính thì các chỉ tiêu chất lượng công bố trên nhãn được coi là chất chính.
4. Trường hợp thức ăn chăn nuôi có chỉ tiêu chất lượng chưa có phương pháp thử được chỉ định hoặc thừa nhận
Thức ăn chăn nuôi sản xuất trong nước có chứa hoạt chất chưa có phòng thử nghiệm được chỉ định hoặc chưa có phòng thử nghiệm được thừa nhận thực hiện thử nghiệm thì không phải công bố hàm lượng hoạt chất đó trên nhãn hoặc tài liệu kèm theo nhưng phải ghi thành phần định lượng nguyên liệu chứa hoạt chất và tên hoạt chất.
PHỤ LỤC III
NỘI DUNG THỂ HIỆN TRONG TÀI LIỆU KÈM THEO THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1.Tên cơ sở sản xuất
2. Địa chỉ sản xuất
3. Tên của sản phẩm, tên thương mại (nếu có)
4. Số tiêu chuẩn công bố áp dụng
5. Chỉ tiêu chất lượng
6. Thông tin kháng sinh (nếu sử dụng)theo quy định tại khoản 4 Điều 4 Thông tư này
7. Thành phần nguyên liệu
8. Ngày sản xuất
9. Hạn sử dụng hoặc ngày hết hạn
10. Định lượng
11. Hướng dẫn sử dụng (nếu có)
12. Hướng dẫn bảo quản (nếu có)
PHỤ LỤC IV
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
(Tên đơn vị):........................
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ..................................
|
………………,ngày……..tháng ……. năm …….
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Kính gửi: Cục Chăn nuôi/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Tên đơn vị:........................................................................................................................
Địa chỉ trụ sở chính: .........................................................................................................
Địa chỉ sản xuất: ...............................................................................................................
Điện thoại: …………………Fax: …………………Email: ............................................
Công suất thiết kế (tấn/năm):............................................................................................
Số giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi ..........................................
Cơ quan cấp: .....................................................................................................................
Mục đích sản xuất thức ăn chăn nuôi (đánh dấu x vào các ô sau):
Thương mại
|
|
Tiêu thụ nội bộ
|
|
Gia công cho đơn vị khác
|
|
Theo đặt hàng
|
|
|
|
|
|
Đơn vị chúng tôi báo cáo tình hình sản xuất thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm trong giai đoạn ……… như sau:
I. Sản lượng và giá bán thức ăn chăn nuôi
1. Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh và thức ăn đậm đặc
Dùng cho đối tượng vật nuôi:
|
Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh
|
Thức ăn đậm đặc (tấn)
|
Tổng sản lượng (tấn)
|
Thương mại
|
Theo đặt hàng (tấn)
|
Gia công cho đơn vị khác (tấn)
|
Tiêu thụ nội bộ (tấn)
|
Tổng sản lượng
|
Thương mại
|
Theo đặt hàng
|
Gia công cho đơn vị khác
|
Tiêu thụ nội bộ
|
Khối lượng (tấn)
|
Giá bán*
|
1. Lợn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn choai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn vỗ béo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn nái chửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợn nái nuôi con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Gia cầm**
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1. Gà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.Gà hướng thịt lông trắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà hậu bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà sinh sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà thịt:
- Gà con
- Gà giò
- Gà vỗ béo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.2.Gà hướng thịt lông màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà hậu bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà sinh sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà thịt:
- Gà con
- Gà giò
- Gà vỗ béo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1.3.Gà hướng trứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà hậu bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gà sinh sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2. Vịt, ngan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Vịt, ngan hướng thịt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan hậu bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan sinh sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt, ngan nuôi thịt (1 ngày tuổi - giết thịt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1. Vịt hướng trứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt hậu bị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vịt sinh sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chim cút
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Trâu, bò
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bò sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trâu, bò thịt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Động vật cảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Vật nuôi khác (ví dụ ong, tằm, hươu…)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giá bán bình quân trong giai đoạn báo cáo (đồng/kg)
**Gia cầm hậu bị được tính từ 1 ngày tuổi đến đẻ quả trứng đầu tiên
2. Thức ăn bổ sung (kg)
TT
|
Loại thức ăn
|
Tổng sản lượng
|
Thương mại
|
Theo đặt hàng
|
Gia công cho đơn vị khác
|
Tiêu thụ nội bộ
|
1
|
Thức ăn bổ sung khoáng
|
|
|
|
|
|
2
|
Thức ăn bổ sung vitamin
|
|
|
|
|
|
3
|
Thức ăn bổ sung axit amin
|
|
|
|
|
|
4
|
Thức ăn bổ sung vi sinh vật hữu ích
|
|
|
|
|
|
5
|
Loại khác
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
3. Thức ăn truyền thống(kg)
TT
|
Loại thức ăn chăn nuôi
|
Tổng sản lượng
|
Thương mại
|
Theo đặt hàng
|
Gia công cho đơn vị khác
|
Tiêu thụ nội bộ
|
1
|
Thức ăn có nguồn gốc động vật (ghi từng sản phẩm)
|
|
|
|
|
|
2
|
Thức ăn có nguồn gốc thực vật (ghi từng sản phẩm)
|
|
|
|
|
|
3
|
Thức ăn khác (ghi từng sản phẩm)
|
|
|
|
|
|
II. Danh sách các đơn vị thuê gia công tại đơn vị
TT
|
Tên, địa chỉ đơn vị thuê gia công tại đơn vị
|
Loại thức ăn chăn nuôi*
|
Sản lượng (kg)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
*Chỉ cần liệt kê một trong những loại thức ăn: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung, thức ăn truyền thống
III. Kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi (nếu sử dụng)
TT
|
Tên kháng sinh
|
Khối lượng* kháng sinh dùng trong thức ăn chăn nuôi**(kg)
|
Tổng khối lượng kháng sinh
|
Dùng trong thức ăn cho lợn
|
Dùng trong thức ăn cho gia cầm
|
Dùng trong thức ăn cho trâu, bò
|
Dùng trong thức ăn cho động vật cảnh
|
Dùng trong thức ăn cho vật nuôi khác
|
1
|
....
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
* Khối lượng kháng sinh được tính bằng khối lượng thuốc thú y sử dụng trong thức ăn chăn nuôi × hàm lượng kháng sinh trong thuốc thú y.
**Thức ăn chăn nuôi bao gồm thức ăn thương mại, thức ăn theo đặt hàng, thức ăn gia công cho đơn vị khác, thức ăn tiêu thụ nội bộ.
|
Đại diện công ty
(Ký, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC HÓA CHẤT, SẢN PHẨM SINH HỌC, VI SINH VẬT CẤM SỬ DỤNG TRONG THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên hóa chất
|
1
|
Carbuterol
|
2
|
Cimaterol
|
3
|
Clenbuterol
|
4
|
Chloramphenicol
|
5
|
Diethylstilbestrol (DES)
|
6
|
Dimetridazole
|
7
|
Fenoterol
|
8
|
Furazolidon và các dẫn xuất nhóm Nitrofuran
|
9
|
Isoxuprin
|
10
|
Methyl-testosterone
|
11
|
Metronidazole
|
12
|
19 Nor-testosterone
|
13
|
Salbutamol
|
14
|
Terbutaline
|
15
|
Stilbenes
|
16
|
Melamine (Với hàm lượng Melamine trong thức ăn chăn nuôi lớn hơn 2,5 mg/kg)
|
17
|
Bacitracin Zn
|
18
|
Carbadox
|
19
|
Olaquindox
|
20
|
Vat Yellow 1 (tên gọi khác: flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); công thức phân tử: C28H12N2O2; danh pháp: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16- dione.
|
21
|
Vat Yellow2 (tên gọi khác: Indanthrene); công thức phân tử: C28H14N2O2S2; danh pháp: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione.
|
22
|
Vat Yellow3 (tên gọi khác: Mikethrene); công thức phân tử: C28H18N2O4; danh pháp: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide.
|
23
|
Vat Yellow 4 (tên gọi khác: Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); công thức phân tử: C24H12O2; danh pháp: 7,14-Dibenzpyrenequinone.
|
24
|
Auramine (tên gọi khác: yellow pyoctanine; glauramine); công thức phân tử: C17H21N3; danh pháp: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] và các dẫn xuất của Auramine.
|
25
|
Cysteamine
|
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2019/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. Danh mục nguyên liệu thức ăn truyền thống*
TT
|
Nguyên liệu
|
1
|
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật
|
1.1
|
Nguyên liệu có nguồn gốc thủy sản:
Cá, tôm, cua, động vật giáp xác, động vật nhuyễn thể, thủy sản khác; sản phẩm, phụ phẩm từ thủy sản
|
1.2
|
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật trên cạn:
Bột xương, bột thịt, bột thịt xương, bột huyết, bột lông vũ thủy phân, bột gia cầm, trứng, côn trùng, động vật không xương sống, sữa và sản phẩm từ sữa;sản phẩm, phụ phẩm khác từ động vật trên cạn
|
1.3
|
Nguyên liệu khác có nguồn gốc động vật
|
2
|
Nguyên liệu có nguồn gốc thực vật
|
2.1
|
Các loại hạt và sản phẩm từ hạt
|
2.1.1
|
Hạt cốc:
Ngô, thóc, lúa mì, lúa mạch, kê,hạt cốc khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt cốc
|
2.1.2
|
Hạt đậu:
Đậu tương, đậu xanh, đậu lupin, đậu triều,hạt đậu khác; sản phẩm, phụ phẩm từ hạt đậu
|
2.1.3
|
Hạt có dầu:
Hạt lạc, hạt bông, hạt lanh, hạt vừng, hạt điều,hạt có dầu khác;sản phẩm, phụ phẩm từ hạt có dầu
|
2.1.4
|
Hạt khác
|
2.2
|
Khô dầu:
Khô dầu đậu tương, khô dầu lạc, khô dầu cọ, khô dầu hạt cải, khô dầu vừng, khô dầu hướng dương, khô dầu lanh, khô dầu dừa, khô dầu bông, khô dầu đậu lupin, khô dầu khác
|
2.3
|
Rễ, thân, củ, quả:
Rễ, thân, củ, quả (ví dụ khoai, sắn, cà rốt, củ cải, dong, chuối, mía, rau…); sản phẩm, phụ phẩm từ rễ, thân, củ, quả.
|
2.4
|
Gluten:
Gluten ngô, gluten mì, gluten thức ăn chăn nuôi, gluten khác
|
2.5
|
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm
|
2.5.1
|
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến mía đường và bánh kẹo:
Rỉ mật, vụn bánh, sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến đường và bánh kẹo
|
2.5.2
|
Phụ phẩm từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia:
Bã rượu, bỗng rượu, bã bia, men bia, men rượu, sản phẩm khô của sản xuất cồn từ hạt cốc (DDGS) và phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến cồn, rượu, bia
|
2.5.3
|
Sản phẩm, phụ phẩm từ sản xuất, chế biến thực phẩm khác:
Bã dứa, bã đậu, bã sắn, bã mía; sản phẩm, phụ phẩm khác từ sản xuất, chế biến thực phẩm
|
2.5.4
|
Tinh bột:
Tinh bột gạo, tinh bột ngô, tinh bột sắn, tinh bột mì và tinh bột khác
|
2.6
|
Thức ăn thô
|
2.6.1
|
Cây, cỏ trên cạn:
Cỏ tự nhiên, cỏ trồng, cây họ hòa thảo, cây họ đậu,cây, cỏ trên cạn khác và sản phẩm từ cây cỏ trên cạn
|
2.6.2
|
Cây thủy sinh:
Rong, rêu, tảo, bèo,cây thủy sinh khác và sản phẩm từ cây thủy sinh
|
2.6.3
|
Phụ phẩm cây trồng:
Rơm, rạ, trấu, lõi ngô, bẹ ngô,lá, thân cây trồng,phụ phẩm khác từ cây trồng
|
2.7
|
Nguyên liệu khác từ thực vật
|
3
|
Dầu, mỡ có nguồn gốc thực vật, động vật trên cạn, thủy sản
|
4
|
Đường:
Glucose, lactose, mantose và đường khác
|
5
|
Ure làm thức ăn cho gia súc nhai lại, muối ăn (NaCl),bột đá, đá hạt, đá mảnh
|
6
|
Nguyên liệu thức ăn truyền thống khác
|
* Ở dạng đơn tự nhiên hoặc đã qua chế biến, có bổ sung hoặc không bổ sung chất kỹ thuật.
II. Danh mục nguyên liệu đơn
1. Chất dinh dưỡng cho vật nuôi
TT
|
Tên hoạt chất
|
1
|
Nhóm Vitamin, pro-vitamin, các chất có tác dụng tương tự vitamin:
Vitamin A (Vitamin A, Retinyl acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene)
Vitamin B1 (Thiamine, Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate)
Vitamin B2 (Riboflavin, Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate)
Vitamin B3 (Niacin, Niacinamide, Acid nicotinic, Nicotinamide).
Vitamin B5 (Pantothenic acid, Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate)
Vitamin B6 (Vitamin B6, Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate, 6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic acid-2-phosphoestermagnesium)
Vitamin D (25- hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol)
Vitamin D3 (Vitamin D3, Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol)
Vitamin E (Vitamin E, all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha tocopherol)
Vitamin K3 (Menadione sodium bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione dimethylpyrimidinol bisulfite)
Loại khác: Betaine anhydrous, Betaine hydrochloride, Glycine betaine, Biotin, Choline chloride, Carnitine, L- Carnitine hydrochloride, D-panthenol, Folate, Folic acid, Inositol, L-carnitine, L-carnitine L-tartrate, Omega-3 Essential Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as octadecadienoic acid), Para-amino benzoic acid (PABA), Taurine, Orotic acid
|
2
|
Nhóm khoáng
|
2.1
|
Nhóm khoáng vi lượng:
Cobalt (Co): Cobalt(II) acetate tetrahydrate, Cobalt(II) carbonate hydroxide (2:3) monohydrate, Cobalt(II) carbonate, Cobalt(II) sulphate heptahydrate, Cobalt chloride, Cobalt chloride citrate complex, Cobalt glucoheptonate, Cobalt gluconate, Cobalt oxide, Cobalt proteinate, Cobalt chelate
Đồng (Cu):Basic copper carbonate monohydrate, Copper acetate monohydrate, Copper chelate of amino acids hydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Copper chloride dehydrate, Copper methionate, Copper oxide, Copper sulphate pentahydrate, Copper(II) diacetate monohydrate, Coppe(II) carbonate dihydroxy monohydrate, Copper(II) chloride dehydrate, Copper(II) chelate of protein hydrolysates, Copper chloride dehydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Dicopper chloride trihydroxide, Copper chelate of hydroxy analogue of methionine, Copper bilysinate, Copper oxychloride, Copper hydrogen phosphate, Copper proteinate, Tribasic Copper Chloride Crôm (Cr): Chromium chloride, Chromium picolinate, Chromium tripicolinate, Chromium methionine Complex, Cr-Amino acid chelate, Chromium propionate, Chromium glycine chelate, Chromium yeast inactivated
Iốt (I): Calcium iodate anhydrous, Potassium iodide, Calcium iodate monohydrate, Ethylenediamine dihydroiodide (EDDI), Iodine amino acid chelate
Kẽm (Zn): Zinc carbonate, Zinc chloride monohydrate, Zinc lactate trihydrate, Zinc acetate dehydrate, Zinc chloride anhydrous, Zinc oxide, Zinc sulphate heptahydrate, Zinc sulphate monohydrate, Zinc chelate of amino acids hydrate, Zinc chelate of glycine hydrate, Zinc chloride hydroxide monohydrate, Zinc chelate of hydroxy analogue of methionine, Zinc chelate of methionine, Zinc chelate of protein hydrolysates, Zinc bislysinate, Zinc proteinate, Zinc hydroxychloride, Basic Zinc Chloride
Mangan (Mn):Manganese chelate of amino acids hydrate, Manganese chelate of glycine hydrate, Maganese chloride tetrahydrate, Manganese oxide, Manganomanganic oxide,Maganese hydrogen phosphate trihydrate, Manganese sulphate monohydrate, Manganese chelate of protein hydrolysates, Dimanganese chloride trihydroxide, Manganese chelate of hydroxy analogue of methionine, Manganese sulphate tetrahydrate, Manganeseproteinate, Manganese chloride, Manganese gluconate dehydrate, Manganese chloride tetrahydrate, Manganese amino acid complex, Manganese carbonate, Manganese polysaccharide complex, Manganese sulphate
Molypden (Mo):Ammonium molybdate, Sodium molybdate, Disulfua molypden
Sắt (Fe):Iron(II) carbonate, Iron(III) chloride hexahydrate, Iron(II) sulphate monohydrate, Iron(II) fumarate, Iron(II) chelate of amino acids hydrate, Iron(II) chelate of protein hydrolysates, Iron(II) chelate of glycine hydrate, Iron dextran, Iron oxide, Iron chelate of amino acids, Iron chelate of glycine, Iron(II) chloride tetrahydrate,Iron(III) citrate hexahydrate, Ferrous fumarate, Ferrous lactate trihydrate, Ferrous sulphate heptahydrate, Iron Proteinate
Selen (Se):Sodium selenite, Selenised yeast inactivated, Hydroxy analogue of selenomethionine, L-selenomethionine, Zinc-L-selenomethionine
Nhôm (Al): Aluminum hydroxide, Aluminum oxide.
|
2.2
|
Nhóm khoáng đa lượng:
Calcium carbonate (limestone), Calcareous marine shells, (Gizzard) Redstone, Attapulgite, Bone ash, Calcium and magnesium carbonate, Calcium carbonate-mag- nesium oxide, Calcium chloride, Calcium dihydrogen diphosphate, Calcium gluconate, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Calcium pidolate, Calcium L-Pidolate, Calcium polyphosphate, Calcium salts of organic acids, Calcium sodium phosphate, Calcium sodium polyphosphate, Calcium sulphate anhydrous, Calcium sulphate dihydrate, Calcium sulphate hemi-hydrate, Calcium sulphate/carbonate, Calcium-magnesium, Cristobalite, Defluorinated phosphate, Degelatinised bone meal, Diammonium phos- phate (Diammonium hydrogen orthophosphate), Dicalcium phosphate (calcium hydrogen orthophosphate), Dicalcium pyrophosphate (Dicalcium diphosphate), Dipotassium phosphate (Di-potassium hydrogen orthophosphate), Disodium dihydrogen diphosphate, Disodium phosphate (Disodium hydrogen orthophosphate), Lithothamn, Hydrated Sodium Calcium Aluminosilicates, Feldspar, Klino, Mica, Calcium Montmorillonite Clay, Lanthanide, Maerl, Magnesium acid pyrophosphate, Magnesium carbonate, Magnesium chloride, Magnesium gluconate, Magnesium hydroxide, Magnesium hypophos-phite, Magnesium oxide, Magnesium phosphate, Magnesium pidolate, Magnesium potassium sulphate, Magnesium propionate, Magnesium salts of organic acids, Magnesium sulphate anhydrous, Magnesium sulphate heptahydrate, Magnesium sulphate monohydrate, Monoammonium phosphate (Ammonium dihydrogen orthophosphate), Monocalcium phosphate (calcium tetrahy- drogen diorthophosphate) Monodicalcium phosphate, Monopotassium phosphate (Potassium dihydrogen orthophosphate), Monosodium phosphate (Sodium dihydrogen orthophosphate) Pentapotassium triphosphate, Potassium bicarbonate (potassium hydrogen carbonate), Potassium carbonate, Potassium chloride, Potassium pidolate, Potassium polyphosphate, Potassium salts of organic acids, Potassium sulphate, Sodium bicarbonate (sodium hydrogencarbonate), Sodium carbonate, Sodium chloride, Sodium magnesium phosphate, Sodium polyphosphate (Sodium hexametaphos- phate), Sodium pyrophosphate (Tetrasodium diphosphate), Sodium salts of organic acids, Sodium sesquicarbonate (trisodium hydrogendi- carbonate), Sodium sulphate; Sodium tripolyphosphate (Penta sodium triphosphate), Sodium/ammonium (bi) carbonate (sodium/ammonium (hydrogen) carbonate), Sodium-calcium-magnesium phosphate, Tetrapotassium di-phosphate, Tricalcium phosphate (tricalcium orthophosphate), Tripotassium phosphate, Trisodium diphosphate, Trisodium Phosphate (Trisodium orthophosphate), Magnesium chelate, Magnesium amino acid chelate, Magnesium stearate, Magnesium chloride hexahydrate
|
3
|
Nhóm axit amin, muối axit amin và các chất đồng phân:
Guanidinoacetic acid, L-arginine, L-arginine monohydrochloride, L-cystine, Cystine HCL, L-histidine, L-histidine monohydrochloride monohydrate, L-leucine, L- isoleucine, L-threonine, L-tryptophan, DL-tryptophan, L-tyrosine, L-valine, Lysine và hợp chất muối Lysine (Concentrated liquid L-lysine, L-lysine monohydrochloride, L- Lysine sulphate, Concentrated liquid L-lysine monohydrochloride), Methionine, hợp chất muối Methionine và đồng phân Methionine (DL-methionine, Sodium DL- methionine, L-methionine, DL-methionyl- DL-methionine, Hydroxy analogue of methionine, Calcium salt of hydroxy analogue of methionine, Isopropyl ester of the hydroxylated analogue of methionine), L-Glutamic axit, Monosodium glutamate, Glycine, hợp chất muối Glycine các đồng phân Glycine, Taurine, L-Arginine, DL- Arginine, Arginine Hydrochloride, 2-Hydroxy-4-(Methylthio) butanoic acid -isopropyl ester (HMBI), Carnitine, Glutamate (Mono sodium L-glutamate), Glutamine, Serine, Phenylalamin, Proline
|
2. Chất hỗ trợ vật nuôi
TT
|
Tên hoạt chất, vi sinh vật
|
1
|
Chất hỗ trợ tiêu hóa:
Endo-1,4-beta-mannanase, 3-phytase, 6-phytase, alpha-amylase, Maltogenic alpha-amylase, beta-amylase, cellulase, beta-glucosidase, glucoamylase, hemicellulase, lactase, alpha-galactosidase, endo-1,3(4)-beta-glucanase, endo-1,4-beta-glucanase, endo-1,4-beta- mannanase, endo-1,4-beta-xylanase, polygalacturonase, serine protease, subtilisin, pectinase, pullulanase, xylanase, lipase, bromelain, ficin, keratinase, papain, pepsin, protease (trypsine), catalase, glucose oxidase, Lysozyme, Neutral Protease, Isomaltooligosaccharide, Mannan Oligosaccharide, Endopentosanase, Fungal protease, Arabinase, Cellulobiase, Esterase, Hydrolase, Isomerase, Ligninase, Maltase, Oxidoreductase, Alkaline Protease, Proteinase, Urease, Invertase, 1,3-1,6 Beta glucan, Hemicellulose
|
2
|
Hỗ trợ hệ vi sinh vật đường ruột:
Bacillus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bifidobacterium animalis ssp. animalis, Carnobacterium divergens, Clostridium butyricum, Enterococcus faecium, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus delbrueckii ssp. bulgaricus, Lactobacillus delbrueckii ssp. lactis, Lactobacillus helveticus, Lactobacillus plantarum, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius ssp. salivarius, Pediococcus acidilactici, Pediococcus pentosaceus,Saccharomyces cerevisiae, Streptococcus thermophiles
|
3
|
Các chất hỗ trợ khác:
- Vi sinh vật: Lactobacillus farciminis, Pediococcus acidilactici, Saccharomyces cerevisiae boulardii
- Sản phẩm thảo dược, hoạt chất từ thảo dược
- Các chất khác: Ammonium chloride, Benzoic acid, Calcium formate, Canthaxanthin, Cinnamaldehyde, Dimethylglycine sodium salt, Fumaric acid, Kidney bean lectins, Lanthanum carbonate octahydrate, Potassium diformate, Sodium benzoate, Mono- and Diglycerides of Butyric acid, Diglyrecides of Lauric acid, Monoglycerides of propionic acid, Mono- di- triglycerides of butyric acid, Mono- di- triglycerides of propionic acid, Mono-di-triglycerides of caprylic, Mono-di-triglycerides of capric acid, Glucosamine sulphate, Chondroitin sulphate, Octanoic acid, Decanoic acid, Palmitic acid, High- palmitic triglycerides, TMaz 80, Caprylic acid, Capric acid, Lauric acid, 10t-12c- Octadecadienoic acid methyl ester, 9c-11c-Octadecadienoic acid methyl ester, 10t-12c- Octadecadienoic acid, 9c-11-Octadecadienoic acid, Isomer t10-c12, Isomert11-c9, Lactic acid, Calcium lactate, Potassium lactate, Ammonium lactate, Sodium lactate và các muối khác của Lactic acid,Acetic acid, Calcium acetate, Potassium acetate, Ammoniumacetate, Sodium acetate và các muối khác của Acetic acid, Propionic acid, Calcium propionate, Potassium propionate, Ammoniumpropionate, Sodium propionate và các muối khác của Propionic acid, Butyric acid, Calcium butyrate, Potassium butyrate, Ammoniumbutyrate, Sodium butyrate và các muối khác của Butyric acid,
|
3. Chất kỹ thuật (duy trì hoặc cải thiện đặc tính của thức ăn chăn nuôi)
TT
|
Tên hoạt chất, vi sinh vật
|
1
|
Chất bảo quản:
Acetic acid, Ammonium formate, Ammonium propionate, Calcium acetate, Calcium citrates, Calcium formate, Calcium lactate, Calcium propionate, Calcium sorbate, Citric acid, DL-Malic acid, Ethyl 4-hydroxybenzoate, Formic acid, Fumaric acid, Hydrochloric acid, Lactic acid, L-Tartaric acid, Methyl 4-hydroxybenzoate, Methylpropionic acid, Orthophosphoric acid, Potassium acetate, Potassium citrates, Potassium diformate, Potassium lactate, Potassium L-tartrates, Potassium propionate, Potassium sodium L-tartrate, Potassium sorbate, Propionic acid, Propyl 4- hydroxybenzoate, Sodium benzoate, Sodium bisulphate, Sodium bisulphite, Sodium citrates, Sodium diacetate, Sodium ethyl 4-hydroxybenzoate, Sodium formate, Sodium lactate, Sodium L-tartrates, Sodium metabisulphite, Sodium methyl 4- hydroxybenzoate, Sodium nitrite, Sodium propyl 4-hydroxybenzoate, Sodium sorbate, Sodium propionate, Sorbic acid, Sulphuric acid, Sodium methylparaben, Sodium propyl paraben, Sodium acetate dehydro, Sodium Erythorbate
|
2
|
Chất chống oxy hóa:
Alpha-tocopherol, Ascorbic acid, Ascorbyl palmitate, Butylated hydroxyanisole (BHA), Butylated hydroxytoluene (BHT), Calcium ascorbate, Dodecyl gallate, Ethoxyquin, Octyl gallate, Propyl gallate, Sodium ascorbate, Synthetic delta tocopherol, Synthetic gamma tocopherol, Tocopherol extracts from vegetable oils, Tocopherol- rich extracts from vegetable oils (delta rich), Polyphenol, Quercetin, Sodium metabisulfite, Tertiary butylhydroquinone, Ethoxyquin monomer, Ethoxyquin polymer
|
3
|
Chất nhũ hóa:
Lecithins, Lecithins liquid, Hydrolysed lecithins, Lecithins de-oiled, Glycerine fatty acid ester, Ethoxylated castor oil, Modified lecithin, Glyceryl monostearate, Glycerol polyethylene glycol ricinoleate, Sucrose fatty acid ester, Polyxyethylene sorbitan fatty acid ester
|
4
|
Chất ổn định:
Sodium alginate, Potassium alginate
|
5
|
Chất làm đặc:
Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin
|
6
|
Chất tạo gel:
Sodium alginate, Potassium alginate
|
7
|
Chất kết dính:
Clinoptilolite of sedimentary origin, Illite-montmorillonite-kaolinite, Montmorillonite-Illite, Sodium alginate, Potassium alginate, Gelatin, Sodium lignosulphonate, Polymethylolcarbamine, Calcium Lignosulphonate
|
8
|
Các chất kiểm soát nhiễm phóng xạ:
Ferric(III) ammonium hexacyanoferrate (II), Bentonite
|
9
|
Chất chống vón:
Bentonite, Clinoptilolite of sedimentary origin, Dolomite-Magnesite, Illite- montmorillonite-kaolinite, Iron sodium tartrates, Montmorillonite-Illite, Aluminum Calcium silicate, Magnesium silicate, Hydrated Sodium calcium aluminosilicate; Tricalcium Silicate, Silica, Bentonite montmorillonite, Diatomaceous Earth, Colloidal silica, Clipnotilolite, diamol, Microcrystalline cellulose
|
10
|
Chất điều chỉnh độ axit:
DL- Malic acid , L-Malic acid, Sodium bisulphate, Ammonium carbonate, Ammonium dihydrogen orthophosphate, Ammonium hydrogen carbonate, Benzoic acid, Calcium hydroxide, Calcium oxide, Diammonium hydrogen orthophosphate, Dipotassium hydrogen orthophosphate, Disodium dihydrogen diphosphate, Enterococcis faecium, Hydrochloric acid, Pentapotassium triphosphate, Potassium dihydrogen orthophosphate, Potassium hydrogen carbonate, Potassium hydroxide, Salt of DL- or L-Malic Acid, Sodium bisulphate, Sodium hydroxide, Sodium malate, Sodium sesquicarbonate, Sulphuric acid, Tetrapotassium diphosphate, Tripotassium orthophosphate, Pyrophosphate
|
11
|
Chất hỗ trợ ủ chua:
- Enzymes:Alpha-amylase, Beta-glucanase, Cellulase, Xylanase
- Vi sinh vật và môi trường lên men của chúng: Enterococcus faecium, Lactobacillus buchneri,Lactobacillus brevis, Lactobacillus casei, Lactobacillus diolivorans, Lactobacillus fermentum, Lactobacillus kefiri, Lactobacillus hilgardii,Lactococcus lactis, Lactobacillus paracasei,Lactobacillus plantarum,Lactobacillus rhamnosus, Pediococcus acidilactici, Pediococcus parvulus, Pediococcus pentosaceus, Propionibacterium acidipropionici
- Hóa chất: Ammonium propionate, Formaldehyde, Formic acid, Hexamethylene tetramine, Propionic acid, Potassium sorbate, Sodium bisulphate, Sodium formate, Sodium propionate, Sodium nitrite, Sodium Humate, Gluconate calcium
|
12
|
Chất có nhiều công dụng:
Chất nhũ hóa và ổn định, chất làm đặc và tạo gel: Acacia (Gum arabic), Agar, Alginic acid, Ammonium alginate, Calcium alginate, Calcium stearoyl 2-lactylate, Carboxymethylcellulose (Sodium salt of carboxymethyl ether of cellulose), Carrageenan, Cassia gum, Cellulose powder, Dextrans, Ether of polyglycerol and of alcohols obtained by the reduction of oleic and palmitic acids, Ethylcellulose, Ethylmethylcellulose, Gellan gum, Glyceryl polyethyleneglycol ricinoleate, Guar gum, Hydroxypropylcellulose, Hydroxypropylmethylcellulose, Lecithins, Locust bean gum (Carob gum), Mannitol, Methylcellulose, Microcrystalline cellulose, Mono-esters of propane-1,2-diol (propyleneglycol), Partial polyglycerol esters of polycondensed fatty acids of castor oil, Polyethyleneglycol, Polyethyleneglycol ester of fatty acids, Polyglycerol esters of non-polymerised edible fatty acids, Polyoxyethylated glyceride of tallow fatty acids, Polyoxyethylene (20)-sorbitan monolaurate, Polyoxypropylene-polyoxyethylene polymers, Potassium alginate, Propane-1,2-diol alginate (Propyleneglycol alginate), Sodium stearoyl 2-lactylate, Sorbitan monolaurate, Sorbitan monooleate, Sorbitan monopalmitate, Sorbitan monostearate, Sorbitan tristearate, Sorbitol, Stearoyl 2-lactylic acid, Stearyl tartrate, Sucroglycerides (mixture of esters of saccharose and mono- and di-glycerides of edible fatty acids), Sucrose esters of fatty acids (esters of saccharose and edible fatty acids),Tamarind seed flour, Tragacanth, Xanthan gum, Monopropylene glycol, Glycerin (glycerol), Ethylenediaminetetraacetic acid (EDTA), EDTA disodium salt, Polysorbate 80, Polyoxyethylene sorbitan monooleate, Sodium stearoyl lactylate, Tween 80
Chất kết dính, chống vón cục, chất làm đông:Bentonite-montmorillonite, Calcium aluminates, Calcium silicate, Citric acid, Clinoptilolite of volcanic origin, Colloidal silica, Kaolinitic clays, Kieselgur, Lignosulphonates, Natrolite-phonolite, Natural mixtures of steatites and chlorite, Perlite, Potassium ferrocyanide, Sepiolite, Silicic acid, Sodium aluminosilicate, Sodium ferrocyanide, Vermiculite, Propylene glycol, Mono and di-glycerides, Polyoxyethylene sorbitan fatty acids ester, Clipnotilolite
|
4. Chất tạo màu
TT
|
Tên hoạt chất
|
1
|
Nhóm Carotenoids và Xanthophylls:Astaxanthin, Beta-apo-8'-carotenal, Canthaxanthin, Capsanthin, Citranaxanthin, Cryptoxanthin, Ethyl ester of beta-apo-8'- carotenoic acid, Lutein, Zeaxanthin
Nhóm tạo màu khác:Acid brilliant green BS (Lissamine green), Allura Red, Azorubine hoặc carmoisine (Disodium 4- hydroxy-3- (4-sulfonato-1 -naphthylazo) naphthalene-1-sulfonate), Bixin, Brilliant Blue FCF, Caramel colours, Carbon black, Carmine, Chlorophyll copper complex, Chlorophyllin Copper Complex, Erythrosine, Indigotine, Iron Oxide (Red, Black, Yellow), Patent blue V, Ponceau 4 R, Quinoline Yellow, Sunset yellow FCF, Tartrazine, Titanium dioxide, Apocarotenoic Ester, Titanum dioxide, Egg yellow 990, Caramel N, Brown HT, Carmoisine, Edical carmoisine, Brillant blue, FD&C Blue#1, Amaranth, Carmoisine red E122
|
5. Chất tạo mùi, vị
TT
|
Tên hoạt chất
|
TT
|
Tên hoạt chất
|
1
|
(-)-3,7-Dimethyl-6-octen-1-ol
|
322
|
Ethyl heptanoate
|
2
|
(1R)-1,7,7- T rimethylbicyclo[2.2.1]heptan-2- one
|
323
|
Ethyl hex-3-enoate
|
3
|
(d-, l-) Isoleucine
|
324
|
Ethyl hexadecanoate
|
4
|
(DL-) Valine
|
325
|
Ethyl hexanoate
|
5
|
(L-) Histidine
|
326
|
Ethyl isobutyrate
|
6
|
1,1-Diethoxyethane
|
327
|
Ethyl isovalerate
|
7
|
1,1-Dimethoxy-2-phenylethane
|
328
|
Ethyl lactate
|
8
|
1,2-Dimethoxy-4- (prop-1-enyl)benzene
|
329
|
Ethyl nonanoate
|
9
|
1,3-Dimethoxybenzene
|
330
|
Ethyl octanoate
|
10
|
1,4(8), 12- Bisabolatriene
|
331
|
Ethyl oleate
|
11
|
1,4-Dimethoxybenzene
|
332
|
Ethyl phenylacetate
|
12
|
1,5,5,9-Tetramethyl- 13-oxatricyclo [8.3.0.0.(4.9)]tridecane
|
333
|
Ethyl propionate
|
13
|
1,8-Cineole
|
334
|
Ethyl salicylate
|
14
|
12- Methyltridecanal
|
335
|
Ethyl tetradecanoate
|
15
|
1-Ethoxy-1-(3-hexenyloxy)ethane
|
336
|
Ethyl trans-2-butenoate
|
16
|
1-Isopropenyl-4- methylbenzene
|
337
|
Ethyl undecanoate
|
17
|
1-Isopropyl- 4-methylbenzene
|
338
|
Ethyl valerate
|
18
|
1-Isopropyl-2- methoxy-4-methylbenzene
|
339
|
Ethyldeca- 2(cis),4(trans)-dienoate
|
19
|
1-Methoxy-4- (prop-1(trans)-enyl)benzene
|
340
|
Eugenol
|
20
|
1-Phenethyl acetate
|
341
|
Eugenyl acetate
|
21
|
1-Phenylethan-1-ol
|
342
|
Fenchyl acetate
|
22
|
1-Propane-1-thiol
|
343
|
Fenchyl alcohol
|
23
|
2- Methoxynaphthalene
|
344
|
Formic acid
|
24
|
2- Propionylthiazole
|
345
|
Fumaric acid
|
25
|
2-(2-Methylprop-1-enyl)-4-
|
346
|
Furfural
|
26
|
2-(4-Methylphenyl)propan-2-ol
|
347
|
Furfuryl acetate
|
27
|
2-(sec-Butyl)-3-methoxypyrazine
|
348
|
Furfuryl alcohol
|
28
|
2,3- Dimethylpyrazine
|
349
|
Gallic acid
|
29
|
2,3,5- Trimethylpyrazine
|
350
|
Gamma-Terpinene
|
30
|
2,3,5,6- Tetramethylpyrazine
|
351
|
Geraniol
|
31
|
2,3-Diethyl-5-methylpyrazine
|
352
|
Geranyl acetate
|
32
|
2,3-Diethylpyrazine
|
353
|
Geranyl butyrate
|
33
|
2,4,5-Trimethylthiazole
|
354
|
Geranyl formate
|
34
|
2,4-Decadienal
|
355
|
Geranyl isobutyrate
|
35
|
2,4-Dithiapentane
|
356
|
Geranyl propionate
|
36
|
2,4-heptadienal, Hepta-2,4-dienal
|
357
|
Glyceryl tributyrate
|
37
|
2,5- Dimethylpyrazine
|
358
|
Glycine
|
38
|
2,5 or 6-methoxy-3-methylpyrazine
|
359
|
Glycyrrhizic acid ammoniated
|
39
|
2,5-Dimethylphenol
|
360
|
Hept-2(trans)- enal
|
40
|
2,6- Dimethylpyridine
|
361
|
Hept-4-enal
|
41
|
2,6,6-Trimethylcyclohex-2-en-1,4-dione
|
362
|
Heptan-1-ol
|
42
|
2,6-Dimethoxyphenol
|
363
|
Heptan-2-one
|
43
|
2,6-Dimethylhept-5-enal
|
364
|
Heptanal
|
44
|
2,6-Dimethylphenol
|
365
|
Heptano-1,4-lactone
|
45
|
2-Acetyl-3- methylpyrazine
|
366
|
Heptanoic acid
|
46
|
2-Acetyl-3-ethylpyrazine
|
367
|
Heptyl acetate
|
47
|
2-Acetyl-5- methylfuran
|
368
|
Hex-2(trans)-enal
|
48
|
2-Acetylfuran
|
369
|
Hex-2(trans)-enyl acetate
|
49
|
2-Acetylpyridine
|
370
|
Hex-2-en-1-ol
|
50
|
2-Acetylpyrrole
|
371
|
Hex-2-enyl butyrate
|
51
|
2-Acetylthiazole
|
372
|
Hex-3(cis)-en-1-ol
|
52
|
2-Dodecenal
|
373
|
Hex-3(cis)-enal
|
53
|
2-Ethyl 4-methylthiazole
|
374
|
Hex-3(cis)-enyl acetate
|
54
|
2-Ethyl-3- methylpyrazine
|
375
|
Hex-3(cis)-enyl formate
|
55
|
2-ethyl-3,(5or6)di methylpyrazine
|
376
|
Hex-3(cis)-enyl isobutyrate
|
56
|
2-Ethyl-3,5- dimethylpyrazine
|
377
|
Hex-3-enyl butyrate
|
57
|
2-Ethyl-3-methoxypyrazine
|
378
|
Hex-3-enyl hexanoate
|
58
|
2-Ethyl-4- hydroxy-5-methyl-3(2H)-furanone
|
379
|
Hex-3-enyl isovalerate
|
59
|
2-Ethylbutyric acid
|
380
|
Hex-3-enyl lactate
|
60
|
2-Ethylhexan-1-ol
|
381
|
Hexa- 2(trans),4(trans)-dienal
|
61
|
2-Ethylpyrazine
|
382
|
Hexadecanoic acid
|
62
|
2-Furanmethanethiol
|
383
|
Hexan-1-ol
|
63
|
2-Hexenal; hex-2- enal
|
384
|
Hexan-3,4-dione
|
64
|
2-Isobutyl-3- methoxypyrazine
|
385
|
Hexanal
|
65
|
2-Isobutylthiazole
|
386
|
Hexano-1,4-lactone
|
66
|
2-Isopropyl-4- methylthiazole
|
387
|
Hexanoic acid
|
67
|
2-Isopropylphenol
|
388
|
Hexyl 2-methylbutyrate
|
68
|
2-Methoxy-3- methylpyrazine
|
389
|
Hexyl acetate
|
69
|
2-Methoxy-4- methylphenol
|
390
|
Hexyl butyrate
|
70
|
2-Methoxy-4- vinylphenol
|
391
|
Hexyl hexanoate
|
71
|
2-Methoxybenzaldehyde
|
392
|
Hexyl isobutyrate
|
72
|
2-Methoxyethyl benzene
|
393
|
Hexyl isovalerate
|
73
|
2-Methoxyphenol
|
394
|
Hexyl lactate
|
74
|
2-Methyl-1- phenylpropan-2-ol
|
395
|
Hexyl phenylacetate
|
75
|
2-Methyl-2- pentenoic acid
|
396
|
Hexyl salicylate
|
76
|
2-Methyl-2-(methyldithio) propanal
|
397
|
Indole
|
77
|
2-Methyl-4-propyl-1,3-oxathiane
|
398
|
Isoborneol
|
78
|
2-Methylbenzene-1-thiol
|
399
|
Isobornyl acetate
|
79
|
2-Methylbutyl acetate
|
400
|
Isobutyl acetate
|
80
|
2-Methylbutyl butyrate
|
401
|
Isobutyl benzoate
|
81
|
2-Methylbutyl isovalerate
|
402
|
Isobutyl butyrate
|
82
|
2-Methylbutyraldehyde
|
403
|
Isobutyl isobutyrate
|
83
|
2-Methylbutyric acid
|
404
|
Isobutyl isovalerate
|
84
|
2-Methylcrotonic acid
|
405
|
Isobutyl phenylacetate
|
85
|
2-Methylfuran
|
406
|
Isobutyl salicylate
|
86
|
2-Methylfuran-3-thiol
|
407
|
Isoeugenol
|
87
|
2-Methylheptanoic acid
|
408
|
Isopentanol
|
88
|
2-Methylphenol
|
409
|
Isopentyl 2-methylbutyrate
|
89
|
2-Methylpropan-1-ol
|
410
|
Isopentyl acetate
|
90
|
2-Methylpropanal
|
411
|
Isopentyl benzoate
|
91
|
2-Methylpropane-1-thiol
|
412
|
Isopentyl cinnamate
|
92
|
2-Methylpropionic acid
|
413
|
Isopentyl isobutyrate
|
93
|
2-Methylpyrazine
|
414
|
Isopentyl salicylate
|
94
|
2-Methylundecanal
|
415
|
Isopropanol
|
95
|
2-Methylvaleric acid
|
416
|
Isopropyl tetradecanoate
|
96
|
2-Oxopropanal
|
417
|
Isopulegol
|
97
|
2-Pentylfuran
|
418
|
Isopulegone
|
98
|
2-Phenylethan-1-ol
|
419
|
Lactic acid
|
99
|
2-Phenylpropanal
|
420
|
L-Alanine
|
100
|
3- (Methylthio)butanal
|
421
|
L-Arginine
|
101
|
3- Butylidenephthalide
|
422
|
L-arginine produced by Escherichia coli NITE BP-02186)
|
102
|
3- Ethylcyclopentan-1,2-dione
|
423
|
L-Aspartic acid
|
103
|
3- Propylidenephthalide
|
424
|
L-Carvone
|
104
|
3-(Methylthio)hexan-1-ol
|
425
|
L-Cysteine
|
105
|
3-(Methylthio)propan-1-ol
|
426
|
L-Cysteine hydrochloride monohydrate
|
106
|
3-(Methylthio)propionaldehyde
|
427
|
L-glutamic acid
|
107
|
3-(p-Cumenyl)-2- methylpropionaldehyde
|
428
|
L-Histidine
|
108
|
3,4- Dimethylcyclopentan-1,2-dione
|
429
|
Linalool
|
109
|
3,4-Dihydrocoumarin
|
430
|
Linalool oxide
|
110
|
3,4-Dimethylphenol
|
431
|
Linalyl acetate
|
111
|
3,5,5- Trimethylcyclohex-2-en-1-one
|
432
|
Linalyl butyrate
|
112
|
3,5-Dimethyl-1,2,4-trithiolane
|
433
|
Linalyl formate
|
113
|
3,5-Dimethylcyclopentan-1,2-dione
|
434
|
Linalyl isobutyrate
|
114
|
3,5-Octadiene-2- one
|
435
|
Linalyl propionate
|
115
|
3,7,11- T rimethyldodeca-2,6,10-trien-1 -ol
|
436
|
L-Leucine
|
116
|
3,7-Dimethyloctan-1-ol
|
437
|
l-Limonene
|
117
|
3-Ethylpyridine
|
438
|
L-Menthol
|
118
|
3-Hydroxy-4,5- dimethylfuran-2(5H)-one
|
439
|
L-Methionine
|
119
|
3-Hydroxybutan-2-one
|
440
|
L-Phenylalanine
|
120
|
3-Mercaptobutan-2- one
|
441
|
L-Proline
|
121
|
3-Methyl-1,2,4- trithiane
|
442
|
L-Thyrosine
|
122
|
3-Methyl-2- cyclopenten-1-one
|
443
|
L-Valine
|
123
|
3-Methyl-2- pentylcyclopent-2-en-1-one
|
444
|
Maltol
|
124
|
3-Methyl-2(pent-2- enyl)cyclopent-2-en-1-one
|
445
|
Menthol
|
125
|
3-Methyl-2(pent-2(cis)-enyl)cyclopent-2- en-1- one
|
446
|
Menthyl acetate
|
126
|
3-Methylbutanal
|
447
|
Methanethiol
|
127
|
3-Methylbutane-1- thiol
|
448
|
Methyl 2-furoate
|
128
|
3-Methylbutyl 3- methylbutyrate
|
449
|
Methyl 2-methyl-3-furyl disulfide
|
129
|
3-Methylbutyl butyrate
|
450
|
Methyl 2-methylbutyrate
|
130
|
3-Methylbutyl dodecanoate
|
451
|
Methyl 2-methylvalerate
|
131
|
3-Methylbutyl formate
|
452
|
Methyl 3-(methylthio)propionate
|
132
|
3-Methylbutyl hexanoate
|
453
|
Methyl 3-oxo-2- pentyl-1- cyclopentylacetate
|
133
|
3-Methylbutyl octanoate
|
454
|
Methyl acetate
|
134
|
3-Methylbutyl phenylacetate
|
455
|
Methyl anthranilate
|
135
|
3-Methylbutyl propionate
|
456
|
Methyl benzoate
|
136
|
3-Methylbutylamine
|
457
|
Methyl butyrate
|
137
|
3-Methylbutyric acid
|
458
|
Methyl cinnamate
|
138
|
3-Methylcyclopentan-1,2-dione
|
459
|
Methyl decanoate
|
139
|
3-Methylindole
|
460
|
Methyl furfuryl disulfide
|
140
|
3-Methylnona-2,4-dione
|
461
|
Methyl furfuryl Sulfide
|
141
|
3-Methylphenol
|
462
|
Methyl hexanoate
|
142
|
3-Phenylpropan-1- ol
|
463
|
Methyl isovalerate
|
143
|
3-Phenylpropanal
|
464
|
Methyl N-methylanthranilate
|
144
|
3-Phenylpropyl isobutyrate
|
465
|
Methyl phenylacetate
|
145
|
4- Methoxyacetophenone
|
466
|
Methyl propionate
|
146
|
4- Methoxybenzaldehyde
|
467
|
Methyl propyl disulfide
|
147
|
4- Methylacetophenone
|
468
|
Methyl salicylate
|
148
|
4-(2,5,6,6- Tetramethyl-2-cyclohexenyl)-3- buten-2- one
|
469
|
Methylsulfinyl methane
|
149
|
4-(2-Furyl)but-3-en- 2-one
|
470
|
methyltetrahydropyran
|
150
|
4-(4-Methoxyphenyl)butan-2-one
|
471
|
Monosodium glutamate
|
151
|
4-(p- Hydroxyphenyl)butan-2-one
|
472
|
Myrcene
|
152
|
4,5- Dihydrothiophen-3(2H)-one
|
473
|
Naringin / (2S)-4H-1-Benzopyran-4- one,7-((2-O-(6- deoxy-alpha-L- mann opyranosyl )-beta- D- glucopyranosyl) oxy)-2,3-dihydro-5- hydroxy-2-(4-hydroxyphenyl)
|
153
|
4,5-Dihydro-2- methylfuran-3(2H)-one
|
474
|
Nerol
|
154
|
4-Acetoxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one
|
475
|
Nerolidol
|
155
|
4-Allyl-2,6-dimethoxyphenol
|
476
|
Neryl acetate
|
156
|
4-Ethylguaiacol
|
477
|
Neryl formate
|
157
|
4-Ethylphenol
|
478
|
Neryl isobutyrate
|
158
|
4H-1,3,5- Dithiazine, Dihydro-2,4,6-tris(2- methylpropyl)-; 5,6-Dihydro-2,4,6- trans(2- methylpropyl)4H-1,3,5-dithiazine
|
479
|
Neryl propionate
|
159
|
4-Hydroxy-2,5- dimethylfuran-3(2H)-one
|
480
|
Non-2(cis)-en-1- ol
|
160
|
4-Isopropylbenzaldehyde
|
481
|
Non-2-enal
|
161
|
4-Isopropylbenzyl alcohol
|
482
|
Non-6(cis)-enal
|
162
|
4-Methyl-5- vinylthiazole
|
483
|
Non-6-en-1-ol
|
163
|
4-Methylnonanoic acid
|
484
|
Nona- 2(trans),6(cis)-dienal
|
164
|
4-Methyloctanoic acid
|
485
|
Nona- 2(trans),6(trans)-dienal
|
165
|
4-Methylphenol
|
486
|
Nona-2,4-dienal
|
166
|
4-Oxovaleric acid
|
487
|
Nona-2,6-dien-1-ol
|
167
|
4-Phenylbut-3-en-2- one
|
488
|
Nonan- 3- one
|
168
|
4-Terpinenol
|
489
|
Nonan-1-ol
|
169
|
5- Methylquinoxaline
|
490
|
Nonan-2-one
|
170
|
5-(2-Hydroxyethyl)-4-methylthiazole
|
491
|
Nonanal
|
171
|
5,6,7,8-Tetrahydroquinoxaline
|
492
|
Nonano-1,4-lactone
|
172
|
5,6-Dihydro-2,4,6,tris(2- methylpropyl)4H- 1,3,5-dithiazine
|
493
|
Nonano-1,5-lactone
|
173
|
5-Ethyl-3-hydroxy- 4-methylfuran-2(5H)-one
|
494
|
Nonanoic acid
|
174
|
5H-5-methyl-6,7- dihydrocyclopenta (b)pyrazine
|
495
|
Nonyl acetate
|
175
|
5-Methyl-2- phenylhex-2-enal
|
496
|
Nootkatone
|
176
|
5-Methylfurfural
|
497
|
Oct-1-en-3-ol
|
177
|
5-Methylhept-2- en-4-one
|
498
|
Oct-1-en-3-one
|
178
|
5-Methylquinoxaline
|
499
|
Oct-1-en-3-yl acetate
|
179
|
6,10-Dimethyl-5,9- undecadien-2-one
|
500
|
Oct-2-enal
|
180
|
6-Methyl- hepta- 3,5-dien- 2-one
|
501
|
Oct-3-en-1-ol
|
181
|
6-Methylhept-5-en- 2-one
|
502
|
Octan-1-ol
|
182
|
8-Mercapto-p- menthan-3-one
|
503
|
Octan-2-ol
|
183
|
Acetaldehyde
|
504
|
Octan-2-one
|
184
|
Acetic acid
|
505
|
Octan-3-ol
|
185
|
Acetophenone
|
506
|
Octan-3-one
|
186
|
Acetylpyrazine
|
507
|
Octanal
|
187
|
Allyl heptanoate
|
508
|
Octano-1,4-lactone
|
188
|
Allyl hexanoate
|
509
|
Octano-1,5-lactone
|
189
|
Allyl isothiocyanate
|
510
|
Octanoic acid
|
190
|
Allyl methyl disulfide
|
511
|
Octyl acetate
|
191
|
Allylthiol
|
512
|
Octyl butyrate
|
192
|
alpha- Damascone
|
513
|
Oleic acid
|
193
|
alpha- Hexylcinnamaldehyde
|
514
|
p-Anisyl acetate
|
194
|
alpha- Methylcinnamaldehyde
|
515
|
p-Anisyl alcohol
|
195
|
alpha- Pentylcinnamaldehyde
|
516
|
Pent-1-en-3-ol
|
196
|
alpha-Ionone
|
517
|
Pent-2-en-1-ol
|
197
|
alpha-Phellandrene
|
518
|
Pentadecano-1,15- lactone
|
198
|
alpha-Terpinene
|
519
|
Pentan-1-ol
|
199
|
alpha-Terpineol
|
520
|
Pentan-2,3-dione
|
200
|
Aspartic acid
|
521
|
Pentan-2-ol
|
201
|
Benzaldehyde
|
522
|
Pentan-2-one
|
202
|
Benzene-1,3-diol
|
523
|
Pentanal
|
203
|
Benzoic acid
|
524
|
Pentano-1,4-lactone
|
204
|
Benzophenone
|
525
|
Pentyl butyrate
|
205
|
Benzothiazole
|
526
|
Pentyl hexanoate
|
206
|
Benzyl acetate
|
527
|
Pentyl isovalerate
|
207
|
Benzyl alcohol
|
528
|
Pentyl salicylate
|
208
|
Benzyl benzoate
|
529
|
Phenethyl 2-methyl-butyrate
|
209
|
Benzyl butyrate
|
530
|
Phenethyl acetate
|
210
|
Benzyl cinnamate
|
531
|
Phenethyl benzoate
|
211
|
Benzyl formate
|
532
|
Phenethyl butyrate
|
212
|
Benzyl hexanoate
|
533
|
Phenethyl formate
|
213
|
Benzyl isobutyrate
|
534
|
Phenethyl isobutyrate
|
214
|
Benzyl isovalerate
|
535
|
Phenethyl isovalerate
|
215
|
Benzyl methyl sulfide
|
536
|
Phenethyl octanoate
|
216
|
Benzyl phenylacetate
|
537
|
Phenethyl phenylacetate
|
217
|
Benzyl propionate
|
538
|
Phenethyl propionate
|
218
|
Benzyl salicylate
|
539
|
Phenol
|
219
|
beta- Damascenone
|
540
|
Phenylacetaldehyde
|
220
|
beta-Alanine
|
541
|
Phenylacetic acid
|
221
|
beta-caryophyllene
|
542
|
Phenylmethanethiol
|
222
|
beta-Damascone
|
543
|
picoline beta (3- methylpyridine)
|
223
|
beta-Ionone
|
544
|
Pin-2(10)- ene
|
224
|
beta-Ocimene
|
545
|
Pin-2(3)- ene
|
225
|
Bis-(2-Methyl-3-furyl) disulfide
|
546
|
Piperine
|
226
|
Borneo
|
547
|
Piperonal
|
227
|
Bornyl acetate
|
548
|
p-Menth-1-ene-8- thiol
|
228
|
Butan-1-ol
|
549
|
p-methylanisole, 1-Methoxy-4- methylbenzene
|
229
|
Butan-2-one
|
550
|
Prenyl acetate
|
230
|
Butanal
|
551
|
Propanal
|
231
|
Butyl 2- methylbutyrate
|
552
|
Propane-2-thiol
|
232
|
Butyl acetate
|
553
|
Propionic acid
|
233
|
Butyl butyrate
|
554
|
Propyl acetate
|
234
|
Butyl isovalerate
|
555
|
Propyl hexanoate
|
235
|
Butyl lactate
|
556
|
p-Tolualdehyde
|
236
|
Butyl valerate
|
557
|
Pyrrolidine
|
237
|
Butylamine
|
558
|
Salicylaldehyde
|
238
|
Butyl-O-butyryllactate
|
559
|
sec- Pentylthiophene
|
239
|
Butyric acid
|
560
|
sec-Butan-3-onyl acetate
|
240
|
Butyro-1,4-lactone
|
561
|
Serine
|
241
|
Camphene
|
562
|
S-Furfuryl acetothioate
|
242
|
Carvacrol
|
563
|
S-Methyl butanethioate
|
243
|
Carvyl acetate
|
564
|
Smoke flavouring extract
|
244
|
Cinnamaldehyde
|
565
|
Sodium bisulphate
|
245
|
Cinnamic acid
|
566
|
Succinic acid
|
246
|
Cinnamyl acetate
|
567
|
Tannic acid
|
247
|
Cinnamyl alcohol
|
568
|
Taurine
|
248
|
Cinnamyl butyrate
|
569
|
Terpineol
|
249
|
Cinnamyl isobutyrate
|
570
|
Terpineol acetate
|
250
|
Cinnamyl isovalerate
|
571
|
Terpinolene
|
251
|
Citral
|
572
|
Tetradecano-1,5- lactone
|
252
|
Citronellal
|
573
|
Tetradecanoic acid
|
253
|
Citronellic acid
|
574
|
Thaumatin / Einecs
|
254
|
Citronellol
|
575
|
Theaspirane
|
255
|
Citronellyl acetate
|
576
|
Thiamine hydrochloride
|
256
|
Citronellyl butyrate
|
577
|
Thymol
|
257
|
Citronellyl formate
|
578
|
tr-1-(2,6,6- Trimethyl-1-cyclohexen- 1-yl)but-2-en-1- one
|
258
|
Citronellyl propionate
|
579
|
tr-2, cis-6- Nonadien-1-ol
|
259
|
Cyclohexyl acetate
|
580
|
tr-2, tr-4- Nonadienal
|
260
|
D,L-Isoleucine
|
581
|
tr-2, tr-4- Undecadienal
|
261
|
d,l-Isomenthone
|
582
|
trans-2-Decenal
|
262
|
D,L-Serine
|
583
|
trans-2-Nonenal
|
263
|
d-Carvone
|
584
|
trans-2-Octenal
|
264
|
Dec-2-enal
|
585
|
trans-Menthone
|
265
|
Dec-2-enoic acid
|
586
|
Tridec-2-enal
|
266
|
Deca- 2(trans),4(trans)-dienal
|
587
|
Tridecan-2-one
|
267
|
Decan- 2 -one
|
588
|
Triethyl citrate
|
268
|
Decan-1-ol
|
589
|
Trimethylamine
|
269
|
Decanal
|
590
|
Trimethylamine hydrochloride
|
270
|
Decano-1,4-lactone
|
591
|
Trimethyloxazole
|
271
|
Decano-1,5-lactone
|
592
|
Undec-10-enal
|
272
|
Decanoic acid
|
593
|
Undec-2(trans)- enal
|
273
|
Decyl acetate
|
594
|
Undecan-2-one
|
274
|
delta-3- Carene
|
595
|
Undecanal
|
275
|
d-Fenchone
|
596
|
Undecano-1,4- lactone
|
276
|
Diacetyl
|
597
|
Undecano-1,5-lactone
|
277
|
Diallyl disulfide
|
598
|
Valencene
|
278
|
Diallyl sulfide
|
599
|
Valeric acid
|
279
|
Diallyl trisulfide
|
600
|
Vanillin
|
280
|
Dibutyl sulfide
|
601
|
Vanillyl acetone
|
281
|
Diethyl malonate
|
602
|
Veratraldehyde
|
282
|
Diethyl succinate
|
603
|
Erythritol
|
283
|
Diethyl-5- methylpyrazine
|
604
|
Ethyl maltol
|
284
|
Difurfuryl ether
|
605
|
Ethyl vanillin
|
285
|
Difurfuryl Sulfide
|
606
|
Isovaleric
|
286
|
Dihydrocarvyl acetate
|
607
|
Isoamyl acetate
|
287
|
Dimethyl disulfide
|
608
|
Sodium Saccharin
|
288
|
Dimethyl sulfide
|
609
|
Neohesperidin dihydrochalcone
|
289
|
Dimethyl tetrasulfide
|
610
|
Tributyrin
|
290
|
Dimethyl trisulfide
|
611
|
Phenylethyl alcohol
|
291
|
Diphenyl ether
|
612
|
Isoamyl phenylacetate
|
292
|
Dipropyl disulfide
|
613
|
Gama Nonalactone
|
293
|
Dipropyl trisulfide
|
614
|
Isoamyl butyrate
|
294
|
Disodium 5-guanylate
|
615
|
Erythorsin
|
295
|
Disodium 5'-inosinate
|
616
|
Disodium 5’-Inosinate
|
296
|
Disodium 5'-ribonucleotide
|
617
|
Neotame
|
297
|
Disodium guanosine 5'-monophosphate
|
618
|
Guanosine 5’-monophosphate GMP)
|
298
|
Disodium Inosine- 5-Mono-phosphate (IMP)
|
619
|
Inosine-5-mono-phosphate (IMP)
|
299
|
d-Limonene
|
620
|
Acetylmethyl Carbinol
|
300
|
DL-Menthol (racemic)
|
621
|
Cinnamic Aldehyde
|
301
|
Dodec-2(trans)- enal
|
622
|
Disodium 5’-guanylate
|
302
|
Dodecan-1-ol
|
623
|
Iso amyl iso Valerate
|
303
|
Dodecanal
|
624
|
Butyl butyryl lactate
|
304
|
Dodecano-1,4- lactone
|
625
|
Heptanone
|
305
|
Dodecano-1,5- lactone
|
626
|
Acetyl propionyl
|
306
|
Dodecanoic acid
|
627
|
Anisaldehyde
|
307
|
Dodecyl acetate
|
628
|
Isom amyl acetate
|
308
|
Ethanol
|
629
|
Gamma Undecalactone
|
309
|
Ethyl 2- methylbutyrate
|
630
|
Undecanone mono propylene glycol
|
310
|
Ethyl 4-oxovalerate
|
631
|
Iso Amyl Salicylate
|
311
|
Ethyl acetate
|
632
|
Bourbonal
|
312
|
Ethyl acetoacetate
|
633
|
Furaneol
|
313
|
Ethyl acrylate
|
634
|
Corylone
|
314
|
Ethyl benzoate
|
635
|
Furfural mercaptain
|
315
|
Ethyl butyrate
|
636
|
Isoamyl acetate
|
316
|
Ethyl cinnamate
|
637
|
Raspberry ketone
|
317
|
Ethyl dec-2- enoate
|
638
|
Sanguinarine
|
318
|
Ethyl dec-4- enoate
|
639
|
Glucosum anhydricum
|
319
|
Ethyl decanoate
|
640
|
Aspartme
|
320
|
Ethyl dodecanoate
|
641
|
Ammonium Glycyrrhizinate
|
321
|
Ethyl formate
|
642
|
3-Methy cyclopenten-1,2-dione
|
6. Nguyên liệu đơn khác được sử dụng làm thực phẩm tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
III. Nguyên liệu được công nhận từ kết quả khảo nghiệm; nguyên liệu được công nhận từ kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp quốc gia tại Việt Nam.
Thông tư 21/2019/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Chăn nuôi về thức ăn chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
MINISTRY
OF AGRICULTURE AND RURAL DEVELOPMENT
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
|
No.
21/2019/TT-BNNPTNT
|
Hanoi,
November 28, 2019
|
CIRCULAR ELABORATING TO A NUMBER OF ARTICLES OF LAW ON ANIMAL HUSBANDRY
REGARDING ANIMAL FEED Pursuant to Decree No.
15/2017/ND-CP dated February 17, 2017 of the Government administering
functions, tasks, powers and organizational structures of the Ministry of
Agriculture and Rural Development; Pursuant to Law on Animal Husbandry
dated November 19, 2018; At request of Director General
of Department of Livestock Production, Minister of Agriculture and
Rural Development promulgates Circular on elaborating to a number of Articles
of Law on Animal Husbandry regarding animal feed. Chapter I GENERAL PROVISIONS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 This Circular elaborates some
regulations specified in Clause 4 Article 37, Clause 2 Article 46, Point d
Clause 2 Article 48, Point c Clause 2 Article 79 of Law on Husbandry on animal
feed, including: 1. Quality
indicators in animal feeds that need publicizing in the declared and applied
standards; 2. Labeling of
animal feed; 3. Report on
manufacture of animal feed; 4. List of
chemical substances, biological and microorganism products prohibited in animal
feed; List of ingredients permitted for use in animal feed. Article 2.
Regulated entities This Circular applies to domestic
organizations and individuals and foreign organizations and individuals whose
operation involves animal feed in Vietnam territory. Chapter II PROVISIONS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Quality indicators in animal feeds
that need publicizing in the declared and applied standards are specified in
Annex I attached to this Circular. Article 4.
Labeling of animal feed 1. Details to
the displayed on labels of animal feed are specified under Annex II attached to
this Circular. 2. Animal feed
that is bulk cargo while in circulation is required to have documents attached
thereto specified under Annex III attached to this Circular, except for
traditional animal feed that is not processed and is sold directly to persons
conducting animal husbandry activities. 3. Packaged
animal feed by order and animal feed for internal use while in circulation are
not required to be labeled as specified in Clause 1 of this Article but the
package must be marked to identify and avoid confusion, and attach documents
specified under Annex III attach to this Circular. 4. Animal feed
containing veterinary drugs with antibiotics to prevent and cure diseases of
domestic animals must fully specify name and contents of antibiotics, use
instruction and dosing interval on the labels or attached documents while in
circulation. Article 5.
Report on manufacture of animal feed Facilities manufacturing commercial
animal feed shall report on manufacture of animal feed using the form under
Annex IV attached to this Circular and submit to Department of Livestock
Production, local Departments of Agriculture and Rural Development online or
via postal services on a monthly basis in the first week of the following month
or on a irregular basis at request of competent authorities. Article 6. List
of chemical substances, biological and microorganism products prohibited in animal
feed; List of ingredients permitted for use in animal feed ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. List of
ingredients permitted for use in animal feed is specified under Annex VI
attached to this Circular. 3. Department
of Livestock Production is responsible for: a) consolidating and requesting
Minister of Agriculture and Rural Development to consider and update the lists
specified in Clauses 1 and 2 of this Article on a yearly basis; b) updating and publicizing
traditional feed and single commercial ingredients on website of Ministry of
Agriculture and Rural Development. Traditional feed products that are
not publicized according to regulations in this Point shall be manufactured
only for trade and exchange among smallholdings, households and household
business. Chapter III IMPLEMENTATION Article 7.
Entry into force 1. This
Circular comes into force from January 14, 2020. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 a) Circular No. 28/2014/TT-BNNPTNT
dated September 04, 2014 of Minister of Agriculture and Rural Development on
lists of chemicals and antibiotics prohibited from import, manufacture, trade
and use in livestock and poultry feed in Vietnam; b) Circular No. 42/2015/TT-BNNPTNT
dated November 16, 2015 of Minister of Agriculture and Rural Development on
revised lists of chemicals and antibiotics prohibited from import, manufacture,
trade and use in livestock and poultry feed in Vietnam; c) Circular No. 01/2017/TT-BNNPTNT
dated January 16, 2017 of Minister of Agriculture and Rural Development on
revised lists of chemicals and antibiotics prohibited from import, manufacture,
trade and use in livestock and poultry feed in Vietnam; d) Circular No. 02/2019/TT-BNNPTNT
dated February 11, 2019 of Minister of Agriculture and Rural Development on
list of animal feed by tradition and single ingredients permitted for
circulation in Vietnam; Article 8.
Transition clauses 1. Labels of
animal feed according to Circular No. 20/2017/TT-BNNPTNT dated November 10,
2017 of Minister of Agriculture and Rural Development on elaborating to Decree
No. 39/2017/ND-CP dated April 4, 2017 of Government on management of animal and
fishery feed printed before the effective date hereof shall be used until
December 31, 2021 inclusively. 2. Animal feed
permitted for circulation in Vietnam according to Decree No. 39/2017/ND-CP
dated April 4, 2017 of Government on animal and fishery feed before the
effective date hereof containing ingredients that have not be publicized as
specified in Point b Clause 3 Article 6 of this Circular shall be in
circulation until December 31, 2021 inclusively. Article 9.
Responsibility for implementation Difficulties that arise during the
implementation of this Circular should be reported to Ministry of Agriculture
and Rural Development for consideration and revision./. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PP.
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Phung Duc Tien ANNEX I QUALITY INDICATORS OF ANIMAL FEED THAT NEED PUBLICIZING
IN DECLARED AND APPLIED STANDARDS
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of
Minister of Agriculture and Rural Development) 1. Compound feed and
concentrates No. Indicators Unit ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Visual: Shape, color - Description 2 Moisture % No
greater than 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 % No
less than 4 Metabolizable energy (ME) Kcal/kg No
less than 5 Crude fiber % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Calcium % From
… to … 7 Total phosphorus % From
… to … 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 % No
less than 9 Methionine + Total Cystine* % No
less than 10 Total threonine % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 Total minerals % No
greater than 12 Grit (insoluble minerals in
hydrochloric acid) % No
greater than 13 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - None *Including
substitutions of Methionine 2. Compound
feed for pets* No. Indicators Unit Form
of publicizing 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Description 2 Moisture % No
greater than 3 Crude protein % ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 Crude fat % No
less than 5 Crude fiber % No
greater than 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 % No
greater than *Pets refer to
animals raised not for human consumption 3. Compound
supplement No. Indicators Unit Form
of publicizing 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Description 2 Moisture or water content % No
greater than 3 Quality indicators determining
nature and use of products* Weight/weight
or weight/volume ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 Native element minerals (if any) Weight/weight
or weight/volume From
… to … 6 Grit (insoluble minerals in
hydrochloric acid)** % No
greater than *Choose indicators
and forms of publicizing based on the products (E.g. Form of publicizing shall
be no less than with respect to vitamin, amino acid indicators) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Traditional
feed and single ingredient No. Indicators Unit Form
of publicizing 1 Visual: Shape, color - Description ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Moisture or water content % No
greater than 3 Quality indicators determining
nature and use of products* Weight/weight
or weight/volume No
less than or no greater than or from … to … 4 Grit (insoluble minerals in
hydrochloric acid)** ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No
greater than *Choose indicators
and forms of publicizing based on the products (E.g. Form of publicizing shall
be no less than with respect to vitamin, amino acid indicators) **Does not apply to
products in liquid form 5. Declared and applied
standards include: a) Name, address and phone number
of organizations and individuals declaring the standards b) Name of address,
commercial name (if any) c) Declared and applied standards
No. d) Scope of the standards dd) Referencing documents (methods
of collecting specimens, methods of testing quality and safety indicators of
animal feed) e) Quality indicators or nutrition
value Animal feed containing veterinary
drugs with antibiotics to prevent and cure pets is not required to publicize
antibiotic information in the quality indicator schedule but is required to be
labeled according to Clause 4 Article 4 of this Circular. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 g) Safety indicators h) Component of ingredients i) Use instruction k) Expiry date Expiry date of a product is not
required to be specified in the declared and applied standards when update
product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural
Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the
products. l) Preservation instruction m) Date of standard publication n) Confirmation of entities
publicizing the standards ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 DETAILS TO BE DISPLAYED ON LABLES OF ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of
Minister of Agriculture and Rural Development) 1. Compound
feed and concentrates PRODUCT
NAME (E.g.
Compound feed for broilers 21 to 42 days old) COMMERCIAL
NAME (if any) Quantification: Declared standards No. Date of manufacture: Expiry date*: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Name,
address and phone number of registering organization or individual (Ensure
traceability of the product). NUTRITION
FACTS OR QUALITY INDICATORS Moisture (%) max: Crude protein (%) min: ME (Kcal/kg) min: Crude fiber (%) max: Ca (%) min-max: Total P (%) min-max: Total lysine (%) min: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Antibiotic information *** (if
used): Remarks (if any): INGREDIENTS (Specify
name of primary ingredients mixed together) USE
INSTRUCTION - Apart from compulsory details
above, the facility may specify other details (E.g. Product batch, symbol,
code, illustration, advertisements, etc.), as long as they comply with
regulations and law on product labeling. - With respect to animal feed
for export, the labeling shall follow request of the importing countries. - With respect to import animal
feed, the labeling must comply with regulations in Decree No. 43/2017/ND-CP
dated April 14, 2017 of Government on product labeling and those in this
Circular. *Expiry date of a
product is not required to be specified in details on the label when publicize
product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural
Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the
products. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ***Not required to be
specified in details on the label when publicize product information on the
website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during
processes of manufacturing and circulation of the products according to Clause
4 Article 4 of this Circular. 2. Compound feed for pets PRODUCT
NAME COMMERCIAL
NAME (if any) Quantification: Declared standards No. Date of manufacture: Expiry date*: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Name,
address and phone number of registering organization or individual (Ensure
traceability of the product). NUTRITION
FACTS OR QUALITY INDICATORS Moisture (%) max: Crude protein (%) min: Crude fat (%) min: Crude fiber (%) max: Total minerals (%) max: Antibiotic information ** (if
used): Remarks (if any): ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Specify
name of primary ingredients mixed together) USE
INSTRUCTION - Apart from compulsory details
above, organizations and individuals may specify other details (E.g. Product
batch, symbol, code, illustration, advertisements, etc.) as long as they comply
with regulations and law on product labeling. - With respect to animal feed
for export, the labeling shall follow request of the importing countries. - With respect to import animal
feed, the labeling must comply with regulations in Decree No. 43/2017/ND-CP
dated April 14, 2017 of Government on product labeling and those in this
Circular. *Expiry date of a
product is not required to be specified in details on the label when publicize
product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural
Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the
products. **Not required to be
specified in details on the label when publicize product information on the
website of Ministry of Agriculture and Rural Development but rather during
processes of manufacturing and circulation of the products according to Clause
4 Article 4 of this Circular. 3. Supplement and traditional
feed ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 COMMERCIAL
NAME (if any) Quantification: Declared standards No. Date of manufacture: Expiry date*: Preservation instruction: Name,
address and phone number of registering organization or individual (Ensure
traceability of the product). NUTRITION
FACTS** OR QUALITY INDICATORS 1. Primary substances: … ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Remarks (if any): INGREDIENTS (Specify
name of ingredients of the product) USE
INSTRUCTION - Apart from compulsory details
above, organizations and individuals may specify other details (E.g. Functions,
product batch, symbol, code, illustration, advertisements, etc.) as long as
they comply with regulations and law on product labeling. - With respect to animal feed
for export, the labeling shall follow request of the importing countries. - With respect to import animal
feed, the labeling must comply with regulations in Decree No. 43/2017/ND-CP
dated April 14, 2017 of Government on product labeling and those in this
Circular. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 *Expiry date of a
product is not required to be specified in details on the label when publicize
product information on the website of Ministry of Agriculture and Rural
Development but rather during processes of manufacturing and circulation of the
products. **Contents of the
primary substances and other substances must be publicized according to
declared and applied standards. In case primary substances are not specified,
quality indicators displayed on the labeled shall be considered as primary
substances. 4. In case animal feed contains
a quality indicator whose designated or recognized testing methods are not
available Animal feed manufactured in water
containing active ingredients which have not been tested by a designated
laboratory or a recognized laboratory is not required to publicize content of
the active ingredients on the label or attached documents but is required to
specify components and quantity of ingredients containing the active
ingredients and name of the active ingredients. ANNEX III DETAILS TO BE DISPLAYED IN DOCUMENTS ATTACHED TO ANIMAL
FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of
Minister of Agriculture and Rural Development) 1. Name of manufacturing facility 2. Address of manufacturing
facility ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Declared and applied standards
No. 5. Quality indicators 6. Antibiotic information (if used)
according to Clause 4 Article 4 of this Circular 7. Component of ingredients 8. Date of manufacture 9. Expiry date 10. Quantification 11. Use instruction (if any) 12. Preservation instruction (if
any) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ANNEX IV FORM FOR REPORT ON MANUFACTURE OF ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of
Minister of Agriculture and Rural Development) (Entity):…………………………..
------- SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------- No.
…………………… (Location
and date) REPORT
ON MANUFACTURE OF ANIMAL FEED To:
Department of Livestock Production/Department of Agriculture and Rural
Department ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Head office address:
......................................................................................................... Address of manufacturing facility:
.................................................................................................. Phone: ……………………… Fax …………………..
E-mail ………………………… Design capacity (tonne/year):
…………………………………………………………… Certificate of eligibility to
manufacture animal feed No. ................................................... Body of issuing:
………………………………………………………………………………… Purpose of manufacturing animal
feed (put “x” in boxes below): Commercial ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Toll manufacturing for other
entities Upon order placement ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 I. Throughput and price of
animal feed 1. Compound feed and
concentrates For domestic animals: Compound feed Concentrates (tonne) Total throughput (tonne) Commercial Upon order placement ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Internal use (tonne) Total throughput Commercial Upon order placement Toll manufacturing for other entities Internal use ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Price* 1.
Swine ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Shoat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Finisher ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Gestating
pig ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lactating
pigs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1. Chicken ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1.1. White broiler ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Started
stock ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Broiler
breeder ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -
Chick -
Cockerel -
Finisher ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1.2. Colored broiler ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Broiler
breeder ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Broiler: -
Chick -
Cockerel -
Finisher ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1.3. Layer ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Started
stock ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Layer
breeder ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.2. Duck ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Started
stock ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Breeder ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ducks
raised for meat (from 1 day of age until slaughtered) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.2.1. Ducks raised for eggs ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Breeder ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.
Quail ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4.
Buffalo, cow ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Dairy
cattle ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.
Pets ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.
Other domestic animals (e.g. bees,
silkworms, deer, etc.) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 *Average price during
the reporting period (VND/kg) **Started stock of
poultry starts from 1 day of age to date of laying the first egg 2. Supplement (kg) No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total
throughput Commercial Upon
order placement Toll
manufacturing for other entities Internal
use 1 Mineral supplements ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Vitamin supplements ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Amino acid supplements 4 Beneficial bacteria supplements ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Others ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Total
amount 3. Traditional feed (kg) No. Type
of animal feed ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Commercial Upon
order placement Toll
manufacturing for other entities Internal
use 1 Animal origin (specify each
product) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Plant origin (specify each
product) 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II. List of entities entering
into toll manufacturing agreements with the reporting entity No. Name
and address of entities entering into toll manufacturing agreements with
reporting entity Type
of animal feed* ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 * Specify any of following:
Compound feed, concentrates, supplements or traditional feed ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Name
of antibiotics Amount*
of antibiotics used in animal feed** (kg) Antibiotic
gross weight Used
in pig feed Used
in poultry feed Used
in cattle feed Used
in pet feed Used
in feed for other domestic animals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 .... 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 * Amount of antibiotics shall
equal amount of veterinary drugs used in animal feed x content of antibiotics
in the veterinary drugs. **Animal feed
includes commercial feed, feed upon order placement, feed under toll
manufacturing agreements for other entities or feed for internal use. Company’s
representative
(Signature and stamp) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 LIST OF CHEMICAL SUBSTANCES, BIOLOGICAL AND MICROORGANISM
PRODUCTS PROHIBITED IN ANIMAL FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of
Minister of Agriculture and Rural Development) No. Name
of chemical substances 1 Carbuterol 2 Cimaterol 3 Clenbuterol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Chloramphenicol 5 Diethylstilbestrol (DES) 6 Dimetridazole 7 Fenoterol 8 Furazolidon and Nitrofuran
derivatives ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Isoxsuprin 10 Methyl-testosterone 11 Metronidazole 12 19-Nortestosterone 13 Salbutamol ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Terbutaline 15 Stilbenes 16 Melamine (Provided that Melamine
content in animal feed exceeds 2.5 mg/kg) 17 Bacitracin zinc 18 Carbadox ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Olaquindox 20 Vat Yellow 1 (other names:
flavanthrone, flavanthrene, sandothrene); molecular formula C28H12N2O2;
nomenclature: benzo[h]benz[5,6]acridino[2,1,9,8-klmna]acridine-8,16- dione. 21 Vat Yellow2 (other name:
Indanthrene); molecular formula: C28H14N2O2S2;
nomenclature: 2,8-diphenylanthra[2,1-d:6,5-d']bisthiazole-6,12-dione. 22 Vat Yellow3 (other name:
Mikethrene); molecular formula: C28H18N2O4;
nomenclature: N,N'-1,5-Anthraquinonylenebisbenzamide. 23 Vat Yellow 4 (other name:
Dibenzochrysenedione, Dibenzpyrenequinone); molecular formula: C24H12O2;
nomenclature: 7,14-Dibenzpyrenequinone. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Auramine (other name: yellow
pyoctanine; glauramine); molecular formula: C17H21N3;
nomenclature: 4,4’-Carbonimidoylbis[N,N-dimethylbenzenamine] and Auramine
derivatives. 25 Cysteamine ANNEX VI LIST OF INGREDIENTS PERMITTED TO BE MADE INTO ANIMAL
FEED
(Attached to Circular No. 21/2019/TT-BNNPTNT dated November 28, 2019 of Minister
of Agriculture and Rural Development) I. List of traditional feed
ingredients* No. Ingredients ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ingredients of animal origin 1.1 Ingredients of fishery origin: Fish, shrimp, crab, crustacean,
molluscs and other fishery; fishery products and by-products 1.2 Ingredients of terrestrial
animal origin: Bone meal, meat meal, meat and
bone meal, hydrolyzed feather meal, poultry meal, egg, insect, invertebrates,
milk and products of milk; other by-products from terrestrial animals 1.3 Other ingredients of animal
origin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ingredients of plant origin 2.1 Grains and grain products 2.1.1 Cereal: Maize, rice, wheat, malt, millet
and other cereal; cereal products and by-products 2.1.2 Bean: soya-bean, green bean, lupine,
pigeon pea and other beans; bean products and by-products ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Oilseeds: Bean, cottonseed, linseed,
sesame, cashew and other oilseeds; oilseed products and by-products 2.1.4 Other bean 2.2 Oil cake: Soybean meal, peanut meal, palm
kernel meal, rapeseed meal, sesame meal, sunflower meal, linseed meal,
coconut meal, cottonseed meal, lupine meal and other oil cakes 2.3 Root, trunk, bulb and fruit: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.4 Gluten: Corn gluten meal, wheat gluten
meal, animal feed gluten and other gluten 2.5 Products and by-products from
food manufacturing and processing 2.5.1 Products and by-products of
sugarcane and confectionery manufacturing and processing: Molasses, crumbs, other products
and by-products of sugarcane and confectionery manufacturing and processing 2.5.2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Distillers grains, wheat and
by-products of distillers grains, wheat, brewer yeast, dried distillers
grains with solubles (DDGS) and other by-products of alcohol, wine and beer
manufacturing and processing 2.5.3 Products and by-products from
other food manufacturing and processing: Pineapple wastes, peanut wastes,
cassava wastes and bagasse; other products and by-products from other food
manufacturing and processing 2.5.4 Starch: Rice starch, corn starch,
tapioca, wheat starch and other types of starch 2.6 Forage ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Terrestrial plants and weed: Natural grass, planted grass,
Poaceae plants, leguminous plants, other terrestrial plants and weed and
products thereof 2.6.2 Aquatic plants: Alga, moss, seaweed, water fern,
other aquatic plants and products of aquatic plants 2.6.3 By-products of plants: Straw, thatch, rice husk,
corncob, ear of corn, leaves and trunk of plants, and other by-products of
plants 2.7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Oil and fat of terrestrial and
aquatic plant and animal origin 4 Sugar: Glucose, lactose, maltose and
other sugars 5 Urea used as feed for cattle
ruminants, table salt (NaCl), calcium carbonate, chippings and granules of
natural stones 6 Other traditional feed
ingredients ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 II. List of single ingredients 1. Nutrients for domestic
animals No. Name
of the active ingredient 1 Vitamins, provitamins and
substances with similar functions to vitamins: Vitamin A (Vitamin A, Retinyl
acetate, Retinyl palmitate, Retinyl propionate, beta carotene) Vitamin B1 (Thiamine,
Thiamine hydrochloride, Thiamine mononitrate) Vitamin B2 (Riboflavin,
Riboflavin-5'-phosphate ester monosodium salt, Riboflavin sodium phosphate) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vitamin B5 (Pantothenic acid,
Calcium-D-pantothenate, Calcium-DL-pantothenate, Calcium-L-pantothenate) Vitamin B6 (Vitamin B6,
Pyridoxamine, Pyridoxal, Pyridoxine hydrochloride) Vitamin B12
(Cyanocobalamin) Vitamin C (Ascorbic acid, Sodium
ascorbyl phosphate, Sodium calcium ascorbyl phosphate, Calcium L-ascorbate,
6-Palmitoyl-L-ascorbic acid, Ascorbyl monophosphate calcium sodium, Ascorbyl
monophosphate sodium, Sodium ascorbate,Sodium-Calcium-L-ascorbic
acid-2-phosphate ester, L-Ascorbate monophossphate, L-Ascorbic
acid-2-phosphoestermagnesium) Vitamin D (25-
hydroxycholecalciferol) Vitamin D2 (Ergocalciferol) Vitamin D3 (Vitamin D3,
Cholecalciferol, 25-hydroxy cholecalciferol) Vitamin E (Vitamin E,
all-rac-alpha-tocopheryl acetate, RRR-alpha-tocopheryl acetate, RRR alpha
tocopherol) Vitamin K3 (Menadione sodium
bisulphite, Menadione nicotinamide bisulphite, Acetomenaphthone menadione
dimethylpyrimidinol bisulfite) Other types: Betaine anhydrous,
Betaine hydrochloride, Glycine betaine, Biotin,
Choline chloride, Carnitine, L- Carnitine hydrochloride, D-panthenol, Folate,
Folic acid, Inositol, L-carnitine, L-carnitine L-tartrate, Omega-3 Essential
Unsaturated Fatty acids, Omega-6 Essential Unsaturated Fatty acids (as
octadecadienoic acid), Para-amino benzoic acid (PABA), Taurine, Orotic acid 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.1 Micro minerals: Cobalt (Co): Cobalt(II)
acetate tetrahydrate, Cobalt(II) carbonate hydroxide (2:3) monohydrate,
Cobalt(II) carbonate, Cobalt(II) sulphate heptahydrate, Cobalt chloride,
Cobalt chloride citrate complex, Cobalt glucoheptonate, Cobalt gluconate,
Cobalt oxide, Cobalt proteinate, Cobalt chelate Copper(Cu):Basic copper
carbonate monohydrate, Copper acetate monohydrate, Copper chelate of amino
acids hydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Copper chloride dehydrate,
Copper methionate, Copper oxide, Copper sulphate pentahydrate, Copper(II)
diacetate monohydrate, Coppe(II) carbonate dihydroxy monohydrate, Copper(II)
chloride dehydrate, Copper(II) chelate of protein hydrolysates, Copper
chloride dehydrate, Copper chelate of glycine hydrate, Dicopper chloride
trihydroxide, Copper chelate of hydroxy analogue of methionine, Copper
bilysinate, Copper oxychloride, Copper hydrogen phosphate, Copper proteinate,
Tribasic Copper Chloride Chrome (Cr): Chromium chloride, Chromium
picolinate, Chromium tripicolinate, Chromium methionine Complex, Cr-Amino
acid chelate, Chromium propionate, Chromium glycine chelate, Chromium yeast inactivated Iodine (I): Calcium iodate
anhydrous, Potassium iodide, Calcium iodate monohydrate, Ethylenediamine
dihydroiodide (EDDI), Iodine amino acid chelate Zinc (Zn):Zinc carbonate,
Zinc chloride monohydrate, Zinc lactate trihydrate, Zinc acetate dehydrate,
Zinc chloride anhydrous, Zinc oxide, Zinc sulphate heptahydrate, Zinc
sulphate monohydrate, Zinc chelate of amino acids hydrate, Zinc chelate of
glycine hydrate, Zinc chloride hydroxide monohydrate, Zinc chelate of hydroxy
analogue of methionine, Zinc chelate of methionine, Zinc chelate of protein
hydrolysates, Zinc bislysinate, Zinc proteinate, Zinc hydroxychloride, Basic
Zinc Chloride Manganese (Mn):Manganese
chelate of amino acids hydrate, Manganese chelate of glycine hydrate,
Maganese chloride tetrahydrate, Manganese oxide, Manganomanganic
oxide,Maganese hydrogen phosphate trihydrate, Manganese sulphate monohydrate,
Manganese chelate of protein hydrolysates, Dimanganese chloride trihydroxide,
Manganese chelate of hydroxy analogue of methionine, Manganese sulphate
tetrahydrate, Manganeseproteinate, Manganese chloride, Manganese gluconate
dehydrate, Manganese chloride tetrahydrate, Manganese amino acid complex,
Manganese carbonate, Manganese polysaccharide complex, Manganese sulphate Molybdenum (Mo):Ammonium
molybdate, Sodium molybdate, Disulfua molypden Iron (Fe):Iron(II)
carbonate, Iron(III) chloride hexahydrate, Iron(II) sulphate monohydrate,
Iron(II) fumarate, Iron(II) chelate of amino acids hydrate, Iron(II) chelate
of protein hydrolysates, Iron(II) chelate of glycine hydrate, Iron dextran,
Iron oxide, Iron chelate of amino acids, Iron chelate of glycine, Iron(II)
chloride tetrahydrate,Iron(III) citrate hexahydrate, Ferrous fumarate,
Ferrous lactate trihydrate, Ferrous sulphate heptahydrate, Iron Proteinate ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Aluminum (Al): Aluminum
hydroxide, Aluminum oxide. 2.2 Macro minerals: Calcium carbonate (limestone), Calcareous
marine shells, (Gizzard) Redstone, Attapulgite, Bone ash, Calcium and
magnesium carbonate, Calcium carbonate-mag- nesium oxide, Calcium chloride,
Calcium dihydrogen diphosphate, Calcium gluconate, Calcium hydroxide, Calcium
oxide, Calcium pidolate, Calcium L-Pidolate, Calcium polyphosphate, Calcium
salts of organic acids, Calcium sodium phosphate, Calcium sodium
polyphosphate, Calcium sulphate anhydrous, Calcium sulphate dihydrate,
Calcium sulphate hemi-hydrate, Calcium sulphate/carbonate, Calcium-magnesium,
Cristobalite, Defluorinated phosphate, Degelatinised bone meal, Diammonium
phos- phate (Diammonium hydrogen orthophosphate), Dicalcium phosphate
(calcium hydrogen orthophosphate), Dicalcium pyrophosphate (Dicalcium
diphosphate), Dipotassium phosphate (Di-potassium hydrogen orthophosphate),
Disodium dihydrogen diphosphate, Disodium phosphate (Disodium hydrogen
orthophosphate), Lithothamn, Hydrated Sodium Calcium Aluminosilicates,
Feldspar, Klino, Mica, Calcium Montmorillonite Clay, Lanthanide, Maerl,
Magnesium acid pyrophosphate, Magnesium carbonate, Magnesium chloride,
Magnesium gluconate, Magnesium hydroxide, Magnesium hypophos-phite, Magnesium
oxide, Magnesium phosphate, Magnesium pidolate, Magnesium potassium sulphate,
Magnesium propionate, Magnesium salts of organic acids, Magnesium sulphate
anhydrous, Magnesium sulphate heptahydrate, Magnesium sulphate monohydrate,
Monoammonium phosphate (Ammonium dihydrogen orthophosphate), Monocalcium
phosphate (calcium tetrahy- drogen diorthophosphate) Monodicalcium phosphate,
Monopotassium phosphate (Potassium dihydrogen orthophosphate), Monosodium
phosphate (Sodium dihydrogen orthophosphate) Pentapotassium triphosphate,
Potassium bicarbonate (potassium hydrogen carbonate), Potassium carbonate,
Potassium chloride, Potassium pidolate, Potassium polyphosphate, Potassium
salts of organic acids, Potassium sulphate, Sodium bicarbonate (sodium
hydrogencarbonate), Sodium carbonate, Sodium chloride, Sodium magnesium
phosphate, Sodium polyphosphate (Sodium hexametaphos- phate), Sodium
pyrophosphate (Tetrasodium diphosphate), Sodium salts of organic acids,
Sodium sesquicarbonate (trisodium hydrogendi- carbonate), Sodium sulphate;
Sodium tripolyphosphate (Penta sodium triphosphate), Sodium/ammonium (bi)
carbonate (sodium/ammonium (hydrogen) carbonate), Sodium-calcium-magnesium
phosphate, Tetrapotassium di-phosphate, Tricalcium phosphate (tricalcium
orthophosphate), Tripotassium phosphate, Trisodium diphosphate, Trisodium
Phosphate (Trisodium orthophosphate), Magnesium chelate, Magnesium amino acid
chelate, Magnesium stearate, Magnesium chloride hexahydrate 3 Amino acid, amino acid salts
and isomers: Guanidinoacetic acid, L-arginine,
L-arginine monohydrochloride, L-cystine, Cystine HCL, L-histidine,
L-histidine monohydrochloride monohydrate, L-leucine, L- isoleucine,
L-threonine, L-tryptophan, DL-tryptophan, L-tyrosine, L-valine, Lysine and
Lysine salt compounds (Concentrated liquid L-lysine, L-lysine
monohydrochloride, L- Lysine sulphate, Concentrated liquid L-lysine monohydrochloride),
Methionine, Methionine salt compounds and Methionine isomers (DL-methionine,
Sodium DL- methionine, L-methionine, DL-methionyl- DL-methionine, Hydroxy
analogue of methionine, Calcium salt of hydroxy analogue of methionine,
Isopropyl ester of the hydroxylated analogue of methionine), L-Glutamic acid,
Monosodium glutamate, Glycine, Glycine salt compounds, Glycine isomers,
Taurine, L-Arginine, DL-Arginine, Arginine Hydrochloride,
2-Hydroxy-4-(Methylthio) butanoic acid –isopropyl ester (HBMI), Carnitine,
Glutamate (Mono sodium L-glutamate), Glutamate, Serine, Phenylalamin, Proline
2. Aids for domestic animals No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Digestive aid substances: Endo-1,4-beta-mannanase,
3-phytase, 6-phytase, alpha-amylase, Maltogenic alpha-amylase, beta-amylase,
cellulase, beta-glucosidase, glucoamylase, hemicellulase, lactase,
alpha-galactosidase, endo-1,3(4)-beta-glucanase, endo-1,4-beta-glucanase,
endo-1,4-beta- mannanase, endo-1,4-beta-xylanase, polygalacturonase, serine
protease, subtilisin, pectinase, pullulanase, xylanase, lipase, bromelain,
ficin, keratinase, papain, pepsin, protease (trypsine), catalase, glucose
oxidase, Lysozyme, Neutral Protease, Isomaltooligosaccharide, Mannan
Oligosaccharide, Endopentosanase, Fungal protease, Arabinase, Cellulobiase,
Esterase, Hydrolase, Isomerase, Ligninase, Maltase, Oxidoreductase, Alkaline
Protease, Proteinase, Urease, Invertase, 1,3-1,6 Beta glucan, Hemicellulose 2 Gastrointestinal microbiota
aids: Bacillus amyloliquefaciens,
Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Bifidobacterium animalis ssp.
animalis, Carnobacterium divergens, Clostridium butyricum, Enterococcus
faecium, Lactobacillus acidophilus, Lactobacillus delbrueckii ssp.
bulgaricus, Lactobacillus delbrueckii ssp. lactis, Lactobacillus helveticus,
Lactobacillus plantarum, Lactobacillus rhamnosus, Lactobacillus salivarius
ssp. salivarius, Pediococcus acidilactici, Pediococcus
pentosaceus,Saccharomyces cerevisiae, Streptococcus thermophiles 3 Other aids: - Microorganisms: Lactobacillus
farciminis, Pediococcus acidilactiici, Saccharomyces cerevisiae boulardii ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Other substances: Ammonium
chloride, Benzoic acid, Calcium formate, Canthaxanthin,
Cinnamaldehyde, Dimethylglycine sodium salt, Fumaric acid, Kidney bean
lectins, Lanthanum carbonate octahydrate, Potassium diformate, Sodium
benzoate, Mono- and Diglycerides of Butyric acid, Diglyrecides of Lauric
acid, Monoglycerides of propionic acid, Mono- di- triglycerides of butyric
acid, Mono- di- triglycerides of propionic acid, Mono-di-triglycerides of
caprylic, Mono-di-triglycerides of capric acid, Glucosamine sulphate,
Chondroitin sulphate, Octanoic acid, Decanoic acid, Palmitic acid, High-
palmitic triglycerides, TMaz 80, Caprylic acid, Capric acid, Lauric acid,
10t-12c- Octadecadienoic acid methyl ester, 9c-11c-Octadecadienoic acid
methyl ester, 10t-12c- Octadecadienoic acid, 9c-11-Octadecadienoic acid,
Isomer t10-c12, Isomert11-c9, Lactic acid, Calcium lactate, Potassium
lactate, Ammonium lactate, Sodium lactate and other salts of Lactic acid,
Acetic acid, Calcium acetate, Potassium acetate, Ammoniumacetate, Sodium
acetate and other salts of Acetic acid, Propionic acid, Calcium propionate,
Potassium propionate, Ammoniumpropionate, Sodium propionate and other salts
of Propionic acid, Butyric acid, Calcium butyrate, Potassium butyrate,
Ammoniumbutyrate, Sodium butyrate and other salts of Butyric acid, 3. Technical substances (to
maintain or boost properties of animal feed) No. Name
of active ingredients and microorganisms 1 Preservatives: Acetic acid, Ammonium formate,
Ammonium propionate, Calcium acetate, Calcium citrates, Calcium formate,
Calcium lactate, Calcium propionate, Calcium sorbate, Citric acid, DL-Malic
acid, Ethyl 4-hydroxybenzoate, Formic acid, Fumaric acid, Hydrochloric acid,
Lactic acid, L-Tartaric acid, Methyl 4-hydroxybenzoate, Methylpropionic acid,
Orthophosphoric acid, Potassium acetate, Potassium citrates, Potassium
diformate, Potassium lactate, Potassium L-tartrates, Potassium propionate,
Potassium sodium L-tartrate, Potassium sorbate, Propionic acid, Propyl 4-
hydroxybenzoate, Sodium benzoate, Sodium bisulphate, Sodium bisulphite,
Sodium citrates, Sodium diacetate, Sodium ethyl 4-hydroxybenzoate, Sodium
formate, Sodium lactate, Sodium L-tartrates, Sodium metabisulphite, Sodium
methyl 4- hydroxybenzoate, Sodium nitrite, Sodium propyl 4-hydroxybenzoate,
Sodium sorbate, Sodium propionate, Sorbic acid, Sulphuric acid, Sodium
methylparaben, Sodium propyl paraben, Sodium acetate dehydro, Sodium
Erythorbate 2 Antioxidants: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Emulsifiers: Lecithins, Lecithins liquid,
Hydrolysed lecithins, Lecithins de-oiled, Glycerine fatty acid ester,
Ethoxylated castor oil, Modified lecithin, Glyceryl monostearate, Glycerol
polyethylene glycol ricinoleate, Sucrose fatty acid ester, Polyxyethylene
sorbitan fatty acid ester 4 Stabilizers: Sodium alginate, Potassium
alginate 5 Thickeners: Sodium alginate, Potassium
alginate, Gelatin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Gelling agents: Sodium alginate, Potassium
alginate 7 Binders: Clinoptilolite of sedimentary
origin, Illite-montmorillonite-kaolinite, Montmorillonite-Illite, Sodium
alginate, Potassium alginate, Gelatin, Sodium lignosulphonate,
Polymethylolcarbamine, Calcium Lignosulphonate 8 Radiation control substances: Ferric(III) ammonium
hexacyanoferrate (II), Bentonite 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bentonite, Clinoptilolite of
sedimentary origin, Dolomite-Magnesite, Illite- montmorillonite-kaolinite,
Iron sodium tartrates, Montmorillonite-Illite, Aluminum Calcium silicate,
Magnesium silicate, Hydrated Sodium calcium aluminosilicate; Tricalcium
Silicate, Silica, Bentonite montmorillonite, Diatomaceous Earth, Colloidal
silica, Clipnotilolite, diamol, Microcrystalline cellulose 10 Acidity regulators: DL- Malic acid , L-Malic acid,
Sodium bisulphate, Ammonium carbonate, Ammonium dihydrogen orthophosphate,
Ammonium hydrogen carbonate, Benzoic acid, Calcium hydroxide, Calcium oxide,
Diammonium hydrogen orthophosphate, Dipotassium hydrogen orthophosphate,
Disodium dihydrogen diphosphate, Enterococcis faecium, Hydrochloric acid,
Pentapotassium triphosphate, Potassium dihydrogen orthophosphate, Potassium
hydrogen carbonate, Potassium hydroxide, Salt of DL- or L-Malic Acid, Sodium
bisulphate, Sodium hydroxide, Sodium malate, Sodium sesquicarbonate,
Sulphuric acid, Tetrapotassium diphosphate, Tripotassium orthophosphate,
Pyrophosphate 11 Pickling aids: - Enzymes:Alpha-amylase,
Beta-glucanase, Cellulase, Xylanase - Microorganisms and environment
for pickling thereof: Enterococcus faecium, Lactobacillus
buchneri,Lactobacillus brevis, Lactobacillus casei, Lactobacillus
diolivorans, Lactobacillus fermentum, Lactobacillus kefiri, Lactobacillus
hilgardii,Lactococcus lactis, Lactobacillus paracasei,Lactobacillus
plantarum,Lactobacillus rhamnosus, Pediococcus acidilactici, Pediococcus
parvulus, Pediococcus pentosaceus, Propionibacterium acidipropionici - Chemicals: Ammonium
propionate, Formaldehyde, Formic acid, Hexamethylene tetramine, Propionic
acid, Potassium sorbate, Sodium bisulphate, Sodium formate, Sodium
propionate, Sodium nitrite, Sodium Humate, Gluconate calcium ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multi-purpose substances: Emulsifiers and stabilizers,
thickeners and gelling agents: Acacia (Gum arabic), Agar, Alginic acid,
Ammonium alginate, Calcium alginate, Calcium stearoyl 2-lactylate,
Carboxymethylcellulose (Sodium salt of carboxymethyl ether of cellulose),
Carrageenan, Cassia gum, Cellulose powder, Dextrans, Ether of polyglycerol
and of alcohols obtained by the reduction of oleic and palmitic acids,
Ethylcellulose, Ethylmethylcellulose, Gellan gum, Glyceryl polyethyleneglycol
ricinoleate, Guar gum, Hydroxypropylcellulose, Hydroxypropylmethylcellulose,
Lecithins, Locust bean gum (Carob gum), Mannitol, Methylcellulose,
Microcrystalline cellulose, Mono-esters of propane-1,2-diol (propyleneglycol),
Partial polyglycerol esters of polycondensed fatty acids of castor oil,
Polyethyleneglycol, Polyethyleneglycol ester of fatty acids, Polyglycerol
esters of non-polymerised edible fatty acids, Polyoxyethylated glyceride of
tallow fatty acids, Polyoxyethylene (20)-sorbitan monolaurate,
Polyoxypropylene-polyoxyethylene polymers, Potassium alginate,
Propane-1,2-diol alginate (Propyleneglycol alginate), Sodium stearoyl
2-lactylate, Sorbitan monolaurate, Sorbitan monooleate, Sorbitan monopalmitate,
Sorbitan monostearate, Sorbitan tristearate, Sorbitol, Stearoyl 2-lactylic
acid, Stearyl tartrate, Sucroglycerides (mixture of esters of saccharose and
mono- and di-glycerides of edible fatty acids), Sucrose esters of fatty acids
(esters of saccharose and edible fatty acids),Tamarind seed flour,
Tragacanth, Xanthan gum, Monopropylene glycol, Glycerin (glycerol),
Ethylenediaminetetraacetic acid (EDTA), EDTA disodium salt, Polysorbate 80,
Polyoxyethylene sorbitan monooleate, Sodium stearoyl lactylate, Tween 80 Binders, anticaking agents and
freezing agents: Bentonite-montmorillonite, Calcium aluminates, Calcium
silicate, Citric acid, Clinoptilolite of volcanic origin, Colloidal silica,
Kaolinitic clays, Kieselgur, Lignosulphonates, Natrolite-phonolite, Natural
mixtures of steatites and chlorite, Perlite, Potassium ferrocyanide,
Sepiolite, Silicic acid, Sodium aluminosilicate, Sodium ferrocyanide,
Vermiculite, Propylene glycol, Mono and di-glycerides, Polyoxyethylene
sorbitan fatty acids ester, Clipnotilolite 4. Coloring agents No. Name
of active ingredients 1 Carotenoids and Xanthophylls: Astaxanthin,
Beta-apo-8'-carotenal, Canthaxanthin, Capsanthin, Citranaxanthin,
Cryptoxanthin, Ethyl ester of beta-apo-8'- carotenoic acid, Lutein,
Zeaxanthin Other coloring agents: Acid
brilliant green BS (Lissamine green), Allura Red, Azorubine hoặc carmoisine
(Disodium 4- hydroxy-3- (4-sulfonato-1 -naphthylazo)
naphthalene-1-sulfonate), Bixin, Brilliant Blue FCF, Caramel colours, Carbon
black, Carmine, Chlorophyll copper complex, Chlorophyllin Copper Complex,
Erythrosine, Indigotine, Iron Oxide (Red, Black, Yellow), Patent blue V,
Ponceau 4 R, Quinoline Yellow, Sunset yellow FCF, Tartrazine, Titanium
dioxide, Apocarotenoic Ester, Titanum dioxide, Egg yellow 990, Caramel N,
Brown HT, Carmoisine, Edical carmoisine, Brillant blue, FD&C Blue#1,
Amaranth, Carmoisine red E122 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 No. Name
of active ingredients No. Name
of active ingredients 1 (-)-3,7-Dimethyl-6-octen-1-ol 322 Ethyl heptanoate 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 323 Ethyl hex-3-enoate 3 (d-, l-) Isoleucine 324 Ethyl hexadecanoate 4 (DL-) Valine 325 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 | |