|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 19/2019/TT-BKHCN thời hạn bảo quản hồ sơ tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ
Số hiệu:
|
19/2019/TT-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Bùi Thế Duy
|
Ngày ban hành:
|
10/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2019/TT-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 12 năm 2019
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
Căn cứ Luật Lưu trữ
ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và
Công nghệ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Thông tư quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và
công nghệ.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Thông tư này quy định thời hạn bảo quản hồ sơ,
tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ hình thành trong quá trình hoạt động
của cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện các nhiệm vụ trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ.
2. Thông tư này áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc
Bộ Khoa học và Công nghệ; cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; cơ quan, tổ chức, cá nhân thực hiện các
nhiệm vụ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, lưu trữ hồ sơ, tài liệu khoa học
và công nghệ tại các bộ, ngành, địa phương và cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có
liên quan.
Điều 2. Giải thích từ ngữ
1. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu là khoảng thời
gian cần thiết để bảo quản lưu giữ hồ sơ, tài liệu tính từ năm công việc kết
thúc.
2. Thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành
khoa học và công nghệ được quy định hai mức như sau:
a) Bảo quản vĩnh viễn: những hồ sơ, tài liệu thuộc
mức này được bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, sau đó được lựa chọn nộp lưu vào Lưu
trữ lịch sử khi đến hạn theo quy định của pháp luật về lưu trữ.
b) Bảo quản có thời hạn: những hồ sơ, tài liệu thuộc
mức này được xác định theo số năm cụ thể và bảo quản tại Lưu trữ cơ quan, đến
khi hết thời hạn bảo quản sẽ được thống kê trình Hội đồng xác định giá trị tài
liệu của cơ quan xem xét để quyết định tiếp tục giữ lại bảo quản hay loại ra
tiêu hủy.
Hồ sơ, tài liệu có thời hạn bảo quản được xác định
thời hạn bảo quản từ 05 năm đến 70 năm
Điều 3. Bảng thời hạn bảo quản
hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên
ngành khoa học và công nghệ là bảng kê các nhóm hồ sơ, tài liệu có chỉ dẫn
thời hạn bảo quản.
2. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên
ngành khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Thông tư này được áp dụng đối với
07 nhóm hồ sơ, tài liệu sau:
Nhóm 1. Hồ sơ, tài liệu quản lý khoa học và công
nghệ;
Nhóm 2. Hồ sơ, tài liệu quản lý các nhiệm vụ khoa học
và công nghệ;
Nhóm 3. Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu khoa học;
Nhóm 4. Hồ sơ, tài liệu phát triển công nghệ;
Nhóm 5. Hồ sơ, tài liệu sở hữu trí tuệ;
Nhóm 6. Hồ sơ, tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất
lượng;
Nhóm 7: Hồ sơ, tài liệu an toàn bức xạ, hạt nhân và
năng lượng nguyên tử.
Điều 4. Sử dụng Bảng thời hạn
bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ
1. Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu được sử dụng
làm căn cứ để xác định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học
và công nghệ của cơ quan. Khi xác định giá trị hồ sơ, tài liệu phải bảo đảm các
yêu cầu sau:
a) Mức xác định thời hạn bảo quản cho mỗi hồ sơ,
tài liệu cụ thể không được thấp hơn thời hạn bảo quản được quy định tại Thông
tư này;
b) Khi tiến hành lựa chọn hồ sơ, tài liệu giao nộp
vào Lưu trữ lịch sử, phải xem xét mức độ đầy đủ của khối (phông) tài liệu, đồng
thời lưu ý đến những giai đoạn, thời điểm lịch sử để có thể nâng mức thời hạn bảo
quản của hồ sơ, tài liệu lên cao hơn so với mức quy định trong Thông tư;
c) Đối với hồ sơ, tài liệu lưu trữ đã hết thời hạn
bảo quản, Lưu trữ cơ quan phải tiến hành lập Danh mục trình Hội đồng xác định
giá trị hồ sơ, tài liệu xem xét, đánh giá lại, nếu cần có thể kéo dài thêm thời
hạn bảo quản.
2. Trường hợp trong thực tế có những hồ sơ, tài liệu
chưa được quy định tại Bảng thời hạn ban hành kèm theo Thông tư này, cơ quan,
đơn vị có thể vận dụng mức thời hạn bảo quản của nhóm hồ sơ, tài liệu tương ứng
có trong Bảng thời hạn và các quy định của pháp luật về lưu trữ để xác định.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03
tháng 02 năm 2020.
Điều 6. Tổ chức thực hiện
1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ,
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề vướng mắc
đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Khoa học và Công
nghệ để sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Phó Thủ tướng CP (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo VPCP;
- Lưu: VT, VP.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Thế Duy
|
PHỤ LỤC
BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CHUYÊN NGÀNH
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 19/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Tên nhóm hồ sơ, tài liệu
|
Thời hạn bảo quản
|
I.
Hồ sơ, tài liệu quản lý khoa học và công nghệ
|
1
|
Hồ sơ, tài liệu các cuộc
điều tra khoa học và công nghệ
|
a) Báo cáo tổng kết điều
tra khảo sát
|
Vĩnh viễn
|
b) Tài liệu khác
|
20 năm
|
2
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức
triển lãm, hội chợ khoa học và công nghệ
|
a) Do cơ quan chủ trì
|
30 năm
|
b) Do cơ quan phối hợp
|
10 năm
|
3
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức
sàn giao dịch khoa học và công nghệ
|
30 năm
|
4
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức
hội nghị, hội thảo, tọa đàm khoa học trong nước và quốc tế
|
a) Do cơ quan chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
b) Do cơ quan phối hợp
|
10 năm
|
5
|
Hồ sơ, tài liệu hoạt động
Hội đồng sáng kiến, Hội đồng giám định và định giá công nghệ, ... của ngành,
cơ quan
|
20 năm
|
6
|
Hồ sơ, tài liệu hướng dẫn
nghiệp vụ quản lý hoạt động khoa học và công nghệ
|
20 năm
|
7
|
Hồ sơ, tài liệu quản
lý, hỗ trợ hoạt động ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
30 năm
|
8
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ (cấp mới, thay đổi, bổ
sung hoặc cấp lại); Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ trong nước
|
50 năm
|
9
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao, nghiên cứu và phát triển công
nghệ cao; Giấy chứng nhận doanh nghiệp, công nghệ cao (cấp mới, thu hồi)
|
50 năm
|
10
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
nước ngoài tại Việt Nam (cấp mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn hoặc cấp lại)
|
Vĩnh viễn
|
11
|
Công văn trao đổi về hoạt
động khoa học và công nghệ -
|
10 năm
|
II.
Hồ sơ, tài liệu quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
12
|
Hồ sơ, tài liệu đặt
hàng, tuyển chọn, giao trực tiếp thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
30 năm
|
13
|
Hồ sơ, tài liệu tư vấn
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
30 năm
|
14
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt
kết quả tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
a) Hồ sơ, tài liệu được
phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
b) Hồ sơ, tài liệu
không được phê duyệt
|
10 năm
|
15
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định,
phê duyệt kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Vĩnh viễn
|
16
|
Hồ sơ, tài liệu đôn đốc,
kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
a) Cấp quốc gia
|
30 năm
|
b) Cấp bộ, cấp tỉnh
|
20 năm
|
c) Cấp cơ sở
|
10 năm
|
17
|
Hồ sơ, tài liệu đánh
giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Vĩnh viễn
|
18
|
Hồ sơ, tài liệu đăng
ký, lưu giữ thông tin về kết quả thực hiện, kết quả ứng dụng nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
Vĩnh viễn
|
19
|
Hồ sơ, tài liệu ký kết,
thanh lý Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
20 năm
|
III.
Hồ sơ, tài liệu nghiên cứu khoa học
|
20
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng
thuyết minh, kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu khoa
học
|
30 năm
|
21
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện
các nội dung phục vụ nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và công nghệ
|
a) Cấp quốc gia
|
Vĩnh viễn
|
b) Cấp bộ, cấp tỉnh
|
Vĩnh viễn
|
c) Cấp cơ sở
|
20 năm
|
22
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện
các thí nghiệm, thử nghiệm, thực nghiệm, khảo nghiệm phục vụ nhiệm vụ nghiên
cứu khoa học
|
a) Cấp quốc gia
|
50 năm
|
b) Cấp bộ, cấp tỉnh
|
50 năm
|
c) Cấp cơ sở
|
20 năm
|
23
|
Hồ sơ, tài liệu xin ý
kiến chuyên gia về các nội dung công việc liên quan đến nhiệm vụ nghiên cứu
khoa học
|
10 năm
|
24
|
Hồ sơ, tài liệu điều
tra, khảo sát thu thập số liệu phục vụ nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
|
20 năm
|
25
|
Hồ sơ, tài liệu nghiệm
thu chính thức nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
|
Vĩnh viễn
|
26
|
Báo cáo kết quả thực hiện
nhiệm vụ nghiên cứu khoa học
|
Vĩnh viễn
|
IV.
Hồ sơ, tài liệu phát triển công nghệ
|
27
|
Hồ sơ, tài liệu khảo
sát, điều tra, đánh giá hoạt động ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ
|
a) Cấp quốc gia
|
Vĩnh viễn
|
b) Cấp bộ, cấp tỉnh
|
50 năm
|
c) Cấp cơ sở
|
20 năm
|
28
|
Hồ sơ, tài liệu tổ chức
ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
a) Cấp quốc gia
|
30 năm
|
b) Cấp bộ, cấp tỉnh
|
30 năm
|
c) Cấp cơ sở
|
20 năm
|
29
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định
công nghệ mới trong từng lĩnh vực
|
Vĩnh viễn
|
30
|
Hồ sơ, tài liệu sản xuất
thử nghiệm các sản phẩm vật liệu mới, công nghệ mới...
|
Vĩnh viễn
|
31
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định/hoặc
có ý kiến về công nghệ dự án đầu tư
|
|
a) Cấp quốc gia
|
30 năm
|
b) Cấp bộ, cấp tỉnh
|
30 năm
|
c) Cấp cơ sở
|
20 năm
|
32
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định
cơ sở khoa học của chương trình phát triển kinh tế - xã hội
|
30 năm
|
33
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
phép chuyển giao công nghệ
|
50 năm
|
34
|
Hồ sơ, tài liệu chấp
thuận chuyển giao công nghệ
|
50 năm
|
35
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (cấp mới, sửa đổi, bổ sung, gia hạn)
|
50 năm
|
36
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ; Giấy chứng nhận
đủ điều kiện dịch vụ giám định công nghệ (cấp mới, sửa đổi, bổ sung hoặc cấp
lại)
|
30 năm
|
37
|
Hồ sơ, tài liệu xác nhận
phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp
cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư
|
50 năm
|
38
|
Hồ sơ, tài liệu xác nhận
hàng hóa sử dụng trực tiếp cho đổi mới công nghệ
|
20 năm
|
39
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định
hoặc đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi
ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, sức khỏe con người
|
Vĩnh viễn
|
40
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định,
giám định công nghệ của các dự án đầu tư, nội dung công nghệ của dự án thành
lập tổ chức khoa học và công nghệ, doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Vĩnh viễn
|
41
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm
định Danh mục công nghệ khuyến khích chuyển giao, Danh mục công nghệ hạn chế
chuyển giao và Danh mục công nghệ cấm chuyển giao
|
30 năm
|
42
|
Hồ sơ, tài liệu cho
phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng
|
20 năm
|
43
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ định
tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng
trong trường hợp khác
|
30 năm
|
44
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định
hoặc có ý kiến về nội dung chuyển giao công nghệ trong các chương trình, đề
án nghiên cứu khoa học và công nghệ
|
30 năm
|
45
|
Hồ sơ, tài liệu đánh
giá, thẩm định công nghệ mới, sản phẩm mới tạo ra tại Việt Nam từ kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
30 năm
|
46
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm
tra, đánh giá liên quan đến công tác đánh giá, thẩm định, giám định công nghệ,
chuyển giao công nghệ
|
50 năm
|
47
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký
vay vốn và bảo lãnh vốn từ nguồn vốn của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ
quốc gia
|
a) Được duyệt
|
20 năm
|
b) Không được duyệt
|
5 năm
|
48
|
Hồ sơ, tài liệu hỗ trợ
nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia
|
a) Được duyệt
|
20 năm
|
b) Không được duyệt
|
5 năm
|
49
|
Hồ sơ, tài liệu cung cấp
thông tin về hoạt động khoa học và công nghệ, danh mục các tổ chức, doanh
nghiệp khoa học và công nghệ, cán bộ nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ, thống kê khoa học và công nghệ, kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học
|
20 năm
|
50
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng
cơ sở dữ liệu khoa học và công nghệ, các trang thông tin, vườn ươm công nghệ,
công nghệ phần mềm và cổng thông tin điện tử về khoa học và công nghệ; xây dựng
thư viện điện tử, thư viện số; số hóa tài liệu; xây dựng các tài liệu đa
phương tiện về khoa học và công nghệ
|
30 năm
|
51
|
Hồ sơ, tài liệu thi sát
hạch công nghệ thông tin đạt chuẩn kỹ năng tương đương Nhật bản
|
|
a) Hồ sơ, tài liệu tổ
chức thi, danh sách thí sinh, bài thi
|
5 năm
|
b) Công nhận kết quả và
danh sách đạt chứng
|
Vĩnh viễn
|
V. Hồ
sơ, tài liệu sở hữu trí tuệ
|
52
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký
xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp,
nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý, thiết kế bố trí
|
Vĩnh viễn
|
53
|
Hồ sơ, tài liệu đăng
ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp không được cấp văn bằng bảo hộ (rút đơn,
bỏ đơn, đơn bị từ chối)
|
5 năm
|
54
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký
hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
55
|
Hồ sơ, tài liệu về
văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp
|
a) Gia hạn, sửa đổi,
duy trì hiệu lực
|
Vĩnh viễn
|
b) Chấm dứt, hủy bỏ hiệu
lực
|
25 năm
|
56
|
Hồ sơ, tài liệu giải
quyết đề nghị, khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp
|
a) Chấp nhận đề nghị,
khiếu nại của người nộp đơn
|
50 năm
|
b) Không chấp nhận đề
nghị, khiếu nại của người nộp đơn
|
15 năm
|
c) Đã rút đơn, hoặc bỏ
đơn
|
5 năm
|
57
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm
tra nghiệp vụ đại diện và giám định sở hữu công nghiệp
|
a) Báo cáo kết quả,
danh sách đạt yêu cầu
|
20 năm
|
b) Hồ sơ, tài liệu dự
thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi
|
5 năm
|
58
|
Hồ sơ, tài liệu quản lý
các tổ chức, cá nhân hành nghề đại diện và giám định sở hữu công nghiệp
|
Vĩnh viễn
|
59
|
Hồ sơ, tài liệu giám định
về sở hữu trí tuệ
|
30 năm
|
60
|
Hồ sơ, tài liệu định
giá tài sản trí tuệ
|
Vĩnh viễn
|
61
|
Hồ sơ, tài liệu nghiên
cứu quy trình tái lập, mô phỏng sáng chế, công nghệ phục vụ hoạt động giải
mã, làm chủ, chuyển giao và đổi mới công nghệ
|
50 năm
|
62
|
Hồ sơ, tài liệu nghiên
cứu, đề xuất mô hình quản lý và cơ chế khai thác sáng chế
|
50 năm
|
VI.
Hồ sơ, tài liệu tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng
|
Hồ sơ, tài liệu về
tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
63
|
Hồ sơ, tài liệu xây dựng,
thẩm định, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, công bố tiêu chuẩn quốc gia,
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
Vĩnh viễn
|
64
|
Hồ sơ, tài liệu tiếp nhận
công bố hợp chuẩn, hợp quy
|
10 năm
|
65
|
Hồ sơ, tài liệu đào tạo
nghiệp vụ về tiêu chuẩn hóa, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
10 năm
|
66
|
Hồ sơ nghiên cứu của
Ban Kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia
|
20 năm
|
67
|
Hồ sơ, tài liệu thông
báo, xuất bản, phát hành, phổ biến tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia
|
20 năm
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm
|
68
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất oxit hữu
cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa (cấp mới, cấp bổ
sung, cấp lại)
|
20 năm
|
Hồ sơ, tài liệu mã số mã vạch
|
69
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch (cấp mới, cấp lại)
|
10 năm
|
70
|
Hồ sơ, tài liệu xác nhận
sử dụng mã nước ngoài hoặc ủy quyền sử dụng mã số, mã vạch
|
10 năm
|
Hồ sơ, tài liệu về thử nghiệm
|
71
|
Hồ sơ, tài liệu thử
nghiệm thiết bị điện - điện tử, vật liệu công trình xây dựng (thép, vật liệu
xây dựng, cáp điện, ống nước ...)
|
7 năm
|
72
|
Hồ sơ, tài liệu thử
nghiệm lĩnh vực hóa học, vi sinh (thực phẩm, hóa chất, xăng dầu, than khoáng,
thuốc bảo vệ thực, vật, môi trường, chất thải...)
|
5 năm
|
Hồ sơ, tài liệu về đo lường
|
73
|
Hồ sơ, tài liệu chỉ định
tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường
|
10 năm
|
74
|
Hồ sơ, tài liệu chứng
nhận chuẩn đo lường
|
10 năm
|
75
|
Hồ sơ, tài liệu chứng
nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường
|
10 năm
|
76
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký
cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo
lường
|
5 năm
|
77
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt
mẫu phương tiện đo
|
15 năm
|
78
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt
chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia.
|
Vĩnh viễn
|
Hồ sơ, tài liệu về chứng nhận
|
79
|
Hồ sơ, tài liệu chứng
nhận sản phẩm: điện, điện tử, thang máy, thiết bị nâng, nồi hơi, thiết bị áp
lực, kim loại cơ bản, vật liệu kim loại, bê tông nòng thép ứng lực chịu áp,
khoáng phi kim, xi măng, vôi vữa, gỗ, các sản phẩm từ gỗ, hóa chất, các sản
phẩm hóa chất, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi...
|
10 năm
|
80
|
Hồ sơ, tài liệu chứng
nhận các hệ thống quản lý ISO, OSHAS
|
10 năm
|
Hồ sơ, tài liệu về giám định
|
81
|
Hồ sơ, tài liệu giám định
máy móc thiết bị công nghệ, thiết bị nhập khẩu, an toàn thiết bị lao động, bảo
hộ lao động nhập khẩu, phương tiện giao thông và phụ tùng, vật liệu kim loại,
phế liệu, dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ, điện, điện tử, thang máy, thiết bị
nâng, nồi hơi, thiết bị áp lực, kim loại cơ bản, vật liệu kim loại, bê tông
nòng thép ứng lực chịu áp, khoáng phi kim, xi măng, vôi vữa, gỗ, các sản phẩm
từ gỗ, hóa chất, các sản phẩm hóa chất, thực phẩm, thức ăn chăn nuôi...
|
10 năm
|
Hồ sơ, tài liệu về đánh giá sự phù hợp
|
82
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp trong nước
|
10 năm
|
83
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký
chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp nước ngoài thực hiện đánh giá sự phù
hợp của sản phẩm, hàng hóa theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học
và Công nghệ ban hành
|
10 năm
|
84
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký
hoạt động thử nghiệm, chứng nhận, giám định, kiểm định và công nhận (cấp mới,
cấp bổ sung, cấp lại)
|
10 năm
|
85
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký
cơ sở pha chế xăng dầu
|
20 năm
|
86
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký
sử dụng phụ gia không thông dụng
|
Vĩnh viễn
|
87
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm,
hàng hóa của tổ chức, cá nhân
|
10 năm
|
88
|
Hồ sơ, tài liệu công bố
đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý
và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
10 năm
|
89
|
Hồ sơ, tài liệu đăng ký
sản phẩm mới có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Vĩnh viễn
|
90
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện thực hiện hoạt động đào tạo kiến thức quản lý hành
chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn, chuyên gia đánh giá thực hiện hoạt động
tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 đối với cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
10 năm
|
91
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
xác nhận và cấp thẻ chuyên gia tư vấn đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống
quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống
hành chính nhà nước
|
10 năm
|
92
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
xác nhận đủ điều kiện thực hiện hoạt động đào tạo về tư vấn, đánh giá HTQLCL
theo TCVN ISO 9001 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước
|
7 năm
|
93
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (cấp mới, cấp lại, thu hồi); Yêu cầu
Giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu
|
10 năm
|
94
|
Hồ sơ, tài liệu thực hiện
các hợp đồng tư vấn năng suất chất lượng tại doanh nghiệp
|
5 năm
|
Hồ sơ, tài liệu về kiểm tra nhà nước
|
95
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm
tra nhà nước về đo lường, chất lượng sản phẩm hàng hóa
|
10 năm
|
VII. Hồ sơ, tài liệu an toàn bức xạ, hạt nhân và năng lượng
nguyên tử
|
96
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Chứng
chỉ hành nghề hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử trừ hoạt
động đào tạo an toàn bức xạ (cấp mới, cấp lại)
|
30 năm
|
97
|
Hồ sơ, tài liệu thẩm định
Báo cáo đánh giá an toàn trong hoạt động thăm dò, khai thác quặng phóng xạ
|
Vĩnh viễn
|
98
|
Hồ sơ, tài liệu khai
báo chất phóng xạ, chất thải phóng xạ
|
5 năm
|
99
|
Hồ sơ, tài liệu khai
báo thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chuẩn đoán trong y tế)
|
5 năm
|
100
|
Hồ sơ, tài liệu khai
báo vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân
|
5 năm
|
101
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (cấp mới, cấp sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp
lại)
|
15 năm
|
102
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
đăng ký hoạt động dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ (cấp mới, sửa đổi, cấp lại)
|
30 năm
|
103
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Chứng
chỉ nhân viên bức xạ, Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đào tạo an toàn bức xạ (cấp
mới, cấp lại)
|
30 năm
|
104
|
Hồ sơ, tài liệu kiểm
tra, giám sát hoạt động đào tạo an toàn bức xạ của các đơn vị thực hiện dịch
vụ đào tạo an toàn bức xạ
|
10 năm
|
105
|
Hồ sơ, tài liệu phê
duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân
|
a) Cấp quốc gia
|
30 năm
|
b) Cấp tỉnh
|
30 năm
|
c) Cấp cơ sở
|
15 năm
|
106
|
Hồ sơ, tài liệu về kiểm
định thiết bị bức xạ và hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ
|
20 năm
|
107
|
Hồ sơ, tài liệu về quan
trắc, cảnh báo phóng xạ, đánh giá tác động môi trường
|
Vĩnh viễn
|
108
|
Hồ sơ, tài liệu về chuẩn
đo lường bức xạ, kiểm chuẩn các thiết bị bức xạ và thiết bị đo lường bức xạ
|
20 năm
|
109
|
Hồ sơ, tài liệu tư vấn,
hỗ trợ kỹ thuật và thực hiện dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử
|
10 năm
|
110
|
Hồ sơ, tài liệu cấp Giấy
đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử (cấp mới, sửa
đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi)
|
15 năm
|
111
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng lò phản ứng hạt nhân
|
Vĩnh viễn
|
112
|
Hồ sơ, tài liệu phê duyệt
địa điểm lò phản ứng hạt nhân
|
Vĩnh viễn
|
113
|
Hồ sơ, tài liệu cấp
phép lò phản ứng hạt nhân
|
a) Được cấp phép
|
Vĩnh viễn
|
b) Không được cấp phép
|
10 năm
|
114
|
Hồ sơ, tài liệu thu gom
và ứng phó sự cố đối với nguồn phóng xạ đã qua sử dụng và vật liệu hạt nhân nằm
ngoài kiểm soát
|
Vĩnh viễn
|
115
|
Hồ sơ, tài liệu ứng phó
sự cố bức xạ và hạt nhân cấp quốc gia
|
Vĩnh viễn
|
Thông tư 19/2019/TT-BKHCN quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 19/2019/TT-BKHCN ngày 10/12/2019 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
10.172
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|