Bộ Khoa học và Công nghệ quy định
về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ như sau:
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành
khoa học và công nghệ là tập hợp những chỉ tiêu thống kê phản ánh tình hình
khoa học và công nghệ chủ yếu của đất nước phục vụ việc đánh giá, dự báo tình
hình, hoạch định chiến lược, chính sách, xây dựng kế hoạch phát triển khoa học
và công nghệ từng thời kỳ và đáp ứng nhu cầu thông tin thống kê về khoa học và
công nghệ của các tổ chức, cá nhân.
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành
khoa học và công nghệ bao gồm danh mục chỉ tiêu, những phân tổ chủ yếu và kỳ hạn
công bố của các chỉ tiêu hoặc nhóm chỉ tiêu thống kê chủ yếu của ngành khoa học
và công nghệ.
Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành
khoa học và công nghệ được ban hành kèm theo thông tư này.
Những phân tổ chủ yếu của chỉ
tiêu thống kê được xác định bảo đảm phù hợp với các bảng phân loại thống kê do
cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành, các bảng phân loại thống kê khoa học
và công nghệ do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Kỳ công bố là khoảng thời gian
hay kỳ hạn mà chỉ tiêu đó phản ánh, đồng thời là kỳ hạn mà các cơ quan, tổ chức
chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp và cung cấp số liệu thống kê cho Tổ chức thống
kê ngành khoa học và công nghệ.
Tổ chức thống kê ngành khoa học
và công nghệ có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị liên quan, căn cứ Hệ thống
chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ xây dựng chế độ báo cáo thống kê
tổng hợp và chế độ báo cáo thống kê cơ sở về khoa học và công nghệ, chương
trình điều tra thống kê để trình lãnh đạo Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương căn cứ vào hệ thống chỉ tiêu thống kê khoa học và công nghệ tổ
chức thu thập, tổng hợp báo cáo thông tin thống kê cho Bộ Khoa học và Công nghệ.
Thông tư này có hiệu lực thi
hành sau 45 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Trong quá trình triển khai thực
hiện, nếu có vướng mắc, báo cáo về Bộ Khoa học và Công nghệ để tổng hợp và xử
lý./.
MÃ
SỐ
|
NHÓM,
TÊN CHỈ TIÊU
|
PHÂN
TỔ CHỦ YẾU
|
KỲ
CÔNG BỐ
|
|
1. NHÂN LỰC CHO KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
0101
|
Số người hoạt động trong khu vực
khoa học và công nghệ (*)
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại
hình hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi;
Trong biên chế, ngoài biên chế
|
Năm
|
0102
|
Số viên chức khoa học và công
nghệ
|
Ngạch viên chức; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh; Độ tuổi
|
Năm
|
0103
|
Số người làm nghiên cứu và
phát triển
|
Khu vực thực hiện; Trình độ
chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Dân tộc; Nơi làm việc
(trong nước, ngoài nước)
|
2
năm
|
0104
|
Số người làm nghiên cứu và
phát triển quy đổi theo thời gian làm nghiên cứu (FTE)
|
Khu vực thực hiện; Trình độ
chuyên môn; Lĩnh vực nghiên cứu; Giới tính; Quốc tịch; Nơi làm việc (trong nước,
ngoài nước)
|
2
năm
|
|
2. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
|
|
|
0201
|
Chi quốc gia cho khoa học và
công nghệ
|
Nguồn cấp kinh phí; Nội dung
chi; Khu vực thực hiện
|
Năm
|
0202
|
Chi ngân sách nhà nước cho
khoa học và công nghệ (*)
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nội
dung chi; Khu vực thực hiện
|
Năm
|
0203
|
Chi quốc gia cho nghiên cứu và
phát triển
|
Nguồn cấp kinh phí; Khu vực thực
hiện; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Mục tiêu kinh tế-xã hội của
nghiên cứu; Ngành kinh tế
|
2
năm
|
0204
|
Chi cho đổi mới công nghệ
trong doanh nghiệp (*)
|
Ngành kinh tế; Loại hình kinh
tế; Nguồn cấp kinh phí
|
Năm
|
|
3. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
0301
|
Số tổ chức khoa học và công
nghệ (*)
|
Loại hình tổ chức; Loại hình
kinh tế; Lĩnh vực nghiên cứu; Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
0302
|
Giá trị tài sản cố định của
các tổ chức nghiên cứu và phát triển; tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệ
|
Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế
|
10
năm
|
0303
|
Diện tích đất và trụ sở làm việc
của các tổ chức nghiên cứu và phát triển, tổ chức dịch vụ khoa học và công
nghệ
|
Cấp quản lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành
phố; Lĩnh vực nghiên cứu; Loại hình kinh tế
|
10
năm
|
|
4. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
0401
|
Số đề tài/dự án hợp tác quốc tế
về khoa học và công nghệ
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn
cấp kinh phí (nước ngoài, trong nước); Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác;
Đối tác quốc tế
|
Năm
|
0402
|
Số đoàn và số người Việt Nam
ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn
cấp kinh phí; Nước đến nghiên cứu
|
Năm
|
0403
|
Số đoàn và số người nước ngoài
vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ ở Việt Nam
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Nguồn
cấp kinh phí; Nước cử đến nghiên cứu
|
Năm
|
0404
|
Số nhà khoa học Việt Nam tham
gia các hội nghị quốc tế
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình
thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí
|
Năm
|
0405
|
Số nhà khoa học Việt Nam tham
gia các dự án quốc tế
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình
thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế
|
Năm
|
0406
|
Số nhà khoa học Việt Nam được tuyển
chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa học và công nghệ
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Hình
thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế
|
Năm
|
|
5. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU VÀ
PHÁT TRIỂN
|
|
|
0501
|
Số đề tài/dự án nghiên cứu và
phát triển (*)
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp
quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Tình trạng tiến hành; Lĩnh vực nghiên cứu; Mục
tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện
|
Năm
|
0502
|
Số đề tài/dự án nghiên cứu và
phát triển đã đưa vào ứng dụng (*)
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp
quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của
nghiên cứu; Mức độ ứng dụng
|
Năm
|
0503
|
Số báo cáo kết quả đề tài/dự
án nghiên cứu và phát triển đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Cấp
quản lý; Lĩnh vực nghiên cứu
|
Năm
|
|
6. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
|
0601
|
Số bài báo khoa học và công nghệ
của Việt Nam công bố trong nước và ngoài nước
|
Lĩnh vực nghiên cứu; Nơi công
bố (trong nước, ngoài nước)
|
Năm
|
0602
|
Số bài báo khoa học và công
nghệ của Việt Nam công bố ở nước ngoài được trích dẫn
|
Lĩnh vực nghiên cứu; Số lần
trích dẫn
|
Năm
|
0603
|
Số giải thưởng khoa học và
công nghệ trong nước và quốc tế được trao tặng; Số người được trao tặng giải
thưởng khoa học và công nghệ trong nước và giải thưởng quốc tế (*)
|
Loại giải thưởng; Lĩnh vực
nghiên cứu
|
Năm
|
|
7. SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
0701
|
Số đơn đăng ký sở hữu công
nghiệp
|
Loại hình đơn; Loại hình kinh
doanh; Quốc tịch người nộp đơn
|
Năm
|
0702
|
Số văn bằng bảo hộ quyền sở hữu
công nghiệp
|
Loại hình văn bằng; Loại hình
kinh doanh; Quốc tịch chủ văn bằng
|
Năm
|
0703
|
Số sáng chế được cấp bằng bảo
hộ (*)
|
Lĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch
chủ văn bằng
|
Năm
|
0704
|
Giá trị mua/bán quyền sử dụng
sáng chế (*)
|
Giá trị bên Việt Nam mua; Giá
trị bên Việt Nam bán; Lĩnh vực kỹ thuật của sáng chế
|
Năm
|
|
8. NĂNG LỰC VÀ HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
CÔNG NGHỆ
|
|
|
0801
|
Số doanh nghiệp khoa học và
công nghệ
|
Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh
tế; Ngành kinh tế; Hình thức thành lập (Chuyển đổi, Thành lập mới);
|
Năm
|
0802
|
Giá trị mua / bán công nghệ
(*)
|
Khu vực hoạt động; Ngành kinh
tế; Loại hình kinh tế; Xuất khẩu, nhập khẩu
|
2
Năm
|
0803
|
Số doanh nghiệp có hoạt động đổi
mới công nghệ
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh
tế; Tự làm, phối hợp
|
2
Năm
|
0804
|
Tỷ lệ chi cho nghiên cứu và phát
triển trên lợi nhuận trước thuế
|
Loại hình kinh tế; Ngành kinh
tế
|
2
Năm
|
0805
|
Số doanh nghiệp Việt Nam được
cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp
|
Loại hình văn bằng; Ngành kinh
tế
|
Năm
|
0806
|
Số hợp đồng chuyển giao quyền sở
hữu công nghiệp đã đăng ký
|
Loại hình văn bằng; Quốc tịch
bên giao; Quốc tịch bên nhận
|
Năm
|
|
9. ĐÁNH GIÁ, THẨM ĐỊNH VÀ GIÁM
ĐỊNH CÔNG NGHỆ
|
|
|
0901
|
Số dự án đầu tư được thẩm định
công nghệ
|
Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh
tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế
|
Năm
|
0902
|
Số hợp đồng chuyển giao công
nghệ được đăng ký và cấp phép
|
Tỉnh/thành phố; Loại hình kinh
tế; Nước đầu tư; Ngành kinh tế
|
Năm
|
0903
|
Số tổ chức đánh giá, định giá
và giám định công nghệ được công nhận
|
Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
|
10. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT
LƯỢNG
|
|
|
1001
|
Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN)
được công bố
|
Loại Tiêu chuẩn; Lĩnh vực tiêu
chuẩn
|
Năm
|
1002
|
Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
(QCVN) được ban hành
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại
quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn
|
Năm
|
1003
|
Số chuẩn đo lường quốc gia được
phê duyệt
|
Lĩnh vực đo lường
|
Năm
|
1004
|
Số mẫu phương tiện đo được phê
duyệt
|
Loại phương tiện đo
|
Năm
|
1005
|
Số tổ chức kiểm định phương tiện
đo
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm
vi kiểm định
|
Năm
|
1006
|
Số phương tiện đo được kiểm định
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại
phương tiện đo
|
Năm
|
1007
|
Số tổ chức, doanh nghiệp được cấp
chứng chỉ áp dụng hệ thống quản lý
|
Tỉnh/thành phố; Loại hệ thống
quản lý
|
Năm
|
1008
|
Số sản phẩm, hàng hoá được chứng
nhận phù hợp tiêu chuẩn; được công bố hợp chuẩn
|
Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm,
hàng hoá
|
Năm
|
1009
|
Số sản phẩm, hàng hoá được chứng
nhận hợp quy; được công bố hợp quy
|
Tỉnh/thành phố; Loại quy chuẩn
|
Năm
|
1010
|
Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn
được công nhận
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh
vực thử nghiệm, hiệu chuẩn
|
Năm
|
1011
|
Số sản phẩm, hàng hoá được
công bố tiêu chuẩn áp dụng
|
Tỉnh/thành phố; Loại sản phẩm,
hàng hoá
|
Năm
|
1012
|
Số doanh nghiệp, tổ chức đạt
giải thưởng chất lượng quốc gia
|
Tỉnh/thành phố; Loại hình tổ
chức, doanh nghiệp
|
Năm
|
1013
|
Số tổ chức đánh giá sự phù hợp
đăng ký hoạt động
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Phạm
vi đăng ký
|
Năm
|
1014
|
Số tổ chức đánh giá sự phù hợp
được chỉ định phục vụ quản lý nhà nước
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố
|
Năm
|
|
11. AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
|
|
1101
|
Số tổ chức, cá nhân tiến hành
công việc bức xạ
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại
hình kinh tế; Ngành kinh tế
|
Năm
|
1102
|
Số nhân viên bức xạ
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại
hình kinh tế; Ngành kinh tế
|
Năm
|
1103
|
Số thiết bị bức xạ
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại
hình kinh tế; Ngành kinh tế
|
Năm
|
1104
|
Số nguồn phóng xạ
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại
hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng
|
Năm
|
1105
|
Số giấy phép tiến hành công việc
bức xạ được cấp
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại
hình kinh tế; Ngành kinh tế
|
Năm
|
1106
|
Số cơ sở bức xạ được thanh tra
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Loại
hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng
|
Năm
|
|
12. THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
|
1201
|
Số vụ khiếu nại, tố cáo trong
lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh
vực hoạt động; Hình thức giải quyết
|
Năm
|
1202
|
Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực
quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh
vực hoạt động
|
Năm
|
1203
|
Số vụ vi phạm pháp luật trong
lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
|
Bộ ngành; Tỉnh/thành phố; Lĩnh
vực hoạt động; Hình thức giải quyết
|
Năm
|
Ghi chú: Các chỉ tiêu có ký hiệu
(*) là chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ theo Quyết định số
305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ.