|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất ở Việt Nam
Số hiệu:
|
01/2019/TT-BNNPTNT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Doanh
|
Ngày ban hành:
|
18/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bổ sung 67 giống cây trồng được phép sản suất, kinh doanh
Ngày 18/01/2019, Bộ NN&PTNT đã ban hành Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT ban hành Danh mục bổ sung gồm 67 giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.Trong số đó, có thể kể tên một số loại giống cây trồng tiêu biểu như:
- 22 giống lúa: Giống lúa thuần P9, giống lúa thuần Thuần Việt 1, giống lúa lai ba dòng Nam ưu 209,...
- 21 giống ngô: Giống ngô lai MN-1, giống ngô nếp lai HN90, giống ngô nếp lai tím ngọt 099,...
- 04 giống thuốc lá: Giống thuốc lá VTL81, giống thuốc lá GL2, giống thuốc lá GL7, giống thuốc lá CSC07;
- 03 giống đậu tương: Giống đậu tương DT2008, giống đậu tương Đ8, giống đậu tương ĐT51;
- 02 giống khoai tây: Giống khoai tây Sinora, giống khoai tây FL2027;
- 02 giống dâu: Giống dâu VA-201, giống dâu lai F1 - VH15;
- 02 giống mía: Giống mía ROC 26, giống mía HB1;
- 02 giống bơ: Giống bơ TA1, giống bơ Booth7;…
Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT có hiệu lực thi hành từ ngày 05/3/2019.
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 01/2019/TT-BNNPTNT
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 01 năm 2019
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH
DOANH Ở VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP
ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/3/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng
trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn ban hành Thông tư ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng được
phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông
tư này Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt
Nam, bao gồm: 22 giống lúa, 21 giống ngô, 03 giống đậu tương, 02 giống khoai
tây, 01 giống sắn, 01 giống lạc, 04 giống thuốc lá, 01 giống bông, 02 giống
dâu, 02 giống mía, 01 giống nhãn, 02 giống bơ, 01 giống vải, 01 giống dừa, 01
giống thanh long, 01 giống bưởi và 01 giống cam (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 05 tháng 3 năm 2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng Cục Trồng trọt, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Lãnh đạo Bộ Nông nghiệp &
PTNT;
- Công báo Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính
phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư
pháp;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài
chính;
- UBND các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW;
- Cục Bảo vệ thực vật; Vụ Pháp
chế;
- Cổng thông tin điện tử Bộ NN
& PTNT;
- Lưu: VT, TT.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Quốc Doanh
|
DANH MỤC
BỔ SUNG GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2019/TT-BNNPTNT
ngày 18 tháng 01 năm
2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Tên
giống
|
Vụ,
vùng được phép sản xuất, kinh doanh
|
1
|
Giống lúa thuần P9
|
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
2
|
Giống lúa thuần Thuần Việt 1
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
3
|
Giống lúa lai ba dòng Nam ưu 209
|
Vụ Xuân, Hè thu và Mùa tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
4
|
Giống lúa thuần Bắc thơm 9
|
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ Đông xuân, Hè thu tại các tỉnh
Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
5
|
Giống lúa thuần Gia lộc 105
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
6
|
Giống lúa thuần KR1
|
Vụ Xuân muộn và Mùa sớm tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
7
|
Giống lúa thuần Bắc Thịnh
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
8
|
Giống lúa thuần M1-NĐ
|
Xuân muộn, Hè thu và vụ Mùa tại các
tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
9
|
Giống lúa thuần Sơn Lâm 2
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ
Đông xuân, Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
10
|
Giống lúa thuần ĐT37
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
11
|
Giống lúa thuần RVT
|
Các vụ tại các tỉnh vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
12
|
Giống lúa lai ba dòng S9368
|
Vụ Xuân và Mùa tại các tỉnh Trung
du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
13
|
Giống lúa thuần SV181
|
Vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh
Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
14
|
Giống lúa thuần Sơn Lâm 1
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
15
|
Giống lúa thuần TBJ3
|
Vụ Xuân muộn và Mùa trung tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
16
|
Giống lúa thuần Đài thơm 8
|
Các vụ tại các tỉnh vùng Duyên hải
Nam Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long
|
17
|
Giống lúa thuần MT10
|
Vụ Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh
Duyên hải Nam Trung bộ
|
18
|
Giống lúa thuần LH12
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ; vụ
Đông xuân và Hè thu tại các tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
19
|
Giống lúa thuần Hương cốm 4
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa tại các
tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
20
|
Giống lúa thuần N25
|
Vụ Xuân muộn, Hè thu và Mùa sớm tại
các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
21
|
Giống lúa Chế biến 3988
|
Vụ Đông xuân và Hè thu các tỉnh
Duyên hải Nam Trung bộ và Tây Nguyên
|
22
|
Giống lúa lai hai dòng HQ19
|
Vụ Xuân, vụ Hè thu và Mùa tại các tỉnh
Trung du Miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung bộ
|
23
|
Giống ngô lai MN-1
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ
và Tây Nguyên
|
24
|
Giống ngô nếp lai HN90
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng
sông Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ
|
25
|
Giống ngô nếp lai tím ngọt 099
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng
sông Hồng, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
|
26
|
Giống ngô đường Golden Cob (ngô ngọt
Golden Cob)
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng
sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
|
27
|
Giống ngô lai 8639C
|
Các vụ, vùng trồng ngô Trung du miền
núi phía Bắc, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
28
|
Giống ngô lai PAC669
|
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước
|
29
|
Giống ngô lai PAC558
|
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước
|
30
|
Giống ngô lai AVA3668
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông
Nam bộ và Tây Nguyên
|
31
|
Giống ngô nếp lai Fancy 172
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng
sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Duyên hải Nam Trung bộ
và Tây Nguyên
|
32
|
Giống ngô đường lai SW1011
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng
sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Đồng bằng
sông Cửu Long
|
33
|
Giống ngô lai NK6639
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng
sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên
và Đồng bằng sông Cửu Long
|
34
|
Giống ngô lai NK6410
|
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước
|
35
|
Giống ngô lai NK6101
|
Các vụ, vùng trồng ngô Trung du miền
núi phía Bắc
|
36
|
Giống ngô lai Pioneer brand P4181
|
Các vụ, vùng trồng ngô Duyên hải
Nam Trung bộ, Tây Nguyên, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
|
37
|
Giống ngô lai VN5885
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng
sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ và Tây Nguyên
|
38
|
Giống ngô lai SK100
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ và
Tây Nguyên
|
39
|
Giống ngô lai P2P
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ
và Tây Nguyên
|
40
|
Giống ngô nếp lai CX247
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đông Nam bộ
và Đồng bằng sông Cửu Long
|
41
|
Giống ngô nếp lai Bạch Long
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng
sông Hồng, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
|
42
|
Giống ngô lai B528
|
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước
|
43
|
Giống ngô lai Pioneer brand P4311
|
Các vụ, vùng trồng ngô Đồng bằng sông
Hồng, Trung du Miền núi phía Bắc, Bắc Trung bộ, Đông Nam bộ và Tây Nguyên
|
44
|
Giống sắn SA06
|
Các tỉnh Trung du Miền núi phía Bắc
và Bắc Trung bộ
|
45
|
Giống khoai tây Sinora
|
Vụ Đông và vụ Đông xuân các tỉnh Đồng
bằng sông Hồng
|
46
|
Giống khoai tây FL2027
|
Các vụ trồng khoai tây vùng Tây
Nguyên
|
47
|
Giống đậu tương DT2008
|
Các vụ trồng đậu tương chính vùng
Trung du miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên và Đông Nam bộ
|
48
|
Giống đậu tương Đ8
|
Các vụ vùng Trung du miền núi phía
Bắc và Đồng bằng sông Hồng
|
49
|
Giống đậu tương ĐT51
|
Vụ Xuân, Thu đông cho các tỉnh vùng
Đồng bằng sông Hồng
|
50
|
Giống lạc L20
|
Vụ Xuân và Thu đông các tỉnh Bắc
Trung bộ
|
51
|
Giống thuốc lá VTL81
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung
du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
52
|
Giống thuốc lá GL2
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung
du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
53
|
Giống thuốc lá GL7
|
Các tỉnh Trung du miền núi phía Bắc
|
54
|
Giống thuốc lá CSC07
|
Các tỉnh vùng Đông Nam bộ và Tây
Nguyên
|
55
|
Giống dâu VA-201
|
Các tỉnh khu vực Tây Nguyên
|
56
|
Giống dâu lai F1 - VH15
|
Các tỉnh khu vực miền núi phía Bắc
|
57
|
Giống nhãn chín muộn HTM-2
|
Các tỉnh Đồng bằng sông Hồng, Trung
du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
58
|
Giống bơ TA1
|
Các tỉnh Tây Nguyên
|
59
|
Giống vải chín sớm Phúc Hòa
|
Tỉnh Bắc Giang
|
60
|
Giống Dừa sáp
|
Các tỉnh Đồng
bằng sông Cửu Long
|
61
|
Giống bông lai VN35KS
|
Các tỉnh vùng
Duyên hải Nam Trung bộ, Đông Nam bộ, Tây Nguyên và miền núi phía Bắc
|
62
|
Giống mía ROC 26
|
Các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
63
|
Giống mía HB1
|
Các tỉnh vùng Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi phía Bắc và Bắc Trung bộ
|
64
|
Giống bơ Booth7
|
Các tỉnh Tây Nguyên
|
65
|
Giống Thanh long ruột đỏ TL4
|
Vùng bán sơn địa các tỉnh phía Bắc
|
66
|
Giống bưởi hồng Quang Tiến
|
Các tỉnh vùng Bắc Trung bộ
|
67
|
Giống cam chín sớm CS1
|
Các tỉnh phía Bắc
|
Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 01/2019/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2019 về Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.526
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Nội dung sửa đổi, hướng dẫn
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 29/09/2021
Đừng để Rủi Ro Pháp Lý theo sau Covid
Thưa Quý Khách,
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT làm việc tại trụ sở từ 01/10.
Là sản phẩm online, thời gian qua 90% nhân sự làm tại nhà, 10% làm “3 tại chỗ” ở trụ sở.
Dù có thế mạnh làm online, nhưng 10% tại trụ sở 90% tại nhà không phải là mô hình phục vụ tốt nhất.
Từ 01/10, TP. HCM làm việc bình thường mới, chúng ta sẽ tăng dần tỷ lệ làm tại trụ sở.
Giúp khách hàng Loại Rủi Ro Pháp Lý và Nắm Cơ Hội Làm Giàu từ chính sách pháp luật mới, là một phần sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
“… loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”
******

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
- Tài khoản của Quý Khách đã bị đăng xuất trên thiết bị này do số người sử dụng đã vượt số lượng được phép đăng nhập trong cùng một thời điểm
- Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đăng nhập và đổi mật khẩu để tiếp tục sử dụng
- Nếu cần hỗ trợ hoặc có nhu cầu nâng cấp tài khoản vui lòng liên hệ:
- Tổng đài (028) 3930 3279
- Hotline: 0906 22 99 66 / 0838 22 99 66
- Mong Quý Khách thông cảm vì sự bất tiện này, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành cảm ơn!
Tài khoản của Quý Khách hiện đã có thiết bị khác đang đăng nhập.
Để có thể tiếp tục truy cập Quý Khách có muốn đăng xuất khỏi thiết bị đã đăng nhập trước đó ra không?
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|