|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
88/2002/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Quyết
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 88/2002/QĐ-UB
|
Đắk
Lắk, ngày 11 tháng 06 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CÂY CÀ PHÊ VỐI, CÂY CAO SU GIAI
ĐOẠN KIẾN THIẾT CƠ BẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND
được Quốc hội nước cộng hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 21/6/1994;
Căn cứ Quyết định số
06/2002/QĐ-BNN ngày 09/01/2002 của Bộ Nông nghiệp & PTNT “V/v Ban hành tiêu
chuẩn về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối”;
Căn cứ Công văn số 500/CV-KNKL
ngày 02/5/2002 của Cục Khuyến nông và Khuyến lâm “V/v thẩm định định mức KTKT
cây cà phê, cao su”;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 92/TT-NN ngày 06/6/2002 “V/v Ban
hành định mức KTKT cây cà phê và cao su trên địa bàn tỉnh DakLak”. (Kèm theo
Công văn số 2046/CV-KH-TĐ ngày 10/12/2001 của Sở Kế hoạch & Đầu tư “V/v Đề
nghị phê duyệt định mức KTKT cây cà phê, cao su trên địa bàn tỉnh DakLak” Công
văn số 739/CV-SXD-KTKH ngày 15/11/2001 của Sở xây dựng “V/v Phê duyệt định mức
KTKT cây cà phê, cao su trên địa bàn tỉnh DakLak”.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vối
và cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh DakLak (có Định mức
kèm theo).
Điều 2. Giao cho Sở Nông nghiệp & Phát triển nông
thôn chủ trì phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức phổ biến, hướng dẫn,
triển khai thực hiện Định mức này.
Điều 3. Chánh văn phòng HĐND & UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Nông nghiệp - PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính - Vật giá,
chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các sở, ngành, đơn vị có liên quan căn cứ
quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký, những văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH DAKLAK
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Quyết
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CÂY CÀ PHÊ VỐI (COFFEA CANEPHORA) GIAI ĐOẠN
KIẾN THIẾT CƠ BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UB ngày 11 tháng 6 năm 2002 của UBND
tỉnh Đăk Lăk)
1A – NĂM TRỒNG MỚI
TT
|
HẠNG MỤC CÔNG
VIỆC
|
ĐVT
|
ĐỊNH
MỨC
|
YÊU
CẦU KỸ THUẬT
|
T/Công
|
Máy
|
A/ BIỆN PHÁP
ĐÀO HỐ BẰNG THỦ CÔNG
|
|
1
|
CHUẨN BỊ ĐẤT
|
Công
|
108
|
|
Đất phải được khai hoang rà rễ
kỹ, gốc thân cành cây
phải được gom dọn chuyển ra khỏi lô
|
1
|
Cày bừa đất bằng máy
|
Ca
|
|
1,01
|
Cày sâu 40 -
50 cm, bừa kỹ 2 - 3 lần, đất tơi xốp, bằng phẳng, không còn ụ mối,
gốc dại
|
2
|
Dọn đất lượm rễ cây dại, vệ sinh lô
|
Công
|
5
|
|
Đất sạch cỏ dại, tàn dư thực vật,
cần chú ý diệt sạch cỏ
tranh
|
3
|
Chuẩn bị cọc - Thiết kế lô
|
Công
|
3
|
|
Cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 3m, bảo đảm mật độ 1.100 cây/ha
|
4
|
Đào hố thủ công
hoàn chỉnh
|
Công
|
55
|
|
Dài x rộng
x sâu (60 x 60 x 60
cm), lớp đất mặt để riêng, xong 1 - 2 tháng
trước khi trồng
|
5
|
Xử lý hố trước
khi trộn phân lấp hố
|
Công
|
3
|
|
Xử lý vôi nông nghiệp, thuốc xử lý đất
trước khi trộn phân lấp hố
|
6*
|
Vận chuyển, rãi phân hữu cơ vào hố
|
Công
|
20
|
|
Phân hữu cơ
(phân chuồng hoai mục) bón lót tối thiểu 10 kg/hố và 0.5 kg phân lân nung chảy
|
7
|
Trộn phân,
xả thành và lấp đầy hố
|
Công
|
22
|
|
Phân hữu cơ trộn với lớp đất mặt, Lấp xuống hố cách mặt đất 10 cm trước khi trồng 01 tháng
|
II
|
TRỒNG CÀ PHÊ -
CÂY CHE BÓNG
|
Công
|
29
|
|
Đúng thời vụ
15/5 đến 15/8, tốt nhất 01/6 đến 15/7
|
1
|
Lựa chọn cây giống
|
Công
|
1
|
|
Tuổi cây 6-8 tháng, 5-7 cặp lá thật, chiều cao
cây 25-35 cm, không sâu bệnh dị dạng
|
2
|
Vận chuyển và rãi cây giống vào hố
|
Công
|
2
|
|
Mỗi hố 01 cây,
không bị bể bầu đất, nếu trồng 2
cây phải chọn hai cây tương
đương nhau
|
3
|
Trồng cây cà
phê hoàn chỉnh
|
Công
|
15
|
|
Thẳng hàng dọc, hàng ngang, vét tạo bồn đúng quy
cách, mặt bầu thấp hơn mặt đất 15-20 cm
|
4
|
Trồng cây che bóng và cây chắn gió
|
Công
|
8
|
|
Trồng trên hàng
giữa hai cây cà phê, Muồng đen: 36m x (24
- 25m): Keo đậu : 12m x 12m
|
5
|
Gieo trồng cây
muồng hoa vàng chắn gió tạm
|
Công
|
3
|
|
Gieo cách gốc cà phê 0,1m. Muồng hạt nhỏ gieo 2-3
hàng; Muồng hạt
lớn gieo 1 hàng
|
III
|
CHĂM SÓC
|
Công
|
94
|
|
|
1
|
Kiểm tra, đào hố trồng dặm
|
Công
|
2
|
|
Sau trồng 15 -
20 ngày, thao tác như trồng mới, kết thúc dặm khi mùa
mưa còn 1,5 - 2 tháng
|
2
|
Vận chuyển và bón phân hóa học
|
Công
|
6
|
|
Phân rãi đều quanh tán, cách gốc cà phê 15 – 20 cm,
xới trộn đều với lớp đất mặt độ sâu 5cm
|
3
|
Làm cỏ
|
Công
|
35
|
|
Kịp thời,
không làm xây xát vùng cổ rễ, tốt nhất
dùng tay nhổ cỏ mọc ngay sát gốc
|
4
|
Sửa, vét
bồn tủ gốc
|
Công
|
20
|
|
Làm nước mùa
khô từ 1 - 2 tháng, quy cách bồn rộng 1m, sâu 20 - 25cm, căn bản là tủ gốc
|
5
|
Phun thuốc
BVTV
|
Công
|
3
|
|
Thường xuyên
kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh kịp thời, đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng
|
6
|
Chăm sóc cây che bóng, cây chắn gió tạm
|
Công
|
5
|
|
Thường xuyên rong tỉa cành lá để không che phủ lên cây cà phê
|
7
|
Làm cỏ đường lô
|
Công
|
4
|
|
Tiến hành làm vào đầu mùa khô để
chống cháy
|
8
|
Phay giữa hàng bằng máy
|
Ca
|
|
0,20
|
Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bảo đảm đất tơi xốp
|
9
|
Cuốc xăm sới giữa hàng bằng
thủ công
|
Công
|
18
|
|
Thường xuyên bảo đảm cây trồng xen, hoặc cỏ dại không lấn át cây
cà phê, đất tơi xốp
|
10
|
Định thân, tỉa
chồi vượt
|
Công
|
1
|
|
Chỉ nuôi thêm thân phụ khi trồng 01 cây/hố, tỉa bỏ chồi vượt
|
IV
|
KIỂM KÊ
- BẢO VỆ VƯỜN CÂY
|
Công
|
2
|
|
|
1
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
Đánh giá chất lượng vườn cây phân loại theo bảng tiêu chuẩn kèm
theo
|
2
|
Bảo vệ vườn cây
thường xuyên
|
Công
|
1
|
|
Không để trâu bò súc vật vào lô cắn
phá cây cà phê, cây che bóng, cây chắn gió
|
|
CÔNG:
+ CÔNG THỦ CÔNG
+ MÁY THI CÔNG
|
Công
Ca
|
233
|
1,21
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6
Máy có công suất 50 CV
|
*Trường hợp sử dụng các loại
phân vi sinh hoặc phân sinh hóa hữu cơ để bón lót hố, định mức bình quân 03 tấn/ha.
Mức hao phí nhân công thủ công vận chuyển, rãi phân vào hố là 05 công/ha
1B – NĂM TRỒNG MỚI
TT
|
HẠNG MỤC CÔNG
VIỆC
|
ĐVT
|
ĐỊNH
MỨC
|
YÊU
CẦU KỸ THUẬT
|
T/Công
|
Máy
|
B/ BIỆN PHÁP ĐÀO
HỐ BẰNG MÁY
|
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẤT
|
Công
|
78
|
|
Đất phải được khai hoang rà rễ
kỹ, gốc thân cành cây
phải được gom dọn chuyển ra khỏi lô
|
1
|
Cày bừa đất bằng máy
|
Ca
|
|
1,01
|
Cày sâu 40 -
50 cm, bừa kỹ 2 - 3 lần, đất tơi xốp, bằng phẳng, không còn ụ mối,
gốc dại
|
2
|
Dọn đất lượm rễ cây dại, vệ sinh lô
|
Công
|
5
|
|
Đất sạch cỏ dại, tàn dư thực vật,
cần chú ý diệt sạch cỏ tranh
|
3
|
Chuẩn bị cọc - Thiết kế lô
|
Công
|
3
|
|
Cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 3m, bảo đảm mật độ 1.100 c/ha
|
4
|
Cày rạch hàng hoặc khoan hố bằng máy
|
Ca
|
|
0,36
|
Cày, khoan sâu 40 – 50 cm. Phải chú ý phá thành
khi trộn phân lấp hố
|
5
|
Sửa hố hoàn chỉnh sau khi khoan, rạch hàng
|
Công
|
25
|
|
Dài x rộng
x sâu (60 x 60 x 60
cm), lớp đất mặt để riêng, xong 1 - 2 tháng
trước khi trồng
|
6
|
Xử lý hố trước
khi trộn phân lấp hố
|
Công
|
3
|
|
Xử lý vôi nông nghiệp, thuốc xử lý đất
trước khi trộn phân lấp hố
|
7*
|
Vận chuyển, rãi phân hữu cơ vào hố
|
Công
|
20
|
|
Phân hữu cơ
(phân chuồng hoai mục) bón lót tối thiểu 10 kg/hố và 0.5 kg phân lân nung chảy
|
8
|
Trộn phân,
xả thành và lấp đầy hố
|
Công
|
22
|
|
Phân hữu cơ trộn với lớp đất mặt, Lấp xuống hố cách mặt đất 10 cm trước khi trồng 01 tháng
|
II
|
TRỒNG CÀ PHÊ -
CÂY CHE BÓNG
|
Công
|
29
|
|
Đúng thời vụ
15/5 đến 15/8, tốt nhất 01/6 đến 15/7
|
1
|
Lựa chọn cây giống
|
Công
|
1
|
|
Tuổi cây 6-8 tháng, 5-7 cặp lá thật, chiều cao
cây 25 - 35 cm, không sâu bệnh dị dạng
|
2
|
Vận chuyển và rãi cây giống vào hố
|
Công
|
2
|
|
Mỗi hố 01 cây,
không bị bể bầu đất, nếu trồng 2
cây phải chọn hai cây tương
đương nhau
|
3
|
Trồng cây cà
phê hoàn chỉnh
|
Công
|
15
|
|
Thẳng hàng dọc, hàng ngang, vét tạo bồn đúng quy
cách, mặt bầu thấp hơn mặt đất 15-20 cm
|
4
|
Trồng cây che bóng và cây chắn gió
|
Công
|
8
|
|
Trồng trên hàng
giữa hai cây cà phê * Muồng đen 36m x (24 - 25m): *Keo đậu : 12m x 12m
|
5
|
Gieo trồng cây
muồng hoa vàng chắn gió tạm
|
Công
|
3
|
|
Gieo cách gốc cà phê 01m, Muồng hạt nhỏ gieo 2-3 hàng; Muồng hạt lớn gieo 1 hàng
|
III
|
CHĂM SÓC
|
Công
|
94
|
|
|
1
|
Kiểm tra, đào hố trồng dặm
|
Công
|
2
|
|
Sau trồng 15 -
20 ngày, thao tác như trồng mới, kết thúc dặm khi mùa
mưa còn 1,5 - 2 tháng
|
2
|
Vận chuyển và bón phân hóa học
|
Công
|
6
|
|
Phân rãi đều quanh tán, cách gốc cà phê 15 – 20 cm,
xới trộn đều với lớp đất mặt độ sâu 5cm
|
3
|
Làm cỏ
|
Công
|
35
|
|
Kịp thời,
không làm xây xát vùng cổ rễ, tốt nhất dùng tay nhổ cỏ mọc ngay sát gốc
|
4
|
Sửa, vét
bồn tủ gốc
|
Công
|
20
|
|
Làm nước mùa
khô từ 1 - 2 tháng, quy cách bồn rộng 1m, sâu 20 - 25cm, căn bản là tủ gốc
|
5
|
Phun thuốc
BVTV
|
Công
|
3
|
|
Thường xuyên
kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh kịp thời, đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng
|
6
|
Chăm sóc cây che bóng, cây chắn gió tạm
|
Công
|
5
|
|
Thường xuyên rong tỉa cành lá để không che phủ lên cây cà phê
|
7
|
Làm cỏ đường lô
|
Công
|
4
|
|
Tiến hành làm vào đầu mùa khô để
chống cháy
|
8
|
Phay giữa hàng bằng máy
|
Ca
|
|
0,20
|
Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bảo đảm đất tơi xốp
|
9
|
Cuốc xăm sới giữa hàng bằng
thủ công
|
Công
|
18
|
|
Thường xuyên bảo đảm cây trồng xen, hoặc cỏ dại không lấn át cây
cà phê, đất tơi xốp
|
10
|
Định thân, tỉa
chồi vượt
|
Công
|
1
|
|
Chỉ nuôi thêm thân phụ khi trồng 01 cây/hố, tỉa bỏ chồi vượt
|
IV
|
KIỂM KÊ
- BẢO VỆ VƯỜN CÂY
|
Công
|
2
|
|
|
1
|
Kiểm kê, nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
Đánh giá chất lượng vườn cây phân loại theo bảng tiêu chuẩn kèm
theo
|
2
|
Bảo vệ vườn cây
thường xuyên
|
Công
|
1
|
|
Không để trâu bò súc vật vào lô cắn
phá cây cà phê, cây che bóng, cây chắn gió
|
|
CÔNG:
+ CÔNG THỦ CÔNG
+ MÁY THI CÔNG
|
Công
Ca
|
203
|
1,57
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6
Máy tiêu chuẩn có công suất
50 CV
|
*Trường hợp sử dụng các loại
phân vi sinh hoặc phân sinh hóa hữu cơ để bón lót hố định mức bình quân 03 tấn/ha.
Mức hao phí nhân công thủ công vận chuyển, rãi phân vào hố là 05 công/ha
2/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ NHẤT (KTCB
1)
TT
|
HẠNG MỤC CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
ĐỊNH MỨC
|
YÊU
CẦU KỸ THUẬT
|
T/Công
|
Máy
|
I
|
TRỒNG DẶM
|
Công
|
5
|
|
|
1
|
Trồng dặm hoàn
chỉnh cà phê và cây bóng
|
Công
|
5
|
|
Kiểm tra, đào hố, chuyển phân bón, cây giống, trộn phân lấp hố và trồng hoàn chỉnh 10%
|
II
|
CHĂM SÓC
|
Công
|
217
|
|
|
1
|
Làm cỏ đường lô
|
Công
|
4
|
|
Tiến hành làm vào đầu mùa khô để chống cháy
|
2
|
Làm cỏ
|
Công
|
68
|
|
Kịp thời, không làm xây xát vùng
cổ rễ, tốt nhất dùng tay nhổ cỏ mọc
ngay sát gốc, 5 - 6 lần
|
3
|
Làm cỏ kết hợp tủ gốc cuối mùa mưa
|
Công
|
20
|
|
Làm sạch cỏ trong gốc, vật liệu tủ phải cách gốc 10 cm
|
4
|
Bón phân vô cơ
|
Công
|
18
|
|
Phân rãi hình vành khăn rộng từ 15
- 20cm theo tán lá, xới trộn đều với lớp đất mặt độ sâu 5cm
|
5
|
Định thân, tỉa chồi vượt, tạo hình
|
Công
|
4
|
|
Chỉ nuôi thêm thân phụ khi trồng 01cây/hố, tỉa bỏ chồi vượt, cây khuyết tán nuôi thân bổ sung
|
6
|
Phun thuốc BVTV
|
Công
|
6
|
|
Thường xuyên
kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh kịp thời, đúng thuốc, đúng
lúc, đúng lưu lượng
|
7
|
Công tưới nước
|
Công
|
28
|
|
Tưới phun: 400
- 500 m³/lần. Tưới gốc 200 - 400 lít/gốc/lần, chu kỳ 20 - 25
ngày
|
8
|
Máy tưới
|
Ca
|
|
1,24
|
Máy tiêu chuẩn Sigma Z50
|
9
|
Gieo bổ sung và chăm sóc cây che bóng tạm
|
Công
|
5
|
|
Gieo bổ sung sau khi chặt sát gốc đầu mùa mưa, rong tỉa cành
lá, không để lấn
át cà phê
|
10
|
Phay giữa hàng bằng máy
|
Ca
|
|
0,20
|
Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bảo đảm đất tơi xốp
|
11
|
Chăm sóc điều chỉnh cây che bóng
|
Công
|
2
|
|
Rong tỉa nâng
dần tán cây che bóng lên trên tán cây cà phê, cách tán
cây cà phê tối thiểu 4m
|
12
|
Đào hố - ép xanh
|
Công
|
25
|
|
Đầu mùa mưa (tháng 5-8), đào rãnh dọc
2 bên thành của bồn rộng 20 cm, sâu
20-25 cm
|
13
|
Đào sửa, vét bồn
tủ gốc
|
Công
|
30
|
|
Giữa mùa mưa vét mở rộng bồn, đạt hoàn chỉnh theo kích thước rộng 2 -
2,5m, sâu 20 - 25cm
|
14
|
Phá muồng hoa vàng, cây che bóng tạm
|
Công
|
2
|
|
Đầu mùa mưa, chặt sát gốc, thân lá tủ vào gốc cà phê
|
15
|
Tạo hình bổ sung, vệ sinh vườn cây
|
Công
|
5
|
|
Tỉa chồi, cắt cành khô, tỉa thưa cành thứ cấp bên trên, quét dọn lá khô trên vườn…
|
IV
|
KIỂM
KÊ - BẢO VỆ VƯỜN CÂY
|
|
2
|
|
|
1
|
Kiểm kê, nghiệm thu cuối năm
|
|
1
|
|
Đánh giá chất lượng vườn cây phân
loại theo bảng tiêu chuẩn kèm theo
|
2
|
Bảo vệ vườn cây thường xuyên
|
|
1
|
|
Không để trâu bò súc vật vào lô cắn phá cây cà phê, cây che bóng, cây chắn gió
|
CỘNG:
+ CÔNG THỦ CÔNG
|
Công
|
224
|
|
Công xây dựng cơ bản
bậc 4/6
|
+ MÁY TƯỚI
|
Ca
|
|
1,24
|
Máy tiêu chuẩn Sigma Z50
|
+ MÁY CHĂM SÓC
|
Ca
|
|
0,20
|
Máy tiêu chuẩn
có công suất 50 CV
|
3/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ HAI (KTCB
II)
TT
|
HẠNG MỤC CÔNG
VIỆC
|
ĐVT
|
ĐỊNH MỨC
|
YÊU
CẦU KỸ THUẬT
|
T/Công
|
Máy
|
I
|
TRỒNG DẶM
|
Công
|
4
|
|
|
1
|
Trồng dặm hoàn
chỉnh cà phê và cây bóng
|
Công
|
4
|
|
Kiểm tra, đào hố, chuyển phân bón, cây giống, trộn phân lấp hố và trồng hoàn chỉnh 10%
|
II
|
CHĂM SÓC
|
Công
|
258
|
|
|
1
|
Làm cỏ đường lô
|
Công
|
4
|
|
Tiến hành làm vào đầu mùa khô để chống cháy
|
2
|
Làm cỏ
|
Công
|
60
|
|
Kịp thời, không làm xây xát vùng
cổ rễ, tốt nhất dùng tay nhổ cỏ mọc
ngay sát gốc, 4 - 5 lần
|
3
|
Làm cỏ kết hợp tủ gốc cuối mùa mưa
|
Công
|
20
|
|
Làm sạch cỏ trong gốc, vật liệu tủ phải cách gốc 10 cm
|
4
|
Bón phân vô cơ
|
Công
|
21
|
|
Phân rãi hình vành khăn rộng từ 15
- 20cm theo tán lá, xới trộn đều với lớp đất mặt độ sâu 5cm
|
5
|
Định thân, tỉa chồi vượt, tạo hình
|
Công
|
16
|
|
Thường xuyên tỉa bỏ chồi vượt, cây bị khuyết tán
nuôi thân bổ sung, hãm ngọn cao 1.2 - 1.3m
|
6
|
Tạo hình bổ sung, vệ sinh vườn cây
|
Công
|
5
|
|
Tỉa chồi, cắt cành khô, tỉa thưa cành thứ cấp bên
trên, quét dọn lá khô trên vườn
|
7
|
Phun thuốc BVTV
|
Công
|
10
|
|
Thường xuyên
kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh kịp thời, đúng thuốc, đúng
lúc, đúng liều lượng
|
8
|
Đào hố, rãnh để bón phân hữu cơ – ép xanh
|
Công
|
20
|
|
Đầu mùa mưa (tháng 5-8), đào rãnh dọc 2 bên thành
của bồn rộng 20 cm, sâu 20 - 25 cm
|
9*
|
Chuyển lấp phân hữu cơ, vật liệu ép xanh
|
Công
|
25
|
|
Phân hữu cơ, vật liệu ép xanh tấp vào rãnh cùng với
lượng phân lân ủ chung, lấp và dậm chặt
|
10
|
Công tưới nước
|
Công
|
28
|
|
Tưới phun: 400
- 500 m³/lần. Tưới gốc 200 - 400 lít/gốc/lần, chu kỳ 20 - 25
ngày
|
11
|
Máy tưới
|
Ca
|
|
1,74
|
Máy tiêu chuẩn Sigma Z50
|
12
|
Gieo bổ sung và chăm sóc cây che bóng tạm
|
Công
|
5
|
|
Gieo bổ sung sau khi chặt sát gốc, rong tỉa cành lá, không để che phủ lấn át cà phê
|
13
|
Phay giữa hàng bằng máy
|
Ca
|
|
0,20
|
Thực hiện cuối mùa mưa, luôn bảo đảm đất tơi xốp
|
14
|
Chăm sóc điều chỉnh cây che bóng
|
Công
|
4
|
|
Rong tỉa nâng
dần tán cây che bóng lên trên tán cây cà phê, cách tán
cây cà phê tối thiểu 4m
|
15
|
Đào sửa, vét bồn
tủ gốc
|
Công
|
35
|
|
Giữa mùa mưa vét mở rộng bồn, đạt hoàn chỉnh theo kích thước rộng 2 -
2,5m, sâu 20 - 25cm
|
16
|
Phá muồng hoa vàng, cây che bóng tạm
|
Công
|
5
|
|
Đầu mùa mưa, chặt sát gốc, thân lá tủ vào gốc cà phê
|
IV
|
KIỂM
KÊ - BẢO VỆ VƯỜN CÂY
|
|
2
|
|
|
1
|
Kiểm kê, nghiệm thu cuối năm
|
|
1
|
|
Đánh giá chất lượng vườn cây phân
loại theo bảng tiêu chuẩn kèm theo
|
2
|
Bảo vệ vườn cây thường xuyên
|
|
1
|
|
Không để trâu bò súc vật vào lô cắn phá cây cà phê, cây che bóng, cây chắn gió
|
CỘNG:
+ CÔNG THỦ CÔNG
|
Công
|
264
|
|
Công xây dựng cơ bản
bậc 4/6
|
+ MÁY TƯỚI
|
Ca
|
|
1,74
|
Máy tiêu chuẩn Sigma Z50
|
+ MÁY CHĂM SÓC
|
Ca
|
|
0,20
|
Máy tiêu chuẩn
có công suất 50 CV
|
* Trường hợp sử dụng các loại
phân vi sinh hoặc phân sinh hóa hữu cơ thay cho phân chuồng định mức bình quân 02
Tấn/ha. Mức hao phí nhân công thủ công vận chuyển rãi phân vào hố là 18
công/ha. Tổng công thủ công là 257 công/ha.
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ CHỦ YẾU CÂY CÀ PHÊ KIẾN THIẾT CƠ BẢN
TT
|
DANH
MỤC CÁC LOẠI VẬT TƯ CHỦ
YẾU
|
ĐVT
|
CHĂM
SÓC KIẾN THIẾT CƠ BẢN
NĂM
|
YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
TRỒNG MỚI
|
I
|
II
|
1
|
Cây cà phê giống
|
Cây
|
1.280
|
120
|
60
|
|
2
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
15
|
0
|
10
|
Phân hữu cơ
hoai mục, hoặc phân vi sinh, phân sinh hóa hữu cơ.
|
3
|
Phân đạm (N)
|
Kg
|
60
|
112
|
145
|
Phân Urê (46%
N) - Phân Sun phát SA (20% N)
|
4
|
Phân lân (P2O5)
|
Kg
|
84
|
84
|
84
|
Phân lân nung chảy,
Super lân, Apatit (15% P2O5)
|
5
|
Phân Kali (K2O)
|
Kg
|
30
|
90
|
120
|
Phân Kali
Chlorua (60% K2O)
|
6
|
Thuốc BVTV Bi-58
|
Lít
|
01
|
02
|
03
|
|
7
|
Thuốc trừ nấm bệnh Validamycine
|
Lít
|
01
|
02
|
02
|
Nếu có
|
9
|
Thuốc xử lý đất Basudin
|
Kg
|
15
|
0
|
0
|
BTN.Tên thương mại khác Diazinon
|
10
|
Vôi nông nghiệp
|
Kg
|
500
|
0
|
0
|
|
10
|
Cây che bóng, cây
đai rừng
|
Cây
|
150
|
15
|
15
|
|
11
|
Hạt muồng hoa vàng
|
Kg
|
7
|
06
|
05
|
|
12
|
Thuốc diệt cỏ (Glyphosate)
|
Lít
|
0
|
0
|
0
|
|
GHI CHÚ:
1/ Trường hợp sử
dụng các loại phân vi sinh hoặc phân
sinh hóa hữu cơ để bón lót hố, định mức
trung bình là: 03 Tấn/ha.
2/ Trường hợp sử
dụng các loại phân vi sinh hoặc phân sinh hóa hữu cơ để bón năm chăm sóc KTCB, định mức trung bình là: 2.000 Kg/ha/năm
3/ Đối với phân đạm (N), yêu cầu:
+ Năm chăm sóc KTCB I: cần sử dụng khoảng 20 kg N dạng
phân SA bón lần 1 vào giữa mùa khô, kết hợp với tưới nước.
+ Năm chăm sóc KTCB II: cần sử dụng khoảng 30 kg N
dạng phân SA bón lần 1 vào giữa mùa khô, kết hợp với tưới nước.
4/ Trường hợp sử dụng phân hỗn hợp NPK thì căn cứ
lượng dinh dưỡng tương đương với phân đơn để áp dụng.
A/
TIÊU CHUẨN CÂY CÀ PHÊ THỜI KỲ KTCB
Đối
tượng cây
|
Chiều
cao
cây (m)
|
Số
cặp
cành
|
Các
chỉ tiêu đánh giá
|
1. Năm trồng mới
|
- Cây A
|
0,40
- 0,50
|
3 -
4
|
Tán lá khỏe tròn đều, sắc lá xanh đậm,
không bị sâu bệnh, lá rụng rất ít.
|
- Cây B
|
0,30
- 0,40
|
>
2 - 3
|
Tán lá tương đối đều, sắc lá xanh nhưng không đậm đều, bắt đầu có biểu hiện thiếu dinh dưỡng, hơi bị rụng lá
|
- Cây C
|
≈ 0,30
|
2
|
Biểu hiện sinh trưởng kém, còi cọc thiếu dinh dưỡng, kỹ thuật chăm sóc không đạt
yêu cầu
|
2. Năm chăm sóc I
|
- Cây A
|
1,00
- 1,20
|
12 -
15
|
Chiều dài cành đạt từ 0,70 - 0,8 m
và các chỉ tiêu kỹ thuật như cây A trồng mới
|
- Cây B
|
0,60
- 1,00
|
>
8
|
Chiều dài cặp
cành đạt > 0,50 m và các chỉ tiêu kỹ thuật như cây
B trồng mới
|
- Cây C
|
0,50
- 0,60
|
<
7
|
Chiều dài cành hơn 0,50 m và các chỉ tiêu kỹ thuật như cây C trồng mới
|
- Cây D
|
|
|
Không đạt các
tiêu chuẩn trên
|
3. Năm chăm sóc II
|
- Cây A
|
1,00
- 1,40
|
>
15
|
Chiều dài cành
> 0,80 - 1,00 m và các chỉ tiêu kỹ thuật như cây A trồng mới
|
- Cây B
|
0,80
- 1,0
|
12 -
15
|
Chiều dài cành 0,70 - 0,8 m và các chỉ tiêu kỹ thuật như cây B trồng
mới
|
- Cây C
|
>
0,60
|
>
8
|
Chiều dài cành 0,60 m và các chỉ
tiêu kỹ thuật như cây C trồng mới
|
- Cây D
|
|
|
Không đạt các tiêu chuẩn trên
|
B/
TIÊU CHUẨN VƯỜN CÂY KTCB
Chỉ
tiêu
|
Vườn loại A
|
Vườn loại B
|
Vườn
loại C
|
Ghi
chú:
|
TM
|
CS I
|
CS II
|
TM
|
CS I
|
CS II
|
Tỷ lệ cây sống %
|
90
|
100
|
100
|
90
|
95
|
100
|
Không thuộc hai loại
vườn trên
|
- Thời điểm kiểm kê phân loại vườn
cây: Tháng 12 hằng năm.
- Sản lượng thu bói tính bằng kg cà
phê quả tươi/ha.
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
% Cây loại A
|
90
|
70
|
65
|
50
|
50
|
50
|
% Cây loại B
|
5-10
|
20
|
25
|
20
|
30
|
30
|
% Cây loại C
|
5
|
10
|
10
|
20
|
20
|
20
|
Sản lượng thu bói (Kg/ha)
|
|
|
5.000
|
|
|
3.500
|
GHI CHÚ:
Vườn loại A phải có đầy đủ hệ thống cây che bóng, cây chắn gió phòng hộ theo
quy trình kỹ thuật. Vườn B đạt từ 60-70% vườn loại A
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CÂY CAO SU (HÉVEA BRASILIENSIS) GIAI ĐOẠN KIẾN THIẾT CƠ
BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/QĐ-UB ngày 11 tháng 6 năm 2002 của UBND
tỉnh Đăk Lăk
1A/ NĂM TRỒNG MỚI
TT
|
HẠNG MỤC CÔNG
VIỆC
|
ĐỊNH MỨC
|
YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
N/Công
|
Ca máy
|
A/ PHƯƠNG PHÁP
TRỒNG BẰNG CÂY STUMP TRẦN – MẬT ĐỘ THIẾT KẾ 555 Cây/ha
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẤT
|
41,5
|
|
|
1
|
Phóng nọc thiết kế hố trồng
|
1,5
|
|
Cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 6 m, bảo đảm mật
độ 555 cây/ha
|
2
|
Đào hố thủ công
|
28
|
|
Dài x rộng x sâu (60 x 50 x 60 cm), lớp đất mặt để
riêng, xong 1 – 2 tháng trước khi trồng
|
3
|
Xử lý hố. Sửa hố và chuyển phân bón lót
|
3
|
|
Xử lý vôi nông nghiệp, thuốc xử lý đất trước khi
trộn phân lấp hố
|
4
|
Trộn phân hữu cơ bón lót, xã thành lấp hố
|
9
|
|
Phân hữu cơ bón lót tối thiểu 10 kg/hố và 0.5kg
phân lân nung chảy trộn với lớp đất mặt
|
II
|
TRỒNG CÂY CAO SU
|
15,5
|
|
|
1
|
Chọn và vận chuyển cây giống vào hố
|
0,5
|
|
Mỗi hố 01 Stump, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật cây
Stump giống, thời vụ 01/6 đến 31/7
|
2
|
Móc hố, trồng toàn diện hoàn chỉnh
|
9
|
|
Dọn sạch cỏ, rễ cây xung quanh, đặt cây Stum thẳng
đứng, mặt ghép về hướng gió chính
|
3
|
Cắm máng hướng tược
|
1
|
|
Máng tre dài 25 – 30 cm, rộng 4 – 5 cm cắm cách gốc
5cm nghiêng ra phía ngoài mắt tháp
|
4
|
Kiểm tra và trồng dặm 20%
|
5
|
|
Kiểm tra 20 ngày sau trồng, dặm đúng giống đã trồng,
thao tác như trồng mới
|
III
|
CHĂM SÓC
|
61
|
0,75
|
|
1
|
Làm cỏ trên hàng
|
28
|
|
Rộng 2m, cách gốc mỗi bên 01m, cỏ sát gốc phải nhổ
bằng tay, tránh dùng cuốc dễ hư cây
|
2
|
Bón phân hóa học kết hợp xới xáo
|
4
|
|
Kết hợp làm sạch cỏ, xới quanh gốc hình vành khăn
cách gốc cao su 30 – 40cm: 3 đợt/năm
|
3
|
Phát cỏ giữa hàng diệt tranh cuối mùa
|
10
|
|
Nếu không trồng xen cần duy trì thảm cỏ thấp cách
mặt đất 5 – 10cm, trung bình 2 lần/năm
|
4
|
Bảo vệ thực vật
|
1
|
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh, dùng
đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng
|
5
|
Cắt tỉa chồi dại, chồi ngang
|
1
|
|
Thường xuyên cắt tỉa chồi thực sinh kịp thời để cho
cây ghép phát triển tốt
|
6
|
Làm cỏ tủ gốc, bồi đất, vét bồn
|
16
|
|
Sau trồng 1 tháng cần bồi đất bổ sung, tạo bồn đường
kính 01 cm, tủ gốc cuối mùa mưa
|
7
|
Chống cháy bằng máy
|
|
0,15
|
Thực hiện cuối mùa mưa đầu mùa khô. Dùng máy cày các
đường rãnh cản lửa theo từng lô
|
8
|
Chống cháy thủ công
|
2
|
|
Kiểm tra phát dọn bờ lô, phòng chống cháy kịp thời
|
9
|
Cây chăm sóc cuối năm
|
|
0,60
|
Không cày sát hàng cây cao su, khoảng cách tối
thiểu 01m
|
IV
|
BẢO VỆ VƯỜN CÂY
|
2
|
|
|
1
|
Bảo vệ thường xuyên
|
1
|
|
Không để trâu bò, súc vật, thú rừng vào lô cắn
phá hại cây cao su
|
2
|
Kiểm kê phân loại, nghiệm thu cuối năm
|
1
|
|
Yêu cầu 90% cây tháp sống, 80% cây phát triển 2 tầng
lá.
|
|
CỘNG
|
120
|
0,75
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6. Máy tiêu chuẩn
công suất 50CV
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
CHỦ YẾU – YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
1
|
Giống Stump trần
|
610 Cây
|
Stump trần 10 tháng tuổi, đường kính ≥ 15cm, đo
cách cổ rễ 10cm, rễ cọc thẳng, dài 40cm, mắt tháp sống ổn định
|
2
|
Phân hữu cơ
|
5 Tấn
|
Phân chuồng hoai mục, hoặc sử dụng các loại phân
vi sinh, phân sinh hóa hữu cơ, định mức 2 – 3 Kg/ gốc
|
3
|
Phân đạm (N)
|
18,50 Kg
|
Phân Urê (46% N) – Phân Sun phát SA (20% N)
|
4
|
Phân lân (P2O5)
|
17,10 Kg
|
Phân lân nung chảy (15% P2O5)
|
5
|
Phân kali (K2O)
|
9,00 Kg
|
Phân Kali Chlorua (60% K2O)
|
6
|
Vôi nông nghiệp
|
200 Kg
|
|
7
|
Máng hướng tược
|
555 Cái
|
Máng tre dài 25 – 30 cm, rộng 4 – 5 cm
|
8
|
Basudin
|
2 Kg
|
BTN. Tên thương mại khác Diazinon
|
9
|
Thuốc bảo vệ cây trồng CuSO4
|
1 Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1B/ NĂM TRỒNG MỚI
TT
|
HẠNG MỤC CÔNG
VIỆC
|
ĐỊNH MỨC
|
YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
N/Công
|
Ca máy
|
B/ PHƯƠNG
PHÁP TRỒNG BẰNG CÂY BẦU – MẬT ĐỘ THIẾT KẾ 555 Cây/ha
|
I
|
CHUẨN BỊ ĐẤT
|
41,5
|
|
|
1
|
Phóng nọc thiết kế hố trồng
|
1,5
|
|
Cây cách cây 3 m, hàng cách hàng 6 m, bảo đảm mật
độ 555 cây/ha
|
2
|
Đào hố thủ công quy cách 60 x 60 x 60 cm
|
28
|
|
Dài x rộng x sâu (60 x 50 x 60 cm), lớp đất mặt để
riêng, xong 1 – 2 tháng trước khi trồng
|
3
|
Chuyển phân hữu cơ vào hố
|
3
|
|
Xử lý vôi công nghiệp, thuốc xử lý đất trước khi
trộn phân lấp hố
|
4
|
Trộn phân hữu cơ bón lót, xã thành lấp hố
|
9
|
|
Phân hữu cơ bón lót tối thiểu 10 kg/hố và 0.5kg
phân lân nung chảy trộn với lớp đất mặt
|
II
|
TRỒNG CÂY CAO SU
|
23,5
|
|
|
1
|
Chọn và vận chuyển cây giống vào hố
|
2,5
|
|
Mỗi hố 01 bầu cây, đúng tiêu chuẩn kỹ thuật cây bầu
ghép, thời vụ 15/5 đến 15/8
|
2
|
Móc hố, trồng toàn diện hoàn chỉnh
|
17
|
|
Dọn sạch cỏ, rễ cây xung quanh, đặt bầu cây thẳng
đứng, mắt ghép về hướng gió chính
|
3
|
Cắm máng hướng tược
|
1
|
|
Máng tre dài 25 – 30 cm, rộng 4 – 5 cm cắm cách gốc
5cm nghiêng ra phía ngoài mắt tháp
|
4
|
Kiểm tra và trồng dặm 20%
|
3
|
|
Kiểm tra 20 ngày sau trồng, đúng giống đã trồng. Thao
tác như trồng mới
|
III
|
CHĂM SÓC
|
61
|
0,75
|
|
1
|
Làm cỏ trên hàng
|
28
|
|
Rộng 2m, cách gốc mỗi bên 01m, cỏ sát gốc phải nhổ
bằng tay, tránh dùng cuốc dễ hư cây
|
2
|
Bón phân hóa học kết hợp xới xáo
|
4
|
|
Kết hợp làm sạch cỏ, xới quanh gốc hình vành khăn
cách gốc cao su 30 – 40cm: 3 đợt/năm
|
3
|
Phát cỏ giữa hàng diệt tranh cuối mùa
|
10
|
|
Nếu không trồng xen cần duy trì thảm cỏ thấp cách
mặt đất 5 – 10cm, trung bình 2 lần/năm
|
4
|
Bảo vệ thực vật
|
1
|
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh, dùng
đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng
|
5
|
Cắt tỉa chồi dại, chồi ngang
|
1
|
|
Thường xuyên cắt tỉa chồi thực sinh kịp thời để
cho cây ghép phát triển tốt
|
6
|
Làm cỏ tủ gốc, bồi đất, vét bồn
|
16
|
|
Sau trồng 1 tháng cần bồi đất bổ sung, tạo bồn đường
kính 01 cm, tủ gốc cuối mùa mưa
|
7
|
Chống cháy bằng máy
|
|
0,15
|
Thực hiện cuối mùa mưa đầu mùa khô. Dùng máy cày
các đường rãnh cản lửa theo từng lô
|
8
|
Chống cháy thủ công
|
1
|
|
Kiểm tra phát dọn bờ lô, phòng chống cháy kịp thời
|
9
|
Cày chăm sóc cuối năm
|
|
0,60
|
Không cày sát hàng cây cao su, khoảng cách tối
thiểu 01m
|
IV
|
BẢO VỆ VƯỜN CÂY
|
2
|
|
|
1
|
Bảo vệ thường xuyên
|
1
|
|
Không để trâu bò, súc vật, thú rừng vào lô cắn
phá hại cây cao su
|
2
|
Kiểm kê phân loại, nghiệm thu cuối năm
|
1
|
|
Yêu cầu 90% cây tháp sống, 80% cây phát triển 2 tầng
lá.
|
|
CỘNG (I + II + III)
|
128
|
0,75
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6. Máy tiêu chuẩn
công suất 50CV
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
CHỦ YẾU – YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
1
|
Cây giống Stump có bầu đất
|
585 Cây
|
Cây ghép có đường kính ≥ 14cm, đo cách cổ rễ
10cm, bầu đất không bị bể, không long gốc, mắt tháp sống ổn định
|
2
|
Phân hữu cơ
|
5 Tấn
|
Phân chuồng hoai mục, hoặc sử dụng các loại phân
vi sinh, phân sinh hóa hữu cơ, định mức 2 – 3 Kg/ gốc
|
3
|
Phân đạm (N)
|
18,50 Kg
|
Phân Urê (46% N) – Phân Sun phát SA (20% N)
|
4
|
Phân lân (P2O5)
|
17,10 Kg
|
Phân lân nung chảy (15% P2O5)
|
5
|
Phân Kali (K2O)
|
9,00 Kg
|
Phân Kali Chlorua (60% K2O)
|
6
|
Vôi nông nghiệp
|
200 Kg
|
|
7
|
Máng hướng tược
|
555 Cái
|
Máng tre dài 25 – 30 cm, rộng 4 – 5 cm
|
8
|
Basudin
|
2 Kg
|
BTN. Tên thương mại khác Diazinon
|
9
|
Thuốc bảo vệ cây trồng CuSO4
|
1 Kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ NHẤT (KTCB
I)
TT
|
HẠNG MỤC CÔNG
VIỆC
|
ĐỊNH MỨC
|
YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
N/Công
|
Ca máy
|
MẬT ĐỘ THIẾT
KẾ: 555 Cây/ha
|
|
I
|
TRỒNG DẶM
|
3
|
|
|
1
|
Trồng dặm hoàn chỉnh bằng cây có bầu đất
|
3
|
|
Kiểm tra, đào hố. V/chuyển cây giống, phân bón lót,
trộn phân, lấp hố và trồng dặm 15%
|
II
|
CHĂM SÓC
|
104
|
0,75
|
|
1
|
Làm cỏ trên hàng
|
70
|
|
Cách gốc cao su mỗi bên 1,5m, cỏ sát gốc phải nhổ
bằng tay, tránh dùng cuốc dễ hư cây
|
2
|
Bón phân hóa học kết hợp xới xáo phá váng
|
10
|
|
Kết hợp làm sạch cỏ, xới quanh gốc hình vành khăn
cách gốc cao su 50 – 60cm: 2 đợt/năm
|
3
|
Làm cỏ giữa hàng
|
10
|
|
Nếu không trồng xen cần duy trì thảm cỏ thấp cách
mặt đất 5 – 10cm, trung bình 2 lần/năm
|
4
|
Phun thuốc diệt cỏ
|
1
|
|
Không để thuốc tiếp xúc với lá, đọt non, vỏ xây
xanh cao su, phun 4 – 6 giờ trước khi có mưa
|
5
|
Vét bồn, tủ gốc giữ ẩm
|
9
|
|
Giữa mùa mưa vét mở rộng bồn, cuối mùa mưa xới
phá váng tủ gốc bán kính 1m dày 10 cm
|
6
|
Cắt chồi ngang tạo hình
|
1
|
|
Thường xuyên cắt tỉa chồi ngang kịp thời, chỉ giữa
lại chồi ngang ở độ cao 3m trở lên
|
7
|
Chống cháy thủ công
|
2
|
|
Kiểm tra phát dọn bờ lô, phòng chống cháy kịp thời
|
8
|
Chống cháy bằng máy
|
|
0,15
|
Thực hiện cuối mùa mưa đầu mùa khô. Dùng máy cày các
đường rãnh cản lửa theo từng lô
|
9
|
Bảo vệ thực vật
|
1
|
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh, dùng
đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng
|
10
|
Cây chăm sóc giữa hàng bằng máy
|
|
0,60
|
Phải cày cách gốc cây cao su tối thiểu 1,5m
|
III
|
BẢO VỆ LÔ
|
2
|
|
|
1
|
Bảo vệ thường xuyên
|
1
|
|
Không để trâu bò, súc vật, thú rừng vào lô cắn
phá hại cây cao su.
|
2
|
Kiểm kê phân loại, nghiệm thu cuối năm
|
1
|
|
Mật độ 530 cây/ha, đạt 85% hố có cây tháp sống,
đo độ cao 01m vanh bình quân 6-7 cm
|
|
CỘNG (I + II + III)
|
109
|
0,75
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6. Máy tiêu chuẩn
công suất 50CV
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
CHỦ YẾU – YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
1
|
Cây giống Stump có bầu đất
|
90 Cây
|
Cây ghép có đường kính ≥ 14cm, đo cách cổ rễ 10cm,
bầu đất không bị bể, không long gốc, mắt tháp sống ổn định
|
2
|
Phân đạm (N)
|
41,40 Kg
|
Phân Urê (46% N) – Phân Sun phát SA (20% N)
|
3
|
Phân lân (P2O5)
|
39,00 Kg
|
Phân lân nung chảy, Super lân. Apatit (15% P2O5)
|
4
|
Phân kali (K2O)
|
16,80 Kg
|
Phân Kali Chlorua (60% K2O)
|
5
|
Máng hướng tược
|
85 Cái
|
Máng tre dài 25 – 30 cm, rộng 4 – 5 cm
|
6
|
Thuốc BVTV (CuSO4)
|
2 Kg
|
|
7
|
Basudin
|
2 Kg
|
BTN, Tên thương mại khác Diazinon
|
8
|
Lưu huỳnh bột
|
0,5 kg
|
|
9
|
Vôi
|
0,5 kg
|
|
10
|
Thuốc diệt cỏ (Glyphosate)
|
3 Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GHI CHÚ: Cây giống trồng dặm nếu có điều kiện nên sử
dụng Stump bầu có 2 – 3 tầng lá ổn định dặm vào đầu vụ trồng mới.
3/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ HAI (KTCB II)
TT
|
HẠNG
MỤC CÔNG VIỆC
|
ĐỊNH
MỨC
|
YÊU
CẦU KỸ THUẬT
|
N/Công
|
Ca
Máy
|
MẬT ĐỘ THIẾT KẾ: 555 Cây/ha
|
I
|
CHĂM
SÓC
|
105
|
0,45
|
|
1
|
Làm cỏ trên
hàng
|
65
|
|
Cách gốc cao
su mỗi bên 1,5m, cỏ sát gốc phải nhổ
bằng tay, tránh dùng cuốc dễ hư cây
|
2
|
Bón phân hóa học
kết hợp xới xáo phá váng
|
15
|
|
Kết hợp làm sạch cỏ, xới quanh gốc
hình vành khăn cách gốc cao su 70 - 80cm; 2đợt/năm
|
3
|
Làm cỏ giữa
hàng
|
10
|
|
Nếu không trồng
xen cần duy trì thảm cỏ thấp cách mặt đất 5 - 10cm, trung bình 2 lần/năm
|
4
|
Chống cháy thủ
công
|
2
|
|
Kiểm tra phát
dọn bờ lô, phòng chống cháy kịp thời
|
5
|
Chống cháy bằng
máy
|
|
0,15
|
Thực hiện cuối mùa mưa đầu mùa khô. Dùng máy cày các đường rãnh cản lửa theo từng lô
|
6
|
Phun thuốc diệt cỏ
|
1
|
|
Không để thuốc tiếp xúc với lá, đọt non, vỏ xanh cây cao su,
phun 4 - 6 giờ trước khi có mưa
|
7
|
Vét bồn tủ gốc giữ ẩm
|
10
|
|
Giữa mùa mưa vét mở rộng bồn,
cuối mùa mưa xới phá váng tủ gốc bán kính 1m dày 10cm
|
8
|
Cắt chồi ngang
tạo hình
|
1
|
|
Thường xuyên cắt tỉa chồi ngang kịp thời, chỉ giữ lại chồi ngang ở độ cao 3m trở lên
|
9
|
Bảo vệ thực vật
|
1
|
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh, dùng đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng
|
10
|
Cày chăm sóc
giữa hàng bằng máy (ca)
|
|
0,30
|
Phải cày cách
gốc cây cao su tối thiểu 1,5m
|
II
|
BẢO VỆ LÔ
|
2
|
|
|
1
|
Bảo vệ thường xuyên
|
1
|
|
Không để trâu bò, súc vật, thú rừng vào lô cắn phá hại cây cao su.
|
2
|
Kiểm kê phân loại, nghiệm thu cuối năm
|
1
|
|
Mật độ 540
cây/ha, đạt 95% hố có cây tháp sống, đo độ cao 01m vanh
bình quân 13 - 15 cm
|
CỘNG
(I + II)
|
107
|
3,45
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6. Máy tiêu chuẩn
công suất 50CV
|
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ CHỦ YẾU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
1
|
Phân đạm (N)
|
54,74
Kg
|
Phân Urê (46%
N) - Phân Sun phát SA (20% N)
|
2
|
Phân lân (P2O5)
|
27,45 Kg
|
Phân lân nung
chảy, Super lân, Apatit (15% P2O5)
|
3
|
Phân Kali (K2O)
|
25,80
Kg
|
Phân Kali Chlorua (60% K2O)
|
4
|
Thuốc BVTV (CuSO4)
|
2 Kg
|
|
5
|
Basudin
|
2 Kg
|
BTN.Tên thương mại khác Diazinon
|
6
|
Lưu huỳnh bột
|
0,5 Kg
|
|
7
|
Vôi
|
0,5 Kg
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
(Glyphosate)
|
3 Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ BA (KTCB III)
TT
|
HẠNG
MỤC CÔNG VIỆC
|
ĐỊNH
MỨC
|
YÊU
CẦU KỸ THUẬT
|
N/Công
|
Ca
Máy
|
MẬT ĐỘ THIẾT KẾ: 555 Cây/ha
|
I
|
CHĂM
SÓC
|
88
|
0,45
|
|
1
|
Làm cỏ trên
hàng
|
60
|
|
Cách gốc mỗi
bên 1,5m, không được kéo đất ra khỏi gốc, tránh
xây xát gốc; 4 – 5 lần/năm
|
2
|
Bón phân hóa học
kết hợp xới xáo phá váng
|
12
|
|
Kết hợp làm sạch cỏ, xới quanh gốc hình vành khăn
cách gốc cao su 90 – 100 cm; 2 đợt/năm
|
3
|
Làm cỏ giữa
hàng
|
8
|
|
Nếu không trồng
xen cần duy trì thảm cỏ thấp cách mặt đất 5 - 10cm, trung bình 2 lần/năm
|
4
|
Bừa giữa hàng bằng máy (ca)
|
0
|
|
|
5
|
Chống cháy thủ công
|
2
|
|
Kiểm tra phát dọn bờ lô, phòng chống cháy kịp thời
|
6
|
Phun thuốc diệt cỏ
|
2
|
|
Không để thuốc tiếp xúc với lá, đọt non, vỏ xanh
cây cao su, phun 4 - 6 giờ trước khi có mưa
|
7
|
Cắt chồi ngang tạo hình
|
2
|
|
Thường xuyên cắt tỉa chồi ngang kịp thời, chỉ giữa
lại chồi ngang ở độ cao 3m trở lên
|
8
|
Chống cháy bằng
máy (ca)
|
|
0,15
|
Thực hiện cuối mùa mưa đầu mùa khô. Dùng máy cày
các đường rãnh cản lửa theo từng lô
|
9
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh, dùng đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng
|
10
|
Cày chăm sóc giữa hàng bằng máy (ca)
|
0,30
|
0,30
|
Phải cày cách gốc cây cao su tối thiểu 1,5m
|
II
|
BẢO VỆ LÔ
|
2
|
|
|
1
|
Bảo vệ thường xuyên
|
1
|
|
Không để trâu bò, súc vật, thú rừng vào lô cắn phá hại cây cao su.
|
2
|
Kiểm kê phân loại, nghiệm thu cuối năm
|
1
|
|
Mật độ 540
cây/ha, đạt 95% hố có cây tháp sống, đo độ cao 01m vanh
bình quân 20 - 23 cm
|
CỘNG
(I + II)
|
90
|
0,45
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6. Máy tiêu chuẩn
công suất 50CV
|
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ CHỦ YẾU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
1
|
Phân đạm (N)
|
73,14
Kg
|
Phân Urê (46%
N) - Phân Sun phát SA (20% N)
|
2
|
Phân lân (P2O5)
|
36,60
Kg
|
Phân lân nung
chảy, Super lân, Apatii (15%
P2O5)
|
3
|
Phân Kali (K2O)
|
25,80
Kg
|
Phân Kali Chlorua (60% K2O)
|
4
|
Thuốc BVTV (CuSO4)
|
2 Kg
|
|
5
|
Basudin
|
2 Kg
|
|
6
|
Vôi
|
0,5 Kg
|
|
7
|
Lưu huỳnh bột
|
0,5 Kg
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ (Glyphosate)
|
3 Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ TƯ (KTCB IV)
TT
|
HẠNG
MỤC CÔNG VIỆC
|
ĐỊNH
MỨC
|
YÊU
CẦU KỸ THUẬT
|
N/Công
|
Ca
Máy
|
MẬT ĐỘ THIẾT KẾ: 555 Cây/ha
|
I
|
CHĂM
SÓC
|
83
|
0,15
|
|
1
|
Làm cỏ trên
hàng
|
55
|
|
Cách gốc mỗi
bên 1,5m, không được kéo đất ra khỏi gốc, tránh
xây xát gốc; 4 – 5 lần/năm
|
2
|
Bón phân hóa học
kết hợp xới xáo phá váng
|
12
|
|
Kết hợp làm sạch cỏ, rãi phân thành băng rộng 01m
giữa hàng, xới nhẹ, lấp phân; 2 đợt/ năm
|
3
|
Làm cỏ giữa
hàng
|
8
|
|
Nếu không trồng
xen cần duy trì thảm cỏ thấp cách mặt đất 5 - 10cm, trung bình 2 lần/năm
|
4
|
Phun thuốc diệt cỏ
|
2
|
|
Không để thuốc tiếp xúc với lá, đọt non, vỏ xanh cây cao su,
phun 4 - 6 giờ trước khi có mưa
|
5
|
Cắt chồi ngang
tạo hình
|
1
|
|
Thường xuyên cắt tỉa chồi ngang kịp thời, chỉ giữ lại chồi ngang ở độ cao 3m trở lên
|
6
|
Chống cháy thủ
công
|
2
|
|
Kiểm tra phát
dọn bờ lô, phòng chống cháy kịp thời
|
7
|
Chống cháy bằng
máy
|
|
0,15
|
Thực hiện cuối mùa mưa đầu mùa khô. Dùng máy cày các đường rãnh cản lửa theo từng lô
|
8
|
Bảo vệ thực vật
|
3
|
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh, dùng đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng
|
II
|
BẢO VỆ LÔ
|
2
|
|
|
1
|
Bảo vệ thường xuyên
|
1
|
|
Không để trâu bò, súc vật, thú rừng vào lô cắn phá hại cây cao su.
|
2
|
Kiểm kê phân loại, nghiệm thu cuối năm
|
1
|
|
Mật độ 540
cây/ha, đạt 95% hố có cây tháp sống, đo độ cao 01m vanh
bình quân 27 - 31 cm
|
CỘNG
(I + II)
|
85
|
0,15
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6. Máy tiêu chuẩn
công suất 50CV
|
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ CHỦ YẾU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
1
|
Phân đạm (N)
|
73,14 Kg
|
Phân Urê (46%
N) - Phân Sun phát SA (20% N)
|
2
|
Phân lân (P2O5)
|
36,60
Kg
|
Phân lân nung
chảy, Super lân, Apatit (15% P2O5)
|
3
|
Phân Kali (K2O)
|
25,80
Kg
|
Phân Kali Chlorua (60% K2O)
|
4
|
Thuốc BVTV (CuSO4)
|
2 Kg
|
|
5
|
Basudin
|
2 Kg
|
BTN.Tên thương mại khác Diazinon
|
6
|
Lưu huỳnh bột
|
0,5 Kg
|
|
7
|
Vôi
|
0,5 Kg
|
|
8
|
Thuốc diệt cỏ
(Glyphosate)
|
3 Lít
|
|
9
|
Validamycine
|
2 Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ NĂM (KTCB V)
TT
|
HẠNG
MỤC CÔNG VIỆC
|
ĐỊNH
MỨC
|
YÊU
CẦU KỸ THUẬT
|
N/Công
|
Ca
Máy
|
MẬT ĐỘ THIẾT KẾ: 555 Cây/ha
|
I
|
CHĂM
SÓC
|
65
|
0,15
|
|
1
|
Làm cỏ trên
hàng
|
40
|
|
Cách gốc mỗi
bên 1,5m, không được kéo đất ra khỏi gốc, tránh
xây xát gốc; 4 – 5 lần/năm
|
2
|
Bón phân hóa học
kết hợp xới xáo phá váng
|
10
|
|
Kết hợp làm sạch
cỏ, rãi phân thành băng rộng 01m giữa hàng, xới nhẹ, lấp phân: 2đợt/
năm
|
3
|
Làm cỏ giữa
hàng
|
8
|
|
Nếu không trồng
xen cần duy trì thảm cỏ thấp cách mặt đất 5 - 10cm, trung bình 2 lần/năm
|
4
|
Phun thuốc diệt cỏ
|
2
|
|
Không để thuốc tiếp xúc với lá, đọt non, vỏ xanh cây cao su,
phun 4 - 6 giờ trước khi có mưa
|
5
|
Cắt chồi ngang
tạo hình
|
1
|
|
Thường xuyên cắt tỉa chồi ngang kịp thời, chỉ giữ lại chồi ngang ở độ cao 3m trở lên
|
6
|
Chống cháy thủ
công
|
2
|
|
Kiểm tra phát
dọn bờ lô, phòng chống cháy kịp thời
|
7
|
Chống cháy bằng
máy (ca)
|
|
0,15
|
Thực hiện cuối mùa mưa đầu mùa khô. Dùng máy cày các đường rãnh cản lửa theo từng lô
|
8
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh, dùng đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng
|
II
|
BẢO VỆ LÔ
|
2
|
2
|
|
1
|
Bảo vệ thường xuyên
|
1
|
1
|
Không để trâu bò, súc vật, thú rừng vào lô cắn phá hại cây cao su.
|
2
|
Kiểm kê phân loại, nghiệm thu cuối năm
|
1
|
1
|
Mật độ 540
cây/ha, đạt 95% hố có cây tháp sống, đo độ cao 01m vanh
bình quân 34 - 40 cm
|
CỘNG
(I + II)
|
67
|
0,15
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6. Máy tiêu chuẩn
công suất 50CV
|
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ CHỦ YẾU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
1
|
Phân đạm (N)
|
73,14 Kg
|
Phân Urê (46%
N) - Phân Sun phát SA (20% N)
|
2
|
Phân lân (P2O5)
|
36,60 Kg
|
Phân lân nung
chảy, Super lân, Apatit (15% P2O5)
|
3
|
Phân Kali (K2O)
|
25,80
Kg
|
Phân Kali Chlorua (60% K2O)
|
4
|
Thuốc diệt cỏ
(Glyphosate)
|
2 Lít
|
|
5
|
Validamycine
|
2 Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7/ NĂM KIẾN THIẾT CƠ BẢN THỨ SÁU (KTCB VI)
TT
|
HẠNG
MỤC CÔNG VIỆC
|
ĐỊNH
MỨC
|
YÊU
CẦU KỸ THUẬT
|
N/Công
|
Ca
Máy
|
MẬT ĐỘ THIẾT KẾ: 555 Cây/ha
|
I
|
CHĂM
SÓC
|
63
|
|
|
1
|
Làm cỏ trên
hàng
|
40
|
|
Cách gốc mỗi
bên 1,5m, không được kéo đất ra khỏi gốc, tránh
xây xát gốc; 4 – 5 lần/năm
|
2
|
Bón phân hóa học
kết hợp xới xáo phá váng
|
10
|
|
Kết hợp làm sạch
cỏ, rãi phân thành băng rộng 01m giữa hàng, xới nhẹ, lấp phân: 2đợt/
năm
|
3
|
Làm cỏ giữa
hàng
|
6
|
|
Nếu không trồng
xen cần duy trì thảm cỏ thấp cách mặt đất 5 - 10cm, trung bình 2 lần/năm
|
4
|
Phun thuốc diệt cỏ
|
2
|
|
Không để thuốc tiếp xúc với lá, đọt non, vỏ xanh cây cao su,
phun 4 - 6 giờ trước khi có mưa
|
5
|
Cắt chồi ngang
tạo hình
|
1
|
|
Thường xuyên cắt tỉa chồi ngang kịp thời, chỉ giữ lại chồi ngang ở độ cao 3m trở lên
|
6
|
Chống cháy thủ
công
|
2
|
|
Kiểm tra phát
dọn bờ lô, phòng chống cháy kịp thời
|
7
|
Chống cháy bằng
máy (ca)
|
|
0,15
|
Thực hiện cuối mùa mưa đầu mùa khô. Dùng máy cày các đường rãnh cản lửa theo từng lô
|
8
|
Bảo vệ thực vật
|
2
|
|
Thường xuyên kiểm tra, phòng trừ sâu bệnh, dùng đúng thuốc, đúng lúc, đúng liều lượng
|
II
|
BẢO VỆ LÔ
|
2
|
|
|
1
|
Bảo vệ thường xuyên
|
1
|
|
Không để trâu bò, súc vật, thú rừng vào lô cắn phá hại cây cao su.
|
2
|
Kiểm kê phân loại, nghiệm thu cuối năm
|
1
|
|
Mật độ 540
cây/ha, đạt 95% hố có cây tháp sống, đo độ cao 01m vanh
bình quân 45 - 50 cm
|
CỘNG
(I + II)
|
65
|
0,15
|
Công xây dựng cơ bản bậc 4/6. Máy tiêu chuẩn
công suất 50CV
|
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ CHỦ YẾU - YÊU CẦU KỸ THUẬT
|
1
|
Phân đạm (N)
|
73,14
Kg
|
Phân Urê (46%
N) - Phân Sun phát SA (20% N)
|
2
|
Phân lân (P2O5)
|
36,60
Kg
|
Phân lân nung
chảy, Super lân, Apatit (15% P2O5)
|
3
|
Phân Kali (K2O)
|
25,80
Kg
|
Phân Kali Chlorua (60% K2O)
|
4
|
Thuốc diệt cỏ
(Glyphosate)
|
2 Lít
|
|
5
|
Validamycine
|
2 Lít
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 88/2002/QĐ-UB về định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vối, cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/2002/QĐ-UB ngày 11/06/2002 về định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vối, cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
4.093
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|