Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 920/QĐ-UBND 2019 danh mục quy trình giải quyết thủ tục hành chính của Sở Khoa học Huế
Số hiệu:
|
920/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 920/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 11 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, DL, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THỪA
THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của
UBND tỉnh)
1. Quy
trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần
đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản
lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ
lý
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
68
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
104
giờ làm việc
|
2. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
3. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản
lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
4. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi trụ sở chính của tổ chức
khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
5. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ
quan cấp Giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
6. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công
nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
7. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
8. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận
trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất cho tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
9. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận
trong trường hợp giấy chứng nhận bị rách, nát cho tổ
chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
10. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
11. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho Văn phòng đại diện, chi
nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
84
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
12. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa
học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
13. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức
khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12 giờ
làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
14. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong
trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
15. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi
trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ
sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ
nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ lý
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
44
giờ làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
16. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực
hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại
diện, chi nhánh
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản
lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ
lý
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
44 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
17. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong
trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ
sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản
lý Khoa học xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ
lý
|
Xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
44 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
18. Quy trình cấp Giấy chứng nhận hoạt
động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong
trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học
xử lý hồ sơ.
- Thu phí thẩm định (nếu có).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Phòng Quản lý Khoa học
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên thụ
lý
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
44 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả.
|
12
giờ làm việc
|
- Chánh văn phòng
|
- Kiểm tra thể thức văn bản
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
08
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
19. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà
nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực KH&CN tài trợ
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho chuyên viên Phòng Thông
tin và Thống kê của Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN xử lý hồ
sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Thông tin và Thống kê
|
Nhận hồ sơ (điện
tử, giấy) và xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực
KH&CN tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương trình Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt Giấy chứng nhận
|
24
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt dự thảo và ký phê duyệt Giấy chứng nhận
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
20. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy cho chuyên viên Phòng Thông tin và Thống kê của
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Thông tin và Thống
kê
|
Nhận hồ sơ (điện tử, giấy) và xem
xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ
KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước trình Lãnh đạo Trung tâm ký phê
duyệt Giấy chứng nhận
|
104
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt dự thảo và ký phê duyệt Giấy
chứng nhận
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
21. Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua
bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho chuyên viên Phòng Thông tin và Thống kê của
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chuyên viên Phòng Thông tin và Thống
kê
|
Nhận hồ sơ (điện tử, giấy) và xem xét,
xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN
không sử dụng ngân sách nhà nước trình Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt Giấy
chứng nhận
|
24 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
Duyệt dự thảo và ký phê duyệt Giấy chứng
nhận
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
22. Quy trình cấp giấy chứng nhận
doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
212
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
23. Quy trình cấp lại giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
52 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
24. Quy trình sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
52 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
25. Thẩm định công nghệ của dự án
đầu tư
- Thời hạn giải quyết:
+ 15 ngày đối với dự án đầu tư thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư;
+ 10 ngày đối với dự án đầu tư thuộc
diện cấp giấy chứng nhận đầu tư mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu
tư.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Đối
với dự án đầu tư thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư mà không thuộc diện
quyết định chủ trương đầu tư
|
Đối
với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu
tư
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết
|
52
giờ làm việc
|
92
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08
giờ làm việc
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
120
giờ làm việc
|
26. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
khoa học và Công nghệ)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
20 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh
đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
27. Quy trình cấp Giấy chứng
nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
20 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
28. Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
29. Quy trình Cấp giấy phép tiến hành
công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
60 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
88 giờ làm việc
|
30. Quy trình gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
52 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
31. Quy trình sửa đổi, bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời hạn giải
quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy
định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần
mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
52 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
32. Quy trình cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
52 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
33. Quy trình cấp/cấp lại chứng chỉ
nhân viên bức xạ
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
44 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
72 giờ làm việc
|
34. Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự
cố bức xạ cấp cơ sở
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
52 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và
Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
08 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80 giờ làm việc
|
35. Quy trình cấp Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
- Thời hạn giải quyết:
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý Chuyên ngành của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
Chuyên ngành
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
16 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Chuyên ngành
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
112 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên
ngành và Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
40 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
56 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
04 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240 giờ làm việc
|
36. Quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCNg của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
Chuyên ngành
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
12 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng Quản lý
Chuyên ngành
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
40 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý
Chuyên ngành và Lãnh đạo Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả
|
24 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
32 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả
kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
04 giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120 giờ làm việc
|
37. Đăng ký kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy( trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xem xét hồ sơ và dự thảo bản Đăng
ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ và bản đăng ký kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL
|
Phê duyệt
Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
24
giờ làm việc
|
38. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xét hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
39. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xét hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa
trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
40. Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xét hồ sơ công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL
|
Phê duyệt công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý
bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
41. Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ
Khoa học và Công nghệ ban hành.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xem xét hồ sơ công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học
và Công nghệ ban hành.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ công bố hợp quy đối
với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo
Chi cục TCĐLCL
|
Phê duyệt hồ sơ
công bố hợp quy đối với các sản phẩm,
hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi
các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
42. Cấp mới Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội
địa
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
3 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm
|
15
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ và bản dự thảo Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm
|
10
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo
Chi cục TCĐLCL
|
Phê duyệt Giấy phép vận chuyển hàng
nguy hiểm
|
10
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục TĐC
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
|
43. Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và
các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường
bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
3 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy phép
bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm
|
25
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ và bản dự thảo Giấy
phép bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm
|
10
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo
Chi cục TCĐLCL
|
Phê duyệt vào bản dự thảo Giấy phép
bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm
|
10
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục TĐC
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
56
giờ làm việc
|
44. Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các
chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ,
chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực
tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy phép
bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ và bản dự thảo Giấy
phép bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo
Chi cục TCĐLCL
|
Phê duyệt vào bản dự thảo Giấy phép
bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục TĐC
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
16
giờ làm việc
|
45. Quy trình tiếp nhận bản công bố
sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thú
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLĐL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLĐL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Đo lường
|
Xem xét hồ sơ và bản công bố sử dụng
dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn và trình lãnh đạo P.QLĐL.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLĐL
|
Ký nháy Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt Bản công bố sử dụng dấu định
lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
24 giờ làm việc
|
46. Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLĐL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLĐL
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
P.QLĐL giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Đo lường
|
Xét hồ sơ và dự thảo Quyết định thành
lập đoàn đánh giá cơ sở.
|
16 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLĐL
|
Ký nháy Quyết định thành lập đoàn
đánh giá cơ sở
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn
đánh giá cơ sở
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Đoàn đánh giá
|
Đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở
đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn và lập biên bản
đánh giá thực tế.
|
52
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên P.QLĐL
|
Soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn hoặc văn bản thông
báo không đạt yêu cầu đủ điều kiện chứng nhận dấu định lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo P.QLĐL
|
Xem xét và Ký nháy Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn hoặc văn bản
thông báo không đạt yêu cầu đủ điều kiện chứng nhận dấu định lượng trên nhãn
hàng đóng gói sẵn.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn hoặc văn bản thông
báo không đạt yêu cầu đủ điều kiện chứng nhận dấu đinh lượng trên nhãn hàng
đóng gói sẵn.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy)
cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
120
giờ làm việc
|
47. Quy trình đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn trong nhập
khẩu
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trục tuyến) cho Phòng QLĐL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLĐL
|
Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên
P.QLĐL giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Đo lường
|
Xét hồ sơ và dự thảo “Thông báo tiếp
nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường và Quyết định kiểm tra Nhà
nước về Đo lường”
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLĐL
|
Xem xét và Ký nháy “Thông báo tiếp
nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường và Quyết định kiểm tra Nhà
nước về Đo lường”
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt “Thông báo tiếp nhận hồ
sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường và Quyết định kiểm tra Nhà nước về
Đo lường”
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Đoàn kiểm tra
|
Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn
trong nhập khẩu. Lập biên bản kết quả kiểm tra.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chuyên viên P.QLĐL
|
Soạn thảo “Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về đo lường”
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Lãnh đạo P.QLĐL
|
Xem xét và Ký nháy “Thông báo kết
quả kiểm tra nhà nước về đo lường”
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Phê duyệt “Thông báo kết quả kiểm
tra nhà nước về đo lường”
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
104
giờ làm việc
|
48. Chỉ định tổ chức đánh giá sự
phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng
|
Xét hồ sơ và dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ
và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký nháy Quyết định thành lập đoàn
đánh giá
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn
đánh giá
|
16
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Đoàn đánh giá
|
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức
đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ
chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Xem xét Dự thảo Quyết định chỉ định
cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký nháy Dự thảo Quyết định chỉ định
cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
16
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định cho tổ
chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
16
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư Sở K.HCN
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho
TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
200
giờ làm việc
|
49. Thay đổi, bổ sung phạm vi lĩnh
vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và
phân công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xét hồ sơ và dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
|
48
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Quyết định
thành lập đoàn đánh giá
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký nháy Quyết định thành lập đoàn
đánh giá
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục
|
Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn
đánh giá
|
16
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Đoàn đánh giá
|
Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế.
|
24
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ
chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Xem xét Dự thảo Quyết định chỉ định
cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký nháy Dự thảo Quyết định chỉ định
cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
16
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục
|
Phê duyệt Quyết định chỉ định cho tổ
chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý
|
16
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Văn thư Sở KHCN
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
200
giờ làm việc
|
50. Cấp lại Quyết định chỉ định tổ
chức đánh giá sự phù hợp
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xét hồ sơ và dự thảo công văn gửi Tổng
cục TĐC đề nghị cấp lại
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ và dự thảo công văn
gửi Tổng cục TĐC đề nghị cấp lại
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Ký nháy vào dự thảo công văn gửi Tổng
cục TĐC đề nghị cấp lại
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục
|
Phê duyệt công văn gửi Tổng cục TĐC
đề nghị cấp lại
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
7
|
Văn thư Sở KHCN
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40
giờ làm việc
|
51. Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét
tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
- Thời hạn giải quyết:
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
12
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
- Xét hồ sơ và dự thảo Công văn đề
nghị các Sở, ban, ngành cử chuyên gia thành lập hội đồng sơ tuyển;
- Phân công chuyên viên dự thảo tờ
trình kèm Quyết định gửi Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thành lập Hội
đồng sơ tuyển Quốc gia
|
240 giờ
làm việc
|
Bước 4
|
Hội đồng sơ tuyển
|
Xét duyệt hồ sơ
- Hội đồng sơ tuyển xét duyệt hồ sơ
dựa trên 7 tiêu chí giải thưởng chất lượng quốc gia.
- Mỗi thành
viên cho điểm.
- Thư ký Hội đồng tổng hợp thành bảng
điểm chung và dự thảo Biên bản họp hội đồng sơ tuyển và thông qua biên bản để
Hội đồng thống nhất.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Hội đồng sơ tuyển
|
Đánh giá thực tế tại tổ chức/ doanh
nghiệp
- Sau khi đánh giá dựa trên hồ sơ,
Hội đồng sơ tuyển đến tại tổ chức/doanh nghiệp để đánh giá thực tế;
- Thư ký Hội đồng sơ tuyển tổng hợp
và lập Biên bản đánh giá tại chỗ và thông qua biên bản để Hội đồng thống nhất.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Hội đồng sơ
tuyển
|
Họp đề nghị Hội đồng chung tuyển Quốc
gia xét tặng cho tổ chức/doanh nghiệp:
- Sau khi đánh giá hội đồng sơ tuyển dựa trên kết quả đánh giá đề nghị Thư ký Hội đồng sơ tuyển dự
thảo văn bản đề nghị Hội đồng chung tuyển Quốc gia xét tặng cho tổ chức/doanh
nghiệp và lập báo cáo đánh giá thống nhất để thông qua Hội đồng lần cuối trước
khi gửi Hồ sơ cho Hội đồng chung tuyển Quốc gia
|
60
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Hội đồng sơ tuyển
|
Thư ký hội đồng tổng hợp hồ sơ và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công của tỉnh để
chuyển cho Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
|
4 giờ
làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung
tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
480
giờ làm việc
|
52. Đăng ký kiểm tra nhà nước về
chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng
QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ.
|
2 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Nhận hồ sơ và phân công giải quyết
|
0.5
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn
Chất lượng
|
Xem xét hồ sơ và bản Đăng ký kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
3 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo P.QLTCCL
|
Kiểm tra hồ sơ và bản đăng ký kiểm
tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL
|
Phê duyệt bản Đăng ký kiểm tra chất
lượng hàng hóa nhập khẩu
|
1 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Văn thư Chi cục
|
Vào sổ văn bản,
đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh
|
0.5
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Trung tâm PV hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả
kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
8
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục đặt và tặng giải thưởng
về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban,
ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của
Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng của Sở Khoa học và Công nghệ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Văn phòng của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Văn phòng của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Xem xét, thẩm
tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng của Sở Khoa học
và Công nghệ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình
UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư/Bộ phận TN&TKQ
của sở, ban, ngành
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban,
ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
154
giờ làm việc
|
2. Quy trình công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học,
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
44
giờ làm việc (gồm: 24 giờ làm việc sửa đổi, bổ sung (nếu có) và 20 giờ làm việc
xử lý hồ sơ)
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt.
|
08
giờ làm việc
|
- Giám đốc Sở
|
- Ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
08
giờ làm việc
|
- Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
- Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình
LĐ UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá
|
40
giờ làm việc
|
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học
|
- Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh
giá
- Dự thảo Quyết định công nhận kết
quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội đồng đánh giá
thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu không được Hội đồng
thông qua)
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban,
ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
3. Quy trình hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học,
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
44
giờ làm việc (gồm: 24 giờ làm việc sửa đổi, bổ sung (nếu có) và 20 giờ làm việc
xử lý)
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt.
|
08
giờ làm việc
|
- Giám đốc Sở
|
- Ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
08
giờ làm việc
|
- Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo
UBND tỉnh
|
- Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình
LĐ UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá
|
40
giờ làm việc
|
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học
|
- Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh
giá
- Dự thảo Quyết định công nhận kết
quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội đồng đánh giá
thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu không được Hội đồng
thông qua)
|
16
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
08
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
44
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban,
ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
25 ngày làm việc
|
4. Quy trình mua sáng chế, sáng kiến.
- Thời hạn
giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/ người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
Phòng QLCNg của Sở KHCN xử lý hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng QLCNg
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLCNg
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ
|
24
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng QLCNg và Lãnh đạo
Văn phòng Sở
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả
|
20
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở KHCN
|
Xem xét, ký Văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển văn bản trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ
sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ
|
14
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt thành lập Hội đồng
đánh giá hồ sơ
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả thành lập Hội đồng
đánh giá hồ sơ
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản cho Phòng QLCNg của Sở KHCN
|
02 giờ làm việc
|
Bước
13
|
Hội đồng đánh giá, Lãnh đạo Sở
KHCN, Lãnh đạo Phòng QLCNg
|
Đánh giá hồ sơ; lập biên bản đánh giá; dự thảo kết quả thực hiện trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
32
giờ làm việc
|
Bước
14
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gồm bản điện
tử và bản giấy)
|
02
giờ làm việc
|
Bước
15
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
16
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
44
giờ làm việc
|
Bước
17
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
18
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
19
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
20
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban,
ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
200
giờ làm việc
|
5. Quy trình hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
tổng thời gian
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
…… làm
việc
|
Bước
3
|
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học,
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
…… làm
việc
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt.
|
…… làm
việc
|
- Giám đốc Sở
|
- Ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
…… làm
việc
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt quyết định thành lập Hội
đồng đánh giá
|
…… làm
việc
|
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học
|
- Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh
giá
- Dự thảo Quyết
định công nhận kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội
đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu
không được Hội đồng thông qua)
|
….. làm
việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt.
|
….. làm
việc
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
….. làm
việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
….. làm
việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên
viên VP thụ lý
|
56
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban,
ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
…. ngày làm việc
|
6. Quy trình hỗ trợ doanh nghiệp có
dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao
công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
tổng thời gian
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
…… làm
việc
|
Bước
3
|
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học,
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
…… làm
việc
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt.
|
…… làm
việc
|
- Giám đốc Sở
|
- Ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
…… làm
việc
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt quyết định thành lập Hội
đồng đánh giá
|
…… làm
việc
|
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học
|
- Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh
giá
- Dự thảo Quyết
định công nhận kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội
đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu
không được Hội đồng thông qua)
|
….. làm
việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt.
|
….. làm
việc
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
….. làm
việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
….. làm
việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý
|
56
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban,
ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
…. ngày làm việc
|
7. Quy trình hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
- Thời hạn giải quyết:
Không quy định tổng thời gian
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng cho Phòng
QLCN&TTCN
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
…… làm
việc
|
Bước
3
|
- Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
của Sở KHCN
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
…… làm
việc
|
- Trưởng phòng Phòng
QLCN&TTCN của Sở KHCN
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt.
|
…… làm
việc
|
- Giám đốc Sở
|
- Ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
…… làm
việc
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt quyết định thành lập Hội
đồng đánh giá
|
…… làm
việc
|
- Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN
của Sở KHCN
|
- Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh
giá
- Dự thảo Quyết
định công nhận kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội
đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu
không được Hội đồng thông qua)
|
….. làm
việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Phòng
QLCN&TTCN của Sở KHCN
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt.
|
….. làm
việc
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
….. làm
việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
….. làm
việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý
|
56
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban,
ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
…. giờ làm việc
|
8. Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng
dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ
- Thời hạn giải quyết: Không quy định
tổng thời gian
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
…… làm
việc
|
Bước
3
|
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học,
Sở Khoa học và Công nghệ
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
…… làm
việc
|
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
- Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh
phê duyệt.
|
…… làm
việc
|
- Giám đốc Sở
|
- Ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá.
|
…… làm
việc
|
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
- Phê duyệt quyết định thành lập Hội
đồng đánh giá
|
…… làm
việc
|
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học
|
- Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh
giá
- Dự thảo Quyết
định công nhận kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội
đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu
không được Hội đồng thông qua)
|
….. làm
việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở
Khoa học và Công nghệ
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê
duyệt.
|
….. làm
việc
|
Bước
5
|
Giám đốc Sở
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
….. làm
việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và
Công nghệ
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
….. làm
việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ
cho chuyên viên VP thụ lý
|
56
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của sở, ban,
ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
…. giờ làm việc
|
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 920/QĐ-UBND ngày 11/04/2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
1.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|