|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 870/QĐ-BKHCN 2022 Quy trình dịch vụ duy trì sử dụng chuẩn đo lường quốc gia
Số hiệu:
|
870/QĐ-BKHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
Người ký:
|
Lê Xuân Định
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 870/QĐ-BKHCN
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN
VÀ SỬ DỤNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA; XÂY DỰNG QUY TRÌNH KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN,
THỬ NGHIỆM PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
BỘ
TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ
ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ
Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Căn cứ Thông tư số
23/2013/TT-BKHCN ngày 26 tháng 9 năm 2013 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo
nhóm 2;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ
quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật
dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số
2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn
Đo lường Chất lượng.
QUYẾT
ĐỊNH;
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình thực
hiện dịch vụ sự nghiệp công về duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia và quy trình thực hiện dịch vụ xây dựng quy trình kiểm định, hiệu
chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
Điều 2. Các quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công
này là cơ sở để xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước đối với duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện
đo, chuẩn đo lường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng
Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Cổng thông tin điện tử Bộ KH&CN;
- Lưu: VT, TĐC, KHTC, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Xuân Định
|
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG
CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
Quy trình thực hiện duy trì bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia được xây dựng các
bước công việc thực hiện theo quy định của Luật Đo lường năm 2011; Thông tư số
14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ Khoa học
và Công nghệ, Quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia; hồ sơ chuẩn đo lường
quốc gia đã được phê duyệt và yêu cầu
kỹ thuật của từng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.
1. Mục đích
Quy định công tác bảo quản, duy trì
và sử dụng các chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt đảm bảo duy trì độ chính xác, độ ổn định đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của các hệ thống chuẩn đo lường
quốc gia đã được công nhận và dẫn xuất sao truyền chuẩn quốc gia đến các chuẩn
thấp hơn, nâng cao tuổi thọ của các hệ thống chuẩn.
2. Phạm vi và đối
tượng áp dụng
Quyết định này quy định quy trình thực
hiện công tác duy trì, bảo quản, sử dụng thường xuyên đối với 30 hệ thống chuẩn
đo lường quốc gia đã được công nhận.
3. Giải thích từ
ngữ và chữ viết tắt
3.1. Giải thích từ ngữ:
- Chuẩn đo lường: là phương tiện kỹ
thuật để thể hiện, duy trì đơn vị đo của đại lượng đo và được dùng làm chuẩn để so sánh với phương tiện đo hoặc chuẩn đo lường khác.
- Chuẩn đo lường quốc gia (sau đây gọi
là chuẩn quốc gia); là chuẩn đo lường cao nhất của quốc gia được dùng để xác định
giá trị đo của các chuẩn đo lường còn lại của lĩnh vực đo.
- Phương tiện đo: là phương tiện kỹ
thuật để thực hiện phép đo.
- Phép đo: là tập
hợp những thao tác để xác định giá trị đo của đại lượng cần đo.
- Hiệu chuẩn: là hoạt động xác định,
thiết lập mối quan hệ giữa giá trị đo của chuẩn đo lường, phương tiện đo với giá trị đo của đại lượng cần đo.
3.2. Chữ viết tắt:
Chữ
viết tắt
|
Nội
dung viết tắt
|
ĐVT
|
Đơn
vị tính
|
PCCC
|
Phòng
cháy chữa cháy
|
CQG
|
Chuẩn
đo lường quốc gia
|
QTHC
|
Quy
trình hiệu chuẩn
|
Viện
|
Viện
Đo lường Việt Nam (VMl)
|
KS
|
Kỹ
sư
|
KSC
|
Kỹ
sư chính
|
PTN
|
Phòng
thí nghiệm
|
4. Nội dung quy
trình
Gồm 30 quy trình thực hiện của 30 hệ
thống chuẩn đo lường quốc gia (nội dung quy trình chi tiết của từng hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia được quy định tại các phụ lực từ số I đến XXX).
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: NGUỒN BƯỚC SONG
CHUẨN LASER HE - NE 633 NM ỔN ĐỊNH TẦN SỐ BẰNG I-ỐT (206/ WINTER MODEL 100)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định
giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra điều kiện môi trường (nhiệt độ, độ ẩm)
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Thường xuyên
hàng ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra nguồn điện cấp
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Khi sử dụng
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Khi sử dụng
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
|
Trực quan
|
Thường xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
|
Chế độ làm việc của hệ thống chuẩn
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
|
1 lần /tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn,
phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Thường xuyên, hàng ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo hồ sơ CQG
được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Thường xuyên, hàng ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Thường xuyên, hàng ngày
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn
quốc gia của nước ngoài
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo kế hoạch
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng vận
chuyển đi liên kết chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
Theo kế hoạch thực hiện
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc
gia với chuẩn quốc tế
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo kế hoạch thực hiện
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và
sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo kế hoạch thực hiện
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo kế hoạch
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc
gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo nhu cầu thực tế
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo nhu cầu thực tế
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo nhu cầu thực tế
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo nhu cầu thực tế
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo nhu cầu thực tế
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo nhu cầu
thực tế
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
Theo hơ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Định kỳ: 1 lần/ năm
Đột xuất: sau sửa chữa, bảo dưỡng,
liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn.
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn / So sánh liên phòng
|
Thực hiện theo hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Định kỳ: 1 lần/
năm
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Thực hiện theo hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Đột xuất: sau sửa chữa, bảo dưỡng,
liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Thực hiện theo hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Định kỳ: 1 lần/ năm
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Thực hiện theo hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Đột xuất: sau sửa chữa, bảo dưỡng,
liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN:
HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ GÓC PHẲNG GỒM HAI CHUẨN: CHUẨN QUỐC GIA VỀ
GÓC PHẲNG NHỎ VÀ CHUẨN QUỐC GIA GÓC PHẲNG TOÀN VÒNG
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc
gia đã được phê duyệt.
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo dõi các điều kiện duy trì, bảo quản thông qua việc: hàng ngày ghi lại điều kiện duy trì (nhiệt
độ, độ ẩm) bằng sổ theo dõi trong Hồ sơ chuẩn quốc gia về Góc phẳng).
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Điều kiện môi trường đối với việc duy trì, bảo quản hệ thống chuẩn:
+ Nhiệt độ: (21 ± 3)°C
+ Độ ẩm: < 75 %RH
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
01 lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Các điều kiện kỹ thuật khác:
+ Điện áp: 220VAC
+ Tần số: 50 Hz
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
01 lần/ngày
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra chống rung động
|
Đảm bảo điều kiện chống rung theo
ISO 16063-11
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
01 lần/năm
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra, bảo dưỡng thường xuyên Hệ thống máy nén khí, bình tích áp,
máy sấy khí
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4 lần/tháng
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần /tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ,
thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
01 lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
01 lần/tháng
|
3
|
Nội dung 3: Biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia do việc
sử dụng không phù hợp quy định
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Thường xuyên
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn
quốc gia của nước ngoài
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Chu kỳ căn cứ vào các kế hoạch cho
từng TC của lĩnh vực đó, từ 3-5 năm/lần
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc
gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
01 lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
02 lần/tuần
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình
được phê duyệt
|
01 lần/ngày
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
01 lần/ngày
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Ghi chép nhật ký sử dụng Theo mẫu trong Hồ sơ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt.
|
|
01 lần/ngày
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Định kỳ: 1 lần/năm Đột xuất: (sau sửa
chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn) 01
lần /năm hoặc đột xuất
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
V01.M-50: Quy trình hiệu chuẩn Giao
thoa kế laser.
V01.M-07.10
|
Quy trình hiệu chuẩn Ống tự chuẩn trực.
VMI-CP 86- 2019 - Quy trình hiệu chuẩn
Đa diện góc.
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ CQG đã được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Theo hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ CQG
đã được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ CQG
đã được công nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: QUẢ CÂN
CHUẨN 1KG (VIE 982100/2)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2 lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần /tháng
|
II
|
Công việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo
ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần
thiết khác
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần /2 năm
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần /2 năm
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá
tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi
thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần /2 năm
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
III
|
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và
trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần /4 năm
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
|
|
Thường xuyên
|
6
|
Nội dung 6: Hiệu chuẩn bộ quả cân từ 1 mg đến 10 kg từ quả
cân 1 kg
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
V02.M-10.12
|
1 lần /4 năm
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Theo hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ CQG
được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần/2 năm
|
2
|
Nội dung 2: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo hồ sơ kỹ thuật trong hồ sơ CQG
được công nhận
|
Theo kế hoạch
|
1 lần /năm
|
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: MÁY CHUẨN ĐỘ CỨNG HNG -
250 THANG ĐO HRC (030-78/ HNG -250)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
Trực
quan
|
1 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ. độ ẩm, áp suất
|
- Nhiệt độ: (18÷28) với độ ổn định ± 2°C
- Độ ẩm tương đối: (50 ± 10) %RH với
độ ổn định ± 5 %RH
- Áp suất: N/A
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
Hằng ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
- Nguồn điện cung cấp cho chuẩn là
380 V xoay chiều
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực
quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận
hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng
chống cháy nổ, thiên tai: chống mất hoặc hư hỏng....
|
|
Trực
quan
|
Thường
xuyên hàng ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu
hỏa...)
|
Theo quy định an toàn PCCC
|
Trực
quan
|
Thường
xuyên hàng ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định an toàn diện
|
Phương
pháp được duyệt
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
01 lần
/ 05 năm
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu
chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy định của pháp luật
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình
trạng của chuẩn quốc gia và trang
thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công
nhận
|
-
Theo quy trình được phê duyệt
|
01 lần
/05 năm
|
IV
|
Công việc 4: Liên kết chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc
gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
|
|
Theo
nhu cầu thực tế
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
- Nhiệt độ: (20 ± 2)°C
- Độ ẩm tương đối: (60 ± 10) %RH
- Áp suất: N/A
|
|
Thường
xuyên hàng ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
Thường
xuyên hàng ngày
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
Thường
xuyên hàng ngày
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng
để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
Khi
sử dụng
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Sổ
tay chất lượng (P7.7- F02)
|
Theo
số lần sử dụng thực tế
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (cho
01 lần đánh giá)
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo yêu cầu hồ sơ kỹ thuật CQG được
công nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
1 lần/tháng
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá độ ổn định
|
Theo yêu cầu hồ sơ kỹ thuật CQG được
công nhận
|
|
3 lần/tháng
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo
quy định
|
Theo
kế hoạch hoặc đột xuất
|
PHỤ LỤC V
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: MÁY CHUẨN LỰC ĐẾN 100 KN (V03.TB1.20/ 100 kN/1000
kN-LA-KS)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
|
lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 162: 2005 Máy chuẩn lực tải trực
tiếp - QTHC
|
Hàng
ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần/tháng
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo
lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ,
thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo yêu cầu của PCCC
|
Trực quan
|
01 lần/tháng
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh
chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
01 lần/tháng
|
III
|
Công việc 3: liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vặn chuyển đi hiệu
chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo thủ tục, kế hoạch thực tế
|
Theo quy định của pháp luật
|
1 lần/05
năm
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc
gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 162: 16005 Máy chuẩn lực tải
trực tiếp - QTHC
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ,
tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên
quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc
tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 162:2005 Máy chuẩn lực tải trực tiếp - QTHC
|
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc
gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
|
|
Theo
nhu cầu thực tế
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 162:2005 Máy chuẩn lực tải trực tiếp - QTHC
|
Khi
sử dụng
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 162:2005 Máy chuẩn lực tải trực
tiếp - QTHC
|
Khi
sử dụng
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
Khi
sử dụng
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Khi
sử dụng
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Sổ tay chất lượng
(P6.4-F03)
|
Khi
sử dụng
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (cho
01 lần đánh giá)
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê
duyệt
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo
kế hoạch hoặc đột xuất
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 162: 2005 Máy chuẩn lực tải trực
tiếp - QTHC
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di
chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá độ ổn định
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê
duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Sổ tay chất lượng (P7.7-F02)
|
PHỤ LỤC VI
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA ÁP KẾ PISTON KHÍ (58784/RUSKA MODEL
2465A-754); ÁP KẾ PISTON KHÍ, 642/ DHI MODEL PG 7607; ÁP KẾ PISTON 49415/RUSKA MODEL
2485-930D; ÁP KẾ PISTON, 61607/RUSKA MODEL 2492; ÁP KẾ PISTON ĐO ÁP SUẤT CHÊNH ÁP, V04.TB1.21; V04.TBL22/PG7202/898; PG7202/899; ÁP KẾ PISTON
ĐO ÁP SUẤT CỰC THẤP, 153/DHI MODEL
FPG 8601
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
1
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
Trực quan
|
1 lần/ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm
|
Điều kiện bảo quản: Nhiệt độ: (15 ÷ 30)°C
Độ ẩm: (40 ÷ 80)% RH
Điều kiện sử dụng:
Nhiệt độ: (22 ± 3)°C
Độ ẩm: (60 ± 10)%RH
|
Trực quan
|
1 lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu
hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
1 lần/tháng
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo
chu kỳ liên kết chuẩn/ So sánh vòng
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu
chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi thực hiện liên kết chuẩn đo lường
quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê
duyệt
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá
tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan ... trước và sau
khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê duyệt
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi liên kết chuẩn
hoặc so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được phê
duyệt
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo
nhu cầu thực tế
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Nhiệt độ: 18°C đến 28°C
Độ ẩm: 50%RH đến 70%RH
(Theo quy định quy trình hiệu chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Thực hiện thao tác kiểm tra theo
quy trình tương ứng.
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
HTQLCL P6.4
Kiểm soát thiết bị
|
Thường
xuyên khi sử dụng
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (cho 01
lần đánh giá)
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
1
|
Nội dung 1: Liên kết chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo hồ sơ kỹ thuật CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá độ ổn định
|
Theo hồ sơ kỹ
thuật CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC VII
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: CHUẨN LƯU
LƯỢNG KHÍ KIỂU CHUÔNG (V05.03/CQG-LLK-01);
CHUẨN LƯU LƯỢNG KHÍ KIỂU PVTT
(V05.04/ CQG-LLK-02)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
1 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực
quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành
trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn,
phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo
quy định về PCCC
|
Thường
xuyên hàng ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Trực
quan
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
|
Theo
chương trình so sánh của thế giới
|
1 lần
/năm
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn,
vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết
khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực
tiếp
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết
chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá
tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi
thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực
tiếp
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc
so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo
quy trình được phê duyệt
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc
gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN
308 - 2016
ĐLVN
309 - 2016
|
Theo
nhu cầu
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN
308 - 2016
ĐLVN
309 - 2016
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN
308 - 2016
ĐI/VN
309 - 2016
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN
308 - 2016
ĐLVN
309 - 2016
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN
308 - 2016
ĐLVN
309 - 2016
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực
tiếp
|
Thường
xuyên khi sử dụng
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN
308 - 16016
ĐLVN
309 - 2016
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
Theo
yêu cầu
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
|
PHỤ LỤC VIII
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN:
HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ DUNG TÍCH (V05.01/ CQG-DT-13)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
1 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn diện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn,
phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
1 lần
/ tuần
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định về PCCC
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét,
hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
|
III
|
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc
gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
V05.M-01.17
|
Theo
nhu cầu
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng
chống hư hỏng chuẩn quốc gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
Thường
xuyên
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất (cho 01 lần đánh giá)
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường
quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
PHỤ LỤC IX
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ LƯU TỐC THỂ TÍCH CHẤT LỎNG (V05.02/ CQG-LTTTCL)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ
chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
1 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, bể nguồn, bể
ổn áp
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên
ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
1 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa..,)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định về PCCC
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
III
|
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc
gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 305:2016;
ĐLVN 17:2017;
ĐLVN 96:2017;
V05.M-03.13;
V05.M-05.10:
V05.M-13.10;
V05.M-04.15;
|
Theo
nhu cầu
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Quy trình V05.M- 10.10
|
Định
kỳ: 1 lần/năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC X
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHUẨN LƯU LƯỢNG KHỐI LƯỢNG NƯỚC (V05.05/ CQG-LLKLN-11)
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất, bể nguồn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần/
ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình
được phê duyệt
|
1 lần/
ngày
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần/
ngày
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần/
ngày
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ
thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần / tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai;
chống mất hoặc hư hỏng...
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định
giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu
hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo luật PCCC
|
1 lần/
ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
|
III
|
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 305: 2016;
ĐLVN 17: 2017;
ĐLVN 96: 2017;
V05.M-03.13:
V05.M-05.10;
V05.M-13.10;
V05.M-04.15;
|
Theo
nhu cầu
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
Khi
sử dụng
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
VMI-CP 23:2014
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC XI
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: HỆ THỐNG THIẾT BỊ CHUẨN LƯU LƯỢNG THỂ TÍCH XĂNG DẦU (V05.06/
CQG-LLTTXD-02)
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
|
01 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra chế độ hoạt động
của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc
gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên
ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn,
phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo luật PCCC
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
|
III
|
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính
xác thấp hơn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 307: 2016;
ĐLVN 22: 2014;
ĐLVN 94: 2002;
ĐLVN 238: 2011;
V05.M03.13
|
Theo
nhu cầu
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
Khi
sử dụng
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
Theo quy trình hiệu chuẩn/ đánh giá
hiện hành
ĐLVN 310 - 2016
ĐLVN 313 - 2016
V05.M-29.15
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo yêu cầu của cơ quan
|
Thủ công
|
PHỤ LỤC XII
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: ĐĨA VẬN TỐC CHUẨN VÀ CHUẨN ĐO VẬN TỐC KHÍ KIỂU LASER DOPLER SỐ HIỆU:
V05.07.20 (ĐĨA VẬN TỐC CHUẨN KÝ MÃ HIỆU: V05.07.20.1; CHUẨN ĐO VẬN TỐC KHÍ KIỂU
LASER DOPLER KÝ MÃ HIỆU: V05.07.20.02)
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm,
áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2 lần
/ ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Khi
dùng
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Khi
dùng
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống
đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
1 lần / 1 ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu
hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định về PCCC
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Trực quan
|
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
|
|
Theo
chương trình so sánh của thế giới
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước
và sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
VMI-CP 108: 2019
|
Theo
nhu cầu
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
VMI-CP 108:
2019
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy trình HC VMI-CP ĐVT: 2020
VMI-CP 105:2019 VMI-CP 108:2019
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di
chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC XIII
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: KHỐI LƯỢNG RIÊNG CHẤT LỎNG (V06.02/ DENSITY METER DA-650)
(Kèm theo Quyết định số
870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt
động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần /tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ,
thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định về PCCC
|
1 lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
1 lần/ngày
|
III
|
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác
của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
Theo
nhu cầu
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
VMI CP 21:2014
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
4
|
Nội dung 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để
sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo
lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
6
|
Nội dung 6: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy định
|
Khi
sử dụng
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
VMI CP 21:2014
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
PHỤ LỤC XIV
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: NHỚT KẾ MAO QUẢN CHUẨN (V06.01/MASTER UBBELOHDE)
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
|
lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai;
chống mất hoặc hư hỏng....
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy định về PCCC
|
1 lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
III
|
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có
độ chính xác thấp hơn
|
|
|
Theo
nhu cầu
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các
điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Quy trình VMI CP 38:2015
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng
chống hư hỏng chuẩn quốc gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
4
|
Nội dung 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo quy định
hồ sơ CQG được công nhận
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
6
|
Nội dung 6: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Quy trình VMI CP 38:2015
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột xuất:
(sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC XV
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA DUNG DỊCH CHUẨN KIM LOẠI KẼM (ZN), SỐ HIỆU: ĐLHH.01.20.01
KÝ MÃ HIỆU: VMI.PRM.TP09.ZN
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định
giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm,
áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2 lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo
lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Chế tạo dung dịch
chuẩn
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Chuẩn bị nguyên liệu, hóa chất, dụng cụ và thiết bị cần thiết
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Quy trình TP09: 2019
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
2
|
Nội dung 2: Thực hiện quá trình chế tạo
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội dung 3: Thực hiện quá trình đánh giá độ đồng nhất, độ ổn định
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
PHỤ LỤC XVI
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: SUY GIẢM TẦN SỐ CAO (V08.03/ AGILENT 8494B, 8412B VÀ HỆ THỐNG N5531S)
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định
giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
2 lần/ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
1 lần
/ 2 năm
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ,
tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên
quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
III
|
Công việc 3: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
|
|
Thường
xuyên mỗi khi thực hiện dẫn xuất chuẩn
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình
được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
Sau
khi sử dụng
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột xuất:
(sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC XVII
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: ĐỒNG HỒ NGUYÊN TỬ CESIUM (3608A01233/ HP5071A)
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ
chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3 lần/
ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần/
tháng
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: So sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Chương trình so sánh chủ chốt CCTF-
K001.UTC
|
GPS Common view
|
Hàng
ngày
|
1
|
Nội dung 1: Đăng ký tham gia chương trình đóng góp dữ liệu xây dựng UTC
|
|
|
1 lần
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi thực hiện liên kết chuẩn đo lường
quốc gia với chuẩn quốc tế
|
|
|
Hàng
ngày
|
3
|
Nội dung 3: Gửi báo cáo dữ liệu so sánh cho BIPM
|
Theo định dạng của BIPM
|
Gửi tự động đến máy chủ FTP BIPM
|
Hàng
ngày
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên
quan sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Độ lệnh giữa thang thời gian thế giới
phối hợp với thang thời gian VMI [UTC-UTC(VMI)]
|
BIPM
Circular-T hàng tháng
|
1 lần/
tháng
|
III
|
Công việc 3: So sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Chương trình so sánh UTCr
|
|
Hàng
ngày
|
1
|
Nội dung 1: đăng ký tham gia chương trình đóng góp dữ liệu xây
dựng UTCr
|
|
|
1 lần
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi thực hiện liên kết chuẩn đo lường
quốc gia với chuẩn quốc tế
|
|
|
Hàng
ngày
|
3
|
Nội dung 3: Gửi báo cáo dữ liệu so sánh cho BIPM
|
Theo định dạng của BIPM
|
Gửi tự động đến máy chủ FTP BIPM
|
Hàng
ngày
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả của chuẩn quốc gia và
trang thiết bị liên quan sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Độ lệnh giữa thang thời gian thế giới
phối hợp với thang thời gian VMI [UTCr-UTC(VMI)]
|
BIPM
|
1 lần/
tuần
|
IV
|
Công việc 4: So sánh liên phòng
|
Hiệu chuẩn máy thu thời gian GPS
|
|
|
1
|
Nội dung 1: đăng ký tham gia chương trình so sánh liên phòng hiệu chuẩn máy thu
thời gian GPS
|
Theo yêu cầu của
chương trình
|
|
Khi
có chương trình phù hợp
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi thực hiện so
sánh liên phòng
|
Theo yêu cầu của chương trình
|
|
Khi
có chương trình phù hợp
|
3
|
Nội dung 3: Thực hiện xác định độ trễ máy thu khi máy thu
tham chiếu được gửi tới PTN
|
Theo quy trình quy định trong
chương trình so sánh
|
Theo quy trình quy định trong
chương trình so sánh
|
Khi
có chương trình phù hợp
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá độ không đảm bảo đo
|
Theo quy trình quy định trong
chương trình so sánh
|
Theo quy trình quy định trong
chương trình so sánh
|
Khi có
chương trình phù hợp
|
5
|
Nội dung 5: Ứng dụng kết quả chương trình tại VMI
|
Thay thế các giá trị độ trễ máy thu
trong kết quả so sánh liên phòng này trong quá trình tạo các dữ liệu CGGTTS
|
Hướng dẫn sử dụng thiết bị
|
Sau
khi có kết quả so sánh
|
6
|
Nội dung 6: Đánh giá độ lệnh giữa UTC và UTC(VMI) sau khi ứng dụng kết quả chương trình so sánh
|
Báo cáo Circular_T của các tháng sau đó BIPM
|
So sánh độ lệnh giữa UTC và
UTC(VMI) với kết quả trước khi tham gia so sánh
|
1 lần/1 tháng
|
V
|
Công việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc
gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
Theo sơ đồ
liên kết chuẩn
|
Trực tiếp thông qua các bộ khuếch đại phân phối
|
Liên
tục
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu
chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3 lần/
ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Hàng
ngày
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Hàng
ngày
|
4
|
Nội dung 4: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
HTQLCL P6.4 Kiểm
soát thiết bị
|
Hàng
ngày
|
5
|
Nội dung 5: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
Hàng
ngày
|
PHỤ LỤC XVIII
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: ĐIỂM BA CỦA NƯỚC TINH KHIẾT; ĐIỂM BA CỦA THỦY NGÂN TINH KHIẾT; ĐIỂM NÓNG
CHẢY CỦA GALI TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA THIẾC TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA
KẼM TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA NHÔM TINH KHIẾT; ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC CỦA BẠC TINH
KHIẾT; CẦU ĐO TỶ SỐ ĐIỆN TRỞ; ĐIỆN TRỞ CHUẨN AC/DC; NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ CHUẨN
PLATIN; NHIỆT KẾ ĐIỆN TRỞ PLATIN CHUẨN NHIỆT ĐỘ CAO
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn
quốc gia đã được phê duyệt
|
|
lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
02 lần
/ ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Trước
mỗi lần khởi động hệ thống.
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần /tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn,
phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
|
|
lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu
hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Trực quan
|
02 lần
/ ngày
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
|
So sánh giá trị các điểm chuẩn nhiệt
độ bằng so sánh quốc tế
|
Theo
chương trình của TCT
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết
hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các
thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc
gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
03 lần/
lần hiệu chuẩn
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá
tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên
quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
02 lần/
lần hiệu chuẩn
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
03 lần/
lần hiệu chuẩn
|
V
|
Công việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính
xác thấp hơn
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
02 lần/
ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Mỗi lần
thực hiện
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng
chống hư hỏng chuẩn quốc gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Thường
xuyên
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Sau
mỗi lần thực hiện
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy định
|
Mỗi
lần thực hiện
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Định
kỳ: 4 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC XIX
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA CƯỜNG ĐỘ SÁNG, V11.01.20/WI41/G 0030; WI41/G
0031; WI41/G 0037
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định
giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
2 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình
được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
2 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với
chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đo lường của hệ thống
|
Theo Phương pháp của các Viện Đo lường
Quốc gia
|
1 lần
/năm
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn,
vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các
thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
1 lần / năm
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết
chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
VMI - CP 06:2013
|
1 lần
/năm
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản,
kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn
quốc gia và trang thiết bị liên
quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
1 lần /năm
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần / năm
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc
gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Theo
nhu cầu
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định
hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Mỗi
lần sử dụng
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên
phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
VMI - CP 06:2013
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di
chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội
dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC XX
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA QUANG THÔNG, V11.02.20/WI40/G 001; WI40/G 002;
WI40/G 003
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
2 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định
giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
|
2 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu
hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh
chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với
chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật đo lường của hệ thống
|
Theo Phương pháp của các Viện Đo lường
Quốc gia
|
1 lần
/ năm
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
1 lần
/ năm
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết
chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
VMI - CP 07:2013
|
1 lần/năm
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ,
tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên
quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
1 lần
/năm
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần/năm
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường
có độ chính xác thấp hơn
|
|
|
1 lần/năm
|
1
|
Nội
dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều
kiện kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần/năm
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần
/ năm
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
1 lần
/ năm
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
1 lần
/ tháng
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
Mỗi
lần sử dụng
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định
kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
VMI - CP 07: 2013
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng,
liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC XXI
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA QUANG PHỔ, PHỔ TRUYỀN QUA V11.03.17
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
|
2 lần / ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn,
phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được
phê duyệt
|
|
2 lần / ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu
hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo Phương pháp của các Viện Đo lường
Quốc gia
|
1 lần
/ 1 năm
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn,
vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết
khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
1 lần
/ năm
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc
gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
ĐLVN 362:2020
|
1 lần
/ năm
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng
của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện
liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
1 lần/
năm
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc tế
|
Đảm bảo yêu cầu kỹ thuật đo lường của
hệ thống
|
ĐLVN 362: 2020
|
1 lần/
năm
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn
|
|
|
Theo
nhu cầu
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống
chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi
sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng
chống hư hỏng chuẩn quốc gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
Khi
sử dụng
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 362: 2020
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC XXII
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ ĐỘ CHÓI V11.PR.004
(Kèm
theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
|
2 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất,
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
|
2 lần
/ ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu
hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo Phương pháp của các Viện Đo lường Quốc gia
|
1 lần
/ năm
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu
chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
ĐLVN 368: 2020
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình trạng của
chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên
kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc
so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác
của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp
hơn
|
|
|
Theo
nhu cầu
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
Khi
thực hiện
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn trước khi sử dụng.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy định
|
Khi
thực hiện
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
ĐLVN 368: 2020
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di
chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC XXIII
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN:
CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA MỨC ÁP SUẤT ÂM THANH V12.01.17
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
V12.M-01.17 Quy trình hiệu chuẩn
microphone chuẩn - Quy trình hiệu chuẩn
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
01 lần/ ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình
được phê duyệt
|
01 lần/ năm
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên
ngoài
|
Trực quan
|
Thường xuyên,
hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần /tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn,
phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa
(báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
01 lần /ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với
chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
1 lần/ năm
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết
hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các
thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc
gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá
tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi
thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc
so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ
chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác
thấp hơn
|
|
V12.M-01.17
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
01 Lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn suất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
Khi thực hiện
|
V
|
Công việc 5: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm
Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
V12.M-01.17
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ
LỤC XXIV
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA VỀ RUNG ĐỘNG V12.01.18
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định
giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
VMI-CP 56:2018 - Cảm biến gia tốc
chuẩn - Quy trình hiệu chuẩn
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
01 lần/ ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số
nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình
được phê duyệt
|
01 lần / năm
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên
ngoài
|
Trực quan
|
Thường xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần /tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
01 lần / ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh
chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với
chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các
thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của
pháp luật
|
Trực tiếp
|
1 lần / năm
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá
tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi
thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá xử lý kết quả sau khi hiệu chuẩn hoặc
so sánh chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
V
|
Công việc 5: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường
có độ chính xác thấp hơn
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn;
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Quy trình hiệu chuẩn VMI-CP 56:2018
|
01 Lần/ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn suất chuẩn trước khi sử dụng.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn suất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Quy trình hiệu
chuẩn VMI-CP 56:2018
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định
kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
VMI-CP 56:2018
|
Định kỳ: 1 lần/
năm
Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ LỤC XXV
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ DUY TRÌ,
BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: CHUẨN ĐIỆN
ÁP MỘT CHIỀU (DC VOLTAGE) (V07.04/FLUKE 7000)
(Kèm theo Quyết định số: 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng
Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
Đo, đánh giá
trực tiếp
|
Theo từng nội
dung cụ thể
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A
|
02 lần / ngày
|
|
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DMM,
Fluke 87V
|
Trước khi thực hiện các phép đo
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng máy đo
độ rung/chấn động
|
Trước khi lắp đặt
hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ
trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter
|
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ
thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần /tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn,
phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng....
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
Hàng ngày
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Gửi đến PTN có
mức chuẩn cao hơn như KRISS, NMIA, NMIJ, PTB,
|
2 năm/1 lần
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn,
vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các thủ tục cần thiết
khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
2 năm/1 lần
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc
tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Zerner Standard
- QTHC Standard Cell
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi
hiệu chuẩn về
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Zerner Standard
- QTHC Standard Cell
|
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc phòng Đo lường Điện
|
|
- QTHC Zerner Standard
- QTHC Standard Cel
- QTHC Reference Divider
- QTHC các Comparators, Scanners,
Meters
- QTHC Calibrators
|
1 lần/năm
|
V
|
Công việc 5: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên
|
|
|
Trước và sau khi sử dụng chuẩn
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng
chống hư hỏng chuẩn quốc gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Trực quan
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và
các thiết bị dẫn xuất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng
chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
VI
|
Công việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm
Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
|
+ Hiệu chuẩn
các chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Zerner Standard
- QTHC Standard Cell
|
|
+ Hiệu chuẩn
các phương tiện đo trong hệ thống chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Reference Divider
- QTHC các Comparators, Scanners,
Meters
- QTHC Calibrators
|
|
+ So sánh liên phòng
|
Thực hiện mục đích, yêu cầu của Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia
|
Theo nội dung Chương
trình so sánh liên phòng tham gia
|
|
+ Các phép đo bổ sung trong duy
trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường
|
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ
sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường đang vận hành
|
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu
của phép đo cụ thể
|
|
+ Xử lý số liệu đo và ước lượng độ không đảm bảo
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo hướng dẫn JCGM 100:2008 đã
đưa vào trong các QTHC cụ thể nêu ở trên
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo Đặc trưng
kỹ thuật/ Specification trong Tài liệu kỹ thuật/ Technical Manuals kèm theo PTĐ của nhà sản
xuất cung cấp
|
Theo hướng dẫn trong Calibration Manuals
của nhà sản xuất
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
|
Theo phương pháp đánh giá độ ổn định
của Chuẩn ĐLQG đang duy trì tại PTN
|
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
- Báo cáo đầy đủ: 1 lần/năm
- Báo cáo từng phần: 2 lần/năm
|
PHỤ
LỤC XXVI
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ DUY TRÌ,
BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: DÒNG ĐIỆN
MỘT CHIỀU (DC CURENT) (V07.05/ CURRENT SHUNT CS - 0.1; CURRENT SHUNT CS - 1)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5
năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
Đo, đánh giá trực tiếp
|
Theo từng nội
dung cụ thể
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A
|
02 lần / ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DMM, Fluke 87V
|
Trước khi thực hiện các phép đo
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng máy đo
độ rung/chấn động
|
Trước khi lắp
đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter
|
Trước khi lắp
đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường xuyên,
hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ
thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần /tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống
đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất
hoặc hư hỏng....
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
Hàng ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an
ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với
chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
|
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn
như KRISS, NMIA,
|
2 năm/1 lần
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu
chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết
chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Current
Shunts
- QTHC Transconductan ce Amplifier
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ,
tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên
quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi
hiệu chuẩn về
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Current Shunts
- QTHC Transconductan ce Amplifier
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc
phòng Đo lường Điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Current Shunts
- QTHC Transconductan ce Amplifier
- QTHC DMM 8 1/2 digit
- QTHC Comparators, Meters
- QTHC Calibrators
|
1 lần/năm
|
VI
|
Công việc 6: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên
|
|
|
Trước và sau khi sử dụng chuẩn
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng
chống hư hỏng chuẩn quốc gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo quy định
|
IV
|
Công việc 4: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm
Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
|
+ Hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Current Shunts
- QTHC Transconductan ce Amplifier
|
|
+ Hiệu chuẩn các phương tiện đo
trong hệ thống chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC DMM 8 1/2 digit
- QTHC Comparators, Meters
- QTHC Calibrators
|
|
+ So sánh liên phòng
|
Thực hiện mục đích, yêu cầu của
Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia
|
Theo nội dung Chương trình so sánh
liên phòng tham gia
|
|
+ Các phép đo bổ sung trong duy
trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường
|
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ
sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường đang vận hành
|
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu
của phép đo cụ thể
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- JCGM 100:2008, Evaluation of
measurement data - Guide to the expression of
uncertainty in measurement
Theo hướng dẫn trong Calibration
Manuals của nhà sản xuất
|
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
- Báo cáo đầy đủ: 1 lần/năm
- Báo cáo từng phần: 2 lần/năm
|
PHỤ LỤC XXVII
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ DUY TRÌ,
BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: ĐIỆN TRỞ MỘT
CHIỀU (DC RESISTANCE) (V07.03/L&N 4102-B)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định
giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
Đo, đánh giá trực tiếp
|
Theo từng nội dung cụ thể
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng thiết
bị Fluke 1620A
|
02 lần / ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DMM,
Fluke 87V
|
Trước khi thực hiện các phép đo
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng máy đo độ rung/chấn động
|
Trước khi lắp
đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Đo bằng DC/AC
Gauss/ Tesla meter
|
Trước khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo
lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần /tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
Hàng ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
Hàng ngày
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn
như KRISS, NMIA, NMIJ, PTB
|
2 năm/1 lần
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu
chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc
gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
QTHC Resistance Standards
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá tình
trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực
hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Trực tiếp
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi hiệu chuẩn về
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
QTHC Resistance Standards
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để
sao truyền độ chính xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo
lường có độ chính xác thấp hơn thuộc phòng Đo lường Điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Resistance Standards
- QTHC DCC Bridge
- QTHC Scanners QTHC Double Bridge
|
1 lần/năm
|
V
|
Công việc 5: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên
|
|
Theo quy định của cơ quan và PTN
|
Trước và sau khi sử dụng chuẩn
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các
thiết bị dẫn xuất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
VI
|
Công việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
|
|
Định kỳ: 1 lần/ năm
Đột xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
|
+ Hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Resistance Standards
|
|
+ Hiệu chuẩn
các phương tiện đo trong hệ thống
chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC DCC Bridge
- QTHC Scanners
- QTHC Double Bridge
|
|
+ So sánh liên phòng
|
Thực hiện mục đích, yêu cầu của
Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia
|
Theo nội dung Chương trình so sánh
liên phòng tham gia
|
|
+ Các phép đo bổ sung trong duy trì,
bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường
|
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường đang vận hành
|
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu
của phép đo cụ thể
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
- JCGM 100:2008, Evaluation of
measurement data - Guide to the expression of
uncertainty in measurement
- Theo hướng dẫn trong Calibration
Manuals của nhà sản xuất
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo phương pháp đánh giá độ
ổn định của Chuẩn ĐLQG đang duy trì tại
PTN
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ
LỤC XXVIII
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP
CÔNG VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: ĐIỆN ÁP XOAY CHIỀU (AC VOLTAGE) (V07.06/ SINGLE JUNCTION THERMAL
CONVERTER)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm 2022
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận
chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
Đo, đánh giá trực tiếp
|
Theo
từng nội dung cụ thể
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A
|
02 lần/
ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DMM, Fluke 87V
|
Trước
khi thực hiện các phép đo
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng máy đo độ rung/chấn động
|
Trước
khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng
của nhiễu điện từ trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter
|
Trước
khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động
của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên
ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ
thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo
lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn,
phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa
(báo cháy, dụng cụ cứu hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
Hàng
ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn
như KRISS, NMIA, NMIJ, PTB,…
|
2
năm/1 lần
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu
chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC TVC standards
- QTHC AC/DC Transfer Standard
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá
tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi hiệu chuẩn về
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC TVC standards
- QTHC AC/DC Transfer Standard
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc
phòng Đo lường Điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
- QTHC TVC standards
- QTHC AC/DC Transfer Standard -
QTHC AC Measurement Standards
- QTHC DMM 8 1/2 digit
- QTHC Calibrators
|
1 lần/năm
|
V
|
Công việc 5: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên
|
|
|
Trước
và sau khi sử dụng chuẩn
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn;
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất
chuẩn trước khi sử dụng.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
VI
|
Công việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định
kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
|
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột xuất:
(sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di chuyển
chuẩn)
|
|
+ Hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC TVC standards
- QTHC AC/DC Transfer Standard
|
|
+ Hiệu chuẩn các phương tiện đo
trong hệ thống chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC AC Measurement Standards
- QTHC DMM 8 1/2 digit
- QTHC Calibrators
|
|
+ So sánh liên phòng
|
Thực hiện mục đích, yêu cầu của
Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia
|
Theo nội dung Chương trình so sánh
liên phòng tham gia
|
|
+ Các phép đo bổ sung trong duy
trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường
|
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ
sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo
lường dang vận hành
|
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu
của phép đo cụ thể
|
|
+ Xử lý số liệu đo và ước lượng độ
không đảm bảo
|
|
Theo hướng dẫn JCGM 100:2008 đã đưa vào trong các QTHC cụ thể nêu ở trên
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- JCGM 100:2008, Evaluation of
measurement data - Guide to the expression of
uncertainty in measurement
Theo hướng dẫn trong Calibration
Manuals của nhà sản xuất
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo phương pháp đánh giá độ ổn định của Chuẩn ĐLQG đang duy trì tại PTN
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ
LỤC XXIX
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ DUY TRÌ,
BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN
CHUẨN: CÔNG SUẤT ĐIỆN TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP (AC POWERS)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu
theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã
được phê duyệt
|
Đo, đánh giá trực tiếp
|
Theo
từng nội dung cụ thể
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A
|
02 lần
/ ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DMM, Fluke 87V
|
Trước
khi thực hiện các phép đo
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng máy đo độ rung/chấn động
|
Trước
khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng của nhiễu điện từ trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter
|
Trước
khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh
hưởng
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt
động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên
ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ
thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu hỏa,..)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
Hàng
ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Trực quan
|
Hàng
ngày
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với
chuẩn quốc tế hoặc chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
|
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn như KRISS, NMIA, PTB
|
2
năm/1 lần
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu
chuẩn và làm các thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết chuẩn đo lường quốc gia
với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
- QTHC Power Converter
- QTHC Energy Standard
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ,
tài liệu, đánh giá tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên
quan... trước và sau khi thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi hiệu chuẩn về
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Zerner
Standard
- QTHC Standard Cell
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc
phòng Đo lường Điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Power
Converter
- QTHC Energy Standard
- QTHC Power Comparator
|
1 lần/năm
|
V
|
Công việc 5: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
|
Trước
và sau khi sử dụng chuẩn
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện
kỹ thuật khác trước và trong khi thực hiện hiệu chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất
chuẩn trước khi sử dụng
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng
chống hư hỏng chuẩn quốc gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất
chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
VI
|
Công việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
|
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng,
liên kết chuẩn hoặc di chuyển chuẩn)
|
|
+ Hiệu chuẩn các chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Power Converter
- QTHC Energy Standard
|
|
+ Hiệu chuẩn các phương tiện đo
trong hệ thống chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Power Comparator
|
|
+ So sánh liên phòng
|
Thực hiện mục đích, yêu cầu của Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia
|
Theo nội dung Chương trình so sánh
liên phòng tham gia
|
|
+ Các phép đo bổ
sung trong duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn đo lường
|
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ
sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng
hệ thống chuẩn đo lường đang vận hành
|
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu của phép đo cụ thể
|
|
+ Xử lý số liệu đo và ước lượng độ
không đảm bảo
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công nhận
|
Theo hướng dẫn JCGM 100:2008 đã đưa
vào trong các QTHC cụ thể nêu ở trên
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo hướng dẫn trong Calibration
Manuals của nhà sản xuất
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
PHỤ
LỤC XXX
QUY TRÌNH THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG
VỀ DUY TRÌ, BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG HỆ THỐNG CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
TÊN CHUẨN: NĂNG LƯỢNG
ĐIỆN TẦN SỐ CÔNG NGHIỆP (ENERGY)
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu kỹ thuật
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện (chu kỳ, tần suất)
|
I
|
Công việc 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác
|
Đảm bảo yêu cầu theo hồ sơ công nhận chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định giữ chuẩn quốc gia đã được phê duyệt
|
Đo, đánh giá trực tiếp
|
Theo
từng nội dung cụ thể
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm,
áp suất
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng thiết bị Fluke 1620A
|
02 lần
/ ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra điện áp, tần số
nguồn điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DMM,
Fluke 87V
|
Trước
khi thực hiện các phép đo
|
3
|
Nội dung 3: kiểm tra chống rung động
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng máy đo
độ rung/chấn động
|
Trước
khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra về chống ảnh hưởng
của nhiễu điện từ trường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Đo bằng DC/AC Gauss/ Tesla meter
|
Trước
khi lắp đặt hệ thống chuẩn và khi phát hiện có ảnh hưởng
|
5
|
Nội dung 5: Kiểm tra chế độ hoạt động của hệ thống chuẩn đo lường quốc gia
|
Theo chế độ hoạt động của hệ thống
chuẩn đo lường quốc gia
|
|
|
|
+ Kiểm tra bên ngoài
|
Trực quan
|
Thường
xuyên, hàng ngày
|
|
+ Kiểm tra kỹ thuật
|
Vận hành trực tiếp kiểm tra hệ thống
chuẩn hoạt động
|
|
+ Kiểm tra đo lường
|
1 lần
/tháng
|
II
|
Công việc 2: Kiểm tra, duy trì hệ thống đảm bảo an toàn, phòng chống cháy nổ, thiên tai; chống mất hoặc hư hỏng...
|
|
|
|
|
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm tra hệ thống cứu hỏa (báo cháy, dụng cụ cứu
hỏa...)
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định PCCC
|
Hàng
ngày
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra hệ thống chống sét, hệ thống an ninh chống mất mát
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
Hàng
ngày
|
III
|
Công việc 3: Liên kết chuẩn hoặc so sánh chuẩn quốc gia với chuẩn quốc tế hoặc
chuẩn quốc gia của nước ngoài
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Gửi đến PTN có mức chuẩn cao hơn
như KRISS, NMIA, PTB.
|
2
năm/1 lần
|
1
|
Nội dung 1: Liên hệ, thương thảo ký kết hợp đồng hiệu chuẩn, vận chuyển đi hiệu chuẩn và làm các
thủ tục cần thiết khác
|
Theo quy định của pháp luật
|
Trực tiếp
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá hệ thống chuẩn trước khi đi liên kết
chuẩn đo lường quốc gia với chuẩn quốc tế
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Power Converter
- QTHC Energy Standard
|
3
|
Nội dung 3: Bao gói vận chuyển, bảo quản, kiểm soát hồ sơ, tài liệu, đánh giá
tình trạng của chuẩn quốc gia và trang thiết bị liên quan... trước và sau khi
thực hiện liên kết chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực tiếp
|
4
|
Nội dung 4: Đánh giá Chuẩn gửi đi và hệ thống chuẩn sau khi hiệu chuẩn về
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Power Converter
- QTHC Energy Standard
|
IV
|
Công việc 4: Hiệu chuẩn hoặc so sánh để sao truyền độ chính
xác của chuẩn quốc gia đến chuẩn đo lường có độ chính xác thấp hơn thuộc phòng Đo lường Điện
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Power Converter
- QTHC Energy Standard
- QTHC Power Comparator
|
1 lần/năm
|
V
|
Công việc 5: Các công tác kiểm tra, kiểm soát thường xuyên
|
Theo quy định
hồ sơ CQG được công nhận
|
|
Trước
và sau khi sử dụng chuẩn
|
1
|
Nội dung 1: Kiểm soát điều kiện môi trường và các điều kiện kỹ thuật khác trước
và trong khi thực hiện hiệu chuẩn;
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
2
|
Nội dung 2: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất
chuẩn trước khi sử dụng.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
3
|
Nội dung 3: Kiểm tra các biện pháp đảm bảo an toàn, phòng chống hư hỏng chuẩn quốc
gia
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Trực quan
|
4
|
Nội dung 4: Kiểm tra tình trạng hệ thống chuẩn đo lường và các thiết bị dẫn xuất chuẩn sau khi sử dụng để bảo quản.
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy trình được phê duyệt
|
5
|
Nội dung 5: Ghi chép nhật ký sử dụng chuẩn
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
VI
|
Công việc 6: Đánh giá hệ thống chuẩn đo lường quốc gia định kỳ và đột xuất
|
|
|
|
1
|
Nội dung 1: Hiệu chuẩn /So sánh liên phòng
|
|
|
Định
kỳ: 1 lần/ năm
Đột
xuất: (sau sửa chữa, bảo dưỡng, liên kết chuẩn hoặc di
chuyển chuẩn)
|
|
+ Hiệu chuẩn
các chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Power Converter
- QTHC Energy Standard
|
|
+ Hiệu chuẩn các phương tiện đo
trong hệ thống chuẩn đo lường
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- QTHC Power Comparator
|
|
+ So sánh liên phòng
|
Thực hiện mục đích, yêu cầu của
Chương trình so sánh liên phòng mà PTN tham gia
|
Theo nội dung Chương trình so sánh
liên phòng tham gia
|
|
+ Các phép đo
bổ sung trong duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống chuẩn
đo lường
|
Đáp ứng các yêu cầu của phép đo bổ sung trong quá trình thực hiện duy trì, bảo quản, sử dụng hệ thống
chuẩn đo lường đang vận hành
|
Sử dụng phương pháp đo theo yêu cầu
của phép đo cụ thể
|
|
+ Xử lý số liệu đo và ước lượng độ không đảm bảo
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo hướng dẫn JCGM 100:2008 đã đưa vào trong các QTHC cụ thể
nêu ở trên
|
2
|
Nội dung 2: Đánh giá độ chính xác
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
- JCGM 100:2008, Evaluation of
measurement data - Guide to the expression of
uncertainty in measurement
Theo hướng dẫn trong Calibration
Manuals của nhà sản xuất
|
3
|
Nội dung 3: Đánh giá xác định độ ổn định
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo phương pháp đánh giá độ ổn định của Chuẩn ĐLQG đang duy trì tại
PTN
|
|
4
|
Nội dung 4: Công tác báo cáo thường xuyên, định kỳ
|
Theo quy định hồ sơ CQG được công
nhận
|
Theo quy định
|
|
QUY TRÌNH
THỰC HIỆN DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG VỀ XÂY DỰNG QUY TRÌNH
KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN, THỬ NGHIỆM PHƯƠNG TIỆN ĐO, CHUẨN ĐO LƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 870/QĐ-BKHCN
ngày 30 tháng 5 năm
2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mục đích
Quy định các bước thực hiện xây dựng
quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường.
2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy trình áp dụng khi xây dựng quy
trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường phục vụ quản lý nhà nước về đo lường trong dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước.
3. Giải thích từ ngữ và chữ viết tắt
3.1. Giải thích từ ngữ:
Quy trình kiểm định,
hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện do, chuẩn đo lường
(ĐLVN) là quy định các yêu cầu kỹ thuật đo lường để thực
hiện thống nhất trong quản lý nhà nước về kỹ thuật đo lường do Tổng cục Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành.
3.2. Chữ viết tắt:
Chữ
viết tắt
|
Nội
dung viết tắt
|
TC
|
Ban
kỹ thuật đo lường
|
ĐLVN
|
Quy
trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo,
chuẩn đo lường
|
4. Nội
dung quy trình
STT
|
Nội
dung công việc
|
Yêu
cầu/kết quả thực hiện
|
Phương
pháp thực hiện
|
Thời
gian/các bước thực hiện
|
I
|
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan
|
Đủ các
tài liệu cần thiết
|
Khảo
sát phân tích, thống kê kinh nghiệm
|
Bước
1
|
II
|
Công việc 2: Biên soạn dự thảo ĐLVN
|
Dự
thảo ĐLVN
|
Chuyên
gia
|
Bước
2
|
III
|
Công việc 3: Viết thuyết minh kèm dự thảo ĐLVN
|
Thuyết
minh
|
Chuyên
gia
|
Bước
3
|
IV
|
Công việc 4: Họp Ban kỹ thuật đo lường (TC)
|
Biên
bản Ban kỹ thuật
|
Hội
đồng
|
Bước
4
|
V
|
Công việc 5: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, Trung tâm...), chuyên gia độc lập
|
Các
ý kiến
|
Chuyên
gia
|
Bước
5
|
VI
|
Công việc 6: Tổng hợp, xử lý ý kiến
|
Bảng tổng hợp
|
Chuyên
gia
|
Bước
6
|
VII
|
Công việc 7: Triển khai thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với các quy trình mới
xây dựng)
|
Biên
bản
|
Chuyên
gia/kỹ thuật viên
|
Bước
7
|
VIII
|
Công việc 8: Họp hội đồng thẩm xét kỹ thuật
|
Biên
bản
|
Hội
đồng
|
Bước
8
|
IX
|
Công việc 9: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo trình ĐLVN
|
Dự
thảo ĐLVN trình duyệt
|
Chuyên
gia
|
Bước
9
|
X
|
Công việc 10: Thẩm xét hồ sơ dự thảo ĐLVN
|
Biên
bản
|
Chuyên
gia
|
Bước
10
|
XI
|
Công việc 11: Hoàn thiện hồ sơ trình duyệt
|
Hồ
sơ trình duyệt
|
Chuyên
gia
|
Bước
11
|
Quyết định 870/QĐ-BKHCN năm 2022 về Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 870/QĐ-BKHCN ngày 30/05/2022 về Quy trình thực hiện dịch vụ sự nghiệp công về duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia; xây dựng quy trình kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
831
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|