|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
850/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
850/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH TẠM THỜI CÁC ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC MÔ HÌNH THUỘC DỰ ÁN KHUYẾN
NÔNG TRUNG ƯƠNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10
tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP
ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông
nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước
đối với hoạt động khuyến nông;
Căn cứ Thông tư số
38/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực
hiện một số điều của Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của
Chính phủ về khuyến nông;
Xét đề nghị của Giám đốc Trung
tâm Khuyến nông Quốc gia tại Công văn số 206/KN-CGTBKT ngày 12 tháng 4 năm 2012
và Biên bản thẩm định họp ngày 14 tháng 8 năm 2011 theo Quyết định số 1728/QĐ-BNN-KHCN
ngày 02 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Chăn nuôi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành các định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến
nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi (chi tiết tại 14 phụ lục đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này thay thế Quyết định số 3989/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 12 năm
2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành định mức tạm thời áp
dụng cho các chương trình khuyến nông chăn nuôi.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Thủ trưởng tổ
chức chủ trì, chủ nhiệm dự án; Giám đốc Trung tâm khuyến nông Quốc gia và thủ
trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Vụ Tài chính;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC 1
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GIA CẦM
ATSH VÀ ÁP DỤNG VIETGAHP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GÀ THỊT ATSH VÀ ÁP DỤNG VIETGAHP
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Gà
thương phẩm
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Tỷ lệ nuôi sống (12 tuần tuổi) ≥
95%
- Khối lượng xuất chuồng gà lông
trắng ≥ 2-2,2 kg
- Khối lượng xuất chuồng gà lông
màu ≥ 1,6 – 1,8 kg
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng:
lông trắng 2,2 – 2,4kg
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng:
lông màu ≤ 2,8kg
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
2.000-5.000
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ
|
Con
|
300
-1.000
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
cho gà thịt (tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống (gà 01 ngày tuổi)
|
con
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
2
|
TAHH gà 0-3 tuần tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
|
kg
kg
|
0,8
0,7
|
0,24
0,21
|
0,40
0,35
|
0,80
0,70
|
Đạm
21-22%
|
3
|
TAHH gà 4 tuần tuổi đến xuất
chuồng
|
|
|
|
|
|
|
- Gà lông trắng
- Gà lông màu
|
kg
kg
|
4,50
4,50
|
1,35
1,35
|
2,25
2,25
|
4,50
4,50
|
Đạm
17-19%
|
4
|
Vacxin
|
Liều
|
5,0
|
1,50
|
2,50
|
5,0
|
(1)
Gum; (1) Đậu; (1) New; (1) IB, (1) cúm GC
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
lít
|
0,50
|
0,15
|
0,25
|
0,50
|
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
03
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
04
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
II. CHƯƠNG TRÌNH
PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GÀ SINH SẢN ATSH VÀ ÁP DỤNG VIETGAHP
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Gà
bố mẹ
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Tỷ lệ nuôi sống đến lúc đẻ ≥
90%
- Năng suất trứng/mái: nội ≥ 130
quả, hướng thịt ≥ 170 quả, hướng trứng ≥ 220 quả
- Tỷ lệ hao hụt trong giai đoạn
đẻ ≤ 2%
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
1.000-4.000
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ
|
Con
|
200-500
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống (gà 01 ngày tuổi)
|
con
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
2
|
TAHH gà 0-6 tuần tuổi (42 ngày)
|
|
|
|
|
|
|
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
kg
kg
|
2,20
1,80
|
0,66
0,54
|
1,10
0,90
|
2,20
1,80
|
Đạm
18-21%
|
3
|
TAHH gà 7 tuần tuổi đến 20 tuần
tuổi
|
|
|
|
|
|
|
- Gà hướng thịt
- Gà hướng trứng
|
kg
kg
|
10,50
8,00
|
3,15
2,40
|
5,25
4,00
|
10,50
8,00
|
Đạm
15-16%
|
4
|
Vacxin
|
Liều
|
14,0
|
4,20
|
7,00
|
14,0
|
(4)
Gum; (1) Đậu; (3) New; (4) IB, (2) Cúm GC
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
lít
|
1,25
|
0,25
|
0,50
|
0,75
|
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤ 30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI THỦY CẦM
ATSH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. PHÁT TRIỂN
CHĂN NUÔI VỊT THỊT AN TOÀN SINH HỌC
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Vịt
thương phẩm
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Tỷ lệ nuôi sống (10 tuần tuổi) ≥
95%
- Khối lượng xuất chuồng: vịt lai
≥ 2,5kg; vịt ngoại ≥ 3 kg
- Tiêu tốn TA/kg tăng trọng: vịt
lai ≤ 3,4kg; vịt ngoại ≤ 2,8kg
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
2.000-5.000
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ
|
Con
|
300
-1.000
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống (vịt 01 ngày tuổi)
|
con
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
2
|
TAHH vịt 0-3 tuần tuổi
|
kg
|
1,50
|
0,45
|
0,75
|
1,50
|
Đạm
20-22%
|
3
|
TAHH vịt 4 tuần tuổi đến xuất
chuồng
|
kg
|
7,0
|
2,10
|
3,50
|
7,0
|
Đạm
18-20%
|
4
|
Vacxin
|
Liều
|
3,0
|
0,90
|
1,50
|
3,0
|
(2)
dịch tả, (1) cúm GC
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
lít
|
0,50
|
0,15
|
0,25
|
0,50
|
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
03
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình
(tính cho 01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
04
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
II. PHÁT TRIỂN
CHĂN NUÔI VỊT SINH SẢN AN TOÀN SINH HỌC
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Vịt
bố mẹ
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Tỷ lệ chuyển lên giai đoạn đẻ ≥
90%
- Năng suất trứng/mái: hướng thịt
≥ 180 quả, hướng trứng ≥ 220 quả
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
1.000-4.000
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ
|
Con
|
200-500
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống (vịt 01 ngày tuổi)
|
con
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
2
|
TAHH vịt 0-8 tuần tuổi
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
kg
kg
|
3,50
6,00
|
1,05
1,80
|
1,75
3,00
|
3,50
6,00
|
Đạm
18-21%
20
– 22%
|
3
|
TAHH vịt hậu bị
- Vịt hướng trứng
- Vịt hướng thịt
|
kg
kg
|
6,50
16,00
|
1,95
4,80
|
3,25
8,00
|
6,50
16,00
|
Đạm
14-15%
15-15,5%
|
4
|
Vacxin
|
Liều
|
4,0
|
1,20
|
2,0
|
3,0
|
(2)
dịch tả, (2) cúm GC
|
5
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
lít
|
1,50
|
0,45
|
0,75
|
1,50
|
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI LỢN THỊT ATSH VÀ ÁP
DỤNG VIETGAHP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Lợn
thương phẩm
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng, KL ≥ 20kg
- Số ngày nuôi thịt: 90 ngày
- Khả năng tăng khối lượng cơ thể
600-700g/con/ngày
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤
3kg
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
30-150
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ
|
Con
|
10-30
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống
|
kg
|
20
|
20
|
20
|
20
|
Mức
hỗ trợ tính theo KL lợn 20kg/con
|
2
|
TAHH lợn thịt giai đoạn 20kg –
xuất chuồng
|
kg
|
175
|
52,5
|
87,5
|
175
|
Đạm
13-17%
|
3
|
Vacxin
|
Liều
|
6,0
|
1,8
|
3,0
|
6,0
|
(4)
các bệnh đỏ, (1) LMLM, (1) Tai xanh
|
4
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
lít
|
15,0
|
4,5
|
7,5
|
15,0
|
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
03
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
04
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
PHỤ LỤC 4
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI LỢN SINH SẢN HƯỚNG
NẠC, ÁP DỤNG CÔNG NGHỆ THỤ TINH NHÂN TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Giống
bố mẹ
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
Lợn cái hậu bị 50kg/con; đực hậu
bị 80kg/con
- Tuổi đẻ lứa đầu ≤ 12 tháng
- KL lợn con sơ sinh: lợi ngoại ≥
1,3kg/con; lợn lai ≥ 0,9 kg/con
- Số con cai sữa lứa 1: ≥ 8
con/lứa
- Số con cai sữa lứa 2: ≥ 8,5
con/lứa
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
20-100
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ
|
Con
|
03-05
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống ban đầu Lợn đực
|
kg
|
80
|
80
|
80
|
80
|
Mức
hỗ trợ tính theo KL 01 lợn với các hộ nuôi mới, tối đa 03 con/hộ, liều tinh
SX trong vùng ≥ 800 liều/năm
|
Lợn cái
|
kg
|
50
|
50
|
50
|
50
|
|
2
|
Vật tư TTNT
|
liều
|
2,0
|
0,6
|
1,0
|
2,0
|
Hộ
đã có lợn giống
|
3
|
Vacxin
|
Liều
|
6,0
|
1,8
|
3,0
|
6,0
|
(1)
Pavo, (1) Giả dại, (1) Suyễn, (1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh
|
4
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
lít
|
20,0
|
6,0
|
10,0
|
20,0
|
|
5
|
TAHH lợn cái hậu bị
|
|
|
|
|
|
|
- Lợn ngoại
- Lợn lai
|
kg
kg
|
218
120
|
65,4
36
|
109
60
|
218
120
|
Đạm
13 – 15%
|
6
|
TAHH lợn con
|
|
|
|
|
|
|
- Lứa 1
- Lứa 2
|
kg
kg
|
40
42,5
|
12
12,75
|
20
21,25
|
40
42,5
|
Đạm
18 – 20%
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
PHỤ LỤC 5
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI BÒ SỮA ÁP DỤNG
VIETGAHP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Hà
Lan (Holstein Friesian) thuần hoặc lai
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối
giống ≥ 65%
- Năng suất sữa bình quân ≥ 4000
kg/con/chu kỳ
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
10-50
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu – tối đa/hộ
|
Con
|
05-10
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Vật tư TTNT
|
|
|
|
|
|
|
- Tinh đông lạnh
- Nitơ lỏng
- Găng tay, ống gen
|
liều
lít
bộ
|
2,0
2,0
2,0
|
0,6
0,6
0,6
|
1
1
1
|
2
2
2
|
|
2
|
TAHH cho bò cái chửa
|
kg
|
540
|
162
|
270
|
540
|
Bổ
sung 3,0 kg/con/ngày trong 180 ngày có chửa
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
PHỤ LỤC 6
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CẢI TẠO ĐÀN BÒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Cái lai và nội
- Đực chuyên thịt
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối
giống ≥ 65%
- Khối lượng bê sơ sinh ≥ 20kg
- Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng
tuổi ≥ 93%
|
2
|
Khối lượng
- Cái nội
- Cái lai
- Đực ngoại, lai
|
kg/con
|
≥
170
≥
200
≥
300
|
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho
40 cái
|
3
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
80
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
20
cái hoặc 01 đực
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Bò đực giống
|
kg
|
300
|
300
|
300
|
300
|
Mức
hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực
|
2
|
Vật tư TTNT
|
|
|
|
|
|
|
- Tinh đông lạnh
- Nitơ lỏng
- Găng tay, ống gen
|
liều
lít
bộ
|
2,0
2,0
2,0
|
0,6
0,6
0,6
|
1
1
1
|
2
2
2
|
Trong
trường hợp không sử dụng đực giống
|
3
|
TAHH cho bò cái chửa
|
kg
|
240
|
72
|
120
|
240
|
Bổ
sung 2,0 kg/con/ngày
|
4
|
TAHH cho bò đực
|
kg
|
540
|
162
|
270
|
540
|
Bổ
sung 3,0 kg/con/ngày
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
PHỤ LỤC 7
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KỸ THUẬT CHĂN NUÔI
VÀ VỖ BÉO GIA SÚC LỚN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Đối tượng vỗ béo
|
|
- Bò cái, đực không còn sử dụng
vào mục đích sinh sản, cày kéo và lấy sữa
- Bò, bê nuôi hướng thịt
|
- Khả năng năng khối lượng cơ thể
≥ 700g/con/ngày
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
60-250
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
20
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Thuốc tẩy KST
|
|
|
|
|
|
|
- Ngoại KST
- Giun tròn
- Sán lá gan
|
liều
liều
liều
|
1,0
1,0
1,0
|
0,3
0,3
0,3
|
0,5
0,5
0,5
|
1
1
1
|
|
2
|
TAHH
|
kg
|
270
|
81
|
135
|
270
|
Bổ
sung 3,0kg/con/ngày trong thời gian vỗ béo 90 ngày
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
03
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
04
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 8
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI BÒ CÁI SINH SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai (F2 trở lên)
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Tỷ lệ có chửa/tổng số bò phối
giống ≥ 65%
|
2
|
Khối lượng
- Cái nội
- Đực ngoại, lai
|
Kg/con
|
≥
180
≥
300
|
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho
40 cái
|
3
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
10-80
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
03
cái hoặc 01 đực
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Bò cái giống
|
kg
|
180
|
180
|
180
|
180
|
Mức
hỗ trợ tính theo KL 01 bò cái
|
2
|
Bò đực giống
|
kg
|
300
|
300
|
300
|
300
|
Mức
hỗ trợ tính theo KL 01 bò đực
|
3
|
TAHH cho bò cái chửa lứa đầu
|
kg
|
120
|
36
|
60
|
120
|
Bổ
sung 2,0kg/con/ngày
|
4
|
TAHH cho bò đực
|
kg
|
540
|
162
|
270
|
540
|
Bổ
sung 3,0 kg/con/ngày
|
1.3- Triển khai (tính cho 01 điểm
trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 9
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CẢI TẠO ĐÀN TRÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Nội
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối
giống ≥ 50%
- Khối lượng nghé sơ sinh ≥ 22kg
- Tỷ lệ nuôi sống đến 6 tháng
tuổi ≥ 90%
|
2
|
Khối lượng
- Cái
- Đực
|
Kg/con
|
≥
300
≥
420
|
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho
20 cái, Sử dụng đực ≥ 3 năm tuổi phối trực tiếp
|
3
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
40-150
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
20
cái hoặc 01 đực
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Trâu đực giống
|
kg
|
420
|
420
|
420
|
420
|
Mức
hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực
|
2
|
TAHH cho trâu đực
|
kg
|
270
|
81
|
135
|
270
|
Bổ
sung 1,5kg/con/ngày trong 180 ngày kể từ khi mua trâu về
|
3
|
TAHH cho trâu cái chửa
|
kg
|
120
|
36
|
60
|
120
|
Bổ
sung 1,0kg/con/ngày trong 120 ngày chửa
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình
(tính cho 01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 10
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CẢI TẠO ĐÀN DÊ, CẢI TẠO ĐÀN
CỪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Cái lai và nội
- Đực ngoại, lai và dê đực Bách
Thảo
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Số lứa/cái/năm ≥ 1,6; Số
con/lứa ≥ 1,7
- KL sơ sinh: dê ≥ 1,6kg/con; cừu
≥ 1,8 kg/con
- Tỷ lệ nuôi sống đến 3 tháng
tuổi ≥ 90%
|
2
|
Khối lượng
- Dê cái
- Cừu cái
- Dê, cừu đực
|
Kg/con
|
≥
20
≥
20
≥
35
|
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho
20 cái
|
3
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
80-320
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
20
cái và 01 đực
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Đực giống
|
kg
|
35
|
35
|
35
|
35
|
Mức
hỗ trợ tính theo KL 01 dê, cừu đực
|
2
|
TAHH cho dê, cừu đực giống
|
kg
|
24
|
7,2
|
12
|
24
|
Bổ
sung 0,4kg/con/ngày trong 60 ngày kể từ khi mua về, đạm 14%
|
3
|
TAHH dê, cừu cái chửa lứa đầu
|
kg
|
18
|
5,4
|
9
|
18
|
Bổ
sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình
(tính cho 01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 11
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI DÊ, CỪU SINH SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
- Cái ngoại, lai, Bách Thảo
- Đực ngoại, lai và dê đực Bách
Thảo
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- KL sơ sinh: dê ngoại ≥ 2kg/con;
dê lai ≥ 1,6 kg/con; cừu 1,8kg/con
|
2
|
Khối lượng
- Dê cái ngoại
- Dê cái nội và lai
- Cừu cái
- Dê, cừu đực
|
Kg/con
|
≥
25
≥
20
≥
20
≥
30
|
1 đực phải đảm bảo phối chửa cho
20 cái
|
3
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
30-320
|
|
4
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
05-10
cái và 01 đực
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống
- Dê, cừu đực
- Dê cái
- Cừu cái
|
kg
|
30
20
20
|
30
20
20
|
30
20
20
|
30
20
20
|
Mức
hỗ trợ tính theo KL 01 dê, cừu đực
|
2
|
TAHH cho dê, cừu đực giống
|
kg
|
36
|
10,8
|
18
|
36
|
Bổ
sung 0,4kg/con/ngày trong 90 ngày kể từ khi mua về, đạm 14%
|
3
|
TAHH dê, cừu cái chửa lứa đầu
|
kg
|
18
|
5,4
|
9
|
18
|
Bổ
sung 0,3kg/con/ngày trong 60 ngày chửa, đạm 14%
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 12
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN VẬT NUÔI BẢN ĐỊA
VÀ ĐẶC SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHĂN NUÔI ONG
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Ong giống
|
|
Ong
nội/ngoại
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Năng suất mật (đàn/năm) nội ≥
12kg; ngoại ≥ 25kg
- 3 cầu/đàn ong nội; 5 cầu/đàn
ong ngoại
- Khả năng tạo chúa, nhân đàn ≥ 2
lần/năm
- Không tồn dư kháng sinh trong
mật ong
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
đàn
|
100-200
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
đàn
|
20
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 đàn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Ong giống
|
đàn
|
01
|
01
|
01
|
01
|
|
2
|
Đường/đàn
|
kg
|
2,0
|
0,6
|
1,0
|
2,0
|
Có
thể sử dụng mật
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
12
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
03
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
12
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHĂN NUÔI THỎ LẤY THỊT
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Thỏ giống
|
|
Giống
thương phẩm
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Khối lượng xuất chuồng ≥ 4,5kg
- Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90%
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
300-1.000
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
30-50
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống
|
kg
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
2
|
Thức ăn tinh bổ sung
|
kg
|
10
|
06
|
10
|
20
|
Đạm
tối thiểu 15%
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
06
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
06
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. CHĂN NUÔI THỎ SINH SẢN
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Thỏ giống
|
|
Thỏ
giống bố mẹ
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Số lứa/năm ≥ 5
- Số con/lứa ≥ 5
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
100-500
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối thiểu - tối đa/hộ
|
Con
|
20-50
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Đực giống
|
kg
|
03
|
03
|
03
|
03
|
|
2
|
Thỏ cái giống
|
kg
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
|
3
|
Thức ăn hỗn hợp thỏ đực
|
Kg
|
54
|
16,2
|
27
|
54
|
Đạm
tối thiểu 15%
|
4
|
Thức ăn hỗn hợp thỏ cái
|
Kg
|
54
|
16,2
|
27
|
54
|
Đạm
tối thiểu 15%
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
12
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
06
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
1
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CHĂN NUÔI LỢN BẢN ĐỊA, ĐẶC
SẢN
5.1. Lợn sinh sản
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Lợn giống
|
|
Giống
bản địa (Mán, Sóc, Lũng Cú, Ván Pa, Hương, Tạp ná)
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Số con/lứa ≥ 5
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
20-50
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
05
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống
|
kg
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2
|
Vacxin
|
Liều
|
6,0
|
1,8
|
3,0
|
6,0
|
(2)
Dịch tả, (2) LMLM, (2) Tai xanh
|
3
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
Lít
|
15,0
|
4,5
|
7,5
|
15,0
|
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian nuôi
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
02
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2. Lợn thịt
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Lợn giống
|
|
Giống
bản địa, lai
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Khả năng tăng trọng ≥
150g/con/ngày
- Tiêu tốn thức ăn/kg tăng trọng ≤
4 kg
|
2
|
Số con/điểm trình diễn
|
Con
|
20-50
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/hộ
|
Con
|
05
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống
|
kg
|
10
|
10
|
10
|
10
|
|
2
|
Vacxin
|
Liều
|
3,0
|
0,9
|
1,5
|
3,0
|
(1)
Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh
|
3
|
Hóa chất sát trùng (đã pha loãng
theo quy định)
|
Lít
|
15,0
|
4,5
|
7,5
|
15,0
|
|
4
|
Thức ăn
|
Kg
|
100
|
36
|
60
|
120
|
Thức
ăn tinh bổ sung thêm
|
1.3- Triển khai trong mô hình (tính
cho 01 điểm trình diễn mô hình)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
07
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo mô hình
(tính cho 01 điểm trình diễn mô hình)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
12
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng mô
hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
01
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 13
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH CHO
VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Đối tượng áp dụng
|
|
Đại
gia súc, lợn, gia cầm, thủy cầm
|
- Tỷ lệ vật nuôi được bảo hộ ≥
95%
- Tỷ lệ hộ, cơ sở an toàn dịch
bệnh ≥ 95%
|
2
|
Số hộ/điểm trình diễn
|
hộ
|
30-300
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 hộ nuôi và các đối tượng vật nuôi)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Dụng cụ thú y
|
bộ/hộ
|
01
|
0,3
|
0,5
|
01
|
Xi
lanh tiêm, panh, kéo, dụng cụ phun khử trùng, bảo hộ …
|
2
|
Tủ bảo quản
|
Chiếc/điểm
|
01
|
0,3
|
0,5
|
01
|
Tại
các điểm trình diễn
|
3
|
Thuốc thú y
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Phòng bệnh cho Đại Gia súc
|
|
|
|
|
|
|
|
Vacxin Đại Gia súc
|
liều/con
|
04
|
1,2
|
02
|
04
|
LMLM,
Tụ huyết trùng (2 lần)
|
Hóa chất khử trùng
|
lít/con
|
150
|
45
|
75
|
150
|
Đã
pha loãng theo quy định
|
Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số
gia súc tham gia chương trình)
|
liều/con
|
10
|
03
|
05
|
10
|
Điều
trị viêm phổi, ỉa chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn
|
Vôi bột
|
kg/con
|
30
|
09
|
15
|
30
|
|
Thuốc tẩy KST
|
liều/con
|
02
|
0,6
|
01
|
02
|
01
Liều đa giá, 01 liều tẩy sán lá gan
|
3.2
|
Phòng bệnh cho lợn
|
|
|
|
|
|
|
|
Vacxin lợn
|
liều/con
|
12
|
3,0
|
05
|
10
|
Tụ
Dấu, Dịch tả, Thương hàn, LMLM, Tai xanh (2 lần)
|
Hóa chất khử trùng
|
lít/con
|
50
|
15
|
25
|
50
|
Đã
pha loãng theo quy định
|
Thuốc kháng sinh tổng hợp (10% số
lợn tham gia chương trình)
|
liều/con
|
08
|
2,4
|
04
|
08
|
Điều
trị viêm phổi, ỉa chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn
|
Vôi bột
|
kg/con
|
10
|
03
|
05
|
10
|
|
3.3
|
Phòng bệnh cho gia cầm
|
|
|
|
|
|
|
|
Vacxin thủy cầm
|
liều/con
|
06
|
1,8
|
03
|
06
|
Dịch
tả, THT, Cúm GC (2 lần)
|
Vacxin gia cầm
|
liều/con
|
05
|
1,5
|
2,5
|
05
|
(1)
Gum; (1) Đậu; (1) New; (1) IB, (1) cúm GC
|
Hóa chất khử trùng
|
lít/con
|
0,5
|
0,15
|
0,25
|
0,5
|
Đã
pha loãng theo quy định
|
Vôi bột
|
kg/con
|
0,5
|
0,15
|
0,25
|
0,5
|
|
3.4
|
Thuốc kháng sinh dự phòng
(tính cho 01 điểm trình diễn)
|
Lọ/điểm
|
300
|
90
|
150
|
300
|
Điều
trị viêm phổi, ỉa chảy, hàm lượng KS theo tiêu chuẩn
|
3.5
|
Thuốc tẩy KST dự phòng (tính
cho 01 điểm trình diễn)
|
liều/điểm
|
500
|
150
|
250
|
500
|
Liều
đa giá cho đại gia súc và lợn
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
12
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
01
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
04
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo (cho hộ)
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Biển báo (cho điểm trình diễn)
|
chiếc/
điểm
|
01
|
|
4
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 14
ĐỊNH MỨC CHƯƠNG TRÌNH CHĂN NUÔI LỢN ĐỰC SINH SẢN
HƯỚNG NẠC PHỤC VỤ THỤ TINH NHÂN TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18 tháng 4 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn
|
1.1- Yêu cầu chung
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Chỉ
tiêu kỹ thuật
|
1
|
Giống
|
|
Giống
bố mẹ
|
- Các giống được đưa vào danh mục
và tổ hợp lai của chúng
- Lợn đực hậu bị 80kg/con
- Tuổi bắt đầu khai thác ≥ 10
tháng
- 1 đực TTNT cho 200 – 250 cái,
800 liều/năm
|
2
|
Số con/trạm
|
Con
|
4-30
|
|
3
|
Mức hỗ trợ tối đa/trạm
|
Con
|
05
|
|
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư
(tính cho 01 con)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu của chương trình
|
Mức
hỗ trợ
|
Ghi
chú
|
Đồng
bằng
|
Miền
núi
|
Khó
khăn
|
1
|
Giống ban đầu Lợn đực
|
kg
|
80
|
80
|
80
|
80
|
|
2
|
Thứ ăn HH
|
Kg/ngày
|
2,0
|
0,6
|
1,0
|
2,0
|
|
3
|
Trứng gà
|
quả
|
300
|
90
|
150
|
300
|
|
4
|
Vacxin
|
Liều
|
4,0
|
1,2
|
2,0
|
4,0
|
(1)
Suyễn, (1) Dịch tả, (1) LMLM, (1) Tai xanh
|
5
|
Hóa chất sát trùng
|
lít
|
20,0
|
6,0
|
10,0
|
20,0
|
(đã
pha loãng theo quy định)
|
6
|
Dụng cụ kiểm tra đánh giá
(Kính hiển vi, máy đo PH, cân
điện tử, máy làm nóng môi trường, máy chưng cất, máy xác định tinh trùng
quang phổ)
|
bộ
|
1
|
0,3
|
0,5
|
1
|
Máy
đã qua kiểm định chất lượng
|
7
|
Dụng cụ bảo tồn tinh dịch (Tủ
lạnh, tủ sấy)
|
bộ
|
1
|
0,3
|
0,5
|
1
|
Máy
đã qua kiểm định chất lượng
|
1.3- Triển khai (tính cho 01
điểm trình diễn)
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
1
|
Thời gian triển khai
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Tập huấn
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
3
|
Tổng kết
|
lần
|
02
|
01
ngày/lần
|
1.4- Cán bộ chỉ đạo (tính cho
01 điểm trình diễn)
|
1
|
Thời gian chỉ đạo mô hình
|
tháng
|
18
|
|
2
|
Số cán bộ/điểm trình diễn
|
người
|
01
|
|
2- Tập huấn ngoài mô hình
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Số lần tập huấn/mô hình
|
lần
|
≥
2
|
Tối thiểu 01 ngày/lần
|
2
|
Số học viên/lớp
|
người
|
≤
30
|
|
3- Tuyên truyền, nhân rộng
|
TT
|
Nội
dung
|
ĐVT
|
Yêu
cầu
|
Ghi
chú
|
1
|
Tham quan hội thảo
|
lần
|
2
|
01 ngày/lần
|
2
|
Biển báo
|
chiếc/hộ
|
01
|
Cho tất cả các hộ tham gia
|
3
|
Viết bài, đưa tin về mô hình
|
lần/điểm
|
02
|
Viết báo, loa phát thanh, truyền
hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 850/QĐ-BNN-KHCN năm 2012 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/04/2012 về định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho mô hình thuộc dự án khuyến nông trung ương lĩnh vực Chăn nuôi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
9.252
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|