Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 789/QĐ-UBND 2023 chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa Thanh Hóa
Số hiệu:
789/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Lê Đức Giang
Ngày ban hành:
10/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 789/QĐ-UBND
Thanh Hoá, ngày
10 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT
TRỒNG LÚA TỈNH THANH HÓA NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của
Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018 về giống cây trồng và canh tác;
Căn cứ Quyết định số
470/QĐ-BNN-TT ngày 07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số
891/SNN&PTNT-TT&BVTV ngày 03/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu
cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023.
Điều 2.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng
lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023; tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, UBND tỉnh về kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
của các địa phương theo quy định.
2. Ủy ban nhân dân cấp huyện
căn cứ quy định tại Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ và
kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa của tỉnh ban hành kèm
theo Quyết định này để ban hành kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất
trồng lúa trên phạm vi toàn huyện năm 2023; hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc
chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa trên địa bàn huyện; tổng hợp báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và PTNT) về kết quả thực hiện
năm 2023 và lập Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2024 trước ngày 30
tháng 10 năm 2023.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng
các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo)
- Chủ tịch, các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh và các tổ chức đoàn thể;
- Báo Thanh Hóa, Đài PT&TH tỉnh;
- Huyện ủy, Thị ủy, Thành ủy;
- Lưu: VT, NN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
KẾ HOẠCH
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA TỈNH THANH
HÓA NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
Thực hiện Nghị quyết của Chính
phủ, Nghị quyết của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển Kinh
tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2023; Quyết định số 470/QĐ-BNN-TT ngày
07/02/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu
cây trồng trên đất trồng lúa toàn quốc năm 2023; UBND tỉnh ban hành Kế hoạch
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023 như sau:
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
2.106
1.041
719
30
I
Trồng cây hàng năm
1.189
643
526
20
1
Ngô
238
133
105
2
Ớt
166
149
17
3
Rau
198
126
72
4
Cây thức ăn chăn nuôi
167
42
126
5
mía
11
3
8
6
Thuốc lào
283
114
169
7
Cây dược liệu
0
0
0
8
Cây khác
126
77
29
20
II
Trồng cây lâu năm
316
174
132
10
1
Cây ăn quả
275
152
123
2
Cây khác
41
22
9
10
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
285
225
60
Lúa - cá
285
225
60
(* Ghi chú: Theo mẫu 02.CD tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ Diện
tích trồng cây lâu năm 316 ha x 2 = 632 ha)
Trong đó:
1. Huyện
Yên Định
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
182,6
182,6
0
0
I
Trồng cây hàng năm
172,6
172,6
0
0
1
Ngô
0
2
Ớt
102,6
102,6
3
Rau
20
20
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
50
50
II
Trồng cây lâu năm
0
1
Cây ăn quả
0
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
10
10
0
0
Lúa - cá
10
10
2. Huyện
Vĩnh Lộc
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
38
38
0
0
I
Trồng cây hàng năm
32
32
0
0
1
Ngô
5
5
2
Ớt
10
10
3
Rau
14
14
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0
5
mía
3
3
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
6
6
0
0
1
Cây ăn quả
6
6
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
0
Lúa - cá
0
3. Huyện
Hoằng Hóa
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
297,8
120
177,8
0
I
Trồng cây hàng năm
249,5
80,5
169
0
1
Ngô
0
2
Ớt
0
3
Rau
6,5
6,5
0
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0
5
mía
0
6
Thuốc lào
243
74
169
7
Cây dược liệu
8
Cây khác
II
Trồng cây lâu năm
18,8
12
6,8
0
1
Cây ăn quả
0
2
Cây khác
18,8
12
6,8
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
29,5
27,5
2
0
Lúa - cá
29,5
27,5
2
4. Huyện Quảng
Xương
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
55
53
2
0
I
Trồng cây hàng năm
50
50
0
0
1
Ngô
5
5
2
Ớt
0
3
Rau
5
5
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0
5
mía
0
6
Thuốc lào
40
40
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
2
0
2
0
1
Cây ăn quả
1
1
2
Cây khác
1
1
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
3
3
0
0
Lúa - cá
3
3
5. Huyện
Thiệu Hóa
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
55,5
48,5
7
0
I
Trồng cây hàng năm
10
10
0
0
1
Ngô
4
4
2
Ớt
6
6
3
Rau
0
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
30
28
2
0
1
Cây ăn quả
30
28
2
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
15,5
10,5
5
0
Lúa - cá
15,5
10,5
5
6. Triệu
Sơn
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
250
135
115
0
I
Trồng cây hàng năm
150
85
65
0
1
Ngô
50
30
20
2
Ớt
20
10
10
3
Rau
25
10
15
4
Cây thức ăn chăn nuôi
35
25
10
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
20
10
10
II
Trồng cây lâu năm
45
25
20
0
1
Cây ăn quả
35
15
20
2
Cây khác
10
10
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
55
25
30
0
Lúa - cá
55
25
30
7. Nga Sơn
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
65
60
5
0
I
Trồng cây hàng năm
5
0
5
0
1
Ngô
0
2
Ớt
0
3
Rau
5
5
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
0
1
Cây ăn quả
0
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
60
60
Lúa - cá
60
60
8. Hà Trung
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
68,2
23,2
45
0
I
Trồng cây hàng năm
0
0
0
0
1
Ngô
0
2
Ớt
0
3
Rau
0
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
68,2
23,2
45
0
1
Cây ăn quả
68,2
23,2
45
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
0
Lúa - cá
0
9. Nghi Sơn
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
72,8
43,5
29,3
0
I
Trồng cây hàng năm
18
0
18
0
1
Ngô
14,5
14,5
2
Ớt
0
3
Rau
0
4
Cây thức ăn chăn nuôi
3,5
3,5
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
0
1
Cây ăn quả
0
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
54,8
43,5
11,3
0
Lúa - cá
54,8
43,5
11,3
10. Ngọc Lặc
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
18
0
18
0
I
Trồng cây hàng năm
10
0
10
0
1
Ngô
0
2
Ớt
0
3
Rau
2
2
4
Cây thức ăn chăn nuôi
4
4
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
4
4
II
Trồng cây lâu năm
6
0
6
0
1
Cây ăn quả
6
6
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
2
0
2
0
Lúa - cá
2
2
11. Như
Xuân
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
120
50
70
0
I
Trồng cây hàng năm
120
50
70
0
1
Ngô
50
30
20
2
Ớt
0
3
Rau
20
20
4
Cây thức ăn chăn nuôi
50
50
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
0
1
Cây ăn quả
0
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
0
Lúa - cá
0
12. Như
Thanh
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
20
10,7
9,3
0
I
Trồng cây hàng năm
14,5
10
4,5
0
1
Ngô
8,5
8
0,5
2
Ớt
0
3
Rau
0
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0
5
mía
1
1
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
5
2
3
II
Trồng cây lâu năm
5,5
0,7
4,8
0
1
Cây ăn quả
4
0,7
3,3
2
Cây khác
1,5
1,5
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
0
Lúa - cá
0
13. Thạch
Thành
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2022 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
11,4
6
5,4
0
I
Trồng cây hàng năm
6,4
6
0,4
0
1
Ngô
0
2
Ớt
0
3
Rau
0
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
6,4
6
0,4
II
Trồng cây lâu năm
5
0
5
0
1
Cây ăn quả
5
5
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
Lúa - cá
14. Thường
Xuân
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
13,1
11,4
1,7
0
I
Trồng cây hàng năm
12,95
11,4
1,55
0
1
Ngô
1,2
0,85
0,35
2
Ớt
10
10
3
Rau
1,25
0,05
1,2
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0,5
0,5
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
0
1
Cây ăn quả
0
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
0,15
0
0,15
0
Lúa - cá
0,15
0,15
15. Cẩm Thủy
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
45
0
45
0
I
Trồng cây hàng năm
39
0
39
0
1
Ngô
15
15
2
Ớt
2
2
3
Rau
5
5
4
Cây thức ăn chăn nuôi
10
10
5
mía
7
7
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
6
0
6
0
1
Cây ăn quả
6
6
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
0
Lúa - cá
0
16. Nông Cống
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
120
32
88
0
I
Trồng cây hàng năm
100
32
68
0
1
Ngô
10
5
5
2
Ớt
0
3
Rau
9
3
6
4
Cây thức ăn chăn nuôi
60
15
45
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
21
9
12
II
Trồng cây lâu năm
10
0
10
0
1
Cây ăn quả
10
10
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
10
0
10
0
Lúa - cá
10
10
17. Hậu Lộc
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
153,5
78
75,5
0
I
Trồng cây hàng năm
127
61
66
0
1
Ngô
50
25
25
2
Ớt
15
10
5
3
Rau
60
25
35
4
Cây thức ăn chăn nuôi
2
1
1
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
16,5
7
9,5
0
1
Cây ăn quả
16,5
7
9,5
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
10
10
0
0
Lúa - cá
10
10
18. Bỉm
Sơn
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
20
20
I
Trồng cây hàng năm
1
Ngô
2
Ớt
3
Rau
4
Cây thức ăn chăn nuôi
5
mía
6
Thuốc lào
7
Cây dược liệu
8
Cây khác
II
Trồng cây lâu năm
1
Cây ăn quả
2
Cây khác
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
20
20
Lúa - cá
20
20
19. Quan
Hóa
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
30
30
I
Trồng cây hàng năm
20
20
1
Ngô
2
Ớt
3
Rau
4
Cây thức ăn chăn nuôi
5
mía
6
Thuốc lào
7
Cây dược liệu
8
Cây khác
20
20
II
Trồng cây lâu năm
10
10
1
Cây ăn quả
2
Cây khác
10
10
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
Lúa - cá
20. Sầm
Sơn
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất
lúa nương
Tổng
5
5
I
Trồng cây hàng năm
2
2
1
Ngô
2
Ớt
3
Rau
2
2
4
Cây thức ăn chăn nuôi
5
mía
6
Thuốc lào
7
Cây dược liệu
8
Cây khác
II
Trồng cây lâu năm
1
Cây ăn quả
2
Cây khác
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
3
3
Lúa - cá
3
3
21. Thọ
Xuân
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
137
122
15
0
I
Trồng cây hàng năm
40
40
0
0
1
Ngô
20
20
2
Ớt
0
3
Rau
20
20
4
Cây thức ăn chăn nuôi
0
5
mía
0
6
Thuốc lào
0
7
Cây dược liệu
0
8
Cây khác
0
II
Trồng cây lâu năm
87
72
15
0
1
Cây ăn quả
87
72
15
2
Cây khác
0
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
10
10
0
0
Lúa - cá
10
10
22. Lang
Chánh
TT
Loại cây trồng/thủy sản chuyển đổi
Diện tích đất lúa được chuyển đổi cơ cấu cây trồng năm 2023 (ha)
Tổng
Đất 2 vụ lúa
Đất 1 vụ lúa
Đất lúa nương
Tổng
12
2
10
0
I
Trồng cây hàng năm
10
0
10
0
1
Ngô
5
2
Ớt
3
Rau
3
4
Cây thức ăn chăn nuôi
2
5
mía
6
Thuốc lào
7
Cây dược liệu
8
Cây khác
II
Trồng cây lâu năm
0
0
0
0
1
Cây ăn quả
2
Cây khác
III
Nuôi trồng thủy sản kết
hợp với trồng lúa
2
2
0
0
Lúa - cá
2
Quyết định 789/QĐ-UBND về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 789/QĐ-UBND ngày 10/03/2023 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa tỉnh Thanh Hóa năm 2023
1.366
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng