ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 733/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 11
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05
tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ
quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKH&CN ngày 10
tháng 10 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05
tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng Theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ
chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Đại diện chất lượng thực hiện
Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất
lượng tại Ủy ban nhân dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phù
hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số
19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động tại Phụ
lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 3. Ban Chỉ đạo xây dựng, áp dụng hệ
thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 tại Ủy ban nhân
dân tỉnh và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, cán bộ, công chức, viên
chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Sở Khoa học và Công nghệ;
- Lưu: VT, ISO.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG CỦA UBND TỈNH VÀ VĂN PHÒNG UBND TỈNH KON TUM ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU
CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Kèm theo Quyết định số: 733/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
1. Mô hình Hệ thống quản lý chất lượng
2. Chính sách chất lượng
3. Mục tiêu chất lượng
4. Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản
5. Quy trình đánh giá chất lượng nội bộ
6. Quy trình kiểm soát sự không phù hợp và hành
động khắc phục
7. Quy trình kiểm soát rủi ro và cơ hội
8. Quy trình họp xem xét của Lãnh đạo
9. Quy trình Chấp thuận chủ trương đầu tư
10. Quy trình Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư
11. Quy trình Phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa
chọn nhà thầu mua sắm tài sản
12. Quy trình Tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh
13. Quy trình Tặng Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
14. Quy trình Tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
15. Quy trình Tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc
16. Quy trình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành
17. Quy trình phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi
- Báo cáo kinh tế kỹ thuật
18. Quy trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây
dựng công trình
19. Quy trình Phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công và
dự toán xây dựng công trình
20. Quy trình Xác định giá đất cụ thể
21. Quy trình Phê duyệt phương án sử dụng đất của công
ty nông, lâm nghiệp và các Công ty Nhà nước thực hiện cổ phần hóa.
22. Quy trình Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải chấp thuận chủ trương đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
23. Quy trình Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan
nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải chấp thuận chủ trương đầu
tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
24. Quy trình Giao đất, cho thuê đất đối với trường
hợp Chuyển đổi công ty, Công ty bị chia, tách hoặc sáp nhập, hợp nhất trong các
trường hợp Công ty trước khi chuyển đổi, chia, tách hoặc sáp nhập, hợp nhất đã được
Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc được Nhà nước cho thuê đất
thu tiền sử dụng đất một lần cho cả thời gian thuê, giao đất có thu tiền sử dụng
đất nhưng tiền sử dụng đất, tiền thuê đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước
25. Quy trình Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
26. Quy trình Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất
theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai (đối với tổ chức được
Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất, được Nhà nước giao đất có thu
tiền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước bị giải
thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất; người
sử dụng đất thuê của Nhà nước trả tiền thuê đất hàng năm bị giải thể, phá sản,
chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu cầu sử dụng đất)
27. Quy trình Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
28. Quy trình Thu hồi đất do vi phạm pháp luật về
đất đai
29. Quy trình Thu hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện
trả lại đất được quy định tại Điểm c Khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai
30. Quy trình Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
31. Quy trình Gia hạn quyền sử dụng đất
32. Quy trình Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
33. Quy trình Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
34. Quy trình Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
35. Quy trình Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê
duyệt
36. Quy trình Gia hạn giấy phép tận thu khoáng sản
37. Quy trình Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng
sản
38. Quy trình Cấp giấy phép khai thác tận thu
khoáng sản
39. Quy trình Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
40. Quy trình Quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
41. Quy trình Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
42. Quy trình Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu
vực chưa thăm dò khoáng sản
43. Quy trình Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng
sản
44. Quy trình Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
45. Quy trình Khai thác khoáng sản ở khu vực có dự
án đầu tư xây dựng công trình
46. Quy trình Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc
trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
47. Quy trình Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
48. Quy trình Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
49. Quy trình Xác nhận khu vực, công suất, khối lượng,
phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
50. Quy trình Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
51. Quy trình Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn đối với cá nhân
52. Quy trình Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo
khí tượng thủy văn đối với tổ chức
53. Quy trình Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh
báo khí tượng thủy văn
54. Quy trình Sửa đổi/bổ sung/gia hạn giấy phép
hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ chức, cá nhân
55. Quy trình Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường
56. Quy trình phê duyệt phương án cải tạo phục hồi môi
trường
57. Quy trình phê duyệt phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
58. Quy trình Phê duyệt Phương án phòng chống lũ, lụt
vùng hạ du đập thủy điện, thủy lợi
59. Quy trình tiếp công dân định kỳ của lãnh đạo
tỉnh tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh
60. Quy trình tiếp công dân thường xuyên tại Trụ sở
Tiếp công dân tỉnh
61. Quy trình xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị,
phản ánh do UBND tỉnh tiếp nhận
62. Quy trình Công bố thủ tục hành chính mới ban
hành
63. Quy trình Công bố danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành
64. Quy trình Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính
thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả các cấp
65. Quy trình Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải
quyết thủ tục hành chính
66. Quy trình Phê duyệt Danh sách công chức, viên chức
đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính của các sở, ban ngành
67. Quy trình Phê duyệt danh sách nhân sự của các
sở, ban ngành được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
68. Quy trình Phê duyệt Báo cáo tổng hợp và kết quả
đánh giá, phân loại việc giải quyết thủ tục hành chính của đơn vị, địa phương trên
địa bàn tỉnh
69. Quy trình Phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
70. Quy trình Phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính
thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến tỉnh Kon Tum được tích hợp trên Cổng
dịch vụ công Quốc gia
71. Quy trình Tiếp nhận, xử lý, đăng tải công khai phản
ánh, kiến nghị của người dân và doanh nghiệp
72. Quy trình phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy
điện
73. Quy trình tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh cho hộ gia đình
74. Quy trình tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh theo chuyên đề
75. Quy trình tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về thành tích đối ngoại
76. Quy trình tặng cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh
theo chuyên đề
77. Quy trình cấp Giấy phép môi trường
78. Quy trình lập danh mục hồ sơ lưu trữ
79. Quy trình lập hồ sơ điện tử