|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
729/QĐ-BNN-TT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
729/QĐ-BNN-TT
|
Hà
Nội, ngày 03 tháng 04 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT DỰ ÁN “SẢN XUẤT
GIỐNG LÚA LAI TẠI HUYỆN EAKA VÀ HUYỆN KRÔNGPĂK, TỈNH ĐẮK LẮK GIAI ĐOẠN
2011-2015”
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP
sửa đổi điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số 2194/QĐ-TTg
ngày 25/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Phát triển giống cây
nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số
2670/QĐ-BNN-XD ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn phê duyệt Dự án “Sản xuất giống lúa lai tại huyện Eaka và huyện KrôngPăk,
tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015”;
Căn cứ Biên bản phiên họp Hội đồng
Khoa học thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật cho Dự án “Sản xuất giống lúa lai
tại huyện Eaka và huyện KrôngPăk, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015” được thành
lập theo Quyết định số 72/QĐ-TT-KHTC ngày 21/03/2012 của Cục trưởng Cục Trồng
trọt, họp ngày 21/3/2012;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Trồng trọt,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật các nội dung áp dụng
cho Dự án “Sản xuất giống lúa lai tại huyện Eaka và huyện KrôngPăk, tỉnh Đắk Lắk
giai đoạn 2011-2015” do Trung tâm giống lúa lai thuộc Tổng công ty Cà phê Việt
Nam làm chủ đầu tư (có 08 phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở cho việc tính
toán, xây dựng và kiểm tra đánh giá việc thực hiện Dự án nói trên.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Thủ
trưởng các Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết
định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TT
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC 1
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn )
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO NHÂN DÒNG MẸ NGUYÊN CHỦNG HỆ 3 DÒNG
Áp
dụng cho 1ha/vụ
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Dòng bố
|
kg
|
10
|
|
|
Dòng mẹ
|
kg
|
30
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (Sông Danh
…..)
|
tấn
|
1,5
|
|
|
Ure
|
kg
|
300
|
|
|
Supe lân
|
kg
|
500
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
220
|
|
|
Phân bón lá (Komix….)
|
kg/lít
|
2
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
5
|
|
4
|
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
triệu
đồng
|
1
|
|
5
|
GA3
|
gam
|
250
|
|
6
|
Bao đựng giống (25kg/bao)
|
Chiếc
|
75
|
|
II
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Thuê máy làm đất
|
ha
|
|
Theo giá thực tế
|
|
Làm mạ
|
công
|
35
|
|
|
Cấy
|
công
|
60
|
|
|
Chống chuột, bảo vệ
|
công
|
20
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
50
|
|
|
Phun thuốc
|
công
|
50
|
|
|
Gạt phấn
|
công
|
30
|
|
|
Thu hoạch, phơi sấy
|
công
|
100
|
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
|
|
|
Lấy mẫu kiểm tra hạt phấn
|
công
|
10
|
|
|
Phí chứng nhận giống đạt tiêu chuẩn
Quốc gia
|
triệu/ha
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban
hành ngày 14/12/2011
|
|
Khử lẫn
|
công
|
30
|
|
III
|
Điện năng bơm nước
|
Kwh
|
1.000
|
|
PHỤ LỤC 2
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO NHÂN DÒNG MẸ HỆ 2 DÒNG VÀ DÒNG BỐ NGUYÊN CHỦNG
Áp
dụng cho 1ha/vụ
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Dòng mẹ ,dòng bố
|
kg
|
40
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (Sông Danh
….)
|
tấn
|
1,5
|
|
|
Ure
|
kg
|
300
|
|
|
Supe lân
|
kg
|
500
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
220
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
5
|
|
4
|
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
triệu
đồng
|
1
|
|
5
|
Bao đựng giống (25kg/bao)
|
Chiếc
|
200
|
|
II
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Thuê máy làm đất
|
ha
|
|
Theo giá thực tế
|
|
Làm mạ
|
công
|
35
|
|
|
Cấy
|
công
|
60
|
|
|
Chống chuột, bảo vệ
|
công
|
20
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
50
|
|
|
Phun thuốc
|
công
|
25
|
|
|
Thu hoạch, phơi sấy
|
công
|
100
|
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
|
|
|
Lấy mẫu kiểm tra hạt phấn
|
công
|
10
|
|
|
Phí chứng nhận giống đạt tiêu chuẩn
Quốc gia
|
triệu/ha
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban
hành ngày 14/12/2011
|
|
Khử lẫn
|
công
|
30
|
|
III
|
Điện năng bơm nước
|
Kwh
|
1.000
|
|
PHỤ LỤC 3
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO SẢN XUẤT HẠT LAI F1 HỆ 3 DÒNG
Áp
dụng cho 1ha/vụ
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Dòng bố
|
kg
|
15
|
|
|
Dòng mẹ
|
kg
|
40
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (Sông Danh
…..)
|
tấn
|
1,5
|
|
|
Ure
|
kg
|
350
|
|
|
Supe lân
|
kg
|
500
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
250
|
|
|
Phân bón lá (Komix….)
|
Kg/lít
|
2
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
5
|
|
4
|
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
triệu
đồng
|
1
|
|
5
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
GA3
|
gam
|
250
|
|
|
KH2PO4
|
kg
|
5
|
|
6
|
Bao đựng giống (25kg/bao)
|
Chiếc
|
135
|
|
II
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Thuê máy làm đất
|
ha
|
|
Theo giá thực tế
|
|
Làm mạ
|
công
|
35
|
|
|
Cấy
|
công
|
60
|
|
|
Chống chuột, bảo vệ
|
công
|
20
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
50
|
|
|
Phun thuốc
|
công
|
50
|
|
|
Thu hoạch, phơi sấy
|
công
|
100
|
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
|
|
|
Lấy mẫu kiểm tra hạt phấn
|
công
|
10
|
|
|
Phí chứng nhận giống đạt tiêu chuẩn
Quốc gia
|
triệu/ha
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban
hành ngày 14/12/2011
|
|
Khử lẫn
|
công
|
30
|
|
III
|
Điện năng bơm nước
|
Kwh
|
1.000
|
|
PHỤ LỤC 4
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO SẢN XUẤT HẠT LAI F1 HỆ 2 DÒNG
Áp
dụng cho 1ha/vụ
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Dòng bố
|
Kg
|
10
|
|
|
Dòng mẹ
|
Kg
|
40
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (Sông Danh
…..)
|
tấn
|
1,5
|
|
|
Ure
|
Kg
|
350
|
|
|
Supe lân
|
Kg
|
500
|
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
250
|
|
|
Phân bón lá (Komix….)
|
Kg/lít
|
2
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
Kg
|
5
|
|
4
|
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
triệu
đồng
|
1
|
|
5
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
GA3
|
Gam
|
250
|
|
|
KH2PO4
|
Kg
|
5
|
|
6
|
Bao đựng giống (25kg/bao)
|
Chiếc
|
135
|
|
II
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Thuê máy làm đất
|
Ha
|
|
Theo giá thực tế
|
|
Làm mạ
|
Công
|
35
|
|
|
Cấy
|
Công
|
60
|
|
|
Chống chuột, bảo vệ
|
Công
|
20
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
Công
|
50
|
|
|
Phun thuốc
|
Công
|
50
|
|
|
Thu hoạch, phơi sấy
|
Công
|
100
|
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
|
|
|
Lấy mẫu kiểm tra hạt phấn
|
Công
|
10
|
|
|
Phí
chứng nhận giống đạt tiêu chuẩn Quốc gia
|
triệu/ha
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban
hành ngày 14/12/2011
|
|
Khử lẫn
|
Công
|
30
|
|
III
|
Điện năng bơm nước
|
Kwh
|
1.000
|
|
PHỤ LỤC 5
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NHÂN DÒNG MẸ NGUYÊN CHỦNG HỆ 3 DÒNG
Áp
dụng cho 1000m2/vụ
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Dòng bố
|
kg
|
1
|
|
|
Dòng mẹ
|
kg
|
3
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (Sông Danh
…..)
|
tấn
|
0,15
|
|
|
Ure
|
kg
|
30
|
|
|
Supe lân
|
kg
|
50
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
22
|
|
|
Phân bón lá (Komix….)
|
Kg/lít
|
0,2
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
0,5
|
|
4
|
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
triệu
đồng
|
0,1
|
|
5
|
GA3
|
gram
|
25
|
|
6
|
Bao đựng giống (10kg/bao)
|
Chiếc
|
20
|
|
7
|
Nilon chống chuột
|
kg
|
2,5
|
|
II
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Thuê máy làm đất
|
ha
|
|
Theo giá thực tế
|
|
Làm mạ
|
công
|
3,5
|
|
|
Cấy
|
công
|
10
|
|
|
Chống chuột, bảo vệ
|
công
|
2
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
5
|
|
|
Phun thuốc
|
công
|
5
|
|
|
Gạt phấn
|
công
|
5
|
|
|
Thu hoạch, phơi sấy
|
công
|
10
|
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
|
|
|
Lấy mẫu kiểm tra hạt phấn
|
công
|
1
|
|
|
Điều chỉnh bố mẹ trỗ trùng
|
công
|
20
|
|
|
Theo dõi các chỉ tiêu
|
công
|
15
|
|
|
Phí chứng nhận giống đạt tiêu chuẩn
Quốc gia
|
triệu/ha
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban
hành ngày 14/12/2011
|
|
Khử lẫn
|
công
|
3
|
|
III
|
Điện năng bơm nước
|
Kwh
|
100
|
|
PHỤ LỤC 6
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO HOÀN THIỆN QUY TRÌNH NHÂN DÒNG MẸ HỆ 2 DÒNG VÀ DÒNG BỐ NGUYÊN CHỦNG
Áp
dụng cho 1.000m2/vụ
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Dòng mẹ, dòng bố
|
kg
|
4
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (Sông Danh
…..)
|
tấn
|
0,15
|
|
|
Ure
|
kg
|
30
|
|
|
Supe lân
|
kg
|
50
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
22
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
0,5
|
|
4
|
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
triệu
đồng
|
0,1
|
|
5
|
Bao đựng giống (25kg/bao)
|
Chiếc
|
20
|
|
6
|
Nilon chống chuột
|
kg
|
2,5
|
|
II
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Thuê máy làm đất
|
ha
|
|
Theo giá thực tế
|
|
Làm mạ
|
công
|
4
|
|
|
Cấy
|
công
|
6
|
|
|
Chống chuột, bảo vệ
|
công
|
2
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
5
|
|
|
Phun thuốc
|
công
|
2,5
|
|
|
Thu hoạch, phơi sấy
|
công
|
10
|
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
|
|
|
Lấy mẫu kiểm tra hạt phấn
|
công
|
1
|
|
|
Điều chỉnh bố mẹ trỗ trùng
|
công
|
20
|
|
|
Theo dõi các chỉ tiêu
|
công
|
15
|
|
|
Phí chứng nhận giống đạt tiêu chuẩn
Quốc gia
|
triệu/ha
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban
hành ngày 14/12/2011
|
|
Khử lẫn
|
công
|
3
|
|
III
|
Điện năng bơm nước
|
Kwh
|
100
|
|
PHỤ LỤC 7
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO HOÀN THIỆN QUY TRÌNH SẢN XUẤT HẠT LAI F1 HỆ 3 DÒNG
Áp dụng
cho 1000m2/vụ
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Dòng bố
|
kg
|
1,5
|
|
|
Dòng mẹ
|
kg
|
4
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (Sông Danh
…..)
|
Tấn
|
0,15
|
|
|
Ure
|
kg
|
35
|
|
|
Supe lân
|
kg
|
50
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
25
|
|
|
Phân bón lá (Komix….)
|
Kg/lít
|
0,2
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
0,5
|
|
4
|
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
triệu
đồng
|
0,1
|
|
5
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
GA3
|
gam
|
25
|
|
|
KH2PO4
|
kg
|
0,5
|
|
6
|
Bao đựng giống (10kg/bao)
|
Chiếc
|
20
|
|
7
|
Nilon chống chuột
|
kg
|
2,5
|
|
II
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Thuê máy làm đất
|
ha
|
|
Theo giá thực tế
|
|
Làm mạ
|
công
|
3,5
|
|
|
Cấy
|
công
|
10
|
|
|
Chống chuột, bảo vệ
|
công
|
2
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
5
|
|
|
Phun thuốc
|
công
|
5
|
|
|
Gạt phấn
|
công
|
5
|
|
|
Thu hoạch, phơi sấy
|
công
|
10
|
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
|
|
|
Lấy mẫu kiểm tra hạt phấn
|
công
|
1
|
|
|
Theo dõi các chỉ tiêu
|
công
|
15
|
|
|
Điều chỉnh bố, mẹ trỗ trùng
|
công
|
20
|
|
|
Phí
chứng nhận giống đạt tiêu chuẩn Quốc gia
|
triệu/ha
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban
hành ngày 14/12/2011
|
|
Khử lẫn
|
công
|
3
|
|
III
|
Điện năng bơm nước
|
Kwh
|
100
|
|
PHỤ LỤC 8
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 729/QĐ-BNN-TT ngày 03 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
CHO HOÀN THIỆN QUY TRÌNH SẢN XUẤT HẠT LAI F1 HỆ 2 DÒNG
Áp
dụng cho 1000m2/vụ
TT
|
Danh
mục
|
ĐVT
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống
|
|
|
|
|
Dòng bố
|
kg
|
1
|
|
|
Dòng mẹ
|
kg
|
4
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ vi sinh (Sông Danh
…..)
|
Tấn
|
0,15
|
|
|
Ure
|
kg
|
35
|
|
|
Supe lân
|
kg
|
50
|
|
|
Kali clorua
|
kg
|
25
|
|
|
Phân bón lá (Komix….)
|
Kg/lít
|
0,2
|
|
3
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
0,5
|
|
4
|
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
|
triệu
đồng
|
0,1
|
|
5
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
GA3
|
gam
|
25
|
|
|
KH2PO4
|
kg
|
0,5
|
|
6
|
Bao đựng giống (10kg/bao)
|
Chiếc
|
20
|
|
7
|
Nilon chống chuột
|
kg
|
2,5
|
|
II
|
Công lao động
|
|
|
|
1
|
Lao động phổ thông
|
|
|
|
|
Thuê máy làm đất
|
ha
|
|
Theo giá thực tế
|
|
Làm mạ
|
công
|
3,5
|
|
|
Cấy
|
công
|
6
|
|
|
Chống chuột, bảo vệ
|
công
|
2
|
|
|
Làm cỏ, chăm sóc
|
công
|
5
|
|
|
Phun thuốc
|
công
|
5
|
|
|
Gạt phấn
|
công
|
5
|
|
|
Thu hoạch, phơi sấy
|
công
|
10
|
|
2
|
Lao động kỹ thuật
|
|
|
|
|
Lấy mẫu kiểm tra hạt phấn
|
công
|
1
|
|
|
Theo dõi các chỉ tiêu
|
công
|
15
|
|
|
Điều chỉnh bố, mẹ trỗ trùng khớp
|
công
|
20
|
|
|
Phí chứng nhận giống đạt tiêu chuẩn
Quốc gia
|
triệu/ha
|
|
Theo Thông tư 180/2011/TT-BTC ban
hành ngày 14/12/2011
|
|
Khử lẫn
|
công
|
3
|
|
III
|
Điện năng bơm nước
|
Kwh
|
100
|
|
Quyết định 729/QĐ-BNN-TT năm 2012 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống lúa lai tại huyện Eaka và KrôngPăk, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 729/QĐ-BNN-TT ngày 03/04/2012 phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật Dự án “Sản xuất giống lúa lai tại huyện Eaka và KrôngPăk, tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2011-2015” do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.274
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|