|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 7104/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật chứng nhận sản phẩm nông nghiệp Hà Nội 2016
Số hiệu:
|
7104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sửu
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
7104/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 12
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHÒNG HÓA, SINH, HỢP
CHUẨN, HỢP QUY CHO HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ
Luật Tổ chức
chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn
và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 266/TTr-SNN ngày 17 tháng
11 năm 2016 về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa, sinh, hợp
chuẩn, hợp quy cho hoạt động phân tích và
chứng nhận sản phẩm nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này định
mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa, sinh, hợp chuẩn, hợp quy cho hoạt động phân
tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp, bao gồm các nhóm định mức kinh tế kỹ
thuật:
1. Định mức kinh tế kỹ
thuật phòng hóa.
2. Định mức kinh tế kỹ
thuật phòng sinh.
3. Định mức kinh tế kỹ
thuật chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy.
Điều
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và
Thành phố để báo cáo UBND Thành phố xem xét, bổ sung, điều chỉnh Định mức kinh
tế kỹ thuật này cho phù hợp.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký. Đối với hoạt động phân tích lĩnh vực hóa học, sinh học, chứng nhận hợp chuẩn,
hợp quy trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà các bên đã ký kết hợp
đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài chính, NN&PTNT; (để báo
cáo)
- TTTU, TT HĐND TP; (để báo
cáo)
- Chủ tịch UBND TP; (để báo
cáo)
- Các PCT UBND TP; (để báo
cáo)
- Các Sở: NN&PTNT, TC;
(để báo
cáo)
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Các báo: HNM, KT&ĐT;
- CVP, PCVP N.N.Sơn, T.V.Dũng; TH,
TKBT, KT;
- Lưu: VT, KT(Ngân).
(46577)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Sửu
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
PHÒNG HÓA, SINH, HỢP CHUẨN, HỢP QUY CHO HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH
VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7104/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
của UBND
thành phố Hà Nội)
Phần
1
QUY ĐỊNH CHUNG
1.
Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế kỹ
thuật phòng hóa, sinh, hợp chuẩn, hợp quy
cho hoạt động phân tích, và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp được áp
dụng thực hiện:
1.1. Hoạt động phân
tích các chỉ tiêu hóa học trong mẫu sản phẩm nông nghiệp và vật tư nông nghiệp.
1.2. Hoạt động phân
tích các chỉ sinh học trong mẫu sản phẩm nông nghiệp
và vật tư nông nghiệp.
1.3. Hoạt động chứng
nhận hợp chuẩn, hợp
quy cho sản phẩm nông nghiệp và vật tư nông nghiệp.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng
cho các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có liên quan thực hiện các công việc về phân tích hóa
học, sinh học và chứng nhận hợp
chuẩn, hợp quy cho sản phẩm nông nghiệp và vật tư nông nghiệp.
3. Cơ sở
pháp lý xây dựng định mức
3.1.
Cơ sở pháp lý
chung
- Căn cứ Luật Tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số
2930/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 28/5/2014 về việc thành lập
Trung tâm Phân tích và Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp;
- Kế hoạch số 97/KH-UBND ngày 20/5/2016 của UBND Thành phố về ban
hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của
Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Thành phố quản lý.
3.2.
Hoạt động phân tích
- Quyết định số
24/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
chỉ định phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp;
- Quyết định số
373.2016/QĐ-VPCNCL ngày 16/8/2016 của Văn phòng công nhận chất lượng (Bộ Khoa học
và Công nghệ) công nhận Phòng thử nghiệm
đạt chuẩn Vilas;
- Các TCVN tham chiếu
cho các quy trình kỹ thuật để xây dựng định mức tiêu hao vật tư và hóa chất;
các văn bản quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động
kiểm nghiệm đã được quy định tại các thông tư, quyết định của Bộ tài chính và
các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3.3.
Hoạt động chứng nhận
- Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về
việc quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
- Thông tư số
08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn
về yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh
giá sự phù hợp; Thông tư số
10/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật;
- Thông tư số
48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về chứng
nhận sản phẩm thủy sản, trồng
trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế
phù hợp với quy trình thực hành nông nghiệp tốt;
- Thông tư số
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc hướng
dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông
tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP về
quản lý phân bón thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ Nông nghiệp &
PTNT;
- Thông
tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm
tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Quyết định số
379/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/2008 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT về việc ban hành quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho
rau quả tươi an toàn tại Việt Nam;
- Quyết định số
1504/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/5/2008 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT về việc ban hành Quy trình thực hành chăn nuôi tốt
cho chăn nuôi gia cầm an toàn tại Việt Nam.
- Quyết định số
1506/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/5/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi lợn an toàn tại Việt Nam.
- Quyết định số
1579/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2008 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT về việc ban hành Quy trình thực hành chăn nuôi tốt
cho chăn nuôi bò sữa an toàn tại Việt Nam.
- Quyết định số
4653/QĐ-BNN-CN ngày 11/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP);
- Quyết định số
187/QĐ-TT-QLCL ngày 04/6/2015 của Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp & PTNT về
việc chỉ định là Tổ chức chứng nhận VietGAP trồng
trọt;
- Quyết định số
205/QĐ-CN-TTPC ngày 05/5/2015 và Quyết định số 420/QĐ-CN-TTPC
ngày 24 tháng 6 năm 2016 của của Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp & PTNT về
việc chỉ định là Tổ chức chứng nhận VietGAP trong chăn nuôi;
- Quyết định số
291/2016/QĐ-VPCNCL ngày 28/6/2016 của Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công nhận là Tổ chức chứng nhận sản phẩm;
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN IEC/ISO 17065:2013 Đánh giá sự phù hợp
- Yêu cầu đối với Tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá
trình và dịch vụ;
- IAF Mandatory
Document: Determination of Audit Time of Quanlity and
Enviromental Management Systems (Mô tả thời gian đánh giá của các hệ thống quản
lý chất lượng và quản lý môi trường). Phiên bản: IAF-MD5 (2015);
- IAF Mandatory
Document for the Certification of Multiple Sites Based
on Sampling - Tài liệu có tính bắt buộc cho việc chứng
nhận của nhiều địa điểm trên cơ sở lấy mẫu. Phiên bản: IAF MD1:2007, .
4. Giải thích từ
ngữ, khái niệm sử dụng trong định mức kinh tế kỹ thuật
4.1. Định mức lao
động là thời gian lao động cần
thiết để thực hiện một bước công việc cho hoạt động phân tích hoặc chứng
nhận.
4.2. Định mức vật
tư
- Định mức công cụ, dụng
cụ và hóa chất tiêu hao cần thiết để thực hiện một
bước công việc cho hoạt động phân tích từng chỉ tiêu.
- Định mức công cụ, dụng
cụ và hóa chất cần phải trang bị để
duy trì hoạt động của phòng kiểm nghiệm, tiêu hao theo định kỳ.
- Định mức công cụ, dụng
cụ để thực hiện hoạt động lấy mẫu.
Phần
2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHÒNG HÓA, SINH, HỢP CHUẨN, HỢP QUY
Chương
1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHÒNG HÓA
A. Định
mức vật tư tiêu hao định kỳ, thời gian lao động chung
A.1.
Định mức vật tư tiêu hao định kỳ
TT
|
Tên
công cụ dụng cụ, hóa chất
|
ĐVT
|
Số
tượng
|
Hạn
sử dụng (Năm)
|
Ghi
chú
|
I.
Hóa chất
|
1
|
1,10 phenaltroline
monohydrate
|
Lọ
|
1
|
5
|
|
2
|
Axetanilit 500g
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
3
|
Bromocresol green
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
4
|
Bromothymol blue
25g
|
Lọ
|
1
|
5
|
|
5
|
Cồn công nghiệp
(200L)
|
Phi
|
5
|
1
|
|
6
|
Chất
chuẩn Abamectin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
7
|
Chất chuẩn Acephate
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
8
|
Chất
chuẩn Acetamiprid
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
9
|
Chất chuẩn
Acetochlor
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
10
|
Chất
chuẩn Acrylic acid butyl ester
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
11
|
Chất
chuẩn ADH
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
12
|
Chất
chuẩn Aflatoxin
B1 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
13
|
Chất
chuẩn Aflatoxin B2 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
14
|
Chất
chuẩn Aflatoxin G1 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
15
|
Chất chuẩn Aflatoxin
G2 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
16
|
Chất
chuẩn Aflatoxin M1 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
17
|
Chất
chuẩn Aldrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
18
|
Chất chuẩn
Alpha-cypermethrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
19
|
Chất
chuẩn Amisulbrom
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
20
|
Chất
chuẩn AMOZ 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
21
|
Chất
chuẩn Anilofos
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
22
|
Chất
chuẩn AOZ
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
23
|
Chất chuẩn API
CALIBRATION SOLUTION
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
24
|
Chất chuẩn API
SETUP SOLUTION
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
25
|
Chất
chuẩn As 1000
ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
26
|
Chất chuẩn Auramin O
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
27
|
Chất chuẩn
Azoxystrobin
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
28
|
Chất chuẩn Benomyl
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
29
|
Chất chuẩn benzoic
acid 250 mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
30
|
Chất chuẩn Beta Cyfluthrin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
31
|
Chất
chuẩn Bifenthrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
32
|
Chất chuẩn
Bromuconazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
33
|
Chất chuẩn
Buprofezin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
34
|
Chất chuẩn Ca 1000ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
35
|
Chất chuẩn Carbaryl
250mg
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
36
|
Chất chuẩn
Carbendazin
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
37
|
Chất chuẩn
Carbendazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
38
|
Chất chuẩn Carbofuran
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
39
|
Chất chuẩn
Carbosulfan
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
40
|
Chất chuẩn
Carvacrol
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
41
|
Chất
chuẩn Cd
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
42
|
Chất chuẩn Ciprofloxacin
hydrochloride
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
43
|
Chất chuẩn
Clenbuterol
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
44
|
Chất chuẩn
Crystalviolet (CV)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
45
|
Chất chuẩn Cyfluthrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
46
|
Chất chuẩn
Cyhalothrin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
47
|
Chất chuẩn Cypermethrin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
48
|
Chất chuẩn
Chloramphenicol 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
49
|
Chất chuẩn
Chloramphenicol-d5
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
50
|
Chất chuẩn
Chlorantraniliprole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
51
|
Chất chuẩn
Chlorothalonil
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
52
|
Chất chuẩn
Chlorpyrifos
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
53
|
Chất chuẩn Chlorpyrifos metyl
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
54
|
Chất chuẩn Chlotetracycline (CTC)
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
55
|
Chất chuẩn cho máy
Autospec
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
56
|
Chất chuẩn Danofloxacin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
57
|
Chất chuẩn
Deltamethrin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
58
|
Chất chuẩn Diazinon
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
59
|
Chất chuẩn Dicofol
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
60
|
Chất chuẩn
Difenoconazole 250mg
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
61
|
Chất chuẩn Difloxacin
hydrochloride
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
62
|
Chất chuẩn
Dimethoate
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
63
|
Chất chuẩn
Diniconazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
64
|
Chất chuẩn
Dinotefuran
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
65
|
Chất chuẩn Doxicycline
(DTC)
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
66
|
Chất chuẩn
Emamectin Benzoate
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
67
|
Chất chuẩn
Endosulfan
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
68
|
Chất
chuẩn Endrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
69
|
Chất chuẩn Enrofloxacin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
70
|
Chất chuẩn
Erythromycin (250 mg)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
71
|
Chất
chuẩn Etofenprox
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
72
|
Chất
chuẩn Ethion
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
73
|
Chất
chuẩn Ethoprophos
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
74
|
Chất
chuẩn Eugenol
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
75
|
Chất
chuẩn Fe 1000ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
76
|
Chất
chuẩn Fenitrothion
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
77
|
Chất
chuẩn Fenobucarb
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
78
|
Chất
chuẩn Fenpropathrin 100mg
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
79
|
Chất
chuẩn Fenvalerate
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
80
|
Chất
chuẩn Fipronil
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
81
|
Chất
chuẩn Florfenicol
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
82
|
Chất
chuẩn Flumequine (60mg)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
83
|
Chất
chuẩn Gatifloxacin (300 mg)
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
84
|
Chất
chuẩn Heptaclor
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
85
|
Chất
chuẩn Hexaconazol
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
86
|
Chất
chuẩn Hg 1000ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
87
|
Chất chuẩn
Histamin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
88
|
Chất
chuẩn Imibenconazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
89
|
Chất
chuẩn imidacloprid
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
90
|
Chất
chuẩn Indoxacarb
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
91
|
Chất chuẩn Iprobenfos
|
Lọ
|
1
|
4
|
|
92
|
Chất
chuẩn Iprodione
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
93
|
Chất
chuẩn Lamda Cyhalothin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
94
|
Chất
chuẩn Levofloxacin (200 mg)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
95
|
Chất
chuẩn LMG 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
96
|
Chất
chuẩn Lufenuron
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
97
|
Chất
chuẩn Malathion
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
98
|
Chất
chuẩn Marbofloxacin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
99
|
Chất
chuẩn Metacyline
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
100
|
Chất
chuẩn Metalaxyl
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
101
|
Chất
chuẩn Methamidophos
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
102
|
Chất
chuẩn Methidathion
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
103
|
Chất
chuẩn MG 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
104
|
Chất
chuẩn Moxifloxacin Hydrochloride (100 mg)
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
105
|
Chất
chuẩn Myclobutanil
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
106
|
Chất chuẩn
Nalidixic acid
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
107
|
Chất chuẩn Nereistoxin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
108
|
Chất
chuẩn NO2 1000ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
109
|
Chất chuẩn NO3
1000ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
110
|
Chất chuẩn Norfloxacin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
111
|
Chất chuẩn Ofloxacin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
112
|
Chất chuẩn
Orchratoxin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
113
|
Chất chuẩn Oxolinic
acid
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
114
|
Chất chuẩn Oxytetracycline
(OTC)
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
115
|
Chất
chuẩn Paraquat
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
116
|
Chất chuẩn Parathion methyl
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
117
|
Chất chuẩn Pb
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
118
|
Chất chuẩn Penpropathrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
119
|
Chất chuẩn Permethrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
120
|
Chất chuẩn
Pretilachlor
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
121
|
Chất chuẩn
Prochloraz
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
122
|
Chất chuẩn
Profenofos
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
123
|
Chất chuẩn
Propargite
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
124
|
Chất chuẩn
Propiconazole- 100mg
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
125
|
Chất chuẩn
Pyraclostrobin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
126
|
Chất chuẩn
Phosalone
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
127
|
Chất chuẩn Phospho
1000 mg/l
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
128
|
Chất chuẩn Quinalphos
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
129
|
Chất chuẩn
Ractopamin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
130
|
Chất chuẩn Roxithromycin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
131
|
Chất chuẩn Salbutamol
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
132
|
Chất chuẩn Sarafloxacin
hydrochloride
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
133
|
Chất chuẩn SEM
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
134
|
Chất chuẩn Sorbic
acid 250mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
135
|
Chất chuẩn
Sparfloxacin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
136
|
Chất chuẩn Spinosad
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
137
|
Chất chuẩn Spiramycin
100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
138
|
Chất chuẩn
Streptomycin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
139
|
Chất chuẩn Sulfachinoxaline
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
140
|
Chất chuẩn Sulfachloropyridazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
141
|
Chất chuẩn
Sulfadiazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
142
|
Chất chuẩn Sulfadimethoxine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
143
|
Chất chuẩn
Sulfadimidine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
144
|
Chất chuẩn
Sulfadoxine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
145
|
Chất chuẩn
Sulfamerazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
146
|
Chất chuẩn
Sulfamethazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
147
|
Chất chuẩn
Sulfamethoxazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
148
|
Chất chuẩn Sulfamethoxypyridazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
149
|
Chất chuẩn
Sulfamonomethoxine sodium
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
150
|
Chất chuẩn
Sulfanilamide
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
151
|
Chất chuẩn
Sulfaphenazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
152
|
Chất chuẩn
Sulfathiazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
153
|
Chẩt chuẩn Sulfisoxazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
154
|
Chất chuẩn Tetracycline
(TC)
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
155
|
Chất
chuẩn Tylosin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
156
|
Chất
chuẩn Thiamethoxam
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
157
|
Chất chuẩn Thiamfenicol
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
158
|
Chất chuẩn
Thiamphenicol 250mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
159
|
Chất chuẩn
Thiophanate M
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
160
|
Chất
chuẩn Triazophos
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
161
|
Chất
chuẩn Trichlorfon
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
162
|
Chất chuẩn Trifluralin
d14
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
163
|
Chất chuẩn
Triphenyl phosphate
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
164
|
Chất
chuẩn Validamycin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
165
|
Chất
chuẩn Validamycin A
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
166
|
Chất chuẩn Waters
Quattro Micro (QMGC) Chemical Kit
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
167
|
Chất
chuẩn Zineb
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
168
|
Chất
chuẩn Zn
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
169
|
Chuẩn
<0.1 NTU
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
170
|
Chuẩn
1000 NTU
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
171
|
Chuẩn 20 NTU
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
172
|
Chuẩn 200 NTU
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
173
|
Chuẩn 4000 NTU
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
174
|
Chuẩn hỗn hợp
Aflatoxin (B1,B2,G1,G2) (LCMS/MS)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
175
|
Chuẩn hỗn hợp
BVTV 204 chất
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
176
|
Chuẩn kim loại 1000ppm
(Co, Mn, Ca, Na )
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
177
|
Chuẩn Kháng sinh,
BVTV (chưa rõ dạng bột)
|
Lọ
|
1
|
2
|
(số
lượng cho từng
loại)
|
178
|
Chất chuẩn Diafenthiuron
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
179
|
Dung
dịch chuẩn pH 10
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
180
|
Dung
dịch chuẩn pH 4
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
181
|
Dung dịch
chuẩn pH 7
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
182
|
Erichrome Black T
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
183
|
Iodine
|
Lọ
|
1
|
5
|
|
184
|
KCl 3M
(Ngâm điện cực pH)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
185
|
L- tryptophan
250mg
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
186
|
Metyl
đỏ (metyl red) 25g
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
187
|
Metyl
Xanh (Metyl Blue) 25g
|
Lọ
|
1
|
4
|
|
188
|
Methylene Blue
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
189
|
Murexit
|
Lọ
|
1
|
5
|
|
190
|
N-Allylthiourea
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
191
|
Nội
chuẩn (Salbutamol D3)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
192
|
Nội
chuẩn CAP d5
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
193
|
Nội
chuẩn Clen D6
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
194
|
Nội chuẩn Enrofloxacin
D5 hydrochloride
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
195
|
Nội chuẩn Furaltadone
d5 HCl.
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
196
|
Nội chuẩn Kháng
sinh, BVTV
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
197
|
Nội chuẩn LCV d6
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
198
|
Nội chuẩn LMG d6
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
199
|
Nội chuẩn Norfloxacin
D5
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
200
|
Nội chuẩn Trifluralin
D14 10mg
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
201
|
NH4Cl 1Kg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
202
|
Phenol
red
|
Lọ
|
2
|
5
|
|
203
|
Phenolphtalein
|
Lọ
|
1
|
5
|
|
204
|
Tinh bột
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
II.
Dụng cụ
|
1
|
Ấm điện siêu tốc
|
Cái
|
1
|
5
|
|
2
|
Băng dán ghi mã mẫu
(lốc 15 cuộn)
|
Lốc
|
2
|
1
|
|
3
|
Bát sứ 250ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
4
|
Bi thủy tinh
|
kg
|
1
|
25
|
|
5
|
Bình cầu
3 cổ
|
Cái
|
1
|
5
|
|
6
|
Bình cầu
cô quay
|
Cái
|
1
|
5
|
|
7
|
Bình định
mức 1000 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
Số
lượng đăng
ký bổ sung thêm có thể nhiều hơn khi phòng thí
nghiệm bổ sung chỉ tiêu mới
|
8
|
Bình định
mức 100ml
|
Cái
|
3
|
5
|
9
|
Bình định
mức 10ml
|
Cái
|
5
|
5
|
10
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
2
|
5
|
11
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
5
|
5
|
12
|
Bình định mức 5 mL
|
Cái
|
5
|
5
|
13
|
Bình định mức 500ml
|
Cái
|
1
|
5
|
14
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
5
|
5
|
15
|
Bình hút ẩm
silicagel
|
Cái
|
1
|
50
|
|
16
|
Bình nhựa
đựng mẫu
2ml
|
Cái
|
500
|
1
|
|
17
|
Bình quả nhót cô
quay
|
Cái
|
1
|
5
|
|
18
|
Bình tam giác
100ml (class A)
|
Cái
|
5
|
5
|
|
19
|
Bình tam giác 250ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
20
|
Bình tam giác
250ml (class A)
|
Cái
|
5
|
5
|
|
21
|
Bình tam giác 500ml
(class A)
|
|
5
|
5
|
|
22
|
Bình thủy tinh đựng
hóa chất
250ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
23
|
Bình tia cổ
ngắn 500ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
24
|
Bình tia ống
dài
|
Cái
|
2
|
5
|
|
25
|
Buret 10ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
26
|
Buret thủy tinh 25 ml (Nâu, Trắng)
|
Cái
|
1
|
5
|
|
27
|
Buret thủy tinh 50 ml
(Nâu)
|
Cái
|
1
|
5
|
|
28
|
Buret thủy tinh 25
ml (Trắng)
|
Cái
|
1
|
5
|
|
29
|
Bút viết
kính
|
Hộp
|
4
|
1
|
|
30
|
Cây lấy
cá từ
|
Cái
|
1
|
25
|
|
31
|
Chai BOD 300ml
|
Cái
|
4
|
5
|
|
32
|
Chai đựng chỉ thị
màu nâu 100ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
33
|
Chai đựng chuẩn nâu nắp
vặn 20ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
34
|
Chai đựng chuẩn nâu
nắp vặn 30ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
35
|
Chai đựng hóa chất
nâu 11
|
Cái
|
2
|
5
|
|
36
|
Chai nhỏ giọt màu
nâu
|
Cái
|
2
|
5
|
|
37
|
Chai short 1 lít
|
Cái
|
4
|
5
|
|
38
|
Chai thủy tinh nút
nhám 1 lít
|
Cái
|
1
|
5
|
|
39
|
Chai thủy tinh nút
nhám 250ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
40
|
Chai thủy tinh nút
nhám 500ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
41
|
Chén nung bằng
sứ
|
Cái
|
2
|
5
|
|
42
|
Cốc
chiết béo
|
Cái
|
2
|
5
|
|
43
|
Cốc thủy tinh có mỏ
1000ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
44
|
Cốc
thủy tinh có mỏ 100ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
45
|
Cốc thủy tinh có mỏ
2000ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
46
|
Cốc thủy tinh có mỏ
250ml
|
Cái
|
3
|
5
|
|
47
|
Cốc thủy tinh có mỏ
25ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
48
|
Cốc thủy tinh có mỏ
500ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
49
|
Cốc
thủy tinh có mỏ 50ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
50
|
Cối
đá loại nhỏ
|
Cái
|
1
|
5
|
|
51
|
Con từ cỡ trung
|
con
|
2
|
5
|
|
52
|
Cuvet máy UV- VIS
|
Cái
|
1
|
5
|
|
53
|
Dầu
chân không
|
Chai
|
4
|
1
|
|
54
|
Đầu
típ 5000ml
|
Túi
|
1
|
6
|
|
55
|
Dây chun
|
Kg
|
1
|
1
|
|
56
|
Đĩa nung
|
Cái
|
5
|
5
|
|
57
|
Dispenser 20ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
58
|
Đũa thủy
tinh
|
Cái
|
2
|
5
|
|
59
|
Dụng
cụ phân phối dung môi 25mL
|
Cái
|
2
|
5
|
|
60
|
Dụng
cụ phân phối dung môi với chai thủy tinh nâu
|
Cái
|
2
|
5
|
|
61
|
Foreline
Trap
|
Túi
|
1
|
1
|
|
62
|
Giá để
micropipet
|
Cái
|
1
|
10
|
|
63
|
Giá để
ống nghiệm 15ml (nhựa)
|
Cái
|
4
|
5
|
|
64
|
Giá để ống nghiệm 50ml
(nhựa)
|
Cái
|
4
|
5
|
|
65
|
Giá để phơi ống
nghiệm F10
|
Cái
|
2
|
5
|
|
66
|
Giá để
pipet
|
Cái
|
1
|
25
|
|
67
|
Giá đỡ + kẹp
buret
|
Cái
|
1
|
5
|
|
68
|
Giá inox 10x4 falcon
15
|
Cái
|
2
|
5
|
|
69
|
Giá inox 10x4
falcon 50
|
Cái
|
2
|
5
|
|
70
|
Giấy
bạc
|
Cuộn
|
2
|
1
|
|
71
|
Giấy lụa
|
Hộp
|
20
|
1
|
|
72
|
Handystep
|
Cái
|
1
|
10
|
|
73
|
Kẹp
gắp
bình tam giác
|
Cái
|
1
|
25
|
|
74
|
Kẹp
gắp chén nung
|
Cái
|
1
|
25
|
|
75
|
Kẹp
gắp ống Kendajl
|
Cái
|
1
|
10
|
|
76
|
Khay inox
|
Cái
|
1
|
10
|
|
77
|
Kim thổi
khí Nito
|
Cái
|
50
|
2
|
|
78
|
Kit ACQUITY
Col.In Line Filter
|
Cái
|
1
|
1
|
|
79
|
Lọ
đựng mẫu 2ml KLN
|
Bịch
|
1
|
3
|
|
80
|
Máng hóa chất elisa
|
Cái
|
4
|
3
|
|
81
|
Màng lọc cellulose
acetate filter 0,45 Satorius Đức -1110647-N
|
Cái
|
1
|
1
|
|
82
|
Màng lọc máy sinh
khí nito
|
Cái
|
2
|
1
|
Cho
1 máy
|
83
|
Microburet 2ml
|
Cái
|
1
|
2
|
|
84
|
Nắp kính thủy tinh
|
Cái
|
1
|
5
|
|
85
|
Nhãn có lớp keo tự
dán loại nhỏ (109)
|
Túi
|
5
|
1
|
|
86
|
Ống
COD thủy tinh có nắp 15ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
87
|
Ống
đong 100 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
88
|
Ống
đong 1000 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
89
|
Ống đong 250 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
90
|
Ống
đong 500 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
91
|
Ống
Kendajl
|
Cái
|
12
|
5
|
|
92
|
Ống
nghiệm F9
|
Cái
|
20
|
3
|
|
93
|
Ống
nghiệm F10x100mm
|
Cái
|
50
|
3
|
|
94
|
Ống
nhựa ly tâm 15ml
|
Cái
|
200
|
3
|
|
95
|
Ống
nhựa ly tâm 50ml
|
Cái
|
200
|
3
|
|
96
|
Ống
teflon máy Marc 6
|
Cái
|
24
|
5
|
|
97
|
Ống
thủy tinh 10ml F10
|
Cái
|
30
|
3
|
|
98
|
Parafin
giấy cuộn
|
cuộn
|
4
|
1
|
|
99
|
Phễu chiết 250 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
100
|
Phễu chiết 500 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
101
|
Phễu thủy tinh phi
10
|
Cái
|
2
|
5
|
|
102
|
Phễu thủy tinh phi
15
|
Cái
|
2
|
5
|
|
103
|
Pipet chia độ 1
ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
104
|
Pipet bầu
1 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
105
|
Pipet chia độ 2 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
106
|
Pipet bầu
2 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
107
|
Pipet chia độ 5 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
108
|
Pipet bầu
5 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
109
|
Pipet chia độ 10 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
110
|
Pipet bầu
10 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
111
|
Pipet
chia độ 20 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
112
|
Pipet bầu
20 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
113
|
Pioet chia độ 25 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
114
|
Pipet bầu
25 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
115
|
Pipet chia độ 50 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
116
|
Pipet bầu
50 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
117
|
Pippete pasteur 150
mm 250cái/túi thủy tinh
|
Cái
|
200
|
1
|
|
118
|
Quả bóp 1 van
|
Quả
|
3
|
2
|
|
119
|
Quả bóp 3 van
|
Quả
|
3
|
2
|
|
120
|
Quả bóp cho ống
hút chỉ thị
|
Quả
|
5
|
2
|
|
121
|
Sentry guard holder
univesal
|
Cái
|
2
|
2
|
|
122
|
Sinh hàn thẳng
|
Cái
|
1
|
5
|
|
123
|
Spare part cho bộ
bơm mẫu tự động
|
hộp
|
1
|
5
|
|
124
|
Thìa cân
|
Cái
|
10
|
5
|
|
125
|
Thùng bảo ôn
|
Cái
|
1
|
50
|
|
126
|
Túi nilon đựng mẫu
đã đồng nhất
có khóa size 25x20 cm (100 chiếc/túi)
|
Kg
|
3
|
1
|
|
127
|
Túi nilon trắng
(5kg)
|
Kg
|
5
|
1
|
|
128
|
Túi nylon đen loại
lớn không lõi đựng rác
|
Kg
|
3
|
1
|
|
129
|
Vial 2ml có nắp
(12x32mm) cho LCMSMS water (hộp 100cái)
|
hộp
|
2
|
3
|
|
130
|
Silicagel 500g
|
lọ
|
1
|
5
|
|
131
|
Bộ Kit
cho đầu dò, bơm, lò, autosampler của máy GC và GC/MS
|
Bộ
|
1
|
1
|
Số
lượng cho từng bộ phận và từng
thiết bị
|
132
|
Bộ Kit
cho bơm, đầu dò và autosampler LC/MSMS
|
Bộ
|
1
|
1
|
133
|
Bộ Kit cho bơm, đầu
dò và autosampler HP, và 600E
|
Bộ
|
1
|
1
|
III.
Bảo hộ lao động
|
1
|
Áo
blue cộc tay
|
Cái
|
14
|
1
|
|
2
|
Áo
blue dài tay
|
Cái
|
14
|
1
|
|
3
|
Cây lau sàn nhà
|
Cái
|
4
|
1
|
|
4
|
Chổi
vệ sinh máy to
|
Cái
|
2
|
1
|
|
5
|
Chổi vệ
sinh nhỏ
|
Cái
|
4
|
1
|
|
6
|
Chổi
vệ
sinh vừa
|
Cái
|
4
|
1
|
|
7
|
Găng tay nilon
|
Hộp
|
20
|
1
|
|
8
|
Găng tay rửa dụng cụ
|
Đôi
|
16
|
1
|
|
9
|
Găng tay
vô trùng
|
Hộp
|
75
|
1
|
|
10
|
Gia để
đồ thải
|
Cái
|
2
|
1
|
|
12
|
Khăn mặt
|
Cái
|
40
|
1
|
|
13
|
Khẩu trang hoạt
tính
|
Hộp
|
75
|
1
|
|
15
|
Nước rửa dụng
cụ (can 5L)
|
Can
|
8
|
1
|
|
16
|
Nước sát khuẩn
tay
|
Chai
|
24
|
1
|
|
17
|
Thùng
rác
|
Cái
|
1
|
1
|
|
18
|
Túi nylon
đen đựng
rác
|
Kg
|
18
|
1
|
|
19
|
Xà phòng bột
|
Kg
|
5
|
1
|
|
20
|
Xô chậu rửa dụng cụ
|
Cái
|
2
|
1
|
|
A.2.
Định mức thời gian lao động chung
STT
|
Nhóm
chỉ tiêu/ Tên chỉ tiêu
|
Hệ
số k1
|
1.
Đồng nhất
mẫu và
cân mẫu
|
2.
Xử lý
mẫu
|
3.
Thao tác
trên máy
|
4.
Xử lý dụng cụ
sau chạy
máy
|
5.
Quản trị thiết bị, tiện nghi môi trường
|
6.
Xem xét
và ban
hành
|
Tổng
thời gian cho 1 mẫu trong điều kiện k1
|
Phút
|
Phút
|
Phút
|
Phút
|
Phút
|
Phút
|
Giờ
|
1
|
Kiểm tra dư lượng
Chloramphenicol bằng phương pháp Elisa trong Thịt, Thủy sản, TACN
|
20
|
32,2
|
24,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,17
|
2
|
Kiểm tra dư lượng
Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin bằng
phương pháp Elisa trong Thịt
|
20
|
32,2
|
30,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,27
|
3
|
Kiểm tra dư lượng
Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin bằng
phương pháp Elisa trong TACN
|
20
|
32,2
|
21,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,12
|
4
|
Kiểm tra dư lượng
Ractopamin bằng phương pháp Elisa trong Nước tiểu
|
20
|
17,2
|
21,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
0,87
|
5
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh bằng ELISA: AOZ, AMOZ
|
20
|
32,2
|
36,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,37
|
6
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh bằng ELISA: Malachite Green/ Leucomalachite Green
|
20
|
32,2
|
27,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,22
|
7
|
Kiểm
tra Aflatoxin B1
trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp ELISA
|
20
|
32,2
|
32
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,30
|
8
|
Kim loại nặng cho
chỉ tiêu Chì (Pb), Cadimi (Cd) trong thực phẩm
|
5
|
34,8
|
50
|
55
|
288
|
2
|
4,8
|
7,24
|
9
|
Xác định hàm lượng
asen trong thực phẩm bằng VGA-AAS
|
5
|
34,8
|
151
|
51,2
|
288
|
2
|
4,8
|
8,86
|
10
|
Xác định hàm lượng
thủy ngân trong thực phẩm bằng
VGA-AAS
|
5
|
34,8
|
50
|
49,2
|
288
|
2
|
4,8
|
7,15
|
11
|
Kim loại nặng Thủy
ngân trong đất, phân bón bằng VGA-AAS
|
5
|
64,8
|
614
|
54
|
288
|
2
|
4,8
|
17,13
|
12
|
Phân tích Asen (As)
trong đất, phân bón bằng VGA-AAS
|
5
|
64,8
|
727
|
49,2
|
288
|
2
|
4,8
|
18,93
|
13
|
Phân tích đồng
(Cu), sắt (Fe), kẽm (Zn), mangan (Mn) trong đất,
phân bón bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
5
|
64,8
|
614
|
46,8
|
288
|
2
|
4,8
|
17,01
|
14
|
Phân tích Chì (Pb),
Cacdimi (Cd) trong đất, phân bón bằng
phương pháp phổ hấp thụ
|
5
|
64,8
|
614
|
54
|
288
|
2
|
4,8
|
17,13
|
15
|
Hàm lượng
Clenbuterol, Salbutamol
Ractopamin trong thịt, thủy sản,
TACN bằng 2
phương pháp LC/MS/MS
|
5
|
37,22
|
242
|
67,5
|
24
|
3
|
7,2
|
6,35
|
16
|
Hàm lượng
Chloramphenicol trong mật ong,
thủy sản, thịt bằng phương pháp LC/MS/MS
|
5
|
37,22
|
146
|
55,6
|
24
|
3
|
7,2
|
4,55
|
17
|
Hàm lượng
Oxytetracycline, Doxycycline, Chlortracycline, Tetracycline
trong thủy sản, thịt bằng
phương pháp LC-MS/MS
|
5
|
37,22
|
122
|
69,2
|
24
|
3
|
7,2
|
4,38
|
18
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh Leucomalachite Green, Malachite Green, Leucocrytal violet, Crytal
violet trong thủy sản, thịt bằng phương pháp LC-MS/MS
|
5
|
37,22
|
23
|
55,6
|
24
|
3
|
7,2
|
2,50
|
19
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật bằng phương pháp LC/MS/MS
|
5
|
37,22
|
23
|
71,2
|
24
|
3
|
7,2
|
2,76
|
20
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp
Pyrethoid bằng phương pháp HPLC: Cypermethrin, Permethrin
|
5
|
34
|
26
|
149
|
24
|
3
|
7,2
|
4,05
|
21
|
Xác định dư lượng
Hexaconazole trên rau quả chè bằng hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC
|
5
|
37,22
|
23
|
164
|
24
|
3
|
7,2
|
4,31
|
22
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật trong rau, quả, chè
bằng GC/MS/MS: Chlopyryfos,
Trifluralin
|
5
|
35,22
|
17
|
126
|
24
|
3
|
7,2
|
3,54
|
23
|
Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp
Pyrethoid: Cypermethrin, Difenoconazole
|
5
|
34
|
26
|
110
|
24
|
3
|
7,2
|
3,40
|
24
|
Hàm lượng Nitơ tổng,
Protein
|
5
|
32,8
|
74
|
26
|
6
|
1
|
2
|
2,36
|
25
|
Hàm lượng Nitơ
amoniac trong Thủy sản
|
5
|
32,8
|
26
|
26
|
6
|
1
|
2
|
1,56
|
26
|
Hàm lượng Canxi
trong Nước
|
10
|
32,4
|
21
|
12,5
|
5,5
|
1
|
2
|
1,24
|
27
|
Hàm lượng Canxi
trong TACN
|
10
|
32
|
144
|
18,5
|
5,5
|
1
|
2
|
3,38
|
28
|
Hàm lượng
axit tổng
|
1
|
32
|
45
|
40
|
10
|
1
|
2
|
2,17
|
29
|
Hàm lượng Lipit
|
2
|
32
|
245
|
247,5
|
15
|
1
|
2
|
9,04
|
30
|
Hàm lượng xơ, ADF,
NDF, Lignin
|
5
|
32
|
372
|
153
|
1
|
1
|
2
|
9,35
|
31
|
Độ ẩm
|
5
|
32
|
37
|
584
|
2
|
1
|
2
|
10,97
|
32
|
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD5, 20 độ C)
|
5
|
0
|
108
|
2885
|
12
|
1
|
2
|
50,13
|
33
|
Độ Oxy hòa tan (DO)
|
5
|
0
|
42
|
292
|
12
|
1
|
2
|
5,82
|
34
|
Nhu cầu oxy hóa học
(COD)
|
5
|
0
|
110
|
264
|
9
|
1
|
2
|
6,43
|
35
|
Hàm lượng clorua natri (NaCl)
|
5
|
32,4
|
48
|
40
|
6
|
1
|
2
|
2,16
|
36
|
Độ pH
|
10
|
0
|
1,5
|
12
|
1
|
1
|
2
|
0,29
|
37
|
Hàm lượng đường tổng,
đường khử tổng, Gluxit
|
5
|
32
|
48
|
246
|
12
|
1
|
2
|
5,68
|
38
|
Độ cứng toàn phần
|
1
|
0
|
110
|
50
|
30
|
1
|
2
|
3,22
|
39
|
Tổng
chất rắn hòa tan (TDS)
|
1
|
0
|
560
|
15
|
10
|
1
|
2
|
9,80
|
40
|
Hàm lượng Nitrit (NO2-)
trong nước thải, nước sinh hoạt
|
10
|
5
|
8,5
|
10,5
|
5,5
|
2
|
3
|
0,58
|
41
|
Hàm lượng kim loại
bằng test nhanh trong
nước (Sắt tổng, Crom, Đồng)
|
1
|
0
|
5
|
35
|
5
|
1
|
2
|
0,80
|
42
|
Độ đục
|
10
|
0
|
0,5
|
7
|
0,5
|
1
|
2
|
0,18
|
43
|
Hàm lượng Clorua (Cl-)
|
5
|
0
|
32
|
40
|
6
|
0
|
2
|
1,33
|
44
|
Chỉ số Permanganat
|
1
|
0
|
140
|
50
|
30
|
1
|
7
|
3,72
|
45
|
Chỉ số Peroxyt
|
10
|
32
|
55
|
312
|
2
|
1
|
2
|
6,73
|
46
|
Hàm lượng Nitrat (NO3-)
trong nước
|
10
|
8
|
31
|
9,5
|
2
|
1
|
3
|
0,91
|
47
|
Hàm lượng
tro tổng
|
1
|
32
|
840
|
15
|
5
|
1
|
2
|
14,92
|
48
|
Hàm lượng Clo dư,
Clo tổng trong nước
|
10
|
0
|
7
|
14,5
|
5,5
|
1
|
2
|
0,50
|
49
|
Hàm lượng Nitrit (NO2-)
trong thịt và sản phẩm thịt
|
5
|
32
|
108
|
16
|
6
|
1
|
3
|
2,77
|
50
|
Phân tích Amoni
(NH4+) trong nước
|
10
|
30
|
12,5
|
11
|
5,5
|
1
|
3
|
1,05
|
51
|
Hàm lượng Sulfat (SO4
2-) trong nước
|
10
|
30
|
9,5
|
18
|
5,5
|
1
|
3
|
1,12
|
52
|
Hàm lượng phospho
trong thực phẩm, TACN
|
2
|
20
|
260
|
24,5
|
15
|
3
|
13,5
|
5,60
|
B. Định
mức vật tư tiêu hao từng chỉ tiêu
STT
|
Tên
chỉ tiêu/ Tên vật tư tiêu hao
|
Hệ
số kết hợp
(k1)
|
Phương
pháp phân tích
|
ĐVT
|
Định
mức tiêu hao
|
1
|
Kiểm tra dư lượng
Chloramphenicol bằng phương pháp ELISA trong thịt
|
K1
= 20
|
HD/PP/HH
01 ELISA
|
|
|
|
Ethyl
Acetate 2.5L
|
|
|
ml
|
12,320
|
|
Khí Nitơ
|
|
|
bình
|
0,006
|
|
N-Hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
2,640
|
|
Test kit
Chloramphenicol Elisa
|
|
|
giếng
|
2,828
|
|
Đầu
típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,700
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
1,200
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
2
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh bằng ELISA: Chloramphenicol trong Thủy sản
|
K1
= 20
|
HD/PP/HH
01 ELISA
|
|
|
|
Ethyl Acetate 2.5L
|
|
|
ml
|
12,320
|
|
Khí
Nitơ
|
|
|
bình
|
0,006
|
|
N-Hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
2,640
|
|
Test kit
Chloramphenicol Elisa
|
|
|
giếng
|
2,828
|
|
Đầu típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,700
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
1,200
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn elisa
(halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
3
|
Kiểm tra dư lượng
Chloramphenicol bằng phương pháp ELISA trong TACN
|
k1
= 20
|
HD/PP/HH
01 ELISA
|
|
|
|
Ethyl Acetate 2.5L
|
|
|
ml
|
12,320
|
|
Khí Nitơ
|
|
|
bình
|
0,006
|
|
N-Hexan
2.5L
|
|
|
ml
|
2,640
|
|
Test kit
Chloramphenicol Elisa
|
|
|
giếng
|
2,828
|
|
Đầu típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,700
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
1,200
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
4
|
Kiểm
tra dư lượng Clenbuterol bằng
phương pháp ELISA trong Thịt
|
k1
=20
|
HD/PP/HH
02 ELISA
|
|
|
|
Methanol
2.5L
|
|
|
ml
|
12,320
|
|
Khí Nitơ
|
|
|
bình
|
0,006
|
|
N-Hexan
2.5L
|
|
|
ml
|
2,640
|
|
Test kit Clenbuterol
Elisa
|
|
|
giếng
|
2,828
|
|
Đầu típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,700
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
1,200
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
5
|
Kiểm tra dư lượng
Clenbuterol bằng phương pháp ELISA trong TACN
|
k1
= 20
|
HD/PP/HH
02ELISA
|
|
|
|
HCl
đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,308
|
|
NaOH khan 1kg
|
|
|
g
|
0,1155
|
|
Test kit
Clenbuterol Elisa
|
|
|
giếng
|
2,808
|
|
Đầu típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,85
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
2,3
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
cái
|
1,1
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
6
|
Kiểm tra dư lượng
Salbutamol bằng phương pháp ELISA
trong Thịt
|
k1
=20
|
HD/PP/HH
03 ELISA
|
|
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
12,320
|
|
Khí Nitơ
|
|
|
bình
|
0,006
|
|
N-Hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
2,640
|
|
Test kit
SalbutamolElisa
|
|
|
giếng
|
2,808
|
|
Đầu típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,700
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
1,200
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
7
|
Kiểm
tra dư lượng
Salbutamol bằng phương pháp ELISA trong TACN
|
K1
= 20
|
HD/PP/HH
03 ELISA
|
|
|
|
HCl
đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,308
|
|
NaOH khan 1 kg
|
|
|
g
|
0,117
|
|
Test kit Salbutamol
Elisa
|
|
|
giếng
|
2,808
|
|
Đầu típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,85
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
3,4
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,1
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
8
|
Hàm lượng Nitơ
amoniac trong Thủy sản
|
k1
= 5
|
TCVN
3706:1990
|
|
|
|
NaOH 0.1N
1L
|
|
|
ml
|
78
|
|
MgO 100g;
|
|
|
g
|
1,155
|
|
NH4Cl
1000g
|
|
|
g
|
0,084
|
|
H2SO4
0.1N1L
|
|
|
ml
|
62,4
|
|
Giấv lọc Whaíman
phi 11
|
|
|
Tờ
|
2
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
cái
|
1,4
|
9
|
Hàm lượng Nitơ tổng
|
k1
= 5
|
TCVN
1764:2008 TCVN 8134:2009 TCVN 3705:1990 TCVN 8125:2009 TCVN 4328-1:2007
TCVN 8099-1:2009
|
|
|
|
H2SO4
đặc 1L
|
|
|
ml
|
66
|
|
CuSO4.5H2O
250g
|
|
|
g
|
1,26
|
|
K2SO4
khan 500g
|
|
|
g
|
12,6
|
|
NaOH khan 1Kg
|
|
|
g
|
88,2
|
|
H3BO3
khan 500g
|
|
|
g
|
5,04
|
|
Etanol 1L
|
|
|
ml
|
0,72
|
|
HCl 0.1N
1L
|
|
|
ml
|
78
|
|
Saccaroza 250g
|
|
|
g
|
0,1743
|
|
Axetanilit (hay L-
tryptophan) 500g
|
|
|
g
|
0,044
|
|
Đá sủi
|
|
|
g
|
0,0125
|
|
Giấy
cân mẫu
|
|
|
Tờ
|
0,5
|
|
Găng tay y tế
|
|
|
đôi
|
0,2
|
|
Khẩu
trang
|
|
|
cái
|
0,2
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
10
|
Hàm lượng
Protein
|
k1
= 5
|
TCVN
8134:2009 TCVN 3705:1990 TCVN 8125:2009 TCVN 4328-1:2007
TCVN 8099-1:2009
|
|
|
|
H2SO4
đặc 1L
|
|
|
ml
|
66
|
|
CuSO4.5H2O
250g
|
|
|
g
|
1,26
|
|
K2SO4
khan 500g
|
|
|
g
|
12,6
|
|
NaOH khan 1Kg
|
|
|
g
|
88,2
|
|
H3BO3
khan 500g
|
|
|
g
|
5,04
|
|
Etanol 1L
|
|
|
ml
|
0,72
|
|
HCl 0.1N
1L
|
|
|
ml
|
78
|
|
Saccaroza 250g
|
|
|
g
|
0,1743
|
|
Axetanilit (hay L-
tryptophan) 500g
|
|
|
g
|
0,044
|
|
Đá sủi
|
|
|
g
|
0,0125
|
|
Giấy
cân mẫu
|
|
|
Tờ
|
0,5
|
|
Găng tay y tế
|
|
|
đôi
|
0,2
|
|
Khẩu
trang
|
|
|
cái
|
0,2
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
11
|
Kiểm tra dư lượng
Ractopamin bằng phương pháp ELISA trong Thịt
|
k1
= 10
|
HD/PP/HH
06 ELISA
|
|
|
|
Methanol
(HPLC) 2.5L
|
|
|
ml
|
12,320
|
|
Khí Nitơ
|
|
|
bình
|
0,006
|
|
N-Hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
2,640
|
|
Test kit Ractopamine
Elisa
|
|
|
giếng
|
2,808
|
|
Đầu
típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,700
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
1,200
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn Elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
12
|
Kiểm tra dư lượng
Ractopamin bằng phương pháp ELISA trong TACN
|
k1
= 20
|
HD/PP/HH
06 ELISA
|
|
|
|
HCl
đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,308
|
|
NaOH khan 1kg
|
|
|
g
|
0,117
|
|
Test kit
Ractopamine Elisa
|
|
|
giếng
|
2,808
|
|
Đầu
típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,85
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
3,4
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,1
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
13
|
Kiểm tra dư lượng
Ractopamin bằng phương pháp ELISA trong
Nước tiểu
|
k1
= 20
|
HD/PP/HH
06 ELISA
|
|
|
|
HCl
đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,308
|
|
B-Glucuronidase
(Sigma G0876)
|
|
|
Đơn
vị
|
5775
|
|
Na2B4O7.10H2O
(Sigma B3545)
|
|
|
g
|
0,02541
|
|
Tert butylmethyl
ether (TBME) 1000ml
|
|
|
ml
|
6,05
|
|
Test kit
Ractopamine Elisa
|
|
|
giếng
|
2,808
|
|
Đầu
típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,75
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
3,65
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,1
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
14
|
Hàm lượng axit tổng
|
k1 =
1
|
TCVN
4589-1988
|
|
|
|
NaOH 0.1N fixanal
|
|
|
ml
|
48,00
|
|
Etanol 1L
|
|
|
ml
|
4,80
|
|
Giấy
lọc phi 11
|
|
|
Tờ
|
2
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
Cái
|
1
|
15
|
Hàm lượng Canxi
trong Nước
|
k1
= 10
|
TCVN
1526-1:2007
|
|
|
|
HNO3 đặc 1L
|
|
|
ml
|
5,04
|
|
HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
103,32
|
|
Axit citric 500g
|
|
|
g
|
0,76
|
|
NH4Cl
500g
|
|
|
g
|
0,63
|
|
(NH4)2C2O4
1kg
|
|
|
g
|
3,78
|
|
NH4OH
1L
|
|
|
ml
|
50,40
|
|
H2SO4
đặc 1L
|
|
|
ml
|
41,20
|
|
KMnO4
250g
|
|
|
g
|
0,06
|
|
Etanol 1L
|
|
|
ml
|
2,52
|
|
Giấy
lọc phi 11
|
|
|
tờ
|
4,20
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
Cái
|
1,00
|
16
|
Hàm lượng Canxi
trong TACN
|
k1 =
10
|
TCVN
1526-1:2007
|
|
|
|
HNO3 đặc 1L
|
|
|
ml
|
5,04
|
|
HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
103,32
|
|
Axit citric 500g
|
|
|
g
|
0,76
|
|
NH4Cl
500g
|
|
|
g
|
0,63
|
|
(NH4)2C2O4
1kg
|
|
|
g
|
3,78
|
|
NH4OH
1L
|
|
|
ml
|
50,40
|
|
H2SO4
đặc 1L
|
|
|
ml
|
41,20
|
|
KMnO4
250g
|
|
|
g
|
0,06
|
|
Etanol
1L
|
|
|
ml
|
2,52
|
|
Giấy
lọc phi 1l
|
|
|
tờ
|
4,20
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
Cái
|
1,00
|
17
|
Hàm lượng Lipit
|
k1
= 2
|
TCVN
4331:2001, TCVN 8136:2009, TCVN
6508:2011, TCVN 7084:2010, TCVN 3703:2009
|
|
|
|
HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
112
|
|
Petroleum Ether 1L
|
|
|
ml
|
140
|
|
Giấy lọc F15
băng xanh
|
|
|
Cái
|
2
|
|
Giấy
đo pH
|
|
|
Cái
|
2
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
18
|
Hàm lượng kim loại
bằng test nhanh trong nước (sắt tổng)
|
k1
= 1
|
Hach
DR2800
|
|
|
|
FerroVer Iron
Reagent
|
|
|
Túi
|
2
|
|
Giấy
lụa thấm water
|
|
|
Tờ
|
4
|
|
Đèn Halogen (hach)
|
|
|
Cái
|
0,00108
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
19
|
Hàm lượng kim loại
bằng test nhanh trong nước (Crom)
|
k1
= 1
|
Hach
DR2800
|
|
|
|
Chromium
|
|
|
Túi
|
2
|
|
Giấy
lụa thấm
water
|
|
|
Tờ
|
4
|
|
Đèn Halogen (hach)
|
|
|
Cái
|
0,00108
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
20
|
Hàm lượng kim loại
bằng test nhanh trong nước (Đồng)
|
k1
= 1
|
Hach
DR2800
|
|
|
|
Copper
|
|
|
Túi
|
2
|
|
Giấy
lụa thấm
water
|
|
|
Tờ
|
4
|
|
Đèn Halogen (hach)
|
|
|
Cái
|
0,00108
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
21
|
Hàm lượng xơ
|
k1
= 5
|
TCVN
4329:2007
|
|
|
|
H2SO4
đặc 1L
|
|
|
ml
|
4,4
|
|
NaOH khan 1Kg
|
|
|
g
|
7,403
|
|
Petroleum Ether 1L
|
|
|
ml
|
16,8
|
|
Aceton 2.5L
|
|
|
ml
|
16,8
|
|
Túi lọc
Ankom
|
|
|
cái
|
2,2
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
22
|
Độ ẩm
|
k1
=5
|
HD/PP/HH
12 (TCVN 9706:2003 TCVN 8135:2009)
|
|
|
|
Axit
HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
36,00
|
|
Cát vàng
|
|
|
g
|
30,60
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,00
|
23
|
Độ Oxy hòa tan (DO)
|
k1
= 5
|
TCVN
7324:2004 (phương pháp lod)
|
|
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
3,38
|
|
NaOH 1kg
|
|
|
g
|
2,87
|
|
KI
250g
|
|
|
g
|
3,86
|
|
NaN3 100g
|
|
|
g
|
0,06
|
|
MnSO4.H2O 1kg
|
|
|
g
|
1,40
|
|
KIO3
100g
|
|
|
g
|
0,00
|
|
Na2S2O3.5H2O
500g
|
|
|
g
|
0,22
|
|
Ethanol 1L
|
|
|
ml
|
1,20
|
|
Iot
100g
|
|
|
g
|
0,02
|
24
|
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD5, 20 độ C)
|
k1
= 5
|
TCVN
6001-1:2008
|
|
|
|
KH2PO4
250g
|
|
|
g
|
0,04
|
|
K2HPO4
1kg
|
|
|
g
|
0,07
|
|
Na2HPO4.7H2O
100g
|
|
|
g
|
0,08
|
|
NH4Cl
500g
|
|
|
g
|
0,07
|
|
MgSO4.7H2O
1kg
|
|
|
g
|
0,07
|
|
CaCl2
100g
|
|
|
g
|
0,08
|
|
FeCl3.6H2O
100g
|
|
|
g
|
0,003
|
|
D-gluco khan 500g
|
|
|
g
|
0,76
|
|
axit glutamic 500g
|
|
|
g
|
0,76
|
|
alylthioure (ATU)
250g
|
|
|
g
|
0,01
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
8,58
|
|
NaOH 1kg
|
|
-
|
g
|
5,94
|
|
KI 250g
|
|
|
g
|
4,92
|
|
HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,98
|
|
MnSO4.H2O
1kg
|
|
|
g
|
5,54
|
|
KIO3
100g
|
|
|
g
|
0,00
|
|
Na2S2O3.5H2O
500g
|
|
|
g
|
0,48
|
25
|
Nhu cầu oxy hóa học
(COD)
|
k1
= 5
|
TCVN
6491:1999
|
|
|
|
K2Cr2O7
500g
|
|
|
g
|
0,04
|
|
HgSO4
250g
|
|
|
g
|
0,25
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
64,68
|
|
Ag2SO4
100g
|
|
|
g
|
0,16
|
|
1,1
phenalthroline monohydrate 10g
|
|
|
g
|
0,04
|
|
FeSO4.7H2O
500g
|
|
|
g
|
0,04
|
|
Fe(NH4)2(SO4)2.6H2O
500g
|
|
|
g
|
4,82
|
|
Kalihydrophtalate
250g
|
|
|
g
|
0,003
|
26
|
Hàm lượng clorua
natri (NaCl)
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
16 (TCVN 3701:2009)
|
|
|
|
K2CrO4
250g
|
|
|
g
|
0,31
|
|
AgNO3
100g
|
|
|
g
|
1,43
|
|
NaCl 1kg
|
|
|
g
|
0,64
|
|
NaOH 0.1N fixanal
|
|
|
ml
|
23,76
|
|
H2SO4 0.1N fixanal
|
|
|
ml
|
23,76
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
Cái
|
1
|
|
Giấy
lọc phi 11
|
|
|
Tờ
|
2
|
|
Giấy
đo pH
|
|
|
Tờ
|
2
|
27
|
Độ pH
|
k1
= 10
|
TCVN
4835:2002, TCVN
6492:2011, TCVN
5979:2007
|
|
|
|
Giấy
lụa thấm water
|
|
|
Tờ
|
2,1
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
28
|
Hàm lượng đường tổng
|
k1
= 5
|
TCVN
10376:2014/ ISO 5377:1981
|
|
|
|
CuSO4.5H2O
250g
|
|
|
g
|
1,01
|
|
Kali natri tartat
(KNaC4H4O6.4H2O)
1kg.
|
|
|
g
|
16,88
|
|
NaOH 1kg
|
|
|
g
|
10,10
|
|
Chuẩn D_glucose
0,5kg
|
|
|
g
|
0,05
|
|
K4Fe(CN)6.3H2O
500g
|
|
|
g
|
0,81
|
|
(CH3COOH)2Zn.2H2O
250g
|
|
|
g
|
3,03
|
|
CH3COOH
1L
|
|
|
ml
|
0,39
|
|
HCl
đặc 1L
|
|
|
ml
|
17,29
|
|
Giấy lọc phi 11
|
|
|
Tờ
|
8,00
|
|
Giấy đo pH
|
|
|
Tờ
|
4,00
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,00
|
29
|
Hàm lượng
đường khử tổng
|
k1
= 5
|
TCVN
10376:2014/ ISO 5377:1981
|
|
|
|
CuSO4.5H2O
250g
|
|
|
g
|
1,01
|
|
Kali natri tartat
(KNaC4H4O6.4H2O)
1kg
|
|
|
g
|
16,88
|
|
NaOH 1kg
|
|
|
g
|
10,10
|
|
Chuẩn D_glucose
0,5kg
|
|
|
g
|
0,12
|
|
K4Fe(CN)6.3H2O
500g
|
|
|
g
|
0,81
|
|
(CH3COOH)2Zn.2H2O
250g
|
|
|
g
|
3,03
|
|
CH3COOH
1L
|
|
|
ml
|
0,39
|
|
Axit HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
17,29
|
|
Giấy lọc phi 11
|
|
|
Tờ
|
4,00
|
|
Giấy đo pH
|
|
|
Tờ
|
4,00
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,00
|
30
|
Hàm lượng Gluxit
|
k1
= 5
|
TCVN
10376:2014/ ISO 5377:1981
|
|
|
|
CuSO4.5H2O
250g
|
|
|
g
|
1,01
|
|
Kali natri tartat
(KNaC4H4O6.4H2O)
1kg
|
|
|
g
|
16,88
|
|
NaOH 1kg
|
|
|
g
|
10,10
|
|
Chuẩn D_glucose
0,5kg
|
|
|
g
|
0,05
|
|
K4Fe(CN)6.3H2O
500g
|
|
|
g
|
0,81
|
|
(CH3COOH)2Zn.2H2O
250g
|
|
|
g
|
3,03
|
|
CH3COOH
1L
|
|
|
ml
|
0,39
|
|
Axit HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
17,29
|
|
Giấy lọc phi 11
|
|
|
Tờ
|
4,00
|
|
Giấy đo pH
|
|
|
Tờ
|
4,00
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,00
|
31
|
Độ cứng toàn phần
|
k1 =
1
|
TCVN
6224:1996
|
|
|
|
NH4Cl
1kg
|
|
|
g
|
0,69
|
|
NH4OH
1L
|
|
|
ml
|
7,44
|
|
Na2MgEDTA 100g
|
|
|
g
|
0,05
|
|
Etanol
1L
|
|
|
ml
|
3,25
|
|
EDTA 1ke
|
|
|
g
|
0,56
|
|
Giấy lọc phi 11
|
|
|
Tờ
|
2,00
|
32
|
Tổng chất rắn hòa
tan (TDS)
|
k1
= 1
|
TCVN
4560:1988
|
|
|
|
HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
13,00
|
|
NaOH đặc 1kg
|
|
|
g
|
4,80
|
|
Giấy lọc băng
xanh
|
|
|
Tờ
|
2,000
|
33
|
Hàm lượng Nitrat
(NO3-) trong nước
|
k1 =
10
|
TCVN
6180:1996
|
|
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
2,97
|
|
Acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,648
|
|
NaOH khan 1kg
|
|
|
g
|
5,67
|
|
EDTA khan 1kg
|
|
|
g
|
1,4175
|
|
NaN3 khan 100g
|
|
|
g
|
0,00070875
|
|
Natri salixylat
250g
|
|
|
g
|
0,02835
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,1
|
|
Đèn UV-Vis
|
|
|
cái
|
0,00018
|
|
Giấy lụa thấm Water
|
|
|
Tờ
|
3,4
|
34
|
Hàm lượng Nitrit (NO2-)
trong nước thải
|
K1
= 10
|
TCVN
6178:1996
|
|
|
|
H3PO4
đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,616
|
|
4-aminobenzen sulfonamid
(NH2C6H4SO2NH2) 100g
|
|
|
g
|
0,0728
|
|
N- (1 napthyl) 1.2 ethylenediamine
hydrochloride 10g
|
|
|
g
|
0,00728
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,1
|
|
Đèn UV-Vis
|
|
|
cái
|
0,00018
|
|
Giấy lụa thấm Water
|
|
|
Tờ
|
3,6
|
35
|
Hàm lượng Nitrit (NO2-)
trong nước sinh hoạt
|
k1
= 10
|
TCVN
6178:1996
|
|
|
|
H3PO4
đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,616
|
|
4-aminobenzen sulfonamid
(NH2C6H4SO2NH2) 100g
|
|
|
g
|
0,0728
|
|
N- (1 napthyl) 1.2
ethylenediamine hydrochloride 10g
|
|
|
g
|
0,00728
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,1
|
|
Đèn UV-Vis
|
|
|
cái
|
0,00018
|
|
Giấy lụa thấm Water
|
|
|
Tờ
|
3,6
|
36
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh bằng ELISA: AOZ
|
k1
= 20
|
HD/PP/HH
23 ELISA
|
|
|
|
K2HPO4 khan 1kg
|
|
|
g
|
0,104
|
|
HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,058
|
|
NaOH khan 1 kg
|
|
|
g
|
0,019
|
|
Ethyl
Acetate 2.5L
|
|
|
ml
|
12,320
|
|
N-hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
1,540
|
|
Test kit AOZ Elisa
|
|
|
giếng
|
2,800
|
|
Đầu
típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,700
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
1,300
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
37
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh bằng ELISA:
AMOZ
|
k1
= 20
|
HD/PP/HH
24 ELISA
|
|
|
|
K2HPO4 khan 1kg
|
|
|
g
|
0,104
|
|
HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,058
|
|
NaOH khan 1kg
|
|
|
g
|
0,019
|
|
Ethyl Acetate 2.5L
|
|
|
ml
|
12,320
|
|
N-hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
1,540
|
|
Test kit AMOZ Elisa
|
|
|
giếng
|
2,800
|
|
Đầu típ 200ul
|
|
|
Cái
|
1,700
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
1,300
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn elisa
(halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
38
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh bằng ELISA: Malachite Green
|
k1
= 20
|
HD/PP/HH
25 ELISA
|
|
|
|
Ethyl Acetate 2.5L
|
|
|
ml
|
11,396
|
|
Methanol (HPLC)
2.5L
|
|
|
ml
|
0,924
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,004
|
|
N-hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
0,154
|
|
Test kit LMG/MG
Elisa
|
|
|
giếng
|
2,800
|
|
Đầu típ 200ul
|
|
|
Cái
|
3,200
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
1,500
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
39
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh bằng ELISA: Leucomalachite Green
|
k1
=20
|
HD/PP/HH
25 ELISA
|
|
|
|
Ethyl Acetate 2.5L
|
|
|
ml
|
11,396
|
|
Methanol (HPLC)
2.5L
|
|
|
ml
|
0,924
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,004
|
|
N-hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
0,154
|
|
Test kit LMG/MG
Elisa
|
|
|
giếng
|
2,800
|
|
Đầu típ 200ul
|
|
|
Cái
|
3,200
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
1,500
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
40
|
Xác định hàm lượng
Nitơ tổng số và protein thô trên thủy sản
|
k1 =
5
|
TCVN
3705:1990
|
|
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
66
|
|
CuSO4.5H20
250g
|
|
|
g
|
1,26
|
|
K2SO4
khan 500r
|
|
|
g
|
12,6
|
|
NaOH khan 1 Kg
|
|
|
g
|
88,2
|
|
Etanol 1L
|
|
|
ml
|
0,72
|
|
HCl 0.1N 1L
|
|
|
ml
|
78
|
|
Saccaroza 250g
|
|
|
g
|
0,1743
|
|
Axetanilit (hay L-
tryptophan) 500g
|
|
|
g
|
0,044
|
|
Giấy cân mẫu
|
|
|
Tờ
|
0,7
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
41
|
Kiểm
tra Aflatoxin B1
trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp ELISA
|
k1
= 20
|
HD/PP/HH
27 ELISA
|
|
|
|
Methanol (HPLC)
2.5L
|
|
|
ml
|
13,860
|
|
Test kit Aflatoxin
B1 Elisa
|
|
|
giếng
|
2,808
|
|
Đầu típ 200ul
|
|
|
Cái
|
3,200
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
Cái
|
2,600
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,100
|
|
Đèn Elisa (halogen)
|
|
|
cái
|
0,0000125
|
42
|
Hàm lượng tro tổng
|
k1
= 1
|
HD/PP/HH
28 (TCVN 4327:2007 TCVN 5105:2009 TCVN 7142:2002)
|
|
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
43
|
Hàm lượng Nitrit (NO2-)
trong thịt và sản phẩm thịt
|
k1
= 5
|
TCVN
7992:2009 UV-Vis
|
|
|
|
Na2B4O7.10H2O
500g
|
|
|
g
|
0,90
|
|
K4Fe(CN)6.3H2O
500g
|
|
|
g
|
0,54
|
|
Zn(CH3COO)2.2H2O
250g
|
|
|
g
|
1,62
|
|
CH3COOH 1L
|
|
|
ml
|
0,39
|
|
HCl đặc 1L
|
|
|
ml
|
21,84
|
|
Sulfanilamide (NH2C6H4SO2NH2)
100g
|
|
|
g
|
0,11
|
|
N-(1 napthyl) 1.2
ethylenediamine hydrochloride 10g
|
|
|
g
|
0,01
|
|
Giấy lọc
phi 11
|
|
|
Tờ
|
2,00
|
|
Đầu típ 300ml
|
|
|
Cái
|
2,00
|
44
|
Kim loại nặng cho
chỉ tiêu Chì (Pb) trong thực phẩm
|
k1
= 5
|
AOAC
986.15
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
60,000
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Argon
|
|
|
bình
|
0,0065
|
|
NH4H2PO4
|
|
|
g
|
5,252
|
|
Cuvet than chì
|
|
|
cái
|
0,020
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Ống
đựng mẫu 2ml
|
|
|
cái
|
3,200
|
|
Đèn Pb
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Ống
teflon
|
|
|
cái
|
0,024
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
45
|
Kim loại nặng cho
chỉ tiêu Cadimi (Cd) trong thực phẩm
|
k1
= 5
|
AOAC
986.15
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
60,000
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Argon
|
|
|
bình
|
0,0065
|
|
NH4H2PO4
|
|
|
g
|
5,252
|
|
cuvet than chì
|
|
|
cái
|
0,020
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Ống
đựng mẫu 2ml
|
|
|
cái
|
3,200
|
|
Đèn Cd
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Ống
teflon
|
|
|
cái
|
0,024
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
46
|
Kim loại nặng cho
chỉ tiêu Asen (As) trong thực phẩm
|
k1
= 5
|
AOAC
986.15
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
60,000
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
81,600
|
|
KI
|
|
|
g
|
2,010
|
|
Axit arscobic
|
|
|
g
|
0,202
|
|
NaBH4
|
|
|
g
|
0,646
|
|
NaOH
|
|
|
g
|
0,646
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí
Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Khí Agon
|
|
|
bình
|
0,009
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn As
|
|
|
cái
|
0,0004
|
|
Ống
teflon
|
|
|
cái
|
0,024
|
|
Cell thủy tinh Asen
|
|
|
cái
|
0,002
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
47
|
Kim loại nặng
thủy ngân (Hg) trong
thực phẩm
|
k1
= 5
|
AOAC
971.21
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
62,400
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
23,040
|
|
NaBH4
|
|
|
g
|
0,646
|
|
NaOH
|
|
|
g
|
0,646
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Agon
|
|
|
bình
|
0,0092
|
|
Giấy
cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn Hg
|
|
|
cái
|
0,00038
|
|
Ống
teflon
|
|
|
cái
|
0,024
|
|
Cell thủy ngân
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
48
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp
Pyrethoid: Cypermethrin
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
33 AOAC 2007.10
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
61,6118
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
86,8400
|
|
N- hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
10,3400
|
|
Acetone 2.5L
|
|
|
ml
|
17,7310
|
|
Toluen 2.5L
|
|
|
ml
|
8,5920
|
|
Cột
Sep-Pak Vac 6cc (500mg)
|
|
|
cột
|
4,7060
|
|
Natri clorua khan 1
kg
|
|
|
g
|
8,2820
|
|
Magie sulfat khan
1kg
|
|
|
g
|
34,8652
|
|
Khí He
|
|
|
bình
|
0,0017
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
2,600
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
5,400
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22
m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Cột DB-5ms UI
30x0.25mm, 0.25 mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
49
|
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm Chlo:
Difenoconazole
|
k1 = 5
|
HD/PP/HH
33 AOAC 2007.10
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
61,6118
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
86,8400
|
|
N- hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
10,3400
|
|
Acetone 2.5L
|
|
|
ml
|
17,7310
|
|
Toluen
2.5L
|
|
|
ml
|
8,5920
|
|
Cột
Sep-Pak Vac 6cc (500mg)
|
|
|
cột
|
4,7060
|
|
Natri clorua khan 1
kg
|
|
|
g
|
8,2820
|
|
Magie sulfat khan
1kg
|
|
|
g
|
34,8652
|
|
Khí He
|
|
|
bình
|
0,0017
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
2,600
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
5,400
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Cột DB-5ms
UI 30x0.25mm, 0.25 mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
50
|
Hàm lượng Clo dư
trong nước
|
k1
= 10
|
TCVN
6225-3:2011
|
|
|
|
NaOH khan 1kg
|
|
|
g
|
0,0105
|
|
KI
tinh thể 250g
|
|
|
g
|
2,205
|
|
H3PO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,462
|
|
KIO3
khan 100g
|
|
|
g
|
0,030996
|
|
Na2S2O3.5H2O
500g
|
|
|
g
|
0,0882
|
|
Tinh bột 250g
|
|
|
g
|
0,011025
|
51
|
Hàm lượng Clo tổng
trong nước
|
k1
= 10
|
TCVN
6225-3:2011
|
|
|
|
AlK(SO4)2.H2O
|
|
|
g
|
1,249875
|
|
NH4OH
|
|
|
ml
|
0,67145
|
|
NaOH 1N
|
|
|
ml
|
18
|
|
H2SO4 1N
|
|
|
ml
|
18
|
|
K2CrO4
|
|
|
g
|
0,2015
|
|
AgNO3
|
|
|
g
|
1,309
|
|
NaCl
|
|
|
g
|
0,010201
|
|
Nước cất
2 lần
|
|
|
ml
|
360
|
|
NaOH
khan 1kg
|
|
|
g
|
0,0105
|
|
KI
tinh thể 250g
|
|
|
g
|
2,205
|
|
H3PO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,462
|
|
KIO3
khan 100g
|
|
|
g
|
0,030996
|
|
Na2S2O3.5H2O 500g
|
|
|
g
|
0,0882
|
|
Tinh bột 250g
|
|
|
g
|
0,011025
|
52
|
Phân tích đồng (Cu)
trong đất bằng phương
pháp phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa
|
k1
= 5
|
TCVN
8246:2009 TCVN 6496:2009
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
45,120
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
44,160
|
|
LaCl3
|
|
|
g
|
1,717
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Giấy
cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn Cu
|
|
|
cái
|
0,00027
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
53
|
Phân tích
Sắt (Fe) trong đất bằng phương
pháp phổ hấp
thụ nguyên tử ngọn lửa
|
k1
- 5
|
TCVN
8246:2009 TCVN
6496:2009
|
|
|
|
HNO3
đặc 65%
|
|
|
ml
|
45,120
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
44,160
|
|
LaCl3
|
|
|
g
|
1,717
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Giấy
cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn catot
|
|
|
cái
|
0,00027
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
54
|
Phân tích kẽm (Zn)
trong đất bằng phương pháp phổ hấp thụ
nguyên tử ngọn lửa
|
k1
= 5
|
TCVN
8246:2009 TCVN
6496:2009
|
|
|
|
HNO3
đặc 65%
|
|
|
ml
|
45,120
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
44,160
|
|
LaCl3
|
|
|
g
|
1,717
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Giấy
cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn Zn
|
|
|
cái
|
0,00027
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
55
|
Phân tích Mangan
(Mn) trong đất bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử
ngọn lửa ...
|
k1
= 5
|
TCVN 8246:2009
TCVN 6496:2009
|
|
|
|
HNO3
đặc 65%
|
|
|
ml
|
45,120
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
44,160
|
|
LaCl3
|
|
|
g
|
1,717
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Giấy
cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn Mn
|
|
|
cái
|
0,00027
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
56
|
Phân tích đồng
(Cu) trong phân bón bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
k1
= 5
|
TCVN
9286:2012
|
|
|
|
HNO3
đặc 65%
|
|
|
ml
|
45,120
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
44,160
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Giấy
cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn Cu
|
|
|
cái
|
0,00027
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
57
|
Phân tích sắt (Fe) trong
phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
k1
= 5
|
TCVN
9283:2012
|
|
|
|
HNO3
đặc 65%
|
|
|
ml
|
45,120
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
44,160
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Giấy
cân
|
|
|
cái
|
2.000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn Fe
|
|
|
cái
|
0,00027
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
58
|
Phân tích Kẽm (Zn)
trong phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
k1
= 5
|
TCVN
9289:2012
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
45,120
|
|
HCl 37%
|
|
|
ml
|
44,160
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn Zn
|
|
|
cái
|
0,00027
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
59
|
Phân tích Mangan
(Mn) trong phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
k1
= 5
|
TCVN
9288:2012
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
45,120
|
|
HCl 37%
|
|
|
ml
|
44,160
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn Mn
|
|
|
cái
|
0.00027
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
60
|
Phân tích Chì (Pb)
trong đất bằng
phương pháp phổ hấp thụ
|
k1
= 5
|
TCVN
6496:2009
|
|
|
|
HNO3
đặc 65%
|
|
|
ml
|
42,720
|
|
HCl đặc 37%
|
|
|
ml
|
34,560
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Agon
|
|
|
bình
|
0,0065
|
|
NH4H2PO4
|
|
|
g
|
5,252
|
|
cuvet than chì
|
|
|
cái
|
0,020
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Ống
đựng mẫu 2ml
|
|
|
cái
|
3,200
|
|
Đèn Pb
|
|
|
cái
|
0,0007
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,200
|
61
|
Phân tích Cacdimi
(Cd) trong đất bằng phương
pháp phổ hấp
thụ
|
k1
= 5
|
TCVN
6496:2009
|
|
|
|
HNO3
đặc 65%
|
|
|
ml
|
42,720
|
|
HCl đặc 37%
|
|
|
ml
|
34,560
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Agon
|
|
|
bình
|
0,0065
|
|
NH4H2PO4
|
|
|
g
|
5,252
|
|
cuvet than chì
|
|
|
cái
|
0,020
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Ống
đựng mẫu 2ml
|
|
|
cái
|
3,200
|
|
Đèn Cd
|
|
|
cái
|
0,0007
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
62
|
Phân tích Chì (Pb)
trong phân bón bằng phương pháp phổ
hấp thụ
|
k1
= 5
|
TCVN
9290:2012
|
|
|
|
HNO3
đặc 65%
|
|
|
ml
|
42,720
|
|
HCl đặc 37%
|
|
|
ml
|
34,560
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Agon
|
|
|
bình
|
0,0065
|
|
NH4H2PO4
|
|
|
g
|
5,252
|
|
cuvet than chì
|
|
|
cái
|
0,020
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000-
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Ống
đựng mẫu 2ml
|
|
|
cái
|
3,200
|
|
Đèn Pb
|
|
|
cái
|
0,0007
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
63
|
Phân tích Cacdimi
(Cd) trong phân bón bằng phương pháp phổ hấp thụ
|
k1
= 5
|
TCVN
9291:2012
|
|
|
|
HNO3
đặc 65%
|
|
|
ml
|
42,720
|
|
HCl đặc 37%
|
|
|
ml
|
34,560
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Agon
|
|
|
bình
|
0,0065
|
|
NH4H2PO4
|
|
|
g
|
5,252
|
|
cuvet than chì
|
|
|
cái
|
0,020
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Ống
đựng mẫu 2ml
|
|
|
cái
|
3,200
|
|
Đèn Cd
|
|
|
cái
|
0,0007
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
64
|
Kim loại nặng Thủy
ngân (Hg) trong đất bằng VGA-AAS
|
k1
= 5
|
TCVN
8882:2011
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
46,080
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
57,600
|
|
NaBH4
|
|
|
g
|
0,646
|
|
NaOH
|
|
|
g
|
0,646
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Agon
|
|
|
bình
|
0,0092
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn Hg
|
|
|
cái
|
0,0004
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Cell thủy ngân
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
65
|
Kim loại nặng
Thủy ngân (Hg) trong phân bón bằng
VGA- AAS
|
k1
= 5
|
TCVN
10676:2015
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
46,080
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
57,600
|
|
NaBH4
|
|
|
g
|
0,646
|
|
NaOH
|
|
|
g
|
0,646
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí Agon
|
|
|
bình
|
0,0092
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn Hg
|
|
|
cái
|
0,0004
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Cell thủy ngân
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
66
|
Phân tích Asen (As)
trong đất bằng VGA-AAS
|
k1
= 5
|
TCVN
8467:2010
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
42,720
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
116,160
|
|
KI
|
|
|
g
|
3,000
|
|
Axit arscobic
|
|
|
g
|
0,300
|
|
NaBH4
|
|
|
g
|
0,646
|
|
NaOH
|
|
|
g
|
0,646
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí
Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Khí Agon
|
|
|
bình
|
0,009
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn As
|
|
|
cái
|
0,00038
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Cell thủy ngân
|
|
|
cái
|
0,002
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
67
|
Phân tích Asen (As)
trong phân bón bằng VGA-AAS
|
k1
= 5
|
TCVN
8467:2010 AOAC 965.09
|
|
|
|
HNO3 đặc 65%
|
|
|
ml
|
42,720
|
|
HCl
37%
|
|
|
ml
|
116,160
|
|
KI
|
|
|
g
|
3,000
|
|
Axit arscobic
|
|
|
g
|
0,300
|
|
NaBH4
|
|
|
g
|
0,646
|
|
NaOH
|
|
|
g
|
0,646
|
|
H2O2
|
|
|
ml
|
2,520
|
|
Khí
Acetylen
|
|
|
bình
|
0,024
|
|
Khí Agon
|
|
|
bình
|
0,009
|
|
Giấy cân
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Giấy lọc
|
|
|
cái
|
2,000
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,000
|
|
Đèn As
|
|
|
cái
|
0,00038
|
|
Nắp nhôm ống
teflon -Berghof SW4 (5014616) (hộp 25 cái)
|
|
|
cái
|
0,240
|
|
Ống
teflon -Berghof
SW4 (5303603)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Nắp ống
teflon -Berghof
SW4 (5014617)
|
|
|
cái
|
0,012
|
|
Cell thủy tinh Asen
|
|
|
cái
|
0,002
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
1,600
|
68
|
Hàm lượng Nito tổng
trong phân bón (phân khoáng)
|
k1
= 5
|
TCVN
8557:2010
|
|
|
|
H2SO4
đặc 1L
|
|
|
ml
|
12,1
|
|
NaOH khan 1kg
|
|
|
g
|
80,85
|
|
H3BO3
khan 500g
|
|
|
g
|
5,775
|
|
Etanol 1L
|
|
|
ml
|
2,64
|
|
HCl 0.1N
1L
|
|
|
ml
|
71,5
|
|
Axetanilit (hay L-
tryptophan) 500g
|
|
|
g
|
0,022
|
|
Giấy cân mẫu
|
|
|
Tờ
|
1,1
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
69
|
Hàm lượng Nito tổng
trong phân bón (phân dạng hữu cơ, phân khoáng)
|
k1
= 5
|
TCVN
8557:2010
|
|
|
|
K2SO4
khan 500g
|
|
|
g
|
1,155
|
|
H2SO4
đặc 1L
|
|
|
ml
|
30,25
|
|
Selen
|
|
|
g
|
0,01155
|
|
NaOH khan 1kg
|
|
|
g
|
80,85
|
|
H3BO3
khan 500g
|
|
|
g
|
5,775
|
|
Etanol 1L
|
|
|
ml
|
2,64
|
|
HCl
0.1N 1L
|
|
|
ml
|
71,5
|
|
Axetanilit (hay L-
tryptophan) 500g
|
|
|
g
|
0,022
|
|
Giấy cân mẫu
|
|
|
Tờ
|
1,1
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,1
|
70
|
Hàm lượng Nito tổng
trong đất
|
k1
= 5
|
TCVN
6498:1999
|
|
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
30,25
|
|
Axit salixilic
|
|
|
g
|
0,721875
|
|
CuSO4.5H2O
250g
|
|
|
g
|
0,03465
|
|
K2SO4
khan 500g
|
|
|
g
|
1,09725
|
|
Titan dioxit
|
|
|
g
|
0,03465
|
|
NaOH khan 1 kg
|
|
|
g
|
80,85
|
|
H3BO3
khan 500g
|
|
|
g
|
5,775
|
|
Etanol 1L
|
|
|
ml
|
2,64
|
|
HCl 0.1N
1L
|
|
|
ml
|
71,5
|
|
Axetanilit (hay
L- tryptophan) 500g
|
|
|
g
|
0,022
|
|
Giấy cân mẫu
|
|
|
Tờ
|
1,1
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
71
|
Phân tích Amoni
(NH4+) trong nước
|
K1
= 10
|
TCVN
6179-1:1996
|
|
|
|
NaOH khan 1 Kg
|
|
|
g
|
0,17745
|
|
Natri salixylat
250g
|
|
|
g
|
0,7436
|
|
Trinatri xytrat
C6H5O7Na3.2H2O
500g
|
|
|
g
|
0,7436
|
|
Natri
nitrosopentaxyano sắt (III)
{Fe(CN)5NO}Na2.2H2O}
25g
|
|
|
g
|
0,00728
|
|
Natri diclorosoxyanurat
C2N3O3Cl2Na.2H2O
100g
|
|
|
g
|
0,01456
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1,1
|
|
Đèn UV-Vis
|
|
|
cái
|
0,00018
|
|
Giấy lụa
thấm Water
|
|
|
Tờ
|
3,2
|
72
|
Hàm lượng Sulfat (SO4
2-) trong nước
|
k1
= 10
|
SMEWW
4500 SO4 2-2012
|
|
|
|
MgC12.6H2O
250g
|
|
|
g
|
1,575
|
|
CH3COONa.3H2O
500g
|
|
|
g
|
0,2625
|
|
KNO3
khan 1kg
|
|
|
g
|
0,0525
|
|
Na2SO4
khan 1kg
|
|
|
g
|
0,01365
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
1,2
|
|
BaC12 khan 500g
|
|
|
g
|
0,7875
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
|
Đèn UV-Vis
|
|
|
cái
|
0,00018
|
|
Giấy lụa thấm Water
|
|
|
Tờ
|
3
|
73
|
Hàm lượng
phospho trong thực phẩm
|
k1
= 2
|
TCVN
1525:2001 UV-Vis
|
|
|
|
CaCO3
khan 250g
|
|
|
g
|
3,15
|
|
HCl
đặc 1L
|
|
|
ml
|
63
|
|
HNO3 đặc 65% 1L
|
|
|
ml
|
33
|
|
amoni heptamolipdat
[(NH4)6Mo7O24.4H2O]
250g
|
|
|
g
|
1,54
|
|
NH4OH
1L
|
|
|
ml
|
0,132
|
|
NH4VO3(100g)
|
|
|
g
|
0,033
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
|
Giấy lọc Whatman
phi 15
|
|
|
tờ
|
1
|
|
Đèn UV-Vis
|
|
|
cái
|
0,00058
|
|
Giấy lụa thấm Water
|
|
|
Tờ
|
9
|
74
|
Hàm lượng
phospho trong TACN
|
k1
= 2
|
TCVN
1525:2001 UV-Vis
|
|
|
|
CaCO3
khan 250g
|
|
|
g
|
3,15
|
|
HCl
đặc 1L
|
|
|
ml
|
63
|
|
HNO3 đặc 65% 1L
|
|
|
ml
|
33
|
|
amoni heptamolipdat
[(NH4)6Mo7O24.4H2O]
250g
|
|
|
g
|
1,54
|
|
NH4OH
1L
|
|
|
ml
|
0,132
|
|
NH4VO3
(100g)
|
|
|
g
|
0,033
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
cái
|
1
|
|
Giấy lọc Whatmari
phi 15
|
|
|
tờ
|
1
|
|
Đèn UV-Vis
|
|
|
cái
|
0,00058
|
|
Giấy lụa
thấm Water
|
|
|
Tờ
|
9
|
75
|
Độ đục
|
k1
= 10
|
Hach
2100N TCVN 6184:2008
|
|
|
76
|
Hàm lượng Clorua (Cl-)
|
k1
= 5
|
TCVN
6194:1996
|
|
|
|
AlK(SO4)2.H2O
1kg
|
|
|
g
|
1,29
|
|
NH4OH
1L
|
|
|
ml
|
0,69
|
|
NaOH 1N
|
|
|
ml
|
18,00
|
|
H2SO4 1N
|
|
|
ml
|
18,00
|
|
K2CrO4
250g
|
|
|
g
|
0,21
|
|
AgNO3
100g
|
|
|
g
|
1,43
|
|
NaCl
1kg
|
|
|
g
|
0,01
|
|
Giấy lọc phi 11
|
|
|
Đôi
|
2,00
|
77
|
Chỉ số Permanganat
|
k1
= 1
|
TCVN
6186:1996
|
|
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
6,24
|
|
KMnO4
250g
|
|
|
g
|
0,28
|
|
Na2C2O4
250g
|
|
|
g
|
0,56
|
|
Giấy lọc phi 11
|
|
|
Đôi
|
2,00
|
78
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh Leucocrystal violet trong
thủy sản bằng phương pháp LC- MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
47 LC-MS/MS
|
|
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
22,1000
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
42,8400
|
|
Hydroxyl
amine 25g
|
|
|
g
|
2,0400
|
|
Cột SCX 6cc
|
|
|
cột
|
3,4340
|
|
Acetronitrile
2.5L (LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
6,8000
|
|
Pipeete pasteur 150
mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Màng lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy
lanh tiêm 1 ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3.4000
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7 mm;
2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
79
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh Crystal violet trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
47 LC-MS/MS
|
|
|
|
Methanol
2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
22,1000
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
42,8400
|
|
Hydroxyl amine 25g
|
|
|
g
|
2,0400
|
|
Cột
SCX 6cc
|
|
|
cột
|
3,4340
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
6,8000
|
|
Pipeete pasteur 150
mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Màng lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
80
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh Leucomalachite Green trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
47 LC-MS/MS
|
|
|
|
Methanol
2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
22,1000
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
42,8400
|
|
Hydroxyl amine 25g
|
|
|
g
|
2,0400
|
|
Cột
SCX 6cc
|
|
|
cột
|
3,4340
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
6,8000
|
|
Pipeete pasteur 150
mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Màng lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC Waters
Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
81
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh Malachite green trong thủy sản bằng
phương pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
47 LC-MS/MS
|
|
|
|
Methanol
2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
22,1000
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
42,8400
|
|
Hydroxyl amine 25g
|
|
|
g
|
2,0400
|
|
Cột
SCX 6cc
|
|
|
cột
|
3,4340
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
6,8000
|
|
Pipeete pasteur 150
mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Màng lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
82
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh Leucocrystal violet trong thịt bằng
phương pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
47 LC-MS/MS
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
38,0800
|
|
Hydroxyl
amine 25g
|
|
|
g
|
2,0400
|
|
Acetronitrile
2.5L (LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
6,8000
|
|
Pipeete pasteur 150
mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Màng lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
83
|
Dư lượng thuốc kháng sinh Crystal
violet trong thịt bằng phương pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
47 LC-MS/MS
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
38,0800
|
|
Hydroxyl
amine 25g
|
|
|
g
|
2,0400
|
|
Acetronitrile
2.5L (LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
6,8000
|
|
Pipeete pasteur 150
mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Màng lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
84
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh Leucomalachite green trong thịt bằng phương
pháp LC- MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
47LC-MS/MS
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
38,0800
|
|
Hydroxyl
amine 25g
|
|
|
g
|
2,0400
|
|
Acetronitrile
2.5L (LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
6,8000
|
|
Pipeete pasteur 150
mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Màng lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
85
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh Malachite green trong thịt bằng phương
pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
47 LC-MS/MS
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
38,0800
|
|
Hydroxyl
amine 25g
|
|
|
g
|
2,0400
|
|
Acetronitrile
2.5L (LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
6,8000
|
|
Pipeete pasteur 150
mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Màng lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
86
|
Hàm lượng
Oxytetracycline trong thủy sản bằng
phương pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
48 LC-MS/MS
|
|
|
|
Methanol 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
26,5200
|
|
N-Hexan 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
2,3800
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
g
|
71,4000
|
|
Natri citrate 1kg
|
|
|
g
|
0,1496
|
|
Acid formic
1L
|
|
|
ml
|
0,0020
|
|
Cột C18 6cc
|
|
|
cột
|
3,4340
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu
lọc nylon (0.22 m, d = 13mm)
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột -
Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
87
|
Hàm lượng
Doxycycline trong thủy sản bằng phương
pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
48 LC-MS/MS
|
|
|
|
Methanol 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
26,5200
|
|
N-Hexan 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
2,3800
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
g
|
71,4000
|
|
Natri citrate 1kg
|
|
|
g
|
0,1496
|
|
Acid formic
1L
|
|
|
ml
|
0,0020
|
|
Cột C18 6cc
|
|
|
cột
|
3,4340
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu
lọc nylon (0.22 m, d = 13mm)
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột -
Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
88
|
Hàm lượng Chlortracycline
trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
48 LC-MS/MS
|
|
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
26,5200
|
|
N-Hexan 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
2,3800
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
g
|
71,4000
|
|
Natri citrate 1kg
|
|
|
g
|
0,1496
|
|
Acid formic 1L
|
|
|
ml
|
0,0020
|
|
Cột
C18 6cc
|
|
|
cột
|
3,4340
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu
lọc nylon (0.22 m, d = 13mm)
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột -
Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
89
|
Hàm lượng
Tetracycline trong thủy sản bằng phương pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
48 LC-MS/MS
|
|
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
26,5200
|
|
N-Hexan 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
2,3800
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
g
|
71,4000
|
|
Natri citrate 1Kg
|
|
|
g
|
0,1496
|
|
Acid formic
1L
|
|
|
ml
|
0,0020
|
|
Côt C18
6cc
|
|
|
cột
|
3,4340
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu
lọc nylon (0.22 m, d = 13mm)
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột -
Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
90
|
Hàm lượng
Oxytetracycline trong thịt bằng phương
pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
48 LC-MS/MS
|
|
|
|
N-Hexan 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
2,3800
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
g
|
71,4000
|
|
Natri citrate 1kg
|
|
|
g
|
0,1496
|
|
Acid formic 1L
|
|
|
ml
|
0,0020
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu
lọc nylon (0.22 m, d = 13mm)
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột -
Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
91
|
Hàm lượng
Doxycycline trong thịt bằng phương pháp LC- MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
48 LC-MS/MS
|
|
|
|
N-Hexan 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
2,3800
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
g
|
71,4000
|
|
Natri citrate 1Kg
|
|
|
g
|
0,1496
|
|
Acid formic
1L
|
|
|
ml
|
0,0020
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol
2.5L (LC-MS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu
lọc nylon (0.22 m, d = 13mm)
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột -
Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
92
|
Hàm lượng
Chlortracycline trong thịt bằng phương pháp LC-MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
48LC-MS/MS
|
|
|
|
N-Hexan 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
2,3800
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
g
|
71,4000
|
|
Natri citrate 1Kg
|
|
|
g
|
0,1496
|
|
Acid formic
1L
|
|
|
ml
|
0,0020
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol
2.5L (LC-MS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu
lọc nylon (0.22 m, d = 13mm)
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột -
Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
93
|
Hàm lượng
Tetracycline trong thịt bằng phương pháp LC- MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
48 LC-MS/MS
|
|
|
|
N-Hexan 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
2,3800
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
g
|
71,4000
|
|
Natri citrate 1Kg
|
|
|
g
|
0,1496
|
|
Acid formic
1L
|
|
|
ml
|
0,0020
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
7,8400
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,2800
|
|
Methanol
2.5L (LC-MS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu
lọc nylon (0.22 m, d = 13mm)
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC Waters
Acquity C18 1.7mm; 2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột -
Cột UPLC Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
94
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật Hexaconazole
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01 (HPLC)
|
|
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,0324
|
|
Natri clorua khan
1kg
|
|
|
g
|
4,4550
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18 bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính
100g
|
|
|
g
|
0,0324
|
|
Magie sulfat
khan 1kg
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
347,2000
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,3000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
4,7000
|
|
Đầu
lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Cột HPLC 5mm,
4.6x250mm
|
|
|
cái
|
0,0009
|
|
Tiền
Cột HPLC 5mm,
4.6x20mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
95
|
Hàm lượng
Chloramphenicol trong mật ong bằng
phương pháp LC/MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
50LC/MS/MS
|
|
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,0408
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
ml
|
33,3200
|
|
Acetonitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
1,0710
|
|
Amonium acetate
khan 250g
|
|
|
g
|
0,0748
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
9,2400
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
21,9505
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Pipeete pasteur 150
mm
|
|
|
cái
|
6,8000
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy
lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
96
|
Hàm lượng
Chloramphenicol trong thủy sản bằng
phương pháp LC/MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
50 LC/MS/MS
|
|
|
|
N-Hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
4,7600
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
ml
|
38,0800
|
|
Acetonitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
1,0710
|
|
MeOH 2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
17,6800
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
8,5800
|
|
Cột C18
500mg/6cc
|
|
|
cột
|
3,4340
|
|
Amonium acetate
khan 250g
|
|
|
g
|
0,1496
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
9,2400
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đấu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy
lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
97
|
Hàm lượng
Chloramphenicol trong thịt bằng phương
pháp LC/MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
50 LC/MS/MS
|
|
|
|
N-Hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
4,7600
|
|
Ethylacetate 2.5L
|
|
|
ml
|
38,0800
|
|
Acetonitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
1,0710
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
8,5800
|
|
Amonium acetate
khan 250g
|
|
|
g
|
0,1496
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
9,2400
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy
lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột
UPLC Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
98
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật
Acetamiprid
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile
2.5L (HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,6480
|
|
Natri clorua khan
1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính
100g
|
|
|
g
|
0,0324
|
|
Magie sulfat khan
1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile
2.5L (LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,0450
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
2,2100
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy
lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột
UPLC Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
99
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật Hexaconazole
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,6480
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính 100g
|
|
|
g
|
0,0324
|
|
Magie sulfat
khan 1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,0450
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol
2.5L (LCMS)
|
|
|
ml
|
2,2100
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy
lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột
UPLC Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
100
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật Difenoconazole
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,6480
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính 100g
|
|
|
g
|
0,0324
|
|
Magie sulfat
khan 1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,0450
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol
2.5L (LCMS)
|
|
|
ml
|
2,2100
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy
lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột
UPLC Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
101
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật Ethoprophos
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,6480
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính 100g
|
|
|
g
|
0,0324
|
|
Magie sulfat
khan 1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,0450
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol
2.5L (LCMS)
|
|
|
ml
|
2,2100
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy
lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột
UPLC Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
102
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật Dimethoate
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0.6480
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính 100g
|
|
|
g
|
0,0324
|
|
Magie sulfat
khan 1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,0450
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol
2.5L (LCMS)
|
|
|
ml
|
2,2100
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy
lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột
UPLC Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
103
|
Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật Indoxacarb
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,6480
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính 100g
|
|
|
g
|
0,0324
|
|
Magie sulfat
khan 1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,0450
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol
2.5L (LCMS)
|
|
|
ml
|
2,2100
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy
lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột
UPLC Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
104
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật Carbaryl
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,6480
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính 100g
|
|
|
g
|
0,0324
|
|
Magie sulfat
khan 1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,0450
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol
2.5L (LCMS)
|
|
|
ml
|
2,2100
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy
lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột
UPLC Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
105
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật Emamectin benzoate
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,6480
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính 100g
|
|
|
g
|
0,0324
|
|
Magie sulfat
khan 1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,0450
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol
2.5L (LCMS)
|
|
|
ml
|
2,2100
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu
lọc PTFE(0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy
lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert
vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột
UPLC Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
106
|
Hàm lượng xơ NDF
|
k1
= 5
|
TCVN
9590:2013
|
|
|
|
Sodium dodecyl
sulfate (USP) 500g
|
|
|
g
|
6,60
|
|
Ethylenediaminetetraacetic
disodium salt (dehydrate) 500g
|
|
|
g
|
4,13
|
|
Sodium borate 500g
|
|
|
g
|
1,51
|
|
Sodium phosphate
dibasic (anhydrous) 500g
|
|
|
g
|
1,01
|
|
Triethylene glycol
100g
|
|
|
g
|
2,20
|
|
Alpha-amylase 500ml
|
|
|
ml
|
1,26
|
|
Sodium sulfite-Na2SO3
500g
|
|
|
g
|
2,20
|
|
Acetone
1L
|
|
|
ml
|
24.00
|
|
Túi lọc
F57
|
|
|
Túi
|
2,20
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
Cái
|
1,00
|
107
|
Hàm lượng
xơ ADF
|
k1
= 5
|
TCVN
9589:2013
|
|
|
|
Cetyl
trimethylammonium bromide (CTAB) 500g
|
|
|
g
|
4,40
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,28
|
|
Acetone 1L
|
|
|
ml
|
24,00
|
|
Túi lọc
F57
|
|
|
Túi
|
2,20
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
Cái
|
1.00
|
108
|
Hàm lượng xơ Lignin
|
k1
= 5
|
TCVN
9589:2013
|
|
|
|
Cetyl trimethylammonium
bromide (CTAB) 500g
|
|
|
g
|
4,40
|
|
H2SO4 đặc 1L
|
|
|
ml
|
141,40
|
|
Acetone 1L
|
|
|
ml
|
24,00
|
|
Túi lọc
F57
|
|
|
Túi
|
2,20
|
|
Túi đựng mẫu
|
|
|
Cái
|
1,00
|
109
|
Hàm lượng
Clenbuterol trong thịt, thủy sản, TACN bằng phương pháp LC/MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
53 LC/MS/MS
|
|
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
38,8960
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
37,8420
|
|
K2HPO4
|
|
|
g
|
2,2814
|
|
NH4OH
25% 1L
|
|
|
ml
|
4,8960
|
|
Cột SPE SCX
500mg/6cc
|
|
|
cái
|
3,4340
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
9,2400
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
8,5800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0082
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity - C18 1.7mm;
2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
110
|
Hàm lượng
Salbutamol trong thịt, thủy sản, TACN bằng phương pháp LC/MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
53 LC/MS/MS
|
|
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
38,8960
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
37,8420
|
|
K2HPO4
|
|
|
g
|
2,2814
|
|
NH4OH
25% 1L
|
|
|
ml
|
4,8960
|
|
Cột SPE SCX
500mg/6cc
|
|
|
cái
|
3,4340
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
9,2400
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
8,5800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0082
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity - C18 1.7mm;
2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
111
|
Hàm lượng
Ractopamine trong thịt, thủy sản, TACN bằng phương pháp LC/MS/MS
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
53 LC/MS/MS
|
|
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
38,8960
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
37,8420
|
|
K2HPO4
|
|
|
g
|
2,2814
|
|
NH4OH
25% 1L
|
|
|
ml
|
4,8960
|
|
Cột SPE SCX
500mg/6cc
|
|
|
cái
|
3,4340
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
9,2400
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
8,5800
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
4,4200
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0082
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
4,6000
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
10,2000
|
|
Đầu lọc PTFE(0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Xy lanh tiêm 1ml
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
3,4000
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity - C18 1.7mm;
2.1x10mm
|
|
|
cái
|
0,0017
|
|
Tiền cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm;
2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0034
|
112
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật trong thủy sản:
Carbendazim
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA bột 100g
|
|
|
g
|
1,4580
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,8100
|
|
Magie sulfat khan 1Kg
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Acid formic
1L
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,5100
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,9550
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,3000
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
5,4000
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22
m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Xy lanh tiêm 1 ml
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,0014
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0027
|
113
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật trong mật ong: Carbendazim
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
79,3800
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA bột 100g
|
|
|
g
|
1,4580
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,9720
|
|
Magie sulfat khan 1Kg
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Acid formic
1L
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,5100
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,9550
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,3000
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
5,4000
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22
m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Xy lanh tiêm 1 ml
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,0014
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0027
|
114
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật trong rau: Carbendazim
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
79,3800
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA bột 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
Magie sulfat khan 1Kg
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Acid formic
1L
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,5100
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,9550
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,3000
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
5,4000
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22
m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Xy lanh tiêm 1 ml
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,0014
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0027
|
115
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật trong thịt: Carbendazim
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Natri clorua
khan 1kg
|
|
|
g
|
4.0905
|
|
PSA bột 100g
|
|
|
g
|
1,4580
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,9720
|
|
Magie sulfat khan 1Kg
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,5100
|
|
Acid formic
1L
|
|
|
ml
|
0,0031
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,5100
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,9550
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,3000
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
5,4000
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22
m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Xy lanh tiêm 1 ml
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,0014
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1.7mm; 2.1x5mm
|
|
|
cái
|
0,0027
|
116
|
Chỉ số
Peroxyt
|
k1
= 10
|
TCVN
6121:2010
|
|
|
|
CH3COOH đặc 1L
|
|
|
ml
|
115,92
|
|
Isooctan
1L
|
|
|
ml
|
67,62
|
|
KI 250g
|
|
|
g
|
1,33
|
|
Na2S2O3.5H2O
500g
|
|
|
g
|
0,02
|
|
KIO3
100g
|
|
|
g
|
0,00
|
|
HCl
đặc 1L
|
|
|
ml
|
0,20
|
|
Túi đựng
mẫu
|
|
|
Đôi
|
1,00
|
117
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật trong rau, quả, chè bằng
GC/MS/MS: Chlopyryfos
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,6000
|
|
Iso-octan 2.5L
|
|
|
ml
|
1,1340
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,6480
|
|
Natri clorua 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính
100g
|
|
|
g
|
0,0324
|
|
Magie sulfat khan
1kg
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Khí He
|
|
|
bình
|
0,0015
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,3000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
5,4000
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Cột DB-5ms UI
30x0.25mm, 0.25 mm
|
|
|
cái
|
0,0009
|
118
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật trong rau, quả,
chè bằng GC/MS/MS: Trifluralin
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
37,8000
|
|
Iso-octan 2.5L
|
|
|
ml
|
1,1340
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,3240
|
|
Natri clorua 1kg
|
|
|
g
|
4,0905
|
|
PSA 100g
|
|
|
g
|
0,6480
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,2592
|
|
Cacbon hoạt tính
100g
|
|
|
g
|
0,1620
|
|
Magie sulfat khan
1kg
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Khí He
|
|
|
bình
|
0,0015
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,3000
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
5,4000
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,7000
|
|
Cột DB-5ms UI
30x0.25mm, 0.25 mm
|
|
|
cái
|
0,0009
|
119
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật trong thịt, thủy sản bằng
LC/MS/MS: Prochloraz
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,600
|
|
Quechers pha 1
|
Hộp
50 ống, theo EN method 15662
|
|
ống
|
2,727
|
|
Quechers pha 2
|
Hộp
100 ống, theo theo EN method 15662
|
|
ống
|
2,727
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,510
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,045
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,003
|
|
Methanol 2.5L(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,510
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
120
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật trong thịt, thủy sản bằng
LC/MS/MS: Methamidophos
|
k1 =
5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,600
|
|
Quechers pha 1
|
Hộp
50 ống, theo EN method 15662
|
|
ống
|
2,727
|
|
Quechers pha 2
|
Hộp
100 ống, theo theo EN method 15662
|
|
ống
|
2,727
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,510
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,045
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,003
|
|
Methanol 2.5L(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,510
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
121
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật trong thịt, thủy sản bằng
LC/MS/MS: Diazinon
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,600
|
|
Quechers pha 1
|
Hộp
50 ống, theo EN method 15662
|
|
ống
|
2,727
|
|
Quechers pha 2
|
Hộp
100 ống, theo theo EN method 15662
|
|
ống
|
2,727
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,510
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,045
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,003
|
|
Methanol 2.5L(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,510
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
122
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật trong thịt, thủy sản bằng LC/MS/MS: Carbofuran
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
75,600
|
|
Quechers pha 1
|
Hộp
50 ống, theo EN method 15662
|
|
ống
|
2,727
|
|
Quechers pha 2
|
Hộp
100 ống, theo theo EN method 15662
|
|
ống
|
2,727
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
6,510
|
|
Nước cất
4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
6,045
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,003
|
|
Methanol 2.5L(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,510
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
123
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật trong
rau, quả, chè bằng LC/MS/MS: Propiconazole
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile
2.5L(HPLC)
|
|
|
ml
|
37,800
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,324
|
|
Natri clorua khan
1kg
|
|
|
g
|
4,091
|
|
PSA
100g
|
|
|
g
|
0,648
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,259
|
|
Cacbon hoạt tính
100g
|
|
|
g
|
0,162
|
|
Magie
sulfat khan 1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
8,6100
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,9950
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0049
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,5100
|
|
Đầu típ
20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
124
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật trong rau, quả, chè bằng
LC/MS/MS: Metalaxyl
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile
2.5L(HPLC)
|
|
|
ml
|
37,800
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,324
|
|
Natri clorua khan
1kg
|
|
|
g
|
4,091
|
|
PSA
100g
|
|
|
g
|
0,648
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,259
|
|
Cacbon hoạt tính
100g
|
|
|
g
|
0,162
|
|
Magie
sulfat khan 1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
8,6100
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,9950
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0049
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,5100
|
|
Đầu típ
20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
125
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật trong rau,
quả, chè bằng LC/MS/MS:
Carbosulfan
|
k1
= 5
|
AOAC
2007.01
|
|
|
|
Acetronitrile
2.5L(HPLC)
|
|
|
ml
|
37,800
|
|
Acid acetic băng 1L
|
|
|
ml
|
0,324
|
|
Natri clorua khan
1kg
|
|
|
g
|
4,091
|
|
PSA
100g
|
|
|
g
|
0,648
|
|
C18
bột 100g
|
|
|
g
|
0,259
|
|
Cacbon hoạt tính
100g
|
|
|
g
|
0,162
|
|
Magie
sulfat khan 1KG
|
|
|
g
|
22,2750
|
|
Acetronitrile 2.5L
(LC-MS)
|
|
|
ml
|
8,6100
|
|
Nước cất 4L (HPLC)
|
|
|
ml
|
7,9950
|
|
Acid formic
|
|
|
ml
|
0,0049
|
|
Methanol 2.5L
(LCMS)
|
|
|
ml
|
3,5100
|
|
Đầu típ
20-200ul
|
|
|
cái
|
3,300
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Đầu lọc PTFE (0.22 m,
d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,700
|
|
Cột UPLC
Waters Acquity C18 1.7mm;
2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền cột - Cột UPLC
Waters Acquity 1,7mm; 2.1x15mm
|
|
|
cái
|
0,003
|
126
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid
bằng phương
pháp HPLC: Cypermethrin
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
34 TCVN 8319: 2010, AOAC 2007.10
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
61,6118
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
86,8400
|
|
N - hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
10,3400
|
|
Acetone 2.5L
|
|
|
ml
|
17,7310
|
|
Toluen 2.5L
|
|
|
ml
|
8,5920
|
|
Cột Sep-Pak Vac 6cc
(500mg)
|
|
|
cột
|
4,7060
|
|
Natri clorua khan 1kg
|
|
|
g
|
8,2820
|
|
Magie
sulfat khan 1kg
|
|
|
g
|
34,8652
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
2,600
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
5,400
|
|
Đầu
lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Cột HPLC C18, 5mm,
4.6x250mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền
cột C18, 5mm, 4.6x20mm
|
|
|
cái
|
0,0024
|
127
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp Pyrethoid bằng phương pháp HPLC: Permethrin
|
k1
= 5
|
HD/PP/HH
34 TCVN 8319: 2010, AOAC 2007.10
|
|
|
|
Acetronitrile 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
61,6118
|
|
Methanol 2.5L
(HPLC)
|
|
|
ml
|
86,8400
|
|
N - hexan 2.5L
|
|
|
ml
|
10,3400
|
|
Acetone 2.5L
|
|
|
ml
|
17,7310
|
|
Toluen 2.5L
|
|
|
ml
|
8,5920
|
|
Cột Sep-Pak Vac 6cc
(500mg)
|
|
|
cột
|
4,7060
|
|
Natri clorua khan 1kg
|
|
|
g
|
8,2820
|
|
Magie
sulfat khan 1kg
|
|
|
g
|
34,8652
|
|
Đầu típ 20-200ul
|
|
|
cái
|
2,600
|
|
Đầu
típ 1000ul
|
|
|
cái
|
5,400
|
|
Đầu
lọc PTFE (0.22 m, d = 13mm
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Xy lanh tiêm 3ml
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Insert vial
|
|
|
cái
|
2,400
|
|
Cột HPLC C18, 5mm,
4.6x250mm
|
|
|
cái
|
0,001
|
|
Tiền
cột C18, 5mm, 4.6x20mm
|
|
|
cái
|
0,0024
|
Chương
2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHÒNG SINH
A. Định
mức vật tư tiêu hao định kỳ, thời gian lao động chung
A.1.
Định mức vật tư tiêu hao định kỳ
TT
|
Tên
công cụ dụng cụ
|
ĐVT
|
Số
Iượng
|
Hạn
sử dụng
(Năm)
|
Ghi
chú
|
1
|
Cồn 960
|
lít
|
12
|
1
|
|
2
|
NaOH
|
Hộp
1kg
|
1
|
2
|
|
3
|
HCl
|
Chai
1l
|
1
|
2
|
|
4
|
Formandehyt
|
Chai
1l
|
1
|
2
|
|
5
|
Chloramin B
|
Kg
|
1
|
2
|
|
6
|
Bromothymol blue
|
Hộp
|
1
|
3
|
|
7
|
pH chuẩn (03 mức)
|
Hộp
|
3
|
1
|
|
8
|
Chủng vi sinh vật
chuẩn
|
Ống
|
14
|
1
|
|
9
|
Bào tử
|
Ống
|
48
|
1
|
|
10
|
Reagent 1, crystal
violest solution
|
Chai
|
1
|
1
|
|
11
|
Reagent 2, lugol's
solution stabilised
|
Chai
|
1
|
1
|
|
12
|
Readent 3,
decolorization solution
|
Chai
|
1
|
1
|
|
13
|
Readent 4,
decoiorization solution
|
Chai
|
1
|
1
|
|
14
|
Readent 5, safranine
solution
|
Chai
|
1
|
1
|
|
II
|
DỤNG
CỤ
|
|
|
|
|
15
|
Chai thủy tinh chịu
nhiệt loại 50 ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
16
|
Chai thủy tinh chịu
nhiệt loại 100 ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
17
|
Chai thủy tinh chịu
nhiệt loại 250 ml
|
Cái
|
100
|
5
|
|
18
|
Chai thủy
tinh chịu nhiệt loại 500 ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
19
|
Chai thủy tinh chịu
nhiệt loại 1000 ml
|
Cái
|
50
|
6
|
|
20
|
Chai thủy tinh chịu
nhiệt loại 2000 ml
|
Cái
|
10
|
6
|
|
21
|
Lọ đựng hóa chất có
ống nhỏ giọt
|
Lọ
|
15
|
5
|
|
22
|
Cốc thủy tinh có mỏ
chịu nhiệt loại 50 ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
23
|
Cốc thủy tinh có mỏ
chịu nhiệt loại 100 ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
24
|
Cốc thủy tinh có mỏ
chịu nhiệt loại 250 ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
25
|
Cốc thủy tinh có mỏ
chịu nhiệt loại 500 ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
26
|
Cốc thủy tinh có mỏ
chịu nhiệt loại 1000 ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
27
|
Ống đong thủy tinh 100ml
|
Ống
|
3
|
5
|
|
28
|
Ống đong thủy tinh 250ml
|
Cái
|
3
|
5
|
|
29
|
Ống đong thủy tinh 500ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
30
|
Ống đong thủy tinh 1000ml
|
Ống
|
3
|
5
|
|
31
|
Ống nghiệm có nắp nhôm phi
16
|
Ống
|
1000
|
7
|
|
32
|
Ống nghiệm có nắp nhôm phi
18
|
Ống
|
700
|
7
|
|
33
|
Ống nghiệm có nắp nhôm phi
20
|
Ống
|
400
|
7
|
|
34
|
Ống nghiệm nắp nhựa phi 12
|
Ống
|
600
|
7
|
|
35
|
Ống nghiệm nắp nhựa phi 16
|
Ống
|
300
|
7
|
|
36
|
Bình tam giác thủy tinh chịu
nhiệt loại 250 ml
|
Cái
|
3
|
5
|
|
37
|
Bình tam giác thủy tinh chịu
nhiệt loại 500 ml
|
Cái
|
6
|
5
|
|
38
|
Đĩa petri đường kính 90 mm
(thủy tinh)
|
Cái
|
2880
|
6
|
|
39
|
Đĩa petri nhựa (Thùng 24 cọc
x 20 đĩa)
|
Thùng
|
3
|
1
|
|
40
|
Que cấy vòng
|
Kg
|
12
|
4
|
|
41
|
Kim cấy
|
Cái
|
12
|
4
|
|
42
|
Que cấy vòng bằng platium
|
Cái
|
1
|
5
|
|
43
|
Que cấy nhựa
|
Túi
|
20
|
1
|
|
44
|
Đèn cồn
|
Cái
|
6
|
3
|
|
45
|
Bấc đèn cồn
|
Cái
|
30
|
1
|
|
46
|
Thìa cân hóa chất
|
Hộp
|
20
|
5
|
|
47
|
Panh inox
|
Cái
|
36
|
5
|
|
48
|
Kéo inox
|
Cái
|
36
|
5
|
|
49
|
Bóng ủ nhiệt HDPE
|
quả
|
100
|
3
|
|
50
|
Con từ 5 cm
|
Hộp
80 ống
|
8
|
6
|
|
51
|
Con từ 2 cm
|
Que
|
2
|
6
|
|
52
|
Cây lấy con từ
|
Cây
|
1
|
5
|
|
53
|
Đầu
tip 100 microlit
|
Túi
|
1
|
1
|
|
54
|
Đầu tip 1 ml
(1000 chiếc/túi)
|
Túi
|
2
|
1
|
|
55
|
Đầu tip 5 ml
(500 chiếc/túi)
|
Túi
|
1
|
1
|
|
56
|
Lam kính soi
|
Hộp
|
1
|
3
|
|
57
|
Lamen (100 cái/hộp)
|
Hộp
|
1
|
3
|
|
58
|
Ống
Microbank (10 mầu
nắp khác
nhau)
|
Hộp
80 ống
|
1
|
4
|
|
59
|
Que trang mẫu thủy
tinh
|
Cái
|
100
|
1.5
|
|
60
|
Đũa thủy tinh
|
Chiếc
|
5
|
3
|
|
61
|
Bình kỵ khí
|
Chiếc
|
5
|
7
|
|
62
|
Giá đựng đĩa petri
trong bình kỵ khí
|
Chai
|
5
|
5
|
|
63
|
Pipet nhựa 2,5 ml (túi
1000 cái)
|
Túi
|
1
|
3
|
|
64
|
Giấy lọc Ӕ 11
|
Hộp
|
1
|
1
|
|
65
|
Ống
nghiệm nhựa falcol 50 ml
|
Cái
|
20
|
2
|
|
66
|
Màng lọc minicitrat
0.2
|
Hộp
50 chiếc
|
3
|
1
|
|
67
|
Màng lọc minicitrat
0.45
|
Hộp
50 chiếc
|
3
|
1
|
|
68
|
Ống dunrham
|
Kg
(1000 cái)
|
2
|
1
|
|
69
|
Ống effendorf
|
Túi
500 cái
|
2
|
1
|
|
70
|
Xi lanh hút hóa chất lọc loại 5ml,
10ml
|
Thùng
|
|
|
|
71
|
Bút viết kính
|
Cái
|
24
|
1
|
|
72
|
Giấy parafilm
(Giấy nến)
|
Cuộn
|
1
|
1
|
|
73
|
Giá để ống nghiệm
inox
|
Cái
|
20
|
4
|
|
74
|
Giá để ống nghiệm
plastic phi 18-20
|
Cái
|
10
|
4
|
|
75
|
Giá ống effendorf
|
Cái
|
3
|
5
|
|
76
|
Giá đỡ micopipet
|
Cái
|
2
|
10
|
|
77
|
Giá
để mẫu Bag rack
|
Cái
|
1
|
6
|
|
78
|
Giá cân mẫu
|
Cái
|
3
|
6
|
|
79
|
Khay inox đựng mẫu
20x40 hoặc 40x60
|
Cái
|
10
|
5
|
|
80
|
Ca nhựa 2L có vạch
|
Cái
|
2
|
5
|
|
81
|
Ca nhựa PP - 5 lít
|
Cái
|
1
|
5
|
|
82
|
Hộp sấy đĩa petri
inox
|
Cái
|
30
|
5
|
|
83
|
Hộp inox sấy dụng cụ
(pank, kéo, que trang, thìa....)
|
Cái
|
5
|
3
|
|
84
|
Giỏ inox hấp ống
nghiệm
|
Giỏ
|
15
|
5
|
|
85
|
Bông thấm nước
|
Kg
|
3
|
1
|
|
86
|
Băng keo trong
dán mẫu
|
Cuộn
|
2
|
1
|
|
87
|
Xe đẩy
dụng cụ
|
Cái
|
2
|
10
|
|
88
|
Bình tia
|
Cái
|
8
|
2
|
|
89
|
Giấy bạc
|
Cuộn
|
2
|
1
|
|
90
|
Giấy chỉ thị hấp
thanh trùng
|
Cuộn
|
2
|
1
|
|
91
|
Giấy chỉ thị sấy tiệt
trùng
|
Cuộn
|
2
|
1
|
|
92
|
Túi lylon đựng dụng
cụ hấp thanh trùng
|
Kg
|
3
|
1
|
|
93
|
Giấy thấm
|
Hộp
|
12
|
1
|
|
94
|
Túi đựng rác
|
Kg
|
6
|
1
|
|
95
|
Túi nylon
đựng mẫu thải
|
Kg
|
3
|
1
|
|
96
|
Cây lau nhà
|
Cây
|
1
|
1
|
|
97
|
Chun vòng
|
Túi
|
3
|
1
|
|
98
|
Túi PE đựng mẫu
|
Kg
|
3
|
1
|
|
99
|
Chổi rửa dụng
cụ
|
Hộp
|
24
|
1
|
|
100
|
Xô, chậu ngâm rửa dụng
cụ
|
Quả
|
10
|
2
|
|
101
|
Giá phơi
ống nghiệm
|
Cái
|
5
|
10
|
|
102
|
Rổ nhựa
không rãnh
|
Chiếc
|
5
|
3
|
|
103
|
Giấy
A4
|
Hộp
|
1
|
1
|
|
104
|
Bút bi
|
Chiếc
|
144
|
1
|
|
105
|
Nước rửa tay
|
Chai
500ml
|
6
|
1
|
|
106
|
Nước rửa dụng cụ
|
Chai
1000ml
|
6
|
1
|
|
107
|
Găng tay rửa dụng cụ
|
Đôi
|
24
|
1
|
|
108
|
Găng tay nilon
|
Hộp
100 cái
|
6
|
1
|
|
109
|
Găng tay vô trùng
|
Hộp
100 đôi
|
72
|
1
|
|
110
|
Khẩu trang
vô trùng/than hoạt tính
|
Hộp
50 chiếc
|
144
|
1
|
|
111
|
Áo blue cộc tay
|
Chiếc
|
12
|
2
|
|
112
|
Áo blue
dài tay
|
Chiếc
|
12
|
2
|
|
113
|
Kính bảo vệ UV
|
Chiếc
|
12
|
2
|
|
114
|
Găng tay bảo vệ UV
|
Chiếc
|
12
|
2
|
|
115
|
Dép đi trong phòng
thí nghiệm
|
Đôi
|
24
|
1
|
|
A.2.
Định mức thời gian lao động
STT
|
Nhóm
chỉ tiêu/ Tên chỉ tiêu
|
Hệ
số k1
|
Số
mẫu/ 1 đợt
|
1.
Pha hóa chất và chuẩn bị dụng cụ
|
2.
Hấp sấy và rửa dụng cụ
|
3.
Phân tích mẫu
|
4.
Nhận mẫu và trả kết quả nội bộ
|
Tổng
thời gian cho 1 mẫu
|
giờ
|
giờ
|
giờ
|
giờ
|
giờ
|
1
|
Tổng số
vi sinh vật hiếu khí trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
1
|
4
|
0,77
|
0,71
|
1,34
|
0,27
|
3,09
|
2
|
Định lượng E.coli
dương tính b-glucuronidaza trên thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
1
|
8
|
0,66
|
0,60
|
1,23
|
0,27
|
2,76
|
3
|
Định lượng Coliforms
bằng phương pháp đếm đĩa trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
1
|
4
|
1,02
|
0,71
|
1,69
|
0,27
|
3,69
|
4
|
Staphylococcus
aureus trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
1
|
4
|
1,02
|
0,71
|
2,00
|
0,27
|
4,00
|
5
|
Clostridium perfringens
trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
1
|
5
|
1,096
|
0,67
|
1,72
|
0,27
|
3,75
|
6
|
Định lượng nấm
men. Định lượng nấm mốc trên thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi
|
1
|
12
|
0,713
|
0,57
|
1,28
|
0,27
|
2,83
|
7
|
Bacillus cereus
trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
1
|
5
|
0,830
|
0,67
|
1,67
|
0,27
|
3,43
|
8
|
Định lượng
Enterobacteriaece bằng phương pháp đếm
khuẩn lạc
|
1
|
5
|
0,962
|
0,67
|
1,84
|
0,27
|
3,73
|
9
|
Định lượng V.parahaemolyticus
trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
1
|
10
|
1,23
|
0,79
|
1,82
|
0,27
|
4,11
|
10
|
Phát hiện
Salmonella/25g (ml) trên thực phẩm, thức
ăn chăn nuôi
|
|
8
|
1,213
|
0,82
|
2,09
|
0,27
|
4,40
|
11
|
Phát hiện và định
lượng L.monocytogens trên thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
|
5
|
1,34
|
0,91
|
2,11
|
0,27
|
4,63
|
12.
|
Phát hiện V.parahaemolyticus,
V.cholera
trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
|
5
|
1,42
|
0,91
|
2,11
|
0,27
|
4,71
|
13
|
Phát hiện
Campylobacter trên thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
|
5
|
1,34
|
0,91
|
2,11
|
0,27
|
4,63
|
14
|
Kiểm
tra chỉ tiêu E.coli (ISO 7951/2005) trên thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi
|
1
|
5
|
0,83
|
0,67
|
1,81
|
0,27
|
3,58
|
15
|
Kiểm tra chỉ tiêu
Coliforms (ISO 4831/2006) trên thực phẩm,
thức ăn chăn nuôi
|
1
|
5
|
0,76
|
0,67
|
1,38
|
0,27
|
3,08
|
16
|
Staphylococcus
aureus theo phương pháp MPN
|
1
|
5
|
0,830
|
0,67
|
1,91
|
0,27
|
3,68
|
17
|
Chất
lượng nước Phát hiện và định lượng tổng số E.coli theo phương
pháp màng lọc trên nước sinh hoạt
|
1
|
2
|
1,130
|
0,92
|
2,48
|
0,27
|
4,79
|
18
|
Chất lượng nước - Phát hiện và định lượng tổng số
Coliforms theo phương pháp màng lọc trên nước
sinh hoạt
|
1
|
2
|
1,130
|
0,92
|
2,14
|
0,27
|
4,46
|
19
|
XN Enteroccoci theo
phương pháp màng lọc trên nước (nước uống, nước bể bơi và nước đã tẩy trùng,
nước sạch...).
|
|
2
|
1,130
|
0,92
|
2,14
|
0,27
|
4,46
|
20
|
Chất lượng nước -
Phát hiện và đếm số bào tử vi khuẩn
kị khí khử sunphit trên nước theo phương
pháp màng lọc
|
|
2
|
1,130
|
0,92
|
1,56
|
0,27
|
3,88
|
21
|
XN Ps. Aeruginosa
theo phương pháp màng lọc trên nước đóng chai, nước sinh hoạt...
|
|
2
|
1,130
|
0,92
|
2,23
|
0,27
|
4,54
|
B. Định
mức tiêu hao cho từng chỉ tiêu
TT
|
Tên
vật tư tiêu hao
|
Phương
pháp phân tích
|
Hệ
số k1
|
Hệ
số Rf
|
ĐVT
|
Định
mức tiêu hao
|
1
|
Tổng số vi sinh vật
hiếu khí trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
4884:2005 (ISO 4833:2003)
|
1
|
0,51
|
|
|
-
|
PCA (Plate count
agar)
|
|
|
|
gram
|
2,67
|
-
|
Peptone from casein
|
|
|
|
gram
|
0,14
|
-
|
NaCl (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,16
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
265,42
|
-
|
Túi dập mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
cái
|
2,00
|
2
|
Định lượng E.Coli
dương tính b-glucuronidaza trên thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
TCVN
7924--2:2008 (ISO 16649-2:2001)
|
1
|
0,26
|
|
|
-
|
TBX (Tryptone Bile
X- glucuronide)
|
|
|
|
gram
|
3,61
|
-
|
Peptone from casein
|
|
|
|
gram
|
0,14
|
-
|
NaCl
(Sodium chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,16
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
260,82
|
-
|
Túi dập mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
3
|
Định lượng Coliforms
bằng phương pháp đếm đĩa trên
thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
6848:2007 (ISO 4832:2007)
|
1
|
0,51
|
|
|
|
VRB (Violet
Red Bile Lactose)
|
|
|
|
gram
|
7,21
|
|
Peptone from
casein
|
|
|
|
gram
|
0,14
|
|
NaCl
(Sodium chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,16
|
|
BGBL
|
|
|
|
gram
|
8,08
|
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
532,5
|
|
Túi dập mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
chiếc
|
2,00
|
4
|
Staphylococcus
aureus trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
4830--1:2005 (ISO 6888-1:1999)
|
1
|
0,51
|
|
|
-
|
BP (Baird - Parker)
agar
|
|
|
|
gram
|
14,52
|
-
|
Peptone from casein
|
|
|
|
gram
|
0,14
|
-
|
NaCl (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,16
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
550,11
|
-
|
BHI (Brain heart
broth)
|
|
|
|
gram
|
3,74
|
-
|
Nước trứng quả
|
|
|
|
ml
|
12,37
|
-
|
Huyết
tương thỏ
|
|
|
|
ml
|
6,06
|
-
|
Natri citrat 5%
|
|
|
|
gram
|
0,14
|
-
|
K2TeO3
(Potassium tellurite - hydrate)
|
|
|
|
gram
|
2,47
|
-
|
Túi dập
mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
cái
|
2,00
|
-
|
Ống
efendoft
|
|
|
|
ống
|
20,00
|
5
|
Phát hiện
Salmonella/25g (ml) trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
4829:2005 (ISO 6579:2002)
|
|
0,26
|
|
|
-
|
BPW (pepton water)
|
|
|
|
gram
|
5,79
|
-
|
RVS (RAPPAPORT-
VASSILIADIS-Soya)
|
|
|
|
gram
|
0,42
|
-
|
MKTTn (MULLER-
KAUFFMANN Tetrathionate Novobiocin
broth)
|
|
|
|
gram
|
0,90
|
-
|
I2
(Iodine)
|
|
|
|
gram
|
0,001
|
-
|
KI (Potassium
iodide)
|
|
|
|
gram
|
0,001
|
-
|
XLD (Xylose Lysine
Deoxycholate) agar
|
|
|
|
gram
|
3,64
|
-
|
BPLS
(Brilliant-green phenol-red lactose sucrose agar)
|
|
|
|
gram
|
3,37
|
-
|
TSA (Tryptic Soy
agar)
|
|
|
|
ml
|
5,25
|
-
|
TSI (Triple sugar
iron agar)
|
|
|
|
gram
|
6,57
|
-
|
Ure
broth
|
|
|
|
gram
|
1,94
|
-
|
L-lysin monohydro.
|
|
|
|
gram
|
0,51
|
-
|
Yeast extract
|
|
|
|
gram
|
0,15
|
-
|
Glucose
|
|
|
|
gram
|
0,05
|
-
|
Bromocresol
|
|
|
|
gram
|
0,76
|
-
|
MR-VP (Methyl-red
VOGES- PROSKAUER broth)
|
|
|
|
gram
|
0,86
|
-
|
Creatin
|
|
|
|
gram
|
0,01
|
-
|
Thuốc thử
alpha-naphtol
|
|
|
|
gram
|
0,09
|
-
|
KOH (Potasium
hydroxide - pellets)
|
|
|
|
gram
|
0,40
|
-
|
NaCl (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
0,02
|
-
|
ONPG (2 - Ortho
Nitrophenyl beta - D - galactopyranoside)
|
|
|
|
gram
|
0,003
|
-
|
Na2HPO4.2H2O
(di-Sodium hydrogen phosphate dihydrat)
|
|
|
|
gram
|
0,261
|
-
|
Toluen
|
|
|
|
gram
|
0,51
|
-
|
Trypton water
|
|
|
|
ml
|
0,76
|
-
|
L-triptophan
|
|
|
|
gram
|
0,05
|
-
|
Thuốc
thử Kovac
|
|
|
|
gram
|
10,10
|
-
|
Kháng huyết thanh (O,
H, Vi)
|
|
|
|
ml
|
1,52
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
983,02
|
-
|
Túi
dập mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
Chiếc
|
2,27
|
-
|
Agar
|
|
|
|
gram
|
0,81
|
-
|
Túi
dập mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
Chiếc
|
3,00
|
9
|
Phát hiện V.Cholerae
trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
7905--1:2008 (ISO 21872-1:2007)
|
|
0,4
|
|
|
-
|
Pepton from meat
|
|
|
|
gram
|
4,75
|
-
|
NaCl (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
30,70
|
-
|
TCBS (Thiosulfate
Citrate Bile Sucrose Agar)
|
|
|
|
gram
|
3,73
|
-
|
2,3,5 - Triphenyl
tetrazolium chloride
|
|
|
|
gram
|
0,0114
|
-
|
TSA (Tryptic Soy
agar)
|
|
|
|
gram
|
13,82
|
-
|
Saccarose
|
|
|
|
gram
|
0,85
|
-
|
Muối
mật số 3 (Bile Salts No.3)
|
|
|
|
gram
|
0,02
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
1776,60
|
-
|
Oxidaza (N,N,N,N
Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium dichloride)
|
|
|
|
gram
|
0,02
|
-
|
TSI (Triple sugar
iron agar)
|
|
|
|
gram
|
13,13
|
-
|
L - Ornithine monohydro
chloride
|
|
|
|
gram
|
0,30
|
-
|
L - lysine
monohydro chloride
|
|
|
|
gram
|
0,30
|
-
|
L - Arginine
monohydro chloride
|
|
|
|
gram
|
0,30
|
-
|
Yeast extract
|
|
|
|
gram
|
0,55
|
-
|
Glucose
|
|
|
|
gram
|
0,18
|
-
|
Bromocresol pupple
|
|
|
|
gram
|
0,0003
|
-
|
Dầu
khoáng
|
|
|
|
ml
|
60,60
|
-
|
L-tryptophan
|
|
|
|
gram
|
0,10
|
-
|
Pepton casein
|
|
|
|
gram
|
4,04
|
-
|
BHI
(Brain heart broth)
|
|
|
|
gram
|
7,47
|
-
|
Toluen
|
|
|
|
ml
|
1,01
|
-
|
ONPG (2 - Ortho
Nitrophenyl beta - D - galactopyranoside)
|
|
|
|
gram
|
0,02
|
-
|
Na2HPO4.2H2O
(di-Sodium hydrogen phosphate dihydrat)
|
|
|
|
gram
|
0,17
|
-
|
Phenol red
|
|
|
|
gram
|
1,82
|
-
|
Lactose
|
|
|
|
gram
|
0,62
|
-
|
saccarose
|
|
|
|
gram
|
0,61
|
-
|
KOH (Potassium
hydroxide)
|
|
|
|
gram
|
0,06
|
-
|
Kovac's
|
|
|
|
ml
|
20,20
|
-
|
Agar
|
|
|
|
gram
|
0,81
|
-
|
Túi dập
mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
Chiếc
|
3,00
|
10
|
Kiểm tra chỉ tiêu
E.Coli (ISO 7251:2005) trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
6846:2007 (ISO
7251:2005)
|
1
|
0,4
|
|
|
-
|
Pepton from casein
|
|
|
|
gram
|
0,59
|
-
|
NaCl (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,39
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
444,78
|
-
|
LT (Lauryl sulface
broth)
|
|
|
|
gram
|
5,74
|
-
|
EC (Escherichia
coli broth)
|
|
|
|
gram
|
4,71
|
-
|
Kovac's
|
|
|
|
ml
|
4,55
|
-
|
Túi dập
mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
11
|
Kiểm tra chỉ tiêu
Coliforms
(ISO 4831:2006) trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
4882:2007 (ISO
4831:2006)
|
1
|
0,4
|
|
|
-
|
Pepton from casein
|
|
|
|
gram
|
0,14
|
-
|
NaCl (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,16
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
359,73
|
-
|
LT (Lauryl sulface
broth)
|
|
|
|
gram
|
5,74
|
-
|
BGBL (Brilliant
green blue latose)
|
|
|
|
gram
|
3,64
|
-
|
Túi dập mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
12
|
Staphylococcus
aureus theo phương pháp MPN trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
4830-3:2005 (ISO 6888-3:2003)
|
1
|
0,4
|
|
|
-
|
Pepton from casein
|
|
|
|
gram
|
0,14
|
-
|
NaCl (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,16
|
-
|
GC
(GIOLITTI-CANTONI broth)
|
|
|
|
gram
|
9,20
|
-
|
Teew 80
|
|
|
|
ml
|
0,0003
|
-
|
K2Te03 (Potassium
tellurite - hydrate)
|
|
|
|
gram
|
0,02
|
-
|
BP (Baird - Parker)
agar
|
|
|
|
gram
|
10,10
|
-
|
Nước trứng quả
|
|
|
|
ml
|
8,60
|
-
|
BHI (Brain
heart broth)
|
|
|
|
gram
|
1,68
|
-
|
Huyết tương thỏ
|
|
|
|
ml
|
2,73
|
-
|
Natri citrat 5%
|
|
|
|
gram
|
0,04
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
522,69
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
13
|
Định lượng nấm men.
Định lượng nấm mốc trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
8275-1, 2:2010 (ISO: 21527-1,2 :2008)
|
1
|
0,17
|
|
|
-
|
DRBC (Dichloran
Rose Bengal Chloramphenicol Agar)
|
|
|
|
gram
|
1,45
|
-
|
Peptone from casein
|
|
|
|
gram
|
0,136
|
-
|
NaCl
(Sodium chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,16
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
173,69
|
-
|
Túi dập mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
chiếc
|
1,00
|
-
|
DG18 (Dichloran
Glycerol Agar)
|
|
|
|
gram
|
1,46
|
-
|
Peptone from casein
|
|
|
|
gram
|
0,14
|
-
|
NaCI (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,16
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
189,66
|
-
|
Glycerol
|
|
|
|
ml
|
8,07
|
-
|
Túi dập mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
chiếc
|
1,00
|
14
|
Bacillus Cereus
trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
4992:2005 (ISO 7932:2004)
|
1
|
0,4
|
|
|
-
|
MYP (Mannitol eeg
yolk polymyxin) agar
|
|
|
|
gram
|
6,08
|
-
|
Peptone from casein
|
|
|
|
gram
|
0,14
|
-
|
NaCl (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,16
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
267,75
|
-
|
Polymyxin
B
|
|
|
|
ml
|
1,41
|
-
|
Nước trứng quả
|
|
|
|
ml
|
14,70
|
-
|
Thạch
máu cừu
|
|
|
|
đĩa
|
1,00
|
-
|
Túi dập
mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
15
|
Định lượng
Enterobacteriaceae bằng phương
pháp đếm khuẩn lạc trên thực phẩm, thức ăn chăn
nuôi
|
TCVN
5518--2:2007 (ISO 21528-2:2004)
|
1
|
0,4
|
|
|
-
|
VRBG (Violet Red
Bile Glucose) Agar
|
|
|
|
gram
|
8,38
|
-
|
Peptone from casein
|
|
|
|
gram
|
0,14
|
-
|
NaCl (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
1,16
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
625,80
|
|
NA (Nutrient Agar)
|
|
|
|
gram
|
3,48
|
-
|
Glucose Agar
|
|
|
|
gram
|
4,19
|
-
|
Oxidaza (N,N,N,N
Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium dichloride)
|
|
|
|
gram
|
0,01
|
-
|
Túi dập mẫu
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
chiếc
|
2,00
|
16
|
Định lượng V.parahaemolyticus
trên thực phẩm, thức ăn chăn nuôi
|
TCVN
8988:2012
|
|
0,2
|
|
|
-
|
Pepton from casein
|
|
|
|
gram
|
14,54
|
-
|
NaCl (Sodium
chloride)
|
|
|
|
gram
|
76,34
|
-
|
GSTB (Glucose Salt
Teepol Broth)
|
|
|
|
gram
|
5,82
|
-
|
TCBS (ThiosuIfat
Citrat Bile and Succarose agar)
|
|
|
|
gram
|
19,20
|
-
|
Teepol
|
|
|
|
ml
|
0,48
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
1643,04
|
-
|
TSA (Tryptic Soy
agar)
|
|
|
|
gram
|
14,50
|
-
|
BHI (Brain heart
broth)
|
|
|
|
gram
|
16,82
|
-
|
Agar
|
|
|
|
gram
|
1,82
|
-
|
2,3,5 - Triphenyl
tetrazolium chloride
|
|
|
|
gram
|
0,02
|
-
|
Oxidaza (N,N,N,N
Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium dichloride)
|
|
|
|
gram
|
0,0045
|
-
|
TSI (Triple sugar
iron agar)
|
|
|
|
gram
|
29,54
|
-
|
L - Ornithine
monohydro chloride
|
|
|
|
gram
|
0,68
|
-
|
L - lysine
monohydro chloride
|
|
|
|
gram
|
0,68
|
-
|
L - Arginine
monohydro chloride
|
|
|
|
gram
|
0,68
|
-
|
Yeast extract
|
|
|
|
gram
|
1,23
|
-
|
Glucose
|
|
|
|
gram
|
0,41
|
-
|
Bromocresol
pupple
|
|
|
|
gram
|
0,0006
|
-
|
VP
|
|
|
|
gram
|
2,32
|
-
|
KOH (Potassiura
hydroxide)
|
|
|
|
gram
|
1,82
|
-
|
Naphtol
|
|
|
|
gram
|
27,27
|
-
|
Wagatsuma agar
|
|
|
|
gram
|
8,56
|
-
|
máu thỏ
|
|
|
|
gram
|
3,79
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
Chiếc
|
2,00
|
17
|
Phát hiện
Campylobacter trên thực phẩm và thức ăn chăn nuôi trên thực phẩm, thức ăn
chăn nuôi
|
TCVN
7715--1:2007 (ISO 10272-1 : 2006)
|
1
|
0,4
|
|
|
-
|
GranuCult™ BOLTON
Broth (Base)
|
|
|
|
gram
|
6,27
|
-
|
Bolton Broth
Selective Supplement
|
|
|
|
ml
|
2,27
|
-
|
mCCD (Modified
charcoal cefoperazone deoxycholate) agar
|
|
|
|
gram
|
1,93
|
-
|
CCDA Selective
Supplement
|
|
|
|
ml
|
0,17
|
-
|
SIM media (Sulfide,
Indole, Motility) Medium
|
|
|
|
gram
|
1,27
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
788,03
|
-
|
Columbia agar
|
|
|
|
gram
|
19,09
|
-
|
Horse blood defibrinated
|
|
|
|
ml
|
22,73
|
-
|
Brucella
|
|
|
|
gram
|
0,28
|
-
|
NNNN-tetrametyl
1,4- phenylenediamin dihydro clorua
|
|
|
|
gram
|
0,01
|
-
|
Túi dập mẫu
|
|
|
|
Chiếc
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
Chiếc
|
1,00
|
18
|
Chất lượng nước -
Phát hiện và định lượng tổng số
Coliforms theo phương pháp màng lọc trên nước
sinh hoạt
|
TCVN
6187--1:2009 (ISO 9308-1:2000)
|
1
|
1,02
|
|
|
-
|
Teg 7 (Lactose TTC
Agar mit Tergitol 7)
|
|
|
|
gram
|
1,65
|
-
|
TTC (2,3,5 -
Triphenyl tetrazolium chloride)
|
|
|
|
gram
|
0,001
|
-
|
Oxidaza (N,N,N,N
Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium
dichloride)
|
|
|
|
gram
|
0,003
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
97,46
|
-
|
TSA(Triptic soy
Agar)
|
|
|
|
gram
|
2,63
|
-
|
Màng lọc Cellulose
esters 0.45 mm
|
|
|
|
cái
|
2,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
cái
|
3,00
|
19
|
Chất lượng nước -
Phát hiện và định lượng E.coli theo phương pháp màng lọc trên nước sinh hoạt
|
TCVN
6187--1:2009 (ISO 9308-1:2000)
|
1
|
1,02
|
|
|
-
|
Teg
7 (Lactose TTC Agar mit Tergitol 7)
|
|
|
|
gram
|
1,6495
|
-
|
TTC (2,3,5 -
Triphenyl tetrazolium chloride)
|
|
|
|
gram
|
0,0008
|
-
|
Oxidaza (N.N.N.N
Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium
dichloride)
|
|
|
|
gram
|
0,0025
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
123,71
|
-
|
Trypton Water
|
|
|
|
gram
|
0,38
|
-
|
L- tryptophan
|
|
|
|
gram
|
0,03
|
-
|
TSA (Triptic soy
agar)
|
|
|
|
gram
|
2,63
|
-
|
Thuốc
thử kovac's
|
|
|
|
ml
|
5,00
|
-
|
Màng lọc Cellulose
esters 0.45 mm
|
|
|
|
cái
|
1,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
cái
|
3,00
|
20
|
XN Enteroccoci theo
phương pháp màng lọc trên nước (nước uống, nước bể bơi và nước đã tẩy trùng,
nước sạch...)
|
TCVN
6189- 2:2009 (ISO 7899 - 2:2000)
|
|
1,02
|
|
|
-
|
SBA (Membrane-filter
enterococcus selective) agar
|
|
|
|
gram
|
1,69
|
-
|
TTC (2,3,5 -
Triphenyl tetrazolium chloride)
|
|
|
|
gram
|
0,0041
|
-
|
BEA (Bile Aesculin
Azide) Agar
|
|
|
|
gram
|
2,29
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
85,26
|
-
|
Màng lọc
Cellulose esters 0.45 mm
|
|
|
|
cái
|
2,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
cái
|
2,00
|
21
|
Chất lượng nước - Phát
hiện và đếm số bào tử vi khuẩn kị khí khử Sunphit trên nước
|
TCVN
6191-2:1996 (ISO 6461-2: 1986)
|
|
1,02
|
|
|
-
|
TSC (Tryptose sulfite
cycloserine) agar
|
|
|
|
gram
|
1,43
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
gram
|
38,19
|
-
|
Màng lọc Cellulose
esters 0.22mm
|
|
|
|
cái
|
2,00
|
-
|
Đầu
túi ủ mẫu
|
|
|
|
cái
|
2,00
|
-
|
Nến
|
|
|
|
cái
|
2,00
|
22
|
XN Ps. Aeruginosa
phương pháp
màng lọc trên nước đóng
chai, nước sinh hoạt
|
TCVN
8881:2011 (ISO 16266:2010)
|
|
1,02
|
|
|
-
|
CN (Pseudomonas
selective) agar
|
|
|
|
gram
|
1,28
|
-
|
Glycerol
|
|
|
|
ml
|
0,28
|
-
|
CN selective
suplement
|
|
|
|
ml
|
0,12
|
-
|
Nước cất
|
|
|
|
ml
|
295,68
|
-
|
NA (Nutrienl Agar)
|
|
|
|
gram
|
3,48
|
-
|
Oxidaza (N,N,N,N
Tetramethyl 1,4 phenylendiammonium dichloride)
|
|
|
|
gram
|
0,0051
|
-
|
King B agar
|
|
|
|
gram
|
1,69
|
-
|
Acetamic broth
|
|
|
|
gram
|
0,56
|
-
|
Nessler's
|
|
|
|
ml
|
0,51
|
-
|
Màng lọc Cellulose
esters 0.45mm
|
|
|
|
cái
|
2,00
|
-
|
Túi ủ mẫu
|
|
|
|
cái
|
3,00
|
Chương
3
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN, HỢP QUY
A.
NHÓM ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN
1.
Phương thức đánh giá: Thực hiện theo Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN, Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT, 55/2012/TT-BNNPTNT, trong đó
lựa chọn áp dụng các phương thức sau:
- Phương
thức 3: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất;
giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất kết hợp
với đánh giá quá trình sản xuất;
- Phương
thức 4: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất;
giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất và trên
thị trường kết hợp
với đánh giá quá trình sản xuất;
- Phương
thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất; giám
sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình
sản xuất;
- Phương
thức 6: Đánh giá và giám sát hệ thống quản lý;
- Phương
thức 7: Thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.
2.
Định mức chi tiết
TT
|
Công
việc chính phải thực hiện
|
ĐVT
|
Định
mức thời gian (giờ)
|
Sản
phẩm trồng trọt (Chè túi lọc và tương đương)
|
Sản
phẩm chăn nuôi (thịt đông lạnh và tương
đương)
|
Sản
phẩm thủy sản (thủy sản đông lạnh và tương đương)
|
Nông
nghiệp hữu cơ
|
VietGAP
|
|
Phương
thức đánh giá
|
|
4,
5, 7
|
4,
5, 7
|
4,
5, 7
|
3,
6
|
3,
6
|
A
|
ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG:
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giai
đoạn ban đầu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xem
xét hồ sơ đăng ký:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp xúc ban đầu,
xác định nhu cầu chứng nhận
|
giờ/hồ
sơ
|
2,5
|
2,5
|
3
|
3
|
2
|
-
|
Hướng dẫn
kê khai thông tin, bổ sung thông tin của
cơ sở, xác nhận khả năng chứng nhận
|
giờ/hồ
sơ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký
|
giờ/yêu
cầu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Thống nhất nội dung
và ký kết hợp đồng, thỏa thuận chứng
nhận
|
giờ/hồ
sơ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Cán bộ phụ trách chất
lượng xem xét, thành lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp
yêu cầu chứng nhận
|
giờ/hồ
sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Chuẩn bị đánh
giá
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lựa chọn chuyên gia
đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá.
|
giờ/hồ
sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Trưởng đoàn đánh
giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng nhận
|
giờ/hồ
sơ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Lựa chọn phương thức
đánh giá
|
giờ/hồ
sơ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
-
|
Xây dựng chương
trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá trong đoàn
|
giờ/hồ
sơ
|
4
|
4
|
6
|
6
|
4
|
-
|
Chuyên gia đánh giá
xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy
trình sản xuất, quy trình thực hành quản
lý, hệ thống quản lý chất lượng, vùng nguyên liệu,...
|
giờ/nội
dung
|
2
|
4
|
2
|
4
|
2
|
-
|
Thông
báo cho khách hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về chương trình
đánh giá
|
giờ/hồ
sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
II
|
Tổ chức đánh giá tại cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực
hiện đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đánh
giá chứng nhận theo phương thức 3, 4,
5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đi lại cho chuyên
gia: Trung bình 50 km/h đến
01 điểm đánh giá. (Tạm
tính quãng đường di chuyển là 50 km.)
|
giờ/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.1.2
|
Đánh giá tại vùng
nguyên liệu (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xem xét hồ sơ tại
vùng nguyên liệu
|
giờ/cơ
sở
|
8
|
4
|
6
|
4
|
4
|
-
|
Đánh giá các điều
kiện thực tế tại từng vùng nguyên liệu theo các yếu tố.
|
giờ/
vùng nguyên liệu
|
4
|
2
|
3
|
2
|
2
|
1.1.3
|
Đánh giá
thực địa tại cơ sở:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng
định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia
|
giờ/cơ
sở
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Tham quan sơ bộ cơ
sở sản xuất, nhà xưởng
|
giờ/cơ
sở
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
1
|
1
|
-
|
Đánh giá chung về hệ
thống quản lý chất lượng
|
giờ/cơ
sở
|
4
|
4
|
4
|
8
|
4
|
-
|
Đánh giá hồ sơ lưu
trữ của cơ sở
|
giờ/nội
dung
|
3
|
3
|
3
|
8
|
2
|
-
|
Đánh giá điều kiện cơ sở vật chất và trang thiết bị tại
cơ sở theo quá trình sản xuất ra sản phẩm theo từng bộ phận trong hoạt động sản
xuất
|
giờ/bộ
phận
|
3
|
4
|
4
|
3
|
3
|
-
|
Đánh giá quan sát đối
với người lao động (hoặc công nhân), phỏng vấn
người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong đó: Số
người lao động tối thiểu được xác định dựa trên tổng số hộ thành viên hoặc số
lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá.
|
giờ/người
|
3
|
2,5
|
2,5
|
4
|
3
|
1.1.4
|
Lập báo cáo đánh
giá và họp kết thúc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Họp nội bộ đoàn
đánh giá và lập báo cáo đánh giá
|
giờ/cơ
sở
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Họp kết thúc thông
báo kết quả đánh giá cho cơ sở
|
giờ/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.2
|
Đánh
giá chứng nhận theo phương thức 6
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đánh giá thực địa tại
cơ sở:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng
định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia.
|
giờ/cơ
sở
|
|
|
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Tham quan sơ bộ cơ
sở sản xuất, nhà xưởng
|
giờ/cơ
sở
|
|
|
|
1
|
1
|
-
|
Đánh giá hệ thống
tài liệu, hồ sơ của cơ sở:
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Hệ
thống tài liệu quản lý chung (các nội dung quy định quản lý cho
quá trình sản xuất, sơ chế.... tại cơ sở)
|
giờ/nội
dung
|
|
|
|
1,5
|
1
|
+
|
Hệ thống hồ sơ áp dụng
của cơ sở trong thời gian tối thiểu 6 tháng đến 1 năm gần nhất
|
giờ/nội
dung
|
|
|
|
3
|
2
|
-
|
Đánh giá điều kiện
cơ sở vật chất, trang thiết bị cho quá trình sản xuất sơ chế,... theo yêu cầu
của hệ thống quản lý và quy định pháp luật
|
giờ/bộ
phận
|
|
|
|
4
|
4
|
-
|
Đánh giá các công
đoạn của quá trình sản xuất, sơ chế
|
giờ/công
đoạn
|
|
|
|
3
|
3
|
-
|
Đánh giá quan sát đối
với người lao động (hoặc công nhân), phỏng vấn
người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong
đó: Số người lao động tối thiểu được xác định
dựa trên tổng số hộ thành viên hoặc số
lao động làm việc tại từng bộ phận được đánh giá.
|
giờ/người
|
|
|
|
4
|
4
|
1.2.2
|
Lập báo cáo đánh
giá và họp kết thúc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Họp nội bộ đoàn
đánh giá và lập báo cáo đánh giá
|
giờ/cơ
sở
|
|
|
|
3
|
2
|
-
|
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở
|
giờ/cơ
sở
|
|
|
|
1
|
1
|
1.3
|
Đánh
giá chứng nhận theo phương thức 7
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng
định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia
|
giờ/cơ
sở
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
|
-
|
Tham quan sơ bộ,
đánh giá địa điểm.
|
giờ/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
|
|
-
|
Đánh giá chung về
điều kiện hồ sơ, thủ tục pháp lý của cơ sở theo quy định của
pháp luật
|
giờ/cơ
sở
|
6
|
6
|
6
|
|
|
-
|
Họp nội bộ đoàn
đánh giá và lập báo cáo đánh giá
|
giờ/cuộc
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
Họp kết thúc thông báo kết quả đánh giá cho cơ sở
|
giờ/cuộc
|
1
|
1
|
1
|
|
|
2
|
Lấy
mẫu điển hình trong đánh giá chứng
nhận
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cho
phương thức 3,
4, 5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lấy
mẫu tại vùng, nơi chứa nguyên liệu
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuẩn
bị và lên phương án lấy mẫu
|
giờ/đợt
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Thực hiện lấy
mẫu
|
giờ/
mẫu
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
2
|
-
|
Đánh giá tại chỗ đối
với mẫu thử nghiệm (nếu cần)
|
giờ/
mẫu
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Gửi mẫu phân tích:
lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm
các thủ tục bàn giao mẫu.
|
giờ/
mẫu
|
0,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2.1.2
|
Lấy mẫu tại địa điểm
sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuẩn
bị và lên phương án lấy mẫu
|
giờ/đợt
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Thực hiện lấy
mẫu
|
giờ/mẫu
|
1,5
|
2
|
2,5
|
3
|
2
|
-
|
Đánh giá tại chỗ đối
với mẫu thử nghiệm (nếu cần)
|
giờ/mẫu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Gửi mẫu phân tích:
lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm
các thủ tục bàn giao mẫu.
|
giờ/mẫu
|
0,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2.1.3
|
Lấy
mẫu trên thị trường
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuẩn bị và lên
phương án lấy mẫu
|
giờ/đợt
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Thực hiện lấy
mẫu
|
giờ/mẫu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Đánh giá tại chỗ đối
với mẫu thử nghiệm (nếu cần)
|
giờ/mẫu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Gửi mẫu phân tích:
lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm
các thủ tục
bàn giao mẫu.
|
giờ/mẫu
|
0,5
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2.2
|
Cho
phương thức 7
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuẩn bị và lên
phương án lấy mẫu
|
giờ/đợt
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Thực hiện lấy
mẫu
|
giờ/mẫu/lô
|
1
|
3
|
3
|
1
|
|
-
|
Đánh giá tại chỗ đối
với mẫu thử nghiệm
(nếu cần)
|
giờ/mẫu/lô
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
-
|
Gửi mẫu phân tích:
lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm
các thủ tục bàn giao mẫu.
|
giờ/mẫu/lô
|
0,5
|
1
|
1
|
1
|
|
3
|
Lập
hồ sơ kết quả mẫu thử nghiệm: Kiểm tra kết quả kiểm nghiệm mẫu, so sánh với giới
hạn tối đa cho phép hiện hành, lập báo cáo kết
quả mẫu thử nghiệm
|
giờ/báo
cáo
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Đánh
giá hành động khắc phục
tại cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Theo
phương thức 3, 4,
5
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đánh giá hành động
khắc phục tại
cơ sở
|
giờ/nội
dung
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
-
|
Lấy
mẫu (nếu có) - Như mục 2.
|
giờ/mẫu
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Theo
phương thức 6
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đánh giá hành động
khắc phục tại cơ sở
|
giờ/nội
dung
|
|
|
|
4
|
4
|
5
|
Thẩm
xét hồ sơ đánh giá và đề nghị
chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xem xét hồ sơ đánh
giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của
các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ.
|
giờ/hồ
sơ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
-
|
Lập báo
cáo thẩm xét hồ sơ.
|
giờ/hồ
sơ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
6
|
Kết
thúc hồ sơ đánh giá và làm các thủ tục cấp giấy chứng nhận.
|
giờ/hồ
sơ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
III
|
Đánh
giá giám sát
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện như đánh
giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối
thiểu bằng
1/2 số ngày công của đánh giá lần đầu với tối thiểu 01 ngày công đánh giá,
trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phương
thức 3: Thực hiện các công việc
tại: I.2,
II.1.1.2, II.1.1.3,
II.1.1.4,
II.2.1.2., II.3,
II.4, II.5, II.6
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phương
thức 4: Thực hiện các công việc
tại: I.2,
II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4, II.2.1.2 và II.2.1.3,
II.3, II.4, II.5,
II.6
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phương
thức 5: Thực hiện các công việc tại: I.2,
II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4, II.2.1.2
hoặc II.2.1.3,
II.3, II.4, II.5,
II.6
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phương
thức 6: Thực hiện các công việc tại
mục II.1.2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Phương
thức 7:
Không cần thực hiện các biện
pháp giám sát
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đánh
giá chứng nhận lại
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện như đánh
giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công
đánh giá tối thiểu
bằng 2/3 số ngày công của đánh giá lần đầu
với tối thiểu 01 ngày công đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đánh
giá chứng nhận mở rộng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Thực hiện như đánh
giá chứng nhận lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn
phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bút viết
|
Cái/cơ
sở
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
-
|
Bút mã hóa mẫu
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Giấy in
|
Gram/cơ
sở
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
-
|
Giấy chứng nhận
|
Tờ/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Băng dính
|
Cuộn/cơ
sở
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
2
|
Trang
thiết bị lấy mẫu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xiên lấy mẫu hoặc
thìa (môi) múc mẫu từ bao
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Khay đựng mẫu
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Thước chia mẫu
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
Găng tay
|
Đôi/
mẫu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Khẩu
trang
|
Cái/
mẫu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Túi đựng mẫu
|
Cái/
mẫu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2
|
-
|
Chai đựng
mẫu lỏng
|
Cái/
mẫu
|
0
|
0
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Giấy niêm phong
|
Tờ/mẫu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Đá khô (đối
với mẫu cần bảo quản mát)
|
túi/
cơ sở
|
0
|
5
|
5
|
3
|
3
|
-
|
Đèn cồn
|
Cái/cơ
sở
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Kéo
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Dao
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Thùng bảo quản mẫu
|
Cái/mẫu
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
-
|
Cồn 70 độ
|
chai
500 ml/cơ sở
|
1
|
2
|
2
|
1
|
1
|
B.
NHÓM ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT HỢP QUY
1.
Phương thức đánh giá: Thực hiện theo Thông tư số
28/2012/TT-BKHCN, Thông tư số 48/2012/TT-BNNPTNT, 55/2012/TT-BNNPTNT, trong đó
lựa chọn áp dụng các phương thức sau:
- Phương
thức 3: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất;
giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất kết hợp
với đánh giá quá trình sản xuất;
- Phương
thức 4: Thử nghiệm mẫu điển hình và đánh giá quá trình sản xuất;
giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi
sản xuất và trên thị trường kết hợp với đánh giá quá trình sản xuất;
-
Phương thức 5: Thử nghiệm mẫu điển hình, và đánh giá
quá trình sản xuất; giám sát thông qua thử nghiệm mẫu lấy tại nơi
sản xuất hoặc trên thị trường kết hợp với đánh giá
quá trình sản xuất;
- Phương thức 7: Thử
nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa.
2.
Định mức chi tiết
TT
|
Công
việc chính phải thực hiện
|
ĐVT
|
Định
mức thời
gian (giờ)
|
Cà
phê nhân
|
Rau
quả tươi
|
Rau
quả khô
|
Phân
bón hữu cơ và phân bón khác
|
Thức
ăn chăn nuôi
|
|
Phương
thức đánh giá
|
|
4,
5, 7
|
3,
7
|
3,
7
|
5,
7
|
5,
7
|
A
|
ĐỊNH
MỨC LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Giai
đoạn ban đầu
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xem
xét hồ sơ đăng ký:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Tiếp xúc ban đầu,
xác định nhu cầu chứng nhận
|
giờ/hồ
sơ
|
3
|
2,5
|
3
|
4
|
4
|
-
|
Hướng dẫn kê khai
thông tin, bổ sung thông tin của cơ sở, xác nhận khả
năng chứng nhận
|
giơ/hồ
sơ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Yêu cầu bổ sung hồ sơ đăng ký
|
giờ/yêu
cầu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Thống nhất nội dung
và ký kết hợp đồng, thỏa thuận
chứng nhận
|
giờ/hồ
sơ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Cán bộ
phụ trách chất lượng xem xét, thành
lập đoàn chuyên gia đánh giá theo năng lực phù hợp
yêu cầu chứng nhận
|
giờ/hồ
sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Chuẩn
bị đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Lựa chọn chuyên gia
đánh giá, chuyên gia kỹ thuật, ra Quyết định thành lập đoàn đánh giá.
|
giờ/hồ
sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Trưởng đoàn đánh
giá xem xét hồ sơ đăng ký đánh giá chứng nhận
|
giờ/hồ
sơ
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
-
|
Lựa chọn phương thức
đánh giá
|
giờ/hồ
sơ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
-
|
Xây
dựng chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ chuyên gia đánh giá
trong đoàn
|
giờ/hồ
sơ
|
4
|
4
|
4
|
8
|
8
|
-
|
Chuyên gia đánh giá
xem xét nội dung hồ sơ: Hồ sơ về quy trình sản xuất,
quy trình thực hành quản lý, hệ thống quản lý chất lượng, vùng nguyên liệu,…
|
giờ/nội
dung
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
-
|
Thông báo cho khách
hàng và xác nhận sự đồng ý của khách hàng về chương
trình đánh giá
|
giờ/hồ
sơ
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
II
|
Tổ chức đánh giá tại cơ
sở
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực
hiện đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đánh
giá chứng
nhận theo phương
thức 3,4,5
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đi lại cho chuyên
gia:
Trung bình 50 km/h
đến 01 điểm đánh giá.
|
giờ/cơ
sở (Tạm tính quãng đường di chuyển
là 50 km.)
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.1.2
|
Đánh giá tại vùng
nguyên liệu (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xem xét hồ sơ tại
vùng nguyên liệu
|
giờ/cơ
sở
|
4
|
4
|
4
|
8
|
6
|
-
|
Đánh giá các điều
kiện thực tế tại từng vùng nguyên liệu theo các yếu
tố:
|
giờ/
vùng nguyên liệu
|
4
|
2
|
2
|
4
|
3
|
1.1.3
|
Đánh giá thực địa tại
cơ sở:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng
định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm vụ cho đoàn chuyên gia
|
giờ/cơ
sở
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Tham quan sơ bộ cơ
sở sản xuất, nhà xưởng
|
giờ/cơ
sở
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Đánh giá chung về hệ
thống quản lý chất lượng
|
giờ/cơ
sở
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
-
|
Đánh giá
hồ sơ lưu trữ của cơ sở
|
giờ/nội
dung
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
-
|
Đánh giá điều kiện
cơ sở vật chất và trang thiết bị tại cơ sở theo quá trình sản xuất ra sản phẩm
theo từng bộ phận trong hoạt động sản xuất
|
giờ/bộ
phận
|
4
|
3
|
3
|
4
|
4
|
-
|
Đánh giá quan sát đối
với người lao động (hoặc công nhân), phỏng vấn
người lao động khi được giao nhiệm vụ; trong
đó: Số người lao động tối thiểu
được phỏng vấn bằng căn bậc hai của tổng số thành viên
|
giờ/người
|
3
|
4
|
3
|
3
|
3
|
1.1.4
|
Lập báo cáo đánh
giá và họp kết thúc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Họp nội bộ đoàn
đánh giá và lập báo cáo đánh giá
|
giờ/cơ
sở
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Họp kết thúc thông
báo kết quả đánh giá cho cơ sở
|
giờ/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1.2
|
Đánh
giá chứng nhận theo phương thức
7
|
|
|
|
1
|
|
|
-
|
Họp khai mạc: khẳng
định lại chương trình đánh giá, phân công nhiệm
vụ cho đoàn chuyên gia
|
giờ/cơ
sở
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Tham quan sơ bộ,
đánh giá địa điểm.
|
giờ/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Đánh giá chung về
điều kiện hồ sơ, thủ tục pháp lý của cơ sở theo quy định của pháp luật
|
giờ/cơ
sở
|
6
|
6
|
6
|
6
|
6
|
-
|
Họp nội bộ đoàn
đánh giá và lập báo cáo đánh giá
|
giờ/cuộc
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Họp kết thúc thông
báo kết quả đánh giá cho cơ sở
|
giờ/cuộc
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2
|
Lấy
mẫu điển hình trong đánh giá chứng
nhận
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Cho
phương thức 3, 4,
5
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1
|
Lấy mẫu tại vùng,
nơi chứa nguyên liệu sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuẩn bị và lên
phương án lấy mẫu
|
giờ/đợt
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Thực hiện lấy
mẫu
|
giờ/
mẫu
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Đánh giá tại chỗ đối
với mẫu thử nghiệm
|
giờ/
mẫu
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Gửi
mẫu phân tích: lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định, liên hệ và làm các
thủ tục bàn giao mẫu.
|
giờ/
mẫu
|
0,5
|
1
|
1
|
1,5
|
1,5
|
2.1.2
|
Lấy
mẫu tại địa điểm sản xuất
và trên thị trường
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuẩn bị và lên
phương án lấy mẫu
|
giờ/đợt
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu
|
giờ/mẫu
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Đánh giá thử nghiệm
tại chỗ đối với mẫu
|
giờ/mẫu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Gửi mẫu phân tích:
lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ
định, liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.
|
giờ/mẫu
|
0,5
|
1
|
1
|
1,5
|
1,5
|
2.2
|
Cho
phương thức 7
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Chuẩn bị và lên
phương án lấy mẫu
|
giờ/đợt
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
-
|
Thực hiện lấy mẫu
|
giờ/mẫu/lô
|
2
|
3
|
2
|
3
|
3
|
-
|
Đánh giá thử nghiệm
tại chỗ đối với mẫu
|
giờ/mẫu/lô
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Gửi mẫu phân tích:
lựa chọn phòng kiểm nghiệm được chỉ định,
liên hệ và làm các thủ tục bàn giao mẫu.
|
giờ/mẫu/lô
|
0,5
|
1
|
1
|
1,5
|
1,5
|
3
|
Lập
hồ sơ kết quả mẫu thử
nghiệm: Kiểm tra kết quả kiểm nghiệm mẫu,
so sánh với giới
hạn tối đa cho phép hiện hành, lập báo cáo kết quả mẫu thử nghiệm
|
giờ/báo
cáo
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
4
|
Đánh
giá hành động khắc phục
tại cơ sở
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đánh giá hành động
khắc phục tại
cơ sở
|
giờ/
nội dung
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
-
|
Lấy mẫu (nếu có)
|
giờ/
mẫu
|
1
|
2
|
2
|
2
|
2
|
5
|
Thẩm
xét hồ sơ đánh giá và đề nghị
chứng nhận
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Xem xét hồ sơ đánh
giá: các tài liệu đánh giá, hồ sơ đánh giá, tính khách quan và xác thực của
các bằng chứng phát hiện nêu trong hồ sơ.
|
giờ/hồ
sơ
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
-
|
Lập báo cáo thẩm
xét hồ sơ.
|
giờ/hồ
sơ
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
6
|
Kết thúc hồ sơ
đánh giá và làm các thủ tục
cấp giấy chứng nhận.
|
giờ/hồ
sơ
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
III
|
Đánh
giá giám sát
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện như đánh
giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày
công đánh giá tối thiểu
bằng 1/2 số
ngày công của đánh giá lần đầu với tối
thiểu 01 ngày công đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương
thức 3: Thực hiện
các công việc tại:
I.2, II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4,
II.2.1.2., II.3,
II.4, II.5, II.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương
thức 4: Thực hiện các công việc tại:
I.2, II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4,
II.2.1.2 và II.2.1.3,
II.3, II.4, II.5,
II.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương
thức 5: Thực hiện các công việc tại: I.2,
II.1.1.2, II.1.1.3, II.1.1.4, II.2.1.2
hoặc II.2.1.3, II.3,
II.4, II.5,
II.6
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương
thức 7: Không cần thực hiện
các biện pháp giám sát.
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Đánh
giá chứng nhận lại
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện như đánh
giá chứng nhận lần đầu, tuy nhiên số ngày công đánh giá tối
thiểu bằng
2/3 số ngày công của đánh giá lần đầu với tối
thiểu 01 ngày công đánh giá
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Đánh
giá chứng nhận mở rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện như đánh
giá chứng nhận lần đầu
|
|
|
|
|
|
|
B
|
ĐỊNH
MỨC VẬT TƯ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Văn
phòng phẩm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Bút viết
|
Cái/cơ
sở
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
-
|
Bút mã hóa mẫu
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Giấy in
|
Gram
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
-
|
Giấy chứng nhận
|
Tờ/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Băng dính
|
Cuộn
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
II
|
Trang
thiết bị dụng cụ lấy
mẫu
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Găng tay
|
Đôi/mẫu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Xiên lấy
mẫu 1 khoang
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
|
|
|
1
|
-
|
Xiên lây mẫu 3
khoang
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
|
|
|
2
|
-
|
Khay trộn mẫu
|
Cái/cơ
sở
|
|
|
|
|
1
|
-
|
Máng lấy mẫu cầm
tay
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
|
|
|
1
|
-
|
Khay men trắng
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
|
|
|
1
|
-
|
Khẩu
trang
|
Cái/mẫu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Túi P.E đựng mẫu
|
Cái/mẫu
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
-
|
Chai đựng mẫu
|
Chai/mẫu
|
|
|
|
3
|
|
-
|
Ống
xăm mẫu phân bón
|
Cái/cơ
sở
|
|
|
|
1
|
|
-
|
Lọ lấy
mẫu
|
Cái/cơ
sở
|
|
|
|
1
|
|
-
|
Tấm
lược mẫu
|
Cái/cơ
sở
|
|
|
|
1
|
1
|
-
|
Xẻng dụng cụ chia mẫu
|
Cái/cơ
sở
|
|
|
|
1
|
1
|
-
|
Giấy niêm phong
|
Tờ/mẫu
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Đèn cồn
|
Cái/cơ
sở
|
2
|
2
|
2
|
2
|
2
|
-
|
Kéo
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Dao
|
Cái/cơ
sở
|
1
|
1
|
1
|
|
1
|
-
|
Thùng bảo quản mẫu
|
Cái/mẫu
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Đá khô
|
Túi/mẫu
|
|
4
|
4
|
|
|
-
|
Cồn 70 độ
|
chai
500 ml/cơ sở
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
-
|
Khăn lau
|
Cái
|
1
|
|
|
1
|
1
|
Quyết định 7104/QĐ-UBND năm 2016 về định mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa, sinh, hợp chuẩn, hợp quy cho hoạt động phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp do thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 7104/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 về định mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa, sinh, hợp chuẩn, hợp quy cho hoạt động phân tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp do thành phố Hà Nội ban hành
1.977
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|