Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 7104/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật chứng nhận sản phẩm nông nghiệp Hà Nội 2016
Số hiệu:
|
7104/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sửu
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
7104/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 12
năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHÒNG HÓA, SINH, HỢP
CHUẨN, HỢP QUY CHO HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH VÀ CHỨNG NHẬN SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ
Luật Tổ chức
chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn
và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 266/TTr-SNN ngày 17 tháng
11 năm 2016 về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa, sinh, hợp
chuẩn, hợp quy cho hoạt động phân tích và
chứng nhận sản phẩm nông nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này định
mức kinh tế kỹ thuật phòng hóa, sinh, hợp chuẩn, hợp quy cho hoạt động phân
tích và chứng nhận sản phẩm nông nghiệp, bao gồm các nhóm định mức kinh tế kỹ
thuật:
1. Định mức kinh tế kỹ
thuật phòng hóa.
2. Định mức kinh tế kỹ
thuật phòng sinh.
3. Định mức kinh tế kỹ
thuật chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy.
Điều
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và
Thành phố để báo cáo UBND Thành phố xem xét, bổ sung, điều chỉnh Định mức kinh
tế kỹ thuật này cho phù hợp.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký. Đối với hoạt động phân tích lĩnh vực hóa học, sinh học, chứng nhận hợp chuẩn,
hợp quy trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà các bên đã ký kết hợp
đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành
phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Các Bộ: Tài chính, NN&PTNT; (để báo
cáo)
- TTTU, TT HĐND TP; (để báo
cáo)
- Chủ tịch UBND TP; (để báo
cáo)
- Các PCT UBND TP; (để báo
cáo)
- Các Sở: NN&PTNT, TC;
(để báo
cáo)
- UBND các quận, huyện, thị xã;
- Các báo: HNM, KT&ĐT;
- CVP, PCVP N.N.Sơn, T.V.Dũng; TH,
TKBT, KT;
- Lưu: VT, KT(Ngân).
(46577)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Văn Sửu
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
PHÒNG HÓA, SINH, HỢP CHUẨN, HỢP QUY CHO HOẠT ĐỘNG PHÂN TÍCH
VÀ CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7104/QĐ-UBND ngày 26/12/2016
của UBND
thành phố Hà Nội)
Phần
1
QUY ĐỊNH CHUNG
1.
Phạm vi điều chỉnh
Định mức kinh tế kỹ
thuật phòng hóa, sinh, hợp chuẩn, hợp quy
cho hoạt động phân tích, và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp được áp
dụng thực hiện:
1.1. Hoạt động phân
tích các chỉ tiêu hóa học trong mẫu sản phẩm nông nghiệp và vật tư nông nghiệp.
1.2. Hoạt động phân
tích các chỉ sinh học trong mẫu sản phẩm nông nghiệp
và vật tư nông nghiệp.
1.3. Hoạt động chứng
nhận hợp chuẩn, hợp
quy cho sản phẩm nông nghiệp và vật tư nông nghiệp.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức này áp dụng
cho các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn có liên quan thực hiện các công việc về phân tích hóa
học, sinh học và chứng nhận hợp
chuẩn, hợp quy cho sản phẩm nông nghiệp và vật tư nông nghiệp.
3. Cơ sở
pháp lý xây dựng định mức
3.1.
Cơ sở pháp lý
chung
- Căn cứ Luật Tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về việc quy định cơ chế tự chủ của
đơn vị sự nghiệp công lập;
- Quyết định số
2930/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 28/5/2014 về việc thành lập
Trung tâm Phân tích và Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp;
- Kế hoạch số 97/KH-UBND ngày 20/5/2016 của UBND Thành phố về ban
hành kế hoạch triển khai thực hiện Nghị định 16/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của
Chính phủ về quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc Thành phố quản lý.
3.2.
Hoạt động phân tích
- Quyết định số
24/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
chỉ định phòng thử nghiệm ngành nông nghiệp;
- Quyết định số
373.2016/QĐ-VPCNCL ngày 16/8/2016 của Văn phòng công nhận chất lượng (Bộ Khoa học
và Công nghệ) công nhận Phòng thử nghiệm
đạt chuẩn Vilas;
- Các TCVN tham chiếu
cho các quy trình kỹ thuật để xây dựng định mức tiêu hao vật tư và hóa chất;
các văn bản quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong hoạt động
kiểm nghiệm đã được quy định tại các thông tư, quyết định của Bộ tài chính và
các cơ quan có thẩm quyền ban hành.
3.3.
Hoạt động chứng nhận
- Nghị định số
107/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về
việc quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp;
- Thông tư số
08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hướng dẫn
về yêu cầu, trình tự, thủ tục đăng ký lĩnh vực hoạt động đánh
giá sự phù hợp; Thông tư số
10/2011/TT-BKHCN ngày 30/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
08/2009/TT-BKHCN ngày 08/4/2009;
- Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN
ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định về công bố
hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù
hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật;
- Thông tư số
48/2012/TT-BNNPTNT ngày 26/9/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT quy định về chứng
nhận sản phẩm thủy sản, trồng
trọt, chăn nuôi được sản xuất, sơ chế
phù hợp với quy trình thực hành nông nghiệp tốt;
- Thông tư số
55/2012/TT-BNNPTNT ngày 31/10/2012 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc hướng
dẫn thủ tục chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Thông
tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của
Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc hướng dẫn một số
điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP về
quản lý phân bón thuộc trách nhiệm QLNN của Bộ Nông nghiệp &
PTNT;
- Thông
tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc
quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất,
kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm
tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông
lâm thủy sản
đủ điều kiện an toàn thực phẩm;
- Quyết định số
379/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/01/2008 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT về việc ban hành quy trình
thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho
rau quả tươi an toàn tại Việt Nam;
- Quyết định số
1504/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/5/2008 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT về việc ban hành Quy trình thực hành chăn nuôi tốt
cho chăn nuôi gia cầm an toàn tại Việt Nam.
- Quyết định số
1506/QĐ-BNN-KHCN ngày 15/5/2008 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
Quy trình thực hành chăn nuôi tốt cho chăn nuôi lợn an toàn tại Việt Nam.
- Quyết định số
1579/QĐ-BNN-KHCN ngày 26/5/2008 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT về việc ban hành Quy trình thực hành chăn nuôi tốt
cho chăn nuôi bò sữa an toàn tại Việt Nam.
- Quyết định số
4653/QĐ-BNN-CN ngày 11/10/2015 của Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc ban hành
quy trình thực hành chăn nuôi tốt (VietGAHP);
- Quyết định số
187/QĐ-TT-QLCL ngày 04/6/2015 của Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp & PTNT về
việc chỉ định là Tổ chức chứng nhận VietGAP trồng
trọt;
- Quyết định số
205/QĐ-CN-TTPC ngày 05/5/2015 và Quyết định số 420/QĐ-CN-TTPC
ngày 24 tháng 6 năm 2016 của của Cục Chăn nuôi - Bộ Nông nghiệp & PTNT về
việc chỉ định là Tổ chức chứng nhận VietGAP trong chăn nuôi;
- Quyết định số
291/2016/QĐ-VPCNCL ngày 28/6/2016 của Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc công nhận là Tổ chức chứng nhận sản phẩm;
- Tiêu chuẩn quốc gia
TCVN IEC/ISO 17065:2013 Đánh giá sự phù hợp
- Yêu cầu đối với Tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá
trình và dịch vụ;
- IAF Mandatory
Document: Determination of Audit Time of Quanlity and
Enviromental Management Systems (Mô tả thời gian đánh giá của các hệ thống quản
lý chất lượng và quản lý môi trường). Phiên bản: IAF-MD5 (2015);
- IAF Mandatory
Document for the Certification of Multiple Sites Based
on Sampling - Tài liệu có tính bắt buộc cho việc chứng
nhận của nhiều địa điểm trên cơ sở lấy mẫu. Phiên bản: IAF MD1:2007, .
4. Giải thích từ
ngữ, khái niệm sử dụng trong định mức kinh tế kỹ thuật
4.1. Định mức lao
động là thời gian lao động cần
thiết để thực hiện một bước công việc cho hoạt động phân tích hoặc chứng
nhận.
4.2. Định mức vật
tư
- Định mức công cụ, dụng
cụ và hóa chất tiêu hao cần thiết để thực hiện một
bước công việc cho hoạt động phân tích từng chỉ tiêu.
- Định mức công cụ, dụng
cụ và hóa chất cần phải trang bị để
duy trì hoạt động của phòng kiểm nghiệm, tiêu hao theo định kỳ.
- Định mức công cụ, dụng
cụ để thực hiện hoạt động lấy mẫu.
Phần
2
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHÒNG HÓA, SINH, HỢP CHUẨN, HỢP QUY
Chương
1
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT PHÒNG HÓA
A. Định
mức vật tư tiêu hao định kỳ, thời gian lao động chung
A.1.
Định mức vật tư tiêu hao định kỳ
TT
|
Tên
công cụ dụng cụ, hóa chất
|
ĐVT
|
Số
tượng
|
Hạn
sử dụng (Năm)
|
Ghi
chú
|
I.
Hóa chất
|
1
|
1,10 phenaltroline
monohydrate
|
Lọ
|
1
|
5
|
|
2
|
Axetanilit 500g
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
3
|
Bromocresol green
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
4
|
Bromothymol blue
25g
|
Lọ
|
1
|
5
|
|
5
|
Cồn công nghiệp
(200L)
|
Phi
|
5
|
1
|
|
6
|
Chất
chuẩn Abamectin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
7
|
Chất chuẩn Acephate
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
8
|
Chất
chuẩn Acetamiprid
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
9
|
Chất chuẩn
Acetochlor
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
10
|
Chất
chuẩn Acrylic acid butyl ester
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
11
|
Chất
chuẩn ADH
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
12
|
Chất
chuẩn Aflatoxin
B1 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
13
|
Chất
chuẩn Aflatoxin B2 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
14
|
Chất
chuẩn Aflatoxin G1 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
15
|
Chất chuẩn Aflatoxin
G2 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
16
|
Chất
chuẩn Aflatoxin M1 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
17
|
Chất
chuẩn Aldrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
18
|
Chất chuẩn
Alpha-cypermethrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
19
|
Chất
chuẩn Amisulbrom
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
20
|
Chất
chuẩn AMOZ 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
21
|
Chất
chuẩn Anilofos
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
22
|
Chất
chuẩn AOZ
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
23
|
Chất chuẩn API
CALIBRATION SOLUTION
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
24
|
Chất chuẩn API
SETUP SOLUTION
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
25
|
Chất
chuẩn As 1000
ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
26
|
Chất chuẩn Auramin O
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
27
|
Chất chuẩn
Azoxystrobin
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
28
|
Chất chuẩn Benomyl
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
29
|
Chất chuẩn benzoic
acid 250 mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
30
|
Chất chuẩn Beta Cyfluthrin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
31
|
Chất
chuẩn Bifenthrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
32
|
Chất chuẩn
Bromuconazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
33
|
Chất chuẩn
Buprofezin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
34
|
Chất chuẩn Ca 1000ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
35
|
Chất chuẩn Carbaryl
250mg
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
36
|
Chất chuẩn
Carbendazin
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
37
|
Chất chuẩn
Carbendazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
38
|
Chất chuẩn Carbofuran
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
39
|
Chất chuẩn
Carbosulfan
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
40
|
Chất chuẩn
Carvacrol
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
41
|
Chất
chuẩn Cd
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
42
|
Chất chuẩn Ciprofloxacin
hydrochloride
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
43
|
Chất chuẩn
Clenbuterol
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
44
|
Chất chuẩn
Crystalviolet (CV)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
45
|
Chất chuẩn Cyfluthrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
46
|
Chất chuẩn
Cyhalothrin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
47
|
Chất chuẩn Cypermethrin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
48
|
Chất chuẩn
Chloramphenicol 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
49
|
Chất chuẩn
Chloramphenicol-d5
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
50
|
Chất chuẩn
Chlorantraniliprole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
51
|
Chất chuẩn
Chlorothalonil
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
52
|
Chất chuẩn
Chlorpyrifos
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
53
|
Chất chuẩn Chlorpyrifos metyl
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
54
|
Chất chuẩn Chlotetracycline (CTC)
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
55
|
Chất chuẩn cho máy
Autospec
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
56
|
Chất chuẩn Danofloxacin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
57
|
Chất chuẩn
Deltamethrin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
58
|
Chất chuẩn Diazinon
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
59
|
Chất chuẩn Dicofol
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
60
|
Chất chuẩn
Difenoconazole 250mg
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
61
|
Chất chuẩn Difloxacin
hydrochloride
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
62
|
Chất chuẩn
Dimethoate
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
63
|
Chất chuẩn
Diniconazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
64
|
Chất chuẩn
Dinotefuran
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
65
|
Chất chuẩn Doxicycline
(DTC)
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
66
|
Chất chuẩn
Emamectin Benzoate
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
67
|
Chất chuẩn
Endosulfan
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
68
|
Chất
chuẩn Endrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
69
|
Chất chuẩn Enrofloxacin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
70
|
Chất chuẩn
Erythromycin (250 mg)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
71
|
Chất
chuẩn Etofenprox
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
72
|
Chất
chuẩn Ethion
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
73
|
Chất
chuẩn Ethoprophos
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
74
|
Chất
chuẩn Eugenol
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
75
|
Chất
chuẩn Fe 1000ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
76
|
Chất
chuẩn Fenitrothion
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
77
|
Chất
chuẩn Fenobucarb
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
78
|
Chất
chuẩn Fenpropathrin 100mg
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
79
|
Chất
chuẩn Fenvalerate
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
80
|
Chất
chuẩn Fipronil
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
81
|
Chất
chuẩn Florfenicol
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
82
|
Chất
chuẩn Flumequine (60mg)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
83
|
Chất
chuẩn Gatifloxacin (300 mg)
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
84
|
Chất
chuẩn Heptaclor
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
85
|
Chất
chuẩn Hexaconazol
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
86
|
Chất
chuẩn Hg 1000ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
87
|
Chất chuẩn
Histamin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
88
|
Chất
chuẩn Imibenconazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
89
|
Chất
chuẩn imidacloprid
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
90
|
Chất
chuẩn Indoxacarb
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
91
|
Chất chuẩn Iprobenfos
|
Lọ
|
1
|
4
|
|
92
|
Chất
chuẩn Iprodione
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
93
|
Chất
chuẩn Lamda Cyhalothin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
94
|
Chất
chuẩn Levofloxacin (200 mg)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
95
|
Chất
chuẩn LMG 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
96
|
Chất
chuẩn Lufenuron
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
97
|
Chất
chuẩn Malathion
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
98
|
Chất
chuẩn Marbofloxacin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
99
|
Chất
chuẩn Metacyline
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
100
|
Chất
chuẩn Metalaxyl
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
101
|
Chất
chuẩn Methamidophos
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
102
|
Chất
chuẩn Methidathion
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
103
|
Chất
chuẩn MG 100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
104
|
Chất
chuẩn Moxifloxacin Hydrochloride (100 mg)
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
105
|
Chất
chuẩn Myclobutanil
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
106
|
Chất chuẩn
Nalidixic acid
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
107
|
Chất chuẩn Nereistoxin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
108
|
Chất
chuẩn NO2 1000ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
109
|
Chất chuẩn NO3
1000ppm
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
110
|
Chất chuẩn Norfloxacin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
111
|
Chất chuẩn Ofloxacin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
112
|
Chất chuẩn
Orchratoxin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
113
|
Chất chuẩn Oxolinic
acid
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
114
|
Chất chuẩn Oxytetracycline
(OTC)
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
115
|
Chất
chuẩn Paraquat
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
116
|
Chất chuẩn Parathion methyl
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
117
|
Chất chuẩn Pb
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
118
|
Chất chuẩn Penpropathrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
119
|
Chất chuẩn Permethrin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
120
|
Chất chuẩn
Pretilachlor
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
121
|
Chất chuẩn
Prochloraz
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
122
|
Chất chuẩn
Profenofos
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
123
|
Chất chuẩn
Propargite
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
124
|
Chất chuẩn
Propiconazole- 100mg
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
125
|
Chất chuẩn
Pyraclostrobin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
126
|
Chất chuẩn
Phosalone
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
127
|
Chất chuẩn Phospho
1000 mg/l
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
128
|
Chất chuẩn Quinalphos
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
129
|
Chất chuẩn
Ractopamin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
130
|
Chất chuẩn Roxithromycin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
131
|
Chất chuẩn Salbutamol
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
132
|
Chất chuẩn Sarafloxacin
hydrochloride
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
133
|
Chất chuẩn SEM
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
134
|
Chất chuẩn Sorbic
acid 250mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
135
|
Chất chuẩn
Sparfloxacin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
136
|
Chất chuẩn Spinosad
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
137
|
Chất chuẩn Spiramycin
100mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
138
|
Chất chuẩn
Streptomycin
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
139
|
Chất chuẩn Sulfachinoxaline
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
140
|
Chất chuẩn Sulfachloropyridazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
141
|
Chất chuẩn
Sulfadiazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
142
|
Chất chuẩn Sulfadimethoxine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
143
|
Chất chuẩn
Sulfadimidine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
144
|
Chất chuẩn
Sulfadoxine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
145
|
Chất chuẩn
Sulfamerazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
146
|
Chất chuẩn
Sulfamethazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
147
|
Chất chuẩn
Sulfamethoxazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
148
|
Chất chuẩn Sulfamethoxypyridazine
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
149
|
Chất chuẩn
Sulfamonomethoxine sodium
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
150
|
Chất chuẩn
Sulfanilamide
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
151
|
Chất chuẩn
Sulfaphenazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
152
|
Chất chuẩn
Sulfathiazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
153
|
Chẩt chuẩn Sulfisoxazole
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
154
|
Chất chuẩn Tetracycline
(TC)
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
155
|
Chất
chuẩn Tylosin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
156
|
Chất
chuẩn Thiamethoxam
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
157
|
Chất chuẩn Thiamfenicol
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
158
|
Chất chuẩn
Thiamphenicol 250mg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
159
|
Chất chuẩn
Thiophanate M
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
160
|
Chất
chuẩn Triazophos
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
161
|
Chất
chuẩn Trichlorfon
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
162
|
Chất chuẩn Trifluralin
d14
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
163
|
Chất chuẩn
Triphenyl phosphate
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
164
|
Chất
chuẩn Validamycin
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
165
|
Chất
chuẩn Validamycin A
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
166
|
Chất chuẩn Waters
Quattro Micro (QMGC) Chemical Kit
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
167
|
Chất
chuẩn Zineb
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
168
|
Chất
chuẩn Zn
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
169
|
Chuẩn
<0.1 NTU
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
170
|
Chuẩn
1000 NTU
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
171
|
Chuẩn 20 NTU
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
172
|
Chuẩn 200 NTU
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
173
|
Chuẩn 4000 NTU
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
174
|
Chuẩn hỗn hợp
Aflatoxin (B1,B2,G1,G2) (LCMS/MS)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
175
|
Chuẩn hỗn hợp
BVTV 204 chất
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
176
|
Chuẩn kim loại 1000ppm
(Co, Mn, Ca, Na )
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
177
|
Chuẩn Kháng sinh,
BVTV (chưa rõ dạng bột)
|
Lọ
|
1
|
2
|
(số
lượng cho từng
loại)
|
178
|
Chất chuẩn Diafenthiuron
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
179
|
Dung
dịch chuẩn pH 10
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
180
|
Dung
dịch chuẩn pH 4
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
181
|
Dung dịch
chuẩn pH 7
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
182
|
Erichrome Black T
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
183
|
Iodine
|
Lọ
|
1
|
5
|
|
184
|
KCl 3M
(Ngâm điện cực pH)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
185
|
L- tryptophan
250mg
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
186
|
Metyl
đỏ (metyl red) 25g
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
187
|
Metyl
Xanh (Metyl Blue) 25g
|
Lọ
|
1
|
4
|
|
188
|
Methylene Blue
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
189
|
Murexit
|
Lọ
|
1
|
5
|
|
190
|
N-Allylthiourea
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
191
|
Nội
chuẩn (Salbutamol D3)
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
192
|
Nội
chuẩn CAP d5
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
193
|
Nội
chuẩn Clen D6
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
194
|
Nội chuẩn Enrofloxacin
D5 hydrochloride
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
195
|
Nội chuẩn Furaltadone
d5 HCl.
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
196
|
Nội chuẩn Kháng
sinh, BVTV
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
197
|
Nội chuẩn LCV d6
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
198
|
Nội chuẩn LMG d6
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
199
|
Nội chuẩn Norfloxacin
D5
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
200
|
Nội chuẩn Trifluralin
D14 10mg
|
Lọ
|
1
|
1
|
|
201
|
NH4Cl 1Kg
|
Lọ
|
1
|
2
|
|
202
|
Phenol
red
|
Lọ
|
2
|
5
|
|
203
|
Phenolphtalein
|
Lọ
|
1
|
5
|
|
204
|
Tinh bột
|
Lọ
|
1
|
3
|
|
II.
Dụng cụ
|
1
|
Ấm điện siêu tốc
|
Cái
|
1
|
5
|
|
2
|
Băng dán ghi mã mẫu
(lốc 15 cuộn)
|
Lốc
|
2
|
1
|
|
3
|
Bát sứ 250ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
4
|
Bi thủy tinh
|
kg
|
1
|
25
|
|
5
|
Bình cầu
3 cổ
|
Cái
|
1
|
5
|
|
6
|
Bình cầu
cô quay
|
Cái
|
1
|
5
|
|
7
|
Bình định
mức 1000 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
Số
lượng đăng
ký bổ sung thêm có thể nhiều hơn khi phòng thí
nghiệm bổ sung chỉ tiêu mới
|
8
|
Bình định
mức 100ml
|
Cái
|
3
|
5
|
9
|
Bình định
mức 10ml
|
Cái
|
5
|
5
|
10
|
Bình định mức 250ml
|
Cái
|
2
|
5
|
11
|
Bình định mức 25ml
|
Cái
|
5
|
5
|
12
|
Bình định mức 5 mL
|
Cái
|
5
|
5
|
13
|
Bình định mức 500ml
|
Cái
|
1
|
5
|
14
|
Bình định mức 50ml
|
Cái
|
5
|
5
|
15
|
Bình hút ẩm
silicagel
|
Cái
|
1
|
50
|
|
16
|
Bình nhựa
đựng mẫu
2ml
|
Cái
|
500
|
1
|
|
17
|
Bình quả nhót cô
quay
|
Cái
|
1
|
5
|
|
18
|
Bình tam giác
100ml (class A)
|
Cái
|
5
|
5
|
|
19
|
Bình tam giác 250ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
20
|
Bình tam giác
250ml (class A)
|
Cái
|
5
|
5
|
|
21
|
Bình tam giác 500ml
(class A)
|
|
5
|
5
|
|
22
|
Bình thủy tinh đựng
hóa chất
250ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
23
|
Bình tia cổ
ngắn 500ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
24
|
Bình tia ống
dài
|
Cái
|
2
|
5
|
|
25
|
Buret 10ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
26
|
Buret thủy tinh 25 ml (Nâu, Trắng)
|
Cái
|
1
|
5
|
|
27
|
Buret thủy tinh 50 ml
(Nâu)
|
Cái
|
1
|
5
|
|
28
|
Buret thủy tinh 25
ml (Trắng)
|
Cái
|
1
|
5
|
|
29
|
Bút viết
kính
|
Hộp
|
4
|
1
|
|
30
|
Cây lấy
cá từ
|
Cái
|
1
|
25
|
|
31
|
Chai BOD 300ml
|
Cái
|
4
|
5
|
|
32
|
Chai đựng chỉ thị
màu nâu 100ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
33
|
Chai đựng chuẩn nâu nắp
vặn 20ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
34
|
Chai đựng chuẩn nâu
nắp vặn 30ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
35
|
Chai đựng hóa chất
nâu 11
|
Cái
|
2
|
5
|
|
36
|
Chai nhỏ giọt màu
nâu
|
Cái
|
2
|
5
|
|
37
|
Chai short 1 lít
|
Cái
|
4
|
5
|
|
38
|
Chai thủy tinh nút
nhám 1 lít
|
Cái
|
1
|
5
|
|
39
|
Chai thủy tinh nút
nhám 250ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
40
|
Chai thủy tinh nút
nhám 500ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
41
|
Chén nung bằng
sứ
|
Cái
|
2
|
5
|
|
42
|
Cốc
chiết béo
|
Cái
|
2
|
5
|
|
43
|
Cốc thủy tinh có mỏ
1000ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
44
|
Cốc
thủy tinh có mỏ 100ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
45
|
Cốc thủy tinh có mỏ
2000ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
46
|
Cốc thủy tinh có mỏ
250ml
|
Cái
|
3
|
5
|
|
47
|
Cốc thủy tinh có mỏ
25ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
48
|
Cốc thủy tinh có mỏ
500ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
49
|
Cốc
thủy tinh có mỏ 50ml
|
Cái
|
5
|
5
|
|
50
|
Cối
đá loại nhỏ
|
Cái
|
1
|
5
|
|
51
|
Con từ cỡ trung
|
con
|
2
|
5
|
|
52
|
Cuvet máy UV- VIS
|
Cái
|
1
|
5
|
|
53
|
Dầu
chân không
|
Chai
|
4
|
1
|
|
54
|
Đầu
típ 5000ml
|
Túi
|
1
|
6
|
|
55
|
Dây chun
|
Kg
|
1
|
1
|
|
56
|
Đĩa nung
|
Cái
|
5
|
5
|
|
57
|
Dispenser 20ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
58
|
Đũa thủy
tinh
|
Cái
|
2
|
5
|
|
59
|
Dụng
cụ phân phối dung môi 25mL
|
Cái
|
2
|
5
|
|
60
|
Dụng
cụ phân phối dung môi với chai thủy tinh nâu
|
Cái
|
2
|
5
|
|
61
|
Foreline
Trap
|
Túi
|
1
|
1
|
|
62
|
Giá để
micropipet
|
Cái
|
1
|
10
|
|
63
|
Giá để
ống nghiệm 15ml (nhựa)
|
Cái
|
4
|
5
|
|
64
|
Giá để ống nghiệm 50ml
(nhựa)
|
Cái
|
4
|
5
|
|
65
|
Giá để phơi ống
nghiệm F10
|
Cái
|
2
|
5
|
|
66
|
Giá để
pipet
|
Cái
|
1
|
25
|
|
67
|
Giá đỡ + kẹp
buret
|
Cái
|
1
|
5
|
|
68
|
Giá inox 10x4 falcon
15
|
Cái
|
2
|
5
|
|
69
|
Giá inox 10x4
falcon 50
|
Cái
|
2
|
5
|
|
70
|
Giấy
bạc
|
Cuộn
|
2
|
1
|
|
71
|
Giấy lụa
|
Hộp
|
20
|
1
|
|
72
|
Handystep
|
Cái
|
1
|
10
|
|
73
|
Kẹp
gắp
bình tam giác
|
Cái
|
1
|
25
|
|
74
|
Kẹp
gắp chén nung
|
Cái
|
1
|
25
|
|
75
|
Kẹp
gắp ống Kendajl
|
Cái
|
1
|
10
|
|
76
|
Khay inox
|
Cái
|
1
|
10
|
|
77
|
Kim thổi
khí Nito
|
Cái
|
50
|
2
|
|
78
|
Kit ACQUITY
Col.In Line Filter
|
Cái
|
1
|
1
|
|
79
|
Lọ
đựng mẫu 2ml KLN
|
Bịch
|
1
|
3
|
|
80
|
Máng hóa chất elisa
|
Cái
|
4
|
3
|
|
81
|
Màng lọc cellulose
acetate filter 0,45 Satorius Đức -1110647-N
|
Cái
|
1
|
1
|
|
82
|
Màng lọc máy sinh
khí nito
|
Cái
|
2
|
1
|
Cho
1 máy
|
83
|
Microburet 2ml
|
Cái
|
1
|
2
|
|
84
|
Nắp kính thủy tinh
|
Cái
|
1
|
5
|
|
85
|
Nhãn có lớp keo tự
dán loại nhỏ (109)
|
Túi
|
5
|
1
|
|
86
|
Ống
COD thủy tinh có nắp 15ml
|
Cái
|
10
|
5
|
|
87
|
Ống
đong 100 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
88
|
Ống
đong 1000 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
89
|
Ống đong 250 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
90
|
Ống
đong 500 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
91
|
Ống
Kendajl
|
Cái
|
12
|
5
|
|
92
|
Ống
nghiệm F9
|
Cái
|
20
|
3
|
|
93
|
Ống
nghiệm F10x100mm
|
Cái
|
50
|
3
|
|
94
|
Ống
nhựa ly tâm 15ml
|
Cái
|
200
|
3
|
|
95
|
Ống
nhựa ly tâm 50ml
|
Cái
|
200
|
3
|
|
96
|
Ống
teflon máy Marc 6
|
Cái
|
24
|
5
|
|
97
|
Ống
thủy tinh 10ml F10
|
Cái
|
30
|
3
|
|
98
|
Parafin
giấy cuộn
|
cuộn
|
4
|
1
|
|
99
|
Phễu chiết 250 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
100
|
Phễu chiết 500 ml
|
Cái
|
2
|
5
|
|
101
|
Phễu thủy tinh phi
10
|
Cái
|
2
|
5
|
|
102
|
Phễu thủy tinh phi
15
|
Cái
|
2
|
5
|
|
103
|
Pipet chia độ 1
ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
104
|
Pipet bầu
1 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
105
|
Pipet chia độ 2 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
106
|
Pipet bầu
2 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
107
|
Pipet chia độ 5 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
108
|
Pipet bầu
5 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
109
|
Pipet chia độ 10 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
110
|
Pipet bầu
10 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
111
|
Pipet
chia độ 20 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
112
|
Pipet bầu
20 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
113
|
Pioet chia độ 25 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
114
|
Pipet bầu
25 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
115
|
Pipet chia độ 50 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
116
|
Pipet bầu
50 ml
|
Cái
|
1
|
5
|
|
117
|
Pippete pasteur 150
mm 250cái/túi thủy tinh
|
Cái
|
200
|
1
|
|
118
|
Quả bóp 1 van
|
Quả
|
3
|
2
|
|
119
|
Quả bóp 3 van
|
Quả
|
3
|
2
|
|
120
|
Quả bóp cho ống
hút chỉ thị
|
Quả
|
5
|
2
|
|
121
|
Sentry guard holder
univesal
|
Cái
|
2
|
2
|
|
122
|
Sinh hàn thẳng
|
Cái
|
1
|
5
|
|
123
|
Spare part cho bộ
bơm mẫu tự động
|
hộp
|
1
|
5
|
|
124
|
Thìa cân
|
Cái
|
10
|
5
|
|
125
|
Thùng bảo ôn
|
Cái
|
1
|
50
|
|
126
|
Túi nilon đựng mẫu
đã đồng nhất
có khóa size 25x20 cm (100 chiếc/túi)
|
Kg
|
3
|
1
|
|
127
|
Túi nilon trắng
(5kg)
|
Kg
|
5
|
1
|
|
128
|
Túi nylon đen loại
lớn không lõi đựng rác
|
Kg
|
3
|
1
|
|
129
|
Vial 2ml có nắp
(12x32mm) cho LCMSMS water (hộp 100cái)
|
hộp
|
2
|
3
|
|
130
|
Silicagel 500g
|
lọ
|
1
|
5
|
|
131
|
Bộ Kit
cho đầu dò, bơm, lò, autosampler của máy GC và GC/MS
|
Bộ
|
1
|
1
|
Số
lượng cho từng bộ phận và từng
thiết bị
|
132
|
Bộ Kit
cho bơm, đầu dò và autosampler LC/MSMS
|
Bộ
|
1
|
1
|
133
|
Bộ Kit cho bơm, đầu
dò và autosampler HP, và 600E
|
Bộ
|
1
|
1
|
III.
Bảo hộ lao động
|
1
|
Áo
blue cộc tay
|
Cái
|
14
|
1
|
|
2
|
Áo
blue dài tay
|
Cái
|
14
|
1
|
|
3
|
Cây lau sàn nhà
|
Cái
|
4
|
1
|
|
4
|
Chổi
vệ sinh máy to
|
Cái
|
2
|
1
|
|
5
|
Chổi vệ
sinh nhỏ
|
Cái
|
4
|
1
|
|
6
|
Chổi
vệ
sinh vừa
|
Cái
|
4
|
1
|
|
7
|
Găng tay nilon
|
Hộp
|
20
|
1
|
|
8
|
Găng tay rửa dụng cụ
|
Đôi
|
16
|
1
|
|
9
|
Găng tay
vô trùng
|
Hộp
|
75
|
1
|
|
10
|
Gia để
đồ thải
|
Cái
|
2
|
1
|
|
12
|
Khăn mặt
|
Cái
|
40
|
1
|
|
13
|
Khẩu trang hoạt
tính
|
Hộp
|
75
|
1
|
|
15
|
Nước rửa dụng
cụ (can 5L)
|
Can
|
8
|
1
|
|
16
|
Nước sát khuẩn
tay
|
Chai
|
24
|
1
|
|
17
|
Thùng
rác
|
Cái
|
1
|
1
|
|
18
|
Túi nylon
đen đựng
rác
|
Kg
|
18
|
1
|
|
19
|
Xà phòng bột
|
Kg
|
5
|
1
|
|
20
|
Xô chậu rửa dụng cụ
|
Cái
|
2
|
1
|
|
A.2.
Định mức thời gian lao động chung
STT
|
Nhóm
chỉ tiêu/ Tên chỉ tiêu
|
Hệ
số k1
|
1.
Đồng nhất
mẫu và
cân mẫu
|
2.
Xử lý
mẫu
|
3.
Thao tác
trên máy
|
4.
Xử lý dụng cụ
sau chạy
máy
|
5.
Quản trị thiết bị, tiện nghi môi trường
|
6.
Xem xét
và ban
hành
|
Tổng
thời gian cho 1 mẫu trong điều kiện k1
|
Phút
|
Phút
|
Phút
|
Phút
|
Phút
|
Phút
|
Giờ
|
1
|
Kiểm tra dư lượng
Chloramphenicol bằng phương pháp Elisa trong Thịt, Thủy sản, TACN
|
20
|
32,2
|
24,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,17
|
2
|
Kiểm tra dư lượng
Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin bằng
phương pháp Elisa trong Thịt
|
20
|
32,2
|
30,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,27
|
3
|
Kiểm tra dư lượng
Clenbuterol, Salbutamol, Ractopamin bằng
phương pháp Elisa trong TACN
|
20
|
32,2
|
21,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,12
|
4
|
Kiểm tra dư lượng
Ractopamin bằng phương pháp Elisa trong Nước tiểu
|
20
|
17,2
|
21,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
0,87
|
5
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh bằng ELISA: AOZ, AMOZ
|
20
|
32,2
|
36,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,37
|
6
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh bằng ELISA: Malachite Green/ Leucomalachite Green
|
20
|
32,2
|
27,5
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,22
|
7
|
Kiểm
tra Aflatoxin B1
trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp ELISA
|
20
|
32,2
|
32
|
3,25
|
5,5
|
2
|
3
|
1,30
|
8
|
Kim loại nặng cho
chỉ tiêu Chì (Pb), Cadimi (Cd) trong thực phẩm
|
5
|
34,8
|
50
|
55
|
288
|
2
|
4,8
|
7,24
|
9
|
Xác định hàm lượng
asen trong thực phẩm bằng VGA-AAS
|
5
|
34,8
|
151
|
51,2
|
288
|
2
|
4,8
|
8,86
|
10
|
Xác định hàm lượng
thủy ngân trong thực phẩm bằng
VGA-AAS
|
5
|
34,8
|
50
|
49,2
|
288
|
2
|
4,8
|
7,15
|
11
|
Kim loại nặng Thủy
ngân trong đất, phân bón bằng VGA-AAS
|
5
|
64,8
|
614
|
54
|
288
|
2
|
4,8
|
17,13
|
12
|
Phân tích Asen (As)
trong đất, phân bón bằng VGA-AAS
|
5
|
64,8
|
727
|
49,2
|
288
|
2
|
4,8
|
18,93
|
13
|
Phân tích đồng
(Cu), sắt (Fe), kẽm (Zn), mangan (Mn) trong đất,
phân bón bằng phương pháp phổ
hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
5
|
64,8
|
614
|
46,8
|
288
|
2
|
4,8
|
17,01
|
14
|
Phân tích Chì (Pb),
Cacdimi (Cd) trong đất, phân bón bằng
phương pháp phổ hấp thụ
|
5
|
64,8
|
614
|
54
|
288
|
2
|
4,8
|
17,13
|
15
|
Hàm lượng
Clenbuterol, Salbutamol
Ractopamin trong thịt, thủy sản,
TACN bằng 2
phương pháp LC/MS/MS
|
5
|
37,22
|
242
|
67,5
|
24
|
3
|
7,2
|
6,35
|
16
|
Hàm lượng
Chloramphenicol trong mật ong,
thủy sản, thịt bằng phương pháp LC/MS/MS
|
5
|
37,22
|
146
|
55,6
|
24
|
3
|
7,2
|
4,55
|
17
|
Hàm lượng
Oxytetracycline, Doxycycline, Chlortracycline, Tetracycline
trong thủy sản, thịt bằng
phương pháp LC-MS/MS
|
5
|
37,22
|
122
|
69,2
|
24
|
3
|
7,2
|
4,38
|
18
|
Dư lượng thuốc
kháng sinh Leucomalachite Green, Malachite Green, Leucocrytal violet, Crytal
violet trong thủy sản, thịt bằng phương pháp LC-MS/MS
|
5
|
37,22
|
23
|
55,6
|
24
|
3
|
7,2
|
2,50
|
19
|
Dư lượng thuốc bảo
vệ thực vật bằng phương pháp LC/MS/MS
|
5
|
37,22
|
23
|
71,2
|
24
|
3
|
7,2
|
2,76
|
20
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp
Pyrethoid bằng phương pháp HPLC: Cypermethrin, Permethrin
|
5
|
34
|
26
|
149
|
24
|
3
|
7,2
|
4,05
|
21
|
Xác định dư lượng
Hexaconazole trên rau quả chè bằng hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao HPLC
|
5
|
37,22
|
23
|
164
|
24
|
3
|
7,2
|
4,31
|
22
|
Dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật trong rau, quả, chè
bằng GC/MS/MS: Chlopyryfos,
Trifluralin
|
5
|
35,22
|
17
|
126
|
24
|
3
|
7,2
|
3,54
|
23
|
Dư lượng thuốc
bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp
Pyrethoid: Cypermethrin, Difenoconazole
|
5
|
34
|
26
|
110
|
24
|
3
|
7,2
|
3,40
|
24
|
Hàm lượng Nitơ tổng,
Protein
|
5
|
32,8
|
74
|
26
|
6
|
1
|
2
|
2,36
|
25
|
Hàm lượng Nitơ
amoniac trong Thủy sản
|
5
|
32,8
|
26
|
26
|
6
|
1
|
2
|
1,56
|
26
|
Hàm lượng Canxi
trong Nước
|
10
|
32,4
|
21
|
12,5
|
5,5
|
1
|
2
|
1,24
|
27
|
Hàm lượng Canxi
trong TACN
|
10
|
32
|
144
|
18,5
|
5,5
|
1
|
2
|
3,38
|
28
|
Hàm lượng
axit tổng
|
1
|
32
|
45
|
40
|
10
|
1
|
2
|
2,17
|
29
|
Hàm lượng Lipit
|
2
|
32
|
245
|
247,5
|
15
|
1
|
2
|
9,04
|
30
|
Hàm lượng xơ, ADF,
NDF, Lignin
|
5
|
32
|
372
|
153
|
1
|
1
|
2
|
9,35
|
31
|
Độ ẩm
|
5
|
32
|
37
|
584
|
2
|
1
|
2
|
10,97
|
32
|
Nhu cầu oxy sinh
hóa (BOD5, 20 độ C)
|
5
|
0
|
108
|
2885
|
12
|
1
|
2
|
50,13
|
33
|
Độ Oxy hòa tan (DO)
|
5
|
0
|
42
|
292
|
12
|
1
|
2
|
5,82
|
34
|
Nhu cầu oxy hóa học
(COD)
|
5
|
0
|
110
|
264
|
9
|
1
|
2
|
6,43
|
35
|
Hàm lượng clorua natri (NaCl)
|
5
|
32,4
|
48
|
40
|
6
|
1
|
2
|
2,16
|
36
|
Độ pH
|
10
|
0
|
1,5
|
12
|
1
|
1
|
2
|
0,29
|
37
|
Hàm lượng đường tổng,
đường khử tổng, Gluxit
|
5
|
32
|
48
|
246
|
12
|
1
|
2
|
5,68
|
38
|
Độ cứng toàn phần
|
1
|
0
|
110
|
50
|
| | |