BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 71/2001/QĐ-BNN
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 06 năm
2001
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH MỘT
SỐ ĐỊNH MỨC TẠM THỜI HỖ TRỢ VẬT TƯ KỸ THUẬT TRONG CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG –
KHUYẾN LÂM
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/ 11 / 1995 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển
Nông Thôn ;
Că cứ Nghị định số 13/CP ngày 2/3/1993 của Chính phủ và Thông tư 02/LB-TT ngày
2/8/1993 của liên Bộ Nông nghiệp và PTNT, Lâm nghiệp, Thuỷ sản, Tài chính, Ban
Tổ chức cán bộ Chính phủ về công tác khuyến nông;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục khuyến nông và Khuyến lâm,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này bản
định mức tạm thời hỗ trợ vật tư kỹ thuật cho mô hình khuyến nông-khuyến lâm.
Các định mức không đề cập trong quyết định này sẽ vẫn được thực hiện theo các
quyết định trước đây.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký, các ông Chánh văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Khuyến nông – khuyến lâm và các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
NGÔ THẾ DÂN
|
DANH MỤC
ĐỊNH MỨC
KHUYẾN NÔNG MỚI BAN HÀNH
(kèm theo quyết
định số 71/2001/qđ-bnn ngày 29 tháng 6 năm 2001)
TT
|
Các Định Mức
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
|
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông sản xuất hạt giống lúa lai F1 (miền núi và đồng bằng)
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông môhình sử dụng phân bón chuyên dụng cho chè (miền núi)
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông mô hình sản xuất rau sạch (ngô rau)
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông phát triển mì mạch trên đất bỏ hoá
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông sản xuất hoa cúc
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông vườn ươm hoa
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông thâm canh lúa cạn
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông phân bón thâm canh lúa cạn
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông sử dụng ong mắt đỏ phòng trừ sâu đục thân ngô.
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông phòng trừ sâu bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua.
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông hoa lay ơn chất lượng cao
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông hoa hồng chất lượng cao
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông nhân giống khoai tây
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông nhân giống đậu xanh
Định mức hỗ trợ chương trình
khuyến nông sản xuất nấm rơm
Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật
phòng trừ sâu bệnh hại hồ tiêu
Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật
trồng và thâm canh giống thuốc lá mới
Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật
thâm canh vườn trồng xen cây ăn quả
Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật
trồng và thâm canh chè cành giống mới đặc sản
Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật
trồng thử nghiệm giống lê chịu nhiệt Trung Quốc
Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật
vườn nhân chồi ghép cà phê giống mới
Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật mô
hình bao gói quả cam, bưởi, xoài
Định mức hỗ trợ vật tư kỹ thuật mô
hình phòng trừ bọ hại dừa
|
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
sản xuất hạt giống lúa lai F1 (1 ha ở miền Núi)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
|
100 kg
|
Mẹ: 50 kg
Bố : 10 kg
|
Mẹ: 50 kg
Bố: 10 kg
|
Mẹ: 50 kg x 40000 đ/kg =
2.000.000 đ
Bố: 10 kg x 10000 đ/kg =
100.000 đ
Tổng
: = 2.100.000 đ
250.000 đ
Hỗ
trợ: = 1.850.000 đ
|
Urê
Lân
Kali
Thuốc BVTV
Thuốc đặc hiệu bạc lá
GA3
Nilông + tre che mạ
|
190 kg
277 kg
85 kg
1,0 kg
1,5 kg
0
0
|
300 kg
567 kg
195 kg
2,0 kg
3,0 kg
400 g
165 kg
|
110 kg
290 kg
110 kg
1,0 kg
1,5 kg
160 kg
66 kg
|
110 kg x 2300 đ/kg = 253.000
đ
290 kg x 1000 đ/kg =
290.000 đ
110 kg x 2300 đ/kg =
253.000 đ
1,0 kg x 100000 đ/kg =
100.000 đ
1,5 kg x 110000 đ/kg =
165.000 đ
160 g x 6500 đ/g =
1,040.000 đ
66 kg x 15000 đ/kg =
990.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
4.941.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 1.032.600
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 5.973.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 4.941.000
đ.
+ Triển khai: 1.032.600 đ.
Kinh phí triển khai
1- Chi các hội nghị:
a) Tập huấn: 2 lần
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ x 2 lần = 300.000 đ
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ x 2 lần = 8.000 đ
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: 2 lần = 36.000 đ
b) Hội nghị đầu bờ:
- Tiền xe: 160 km x
3000đ/km x 2 /20 ha = 48.000 đ
- Tiền ăn: 7 người x
15.000 đ = 105.000 đ
- Chè nước: 7 người x
500 đ = 3.500 đ
- Tài liệu hội nghị: 7
bộ x 300 đ = 2.100 đ
c) Tổng kết:
- Ăn: 10 người
x 15.000 đ = 150.000 đ
- Nước uống: 10
người x 500 đ = 5.000 đ
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ
( số tiền
hội nghị: = 662.600 đ
2- Tiền thuê cán bộ theo
dõi: 200.000 đ x 5 tháng/ 5ha = 200.000 đ
3- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 170.000 đ
(
số tiền triển khai cho 1 ha: = 1.032.600 đ.
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
sản xuất hạt giống lúa lai F1 (1 ha ở đồng bằng)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
|
100 kg
|
Mẹ: 50 kg
Bố : 10 kg
|
Mẹ: 50 kg
Bố: 10 kg
|
Mẹ: 50 kg x 40000 đ/kg =
2.000.000 đ
Bố: 10 kg x 10000 đ/kg =
100.000 đ
Tổng
: = 2.100.000 đ
250.000 đ
Hỗ trợ: =
1.850.000 đ
|
Urê
Lân
Kali
Thuốc BVTV
Thuốc đặc hiệu bạc lá
GA3
Nilông + tre che mạ
|
190 kg
277 kg
85 kg
1,0 kg
1,5 kg
0
0
|
300 kg
567 kg
195 kg
2,0 kg
3,0 kg
400 g
165 kg
|
110 kg
290 kg
110 kg
1,0 kg
1,5 kg
80 kg
35 kg
|
110 kg x 2.300 đ/kg =
253.000 đ
290 kg x 1000 đ/kg =
290.000 đ
110 kg x 2300 đ/kg =
253.000 đ
1,0 kg x 100000 đ/kg =
100.000 đ
1,5 kg x 110000 đ/kg =
165.000 đ
80 g x 6500 đ/g
= 520.000 đ
35 kg x 15000 đ/kg =
525.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
3.956.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 1.032.600
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 4.988.600 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 3.956.000 đ.
+
Triển khai: 1.032.600 đ.
Kinh phí triển khai
1- Chi các hội nghị:
a) Tập huấn: 2 lần
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ x 2 lần = 300.000 đ
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ x 2 lần = 8.000 đ
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: 2 lần = 36.000 đ
b) Hội nghị đầu bờ:
- Tiền xe: 160 km x
3000đ/km x 2 /20 ha = 48.000 đ
- Tiền ăn: 7 người x
15.000 đ = 105.000 đ
- Chè nước: 7 người x
500 đ = 3.500 đ
- Tài liệu hội nghị: 7
bộ x 300 đ = 2.100 đ
c) Tổng kết:
- Ăn: 10 người
x 15.000 đ = 150.000 đ
- Nước uống: 10
người x 500 đ = 5.000 đ
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ
( số tiền
hội nghị: = 662.600 đ
2- Tiền thuê cán bộ theo
dõi: 200.000 đ x 5 tháng/ 5ha = 200.000 đ
3- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 170.000 đ
số
tiền triển khai cho 1 ha: = 1.032.600 đ.
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
mô hình
sử dụng phân bón chuyên dụng cho chè (cho 1 ha ở miền Núi)
1. Vật tư:
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
NPK (16-8-4)
|
0
|
1.400 kg
|
560 kg
|
560 kg x 1.800 đ/kg = 1.008.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
=
1.008.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 595.600 đ.
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 1.603.600 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 1.008.000 đ.
+
Triển khai: 595.600 đ.
Kinh phí triển khai:
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ = 4.000
đ.
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x
15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x
500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7
bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người
x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ.
( số tiền
hội nghị: = 478.600
đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo
dõi:
200.000 đ/tháng x 7
tháng: 20 ha = 70.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 47.000 đ.
số tiền hỗ
trợ cho triển khai 1 ha: = 595.600 đ
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
mô hình
sản xuất rau sạch (cho 1 ha)
A. Ngô rau:
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
Urê
Lân
Kali
|
|
60 kg
300 kg
500 kg
100 kg
|
24 kg
60 kg
100 kg
20 kg
|
24 kg x 16.000 đ/kg =
384.000 đ
60 kg x 2300 đ/kg =
138.000 đ
100 kg x 1000 đ/kg =
100.000 đ
20 kg x 2300 đ/kg =
46.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 668.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 678.600
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 1.346.600 đ.
Trong đó: + Vật tư: 668.000
đ.
+ Triển khai: 678.600 đ.
Kinh phí triển khai:
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ = 4.000
đ.
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x
15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: 5 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x
500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7
bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người
x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ.
( số tiền
hội nghị: = 478.600
đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo
dõi:
200.000 đ/tháng x 4
tháng/ 5 ha = 160.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 40.000 đ.
số tiền hỗ
trợ cho triển khai 1 ha: = 678.600 đ.
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
phát
triển mì mạch trên đất bỏ hoá (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
Urê
Lân
Kali
Thuốc BVTV
|
|
100 kg
200 kg
300 kg
100 kg
50000 đ
|
60 kg
80 kg
120 kg
40 kg
20000 đ
|
60 kg x 10000 đ/kg =
600.000 đ
80 kg x 2300 đ/kg =
184.000 đ
120 kg x 1000 đ/kg =
120.000 đ
40 kg x 2300 đ/kg =
92.000 đ
= 20.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 1.016.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 573.600
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 1.589.600 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 1.016.000 đ.
+
Triển khai: 573.600 đ.
Kinh phí triển khai:
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ = 4.000 đ.
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x
15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x
500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7
bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người
x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ.
( số tiền
hội nghị: = 478.600
đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo
dõi:
200.000 đ/tháng x 5
tháng: 20 ha = 50.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 45.00 đ.
số tiền hỗ
trợ cho triển khai 1 ha: = 573.600 đ
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
sản
xuất hoa cúc (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
Cọc cắm
Urê
Lân
Kali
Phân vi sinh
Thuốc BVTV
|
|
350.000 cây
350.000 chiếc
130 kg
200 kg
200 kg
1.400 kg
|
140.000 cây
70.000 chiếc
26 kg
40 kg
40 kg
280 kg
|
140.000 cây x 200 đ =
28.000.000 đ
70.000 chiếc x 50 đ =
3.500.000 đ
26 kg x 2.300 đ = 59.800
đ
40kg x 1.000 đ = 40.000 đ
40 kg x 2.300 đ = 92.000
đ
280 kg x 1.000 đ = 280.000 đ
300.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 32.311.800 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 5.025.000
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 37.336.800 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 32.311.800 đ.
+
Triển khai: 5.025.000 đ.
- Kinh phí triển khai: (hoa cúc)
1- Hội nghị tập huấn kỹ
thuật:
- Tiền ăn: 50 người x
15.000 đ x 2 lần = 1.500.000 đ
- Tài liệu: 50 bộ x
2.000 đ/bộ x 2 lần = 200.000 đ
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 180.000 đ
- Tiền nước uống: 50
hộ x 500 đ x 2 lần = 50.000 đ
2- Hội nghị đầu bờ
- Tiền ăn: 50 người x
15.000 đ = 750.000 đ
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ
- Chè nước: 50 người x
500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu hội nghị:
50 bộ x 2.000 đ/bộ = 100.000 đ
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 50 người x
15.000 đ = 750.000 đ
- Nước uống: 50 người
x 500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu: 50
người x 500 đ = 25.000 đ
số tiền hội
nghị: = 4.565.000 đ
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 9 tháng: 5 ha =
360.000 đ
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 100.000 đ
số tiền
triển khai cho 1 ha: = 5.025.000
đ
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
vườn
ươm hoa (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
Urê
Lân
Kali
Phân vi sinh
Thuốc BVTV
|
|
300.000 cây
300 kg
400 kg
200 kg
1.400 kg
|
120.000 cây
120 kg
160 kg
80 kg
280 kg
|
120.000 cây x 500 đ =
60.000.000 đ
120 kg x 2.300 đ =
276.000 đ
160 kg x 1.000 đ =
160.000 đ
80 kg x 2.300 đ =
184.000 đ
280 kg x 1.000 đ = 280.000
đ
300.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 61.200.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 3.590.000
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 64.790.000 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 61.200.000 đ.
+
Triển khai: 3.590.000 đ.
- Kinh phí triển khai: (vườn ươm cây
giống)
1- Hội nghị tập huấn kỹ
thuật:
- Tiền ăn: 30 người x
15.000 đ x 2 lần = 900.000 đ
- Tài liệu: 30 bộ x
2.000 đ/bộ x 2 lần = 120.000 đ
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 180.000 đ
- Tiền nước uống: 30
hộ x 500 đ x 2 lần = 30.000 đ
2- Hội nghị đầu bờ
- Tiền ăn: 30 người x
15.000 đ = 450.000 đ
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ
- Chè nước: 30 người x
500 đ = 15.000 đ
- Tài liệu hội nghị:
30 bộ x 2.000 đ/bộ = 60.000 đ
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 30 người x
15.000 đ = 450.000 đ
- Nước uống: 30 người
x 500 đ = 15.000 đ
- Tài liệu: 30
người x 500 đ = 15.000 đ
số tiền hội
nghị: = 3.195.000 đ
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 5 tháng: 5 ha =
200.000 đ
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 195.000 đ
số tiền triển khai cho 1 ha: =
3.590.000 đ
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
thâm
canh lúa cạn (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
Urê
Lân
Kali
Thuốc BVTV
|
120 kg (3.000đ/kg)
50 kg
100 kg
50 kg
1 kg
|
120 kg (6.000 đ/kg)
150 kg
250 kg
150 kg
2 kg
|
120 kg (3.000 đ/kg)
100 kg
150 kg
100 kg
1 kg
|
120 kg x 3.000 đ/kg =
360.000 đ
100 kg x 2300 đ/kg =
230.000 đ
150 kg x 1000 đ/kg =
150.000 đ
100 kg x 2300 đ/kg =
230.000 đ
1 kg x 100.000 đ/kg =
100.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 1.070.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 628.600
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 1.698.600 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 1.070.000 đ.
+
Triển khai: 628.600 đ.
Kinh phí triển khai (lúa cạn):
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ = 4.000
đ.
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x
15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x
500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7
bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người
x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ.
số tiền hội
nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo
dõi:
200.000 đ/tháng x 5
tháng: 10 ha = 100.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 50.000 đ.
số tiền hỗ
trợ cho triển khai 1 ha: = 628.600 đ
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
thâm
canh mía (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Vôi
Urê
Lân
Kali
Phân HUDAVIL
|
1000 kg
250 kg
300 kg
200 kg
0
|
1500 kg
400 kg
500 kg
350 kg
3000 kg
|
500 kg
150 kg
200 kg
150 kg
600 kg
|
500 kg x 500 đ/kg = 50.000 đ
150 kg x 2.300 đ/kg = 345.000 đ
200 kg x 1.000 đ/kg = 200.000 đ
150 kg x 2.300 đ/kg = 345.000 đ
600 kg x 1.220 đ/kg = 732.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 21.872.000 đ
|
2. Kinh phí triển
khai: 713.600 đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho 1 ha: 2.585.600 đ
Trong đó : + Vật tư: 1.872.000 đ
+ Triển khai: 713.600 đ
Kinh phí triển khai: (mía)
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ = 4.000
đ.
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x
15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x
500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7
bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người
x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ.
số tiền hội
nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo
dõi:
200.000 đ/tháng x 8
tháng/10 ha = 160.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 75.000 đ.
số tiền hỗ
trợ cho triển khai 1 ha: = 713.600 đ
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
Sử dụng
ong mắt phòng trừ sâu đục thân ngô (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Thuốc sâu Padan
Ong mắt đỏ
|
0,7 kg
0
|
0
1 triệu con
|
0
1 triệu con
|
0,7 kg x 100.000 đ/kg =
70.000 đ
1triệu con x 650.000 đ/triệu
con = 650.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
Hỗ trợ: = 580.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 915.000
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 1.495.000 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 580.000 đ.
+
Triển khai: 915.000 đ.
Kinh phí triển khai (ong mắt đỏ)
1- Chi các hội nghị:
a) Tập huấn: 2 lần
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ x 2 lần = 300.000 đ
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ x 2 lần = 8.000 đ
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: 2 lần = 36.000 đ
b) Hội nghị đầu bờ:
- Tiền xe: 160 km x 3000đ/km
x 2 /20 ha = 48.000 đ
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ
- Chè nước: 10 người x
500 đ = 5.000 đ
- Tài liệu hội nghị:
10 bộ x 300 đ = 3.000 đ
c) Tổng kết:
- Ăn: 10 người
x 15.000 đ = 150.000 đ
- Nước uống: 10
người x 500 đ = 5.000 đ
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ
số tiền hội
nghị: = 710.000 đ
2- Tiền thuê cán bộ theo
dõi: 200.000 đ x 4 tháng/ 5 ha = 160.000 đ
3- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 45.000 đ
số tiền triển khai cho 1 ha: = 915.000
đ.
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
phòng
trừ sâu bệnh héo xanh vi khuẩn trên cà chua (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Urê
Lân
Kali
Thuốc xử lý cây con
Thuốc BVTV
Nilong
|
100 kg
150 kg
60 kg
0 kg
1 kg
0 kg
|
220 kg
300 kg
160 kg
10 kg
2,5 kg
150 kg
|
120 kg
150 kg
100 kg
2 kg
1,5 kg
30 kg
|
120 kg x 2300 đ/kg =
276.000 đ
150 kg x 1000 đ/kg =
150.000 đ
100 kg x 2300 đ/kg =
230.000 đ
2 kg x 100.000 đ/kg =
200.000 đ
1,5 kg x 100.000 đ/kg =
150.000 đ
30 kg x 15.000 đ/kg =
450.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 1.456.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 638.600
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 2.094.600 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 1.456.000 đ.
+
Triển khai: 638.600 đ.
Kinh phí triển khai (bệnh cà chua):
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ = 4.000
đ.
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x
15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x
500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7
bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người
x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ.
số tiền hội
nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo
dõi:
200.000 đ/tháng x 5
tháng: 10 ha = 100.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 60.000 đ.
số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 638.600
đ
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
Hoa
Lay ơn chất lượng cao (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
Cọc cắm giữ cây
Urê
Lân
Kali
Phân vi sinh
Thuốc BVTV
|
120.000 cây (500đ)
120.000 chiếc (50đ)
130 kg
200 kg
150 kg
1400 kg
|
120.000 cây(750 đ)
120.000 chiếc (100đ)
260 kg
400 kg
300 kg
2800 kg
1.100.000 đ
|
120.000 cây
120.000 chiếc
130 kg
200 kg
150 kg
1400 kg
220.000 đ
|
120.000 cây x 250 đ =
30.000.000 đ
120 kg x 50 đ = 6.000.000 đ
130 kg x 2.300 đ =
299.000 đ
200 kg x 1.000 đ =
200.000 đ
150 kg x 2.300 đ = 345.000 đ
1400 kg x 1000 đ/kg = 140.000 đ
220.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 37.204.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 4.930.000
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 42.134.000 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 37.204.000 đ.
+
Triển khai: 4.930.000 đ.
- Kinh phí triển khai: (lay ơn)
1- Hội nghị tập huấn kỹ
thuật:
- Tiền ăn: 50 người x
15.000 đ x 2 lần = 1.500.000 đ
- Tài liệu: 50 bộ x
2.000 đ/bộ x 2 lần = 200.000 đ
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 180.000 đ
- Tiền nước uống: 50
hộ x 500 đ x 2 lần = 50.000 đ
2- Hội nghị đầu bờ
- Tiền ăn: 50 người x
15.000 đ = 750.000 đ
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ
- Chè nước: 50 người x
500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu hội nghị:
50 bộ x 2.000 đ/bộ = 100.000 đ
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 50 người x
15.000 đ = 750.000 đ
- Nước uống: 50 người
x 500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu: 50
người x 500 đ = 25.000 đ
số tiền hội
nghị: = 4.565.000 đ
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 6 tháng: 5 ha =
240.000 đ
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 125.000 đ
số tiền
triển khai cho 1 ha: = 4.930.000
đ
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
Hoa
hồng chất lượng cao (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
Cọc cắm giữ cây
Urê
Lân
Kali
Phân vi sinh
Thuốc BVTV
|
50.000 cây (1500đ)
50.000 chiếc (50đ)
130 kg
200 kg
150 kg
1400 kg
|
50.000 cây(2100 đ)
50.000 chiếc (100đ)
260 kg
400 kg
300 kg
2800 kg
1.100.000 đ
|
50.000 cây(600 đ)
50.000 chiếc (50 đ)
130 kg
200 kg
150 kg
1400 kg
220.000 đ
|
50.000 cây x 600 đ = 30.000.000 đ
50.000 chiếc x 50 đ =
2.500.000 đ
130 kg x 2.300 đ =
299.000 đ
200 kg x 1.000 đ =
200.000 đ
150 kg x 2.300 đ = 345.000 đ
1400 kg x 1000 đ/kg = 140.000 đ
220.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 33.704.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 4.920.000
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 38.624.000 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 33.704.000 đ.
+
Triển khai: 4.920.000 đ.
- Kinh phí triển khai: (hoa hồng)
1- Hội nghị tập huấn kỹ
thuật:
- Tiền ăn: 50 người x
15.000 đ x 2 lần = 1.500.000 đ
- Tài liệu: 50 bộ x
2.000 đ/bộ x 2 lần = 200.000 đ
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 180.000 đ
- Tiền nước uống: 50
hộ x 500 đ x 2 lần = 50.000 đ
2- Hội nghị đầu bờ
- Tiền ăn: 50 người x
15.000 đ = 750.000 đ
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: = 960.000 đ
- Chè nước: 50 người x
500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu hội nghị:
50 bộ x 2.000 đ/bộ = 100.000 đ
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 50 người x
15.000 đ = 750.000 đ
- Nước uống: 50 người
x 500 đ = 25.000 đ
- Tài liệu: 50
người x 500 đ = 25.000 đ
số tiền hội
nghị: = 4.565.000 đ
4- Tiền thuê cán bộ theo dõi:
200.000 đ/tháng x 6 tháng: 5 ha =
240.000 đ
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 115.000 đ
số tiền
triển khai cho 1 ha: = 4.920.000
đ
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
Nhân
giống khoai tây (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
Urê
Lân
Kali
Thuốc BVTV
|
1000 kg (3000 đ/kg)
220 kg
350 kg
250 kg
0,5 kg
|
1000 kg (5000đ/ kg)
350 kg
500 kg
300 kg
1,5 kg
|
130 kg
150 kg
50 kg
1 kg
|
1000 kg x 2000 đ/kg =
2.000.000 đ
130 kg x 2300 đ/kg =
299.000 đ
150 kg x 1000 đ/kg =
150.000 đ
50 kg x 2300 đ/kg =
115.000 đ
1 kg x 100.000 đ/kg = 100.000
đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 2.675.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 738.600
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 3.413.600 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 2.675.000 đ.
+
Triển khai: 738.600 đ.
Kinh phí triển khai(nhân giống khoai
tây)
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ = 4.000
đ.
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x
15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x
500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7
bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người
x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ.
số tiền hội
nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo
dõi:
200.000 đ/tháng x 4
tháng/5 ha = 160.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 100.00 đ.
số tiền hỗ trợ cho triển khai 1 ha: = 738.600 đ
ĐỊNH MỨC
HỖ TRỢ CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NÔNG
nhân
giống đậu xanh (cho 1 ha)
1. Vật tư
Vật tư
yêu cầu
|
Đang sử dụng
|
Yêu cầu
chương trình
|
Mức hỗ trợ
|
Thành tiền
|
Giống
Urê
Lân
Kali
Thuốc BVTV
|
38 kg (6.000 đ/kg)
50 kg
250 kg
50 kg
1 kg
|
38 kg (10.000 đ/kg)
100 kg
400 kg
100 kg
1,5 kg
|
38 kg
50 kg
150 kg
50 kg
0,5 kg
|
38 kg x 4.000 đ/kg =
152.000 đ
50 kg x 2300 đ/kg =
115.000 đ
150 kg x 1000 đ/kg =
150.000 đ
50 kg x 2300 đ/kg =
115.000 đ
0,5 kg x 100.000 đ/kg =
50.000 đ
|
Tổng cộng
|
|
|
|
= 582.000 đ
|
2. Kinh phí triển khai: 611.600
đ
Tổng kinh phí hỗ trợ cho
1 ha: 1.193.600 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 582.000 đ.
+
Triển khai: 611.600 đ.
Kinh phí triển khai (đậu xanh):
1- Tập huấn kỹ thuật:
- Tiền ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Tài liệu: 10 bộ x
400 đ/bộ = 4.000
đ.
- Cán bộ tập huấn và
biên soạn tài liệu: = 6.000 đ.
2- Hội nghị đầu bờ:
- Tiền ăn: 7 người x
15.000 đ = 105.000 đ.
- Tiền xe: 160 km x
3.000 đ/km x 2 lần: 20 ha = 48.000 đ.
- Chè nước: 7 người x
500 đ = 3.500 đ.
- Tài liệu hội nghị: 7
bộ x 300 đ = 2.100 đ.
3- Hội nghị tổng kết:
- Ăn: 10 người x
15.000 đ = 150.000 đ.
- Nước uống: 10 người
x 500 đ = 5.000 đ.
- Tài liệu: 10
người x 500 đ = 5.000 đ.
số tiền hội
nghị: = 478.600 đ.
4- Tiền thuê cán bộ theo
dõi:
200.000 đ/tháng x 5
tháng: 10 ha = 100.000 đ.
5- Tiền xăng xe kiểm tra
3%: = 33.000 đ.
số tiền hỗ
trợ cho triển khai 1 ha: = 611.600 đ
ĐỊNH MỨC
CHI TIẾT 1 TẤN RƠM CHO 35 M2.
a/ Vật tư:
TT
|
Vật tư
|
Đang sử
|
Yêu cầu
|
Mức hỗ trợ
|
|
yêu cầu
|
dụng
|
chương tình
|
Vật tư
|
Tiền
|
1
2
3
4
|
Urê
Đạm sunfat
Lân super
Bột nhẹ
Nấm giống
|
2 kg
10 kg
10 kg
15 kg
5 kg
|
7 kg
30 kg
40 kg
45 kg
17 kg
|
5 kg
20 kg
30 kg
30 kg
12 kg
|
11.500 đ
32.000 đ
30.000 đ
45.000 đ
180.000 đ
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
298.500 đ
|
b/ Kinh phí triển khai:
- Tập huấn kỹ thuật: ăn,
tài liệu, nước, giảng viên: = 18.000 đ.
- Hội nghị tham quan:
ăn,nước, tài liệu: = 20.000 đ.
- Tổng kết: ăn, nước,
tài liệu: = 20.000 đ.
- Phụ cấp lương chỉ đạo: =
30.000 đ.
- Xăng xe kiểm tra: =
10.800 đ.
--------------
Tổng
cộng: = 98.800 đ.
Tổng kinh phí cho 35 m2
: 397.300 đ.
Trong đó: +
Vật tư: 298.500 đ.
+
Triển khai: 98.800 đ.
Định Mức
Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Phòng Trừ Sâu Bệnh Hại Hồ Tiêu
(Hỗ
trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)
Loại vật tư
|
Đơn vị
|
Hiện đang sử dụng
|
Yêu cầu chơng trình
|
Hỗ trợ
|
|
tính
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
Đạm
|
Kg
|
400
|
2300
|
920.000
|
1.000
|
2.300
|
2.300.000
|
600
|
2.300
|
1.380.000
|
Lân
|
Kg
|
600
|
1000
|
600.000
|
1.500
|
1.000
|
150.000
|
900
|
1.000
|
900.000
|
Kali
|
kg
|
500
|
|
1.150.000
|
1.000
|
2.300
|
2.300.000
|
500
|
2.300
|
1.150.000
|
Vôi
|
Kg
|
800
|
2300
|
240.000
|
2.000
|
300
|
600.000
|
1.200
|
300
|
360.000
|
Thuốc KTST
|
Kg
|
0
|
300
|
0
|
2
|
200.000
|
400.000
|
2
|
200.000
|
400.000
|
Thuốc Trừ sâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Oncol 20BC
|
Kg
|
1
|
150.000
|
2.5
|
2.5
|
150.000
|
375.000
|
1.5
|
150.000
|
225.000
|
Polytrin
|
Kg
|
1
|
200.000
|
2
|
2
|
200.000
|
400.000
|
1
|
200.000
|
200.000
|
Thuốc trừ bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ben lat C
|
Kg
|
1.5
|
110.000
|
3
|
3
|
110.000
|
330.000
|
1.5
|
110.000
|
165.000
|
Scor 250
|
Kg
|
1
|
450.000
|
4
|
4
|
450.000
|
1.800.000
|
3
|
450.000
|
1.350.000
|
Alitte
|
Kg
|
2
|
280.000
|
6
|
6
|
280.000
|
1.680.000
|
4
|
280.000
|
1.120.000
|
Mocap 10G
|
Kg
|
1
|
120.000
|
2
|
2
|
120.000
|
240.000
|
1
|
120.000
|
120.000
|
Tricodema (mẫu
đối chứng)
|
Kg
|
0
|
0
|
20
|
20
|
25.000
|
500.000
|
20
|
25.000
|
500.000
|
Tổng số:
|
|
|
|
4.555.000
|
|
|
12.425.000
|
|
|
7.870.000
|
II-Kinh phí triển khai phòng trừ sâu
bệnh hại cây Hồ Tiêu = 3.801.000 đ
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)
|
= 880.000 đ
|
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x
2 lần
|
= 450.000 đ
|
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết
x 15.000đ x 2 lần
|
= 180.000 đ
|
-Tiền tài liệu:
|
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x
10.000 đ/tr x 2 lần
|
= 100.000 đ
|
+Vi tính tài liệu: 5 trang x
5.000 đ/tr x 2 lần
|
= 50.000 đ
|
+Phô tô tài liệu: 5 trang x
200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Tiền nước uống cho học viên:
15 hộ x 1000 đ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Tiền thuê người phục vụ:
20.000 đ x 2 lần
|
= 40.000 đ
|
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô
hình (Tổng số 58 người)
|
=1.670.000 đ
|
-Tiền ăn: 45 nông dân x
15.000 đ
|
= 675.000 đ
|
15 cán bộ
x 5.000 đ
|
= 75.000 đ
|
-Viết báo cáo: 10 trang x
10.000 đ/tr
|
= 100.000 đ
|
-Thuê xe đưa học viên đi thăm
quan mô hình :
(02 xe ca
x 750.000 đ/ca) : 02 ha
|
= 750.000 đ
|
-Tiền nước uống: 50 người x
1000 đ/người
|
= 50.000 đ
|
-Thuê người phục vụ: 1 người
x 20.000 đ/người
|
= 20.000 đ
|
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai
|
|
9 tháng x 200.000 đ: 02
ha
|
= 900.000 đ
|
4)Kinh phí kiểm tra: 3%
|
= 351.000 đ
|
-Cục KNKL sử dụng 1%
|
= 117.000 đ
|
-Địa phương sử dụng 2%
|
= 234.000 đ
|
Tổng kinh phí địa phương sử dung:
|
=11.554.000 đ
|
Trong đó:
|
|
-Kinh phí hỗ
trợ vật tư:
|
= 7.870.000 đ
|
-Kinh phí hỗ
trợ cho triển khai:
|
= 3.684.000 đ
|
Định Mức
Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Trồng Và Thâm Canh Giống Thuốc Lá Mới
(Hỗ
trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)
I. Hỗ trợ vật tư: 4.320.000 đ
Loại vật tư
|
Đơn vị
|
Hiện đang sử dụng
|
Yêu cầu chơng trình
|
Hỗ trợ
|
|
tính
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
Giống trồng mới
Giống trồng dặm
Phân hỗn hợp NPK
Thuốc BVTV
Thuốc diệt chuột
|
Cây
Cây
Kg
Kg
Lít
|
20.000
2.000
1.000
3
0
|
20
20
2.600
200.000
14.000
|
400.000
40.000
2.600.000
600.000
0
|
20.000
2.000
1.700
5
4
|
120
120
2.600
200.000
140.000
|
2.400.000
240.000
4.420.000
1.000.000
560.000
|
20.000
2000
700
2
4
|
70
70
2.600
200.000
140.000
|
1.400.000
140.000
1.820.000
400.000
560.000
|
II-Kinh phí triển khai trồng và thâm
canh thuốc lá giống mới :
Nội dung
|
Tính cho 5 ha
|
Tính cho 01 ha
|
1)Tập huấn (2 lần):
|
3.070.000 đ
|
614.000 đ
|
-Tiền ăn: 15hộ/ha x 15.000 đ
x lần x 5 ha
|
2.250.000 đ
|
|
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết
x 15.000đ x 2 lần
|
180.000 đ
|
|
-Tiền tài liệu:
|
|
|
+Soạn tài liệu: 15 trang x
10.000 đ/tr
|
150.000 đ
|
|
+Vi tính tài liệu: 15 trang x
5.000 đ/tr
|
75.000 đ
|
|
+Phô tô tài liệu: 15 trang x
200 đ/tr x 75 bộ
|
225.000 đ
|
|
-Tiền nước uống cho học
viên: 75 hộ x 1000 đ x 2 lần
|
150.000 đ
|
|
-Tiền thuê người phục vụ:
20.000 đ /ng x 2 lần
|
40.000 đ
|
|
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô
hình
|
3.660.000 đ
|
732.000 đ
|
-Tiền ăn: 120 nông dân x
15.000 đ
|
1.800.000 đ
|
|
20 cán
bộ x 5.000 đ
|
100.000 đ
|
|
-Viết báo cáo: 10 trang x
10.000 đ/tr
|
100.000 đ
|
|
-Thuê xe đưa đại biểu, nông
dân đi thăm quan mô hình
(02 xe ca
x 750.000 đ/ca)
|
1.500.000 đ
|
|
-Tiền nước uống: 140 người x
1000 đ/người
|
140.000 đ
|
|
-Thuê người phục vụ: 1 người
x 20.000 đ/người
|
20.000 đ
|
|
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai
|
|
|
5 tháng x 200.000 đ
|
1.000.000 đ
|
200.000 đ
|
4)Kinh phí kiểm tra: 3%
-Cục KNKL sử dụng
1%
-Địa phương sử
dụng 2%
|
906.000 đ
302.000 đ
604.000 đ
|
181.200 đ
60.400 đ
120.800 đ
|
Tổng kinh phí địa phương sử dụng:
|
29.934.000đ
|
5.986.800đ
|
Trong đó:
|
|
|
-Kinh phí hỗ
trợ vật tư:
|
21.600.000 đ
|
4.320.000đ
|
-Kinh phí hỗ
trợ cho triển khai:
|
8.334.000đ
|
1.666.800đ
|
Định Mức
Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Thâm Canh Vườn Dừa Trồng
Xen
Cây Ăn Quả
(Hỗ trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)
I. Hỗ trợ vật tư: 1.928.500 đ
Loại vật tư
|
Đơn vị
|
Hiện đang sử dụng
|
Yêu cầu chơng trình
|
Hỗ trợ
|
|
tính
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
Dừa:
Đạm urê
Lân
Kali
T.BVTV
Cây ăn quả
Urê
Lân
Kali
Hữu cơ VS
T.BVTV
|
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
|
65
100
100
160
200
80
|
149.500
100.000
230.000
2.300
1.000
2.300
|
149.500
100.000
230.000
368.000
200.000
184.000
|
150
250
300
250
400
200
320
|
2.300
1.000
2.300
2.300
1.000
2.300
1.500
|
345.000
250.000
690.000
100.000
575.000
400.000
460.000
480.000
300.000
|
85
150
200
90
200
120
160
|
2.300
1.000
2.300
2.300
1.000
2.300
1.500
|
195.500
150.000
460.000
50.000
207.000
200.000
276.000
240.000
150.000
|
Tổng cộng:
|
|
|
|
1.231.500
|
|
|
3.600.000
|
|
|
1.928.500
|
* Số hộ trực tiếp tham gia chương
trình: 5-10 hộ/ha
Mật độ dừa 160 cây/ha, cây ăn quả
xen: 300-500 cây/ha
II- Kinh phí triển khai MH thâm canh
vườn dừa trồng xen CĂQ:
(Tính cho đơn vị 1 ha, một mô hình
là 5 ha)
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)
|
= 569.000 đ
|
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x
2 lần
|
= 450.000 đ
|
-Thù lao giảng viên: 6 tiết x
15.000đ x 2 lần : 5ha
|
= 36.000 đ
|
-Tiền tài liệu:
|
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x
10.000 đ/tr x 2 lần: 5ha
|
= 20.000 đ
|
+Vi tính tài liệu: 5 trang x
5.000 đ/tr x 2 lần: 5ha
|
= 10.000 đ
|
+Phô tô tài liệu: 5 trang x
200 đ/tr x 15 bộ
|
= 15.000 đ
|
-Tiền nước uống cho học viên:
15 hộ x 1000 đ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Thuê người phục vụ: 1 người
x 20.000 đ x 2 lần: 5ha
|
= 8.000 đ
|
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô
hình
|
= 588.000 đ
|
-Tiền ăn: 15 nông dân x
15.000 đ
|
= 225.000 đ
|
4 cán bộ
x 5.000 đ
|
= 20.000 đ
|
-Viết báo cáo: 10 trang x
10.000 đ/tr: 5ha
|
= 20.000 đ
|
-Thuê xe đưa học viên đi thăm
quan mô hình:
02 ca xe
x 750.000 đ/ca : 5ha
|
= 300.000 đ
|
-Tiền nước uống: 19 người x
1000 đ/người
|
= 19.000 đ
|
-Thuê người phục vụ: 1 người
x 20.000 đ/người : 5ha
|
= 4.000 đ
|
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai
(1 C/Bộ chỉ đạo 5 ha)
|
|
9
tháng x 200.000 đ: 05 ha
|
= 360.000 đ
|
4)Kinh phí kiểm tra: 3%
|
= 106.500 đ
|
-Cục KNKL sử dụng 1%
|
= 35.500 đ
|
-Địa phương sử dụng 2%
|
= 71.000 đ
|
Tổng kinh phí địa phương sử dụng:
|
=3.516.500 đ
|
Trong đó:
|
|
-Kinh phí hỗ
trợ vật tư:
|
=1.928.500 đ
|
-Kinh phí hỗ
trợ cho triển khai:
|
=1.588.000 đ
|
Định Mức
Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Trồng Và Thâm Canh
Chè
Cành Giống Mới, Đặc Sản
(Tính cho 01 ha chè của dân tộc vùng sâu, vùng xa Tỉnh Lâm Đồng, đơn vị
tính: đồng)
I. Kinh phí vật tư: 10.160.000 đ
Loại vật tư
|
Đơn vị
|
Hiện đang sử dụng
|
Yêu cầu chương trình
|
Hỗ trợ
|
|
tính
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
Giống trồng mới
Giống trồng dặm
Đạm
Lân
Kali
Thuốc BVTV
Thuốc KTST
T. xử lý đất
Vôi
|
Cây
Cây
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
|
10.000
1.000
150
300
150
1
0
0
200
|
280
280
2.300
1.000
2.300
100.000
0
0
300
|
2.800.000
280.000
345.000
300.000
345.000
100.000
60.000
|
10.000
1.000
300
600
300
3
2
10
700
|
1.000
1.000
2.300
1.000
2.300
100.000
200.000
50.000
300
|
10.000.000
1.000.000
690.000
600.000
690.000
300.000
400.000
500.000
210.000
|
10.000
1.000
150
300
150
2
2
10
500
|
720
720
2.300
1.000
2.300
100.000
200.000
50.000
300
|
7.200.000
720.000
345.000
300.000
345.000
200.000
400.000
500.000
150.000
|
Cộng:
|
|
|
|
4.230.000
|
|
|
14.390.000
|
|
|
10.160.000
|
* Số hộ trực tiếp tham gia chương
trình: 10 hộ/ha
II- Kinh phí triển khai trồng và
thâm canh chè cành giống mới, đặc sản (cho Tỉnh Lâm Đồng)( 5 ha một mô hình):
Nội dung
|
Tính cho 5 ha
|
Tính cho 01 ha
|
1)Tập huấn (2 lần) 5 ha một mô
hình:
|
2.770.000 đ
|
554.000 đ
|
-Tiền ăn: 15hộ/ha x 15.000 đ
x 2lần x 5 ha
|
2.250.000 đ
|
|
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết
x 15.000đ x 2 lần
|
180.000 đ
|
|
-Tiền tài liệu:
|
|
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x
10.000 đ/tr
|
50.000 đ
|
|
+Vi tính tài liệu: 5 trang x
5.000 đ/tr
|
25.000 đ
|
|
+Phô tô tài liệu: 5 trang x
200 đ/tr x 75 bộ
|
75.000 đ
|
|
-Tiền nước uống cho học
viên: 75 hộ x 1000 đ x 2 lần
|
150.000 đ
|
|
-Tiền thuê người phục vụ:
20.000 đ /ng x 2 lần
|
40.000 đ
|
|
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô
hình
|
3.660.000 đ
|
732.000 đ
|
-Tiền ăn: 120 nông dân x
15.000 đ
|
1.800.000 đ
|
|
20 cán
bộ x 5.000 đ
|
100.000 đ
|
|
-Viết báo cáo: 10 trang x
10.000 đ/tr
|
100.000 đ
|
|
-Thuê xe đưa đại biểu, nông
dân đi thăm quan mô hình
(02 xe ca
x 750.000 đ/ca)
|
1.500.000 đ
|
|
-Tiền nước uống: 140 người x
1000 đ/người
|
140.000 đ
|
|
-Thuê người phục vụ: 1 người
x 20.000 đ/người
|
20.000 đ
|
|
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai
|
|
|
9 tháng x 200.000 đ
|
1.800.000 đ
|
360.000 đ
|
4)Kinh phí kiểm tra: 3%
-Cục KNKL sử dụng
1%
-Địa phương sử
dụng 2%
|
1.824.000 đ
608.000 đ
1.216.000 đ
|
364.800 đ
121.600 đ
243.200 đ
|
Tổng kinh phí địa phương sử dụng:
|
60.246.000đ
|
12.049.200đ
|
Trong đó:
|
|
|
-Kinh phí hỗ
trợ vật tư:
|
50.800.000 đ
|
10.160.000đ
|
-Kinh phí hỗ
trợ cho triển khai:
|
9.446.000đ
|
1.889.200đ
|
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ VẬT T KỸ THUẬT TRỒNG THỬ NGHIỆM GIỐNG LÊ CHỊU NHIỆT TRUNG QUỐC
|
(Tính
cho 01 ha, đơn vị tính tiền: đồng)
|
I-Hỗ trợ kinh phí vật t: 61.000.000 đ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại vật t
|
Đơn vị
|
Hiện đang sử dụng
|
Yêu cầu chơng trình
|
Hỗ trợ
|
|
tính
|
S.lợng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lợng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lợng
|
Giá
|
Thành tiền
|
Giống trồng mới
|
cây
|
3,600
|
1,000
|
3,600,000
|
3,600
|
16,800
|
60,480,000
|
3,600
|
15,800
|
56,880,000
|
Đạm urê
|
kg
|
50
|
2,300
|
115,000
|
150
|
2,300
|
345,000
|
100
|
2,300
|
230,000
|
lân
|
kg
|
70
|
1,000
|
70,000
|
300
|
1,000
|
300,000
|
230
|
1,000
|
230,000
|
Kali
|
kg
|
100
|
2,300
|
230,000
|
300
|
2,300
|
690,000
|
200
|
2,300
|
460,000
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
1
|
200,000
|
200,000
|
5
|
200,000
|
1,000,000
|
4
|
200,000
|
800,000
|
Thuốc KTST
|
kg
|
|
|
0
|
10
|
150,000
|
1,500,000
|
10
|
150,000
|
1,500,000
|
VôI
|
kg
|
500
|
300
|
150,000
|
1500
|
300
|
450,000
|
1,000
|
300
|
300,000
|
Thuốc xử lý đất
|
kg
|
|
|
|
12
|
50,000
|
600,000
|
12
|
50,000
|
600,000
|
Cộng
|
|
|
|
4,365,000
|
|
|
65,365,000
|
|
|
61,000,000
|
II- Kinh phí triển khai trồng thử
nghiệm giống lê Trung quốc:
= 5.442.000 đ
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)
|
= 880.000 đ
|
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x
2 lần
|
= 450.000 đ
|
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết
x 15.000đ x 2 lần
|
= 180.000 đ
|
-Tiền tài liệu:
|
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x
10.000 đ/tr x 2 lần
|
= 100.000 đ
|
+Vi tính tài liệu: 5 trang x
5.000 đ/tr x 2 lần
|
= 50.000 đ
|
+Phô tô tài liệu: 5 trang x
200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Tiền nước uống cho học viên:
15 hộ x 1000 đ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Tiền thuê người phục vụ:
20.000 đ x 2 lần
|
= 40.000 đ
|
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô
hình (Tổng số 60 người)
|
=1.670.000 đ
|
-Tiền ăn: 45 nông dân x
15.000 đ
|
= 675.000 đ
|
15 cán bộ
x 5.000 đ
|
= 75.000 đ
|
-Báo cáo viên:
|
= 100.000 đ
|
-Viết báo cáo: 10 trang x
10.000 đ/tr
|
= 100.000 đ
|
-Thuê xe đưa học viên đi thăm
quan mô hình :
(02 xe ca
x 750.000 đ/ca) : 02 ha
|
= 750.000 đ
|
-Tiền nước uống: 50 người x
1000 đ/người
|
= 50.000 đ
|
-Thuê người phục vụ: 1 người
x 20.000 đ/người
|
= 20.000 đ
|
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai
|
|
9 tháng x 200.000 đ: 02
ha
|
= 900.000 đ
|
4)Kinh phí kiểm tra: 3%
|
= 1.992.000 đ
|
-Cục KNKL sử dụng 1%
|
= 664.000 đ
|
-Địa phương sử dụng 2%
|
= 1.328.000 đ
|
Tổng kinh phí địa phương sử dung:
|
=65.778.000 đ
|
Trong đó:
|
|
-Kinh phí hỗ
trợ vật tư:
|
= 61.000.000 đ
|
-Kinh phí hỗ
trợ cho triển khai:
|
= 4.778.000 đ
|
Tổng
: 65.778.000 đồng
ĐỊNH MỨC HỖ
TRỢ VẬT T KỸ THUẬT VỜN NHÂN CHỒI GHÉP CÀ PHÊ GIỐNG MỚI
|
(Tính
cho 01 ha, đơn vị tính tiền: đồng)
|
I-Hỗ trợ kinh phí vật t: 9.025.000 đ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loại vật t
|
Đơn vị
|
Hiện đang sử dụng
|
Yêu cầu chơng trình
|
Hỗ trợ
|
|
tính
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
Giống trồng mới
|
cây
|
2,600
|
300
|
780,000
|
3,500
|
2,000
|
7,000,000
|
3,500
|
1,700
|
5,950,000
|
Giống trồng dặm
|
cây
|
260
|
300
|
78,000
|
350
|
2,000
|
700,000
|
350
|
1,700
|
595,000
|
Đạm urê
|
kg
|
200
|
2,300
|
460,000
|
600
|
2,300
|
1,380,000
|
400
|
2,300
|
920,000
|
lân
|
kg
|
300
|
1,000
|
300,000
|
800
|
1,000
|
800,000
|
500
|
1,000
|
500,000
|
Kali
|
kg
|
100
|
2,300
|
230,000
|
500
|
2,300
|
1,150,000
|
400
|
2,300
|
920,000
|
Thuốc BVTV
|
kg
|
2
|
30,000
|
60,000
|
2
|
100,000
|
200,000
|
2
|
70,000
|
140,000
|
Cộng
|
|
|
|
1,908,000
|
|
|
11,230,000
|
|
|
9,025,000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Số hộ trực tiếp tham gia chơng trình: 4-5
hộ/ha.
|
|
|
|
|
|
II-Kinh phí triển khai vườn nhân
chồi ghép cà phê giống mới: 3.835.000 đ
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)
|
= 880.000 đ
|
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x
2 lần
|
= 450.000 đ
|
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết
x 15.000đ x 2 lần
|
= 180.000 đ
|
-Tiền tài liệu:
|
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x
10.000 đ/tr x 2 lần
|
= 100.000 đ
|
+Vi tính tài liệu: 5 trang x
5.000 đ/tr x 2 lần
|
= 50.000 đ
|
+Phô tô tài liệu: 5 trang x
200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Tiền nước uống cho học viên:
15 hộ x 1000 đ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Tiền thuê người phục vụ:
20.000 đ x 2 lần
|
= 40.000 đ
|
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô
hình (Tổng số 58 người)
|
=1.670.000 đ
|
-Tiền ăn: 46 nông dân x
15.000 đ
|
= 690.000 đ
|
12 cán bộ
x 5.000 đ
|
= 60.000 đ
|
-Thuê xe đưa học viên đi thăm
quan mô hình :
(02 xe ca
x 750.000 đ/ca) : 02 ha
|
= 750.000 đ
|
-Tiền nước uống: 50 người x
1000 đ/người
|
= 50.000 đ
|
-Thuê người phục vụ: 1 người
x 20.000 đ/người
|
= 20.000 đ
|
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai
|
|
9 tháng x 200.000 đ: 02
ha
|
= 900.000 đ
|
4)Kinh phí kiểm tra: 3%
|
= 385.500 đ
|
-Cục KNKL sử dụng 1%
|
= 128.500 đ
|
-Địa phương sử dụng 2%
|
= 257.000 đ
|
Tổng kinh phí địa phương sử dung:
|
=12.732.000 đ
|
Trong đó:
|
|
-Kinh phí hỗ
trợ vật tư:
|
= 9.025.000 đ
|
-Kinh phí hỗ
trợ cho triển khai:
|
= 3.707.000 đ
|
Định Mức
Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Mô Hình Bao Gói Quả Cam, Bưởi, Xoài.
(Hỗ
trợ cho 01 ha, đơn vị tính: đồng)
Loại vật tư
|
Đơn vị
|
Hiện đang sử dụng
|
Yêu cầu chương trình
|
Hỗ trợ
|
|
tính
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
Vật tư bao gói
Đạm
Lân
Kali
Thuốc BVTV
Dây buộc
|
Túi
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
|
0
200
400
200
4
|
0
2.300
1.000
2.300
200.000
|
0
460.000
400.000
460.000
800.000
|
70.000
500
1.000
500
10
3
|
700
2.300
1.000
2.300
200.000
50.000
|
49.000.000
1.150.000
1.000.000
1.150.000
2.000.000
150.000
|
70.000
300
600
300
6
2
|
500
2.300
1.000
2.300
200.000
50.000
|
35.000.000
690.000
600.000
690.000
1.200.000
100.000
|
Tổng số
|
|
|
|
2.120.000
|
|
|
54.540.000
|
|
|
38.280.000
|
II-Kinh phí triển khai mô hình bao
gói quả Cam, Bưởi, Xoài: 4.431.000 đ
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)
|
= 880.000 đ
|
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x
2 lần
|
= 450.000 đ
|
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết
x 15.000đ x 2 lần
|
= 180.000 đ
|
-Tiền tài liệu:
|
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x
10.000 đ/tr x 2 lần
|
= 100.000 đ
|
+Vi tính tài liệu: 5 trang x
5.000 đ/tr x 2 lần
|
= 50.000 đ
|
+Phô tô tài liệu: 5 trang x
200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Tiền nước uống cho học viên:
15 hộ x 1000 đ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Tiền thuê người phục vụ:
20.000 đ x 2 lần
|
= 40.000 đ
|
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô
hình (Tổng số 58 người)
|
=1.670.000 đ
|
-Tiền ăn: 45 nông dân x
15.000 đ
|
= 675.000 đ
|
15 cán bộ
x 5.000 đ
|
= 75.000 đ
|
-Viết báo cáo: 10 trang x
10.000 đ/tr
|
= 100.000 đ
|
-Thuê xe đưa học viên đi thăm
quan mô hình :
(02 xe ca
x 750.000 đ/ca) : 02 ha
|
= 750.000 đ
|
-Tiền nước uống: 50 người x
1000 đ/người
|
= 50.000 đ
|
-Thuê người phục vụ: 1 người
x 20.000 đ/người
|
= 20.000 đ
|
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai
|
|
6 tháng x 200.000 đ: 02
ha
|
= 600.000 đ
|
4)Kinh phí kiểm tra: 3%
|
= 1.281.000 đ
|
-Cục KNKL sử dụng 1%
|
= 427.000 đ
|
-Địa phương sử dụng 2%
|
= 854.000 đ
|
Tổng kinh phí địa phương sử dung:
|
= 42.284.000 đ
|
Trong đó:
|
|
-Kinh phí hỗ
trợ vật tư:
|
= 38.280.000 đ
|
-Kinh phí hỗ
trợ cho triển khai:
|
= 4.004.000 đ
|
Định Mức
Hỗ Trợ Vật Tư Kỹ Thuật Mô Hình Phòng Trừ Bọ Hại Dừa.
(Tính
cho 01 ha dừa, đơn vị tính tiền: đồng)
I- Hỗ trợ vật tư: 4.255.000 đ
Loại
vật tư
|
Đơn vị
|
Hiện đang sử dụng
|
Yêu cầu chương trình
|
Hỗ trợ
|
|
tính
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
S.lượng
|
Giá
|
Thành tiền
|
Đạm urê
Lân
Kali
Karate
Vôi
Nấm
Chất bám dính
phụ gia
KTST
|
kg
kg
kg
kg
kg
kg
kg
|
150
200
150
150
|
2.300
1.000
2.300
300
|
345.000
200.000
345.000
45.000
|
400
400
400
10
500
20
8
10
2
|
2.300
1.000
2.300
70.000
300
60.000
25
10.000
200.000
|
920.000
400.000
920.000
700.000
150.000
1.200.000
200
100.000
400.000
|
250
400
250
10
350
20
8
10
2
|
2.300
1.000
2.300
70.000
300
60.000
25.000
10.000
200.000
|
575.000
400.000
575.000
700.000
105.000
1.200.000
200.000
100.000
400.000
|
Tổng số
|
|
|
|
935.000
|
|
|
4.790.200
|
|
|
4.255.000
|
II-Kinh phí triển khai phòng trừ bọ
hại dừa: = 3.688.000 đ
1)Tập huấn cho 15 hộ (2 lần)
|
= 880.000 đ
|
-Tiền ăn: 15 hộ x 15.000 đ x
2 lần
|
= 450.000 đ
|
-Bồi dưỡng giảng viên: 6 tiết
x 15.000đ x 2 lần
|
= 180.000 đ
|
-Tiền tài liệu:
|
|
+Soạn tài liệu: 5 trang x
10.000 đ/tr x 2 lần
|
= 100.000 đ
|
+Vi tính tài liệu: 5 trang x
5.000 đ/tr x 2 lần
|
= 50.000 đ
|
+Phô tô tài liệu: 5 trang x
200 đ/tr x 15 bộ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Tiền nước uống cho học viên:
15 hộ x 1000 đ x 2 lần
|
= 30.000 đ
|
-Tiền thuê người phục vụ:
20.000 đ x 2 lần
|
= 40.000 đ
|
2)Hội thảo đầu bờ và tổng kết mô
hình (Tổng số 58 người)
|
=1.670.000 đ
|
-Tiền ăn: 45 nông dân x
15.000 đ
|
= 675.000 đ
|
15 cán bộ
x 5.000 đ
|
= 75.000 đ
|
-Viết báo cáo: 10 trang x
10.000 đ/tr
|
= 100.000 đ
|
-Thuê xe đưa học viên đi thăm
quan mô hình :
(02 xe ca
x 750.000 đ/ca) : 02 ha
|
= 750.000 đ
|
-Tiền nước uống: 50 người x
1000 đ/người
|
= 50.000 đ
|
-Thuê người phục vụ: 1 người
x 20.000 đ/người
|
= 20.000 đ
|
3)Kinh phí thuê cán bộ triển khai
|
|
9 tháng x 200.000 đ: 02
ha
|
= 900.000 đ
|
4)Kinh phí kiểm tra: 3%
|
= 238.000 đ
|
-Cục KNKL sử dụng 1%
|
= 79.000 đ
|
-Địa phương sử dụng 2%
|
= 159.000 đ
|
Tổng kinh phí địa phương sử dung:
|
= 7.864.000 đ
|
Trong đó:
|
|
-Kinh phí hỗ
trợ vật tư:
|
= 4.255.000 đ
|
-Kinh phí hỗ
trợ cho triển khai:
|
= 3.609.000 đ
|