Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
57/2002/QĐ-BNN/TCCB
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
Nguyễn Thiện Luân
Ngày ban hành:
24/06/2002
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
Số:
57/2002/QĐ-BNN/TCCB
Hà
Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2002
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN N ÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định 86/CP ngày
08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà
nước về chất lượng hàng hoá;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng
Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Nay ban hành tiêu chuẩn ngành sau:
10TCN 529-2002: Chè đen - Xác định
các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm từ 2,25 đến 3,75
Điều 2:
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3:
Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ
và Chất lượng sản phẩm, Lãnh đạo các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
KT
BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thiện Luân
TIÊU CHUẨN CHÈ
CHÈ ĐEN- XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO
ĐIỂM
từ
2,25 đến 3,75 điểm
BLACK
TEA
Sensory
analysis by presenting mark
scope
from 2,25 to 3,75
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh
giá các chỉ tiêu cảm quan chè đen rời, sản xuất theo phương pháp truyền thống.
2. Quy định chung
Tiến hành thử, hệ số quan trọng,
xếp loại chất lượng áp dụng theo TCVN 3218 - 1993
3. Cho điểm các chỉ tiêu cảm
quan
3.1 Các mức điểm nguyên 1, 2, 3,
4, 5 theo TCVN 3218 - 1993.
Tiêu chuẩn này lấy điểm 3 của
TCVN 3218 - 1993 làm chuẩn.
Bốn chỉ tiêu cảm quan: Ngoại
hình chè khô, mầu nước chè pha, mùi, vị được đánh giá riêng rẽ bằng các thang
điểm từ 2- 4, thang điểm được chia nhỏ đến 0,25 hai mức liền kề hơn kém nhau
0,25 điểm.
4. Mức điểm của từng chỉ tiêu
Các mức điểm của từng chỉ tiêu
được mô tả ở phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, và 7
PHỤ LỤC 1:
CHÈ ĐEN OP
Điểm
chỉ tiêu
3,75
3,5
3,25
3,0
2,75
2,5
2,25
NGOẠI HÌNH
Xoăn, đều, chắc, đen tự nhiên,
nhiều tuyết
Xoăn, đều, đen tự nhiên, nhiều
tuyết
Xoăn, tương đối đều, đen tự
nhiên, có tuyết
Xoăn, tương đối đều, đen tự
nhiên, tho áng tuyết
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Tương đối xoăn
- Hơi bạc màu
- Thoáng cẫng nâu
- Hơi nhiều cẫng đen
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- ít xoăn
- Bạc màu
- Hơi lộ cẫng nâu đen
- Hơi lẫn loại
Có tối đa 2 trong cácbiểu hiện
sau:
- Kém xoăn
- Lộ cẫng nâu đen
- Lẫn loại
MẦU NƯỚC
Đỏ nâu sáng, khá sánh tương đối
hấp dẫn, rõ viền vàng
Đỏ nâu sáng, khá sánh,
rõ viền vàng
Đỏ nâu sáng, tương đối sánh,
rõ viền vàng
Đỏ nâu sáng, rõ viền vàng
Đỏ nâu, có viền vàng
Đỏ nâu hơi đậm
Đỏ nâu đậm
MÙI
Thơm đượm, khá hài hoà, hấp dẫn
Thơm đượm, khá hấp dẫn
Thơm đươm, tương đối hấp dẫn
Thơm đượm
Thơm nhẹ
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Thoáng hăng
Kém thơm; có tối đa 2 trong
các biểu hiện sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
VỊ
Đậm dịu, rõ hậu, hài hoà
Đậm dịu, rõ hậu, tương đối hài
hoà
Đậm dịu, rõ hậu
Đậm dịu, có hậu
Đậm ít dịu
Đậm ít dịu; có 1 trong các
khuyêt tật sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Nhạt
Đậm; có tối đa 2 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Thoáng cũ
- Vị lạ
PHỤ LỤC 2:
CHÈ ĐEN FBOP
Điểm
chỉ tiêu
3,75
3,5
3,25
3,0
2,75
2,5
2,25
NGOẠI HÌNH
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, đều,
đen, chắc, nhiều tuyết
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, đều,
đen, nhiều tuyết
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P,
tương đối đều, đen, tương đối nhiều tuyết
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P,
tương đối đều, đen, có tuyết
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- ít BOP
- Hơi bạc màu
- Thoáng mảnh nhẹ
- Thoáng cẫng nâu đen
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hơi thô
- Hơi lộ mảnh nhẹ
- Hơi lẫn loại
- Hơi lộ cẫng nâu đen
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Lẫn loại
- Thoáng tạp chất
- Lộ cẫng nâu đen
-Thoáng xơ cẫng đỏ
- Nhỏ
- Thô
- Lộ mảnh nhẹ
MẦU NƯỚC
Đỏ nâu, tương đối sáng, sánh,
rõ viền vàng
Đỏ nâu hơi đậm, sánh, có viền
vàng
Đỏ nâu hơi đậm, tương đối
sánh, có viền vàng
Đỏ nâu đậm, có viền vàng
Đỏ nâu hơi tối
Đỏ nâu tối
Nâu
MÙI
Thơm đượm, khá hài hoà, hấp dẫn
Thơm đượm, khá hấp dẫn
Thơm đượm, tương đối hấp dẫn
Thơm đượm
Thơm nhẹ
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Thoáng hăng
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
VỊ
Đậm dịu, rõ hậu, hài hoà
Đậm dịu, rõ hậu
Đậm dịu, có hậu
Đậm, có hậu
Đậm, ít hậu
Đậm, ít hậu;
có 1 trong các biểu hiện sau:
-Thoáng ngốt
-Cao lửa
-Nhạt
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
-Thoáng ôi
-Lộ cao lửa
-Thoáng vị cũ
-Thoáng vị lạ
PHỤ LỤC 3:
CHÈ ĐEN P
ĐIỂM
CHỈ TIÊU
3,75
3,5
3,25
3,0
2,75
2,5
2,25
NGOẠI HÌNH
Xoăn, tương đối đều, đen, chắc,
ngắn hơn OP
Xoăn, tương đối đều, đen, ngắn
hơn OP
Tươngđốixoăn, đều, đen, ngắn
hơn OP
Tương đối xoăn, tương đối đều,
đen, ngắn hơn OP
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- ít đều
- Hơi bạc màu
- Thoáng cẫng nâu đen
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- ít xoăn
- Bạc màu
- Hơi lẫn loại
- Hơi lộ cẫng nâu đen
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Kém xoăn
- Lẫn loại
- Lộ cẫng nâu đen
- Thoáng tạp chất
MẦU NƯỚC
Đỏ nâu sáng, khá sánh, rõ viềnvàng,
tương đối hấp dẫn
Đỏ nâu sáng, khá sánh, rõ viền
vàng
Đỏ nâu sáng, tương đối sánh,
có viền vàng
Đỏ nâu sáng, có viền vàng
Đỏ nâu hoặc đỏ nâu có viền
vàng
Đỏ nâu hơi đậm
Đỏ nâu đậm
MÙI
Thơm dịu, khá hài hoà, hấp dẫn
Thơm dịu, khá hài hoà
Thơm dịu, tương đối hài hoà
Thơm dịu
Thơm nhẹ
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Thoáng hăng
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
VỊ
Đậm dịu, có hậu
Đậm dịu tương đối có hậu
Đậm dịu ít hậu
Đậm dịu
Đậm tương đối dịu,
Đậm tương đối dịu; có 1 trong
các biểu hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Hơi gắt
- Nhạt
Đậm; có tối đa 2 trong
các biểu hiện sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Thoáng cũ
- Hơi gắt
- Thoáng vị lạ
PHỤ LỤC 4:
CHÈ ĐEN PS
ĐIỂM
CHỈ TIÊU
3,75
3,5
3,25
3,0
2,75
2,5
2,25
NGOẠI HÌNH
Đều, tương đối chắc, tương đối
đen
Đều, tương đối chắc, đen hơi
nâu
Tương đối đều, tương đối chắc,
đen hơi nâu
Tương đối đều, đen hơi nâu,
hơi thô, thoáng cẫng nâu
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
-Bạc màu
- Hơi nhẹ cánh
- Thoáng cẫng đỏ
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Nhẹ cánh
- Hơi lẫn loại
- Thô
- Có xơ cẫng đỏ
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hầu hết cánh nhẹ
- Có lẫn loại
- Hơi lộ xơ cẫng đỏ
- Thoáng tạp chất
MẦU NƯỚC
Đỏ nâu trong sáng
Đỏ nâu sáng
Đỏ nâu tương đối sáng
Đỏ nâu
Đỏ nâu hơi đậm
Đỏ nâu đậm
Đỏ nâu hơi tối
MÙI
Thơm vừa, tương đối hài hoà, hấp
dẫn
Thơm vừa, tương đối hài hoà
Thơm vừa hơi hài hoà
Thơm vừa
Thơm nhẹ, thoáng ngái
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Hơi lộ ngái
- Thoáng mùi lạ
- Thoáng cũ
VỊ
Đậm, tương đối dịu
Đậm, ít dịu
Đậm, kém dịu
Đậm vừa
Đậm vừa, hơi xít
Đậm vừa hơi xít; có 1 trong
các biểu hiện sau:
- Thoáng ôi
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
- Nhạt
Hơi nhạt xít; có tối đa 2
trong các biểu hiện sau:
-Thoáng ôi
- Lộ lửa
- Lộ hăng ngái
- Thoáng vị lạ
- Thoáng cũ
- Nhạt
PHỤ LỤC 5
CHÈ ĐEN BPS
ĐIỂM
CHỈ TIÊU
3,75
3,5
3,25
3,0
2,75
2,5
2,25
NGOẠI HÌNH
Đều, tương đối chắc, tương đối
đen
Đều, tương đối chắc, đen hơi
nâu
Tương đối đều, tương đối chắc,
đen hơi nâu
Tương đối đều, mảnh gẫy của
PS, đen hơi nâu
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Bạc màu
- Lẫn mảnh nhẹ
- Thoáng râu xơ
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hơi lẫn loại
- Nhiều mảnh nhẹ
- Có râu xơ
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Có lẫn loại
- Hầu hết mảnh nhẹ
- Lộ râu xơ
- Thoáng tạp chất
MẦU NƯỚC
Đỏ nâu sáng
Đỏ nâu tương đối sáng
Đỏ nâu
Đỏ nâu hơi nhạt
Đỏ nâu đậm hoặc đỏ nâu hơi loãng
Đỏ nâu hơi tối hoặc đỏ nâu
loãng
Đỏ nâu tối
MÙI
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà, hấp
dẫn
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà
Thơm nhẹ hơi hài hoà
Thơm nhẹ
ít thơm, thoáng ngái
Có 1 trong các biểu hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Hơi lộ ngái
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
VỊ
Đậm, ít dịu
Đậm vừa
Đậm hơi xít
ít đậm
ít đậm, xít
Có 1 trong các biểu hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
-Hơi nhạt
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Hơi lộ ngái
- Thoáng cũ
- Thoáng vị lạ
- Nhạt
PHỤ LỤC 6:
CHÈ ĐEN F
ĐIỂM
CHỈ TIÊU
3,75
3,5
3,25
3,0
2,75
2,5
2,25
NGOẠI HÌNH
Nhỏ, đều, sạch, tương đối nặng,
tương đối đen
Nhỏ, đều, sạch, hơi nặng, đen
hơi nâu
Nhỏ, đều, sạch đen hơi nâu
Nhỏ, đều, đen hơi nâu
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hơi nhẹ
- Bạc màu
- Thoáng râu xơ
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hơi nhẹ
- Hơi lẫn loại
- Hơi lộ râu xơ
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Nhẹ
- Màu nâu đỏ
- Lẫn loại
- Lộ râu xơ
- Thoáng tạp chất
MẦU NƯỚC
Đỏ nâu
Đỏ nâu hơi đậm
Đỏ nâu tương đối đậm
Đỏ nâu đậm
Đỏ nâu hơi tối hoặc đỏ nâu đậm
hơi loãng
Đỏ nâu tối hoặc đỏ nâu đậm
loãng
Nâu
MÙI
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà hấp
dẫn
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà
Thơm nhẹ hơi hài hoà
Thơm nhẹ
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Thoáng ngái
ít thơm; có 1 trong các khuết
tật sau:
- Thoáng ôi
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
Kém thơm; có tối đa 2 trong
các biểu hiện sau:
- Hơi lộ ôi ngốt
- Lộ cao lửa
- Lộ ngái
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
VỊ
Đậm, tương đối dịu
Đậm, hơi dịu
Đậm
Đậm hơi chát
Đậm hơi xít; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Thoáng ngái
Tương đối đậm, xít; có 1 trong
các biểu hiện sau:
- Thoáng ôi
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
- Nhạt
Hơi nhạt, xít; có tối đa 2
trong các biểu hiện sau:
- Hơi lộ ôi ngốt
- Lộ cao lửa
- Lộ ngái
- Thoáng cũ
- Thoáng vị lạ
- Nhạt
PHỤ LỤC 7:
CHÈ ĐEN DUST
ĐIỂM
CHỈ TIÊU
3,75
3,5
3,25
3,0
2,75
2,5
2,25
NGOẠI HÌNH
Nhỏ ,mịn, sạch, tương đối nặng,
nâu hơi đen
Nhỏ, mịn, sạch, tương đối nặng,
màu nâu
Nhỏ, mịn, sạch, hơi nặng, màu
nâu
Nhỏ, mịn, sạch
Có tối đa 2 trong cácbiểu hiện
sau:
- Hơi lẫn loại
- Hơi nhẹ
- Thoáng râu xơ
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hơi lẫn loại
- Nhẹ
- Có râu xơ
Thoáng tạp chất
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Lẫn loại
- Lộ râu xơ
- Có tạp chất
MẦU NƯỚC
Đỏ nâu hơi đậm
Đỏ nâu tương đối đậm
Đỏ nâu đậm
Đỏ nâu hơi tối
Đỏ nâu tối
Nâu
Nâu hơi tối
MÙI
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà, hấp
dẫn
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà
Thơm nhẹ hơi hài hoà
Thơm nhẹ
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Thoáng ngái
Có 1 trong các biểu hiện sau:
- Thoáng ôi ngốt
- Cao lửa
- Hơi lộ hăng ngái
- Thoáng mùi la.
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi ngốt
- Lộ cao lửa
- Lộ ngái
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB về tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002: Chè đen - Xác định chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm từ 2,25 đến 3,75 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB ngày 24/06/2002 về tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002: Chè đen - Xác định chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm từ 2,25 đến 3,75 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.560
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng