|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
57/2002/QĐ-BNN/TCCB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thiện Luân
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
57/2002/QĐ-BNN/TCCB
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN NGÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 73/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Nghị định 86/CP ngày
08 tháng 12 năm 1995 của Chính phủ quy định phân công trách nhiệm quản lý Nhà
nước về chất lượng hàng hoá;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng
Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Nay ban hành tiêu chuẩn ngành sau:
10TCN 529-2002: Chè đen - Xác định
các chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm từ 2,25 đến 3,75
Điều 2:
Quyết định có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3:
Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ
và Chất lượng sản phẩm, Lãnh đạo các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.
|
KT
BỘ TRƯỞNG
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thiện Luân
|
TIÊU CHUẨN CHÈ
CHÈ ĐEN- XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CẢM QUAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHO
ĐIỂM
từ
2,25 đến 3,75 điểm
BLACK
TEA
Sensory
analysis by presenting mark
scope
from 2,25 to 3,75
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh
giá các chỉ tiêu cảm quan chè đen rời, sản xuất theo phương pháp truyền thống.
2. Quy định chung
Tiến hành thử, hệ số quan trọng,
xếp loại chất lượng áp dụng theo TCVN 3218 - 1993
3. Cho điểm các chỉ tiêu cảm
quan
3.1 Các mức điểm nguyên 1, 2, 3,
4, 5 theo TCVN 3218 - 1993.
Tiêu chuẩn này lấy điểm 3 của
TCVN 3218 - 1993 làm chuẩn.
Bốn chỉ tiêu cảm quan: Ngoại
hình chè khô, mầu nước chè pha, mùi, vị được đánh giá riêng rẽ bằng các thang
điểm từ 2- 4, thang điểm được chia nhỏ đến 0,25 hai mức liền kề hơn kém nhau
0,25 điểm.
4. Mức điểm của từng chỉ tiêu
Các mức điểm của từng chỉ tiêu
được mô tả ở phụ lục 1, 2, 3, 4, 5, 6, và 7
PHỤ LỤC 1:
CHÈ ĐEN OP
Điểm
chỉ tiêu
|
3,75
|
3,5
|
3,25
|
3,0
|
2,75
|
2,5
|
2,25
|
NGOẠI HÌNH
|
Xoăn, đều, chắc, đen tự nhiên,
nhiều tuyết
|
Xoăn, đều, đen tự nhiên, nhiều
tuyết
|
Xoăn, tương đối đều, đen tự
nhiên, có tuyết
|
Xoăn, tương đối đều, đen tự
nhiên, tho áng tuyết
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Tương đối xoăn
- Hơi bạc màu
- Thoáng cẫng nâu
- Hơi nhiều cẫng đen
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- ít xoăn
- Bạc màu
- Hơi lộ cẫng nâu đen
- Hơi lẫn loại
|
Có tối đa 2 trong cácbiểu hiện
sau:
- Kém xoăn
- Lộ cẫng nâu đen
- Lẫn loại
|
MẦU NƯỚC
|
Đỏ nâu sáng, khá sánh tương đối
hấp dẫn, rõ viền vàng
|
Đỏ nâu sáng, khá sánh,
rõ viền vàng
|
Đỏ nâu sáng, tương đối sánh,
rõ viền vàng
|
Đỏ nâu sáng, rõ viền vàng
|
Đỏ nâu, có viền vàng
|
Đỏ nâu hơi đậm
|
Đỏ nâu đậm
|
MÙI
|
Thơm đượm, khá hài hoà, hấp dẫn
|
Thơm đượm, khá hấp dẫn
|
Thơm đươm, tương đối hấp dẫn
|
Thơm đượm
|
Thơm nhẹ
|
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Thoáng hăng
|
Kém thơm; có tối đa 2 trong
các biểu hiện sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
|
VỊ
|
Đậm dịu, rõ hậu, hài hoà
|
Đậm dịu, rõ hậu, tương đối hài
hoà
|
Đậm dịu, rõ hậu
|
Đậm dịu, có hậu
|
Đậm ít dịu
|
Đậm ít dịu; có 1 trong các
khuyêt tật sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Nhạt
|
Đậm; có tối đa 2 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Thoáng cũ
- Vị lạ
|
PHỤ LỤC 2:
CHÈ ĐEN FBOP
Điểm
chỉ tiêu
|
3,75
|
3,5
|
3,25
|
3,0
|
2,75
|
2,5
|
2,25
|
NGOẠI HÌNH
|
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, đều,
đen, chắc, nhiều tuyết
|
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P, đều,
đen, nhiều tuyết
|
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P,
tương đối đều, đen, tương đối nhiều tuyết
|
Nhỏ, mảnh gẫy của OP và P,
tương đối đều, đen, có tuyết
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- ít BOP
- Hơi bạc màu
- Thoáng mảnh nhẹ
- Thoáng cẫng nâu đen
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hơi thô
- Hơi lộ mảnh nhẹ
- Hơi lẫn loại
- Hơi lộ cẫng nâu đen
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Lẫn loại
- Thoáng tạp chất
- Lộ cẫng nâu đen
-Thoáng xơ cẫng đỏ
- Nhỏ
- Thô
- Lộ mảnh nhẹ
|
MẦU NƯỚC
|
Đỏ nâu, tương đối sáng, sánh,
rõ viền vàng
|
Đỏ nâu hơi đậm, sánh, có viền
vàng
|
Đỏ nâu hơi đậm, tương đối
sánh, có viền vàng
|
Đỏ nâu đậm, có viền vàng
|
Đỏ nâu hơi tối
|
Đỏ nâu tối
|
Nâu
|
MÙI
|
Thơm đượm, khá hài hoà, hấp dẫn
|
Thơm đượm, khá hấp dẫn
|
Thơm đượm, tương đối hấp dẫn
|
Thơm đượm
|
Thơm nhẹ
|
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Thoáng hăng
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
|
VỊ
|
Đậm dịu, rõ hậu, hài hoà
|
Đậm dịu, rõ hậu
|
Đậm dịu, có hậu
|
Đậm, có hậu
|
Đậm, ít hậu
|
Đậm, ít hậu;
có 1 trong các biểu hiện sau:
-Thoáng ngốt
-Cao lửa
-Nhạt
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
-Thoáng ôi
-Lộ cao lửa
-Thoáng vị cũ
-Thoáng vị lạ
|
PHỤ LỤC 3:
CHÈ ĐEN P
ĐIỂM
CHỈ TIÊU
|
3,75
|
3,5
|
3,25
|
3,0
|
2,75
|
2,5
|
2,25
|
NGOẠI HÌNH
|
Xoăn, tương đối đều, đen, chắc,
ngắn hơn OP
|
Xoăn, tương đối đều, đen, ngắn
hơn OP
|
Tươngđốixoăn, đều, đen, ngắn
hơn OP
|
Tương đối xoăn, tương đối đều,
đen, ngắn hơn OP
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- ít đều
- Hơi bạc màu
- Thoáng cẫng nâu đen
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- ít xoăn
- Bạc màu
- Hơi lẫn loại
- Hơi lộ cẫng nâu đen
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Kém xoăn
- Lẫn loại
- Lộ cẫng nâu đen
- Thoáng tạp chất
|
MẦU NƯỚC
|
Đỏ nâu sáng, khá sánh, rõ viềnvàng,
tương đối hấp dẫn
|
Đỏ nâu sáng, khá sánh, rõ viền
vàng
|
Đỏ nâu sáng, tương đối sánh,
có viền vàng
|
Đỏ nâu sáng, có viền vàng
|
Đỏ nâu hoặc đỏ nâu có viền
vàng
|
Đỏ nâu hơi đậm
|
Đỏ nâu đậm
|
MÙI
|
Thơm dịu, khá hài hoà, hấp dẫn
|
Thơm dịu, khá hài hoà
|
Thơm dịu, tương đối hài hoà
|
Thơm dịu
|
Thơm nhẹ
|
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Thoáng hăng
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
|
VỊ
|
Đậm dịu, có hậu
|
Đậm dịu tương đối có hậu
|
Đậm dịu ít hậu
|
Đậm dịu
|
Đậm tương đối dịu,
|
Đậm tương đối dịu; có 1 trong
các biểu hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Hơi gắt
- Nhạt
|
Đậm; có tối đa 2 trong
các biểu hiện sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Thoáng cũ
- Hơi gắt
- Thoáng vị lạ
|
PHỤ LỤC 4:
CHÈ ĐEN PS
ĐIỂM
CHỈ TIÊU
|
3,75
|
3,5
|
3,25
|
3,0
|
2,75
|
2,5
|
2,25
|
NGOẠI HÌNH
|
Đều, tương đối chắc, tương đối
đen
|
Đều, tương đối chắc, đen hơi
nâu
|
Tương đối đều, tương đối chắc,
đen hơi nâu
|
Tương đối đều, đen hơi nâu,
hơi thô, thoáng cẫng nâu
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
-Bạc màu
- Hơi nhẹ cánh
- Thoáng cẫng đỏ
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Nhẹ cánh
- Hơi lẫn loại
- Thô
- Có xơ cẫng đỏ
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hầu hết cánh nhẹ
- Có lẫn loại
- Hơi lộ xơ cẫng đỏ
- Thoáng tạp chất
|
MẦU NƯỚC
|
Đỏ nâu trong sáng
|
Đỏ nâu sáng
|
Đỏ nâu tương đối sáng
|
Đỏ nâu
|
Đỏ nâu hơi đậm
|
Đỏ nâu đậm
|
Đỏ nâu hơi tối
|
MÙI
|
Thơm vừa, tương đối hài hoà, hấp
dẫn
|
Thơm vừa, tương đối hài hoà
|
Thơm vừa hơi hài hoà
|
Thơm vừa
|
Thơm nhẹ, thoáng ngái
|
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Hơi lộ ngái
- Thoáng mùi lạ
- Thoáng cũ
|
VỊ
|
Đậm, tương đối dịu
|
Đậm, ít dịu
|
Đậm, kém dịu
|
Đậm vừa
|
Đậm vừa, hơi xít
|
Đậm vừa hơi xít; có 1 trong
các biểu hiện sau:
- Thoáng ôi
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
- Nhạt
|
Hơi nhạt xít; có tối đa 2
trong các biểu hiện sau:
-Thoáng ôi
- Lộ lửa
- Lộ hăng ngái
- Thoáng vị lạ
- Thoáng cũ
- Nhạt
|
PHỤ LỤC 5
CHÈ ĐEN BPS
ĐIỂM
CHỈ TIÊU
|
3,75
|
3,5
|
3,25
|
3,0
|
2,75
|
2,5
|
2,25
|
NGOẠI HÌNH
|
Đều, tương đối chắc, tương đối
đen
|
Đều, tương đối chắc, đen hơi
nâu
|
Tương đối đều, tương đối chắc,
đen hơi nâu
|
Tương đối đều, mảnh gẫy của
PS, đen hơi nâu
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Bạc màu
- Lẫn mảnh nhẹ
- Thoáng râu xơ
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hơi lẫn loại
- Nhiều mảnh nhẹ
- Có râu xơ
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Có lẫn loại
- Hầu hết mảnh nhẹ
- Lộ râu xơ
- Thoáng tạp chất
|
MẦU NƯỚC
|
Đỏ nâu sáng
|
Đỏ nâu tương đối sáng
|
Đỏ nâu
|
Đỏ nâu hơi nhạt
|
Đỏ nâu đậm hoặc đỏ nâu hơi loãng
|
Đỏ nâu hơi tối hoặc đỏ nâu
loãng
|
Đỏ nâu tối
|
MÙI
|
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà, hấp
dẫn
|
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà
|
Thơm nhẹ hơi hài hoà
|
Thơm nhẹ
|
ít thơm, thoáng ngái
|
Có 1 trong các biểu hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Hơi lộ ngái
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
|
VỊ
|
Đậm, ít dịu
|
Đậm vừa
|
Đậm hơi xít
|
ít đậm
|
ít đậm, xít
|
Có 1 trong các biểu hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
-Hơi nhạt
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi
- Lộ cao lửa
- Hơi lộ ngái
- Thoáng cũ
- Thoáng vị lạ
- Nhạt
|
PHỤ LỤC 6:
CHÈ ĐEN F
ĐIỂM
CHỈ TIÊU
|
3,75
|
3,5
|
3,25
|
3,0
|
2,75
|
2,5
|
2,25
|
NGOẠI HÌNH
|
Nhỏ, đều, sạch, tương đối nặng,
tương đối đen
|
Nhỏ, đều, sạch, hơi nặng, đen
hơi nâu
|
Nhỏ, đều, sạch đen hơi nâu
|
Nhỏ, đều, đen hơi nâu
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hơi nhẹ
- Bạc màu
- Thoáng râu xơ
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hơi nhẹ
- Hơi lẫn loại
- Hơi lộ râu xơ
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Nhẹ
- Màu nâu đỏ
- Lẫn loại
- Lộ râu xơ
- Thoáng tạp chất
|
MẦU NƯỚC
|
Đỏ nâu
|
Đỏ nâu hơi đậm
|
Đỏ nâu tương đối đậm
|
Đỏ nâu đậm
|
Đỏ nâu hơi tối hoặc đỏ nâu đậm
hơi loãng
|
Đỏ nâu tối hoặc đỏ nâu đậm
loãng
|
Nâu
|
MÙI
|
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà hấp
dẫn
|
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà
|
Thơm nhẹ hơi hài hoà
|
Thơm nhẹ
|
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Thoáng ngái
|
ít thơm; có 1 trong các khuết
tật sau:
- Thoáng ôi
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
|
Kém thơm; có tối đa 2 trong
các biểu hiện sau:
- Hơi lộ ôi ngốt
- Lộ cao lửa
- Lộ ngái
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
|
VỊ
|
Đậm, tương đối dịu
|
Đậm, hơi dịu
|
Đậm
|
Đậm hơi chát
|
Đậm hơi xít; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Thoáng ngái
|
Tương đối đậm, xít; có 1 trong
các biểu hiện sau:
- Thoáng ôi
- Cao lửa
- Hơi lộ ngái
- Nhạt
|
Hơi nhạt, xít; có tối đa 2
trong các biểu hiện sau:
- Hơi lộ ôi ngốt
- Lộ cao lửa
- Lộ ngái
- Thoáng cũ
- Thoáng vị lạ
- Nhạt
|
PHỤ LỤC 7:
CHÈ ĐEN DUST
ĐIỂM
CHỈ TIÊU
|
3,75
|
3,5
|
3,25
|
3,0
|
2,75
|
2,5
|
2,25
|
NGOẠI HÌNH
|
Nhỏ ,mịn, sạch, tương đối nặng,
nâu hơi đen
|
Nhỏ, mịn, sạch, tương đối nặng,
màu nâu
|
Nhỏ, mịn, sạch, hơi nặng, màu
nâu
|
Nhỏ, mịn, sạch
|
Có tối đa 2 trong cácbiểu hiện
sau:
- Hơi lẫn loại
- Hơi nhẹ
- Thoáng râu xơ
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Hơi lẫn loại
- Nhẹ
- Có râu xơ
Thoáng tạp chất
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Lẫn loại
- Lộ râu xơ
- Có tạp chất
|
MẦU NƯỚC
|
Đỏ nâu hơi đậm
|
Đỏ nâu tương đối đậm
|
Đỏ nâu đậm
|
Đỏ nâu hơi tối
|
Đỏ nâu tối
|
Nâu
|
Nâu hơi tối
|
MÙI
|
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà, hấp
dẫn
|
Thơm nhẹ, tương đối hài hoà
|
Thơm nhẹ hơi hài hoà
|
Thơm nhẹ
|
ít thơm; có 1 trong các biểu
hiện sau:
- Thoáng ngốt
- Thoáng ngái
|
Có 1 trong các biểu hiện sau:
- Thoáng ôi ngốt
- Cao lửa
- Hơi lộ hăng ngái
- Thoáng mùi la.
|
Có tối đa 2 trong các biểu hiện
sau:
- Thoáng ôi ngốt
- Lộ cao lửa
- Lộ ngái
- Thoáng cũ
- Thoáng mùi lạ
|
Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB về tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002: Chè đen - Xác định chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm từ 2,25 đến 3,75 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 57/2002/QĐ-BNN/TCCB ngày 24/06/2002 về tiêu chuẩn ngành 10TCN 529-2002: Chè đen - Xác định chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm từ 2,25 đến 3,75 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
2.510
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|