|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
54/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
54/2024/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT ĐỐI VỚI 14 CÂY TRỒNG (MẬN BẢN ĐỊA; NA THÁI;
HÀNH LẤY CỦ; TỎI LẤY CỦ; HÚNG QUẾ; HÚNG CHANH; TÍA TÔ; THÌ LÀ; RAU MÙI; MƯỚP ĐẮNG
RỪNG; MÃ ĐỀ; BẠC HÀ; CÀ GAI LEO; THANH CAO HOA VÀNG) VÀ 02 VẬT NUÔI (HƯƠU SAO; ỐC
BƯƠU) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính
phủ và Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; khoản 2
Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thú y ngày 19 tháng 6 năm 2015; Khoản
3 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm
2018;
Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định
về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý; Thông tư số 04/2022/TT-BNNPTNT
ngày 11 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
hướng dẫn thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 277/TTr-SNN ngày 04 tháng 12 năm 2024; thẩm định
của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 533/BC-STP ngày 03 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định
về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14 cây trồng (gồm: Mận bản địa, Na thái,
Hành lấy củ, Tỏi lấy củ, Húng quế, Húng chanh, Tía tô, Thì là, Rau mùi, Mướp đắng
rừng, Mã đề, Bạc hà, Cà gai leo, Thanh cao hoa vàng) và 02 vật nuôi (Hươu sao; Ốc
bươu) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. Trường hợp các văn bản quy định dẫn chiếu
để áp dụng tại Quyết định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện
theo văn bản mới được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
2. Đối tượng áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ
thuật ban hành theo Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan sử dụng ngân sách nhà nước để triển khai thực hiện các nội
dung, hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất, các hoạt động khuyến nông địa
phương và cung cấp sản phẩm, dịch vụ công, hoạt động sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp
khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 2. Định mức kinh tế - kỹ
thuật đối với 14 cây trồng và 02 vật nuôi
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14
cây trồng được quy định tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định này, gồm:
Mận bản địa; Na thái; Hành lấy củ; Tỏi lấy củ; Húng quế; Húng chanh; Tía tô;
Thì là; Rau mùi; Mướp đắng rừng; Mã đề; Bạc hà; Cà gai leo; Thanh cao hoa vàng.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 02 vật
nuôi được quy định tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định này, gồm:
Hươu sao; Ốc bươu.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10
tháng 01 năm 2025.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan theo dõi, kiểm tra quá
trình thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện, nếu có sự thay đổi,
bổ sung về danh mục, định mức kinh tế - kỹ thuật thì Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm tổng hợp, báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định theo quy định của pháp luật.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Lao động
TB và XH;
- Ủy ban Dân tộc;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các tổ chức CT - XH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Cơ sở dữ liệu VBQPPL tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang; Đài PT và TH tỉnh;
- Công báo tỉnh Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Trưởng phòng KT;
- Lưu: VT (Toản).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TUYÊN QUANG (MẬN BẢN ĐỊA, NA THÁI, HÀNH LẤY CỦ, TỎI LẤY CỦ, HÚNG QUẾ,
HÚNG CHANH, TÍA TÔ, THÌ LÀ, RAU MÙI, MƯỚP ĐẮNG RỪNG, MÃ ĐỀ, BẠC HÀ, CÀ GAI LEO,
THANH CAO HOA VÀNG)
(Kèm theo Quyết định số: 54/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I
|
TRỒNG, THÂM CANH CÂY MẬN
BẢN ĐỊA
|
|
1
|
Trồng mới cây Mận bản địa
|
|
1.1
|
Công lao động
|
|
|
|
a
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh vườn
|
Công/ha
|
5
|
|
-
|
Đào hố, bón phân
|
Công/ha
|
16
|
|
-
|
Trồng, trồng giặm
|
Công/ha
|
12
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu bệnh hại giai đoạn
kiến thiết cơ bản
|
Công/ha
|
70
|
|
|
+ Năm thứ nhất
|
Công/ha
|
14
|
|
|
+ Năm thứ hai
|
Công/ha
|
28
|
|
|
+ Năm thứ ba
|
Công/ha
|
28
|
|
b
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô
hình)
|
Tháng
|
9
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến nông,
nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 5 ha/người/năm
|
1.2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
a
|
Giống
|
Cây/ha
|
440
|
Cây giống: tuổi cây trên 4 tháng sau ghép; chiều
dài cành ghép 35-40cm; không sâu bệnh, không cụt ngọn
|
-
|
Trồng mới
|
Cây/ha
|
400
|
-
|
Trồng giặm
|
Cây/ha
|
40
|
b
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Trồng và chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
+ Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
10.000
|
|
|
+ Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
120
|
|
|
+ Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
130
|
|
|
+ Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
200
|
|
|
+ Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng/ha
|
1.000
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
+ Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
10.000
|
|
|
+ Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
120
|
|
|
+ Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
118
|
|
|
+ Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
185
|
|
|
+ Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng/ha
|
1.000
|
|
-
|
Chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
+ Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
10.000
|
|
|
+ Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
120
|
|
|
+ Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
118
|
|
|
+ Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
185
|
|
|
+ Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng/ha
|
1.000
|
|
2
|
Thâm canh, cải tạo cây Mận bản địa
|
Tính cho 1 năm thâm canh
|
2.1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
a
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Tỉa cành
|
Công/ha
|
14
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu bệnh hại
|
Công/ha
|
37
|
|
-
|
Thu hái, vận chuyển
|
Công/ha
|
28
|
|
b
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật (tính cho 01 mô
hình)
|
Tháng
|
9
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến
nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 5 ha/người/năm
|
2.2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
15.000
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
184
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
192
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
186
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng/ha
|
2.000
|
|
II
|
TRỒNG, THÂM CANH CÂY
NA THÁI
|
|
1
|
Trồng mới cây Na thái
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động
|
|
|
|
a
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh vườn
|
Công/ha
|
5
|
|
-
|
Đào hố, bón phân
|
Công/ha
|
25
|
|
-
|
Trồng, trồng giặm
|
Công/ha
|
16
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu bệnh hại giai đoạn
kiến thiết cơ bản
|
Công/ha
|
70
|
|
|
+ Năm thứ nhất
|
Công/ha
|
14
|
|
|
+ Năm thứ hai
|
Công/ha
|
28
|
|
|
+ Năm thứ ba
|
Công/ha
|
28
|
|
b
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến
nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 5 ha/người/năm
|
1.2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
a
|
Giống
|
Cây/ha
|
875
|
Cây ghép, chiều dài cành ghép >30cm; không sâu
bệnh, không cụt ngọn.
|
-
|
Trồng mới
|
Cây/ha
|
825
|
-
|
Trồng giặm
|
Cây/ha
|
50
|
b
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Trồng và chăm sóc năm thứ nhất
|
|
|
|
|
+ Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
10.000
|
|
|
+ Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
230
|
|
|
+ Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
160
|
|
|
+ Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
120
|
|
|
+ Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng/ha
|
1.000
|
|
-
|
Trồng và chăm sóc năm thứ hai
|
|
|
|
|
+ Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
10.000
|
|
|
+ Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
230
|
|
|
+ Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
160
|
|
|
+ Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
180
|
|
|
+ Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng/ha
|
1.000
|
|
-
|
Trồng và chăm sóc năm thứ ba
|
|
|
|
|
+ Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
10.000
|
|
|
+ Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
230
|
|
|
+ Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
160
|
|
|
+ Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
180
|
|
|
+ Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng/ha
|
1.000
|
|
2
|
Thâm canh cây Na thái
|
Tính cho 1 năm thâm canh
|
2.1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
a
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Tỉa cành
|
Công/ha
|
20
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phòng trừ sâu bệnh hại
|
Công/ha
|
55
|
|
-
|
Thu hái, vận chuyển
|
Công/ha
|
28
|
|
b
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến
nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 5 ha/người/năm
|
2.2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
15.000
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
300
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
240
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
360
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng/ha
|
2.000
|
|
III
|
TRỒNG, THÂM CANH 02
CÂY: HÀNH, TỎI LẤY CỦ
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công/ha
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất
|
Công/ha
|
33
|
|
-
|
Làm đất, gieo ươm, chăm sóc cây giống
|
Công/ha
|
15
|
Áp dụng cho trường hợp trồng bằng hạt giống
|
-
|
Rạch hàng, lên luống, bón phân lót
|
Công/ha
|
20
|
|
-
|
Trồng
|
Công/ha
|
28
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công/ha
|
42
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công/ha
|
30
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến
nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 05 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Trồng bằng củ giống
|
Kg/ha
|
600
|
|
-
|
Trồng bằng hạt giống
|
Kg/ha
|
01
|
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
15.000
|
Trường hợp trồng bằng hạt giống tính tăng thêm
10% phân chuồng hoai mục, phân
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
70
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
80
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
120
|
lân để bón cho ruộng giống
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng/ha
|
1.000
|
|
IV
|
TRỒNG, THÂM CANH 05
CÂY RAU GIA VỊ: HÚNG QUẾ, HÚNG CHANH, TÍA TÔ, THÌ LÀ, MÙI
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công/ha
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất
|
Công/ha
|
33
|
|
-
|
Rạch hàng, lên luống, bón phân lót
|
Công/ha
|
20
|
|
-
|
Trồng
|
Công/ha
|
28
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công/ha
|
42
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công/ha
|
30
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
|
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến
nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 05 ha/vụ/người
|
-
|
Đối với 03 cây gia vị: Húng quế, Húng chanh, Tía
tô
|
Tháng
|
5
|
-
|
Đối với 02 cây gia vị: Thì là, Mùi
|
Tháng
|
3
|
2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
|
|
|
-
|
Rau mùi
|
Kg/ha
|
12
|
Hạt giống
|
-
|
Rau Húng quế, Húng chanh
|
Kg/ha
|
0,8
|
-
|
Rau Thì là
|
Kg/ha
|
15
|
-
|
Rau Tía tô
|
Kg/ha
|
0,5
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
15.000
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
40
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
95
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
75
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng/ha
|
1.000
|
|
V
|
TRỒNG, THÂM CANH CÂY
MƯỚP ĐẮNG RỪNG
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công/ha
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất
|
Công/ha
|
33
|
|
-
|
Rạch hàng, cuốc hốc, bón phân lót
|
Công/ha
|
20
|
|
-
|
Trồng
|
Công/ha
|
15
|
|
-
|
Làm giàn
|
Công/ha
|
28
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công/ha
|
42
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công/ha
|
30
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến
nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 05 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Vật tư làm giàn
|
|
|
|
-
|
Cọc đứng làm giàn
|
Cọc/ha
|
2.100
|
Cọc bằng gỗ đường kính >12cm (cọc tre đường
kính >10cm); dài 2,8 - 3,0m
|
-
|
Cây làm giàn
|
Cây/ha
|
22.500
|
Cây tre, nứa, … đường kính > 5cm; dài >
3,5m
|
2.2
|
Giống
|
Kg/ha
|
02
|
Hạt giống
|
2.3
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
15.000
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
140
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
60
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
175
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng/ha
|
1.000
|
|
VI
|
TRỒNG, THÂM CANH CÂY
MÃ ĐỀ
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công/ha
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất
|
Công/ha
|
33
|
|
-
|
Rạch hàng, lên luống, bón phân lót
|
Công/ha
|
20
|
|
-
|
Trồng
|
Công/ha
|
28
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công/ha
|
70
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công/ha
|
30
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến
nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 05 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
0,25
|
Hạt giống
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
10.000
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
165
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
65
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
120
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng/ha
|
2.000
|
|
VII
|
TRỒNG, THÂM CANH CÂY BẠC
HÀ
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công/ha
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất
|
Công/ha
|
33
|
|
-
|
Rạch hàng, lên luống, bón phân lót
|
Công/ha
|
20
|
|
-
|
Trồng
|
Công/ha
|
28
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công/ha
|
42
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công/ha
|
30
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
5
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến
nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 05 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
1.450
|
Dây (hom) giống; Mầm giống khoẻ, không sâu bệnh
|
-
|
Trồng mới
|
Kg/ha
|
1.300
|
-
|
Trồng dặm
|
Kg/ha
|
150
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
15.000
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
125
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
35
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
80
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000
đồng/ha
|
1.000
|
|
VIII
|
TRỒNG, THÂM CANH CÂY
CÀ GAI LEO
|
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công/ha
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất
|
Công/ha
|
33
|
|
-
|
Rạch hàng, lên luống, bón phân lót
|
Công/ha
|
20
|
|
-
|
Trồng
|
Công/ha
|
28
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công/ha
|
70
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công/ha
|
30
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến
nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 05 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
55.000
|
Cây giống; trên 60 ngày tuổi; chiều cao 15-20 cm;
đường kính mầm 0,3-0,4 cm; cây sinh trưởng khoẻ, không bị sâu bệnh hại
|
-
|
Trồng mới
|
Kg/ha
|
50.000
|
-
|
Trồng dặm
|
Kg/ha
|
5.000
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
10.000
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
100
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
75
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
60
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng/ha
|
2.000
|
|
IX
|
TRỒNG, THÂM CANH CÂY
THANH CAO HOA VÀNG
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1.1
|
Công lao động trực tiếp sản xuất
|
|
|
|
-
|
Vệ sinh đồng ruộng
|
Công/ha
|
5
|
|
-
|
Cày, phay đất
|
Công/ha
|
33
|
|
-
|
Rạch hàng, lên luống, bón phân lót
|
Công/ha
|
20
|
|
-
|
Trồng
|
Công/ha
|
28
|
|
-
|
Làm cỏ, bón phân, phun thuốc
|
Công/ha
|
70
|
|
-
|
Thu hoạch, vận chuyển
|
Công/ha
|
30
|
|
1.2
|
Công chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật
|
Tháng
|
9
|
- Người chỉ đạo, hướng dẫn kỹ thuật có trình độ từ
trung cấp trở lên, chuyên môn phù hợp (trồng trọt, bảo vệ thực vật, khuyến
nông, nông học, khoa học cây trồng).
- Tính 05 ha/vụ/người
|
2
|
Định mức giống, vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Giống
|
Kg/ha
|
0,15
|
Hạt giống
|
2.2
|
Phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Phân chuồng hoai mục
|
Kg/ha
|
15.000
|
|
-
|
Phân đạm nguyên chất (N)
|
Kg/ha
|
140
|
|
-
|
Phân lân nguyên chất (P205)
|
Kg/ha
|
60
|
|
-
|
Phân kali nguyên chất (K20)
|
Kg/ha
|
30
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
1.000 đồng/ha
|
1.000
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TUYÊN QUANG (HƯƠU SAO; ỐC BƯƠU)
(Kèm theo Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. CON HƯƠU SAO
STT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức về con giống
|
|
|
|
1.1
|
Tiêu chuẩn con giống
|
|
|
- Con giống có lý lịch rõ ràng
- Hươu giống có ngoại hình cân đối, khỏe mạnh,
không bệnh tật, dị tật.
- Giống đã được công bố tiêu chuẩn cơ sở
|
1.2
|
Hươu đực
|
|
|
|
1.2.1
|
Khối lượng nhung khai thác
|
|
|
|
-
|
Nhung ló ban đầu
|
Kg
|
0,2 - 0,5
|
Năng suất nhung ló ban đầu đạt khoảng 0,2 -
0,5kg.
|
-
|
Nhung bắt đầu khai thác từ
lần 1
|
Kg/lần
|
≥ 0,5
|
Nhung bắt đầu khai thác từ lần 1 đạt ≥ 0,5kg/lần.
|
1.2.2
|
Giai đoạn 12 - 18 tháng
|
kg
|
25 - ≥30 kg
|
Khối lượng đạt
|
1.2.3
|
Giai đoạn 19 - 24 tháng
|
kg
|
35 - ≥50kg
|
Khối lượng đạt
|
1.2.4
|
Giai đoạn ≥ 25 tháng
|
kg
|
55 - ≥65kg
|
Khối lượng đạt trở lên
|
1.3
|
Hươu cái sinh sản
|
|
|
|
1.3.1
|
Giai đoạn 12 - 18 tháng
|
kg
|
20 - ≥25kg
|
Khối lượng đạt trở lên
|
1.3.2
|
Giai đoạn 19 - 24 tháng
|
kg
|
30 - ≥40kg
|
Khối lượng đạt trở lên
|
1.3.3
|
Giai đoạn ≥ 25 tháng
|
kg
|
≥ 45
|
Khối lượng đạt trở lên
|
1.3.4
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
Tháng
|
18 - 24
|
Khối lượng phối giống lần đầu đạt 25 - 40 kg
trở lên
|
2
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
2.1
|
Thức ăn
|
|
|
|
2.1.1
|
Giai đoạn từ 12 - 18 tháng tuổi
|
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con/ngày
|
3-5
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con/ngày
|
0,2 - 0,5
|
|
-
|
Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng)
|
Kg/con/ngày
|
0,02 - 0,03
|
|
2.1.2
|
Giai đoạn từ 19 - 24 tháng tuổi
|
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con/ngày
|
7-9
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con/ngày
|
0,4 - 0,8
|
|
-
|
Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng)
|
Kg/con/ngày
|
0,02 - 0,03
|
|
2.1.3
|
Giai đoạn từ 25 - 36 tháng tuổi
|
|
|
|
-
|
Thức ăn thô xanh
|
Kg/con/ngày
|
9-11
|
|
-
|
Thức ăn hỗn hợp
|
Kg/con/ngày
|
0,5 - 1,0
|
|
-
|
Thức ăn bổ sung (khoáng đa, vi lượng)
|
Kg/con/ngày
|
0,02 - 0,03
|
|
2.2
|
Vắc xin
|
Liều/con/năm
|
02
|
Lở mồm long móng
|
2.3
|
Hóa chất khử trùng
|
Lít/con/năm
|
10
|
Dung dịch pha loãng theo quy định
|
2.4
|
Chuồng trại
|
m2
|
5-6
|
|
3
|
Công lao động
|
Con/Công
|
35-40
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật
|
II. CON ỐC BƯƠU
STT
|
Diễn giải nội
dung
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
Định mức lao động
|
|
|
|
|
Công lao động
|
Công
|
30
|
Đáp ứng yêu cầu kỹ
thuật
(30 công/1000m2/vụ)
|
2
|
Định mức ao
|
|
|
|
|
Diện tích ao nuôi
|
m2
|
≥ 1.000
|
- Ao có nguồn nước cấp, thoát thuận lợi, không bị
ô nhiễm, mực nước 0,8 - 1,0 m, bờ ao chắc chắn, cao hơn mức nước tối thiểu
0,5 m, bờ ao sạch sẽ, có biện pháp ngăn, chặn chuột.
- Ao được cải tạo đúng quy trình kỹ thuật (vét
bùn, bón vôi, diệt tạp, phơi ao), sau khi lấy nước vào ao tiến hành trồng, thả
các loại thực vật thủy sinh như rong đuôi chồn, sen, súng, bèo làm thức ăn tự
nhiên và là giá thể bám của ốc.
|
3
|
Định mức giống vật tư
|
|
|
|
3.1
|
Con giống
|
Con/m2
|
≤ 70
|
Ốc giống do các cơ sở uy tín cung cấp, có chất lượng
tốt, không có mầm bệnh, vỏ không bị sứt, dập, mòn, màu tươi sáng, không bị
rong rêu bám. Quy cỡ giống ≥ 0,2 g/con.
|
3.2
|
Thức ăn công nghiệp hoặc thức ăn chế biến
|
FCR
|
≤ 0,5
|
FCR (Là lượng thức ăn tiêu tốn/1kg ốc thương phẩm);
thức ăn có hàm lượng protein ≥ 25%.
|
3.3
|
Thức ăn xanh
|
FCR
|
≤ 5,0
|
Thức ăn xanh là các loại rau, củ, quả và bèo tấm
(5kg thức ăn xanh/1kg ốc thương phẩm)
|
3.4
|
Thuốc, hóa chất, chế phẩm sinh học
|
|
500.000đ/1.000 m2
|
Đảm bảo theo quy định hiện hành
|
Quyết định 54/2024/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14 cây trồng (Mận bản địa; Na thái; Hành lấy củ; Tỏi lấy củ; Húng quế; Húng chanh; Tía tô; Thì là; Rau mùi; Mướp đắng rừng; Mã đề; Bạc hà; Cà gai leo; Thanh cao hoa vàng) và 02 vật nuôi (Hươu sao; Ốc bươu) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 54/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với 14 cây trồng (Mận bản địa; Na thái; Hành lấy củ; Tỏi lấy củ; Húng quế; Húng chanh; Tía tô; Thì là; Rau mùi; Mướp đắng rừng; Mã đề; Bạc hà; Cà gai leo; Thanh cao hoa vàng) và 02 vật nuôi (Hươu sao; Ốc bươu) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
25
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|