BỘ
Y TẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
5291/2002/QĐ-BYT
|
Hà
Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢN "QUY ĐỊNH DANH MỤC HỒ SƠ HÀNG NĂM
CỦA CƠ QUAN BỘ Y TẾ"
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Pháp lệnh Lưu trữ quốc
gia đã được Uỷ ban thường vụ Quốc hội thông qua ngày 04 tháng 4 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định về chức năng
nhiệm vụ và quyền hạn tổ chức bộ máy Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 142/CP ngày 28/9/1963 của Hội đồng Chính phủ ban hành Điều
lệ về công tác công văn, giấy tờ và công tác lưu trữ;
Căn cứ Quyết định số 4547/2000/QĐ-BYT ngày 13 tháng 12 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ
Y tế ban hành bản Quy định về lưu trữ hồ sơ, tài liệu tại Cơ quan Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Ông Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản "Danh mục hồ sơ hàng năm của
Cơ quan Bộ Y tế".
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng của các Vụ thuộc Bộ Y
tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, Cục trưởng Cục quản lý chất lượng vệ
sinh An toàn thực phẩm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
THỨ TRƯỞNG
Trần Chí Liêm
|
DANH MỤC
HỒ SƠ HÀNG NĂM CỦA CƠ QUAN BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 5291/ 2002/QĐ – BYT ngày 26 tháng 12 năm
2002)
A. QUY ĐỊNH
CHUNG:
1. Danh mục hồ sơ, tài liệu hàng
năm của cơ quan Bộ là bản kê những hồ sơ, tài liệu dự kiến sẽ phải lập trong
năm của cơ quan .
2. Trong quá trình hoạt động của
cơ quan Bộ, nếu có sự thay đổi về chức năng, nhiệm vụ thì Danh mục hồ sơ sẽ được
sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
B. DANH MỤC
HỒ SƠ HÀNG NĂM CỦA CƠ QUAN BỘ
I- HỒ SƠ VĂN
PHÒNG:
01. Các văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo việc thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ chuyên môn của ngành Y tế.
02. Các văn bản của cơ quan cấp
trên chỉ đạo công tác không thuộc nhiệm vụ chuyên môn nhưng phải chấp hành.
03.Hồ sơ về Xây dựng dự án Luật,
Pháp lệnh, chính sách, chế độ về quản lý ngành Y tế.
04. Tập Thông tư, Chỉ thị, Quyết
định, Công văn của Bộ Y tế.
05. Chương trình, kế hoạch, báo
cáo công tác hàng năm và nhiều năm của cơ quan Bộ.
06. Chương trình, kế hoạch, báo
cáo công tác hàng năm và nhiều năm của các đơn vị trực thuộc Bộ.
07. Tài liệu các Hội nghị sơ kết,
tổng kết công tác năm của cơ quan Bộ.
08. Hồ sơ Hội nghị tổng kết nhân
dịp ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của cơ quan, ngành.
09. Hồ sơ về Hoạt động của Bộ
trưởng, Thủ trưởng cơ quan Bộ với tư cách là thành viên của Chính phủ ( bản báo
cáo, bản thuyết trình, giải trình, văn bản trả lời chất vấn của đại biểu quốc hội).
10. Hồ sơ về Cải cách hành chính
ở cơ quan Bộ và ngành Y tế.
11. Chương trình, kế hoạch và
báo cáo tổng kết công tác Văn phòng,Văn thư, Lưu trữ hàng năm của cơ quan, của
ngành.
12. Hồ sơ các Hội nghị về công
tác Văn phòng, Văn thư, Lưu trữ của cơ quan, của ngành.
13. Hồ sơ Xây dựng các văn bản
quy phạm phápluật về công tác Văn thư, Lưu trữ.
14. Báo cáo Thống kê tổng hợp
công tác Văn thư, Lưu trữ của cơ quan.
15. Hồ sơ về việc Nộp hồ sơ lưu
trữ của cơ quan Bộ vào Lưu trữ Nhà nước (Biên bản giao nhận tài liệu, Danh mục
hồ sơ nộp lưu và một số văn bản khác).
16. Hồ sơ Đánh giá, xác định giá
trị tài liệu và tiêu huỷ tài liệu hết giá trị của cơ quan (quyết định thành lập
hội đồng đánh giá giá trị tài liệu, bản kê tài liệu loại vv...)
17. Danh mục hồ sơ hàng năm cuả
cơ quan Bộ, sổ sách xuất nhập, tra tìm tài liệu lưu trữ, mục lục hồ sơ bảo quản
trong kho Lưu trữ Bộ.
18. Hồ sơ Ban hành Quy chế làm
việc, sinh hoạt và bảo vệ trong khu vực cơ quan Bộ.
19. Hồ sơ về Xây dựng, cải tạo,
sửa chữa các công trình xây dựng của cơ quan Bộ.
20. Sơ đồ và các tài liệu liên
quan tới trụ sở làm việc của cơ quan.
21. Hồ sơ về công tác Phòng chống
lụt bão, thiên tai, thảm hoạ.
22. Các báo cáo kế toán cùng các
bảng giải thích, thuyết minh của cơ quan Bộ.
23. Quyết định xét duyệt, báo
cáo quyết toán của cơ quan cấp trên.
24. Hồ sơ các văn bản về điều động,
phân phối, bàn giao, xuất nhập vật tư tài sản trong cơ quan theo đúng chế độ
chi tiêu tài chính hiện hành.
25. Hồ sơ Thanh lý tài sản và
báo cáo tình hình thanh lý tài sản cùng với bảng phụ lục và thuyết minh.
26. Hồ sơ Lập dự toán và các báo
cáo về cấp phát tài chính của cơ quan Bộ.
27. Sổ quỹ.
28. Các chứng từ về hạch toán quỹ
tiền mặt, phiếu thu, phiếu chi, báo cáo quỹ, các chứng từ gốc có liên quan tới
việc thu chi quỹ tiền mặt, biên bản kiểm tra quỹ tiền mặt..
29. Sổ theo dõi tiền tạm ứng,
các báo cáo thanh toán tiền tạm ứng và các chứng từ gốc liên quan tới việc xuất
tiền tạm ứng.
30. Bảng thanh toán làm thêm giờ,
bồi dưỡng độc hại.
31. Hồ sơ Kế toán tiền lương. (Bảng
chấm công và các chứng từ gốc liên quan tới việc tính lương).
32. Hồ sơ Kế toán về Bảo hiểm xã
hội.
33. Hồ sơ Quản lý và sử dụng ngoại
tệ theo chính sách.
34. Hồ sơ Kế toán tổng hợp kinh
phí cho các dự án, chương trình viện trợ nước ngoài.
35. Hồ sơ Kế toán tổng hợp kinh
phí quản lý Nhà nước.
36. Hồ sơ Kế toán tổng hợp kinh
phí cho các chương trình mục tiêu trong nước.
37. Hồ sơ Kế toán xây dựng cơ bản.
II. HỒ SƠ VỤ
PHÁP CHẾ
38. Hồ sơ Các văn bản chỉ đạo
công tác pháp chế trong ngành Y tế.
39. Hồ sơ Kế hoạch xây dựng pháp
luật dài hạn và hàng năm về y tế.
40. Hồ sơ Luật, Pháp lệnh do Vụ
chủ trì soạn thảo.
41. Hồ sơ Quyết định, chỉ thị,
thông tư của Bộ trưởng Bộ Y tế .
42. Hồ sơ Góp ý các văn bản quy
phạm pháp luật do các Bộ, ngành khác gửi tới.
43. Hồ sơ Góp ý các văn bản quy
phạm pháp luật giúp Bộ trưởng với tư cách thành viên Chính phủ.
44. Hồ sơ Thẩm định các văn bản
quy phạm pháp luật, các công văn có quy định tương tự như quy phạm pháp luật của
các Vụ, Cục,Văn phòng, Thanh tra Bộ.
45. Hồ sơ Theo dõi, tổng hợp
pháp luật về hành nghề y, dược tư nhân.
46. Hồ sơ về Khắc và quản lý con
dấu.
47. Hồ sơ Hợp tác quốc tế về
pháp chế y tế.
48. Hồ sơ về Khen thưởng huân
chương các loại.
49. Hồ sơ về Anh hùng lao động
thời kỳ đổi mới.
50. Hồ sơ về Chiến sỹ thi đua
toàn quốc, toàn ngành.
51. Hồ sơ về Thầy thuốc nhân
dân, thầy thuốc ưu tú.
52.Hồ sơ về Nhà giáo nhân dân,
nhà giáo ưu tú
53. Hồ sơ về Tặng bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ.
54.Hồ sơ về Tặng cờ thi đua của
Chính phủ, của Bộ Y tế.
55.Hồ sơ về Tặng bằng khen của Bộ
Y tế.
56. Hồ sơ về Tặng Huy chương “
Vì sức khoẻ nhân dân”
57. Hồ sơ về Sưu tầm tư liệu, hiện
vật lịch sử của ngành y tế.
58. Hồ sơ về Công tác tuyên truyền
báo chí.
III. HỒ SƠ THANH
TRA :
59. Hồ sơ Thanh tra trong quản
lý Nhà nước lĩnh vức Dược về sản xuất, kinh doanh Dược phẩm và giải quyết đơn
thư khiếu nại về công tác quản lý, sản xuất và lưu hành thuốc trong nước.
60. Hồ sơ Thanh tra giải quyết
đơn thư khiếu nại về công tác khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh của
Nhà nước, tập thể và tư nhân.
61. Hồ sơ Theo dõi và chỉ đạo về
công tác phòng chống ma tuý.
62. Hồ sơ Thanh tra giải quyết
đơn từ khiếu nại, tố cáo trong lĩnh vực hành nghề Y - Dược tư nhân.
63.Hồ sơ Thanh tra giải quyết
các đơn từ khiếu nại, tố cáo về Vệ sinh an toàn thực phẩm
64. Hồ sơ Thanh tra về quản lý Dự
án Tiền chất.
65. Hồ sơ Thanh tra giải quyết về
chính sách kinh tế xã hội
66. Hồ sơ Xây dựng hoặc bổ sung,
sửa đổi quy trình, quy phạm thanh tra chuyên ngành Y tế trình Bộ trưởng và Tổng
Thanh tra Nhà nước phê duyệt và hướng dẫn tổ chức thực hiện sau khi đã được phê
duyệt
67. Hồ sơ Theo dõi việc đào tạo
và bổ túc nghiệp vụ thanh tra chuyên ngành cho Sở Y tế các Tỉnh, Thành phố
trong cả nước.
68. Hồ sơ Hướng dẫn công tác
thanh tra y tế đối với hệ thống Thanh tra Y tế trong toàn ngành, chỉ đạo nghiệp
vụ công tác thanh tra đối với các đơn vị trực thuộc.
69. Hồ sơ Chỉ đạo, kiểm tra việc
thực hiện công tác giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân trong các đơn vị
trực thuộc.
70. Hồ sơ Thông tin thanh tra.
71. Hồ sơ Thanh tra giải quyết
các đơn thư khiếu nại, tố cáo về vệ sinh chung.
IV. HỒ SƠ VỤ KẾ
HOẠCH:
72. Hồ sơ về Quy hoạch phát triển
của ngành Y tế
73. Các văn bản của Bộ Y tế chỉ
đạo về công tác kế hoạch
74. Hồ sơ về Lập kế hoạch ngắn hạn,
dài hạn của ngành Y tế.
75. Hồ sơ Xây dựng kế hoạch hàng
năm cho các đơn vị trực thuộc Bộ.
76. Hồ sơ Xét thầu của Dự án Hỗ
trợ y tế Quốc gia:
- Hồ sơ về thuốc
- Hồ sơ về trang thiết bị
- Hồ sơ về tư vấn thiết kế
- Hồ sơ về xây dựng
77. Hồ sơ Xét thầu các chương
trình Y tế Quốc gia:
- Dự án Lao
- Dự án Sốt rét
- Dự án Thiếu Iốt
- Dự án Phong
- Dự án Sức khoẻ tâm thần
- Dự án Sốt xuất huyết
- Dự án Tiêm chủng mở rộng
78. Hồ sơ về Dự trữ Quốc gia:
- Dự trữ thuốc
- Dự trữ trang thiết bị
79. Hồ sơ Xét thầu các Dự án viện
trợ:
- Về thuốc
- Về trang thiết bị
- Hồ sơ khác
80. Hồ sơ theo dõi kế hoạch thực
hiện các Dự án thuộc chương trình Y tế Quốc gia:
- Dự án Lao
- Dự án Sốt rét
- Dự án Thiếu Iốt
- Dự án Phong
- Dự án Sức khoẻ tâm thần
- Dự án Sốt xuất huyết
- Dự án Tiêm chủng mở rộng
- Dự án Phòng chống suy dinh dưỡng
- Dự án Nâng cấp trang thiết bị
81. Hồ sơ về Quản lý các công
trình Y tế cấp Bộ:
- Nhóm quản lý chung
- Nhóm quản lý nhà nước chuyên
ngành
- Nhóm hỗ trợ chuyên môn
82.Hồ sơ Dự án ADB
83. Hồ sơ Dự án EC
84. Hồ sơ Dự án PAM 3844/1
85. Hồ sơ Dự án Quy hoạch Đồng bằng
sông hồng
86. Hồ sơ Dự án Mis (Dự án Công
nghệ thông tin)
87. Hồ sơ Hoạt động địa phương của
Sở Y tế các tỉnh.
88. Hồ sơ về Theo dõi huyện điểm
để đầu tư
89. Hồ sơ Báo cáo 6 tháng, 9
tháng, một năm của Sở Y tế các tỉnh về công tác y tế
90. Hồ sơ Xây dựng lực lượng dự
bị động viên
91. Hồ sơ Xây dựng dân quân tự vệ
chung và tự vệ chuyên ngành Y tế
92. Hồ sơ Kết hợp quân dân y
trong công tác phòng chống Dịch
93. Hồ sơ Theo dõi chỉ đạo, đào
tạo sĩ quan dự bị ngành y tế
94. Hồ sơ về Đào tạo Y tá thôn bản.
95. Hồ sơ Báo cáo thống kê của Sở
Y tế các Tỉnh, Thành phố về công tác y tế.
96. Hồ sơ Báo cáo về tình hình bệnh
tật:
- Lao
-Phong, Da liễu
- Sốt rét
- Bướu cổ
- Chương trình Quốc gia về tiêm
chủng (CDD)
- Dịch lây
- Bà mẹ trẻ em
97. Hồ sơ Theo dõi, tổng hợp
chung ODA, viện trợ song phương của một số Chính phủ:
- Các Dự án viện trợ nước ngoài.
- Báo cáo hàng năm của Bộ về
công tác viện trợ
- Báo cáo tổng kết hàng năm của
các Dự án ở địa phương
- Hiệp định liên quan kinh tế -
thương mại
98. Hồ sơ Theo dõi viện trợ của
cácTổ chức phi chính phủ:
- Theo dõi viện trợ của Chính phủ
Pháp
- Theo dõi viện trợ của Chính phủ
Đức
- Theo dõi viện trợ của EU
99. Hồ sơ Quản lý viện trợ của
OMS, Chính phủ Thuỵ điển.
100. Hồ sơ Quản lý viện trợ của
Chính phủ Thái Lan, UNPFA, Lào.
101. Hồ sơ Quản lý viện trợ của
UNICEF, Chính phủ ITALY.
102. Hồ sơ Phân bổ vốn trong và
ngoài nước cho các đơn vị.
103. Hồ sơ về Công tác tư vấn và
kiểm tra việc đấu thầu các dự án đầu tư trong ngành Y tế.
V. HỒ SƠ VỤ TÀI
CHÍNH KẾ TOÁN:
104. Hồ sơ Các văn bản thông báo
của Thủ tướng Chính phủ về tổng hợp cấp phát vốn ngân sách, vốn tín dụng theo kế
hoạch của Nhà nước cho Bộ Y tế.
105. Hồ sơ Các tập Thông tư, Quyết
định , các quy chế hướng dẫn về quản lý tài chính, kế toán, giá cả của ngành.
106. Hồ sơ Hướng dẫn xây dựng và
tổng hợp kế hoạch thu- chi ngân sách của Bộ để trình Chính phủ duyệt.
107. Hồ sơ về Kế hoạch tiền
lương, kinh phí hoạt động cho các đơn vị trực thuộc Bộ (Ngân sách do Nhà nước cấp)
108. Hồ sơ về Tiếp nhận, cấp
phát kinh phí hành chính sự nghiệp cho các đơn vị trực thuộc Bộ.
109.Hồ sơ Quyết toán việc thực
hiện kinh phí hành chính sự nghiệp của các đơn vị thuộc Bộ
110. Hồ sơ về việc Phân bổ, dự
toán ngân sách, tổng quyết toán ngân sách quý, năm cho các đơn vị trực thuộc Bộ.
111. Hồ sơ về Quản lý các hoạt động
sản xuất kinh doanh ( thuế, chế độ chính sách chung)
112. Hồ sơ về Quản lý công sản của
các đơn vị.
113. Hồ sơ về Quản lý xây dựng
cơ bản
114. Hồ sơ về Chế độ chung
115. Hồ sơ Quy định về ngoại tệ,
ngoại hối của Chính phủ.
116. Hồ sơ Tiếp nhận ngoại tệ,
ngoại hối của các nước cho ngành Y tế.
117. Hồ sơ Giải quyết việc chuyển
tiền cho các đơn vị, các dự án cấp phát.
118. Hồ sơ Thực hiện kiểm toán nội
bộ và kiểm tra kế toán, tổ chức xét duyệt quyết toán của các đơn vị trực thuộc
Bộ.
119. Hồ sơ Tổng hợp và báo cáo
quyết toán với cơ quan tài chính theo đúng chế độ tài chính của Nhà nước.
120. Hồ sơ Tổ chức bồi dưỡng
nghiệp vụ quản lý tài chính, kế toán cho đội ngũ cán bộ làm công tác tài chính,
kế toán trong ngành Y tế.
VI. HỒ SƠ VỤ
TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
121. Hồ sơ Xây dựng phương án kế
hoạch dài hạn, kế hoạch hàng năm về trang thiết bị và hoá chất xét nghiệm
chuyên dùng cho các tuyến y tế toàn ngành.
122. Hồ sơ Xây dựng hoặc đề nghị
bổ sung sửa đổi để trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quy chế về quản lý mua sắm,
sử dụng bảo quản, sửa chữa và kiểm định các loại trang thiết bị y tế.
123. Hồ sơ Xuất nhập khẩu trang
thiết bị y tế.
124. Hồ sơ về Tiêu chuẩn chất lượng
trang thiết bị y tế.
125. Hồ sơ về Sản xuất trang thiết
bị nội địa.
126. Hồ sơ về Đấu thầu mua sắm trang
thiết bị của các tỉnh phía Bắc (Từ Huế trở ra)
127. Hồ sơ về Đấu thầu mua sắm
trang thiết bị của các tỉnh phía Nam (Từ Đà Nẵng trở vào).
128. Hồ sơ Theo dõi về trang thiết
bị của khối Y tế Dự phòng.
129. Hồ sơ Theo dõi về trang thiết
bị của Khối Viện, Trường.
130. Hồ sơ về Cung cấp điện nước,
ô tô công tác cho các cơ sở Y tế trong toàn quốc.
131. Hồ sơ về Dự án đầu tư trang
thiết bị y tế.
132. Hồ sơ Thiết kế mẫu trang
thiết bị y tế.
133. Hồ sơ Quản lý xây dựng cơ bản
địa phương.
134. Hồ sơ Quyết toán các công
trình y tế (quyết toán giá trị hạng mục công trình, quyết toán toàn bộ công
trình).
135. Hồ sơ Dự toán và thiết kế
các công trình y tế (khối có giường bệnh)
136. Hồ sơ Thiết kế và dự toán
các công trình y tế (khối Sản xuất Dược)
137. Hồ sơ Thiết kế và dự toán
các công trình y tế (Khối Sản xuất trang thiết bị và khối Viện)
138. Hồ sơ Thiết kế và dự toán
các công trình tế (khối Trường và tổng hợp)
139. Hồ sơ Quyết toán sự nghiệp
(nguồn vốn 117, 118, vốn tự có)
140. Hồ sơ về Xây dựng chương
trình, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ cho đội ngũ cán bộ kỹ thuật
quản lý thiết bị y tế.
141. Hồ sơ Hướng dẫn, chỉ đạo
nghiệp vụ kỹ thuật xây dựng cơ bản cho các đơn vị trực thuộc Bộ. Tổ chức bồi dưỡng
nghiệp vụ, tổ chức lập các mẫu thiết kế xây dựng các công trình y tế.
VII. HỒ SƠ VỤ TỔ
CHỨC CÁN BỘ:
142. Các văn bản Chỉ đạo, hướng
dẫn của cấp trên và cơ quan Bộ ban hành về công tác tổ chức, cán bộ trong
ngành.
143. Hồ sơ về Chương trình, kế
hoạch và báo cáo công tác tổ chức, cán bộ của các đơn vị trực thuộc Bộ.
144. Hồ sơ Hội nghị công tác tổ
chức, cán bộ của ngành.
145. Hồ sơ Xây dựng Đề án tổ chức
của cơ quan, của các đơn vị trực thuộc Bộ.
146. Hồ sơ về Sơ đồ hệ thống tổ
chức của ngành, tổ chức bộ máy của cơ quan và danh mục các cơ quan, đơn vị trực
thuộc Bộ.
147. Hồ sơ về việc Thành lập, đổi
tên, thay đổi chức năng nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị tổ chức trong ngành
Y tế.
148. Hồ sơ về việc Hợp nhất, sát
nhập, chia tách, giải thể các đơn vị tổ chức trong ngành Y tế.
149. Hồ sơ Xây dựng Quy chế làm
việc của cơ quan.
150. Hồ sơ Xây dựng văn bản phân
cấp quản lý cán bộ
151. Hồ sơ về Chế độ phụ cấp
quanh lương.
152. Hồ sơ về Kỷ luật cán bộ.
153. Hồ sơ về việc Khen thưởng
cán bộ thuộc diện chính sách.
154. Hồ sơ Xây dựng tiêu chuẩn phân
loại, phân hạng tổ chức.
155. Hồ sơ về Chế độ tiền lương
cho cán bộ ( xây dựng thang lương, các hình thức trả lương, chế độ nâng bậc
lương ).
156. Hồ sơ về Tiêu chuẩn, quy
trình, tổ chức thi nâng ngạch công chức, viên chức.
157. Hồ sơ Theo dõi số lượng, chất
lượng cán bộ viên chức.
158. Hồ sơ về Tiếp nhận, điều
chuyển cán bộ.
159. Hồ sơ về Đề bạt, bổ nhiệm
cán bộ.
160. Hồ sơ về Đào tạo cán bộ đi
nước ngoài.
161. Hồ sơ về Xét duyệt cán bộ
đi nước ngoài.
162. Hồ sơ về Kế hoạch đào tạo
cán bộ đi nước ngoài cho các Bộ: Bộ Giáo dục - Đào tạo, Bộ Kế hoạch đầu tư, Bộ
Khoa học công nghệ môi trường.
163. Hồ sơ về Phân phối học bổng
cho toàn ngành.
164. Hồ sơ về các Quyết định
nhân sự xuất nhập cảnh.
165. Hồ sơ về Kế hoạch đào tạo lại
cán bộ trong nước.
166. Hồ sơ về Kế hoạch phân phối
ngân sách và kế hoạch mở lớp học.
167. Hồ sơ Theo dõi về mặt tổ chức
của hệ dự phòng.
168. Hồ sơ Theo dõi về chế độ
chính sách của cán bộ y tế cơ sở và của toàn ngành thuộc khối địa phương.
169. Hồ sơ Chuyên quản về công
tác cán bộ và đào tạo của khối địa phương.
170. Hồ sơ về Công tác Tổ chức y
tế của ngành.
171. Hồ sơ về Công tác Thi đua,
khen thưởng của y tế địa phương
172. Hồ sơ Báo cáo thống kê về
công tác tổ chức, cán bộ y tế của 61 Tỉnh,Thành phố trong cả nước.
173. Hồ sơ công tác Tổ chức y tế
địa phương.
174. Hồ sơ Danh sách cán bộ Lãnh
đạo, cán bộ khoa học kỹ thuật, danh sách cán bộ công chức trong cơ quan Bộ.
175. Hồ sơ Xây dựng chức danh và
tiêu chuẩn chức danh công chức của ngành.
176. Hồ sơ Xây dựng quy định,
quy chế bảo vệ bí mật quốc gia và danh mục bí mật của cơ quan, của ngành.
177. Hồ sơ Xây dựng quy định,
quy chế bảo vệ chính trị nội bộ của cơ quan, của ngành.
178. Hồ sơ Kế hoạch và báo cáo tổng
kết công tác bảo vệ chính trị nội bộ hàng năm.
179. Hồ sơ về các vụ việc chính
trị hoặc hình sự quan trọng.
180. Hồ sơ Báo cáo tổng hợp tình
hình tai nạn lao động hàng năm.
181. Hồ sơ các vụ tai nạn lao động
điển hình.
VII. HỒ SƠ VỤ
KHOA HỌC - ĐÀO TẠO:
182. Hồ sơ Quản lý công tác đào tạo
các trường Trung học Y tế thuộc các Tỉnh, Thành phố trong cả nước.
183. Hồ sơ Theo dõi quản lý đào
tạo Điều dưỡng, Nữ hộ sinh và Nhân viên Y tế thôn bản.
184. Hồ sơ Đào tạo cán bộ trung,
sơ cấp Dược
185. Hồ sơ Quản lý đào tạo công
nhân kỹ thuật y tế
186. Hồ sơ Đề án hỗ trợ thuộc
Unicef
187. Hồ sơ Tuyển sinh trung học
188. Hồ sơ Đào tạo kỹ thuật viên
y toàn quốc.
189. Hồ sơ Đề án EC
190. Hồ sơ Tuyển sinh đào tạo
CKI, CKII, Nội trú.
191. Hồ sơ Đào tạo cao học
192. Hồ sơ Thanh tra, giám sát
công tác đào tạo
193. Hồ sơ Xây dựng, sửa đổi các
chương trình đào tạo và theo dõi việc thực hiện.
194. Hồ sơ Xây dựng sửa đổi quy
chế đào tạo, các văn bản pháp quy và theo dõi việc thực hiện.
195. Hồ sơ Tham gia xây dựng mạng
lưới các trường.
196. Hồ sơ Xây dựng và thực hiện
các đề án.
197. Hồ sơ Mở các mã ngành đào tạo
mới.
198. Hồ sơ về Nghiên cứu và đề
xuất các vấn đề chiến lược đào tạo.
199. Hồ sơ Hợp tác Quốc tế về
đào tạo
200. Hồ sơ về Bồi dưỡng y học sư
phạm và đánh giá chất lượng đào tạo
201. Hồ sơ về Biên soạn sách
giáo khoa và tài liệu giảng dạy học tập cho công tác đào tạo và nghiên cứu khoa
học.
202. Hồ sơ Ban hành danh mục
sách giáo khoa và tài liệu giảng dậy cho các trường thuộc ngành Y tế.
203. Hồ sơ về Công tác tuyển
sinh đại học.
204. Hồ sơ về Kế hoạch đào tạo đại
học, sau đại học.
205. Hồ sơ về Thống kê đào tạo đại
học, sau đại học.
206. Hồ sơ về Đào tạo cán bộ y tế
tuyến cơ sở.
207. Hồ sơ Xây dựng tiêu chuẩn,
đo lường chất lượng và sở hữu công nghiệp Y - Dược.
208. Hồ sơ về Xét duyệt các sáng
kiến, sáng chế khoa học của các cán bộ ngành Y tế.
209.Hồ sơ Xét duyệt và đánh giá
các đề tài nghiên cứu khoa học.
210. Hồ sơ Quản lý về công tác
thông tin khoa học và công nghệ.
211. Hồ sơ Xây dựng các quy
trình, ứng dụng công nghệ tin học trong ngành Y tế.
212. Hồ sơ Theo dõi việc hợp tác
khoa học công nghệ với nước ngoài.
213. Hồ sơ về Kế hoạch khoa học-
công nghệ- môi trường hàng năm của ngành Y tế.
214. Hồ sơ về các nghiên cứu, thử
nghiệm lâm sàng thuốc và vắc xin được xét duyệt đề cương nghiên cứu và đánh giá
kết quả.
IX. HỒ SƠ VỤ Y HỌC
CỔ TRUYỀN:
215. Hồ sơ về ứng dụng y học cổ
truyền vào chăm sóc sức khoẻ cộng đồng.
216. Hồ sơ về Thuốc y học cổ
truyền
217. Hồ sơ về Công tác đối ngoại
trong lĩnh vực y học cổ truyền.
218. Hồ sơ Theo dõi các mặt hoạt
động của khoa Y học cổ truyền trong Bệnh viện y học hiện đại
219. Hồ sơ Theo dõi công tác đào
tạo về y học cổ truyền của các khoa y học cổ truyền trong các trường (Trường
Trung học Y học cổ truyền Tuệ Tĩnh, Đại học Y)
220. Hồ sơ Xây dựng phương hướng,
kế hoạch và theo dõi việc kết hợp y dược học cổ truyền và y dược học hiện đại.
221. Hồ sơ Theo dõi, quản lý,
giám sát và kiểm tra hoạt động của các cơ sở Y Dược học cổ truyền trong toàn quốc.
222. Hồ sơ Theo dõi các Bệnh viện
Y học cổ truyền tuyến Tỉnh, Thành phố.
223. Hồ sơ Theo dõi Viện Châm cứu
224. Hồ sơ Theo dõi công tác
phòng chống sốt xuất huyết bằng y học cổ truyền.
225. Hồ sơ Tham gia xét duyệt hợp
đồng thuốc y học cổ truyền
226. Hồ sơ Tổng hợp kế hoạch về
Y học cổ truyền.
227. Hồ sơ Sửa đổi, bổ sung quy
chế hành nghề y dược học cổ truyền.
228. Hồ sơ Quản lý việc hành nghề
y dược học cổ truyền tư nhân ( bao gồm cả bán công, dân lập, tư nhân có vốn đầu
tư nước ngoài).
229. Hồ sơ Theo dõi Viện Y học cổ
truyền Việt Nam.
230. Hồ sơ Theo dõi công tác
nghiên cứu khoa học công nghệ thuộc lĩnh vực Y Dược học cổ truyền.
231. Hồ sơ Theo dõi về công tác
Dược liệu
X. HỒ SƠ VỤ ĐIỀU
TRỊ:
232. Hồ sơ về Phương hướng quy
hoạch, kế hoạch phòng bệnh, chăm sóc, điều dưỡng, phục hồi chức năng
233. Các văn bản quy phạm pháp
luật liên quan đến công tác khám chữa bệnh, chăm sóc, điều dưỡng, phục hồi chức
năng.
234. Hồ sơ về Quy chế phân cấp
chuyên môn kỹ thuật trong điều trị và xây dựng cơ cấu giường bệnh cho các
chuyên khoa trong mạng lưới khám chữa bệnh.
235. Hồ sơ về Quản lý, chỉ đạo
chăm sóc người bệnh
236. Hồ sơ về Dự án nâng cao chất
lượng khám chữa bệnh
237. Hồ sơ về Theo dõi công tác
khám chữa bệnh cho người nước ngoài tại Việt Nam.
238. Hồ sơ về Đầu tư của người
nước ngoài vào lĩnh vực khám chữa bệnh .
239. Hồ sơ về Khám chữa bệnh cho
người nghèo.
240. Hồ sơ về Quản lý và theo
dõi hệ thống khám chữa bệnh trong toàn quốc
241. Hồ sơ về Kiểm tra các bệnh
viện trong toàn quốc
242. Hồ sơ về Theo dõi điều trị
HIV - AIDS
243. Hồ sơ về Chương trình phòng
chống tác hại của thuốc lá
244. Hồ sơ về Theo dõi Trung tâm
Y tế chuyên sâu
245. Hồ sơ về Theo dõi về các
chuyên ngành: Phụ sản, Tâm thần, Răng Hàm Mặt, Tai Mũi Họng, Mắt, Ung thư, Bỏng,
Lao, Phong, Ghép tạng, Bướu cổ, Ngoại, Nha học đường...).
246. Hồ sơ về Quản lý công tác Hội
điều dưỡng VN.
247. Hồ sơ về Dự án Chất thải
248. Hồ sơ về Xây dựng và chỉ đạo
chương trình Phục hồi chức năng
249. Hồ sơ về Chỉ đạo, quản lý sử
dụng thuốc an toàn, hợp lý, hiệu quả trong điều trị.
250. Hồ sơ về Theo dõi công tác
Dược bệnh viện, hội đồng thuốc và điều trị bệnh viện
251. Hồ sơ về Quản lý, chỉ đạo
các cơ sở khám chữa bệnh thực hiện công tác bảo hiểm y tế trong toàn quốc
252. Hồ sơ về Quản lý hành nghề
y tư nhân (bao gồm có bán công, dân lập, tư nhân có vốn đầu tư của nước ngoài).
253. Hồ sơ về Xây dựng, bổ sung,
sửa đổi các nguyên tắc, tiêu chuẩn chuyên môn trong việc bảo vệ sức khoẻ các
cán bộ trung, cao cấp từ trung ương đến địa phương.
254. Hồ sơ Theo dõi hoạt động của
khối cận lâm sàng.
255. Hồ sơ về Dự án Tiếp cận thuốc
điều trị.
256. Hồ sơ Theo dõi thuốc sinh
phẩm.
257. Hồ sơ Theo dõi về an toàn bức
xạ trong ngành Y tế.
258. Hồ sơ Theo dõi về an toàn
giao thông trong ngành Y tế.
259. Hồ sơ Giải quyết đơn thư
khiếu nại tố cáo thuộc lĩnh vực khám chữa bệnh.
260. Hồ sơ về Kết hợp quân dân
y.
261. Hồ sơ Xây dựng quy trình kỹ
thuật bệnh viện.
262. Hồ sơ Xây dựng danh mục
phân loại phẫu thuật và thủ thuật.
263. Hồ sơ Chỉ đạo công tác chống
nhiễm khuẩn.
264. Hồ sơ Theo dõi thi đua của
hệ thống điều trị.
265. Hồ sơ Báo cáo số liệu thống
kê tổng hợp về công tác điều trị của các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế.
266. Hồ sơ về Dự án Ngân hàng Thế
giới.
267. Hồ sơ Theo dõi về xây dựng
Viện, Bệnh viện.
268. Hồ sơ Theo dõi về việc bảo
vệ sức khoẻ cán bộ trung, cao cấp.
269. Hồ sơ Theo dõi về cấp cứu
và chống độc.
270. Hồ sơ Theo dõi về thu một
phần viện phí.
XI. HỒ SƠ VỤ BẢO
VỆ SỨC KHOẺ BÀ MẸ TRẺ EM - KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
271. Hồ sơ Danh mục các chiến lược
thuộc lĩnh vực sức khoẻ sinh sản
272. Hồ sơ Danh mục các Nghị định,
Quyết định, Thông tư của Chính phủ và các Bộ ngành có liên quan lĩnh vực sức
khoẻ sinh sản.
273.Hồ sơ Danh mục các văn bản
liên quan đến lĩnh vực sức khoẻ sinh sản gồm các chuyên đề Chăm sóc sức khoẻ bà
mẹ, chương trình Dinh dưỡng, Chăm sóc trẻ em, Chương trình kế hoạch hoá gia
đình gửi địa phương.
274. Hồ sơ Danh mục các văn bản
liên quan cơ quan Trung ương và các đơn vị chuyên khoa đầu ngành thuộc lĩnh vực
sức khoẻ sinh sản.
275. Hồ sơ Danh mục các Chuẩn mực
chuyên môn thuộc lĩnh vực sức khoẻ sinh sản.
276. Hồ sơ Danh mục các văn bản
thuộc các chương trình dự án về chăm sóc sức khoẻ sinh sản thuộc Vụ Bà mẹ trẻ
em quản lý.
277. Hồ sơ Danh mục các văn bản
có liên quan đến lĩnh vực Hợp tác quốc tế
278. Hồ sơ Danh mục có liên quan
đến lĩnh vực Dân số- Gia đình - Trẻ em.
279. Hồ sơ Danh mục văn bản liên
quan đến hệ thống báo cáo thống kê, thi đua của địa phương.
280. Hồ sơ Danh mục các văn bản
khác.
XII. HỒ SƠ VỤ Y
TẾ DỰ PHÒNG
281. Hồ sơ Xây dựng phương hướng,
chiến lược về công tác Y tế dự phòng.
282. Hồ sơ Xây dựng các văn bản
quy phạm pháp luật, các chế độ, chính sách về Y tế dự phòng.
283. Hồ sơ Xây dựng quy chế,
tiêu chuẩn, danh mục, quy định chuyên môn, nghiệp vụ, chế độ quản lý chuyên
ngành về Y tế dự phòng.
284. Hồ sơ về Chỉ đạo, hướng dẫn
triển khai phòng, chống các bệnh truyền nhiễm gây dịch.
285. Hồ sơ Hướng dẫn phân hạng
các đơn vị sự nghiệp Y tế dự phòng.
286. Hồ sơ Hướng dẫn về tổ chức,
chức năng, nhiệm vụ của các Trung tâm Y tế dự phòng và Đội Vệ sinh phòng dịch
tuyến huyện.
287. Hồ sơ Ban hành Thường quy
phòng chống các bệnh truyền nhiễm gây dịch.
288. Hồ sơ Ban hành Quy chế quản
lý vắcxin, sinh phẩm miễn dịch.
289. Hồ sơ Ban hành quy định GMP
trong sản xuất vẵcxin, sinh phẩm miễn dịch.
290. Hồ sơ Đăng ký, cấp giấy
phép lưu hành các loại vắcxin và sinh phẩm sản xuất trong nước và nhập khẩu
theo các quy định hiện hành.
291. Hồ sơ Ban hành Danh mục và
công bố các vắcxin, sinh phẩm miễn dịch nước ngoài được phép đăng ký lưu hành tại
Việt nam.
292.Hồ sơ Hướng dẫn khai báo,
đăng ký, cấp giấy phép đối với các chất có yêu cầu nghiêm ngặt.
293. Hồ sơ Đăng ký lưu hành các
hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y
tế.
294. Hồ sơ Ban hành quy chế quản
lý hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế.
295.Hồ sơ Theo dõi, quản lý, chỉ
đạo công tác kiểm dịch y tế biên giới và thông báo dịch trong nước, quốc tế.
296. Hồ sơ Quy định về phí, lệ
phí Y tế dự phòng.
297. Hồ sơ về Chế độ, chính sách
hệ Y tế dự phòng.
298. Hồ sơ Hướng dẫn chăm sóc
người lao động ở các xí nghiệp vừa và nhỏ.
299. Hồ sơ Hướng dẫn quản lý vệ
sinh lao động ở cấp quận, huyện, xã, phường.
300. Hồ sơ về An toàn sức khoẻ ở
các cơ sở sản xuất.
301. Hồ sơ Hướng dẫn quản lý,
ban hành và thực hiện Quy chế Bảo vệ môi trường trong các cơ sở y tế.
302. Hồ sơ về Tăng cường kiểm
tra, giám sát vệ sinh môi trường.
303. Hồ sơ Hướng dẫn khai báo,
quản lý chất thải công nghiệp.
304. Hồ sơ Hướng dẫn việc bồi dưỡng
hiện vật đối với những người làm việc trong môi trường lao động độc hại.
305. Hồ sơ Hướng dẫn công tác vệ
sinh môi trường.
306. Hồ sơ Ban hành và sửa đổi
tiêu chuẩn nhà tiêu.
307. Hồ sơ Ban hành Quy chế quản
lý và giám sát chất lượng nhà tiêu.
308. Hồ sơ Ban hành và sửa đổi
tiêu chuẩn chất lượng nước uống ở thành phố và nông thôn.
309. Hồ sơ Ban hành quy chế kiểm
tra, giám sát chất lượng nước uống.
310. Hồ sơ Hướng dẫn và quản lý
chất độc hại trong nước ăn uống.
311. Hồ sơ Quản lý và giám sát
chất lượng nước uống ở thành phố và nông thôn.
312. Hồ sơ về Nâng cao sức khoẻ
trường học.
313. Hồ sơ Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật về công tác y tế trường học.
314. Hồ sơ Hướng dẫn, theo dõi
và quản lý công tác y tế trường học.
315. Hồ sơ Hướng dẫn thực hiện
chế độ viện phí trong điều trị bệnh nhân AIDS.
316. Hồ sơ Hướng dẫn về bảo hiểm
rủi ro nghề nghiệp (Phòng chống AIDS).
317. Hồ sơ Ban hành Thường quy
giám sát các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
318. Hồ sơ Ban hành Điều lệ về
An toàn truyền máu.
319. Hồ sơ Hướng dẫn những ngành
nghề mà người nhiễm HIV không được làm việc.
320. Hồ sơ về Tăng cường công
tác phòng chống AIDS
321.Hồ sơ về Chẩn đoán, điều trị,
chăm sóc người nhiễm HIV/AIDS
322. Hồ sơ về Tai nạn rủi ro nghề
nghiệp trong công tác phòng chống HIV/AIDS.
323. Hồ sơ về Giám sát HIV/AIDS bao
gồm có hướng dẫn, quy định về xét nghiệm và các biểu mẫu báo cáo.
324. Hồ sơ về Tổ chức, hoạt động
của bộ máy phòng chống HIV/AIDS từ trung ương đến địa phương.
XIII. HỒ SƠ VỤ
HỢP TÁC QUỐC TẾ
325. Hồ sơ về Xây dựng chiến lược,
phương hướng và kế hoạch về Hợp tác quốc tế.
326. Hồ sơ về Khai thác viện trợ,
hợp tác đầu tư khoa học kỹ thuật y dược với các nước, các tổ chức quốc tế.
327. Hồ sơ các văn bản, công
hàm, hiệp định trao đổi, ký kết với các nước, các tổ chức quốc tế trên thế giới
về lĩnh vực y tế.
328. Hồ sơ các buổi làm việc giữa
Lãnh đạo Bộ với các đoàn khách quốc tế theo kế hoạch của Bộ và của cấp trên.
329. Hồ sơ Hội nghị, hội thảo
trong lĩnh vực hợp tác quốc tế về y tế.
330. Hồ sơ về Quy chế Hợp tác quốc
tế, xây dựng quy trình, nguyên tắc, thủ tục của đoàn ra, đoàn vào theo đúng
nghi thức ngoại giao.
331. Hồ sơ Xây dựng kế hoạch
đoàn ra, đoàn vào.
332. Hồ sơ Theo dõi đoàn ra,
đoàn vào theo Dự án.
333. Hồ sơ Quản lý người nước
ngoài đến làm việc, học tập, nghiên cứu tại Việt Nam.
334. Hồ sơ Quản lý cán bộ, công
chức, viên chức trong ngành Y tế đi học tập, công tác, nghiên cứu, dự hội nghị,
hội thảo ở nước ngoài.
335. Hồ sơ về vệc Điều phối các
chương trình viện trợ quốc tế và hợp tác quốc tế cho ngành Y tế.
336. Hồ sơ về Viện trợ của Chính
phủ Pháp và các tổ chức Phi chính phủ Pháp.
337. Hồ sơ về Viện trợ của Chính
phủ Luýchxămpua.
338. Hồ sơ về Viện trợ của Chính
phủ Bỉ.
339. Hồ sơ các Dự án hợp tác y tế
với úc.
340. Hồ sơ Quản lý các Dự án về
y tế với các nước: Anh, Đức, Hà Lan, áo, Đan Mạch, Na uy, Phần Lan.
341. Hồ sơ các Dự án hợp tác về
y tế và khoa học kỹ thuật với Nhật Bản.
342. Hồ sơ các Dự án hợp tác với
Mỹ về lĩnh vực y tế.
343. Hồ sơ Báo cáo tổng hợp về hợp
tác quốc tế.
344. Hồ sơ Quản lý hộ chiếu đi
nước ngoài của cán bộ công chức, viên chức trong cơ quan Bộ và các đơn vị trực
thuộc.
XIV. HỒ SƠ CỤC
QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
345. Hồ sơ Xây dựng chiến lược,
quy hoạch, kế hoạch phát triển ngành Dược.
346. Hồ sơ Xây dựng các văn bản
quy phạm pháp luật về Dược, Mỹ phẩm.
347. Hồ sơ Quản lý hành nghề Y
Dược tư nhân.
348. Hồ sơ Quản lý các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
349. Hồ sơ Xuất nhập khẩu Dược
phẩm và Mỹ phẩm của các công ty nước ngoài.
350. Hồ sơ Thông tin quảng cáo
thuốc, mỹ phẩm.
351. Hồ sơ Theo dõi những tác hại
của thuốc.
352. Hồ sơ về Hợp tác quốc tế
trong lĩnh vực quản lý thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần tiền chất và thuốc
độc.
353. Hồ sơ Duyệt dự trù, báo cáo
thống kê sử dụng thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần , thuốc độc của các đơn
vị sự nghiệp.
354. Hồ sơ Duyệt đơn hàng xuất
nhập khẩu nguyên liệu, thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và thuốc
độc cho các đơn vị.
355. Hồ sơ về việc Duyệt mua
nguyên liệu thành phẩm gây nghiện, thuốc độc, thuốc hướng tâm thần và tiền chất
cho các đơn vị sản xuất, kinh doanh.
356. Hồ sơ Phổ biến, triển khai,
tập huấn các Quy chế Dược.
357. Hồ sơ Kiểm tra việc thực hiện
các quy chế quản lý thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần và thuốc độc cho các
đơn vị sản xuất, buôn bán và xuất nhập khẩu thuốc.
358. Hồ sơ về Danh mục thuốc gây
nghiện, thuốc hướng tâm thần và thuốc độc được phép lưu hành ở Việt Nam.
359. Hồ sơ Báo cáo thống kê sử dụng
thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất và thuốc độc của Sở Y tế các
tỉnh, thành phố.
360. Hồ sơ Báo cáo thống kê tình
hình sản xuất, xuất nhập khẩu thuốc của các đơn vị kinh doanh trong cả nước.
361. Hồ sơ Tổ chức các lớp học
GMP và kiểm tra các công ty, xí nghiệp đạt tiêu chuẩn GMP.
362. Hồ sơ Kiểm tra việc xuất nhập
khẩu, sản xuất và lưu thông phân phối thuốc.
363. Hồ sơ Thẩm định hồ sơ thuốc
của các công ty nước ngoài.
364. Hồ sơ Thẩm định thuốc sản
xuất trong nước.
365. Hồ sơ Theo dõi chất lượng
và hoạt động của các công ty xuất nhập khẩu và công ty trách nhiệm hữu hạn.
366. Hồ sơ Thẩm định thuốc của
các công ty trách nhiệm hữu hạn.
367. Hồ sơ Huỷ thuốc của các cơ
sở.
368. Hồ sơ Theo dõi hoạt động của
các công ty, xí nghiệp sản xuất thuốc.
369. Hồ sơ Tiêu chuẩn hoá của
thuốc và mỹ phẩm.
370. Hồ sơ về Chương trình phòng
chống thuốc giả.
371. Hồ sơ Quản lý Dược điển, Dược
thư Quốc gia.
372. Hồ sơ Thuốc nước ngoài đã
được cấp số đăng ký.
373. Hồ sơ Thuốc trong nước đã
được cấp số đăng ký.
374. Hồ sơ Mỹ phẩm đã được cấp số
đăng ký.
375. Hồ sơ Dự trù, báo cáo thống
kê xuất nhập khẩu nguyên liệu, thuốc gây nghiện, thuốc hướng tâm thần, tiền chất
của các đơn vị trong cả nước với Uỷ ban KSMTQT (INCB).
376. Hồ sơ về Thu hồi thuốc
377. Hồ sơ về Kiểm tra GLP các
cơ sở kiểm nghiệm.
378. Hồ sơ về Kiểm tra GSP các
cơ sở bảo quản, tồn trữ, kinh doanh thuốc.
XV. HỒ SƠ CỤC QUẢN
LÝ CHẤT LƯỢNG VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
379. Hồ sơ Báo cáo tổng kết công
tác hàng năm của Cục.
380. Hồ sơ Xây dựng và tổ chức
thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của Cục.
381. Hồ sơ Xây dựng về kế hoạch
dài hạn và hàng năm.
382. Văn bản quy định về các biểu
mẫu và yêu cầu thống kê, báo cáo ngộ độc thực phẩm.
383. Tài liệu về Công tác tổ chức,
cán bộ của cơ quan (tiếp nhận, điều chuyển, đề bạt, bổ nhiệm cán bộ).
384. Tài liệu về Thành lập, đổi
tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan.
385. Tài liệu Quản lý công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của cơ quan.
386. Hồ sơ Các văn bản quy phạm
pháp luật về lĩnh vực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm (Quyết định,
Chỉ thị, Thông tư, Thông tư liên tịch) do Bộ Y tế ban hành.
387. Hồ sơ các văn bản quy phạm
pháp luật liên quan đến lĩnh vực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
do Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành (Luật,
Pháp lệnh, Nghị định, Quyết định, Chỉ thị).
388. Hồ sơ các văn bản quy phạm
pháp luật liên quan đến lĩnh vực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
do các Bộ, ngành liên quan ban hành.
389. Hồ sơ các văn bản hành
chính của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, các Bộ, ngành, Bộ Y tế, các Tổng cục,
Cục, Vụ, Viện, Hội.
390. Hồ sơ công văn trả lời, góp
ý, đơn thư, khiếu nại, kiến nghị.
391. Hồ sơ về Công tác thi đua,
khen thưởng.
392. Hồ sơ văn bản chỉ đạo công
tác thanh tra, kiểm tra thường kỳ và đột xuất.
393. Hồ sơ về biên bản các cuộc
họp.
394. Hồ sơ về Giấy mời.
395. Hồ sơ lưu Quyết định cá biệt
của cơ quan.
396. Hồ sơ Tờ trình.
397. Hồ sơ Công văn chỉ đạo địa
phương về công tác quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
398. Hồ sơ Chương trình, dự án hợp
tác quốc tế của cơ quan
399. Kế hoạch và báo cáo tình
hình hoạt động hợp tác quốc tế của Cục.
400. Hồ sơ tài liệu về Công tác
tuyên truyền, xuất bản tờ tin của Cục.
401. Hồ sơ Công văn chỉ đạo địa
phương về xây dựng mô hình phường điểm.
402. Hồ sơ Kế hoạch tập huấn kỹ
năng truyền thông.
403. Hồ sơ Công văn chỉ đạo tuyến.
404. Hồ sơ về Công bố tiêu chuẩn
chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.
405. Hồ sơ về Đăng ký và gia hạn
các sản phẩm thay thế sữa mẹ.
406. Hồ sơ Lưu chứng từ.
407. Hồ sơ Tiêu chuẩn Việt Nam về
thực phẩm.
408. Hồ sơ các tài liệu của
CODEX.
409. Hồ sơ các Thường quy kỹ thuật,
tiêu chuẩn ngành y tế.
410. Hồ sơ tài liệu các quy định
về vệ sinh an toàn thực phẩm.
411. Tài liệu về Hoạt động của tổ
chức Đảng, Công đoàn và Đoàn thanh niên cơ quan.
412. Tài liệu về Hoạt động của tổ
chức Công đoàn.
413. Tài liệu về Cử người tham
gia các hoạt động xã hội.