Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 4746/QĐ-UBND 2020 phân loại đập hồ chứa thủy lợi tỉnh Nghệ An

Số hiệu: 4746/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
Ngày ban hành: 24/12/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4746/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 24 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 4258/SNN-TL ngày 15/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An tại khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định 114/2018/NĐ-CP như sau:

(Có chi tiết Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)

Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện; định kỳ rà soát, đề xuất điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Hội đồng thành viên, Giám đốc các công ty Thủy lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;
- Phó CVP (KT) UBND tỉnh;
- Chi cục Th
ủy lợi;
- TP NN VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (Hưng).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Đơn vị đang quản lý, khai thác

Dung tích hồ (106m3)

Chiều cao đập lớn nhất (m)

Chiều dài đập lớn nhất (m)

Huyện, thành, thị

Xã, phường

1

Hồ Vực Mấu

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Trang

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

74.1

34.4

870.0

2

Hồ Đồi Tương

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Vinh

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

2.2

14.0

882.0

3

Hồ Khe Vực

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Lập

Doanh nghiệp trồng rừng Lê Duy Nguyên

0.2

15.0

320.0

4

Hồ Ba Cơi

Anh Sơn

Xã Long Sơn

UBND Xã Long Sơn

3.0

22.0

300.0

5

Hồ Cây Hồng

Anh Sơn

Xã Tào Sơn

UBND Xã Tào Sơn

0.5

15.0

144.0

6

Hồ Ruộng Xối

Anh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

2.1

15.5

105.0

7

Hồ Bn Xát

Con Cuông

Xã Châu Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.5

16.5

41.8

8

Hồ Bàu Gia

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

3.8

16.0

134.5

9

Hồ Xuân Dương

Diễn Châu

Xã Diễn Phú

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

9.3

22.0

143.5

10

Hồ Săng Lẻ

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác xã Giang Sơn Đông

0.6

15.0

250.0

11

Hồ Mộ Dạ

Đô Lương

Xã Giang Sơn Tây

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

2.2

10.5

606.0

12

Hồ Bàu Nại

Đô Lương

Xã Mỹ Sơn

Hợp tác xã Mỹ Sơn

0.9

10.2

500.0

13

Hồ Đồng Hồ

Đô Lương

Xã Thượng Sơn

Hợp tác xã Thượng Sơn

1.7

10.0

580.0

14

Hồ Bàu Đá

Đô Lương

Xã Trù Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

3.9

9.5

1100.0

15

Hồ Khe Ngang

Hưng Nguyên

Xã Hưng Yên Bắc

UBND Xã Hưng Yên Bắc

0.9

11.0

550.0

16

Hồ Đá Hàn

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND xã Nam Thanh

2.8

20.0

435.0

17

Hồ Ba Khe

Nam Đàn

Xã Thượng Tân Lộc

UBND xã Thượng Tân Lộc

1.8

23.5

120.0

18

Hồ Khe Thị

Nghi Lộc

Xã Nghi Công Nam

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

3.6

10.3

574.1

19

Hồ Khe Thị 2

Nghi Lộc

Xã Nghi Công Nam

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

0.3

19.0

139.5

20

Hồ Khe Xiêm

Nghi Lộc

Xã Nghi Đồng

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

3.3

9.6

683.0

21

Hồ Khe Làng

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiu

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

3.0

8.0

198.0

22

Hồ Khe Gỗ

Nghi Lộc

Xã Nghi Lâm

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

5.4

16.5

750.0

23

Hồ Lách - Bưởi

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

4.4

11.8

300.0

24

Hồ Khe Đá

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Đức

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

16.5

10.7

870.0

25

Hồ 19/5

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.3

15.0

180.0

26

Hồ Sông Sào

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lâm

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

51.4

31.4

432.9

27

Hồ Cây Trôi (Hồ Khe Trôi)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Mai

UBND Xã Nghĩa Mai

0.8

15.0

220.0

28

Hồ Khe Canh

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Yên

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

3.8

19.5

330.0

29

Hồ Khe Xén (Na Xén)

Quỳ Châu

Xã Châu Hạnh

UBND Xã Châu Hạnh

0.2

22.0

105.0

30

Hồ Khe Đống

Quỳ Châu

Xã Châu Thuận

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.3

19.0

62.5

31

Hồ Khe Cua

Quỳ Châu

Xã Châu Thuận

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.2

17.0

46.2

32

Hồ Bản Muộng

Quỳ Hợp

Xã Châu Thái

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

5.3

19.5

85.0

33

Hồ Bà Tùy

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

5.9

13.0

437.5

34

Hồ Khe Sân

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

1.5

16.8

383.0

35

Hồ Tây Nguyên

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.9

10.0

750.0

36

Hồ 3/2

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

4.7

12.0

804.0

37

Hồ Rú Giang

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

BCH Quân sự huyện Tân Kỳ

0.4

17.0

80.0

38

Hồ Cây Khế

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

UBND Xã Kỳ Tân

0.2

15.0

75.0

39

Hồ Khe Thần

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

1.0

20.8

182.0

40

Hồ Bãi Quyền

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.8

15.0

298.0

41

Hồ Triều Dương

Thanh Chương

Xã Thanh Lâm

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

1.9

27.0

380.0

42

Hồ Vạt Chạc

Thanh Chương

Xã Thanh Lâm

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

0.5

21.0

280.0

43

Hồ Cửa Ông

Thanh Chương

Xã Thanh Mai

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

5.4

10.5

231.0

44

Hồ Trám Hồng

Thanh Chương

Xã Thanh Sơn

UBND Xã Thanh Sơn

0.2

15.0

80.0

45

Hồ Nậm Khủn

Tương Dương

Xã Tam Quang

UBND Xã Tam Quang

0.2

21.0

108.0

46

Hồ Khe Vĩnh 1

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Mỹ

HTXNN Nghĩa Mỹ

0.7

21.0

215.0

47

Hồ Khe Lau

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

2.0

15.0

282.6

48

Hồ Khe Thung

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

1.4

21.3

171.0

49

Hồ Vệ Vừng

Yên Thành

Xã Đồng Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

18.4

16.4

245.0

50

Hồ Đồn Húng

Yên Thành

Xã Hùng Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

4.3

14.0

858.0

51

Hồ Quản Hài

Yên Thành

Xã Phúc Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bc

5.3

10.2

249.8

52

Hồ Mả Tổ

Yên Thành

Xã Tân Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

6.5

15.0

418.0

53

Hồ Nhà Trò

Yên Thành

Xã Tân Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

4.7

13.5

180.0

54

Hồ Kẻ Sặt

Yên Thành

Xã Tiến Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

4.5

10.5

576.5

55

Hồ Quỳnh Tam (Khe Thần)

Yên Thành

Xã Tiến Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

4.4

22.3

168.0

Ghi chú:

- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.

- Danh mục sắp xếp theo thtự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.

 

PHỤ LỤC 02

DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Đơn vị đang quản lý, khai thác

Dung tích hồ (106m3)

Chiều cao đập lớn nhất (m)

Chiều dài đập lớn nhất (m)

Huyện, thành, thị

Xã, phường

1

Hồ Khe Quật

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.2

10.0

79.0

2

Hồ Khe Gát

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.2

13.0

45.0

3

Hồ Khe Xài

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.1

10.3

65.0

4

Hồ Kình Bập

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.4

12.0

95.2

5

Hồ Cây Sông

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.009

10.0

49.0

6

Hồ Khe Nậy

Anh Sơn

Xã Đức Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

2.0

14.9

133.0

7

Hồ Khe Mương

Anh Sơn

Xã Đức Sơn

UBND Xã Đức Sơn

0.8

8.0

79.0

8

Hồ Chọ Xà

Anh Sơn

Xã Đức Sơn

UBND Xã Đức Sơn

0.2

10.0

77.0

9

Hồ 247

Anh Sơn

Xã Hoa Sơn

UBND Xã Hoa Sơn

0.1

10.0

105.0

10

Hồ Khe Da

Anh Sơn

Xã Hội Sơn

UBND xã Hội Sơn

0.3

10.0

134.0

11

Hồ Bàu Toán

Anh Sơn

Xã Hội Sơn

UBND xã Hội Sơn

0.1

10.0

88.0

12

Hồ Khe Lầy

Anh Sơn

Xã Hùng Sơn

UBND Xã Hùng Sơn

0.04

10.0

130.0

13

Hồ Khe Vòng

Anh Sơn

Xã Khai Sơn

UBND Xã Khai Sơn

0.1

10.0

67.0

14

Hồ Hoàng Xuyên

Anh Sơn

Xã Khai Sơn

UBND Xã Khai Sơn

0.03

10.0

49.0

15

Hồ Đồng Quan

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

1.5

10.6

226.0

16

Hồ Chọ Xép

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

UBND Xã Lạng Sơn

0.0

10.0

35.0

17

Hồ Cao Cang

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

1.6

9.5

87.0

18

Hồ Bãi Đá

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.1

10.0

48.0

19

Hồ Khe Cơi

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.5

7.0

210.0

20

Hồ Khe Chung

Anh Sơn

Xã Tào Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

1.7

8.8

279.0

21

Hồ Động Đò

Anh Sơn

Xã Thạch Sơn

UBND xã Thạch Sơn

0.1

10.0

80.0

22

Hồ Đồng Cộc

Anh Sơn

Xã Tường Sơn

UBND Xã Tường Sơn

0.05

10.0

50.0

23

Hồ Muồng

Anh Sơn

Xã Tường Sơn

UBND Xã Tường Sơn

0.03

12.0

50.0

24

Hồ Khe Rạn

Con Cuông

Xã Bồng Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.5

8.8

77.5

25

Hồ Khe Căm

Con Cuông

Xã Chi Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.3

11.5

108.0

26

Hồ Bãi Boong

Con Cuông

Xã Lạng Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.3

11.3

71.0

27

Hồ Pá Hạ

Con Cuông

Xã Thạch Ngàn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.01

10.5

126.0

28

Hồ Quy Lộ

Diễn Châu

Xã Diễn Đoài

UBND Xã Diễn Đoài

0.7

6.5

308.0

29

Hồ Đình Dù

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

1.6

12.0

234.8

30

Hồ Song Thịnh

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

UBND Xã Diễn Lâm

0.9

4.0

40.0

31

Hồ Bàu Gáo

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

UBND Xã Diễn Lâm

0.7

10.5

86.6

32

Hồ Khe Rọ

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

UBND Xã Diễn Lâm

0.4

10.0

207.0

33

Hồ Đồng Rậm

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

UBND Xã Diễn Lâm

0.2

13.0

150.0

34

Hồ Rộc Truông

Diễn Châu

Xã Diễn Lâm

UBND Xã Diễn Lâm

0.05

13.4

210.0

35

Hồ Bàu

Diễn Châu

Xã Diễn Lợi

HTX Diễn Lợi

0.6

3.0

731.0

36

Hồ Đá Bàn

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

0.9

10.5

228.5

37

Hồ Năm Khe

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Hợp tác xã Bài Sơn

0.7

10.0

250.0

38

Hồ Quan Đồn

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác xã Đại Sơn

1.0

8.0

370.0

39

Hồ Khe Chuối

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác Xã Đại Sơn

0.7

9.5

307.5

40

Hồ Chọ Ràn

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác xã Đại Sơn

0.7

3.5

321.6

41

Hồ Bàu Tròng

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác xã Đại Sơn

0.6

5.0

210.0

42

Hồ Chọ Mái

Đô Lương

Xã Đông Sơn

Hợp tác xã Đông Sơn

0.2

11.0

130.0

43

Hồ Đá Mài

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác xã Giang Sơn Đông

0.6

10.0

482.0

44

Hồ Đồng Thiêng

Đô Lương

Xã Giang Sơn Tây

Hợp tác xã Giang Sơn Tây

1.0

7.0

450.0

45

Hồ Ba Thi

Đô Lương

Xã Hiến Sơn

Hợp tác xã Hiến Sơn

1.0

6.4

450.0

46

Hồ Trọt Lũy

Đô Lương

Xã Hiến Sơn

Hợp tác Xã Hiến Sơn

0.8

7.7

252.0

47

Hồ Đinh

Đô Lương

Xã Hòa Sơn

Hợp tác xã Hòa Sơn

0.6

10.0

180.0

48

Hồ Khe Ngầm

Đô Lương

Xã Lam Sơn

Hợp tác Xã Lam Sơn

0.7

10.0

236.6

49

Hồ Cồn Lều

Đô Lương

Xã Lam Sơn

Hợp tác xã Lam Sơn

0.6

8.2

112.0

50

Hồ Chọ Mại

Đô Lương

Xã Nam Sơn

Hợp tác xã Nam Sơn

0.8

5.7

119.2

51

Hồ Văn Sơn

Đô Lương

Xã Quang Sơn

Hợp tác xã Quang Sơn

1.6

13.0

220.0

52

Hồ Yên Trạch

Đô Lương

Xã Thái Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

1.1

12.0

104.0

53

Hồ Long Thái (Hồng Thái)

Đô Lương

Xã Thái Sơn

Hợp tác xã Thái Sơn

0.8

10.0

182.0

54

Hồ Thạch Tiền

Hưng Nguyên

Xã Hưng Yên Nam

UBND Xã Hưng Yên Nam

2.9

13.0

403.0

55

Hồ Thanh Thủy

Nam Đàn

Thị trấn Nam Đàn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

1.7

8.3

218.0

56

Hồ Chữa Cháy

Nam Đàn

Xã Nam Giang

UBND Xã Nam Giang

0.1

11.0

50.0

57

Hồ Tràng Đen

Nam Đàn

Xã Nam Hưng

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

2.5

8.0

306.0

58

Hồ Thành

Nam Đàn

Xã Nam Kim

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

1.5

12.2

180.0

59

Hồ Cửa Ông

Nam Đàn

Xã Nam Nghĩa

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

1.5

7.6

716.6

60

Hồ Rào Băng

Nam Đàn

Xã Nam Thanh

UBND Xã Nam Thanh

0.9

6.5

550.0

61

Hồ Khe Đình

Nam Đàn

Xã Nam Xuân

UBND Xã Nam Xuân

0.2

11.0

416.0

62

Hồ Nghi Công

Nghi Lộc

Xã Nghi Công Bắc

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

2.5

7.0

342.0

63

Hồ Bị

Nghi Lộc

Xã Nghi Công Bc

UBND Xã Nghi Công Bắc

0.5

3.0

600.0

64

Hồ Khe Nu

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

2.5

6.0

650.0

65

Hồ Đường Trẽ

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

0.7

8.0

400.0

66

Hồ Cam

Nghi Lộc

Xã Nghi Kiều

UBND Xã Nghi Kiều

0.5

3.0

100.0

67

Hồ Khe Cái

Nghi Lộc

Xã Nghi Lâm

UBND Xã Nghi Lâm

1.6

4.5

685.0

68

Hồ Đồng Bù

Nghi Lộc

Xã Nghi Lâm

UBND Xã Nghi Lâm

0.6

5.0

270.0

69

Hồ Khe Nước

Nghi Lộc

Xã Nghi Tiến

UBND Xã Nghi Tiến

0.5

6.0

130.0

70

Hồ Khe Lim

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.9

8.0

586.0

71

Hồ Vũng Trắng

Nghi Lộc

Xã Nghi Văn

UBND Xã Nghi Văn

0.5

4.5

479.0

72

Hồ Khe Quánh

Nghi Lộc

Xã Nghi Yên

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

1.4

8.3

181.3

73

Hồ Đồng Cua (Khe Cua)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa An

UBND Xã Nghĩa An

0.5

3.0

180.0

74

Hồ Đồng Lèn

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

1.2

9.0

618.4

75

Hồ Đồng Sằng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.5

13.0

247.0

76

Hồ Cây Chanh

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.6

10.0

200.0

77

Hồ Diễn Bình

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.4

10.0

180.0

78

Hồ Phú Thọ

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hội

UBND Xã Nghĩa Hội

0.2

10.0

150.0

79

Hồ Rộc Mây

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Hưng

UBND Xã Nghĩa Hưng

0.8

7.0

293.3

80

Hồ Giếng Chui

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Khánh

UBND Xã Nghĩa Khánh

0.6

12.0

300.0

81

Hồ Eo Sụ

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Khánh

UBND Xã Nghĩa Khánh

0.2

12.0

200.0

82

Hồ Khe Yêu mới

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lâm

UBND Xã Nghĩa Lâm

0.7

7.0

161.0

83

Hồ Hòn Mát

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

1.7

13.0

193.0

84

Hồ Đồng Diệc

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

Công ty TNHH Thy lợi Phủ Quỳ

0.6

8.5

350.0

85

Hồ Trúc Đồng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.5

9.5

390.0

86

Hồ Đồng Hóp

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lộc

UBND Xã Nghĩa Lộc

0.5

3.5

200.0

87

Hồ Lung Hạ (Hồ Chao)

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Lợi

UBND Xã Nghĩa Lợi

0.1

12.0

150.0

88

Hồ Trốc Mó

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Long

UBND Xã Nghĩa Long

0.6

8.0

20.0

89

Hồ Đồng Tổi

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Mai

UBND Xã Nghĩa Mai

0.7

7.0

80.0

90

Hồ Đồng Bui

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Mai

UBND Xã Nghĩa Mai

0.6

9.0

120.0

91

Hồ Quán Mít

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Tân

UBND Xã Nghĩa Tân

0.6

7.0

131.0

92

Hồ Làng Sình

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.6

8.8

382.0

93

Hồ Ngã Hai

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.6

10.2

229.3

94

Hồ Rộc U

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.4

12.0

201.0

95

Hồ Làng Vạn

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thành

UBND Xã Nghĩa Thành

0.2

10.0

74.0

96

Hồ Khe Thái

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thịnh

UBND Xã Nghĩa Thịnh

0.8

10.0

314.0

97

Hồ Tân Đồng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thịnh

UBND Xã Nghĩa Thịnh

0.5

5.0

700.0

98

Hồ Khe Lung

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Thọ

UBND Xã Nghĩa Thọ

0.2

10.0

200.0

99

Hồ Gừa

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.5

12.0

354.0

100

Hồ Cây Đa

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.4

12.0

317.0

101

Hồ Đồng Be

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.3

11.0

116.0

102

Hồ Hòn Tổng

Nghĩa Đàn

Xã Nghĩa Trung

UBND Xã Nghĩa Trung

0.1

10.0

185.0

103

Hồ Piềng Panh

Quế Phong

Xã Quế Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.1

14.5

102.4

104

Hồ Chăm By

Quế Phong

Xã Tiền Phong

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.6

10.3

254.8

105

Hồ Kẻm Ải

Quế Phong

Xã Tri Lễ

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.7

14.5

40.0

106

Hồ Khe Ngàng

Quỳ Châu

Xã Châu Bình

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.2

12.0

87.0

107

Hồ Khe Pạng

Quỳ Châu

Xã Châu Nga

UBND Xã Châu Nga

0.1

10.0

100.0

108

Hồ Khe Khúc

Quỳ Châu

Xã Châu Phong

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.3

10.0

72.0

109

Hồ Khe Bóng

Quỳ Châu

Xã Châu Thuận

UBND Xã Châu Thuận

0.0

11.9

57.0

110

Hồ Huổi Hom

Quỳ Châu

Xã Diên Lãm

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.1

10.0

60.0

111

Hồ Huổi Xồm

Quỳ Hợp

Xã Châu Cường

UBND Xã Châu Cường

0.6

7.5

142.0

112

Hồ Hai Khe

Quỳ Hợp

Xã Châu Đình

UBND Xã Châu Đình

0.3

12.0

80.0

113

Hồ Bản Giang

Quỳ Hợp

Xã Châu Hồng

UBND Xã Châu Hồng

0.2

12.0

94.0

114

Hồ Tân Thắng

Quỳ Hợp

Xã Đồng Hợp

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.8

12.0

310.0

115

Hồ Đồng Ban

Quỳ Hợp

Xã Đồng Hợp

UBND Xã Đồng Hợp

0.6

13.0

171.0

116

Hồ Mó Nừng

Quỳ Hợp

Xã Đồng Hợp

UBND Xã Đồng Hợp

0.6

12.0

328.0

117

Hồ Đồng Xưng

Quỳ Hợp

Xã Đồng Hợp

UBND Xã Đồng Hợp

0.2

10.0

120.0

118

Hồ Khe Riệng

Quỳ Hợp

Xã Nghĩa Xuân

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc

0.7

5.0

383.0

119

Hồ Làng Mùng

Quỳ Hợp

Xã Tam Hợp

UBND Xã Tam Hợp

1.5

6.0

411.0

120

Hồ Khe Gang

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

2.1

12.5

486.5

121

Hồ Khe Sái

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.6

5.3

250.0

122

Hồ Hóc Nghẹt

Quỳnh Lưu

Xã Ngọc Sơn

UBND Xã Ngọc Sơn

0.3

14.0

161.0

123

Hồ Thài Lài

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.8

8.0

228.0

124

Hồ Trung

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.7

6.5

447.6

125

Hồ Khe Sâu

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Châu

HTX Đại Xuân

0.2

11.6

318.0

126

Hồ Eo Dâu

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Hoa

UBND Xã Quỳnh Hoa

0.9

5.0

407.0

127

Hồ Cù Chính Lan

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tam

HTX Nông nghiệp Quỳnh Tam

0.8

6.0

398.0

128

Hồ Khe Mây

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.7

9.8

484.0

129

Hồ Khe Ngàn

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Tân

UBND Xã Quỳnh Tân

0.4

10.0

200.0

130

Hồ Khe Dung

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.6

8.2

236.0

131

Hồ Lâm Nghiệp

Quỳnh Lưu

Xã Quỳnh Thắng

UBND Xã Quỳnh Thắng

0.5

12.0

315.0

132

Hồ Khe Đôi

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

UBND Xã Tân Sơn

0.7

7.5

500.0

133

Hồ Lò Sả

Quỳnh Lưu

Xã Tân Sơn

UBND Xã Tân Sơn

0.6

9.0

290.0

134

Hồ Bắc Thắng

Quỳnh Lưu

Xã Tân Thắng

UBND Xã Tân Thng

0.9

7.5

125.0

135

Hồ Đồng Kho

Tân Kỳ

Xã Đồng Văn

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

0.7

8.3

113.8

136

Hồ Đồng Vành

Tân Kỳ

Xã Hương Sơn

UBND Xã Hương Sơn

1.1

9.2

437.8

137

Hồ Đồng Đèn - Khe Su

Tân Kỳ

Xã Hương Sơn

UBND Xã Hương Sơn

0.9

12.0

168.0

138

Hồ Khe Nứa

Tân Kỳ

Xã Kỳ Sơn

UBND Xã Kỳ Sơn

0.8

10.0

160.0

139

Hồ Đội Cung

Tân Kỳ

Xã Kỳ Sơn

UBND Xã Kỳ Sơn

0.6

6.0

421.0

140

Hồ Lèn Đá

Tân Kỳ

Xã Kỳ Sơn

UBND Xã Kỳ Sơn

0.2

12.0

78.0

141

Hồ Bỉ (Hồ 271)

Tân Kỳ

Xã Kỳ Tân

UBND Xã Kỳ Tân

0.3

13.6

158.0

142

Hồ Khe Vang

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Bình

UBND Xã Nghĩa Bình

0.6

9.0

154.0

143

Hồ Trường Thọ

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

0.7

11.0

202.7

144

Hồ Khe Mít

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.8

13.0

193.0

145

Hồ Khe Ngạng

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.4

12.0

227.0

146

Hồ Khe Ngãi

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Dũng

UBND Xã Nghĩa Dũng

0.1

10.0

86.0

147

Hồ Khe Dâu

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hành

UBND Xã Nghĩa Hành

0.5

10.0

240.0

148

Hồ Mai Tân

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hoàn

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

1.5

5.3

490.5

149

Hồ Đồng Bắn

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.4

11.0

301.0

150

Hồ Khe Bò

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.3

10.0

145.0

151

Hồ Đồng Thung

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Hợp

UBND Xã Nghĩa Hợp

0.1

10.0

150.0

152

Hồ Khe Dứa

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

1.2

12.5

430.0

153

Hồ Tập Mã

Tân Kỳ

Xã Nghĩa Phúc

UBND Xã Nghĩa Phúc

0.5

7.0

206.0

154

Hồ Khe Là

Tân Kỳ

Xã Phú Sơn

Công ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ

2.6

14.3

273.0

155

Hồ Đồng Năm

Tân Kỳ

Xã Phú Sơn

UBND Xã Phú Sơn

0.9

6.5

100.0

156

Hồ Đồng Hóp

Tân Kỳ

Xã Phú Sơn

UBND Xã Phú Sơn

0.0

10.0

56.0

157

Hồ 3/2

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

1.1

12.0

164.0

158

Hồ Đồng Chẹt

Tân Kỳ

Xã Tân An

Nông trường An Ngãi

0.1

10.0

74.0

159

Hồ Cây Đa

Tân Kỳ

Xã Tân Hương

UBND Xã Tân Hương

0.1

10.0

80.0

160

Hồ Đồng Lội

Tân Kỳ

Xã Tân Phú

UBND Xã Tân Phú

0.3

10.0

397.0

161

Hồ Xuân Dương

Tân Kỳ

Xã Tân Xuân

UBND Xã Tân Xuân

0.6

8.0

208.0

162

Hồ La Ngà

Thanh Chương

Xã Ngọc Sơn

Hợp tác xã Lam Thng

0.3

10.3

264.2

163

Hồ Cầu Cau

Thanh Chương

Xã Thanh An

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

2.9

13.5

278.0

164

Hồ Chọ Mua

Thanh Chương

Xã Thanh Đồng

UBND Xã Thanh Đồng

0.5

4.8

185.0

165

Hồ Đá Đen

Thanh Chương

Xã Thanh Hương

UBND Xã Thanh Hương

0.4

11.5

210.0

166

Hồ Hống Vàng

Thanh Chương

Xã Thanh Khê

UBND Xã Thanh Khê

0.7

11.8

111.9

167

Hồ Cao Điền

Thanh Chương

Xã Thanh Liên

UBND Xã Thanh Liên

0.5

10.0

170.0

168

Hồ Khe Su (Khe Sâu)

Thanh Chương

Xã Thanh Liên

UBND Xã Thanh Liên

0.5

8.0

116.0

169

Hồ Đền Chè

Thanh Chương

Xã Thanh Mai

UBND Xã Thanh Mai

0.3

10.5

130.0

170

Hồ Vực Sụ

Thanh Chương

Xã Thanh Mỹ

UBND Xã Thanh Mỹ

1.1

11.0

105.0

171

Hồ Bang Nhượng

Thanh Chương

Xã Thanh Ngọc

Hợp tác xã Thanh Ngọc

0.6

8.0

265.0

172

Hồ Bãi Bằng

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.9

11.8

94.6

173

Hồ Rầu Chưa

Thanh Chương

Xã Thanh Thịnh

Hợp tác xã Thanh Thịnh

0.03

11.5

77.0

174

Hồ Lãi Lò

Thanh Chương

Xã Thanh Thủy

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

0.8

10.8

150.0

175

Hồ Khe Sót

Thanh Chương

Xã Thanh Thủy

UBND Xã Thanh Thủy

0.0001

11.5

263.0

176

Hồ Khe Đòi

Thanh Chương

Xã Thanh Tiên

UBND Xã Thanh Tiên

0.1

13.5

86.0

177

Hồ Tràng Không

Thanh Chương

Xã Thanh Xuân

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

1.2

11.6

343.6

178

Hồ Mụ Sỹ

Thanh Chương

Xã Thanh Xuân

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

1.1

8.5

595.0

179

Hồ Sông Rộ

Thanh Chương

Xã Võ Liệt

Công ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương

1.4

8.0

148.0

180

Hồ Bà Hảo

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Lộc

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

0.8

5.1

283.0

181

Hồ Khe Bung

TX Hoàng Mai

Xã Quỳnh Vinh

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

2.0

14.5

143.4

182

Hồ Khe Bưởi

TX Thái Hòa

Phường Long Sơn

Công ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ

0.5

13.0

200.0

183

Hồ Đồng Chương

TX Thái Hòa

Phường Long Sơn

UBND Phường Long Sơn

0.6

4.5

339.0

184

Hồ Cao Trai

TX Thái Hòa

Phường Quang Tiến

UBND Phường Quang Tiến

0.7

8.0

141.0

185

Hồ Rú Giang

TX Thái Hòa

Xã Đông Hiếu

Ban QLDA TX Thái Hòa

1.1

10.0

210.0

186

Hồ Đông Tiến

TX Thái Hòa

Xã Đông Hiếu

Nông trường Đông Hiếu

0.4

10.0

351.0

187

Hồ Đông Mỹ

TX Thái Hòa

Xã Đông Hiếu

Nông trường Đông Hiếu

0.1

10.0

210.0

188

Hồ Chứng

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Mỹ

HTXNN Nghĩa Mỹ

0.6

4.0

198.0

189

Hồ Khe Lng

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.3

10.0

300.0

190

Hồ Mó

TX Thái Hòa

Xã Nghĩa Thuận

HTXNN Nghĩa Thuận

0.2

10.0

151.0

191

Hồ Thống Nhất

TX Thái Hòa

Xã Tây Hiếu

Nông trường Tây Hiếu 1

0.6

8.0

600.0

192

Hồ Nghĩa Hưng

TX Thái Hòa

Xã Tây Hiếu

Nông trường Tây Hiếu 1

0.5

12.0

120.0

193

Hồ Côn Côn

Yên Thành

Xã Bảo Thành

HTX Bảo Thành

0.6

6.4

252.0

194

Hồ Xuân Nguyên

Yên Thành

Xã Đồng Thành

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc

0.9

10.7

131.0

195

Hồ Biền Ganh

Yên Thành

Xã Đức Thành

UBND Xã Đức Thành

1.2

4.0

100.0

196

Hồ Bàu Ganh

Yên Thành

Xã Hậu Thành

UBND Xã Hậu Thành

0.8

13.0

280.0

197

Hồ Hóc Lỡ

Yên Thành

Xã Hậu Thành

UBND Xã Hậu Thành

0.2

10.0

190.0

198

Hồ Vệ Ran

Yên Thành

Xã Hùng Thành

UBND Xã Hùng Thành

0.6

6.0

250.0

199

Hồ Cày Trong

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.6

13.5

300.0

200

Hồ Luốc

Yên Thành

Xã Kim Thành

UBND Xã Kim Thành

0.5

13.4

100.0

201

Hồ Khe Bai

Yên Thành

Xã Mã Thành

UBND Xã Mã Thành

0.6

5.0

578.0

202

Hồ Hố Cầu

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.7

13.0

202.0

203

Hồ Bà Lợi

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.6

7.0

230.0

204

Hồ Khe Dong

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.5

11.0

206.0

205

Hồ Hố Lim

Yên Thành

Xã Minh Thành

HTX Minh Thành

0.1

11.0

105.0

206

Hồ Khe Chùa

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.8

10.0

220.0

207

Hồ Hang Đá

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.6

11.7

300.0

208

Hồ Cây Sông

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.5

13.9

465.0

209

Hồ Chăn Dưới

Yên Thành

Xã Quang Thành

HTX Quang Thành

0.1

10.0

150.0

210

Cây Tàng

Yên Thành

Xã Sơn Thành

HTX Sơn Thành

0.6

9.4

231.3

211

Hồ Tráu

Yên Thành

Xã Sơn Thành

HTX Sơn Thành

0.5

10.0

186.0

212

Hồ Lò Sả

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

10.0

405.0

213

Hồ Cao Sơn

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

11.0

193.0

214

Hồ Khe Eo

Yên Thành

Xã Tây Thành

UBND Xã Tây Thành

0.1

12.0

173.0

215

Hồ Vệ Riềng

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.9

8.0

200.0

216

Hồ Khe Am

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.7

10.0

190.0

217

Hồ Cây Thị

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.5

6.0

214.0

218

Hồ Môn

Yên Thành

Xã Thịnh Thành

UBND Xã Thịnh Thành

0.1

10.0

150.0

219

Hồ Bàu Trang

Yên Thành

Xã Trung Thành

HTX Trung Thành

0.6

8.0

523.6

220

Hồ Bàu Trang 2 (Hố Hà)

Yên Thành

Xã Trung Thành

HTX Trung Thành

0.3

14.2

110.8

Ghi chú:

- Các đập, hồ cha thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.

- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI NHỎ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Tên công trình

Địa điểm

Đơn vị đang quản lý, khai thác

Dung tích hồ (106m3)

Chiều cao đập lớn nhất (m)

Chiều dài đập lớn nhất (m)

Huyện, thành, thị

Xã, phường

1

Hồ Khe Đá

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.1

6.5

72.0

2

Hồ Bù Hẹ

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.1

6.0

100.0

3

Hồ Ông Chương

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.1

8.0

110.0

4

Hồ Hóc Mán

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.04

6.0

91.0

5

Hồ 59

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.04

8.0

35.0

6

Hồ Thọ Sơn

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.04

9.0

85.0

7

Hồ Khe Dài

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.04

9.0

85.0

8

Hồ Ông Miên

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.02

7.0

78.0

9

Hồ Tân Tiến

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.02

6.0

68.0

10

Hồ Tân Thịnh

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.02

7.0

170.0

11

Hồ Đồng Cao

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.02

8.0

109.0

12

Hồ Bà Hướng

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.01

8.0

45.0

13

Hồ Lầy Ngoài

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.01

7.0

48.0

14

Hồ Khe Keo

Anh Sơn

Xã Bình Sơn

UBND Xã Bình Sơn

0.01

9.0

48.0

15

Hồ Hố Tre

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.3

4.0

74.0

16

Hồ Cây Lim

Anh Sơn

Xã Cm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.2

8.0

114.0

17

Hồ Dân Quân

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.1

8.0

89.0

18

Hồ Cây Tr

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.03

6.5

69.0

19

Hồ Cây Lội

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.03

7.0

63.0

20

Hồ Khe Quyên

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.02

6.5

77.0

21

Hồ Khe Nước

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.02

9.0

94.0

22

Hồ Hóc Ọt

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.02

6.5

110.0

23

Hồ Ông Trọng

Anh Sơn

Xã Cẩm Sơn

UBND Xã Cẩm Sơn

0.01

8.0

114.0

24

Hồ Cầu Húng

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.2

7.0

110.0

25

Hồ Chọ Động

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.1

7.0

100.0

26

Hồ Khe Lim

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.04

8.0

146.0

27

Hồ Sắn

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.03

9.0

95.0

28

Hồ Ba Đình

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.01

9.0

106.0

29

Hồ Cây Ba

Anh Sơn

Xã Cao Sơn

UBND Xã Cao Sơn

0.01

8.0

92.0

30

Hồ Cây Choại

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.1

7.0

103.0

31

Hồ Ba Cây Du

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.03

6.0

60.0

32

Hồ Khe Đá

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.03

9.0

60.0

33

Hồ Lầy Trang

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.02

6.0

60.0

34

Hồ Khe Cội

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.02

6.0

129.0

35

Hồ Bụng Bò

Anh Sơn

Xã Đỉnh Sơn

UBND Xã Đỉnh Sơn

0.01

7.0

37.0

36

Hồ Khe Khuê

Anh Sơn

Xã Đức Sơn

UBND Xã Đức Sơn

0.2

6.5

99.0

37

Hồ Khe Cốc

Anh Sơn

Xã Hoa Sơn

UBND Xã Hoa Sơn

0.02

8.0

80.0

38

Hồ Chọ Đàm

Anh Sơn

Xã Hội Sơn

UBND xã Hội Sơn

0.02

8.0

52.0

39

Hồ Khe Bin

Anh Sơn

Xã Hội Sơn

UBND xã Hội Sơn

0.01

8.0

57.0

40

Hồ Ruộng Hải

Anh Sơn

Xã Hùng Sơn

UBND Xã Hùng Sơn

0.1

9.0

75.0

41

Hồ Chọ Quan

Anh Sơn

Xã Khai Sơn

UBND Xã Khai Sơn

0.3

9.8

136.0

42

Hồ Khe Đẻn

Anh Sơn

Xã Khai Sơn

UBND Xã Khai Sơn

0.1

8.0

62.0

43

Hồ Khe Ngát

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

UBND Xã Lạng Sơn

0.1

7.0

65.0

44

Hồ Đá Mài

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

UBND Xã Lạng Sơn

0.05

9.0

82.0

45

Hồ Chọ Ngay

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

UBND Xã Lạng Sơn

0.03

5.0

53.0

46

Hồ Chọ Ngút

Anh Sơn

Xã Lạng Sơn

UBND Xã Lạng Sơn

0.02

5.0

64.0

47

Hồ Khe Đá

Anh Sơn

Xã Long Sơn

UBND Xã Long Sơn

0.4

9.0

45.0

48

Hồ Chọ Quốc

Anh Sơn

Xã Long Sơn

UBND Xã Long Sơn

0.1

8.0

140.0

49

Hồ Nông Dân

Anh Sơn

Xã Long Sơn

UBND Xã Long Sơn

0.05

8.0

151.0

50

Hồ Môn

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.2

9.0

90.0

51

Hồ Nhà Trường

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.05

6.0

43.0

52

Hồ Cao Vều

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.04

7.0

48.5

53

Hồ Ông Thận

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.04

6.0

215.0

54

Hồ Cồn Sim

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.04

6.0

115.0

55

Hồ Anh Thành

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.02

5.0

60.0

56

Hồ Rú Mồ

Anh Sơn

Xã Phúc Sơn

UBND Xã Phúc Sơn

0.02

5.0

37.0

57

Hồ Khe Đào

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.1

6.0

71.0

58

Hồ Khe Du

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.29

8.5

157.6

59

Hồ Khe Lầy

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.04

5.0

63.0

60

Hồ Trấp Mạ

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.03

5.0

85.0

61

Hồ Khe Kè

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.02

6.0

59.0

62

Hồ Cây Giới

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.02

6.0

64.0

63

Hồ Cây Mấc

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.01

6.0

40.0

64

Hồ Bồng Hôi

Anh Sơn

Xã Tam Sơn

UBND Xã Tam Sơn

0.01

6.0

86.0

65

Hồ Trại Lăng

Anh Sơn

Xã Thạch Sơn

UBND Xã Thạch Sơn

0.01

5.0

65.0

66

Hồ Bà Mạc

Anh Sơn

Xã Thạch Sơn

UBND Xã Thạch Sơn

0.01

5.0

30.0

67

H Xóm 2

Anh Sơn

Xã Thành Sơn

UBND Xã Thành Sơn

0.1

6.0

56.0

68

Hồ Khe Ngái

Anh Sơn

Xã Tường Sơn

UBND Xã Tường Sơn

0.03

7.2

111.0

69

Hồ Ngã Ba

Anh Sơn

Xã Vĩnh Sơn

UBND Xã Vĩnh Sơn

0.5

5.0

85.0

70

Hồ Khe Hiềng

Con Cuông

Xã Châu Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.1

8.5

141.0

71

Hồ Khe Co

Con Cuông

Xã Đôn Phục

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.004

6.8

81.5

72

Hồ Khe Ngọn

Con Cuông

Xã Lạng Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.2

6.0

29.0

73

H Ló Con

Con Cuông

Xã Môn Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.1

7.0

60.0

74

Hồ Khe Bòn

Con Cuông

Xã Môn Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.1

7.2

68.7

75

Hồ Nà Xán

Con Cuông

Xã Môn Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.01

7.0

57.5

76

Hồ Khe Bon

Con Cuông

Xã Yên Khê

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam

0.2

8.8

66.0

77

Hồ Khe Vườn

Diễn Châu

Xã Diễn Phú

HTX Đông Phú

0.3

4.5

86.0

78

Hồ Khe Ve

Diễn Châu

Xã Diễn Phú

UBND Xã Diễn Phú

0.2

4.5

210.0

79

Hồ Nhà Đồ

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Hợp tác Xã Bài Sơn

0.2

4.6

200.0

80

Hồ Hương Sơn

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Hợp tác xã Bài Sơn

0.1

4.3

160.0

81

Hồ Ao Cà

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Hợp tác xã Bài Sơn

0.1

7.0

150.0

82

Hồ Yên Sơn

Đô Lương

Xã Bài Sơn

Hợp tác xã Bài Sơn

0.02

6.0

150.0

83

Hồ Mới xóm 4

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác Xã Đại Sơn

0.3

6.7

201.9

84

Hồ Đồng Eo

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác xã Đại Sơn

0.1

5.0

278.6

85

Hồ Khe Mua

Đô Lương

Xã Đại Sơn

Hợp tác xã Đại Sơn

0.1

7.0

190.0

86

Hồ Ba Đạo

Đô Lương

Xã Đông Sơn

Hợp tác Xã Đông Sơn

0.2

5.0

150.0

87

Hồ Đồng Càng

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác xã Giang Sơn Đông

0.1

5.0

200.0

88

Hồ Truông

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác Xã Giang Sơn Đông

0.1

5.0

150.0

89

Hồ Động Đá

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác xã Giang Sơn Đông

0.05

7.0

110.0

90

Hồ Mua Cua

Đô Lương

Xã Giang Sơn Đông

Hợp tác xã Giang Sơn Đông

0.03

5.6

100.0

91

Hồ Cây Chanh

Đô Lương

Xã Giang Sơn Tây

Hp tác xã Giang Sơn Tây

0.1

7.0

110.0

92

Hồ Vũng Môn

Đô Lương

Xã Giang Sơn Tây

Hợp tác xã Giang Sơn Tây

0.05

8.0

130.0

93

Hồ Lách

Đô Lương

Xã Hiến Sơn

Hợp tác xã Hiến Sơn

0.1

4.3

260.0

94

Hồ Khe Du

Đô Lương

Xã Hòa Sơn

Hợp tác xã Hòa Sơn

0.3

8.5

157.6

95

Hồ Khe Hồ

Đô Lương

Xã Hòa Sơn

Hợp tác xã Hòa Sơn

0.2

6.0

170.0

96

Hồ Bèo

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.5

5.0

101.0

97

Hồ Tràng Pheo

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.4

2.2

160.0

98

Hồ Vũng Tròn

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.3

3.5

253.0

99

Hồ B

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.2

3.0

250.0

100

Hồ Khe Quýt

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.1

7.0

100.0

101

Hồ Bạc

Đô Lương

Xã Hồng Sơn

Hợp tác xã Hồng Sơn

0.1

2.8

335.0

102

Hồ Khe Ba

Đô Lương

Xã Lam Sơn

Hợp tác xã Lam Sơn

0.5

9.0

353.7

103

Hồ Khe Khế

Đô Lương

Xã Mỹ Sơn

Hợp tác xã Mỹ Sơn

0.1

4.2

180.0

104

Hồ Bàu Me

Đô Lương

Xã Mỹ Sơn

Hợp tác xã Mỹ Sơn

0.1

3.0

590.0

105

Hồ Dậu

Đô Lương

Xã Mỹ Sơn

Hợp tác xã Mỹ Sơn

0.1

7.0

120.0

106

Hồ Khe Cấy

Đô Lương

Xã Ngọc Sơn

Hợp tác xã Ngọc Sơn

0.02

6.0

61.0

107

Hồ Thung

Đô Lương

Xã Nhân Sơn

Hợp tác xã Nhân Sơn

0.03

5.0

100.0

108

Hồ Khe Giong

Đô Lương

Xã Tân Sơn

Hợp tác xã Tân Sơn

0.05

5.5

85.0

109

Hồ Làng Lê

Đô Lương

Xã Tân Sơn

Hợp tác xã Tân Sơn

0.03

5.0

129.0

110

Hồ Khe Chẹt

Đô Lương

Xã Thái Sơn

Hợp tác xã Thái Sơn

0.1

6.0

41.0

111

Hồ Yên Thế

Đô Lương

Xã Thịnh Sơn

Hợp tác xã Thịnh Sơn

0.1

7.0

166.0

112

Hồ Tích Tích

Đô Lương

Xã Thượng Sơn

Hợp tác xã Thượng Sơn

0.1

3.5

270.0

113

Hồ Cừa

Đô Lương

Xã Tràng Sơn

Hợp tác xã Tràng Sơn

0.1

4.0

50.0

114

Hồ Khe Môn

Đô Lương

Xã Xuân Sơn

Hợp tác xã Xuân Sơn

0.1

4.0

170.0

115

Hồ Đồng Lau

Hưng Nguyên

Xã Hưng Yên Bắc

UBND Xã Hưng Yên Bắc

0.1

2.5

170.0

116

Hồ Khe Lốt

Hung Nguyên

Xã Hưng Yên Nam

UBND Xã Hưng Yên Nam

0.3

4.0

131.0

117

Hồ Đồng Tru

Hưng Nguyên

Xã Hưng Yên Nam

UBND Xã Hưng Yên Nam

0.2

3.5

290.0

118

Hồ Hòn Lòi

Hưng Nguyên

Xã Hưng Yên Nam

UBND Xã Hưng Yên Nam

0.1

3.0

98.0

119

Hồ Hao Hao

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

Công ty TNHH MTV Thủy lợi Nam

0.2

7.7

112.0

120

Hồ Hố Hang

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.2

3.0

130.0

121

Hồ Kim Khánh

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.1

2.5

60.0

122

Hồ Mít

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.1

2.0

140.0

123

Hồ Ông Biềng

Nam Đàn

Xã Khánh Sơn

HTX Khánh Sơn

0.1

2.0

70.0

124

Hồ Đá

Nam Đàn