ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4746/QĐ-UBND
|
Nghệ
An, ngày 24 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC PHÂN LOẠI ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày
19/6/2017;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi; số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 về quản lý an toàn đập, hồ chứa
nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Văn bản số 4258/SNN-TL ngày 15/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục phân loại đập, hồ chứa thủy lợi
trên địa bàn tỉnh Nghệ An tại khoản 2, 3 và khoản 4 Điều 3 Nghị định
114/2018/NĐ-CP như sau:
(Có
chi tiết Phụ lục 01, 02, 03 kèm theo)
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì phối hợp với
các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố, thị xã, các đơn vị quản lý khai thác
công trình thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện;
định kỳ rà soát, đề xuất điều chỉnh, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết
định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và PTNT; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Hội đồng
thành viên, Giám đốc các công ty Thủy lợi và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch (NN) UBND tỉnh;
- Phó CVP (KT) UBND tỉnh;
- Chi cục Thủy lợi;
- TP NN VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN (Hưng).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Nghĩa Hiếu
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI LỚN THEO
NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Đơn
vị đang quản lý, khai thác
|
Dung
tích hồ (106m3)
|
Chiều
cao đập lớn nhất (m)
|
Chiều
dài đập lớn nhất (m)
|
Huyện,
thành, thị
|
Xã,
phường
|
1
|
Hồ Vực Mấu
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Trang
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
74.1
|
34.4
|
870.0
|
2
|
Hồ Đồi Tương
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
2.2
|
14.0
|
882.0
|
3
|
Hồ Khe Vực
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Lập
|
Doanh
nghiệp trồng rừng Lê Duy Nguyên
|
0.2
|
15.0
|
320.0
|
4
|
Hồ Ba Cơi
|
Anh
Sơn
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
Xã Long Sơn
|
3.0
|
22.0
|
300.0
|
5
|
Hồ Cây Hồng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tào Sơn
|
UBND
Xã Tào Sơn
|
0.5
|
15.0
|
144.0
|
6
|
Hồ Ruộng Xối
|
Anh
Sơn
|
Xã Vĩnh
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
2.1
|
15.5
|
105.0
|
7
|
Hồ Bản Xát
|
Con
Cuông
|
Xã
Châu Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.5
|
16.5
|
41.8
|
8
|
Hồ Bàu Gia
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
3.8
|
16.0
|
134.5
|
9
|
Hồ Xuân Dương
|
Diễn
Châu
|
Xã Diễn
Phú
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
9.3
|
22.0
|
143.5
|
10
|
Hồ Săng Lẻ
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Đông
|
0.6
|
15.0
|
250.0
|
11
|
Hồ Mộ Dạ
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Tây
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
2.2
|
10.5
|
606.0
|
12
|
Hồ Bàu Nại
|
Đô
Lương
|
Xã Mỹ
Sơn
|
Hợp
tác xã Mỹ Sơn
|
0.9
|
10.2
|
500.0
|
13
|
Hồ Đồng Hồ
|
Đô
Lương
|
Xã
Thượng Sơn
|
Hợp
tác xã Thượng Sơn
|
1.7
|
10.0
|
580.0
|
14
|
Hồ Bàu Đá
|
Đô Lương
|
Xã
Trù Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
3.9
|
9.5
|
1100.0
|
15
|
Hồ Khe Ngang
|
Hưng
Nguyên
|
Xã
Hưng Yên Bắc
|
UBND
Xã Hưng Yên Bắc
|
0.9
|
11.0
|
550.0
|
16
|
Hồ Đá Hàn
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
xã Nam Thanh
|
2.8
|
20.0
|
435.0
|
17
|
Hồ Ba Khe
|
Nam
Đàn
|
Xã
Thượng Tân Lộc
|
UBND
xã Thượng Tân Lộc
|
1.8
|
23.5
|
120.0
|
18
|
Hồ Khe Thị
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Công Nam
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
3.6
|
10.3
|
574.1
|
19
|
Hồ Khe Thị 2
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Công Nam
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
0.3
|
19.0
|
139.5
|
20
|
Hồ Khe Xiêm
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Đồng
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
3.3
|
9.6
|
683.0
|
21
|
Hồ Khe Làng
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
3.0
|
8.0
|
198.0
|
22
|
Hồ Khe Gỗ
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Lâm
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
5.4
|
16.5
|
750.0
|
23
|
Hồ Lách - Bưởi
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
4.4
|
11.8
|
300.0
|
24
|
Hồ Khe Đá
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Đức
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
16.5
|
10.7
|
870.0
|
25
|
Hồ 19/5
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.3
|
15.0
|
180.0
|
26
|
Hồ Sông Sào
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
51.4
|
31.4
|
432.9
|
27
|
Hồ Cây Trôi (Hồ Khe Trôi)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Mai
|
UBND
Xã Nghĩa Mai
|
0.8
|
15.0
|
220.0
|
28
|
Hồ Khe Canh
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã Nghĩa
Yên
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
3.8
|
19.5
|
330.0
|
29
|
Hồ Khe Xén (Na Xén)
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Hạnh
|
UBND
Xã Châu Hạnh
|
0.2
|
22.0
|
105.0
|
30
|
Hồ Khe Đống
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Thuận
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.3
|
19.0
|
62.5
|
31
|
Hồ Khe Cua
|
Quỳ
Châu
|
Xã Châu
Thuận
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.2
|
17.0
|
46.2
|
32
|
Hồ Bản Muộng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Thái
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
5.3
|
19.5
|
85.0
|
33
|
Hồ Bà Tùy
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
5.9
|
13.0
|
437.5
|
34
|
Hồ Khe Sân
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã Quỳnh
Thắng
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
1.5
|
16.8
|
383.0
|
35
|
Hồ Tây Nguyên
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.9
|
10.0
|
750.0
|
36
|
Hồ 3/2
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
4.7
|
12.0
|
804.0
|
37
|
Hồ Rú Giang
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
BCH Quân
sự huyện Tân Kỳ
|
0.4
|
17.0
|
80.0
|
38
|
Hồ Cây Khế
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
UBND
Xã Kỳ Tân
|
0.2
|
15.0
|
75.0
|
39
|
Hồ Khe Thần
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
1.0
|
20.8
|
182.0
|
40
|
Hồ Bãi Quyền
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.8
|
15.0
|
298.0
|
41
|
Hồ Triều Dương
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Lâm
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
1.9
|
27.0
|
380.0
|
42
|
Hồ Vạt Chạc
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Lâm
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
0.5
|
21.0
|
280.0
|
43
|
Hồ Cửa Ông
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mai
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
5.4
|
10.5
|
231.0
|
44
|
Hồ Trám Hồng
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Sơn
|
UBND
Xã Thanh Sơn
|
0.2
|
15.0
|
80.0
|
45
|
Hồ Nậm Khủn
|
Tương
Dương
|
Xã
Tam Quang
|
UBND
Xã Tam Quang
|
0.2
|
21.0
|
108.0
|
46
|
Hồ Khe Vĩnh 1
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
HTXNN
Nghĩa Mỹ
|
0.7
|
21.0
|
215.0
|
47
|
Hồ Khe Lau
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
2.0
|
15.0
|
282.6
|
48
|
Hồ Khe Thung
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
1.4
|
21.3
|
171.0
|
49
|
Hồ Vệ Vừng
|
Yên
Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
18.4
|
16.4
|
245.0
|
50
|
Hồ Đồn Húng
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
4.3
|
14.0
|
858.0
|
51
|
Hồ Quản Hài
|
Yên
Thành
|
Xã
Phúc Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
5.3
|
10.2
|
249.8
|
52
|
Hồ Mả Tổ
|
Yên
Thành
|
Xã
Tân Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
6.5
|
15.0
|
418.0
|
53
|
Hồ Nhà Trò
|
Yên
Thành
|
Xã
Tân Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
4.7
|
13.5
|
180.0
|
54
|
Hồ Kẻ Sặt
|
Yên
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
4.5
|
10.5
|
576.5
|
55
|
Hồ Quỳnh Tam (Khe Thần)
|
Yên
Thành
|
Xã
Tiến Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
4.4
|
22.3
|
168.0
|
Ghi chú:
- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp
xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định 114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở
dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các
số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu
tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.
- Danh mục sắp xếp theo thứ
tự địa giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI VỪA THEO NGHỊ
ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Đơn
vị đang quản lý, khai thác
|
Dung
tích hồ (106m3)
|
Chiều
cao đập lớn nhất (m)
|
Chiều
dài đập lớn nhất (m)
|
Huyện,
thành, thị
|
Xã,
phường
|
1
|
Hồ Khe Quật
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.2
|
10.0
|
79.0
|
2
|
Hồ Khe Gát
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.2
|
13.0
|
45.0
|
3
|
Hồ Khe Xài
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.1
|
10.3
|
65.0
|
4
|
Hồ Kình Bập
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.4
|
12.0
|
95.2
|
5
|
Hồ Cây Sông
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.009
|
10.0
|
49.0
|
6
|
Hồ Khe Nậy
|
Anh
Sơn
|
Xã Đức
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
2.0
|
14.9
|
133.0
|
7
|
Hồ Khe Mương
|
Anh
Sơn
|
Xã Đức
Sơn
|
UBND
Xã Đức Sơn
|
0.8
|
8.0
|
79.0
|
8
|
Hồ Chọ Xà
|
Anh
Sơn
|
Xã Đức
Sơn
|
UBND
Xã Đức Sơn
|
0.2
|
10.0
|
77.0
|
9
|
Hồ 247
|
Anh
Sơn
|
Xã
Hoa Sơn
|
UBND
Xã Hoa Sơn
|
0.1
|
10.0
|
105.0
|
10
|
Hồ Khe Da
|
Anh
Sơn
|
Xã Hội
Sơn
|
UBND
xã Hội Sơn
|
0.3
|
10.0
|
134.0
|
11
|
Hồ Bàu Toán
|
Anh
Sơn
|
Xã Hội
Sơn
|
UBND
xã Hội Sơn
|
0.1
|
10.0
|
88.0
|
12
|
Hồ Khe Lầy
|
Anh
Sơn
|
Xã
Hùng Sơn
|
UBND
Xã Hùng Sơn
|
0.04
|
10.0
|
130.0
|
13
|
Hồ Khe Vòng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
Xã Khai Sơn
|
0.1
|
10.0
|
67.0
|
14
|
Hồ Hoàng Xuyên
|
Anh
Sơn
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
Xã Khai Sơn
|
0.03
|
10.0
|
49.0
|
15
|
Hồ Đồng Quan
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
1.5
|
10.6
|
226.0
|
16
|
Hồ Chọ Xép
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
Xã Lạng Sơn
|
0.0
|
10.0
|
35.0
|
17
|
Hồ Cao Cang
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
1.6
|
9.5
|
87.0
|
18
|
Hồ Bãi Đá
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.1
|
10.0
|
48.0
|
19
|
Hồ Khe Cơi
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.5
|
7.0
|
210.0
|
20
|
Hồ Khe Chung
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tào Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
1.7
|
8.8
|
279.0
|
21
|
Hồ Động Đò
|
Anh
Sơn
|
Xã
Thạch Sơn
|
UBND
xã Thạch Sơn
|
0.1
|
10.0
|
80.0
|
22
|
Hồ Đồng Cộc
|
Anh
Sơn
|
Xã Tường
Sơn
|
UBND
Xã Tường Sơn
|
0.05
|
10.0
|
50.0
|
23
|
Hồ Muồng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tường Sơn
|
UBND
Xã Tường Sơn
|
0.03
|
12.0
|
50.0
|
24
|
Hồ Khe Rạn
|
Con
Cuông
|
Xã Bồng
Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.5
|
8.8
|
77.5
|
25
|
Hồ Khe Căm
|
Con
Cuông
|
Xã
Chi Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.3
|
11.5
|
108.0
|
26
|
Hồ Bãi Boong
|
Con
Cuông
|
Xã Lạng
Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.3
|
11.3
|
71.0
|
27
|
Hồ Pá Hạ
|
Con
Cuông
|
Xã
Thạch Ngàn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.01
|
10.5
|
126.0
|
28
|
Hồ Quy Lộ
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Đoài
|
UBND
Xã Diễn Đoài
|
0.7
|
6.5
|
308.0
|
29
|
Hồ Đình Dù
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
1.6
|
12.0
|
234.8
|
30
|
Hồ Song Thịnh
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
UBND
Xã Diễn Lâm
|
0.9
|
4.0
|
40.0
|
31
|
Hồ Bàu Gáo
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
UBND
Xã Diễn Lâm
|
0.7
|
10.5
|
86.6
|
32
|
Hồ Khe Rọ
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
UBND
Xã Diễn Lâm
|
0.4
|
10.0
|
207.0
|
33
|
Hồ Đồng Rậm
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
UBND
Xã Diễn Lâm
|
0.2
|
13.0
|
150.0
|
34
|
Hồ Rộc Truông
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lâm
|
UBND
Xã Diễn Lâm
|
0.05
|
13.4
|
210.0
|
35
|
Hồ Bàu
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Lợi
|
HTX
Diễn Lợi
|
0.6
|
3.0
|
731.0
|
36
|
Hồ Đá Bàn
|
Đô
Lương
|
Xã
Bài Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
0.9
|
10.5
|
228.5
|
37
|
Hồ Năm Khe
|
Đô
Lương
|
Xã
Bài Sơn
|
Hợp
tác xã Bài Sơn
|
0.7
|
10.0
|
250.0
|
38
|
Hồ Quan Đồn
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác xã Đại Sơn
|
1.0
|
8.0
|
370.0
|
39
|
Hồ Khe Chuối
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác Xã Đại Sơn
|
0.7
|
9.5
|
307.5
|
40
|
Hồ Chọ Ràn
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác xã Đại Sơn
|
0.7
|
3.5
|
321.6
|
41
|
Hồ Bàu Tròng
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác xã Đại Sơn
|
0.6
|
5.0
|
210.0
|
42
|
Hồ Chọ Mái
|
Đô
Lương
|
Xã
Đông Sơn
|
Hợp
tác xã Đông Sơn
|
0.2
|
11.0
|
130.0
|
43
|
Hồ Đá Mài
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Đông
|
0.6
|
10.0
|
482.0
|
44
|
Hồ Đồng Thiêng
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Tây
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Tây
|
1.0
|
7.0
|
450.0
|
45
|
Hồ Ba Thi
|
Đô
Lương
|
Xã
Hiến Sơn
|
Hợp
tác xã Hiến Sơn
|
1.0
|
6.4
|
450.0
|
46
|
Hồ Trọt Lũy
|
Đô
Lương
|
Xã
Hiến Sơn
|
Hợp
tác Xã Hiến Sơn
|
0.8
|
7.7
|
252.0
|
47
|
Hồ Đinh
|
Đô
Lương
|
Xã
Hòa Sơn
|
Hợp
tác xã Hòa Sơn
|
0.6
|
10.0
|
180.0
|
48
|
Hồ Khe Ngầm
|
Đô
Lương
|
Xã
Lam Sơn
|
Hợp
tác Xã Lam Sơn
|
0.7
|
10.0
|
236.6
|
49
|
Hồ Cồn Lều
|
Đô
Lương
|
Xã
Lam Sơn
|
Hợp
tác xã Lam Sơn
|
0.6
|
8.2
|
112.0
|
50
|
Hồ Chọ Mại
|
Đô
Lương
|
Xã
Nam Sơn
|
Hợp
tác xã Nam Sơn
|
0.8
|
5.7
|
119.2
|
51
|
Hồ Văn Sơn
|
Đô
Lương
|
Xã
Quang Sơn
|
Hợp
tác xã Quang Sơn
|
1.6
|
13.0
|
220.0
|
52
|
Hồ Yên Trạch
|
Đô
Lương
|
Xã
Thái Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
1.1
|
12.0
|
104.0
|
53
|
Hồ Long Thái (Hồng Thái)
|
Đô Lương
|
Xã
Thái Sơn
|
Hợp
tác xã Thái Sơn
|
0.8
|
10.0
|
182.0
|
54
|
Hồ Thạch Tiền
|
Hưng
Nguyên
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
Xã Hưng Yên Nam
|
2.9
|
13.0
|
403.0
|
55
|
Hồ Thanh Thủy
|
Nam
Đàn
|
Thị
trấn Nam Đàn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
1.7
|
8.3
|
218.0
|
56
|
Hồ Chữa Cháy
|
Nam
Đàn
|
Xã Nam
Giang
|
UBND
Xã Nam Giang
|
0.1
|
11.0
|
50.0
|
57
|
Hồ Tràng Đen
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Hưng
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
2.5
|
8.0
|
306.0
|
58
|
Hồ Thành
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Kim
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
1.5
|
12.2
|
180.0
|
59
|
Hồ Cửa Ông
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Nghĩa
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
1.5
|
7.6
|
716.6
|
60
|
Hồ Rào Băng
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Thanh
|
UBND
Xã Nam Thanh
|
0.9
|
6.5
|
550.0
|
61
|
Hồ Khe Đình
|
Nam
Đàn
|
Xã
Nam Xuân
|
UBND
Xã Nam Xuân
|
0.2
|
11.0
|
416.0
|
62
|
Hồ Nghi Công
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Công Bắc
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
2.5
|
7.0
|
342.0
|
63
|
Hồ Bị
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Công Bắc
|
UBND
Xã Nghi Công Bắc
|
0.5
|
3.0
|
600.0
|
64
|
Hồ Khe Nu
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
2.5
|
6.0
|
650.0
|
65
|
Hồ Đường Trẽ
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
0.7
|
8.0
|
400.0
|
66
|
Hồ Cam
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Kiều
|
UBND
Xã Nghi Kiều
|
0.5
|
3.0
|
100.0
|
67
|
Hồ Khe Cái
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Lâm
|
UBND
Xã Nghi Lâm
|
1.6
|
4.5
|
685.0
|
68
|
Hồ Đồng Bù
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Lâm
|
UBND
Xã Nghi Lâm
|
0.6
|
5.0
|
270.0
|
69
|
Hồ Khe Nước
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Tiến
|
UBND
Xã Nghi Tiến
|
0.5
|
6.0
|
130.0
|
70
|
Hồ Khe Lim
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.9
|
8.0
|
586.0
|
71
|
Hồ Vũng Trắng
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Văn
|
UBND
Xã Nghi Văn
|
0.5
|
4.5
|
479.0
|
72
|
Hồ Khe Quánh
|
Nghi
Lộc
|
Xã
Nghi Yên
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
1.4
|
8.3
|
181.3
|
73
|
Hồ Đồng Cua (Khe Cua)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa An
|
UBND
Xã Nghĩa An
|
0.5
|
3.0
|
180.0
|
74
|
Hồ Đồng Lèn
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
1.2
|
9.0
|
618.4
|
75
|
Hồ Đồng Sằng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.5
|
13.0
|
247.0
|
76
|
Hồ Cây Chanh
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.6
|
10.0
|
200.0
|
77
|
Hồ Diễn Bình
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.4
|
10.0
|
180.0
|
78
|
Hồ Phú Thọ
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hội
|
UBND
Xã Nghĩa Hội
|
0.2
|
10.0
|
150.0
|
79
|
Hồ Rộc Mây
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Hưng
|
UBND
Xã Nghĩa Hưng
|
0.8
|
7.0
|
293.3
|
80
|
Hồ Giếng Chui
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Khánh
|
UBND
Xã Nghĩa Khánh
|
0.6
|
12.0
|
300.0
|
81
|
Hồ Eo Sụ
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Khánh
|
UBND
Xã Nghĩa Khánh
|
0.2
|
12.0
|
200.0
|
82
|
Hồ Khe Yêu mới
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lâm
|
UBND
Xã Nghĩa Lâm
|
0.7
|
7.0
|
161.0
|
83
|
Hồ Hòn Mát
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
1.7
|
13.0
|
193.0
|
84
|
Hồ Đồng Diệc
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.6
|
8.5
|
350.0
|
85
|
Hồ Trúc Đồng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.5
|
9.5
|
390.0
|
86
|
Hồ Đồng Hóp
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lộc
|
UBND
Xã Nghĩa Lộc
|
0.5
|
3.5
|
200.0
|
87
|
Hồ Lung Hạ (Hồ Chao)
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Lợi
|
UBND
Xã Nghĩa Lợi
|
0.1
|
12.0
|
150.0
|
88
|
Hồ Trốc Mó
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Long
|
UBND
Xã Nghĩa Long
|
0.6
|
8.0
|
20.0
|
89
|
Hồ Đồng Tổi
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Mai
|
UBND
Xã Nghĩa Mai
|
0.7
|
7.0
|
80.0
|
90
|
Hồ Đồng Bui
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Mai
|
UBND
Xã Nghĩa Mai
|
0.6
|
9.0
|
120.0
|
91
|
Hồ Quán Mít
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Tân
|
UBND
Xã Nghĩa Tân
|
0.6
|
7.0
|
131.0
|
92
|
Hồ Làng Sình
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.6
|
8.8
|
382.0
|
93
|
Hồ Ngã Hai
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã Nghĩa
Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.6
|
10.2
|
229.3
|
94
|
Hồ Rộc U
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.4
|
12.0
|
201.0
|
95
|
Hồ Làng Vạn
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thành
|
UBND
Xã Nghĩa Thành
|
0.2
|
10.0
|
74.0
|
96
|
Hồ Khe Thái
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thịnh
|
UBND
Xã Nghĩa Thịnh
|
0.8
|
10.0
|
314.0
|
97
|
Hồ Tân Đồng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thịnh
|
UBND
Xã Nghĩa Thịnh
|
0.5
|
5.0
|
700.0
|
98
|
Hồ Khe Lung
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Thọ
|
UBND
Xã Nghĩa Thọ
|
0.2
|
10.0
|
200.0
|
99
|
Hồ Gừa
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.5
|
12.0
|
354.0
|
100
|
Hồ Cây Đa
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.4
|
12.0
|
317.0
|
101
|
Hồ Đồng Be
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.3
|
11.0
|
116.0
|
102
|
Hồ Hòn Tổng
|
Nghĩa
Đàn
|
Xã
Nghĩa Trung
|
UBND
Xã Nghĩa Trung
|
0.1
|
10.0
|
185.0
|
103
|
Hồ Piềng Panh
|
Quế
Phong
|
Xã
Quế Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.1
|
14.5
|
102.4
|
104
|
Hồ Chăm Bảy
|
Quế
Phong
|
Xã
Tiền Phong
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.6
|
10.3
|
254.8
|
105
|
Hồ Kẻm Ải
|
Quế
Phong
|
Xã
Tri Lễ
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.7
|
14.5
|
40.0
|
106
|
Hồ Khe Ngàng
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Bình
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.2
|
12.0
|
87.0
|
107
|
Hồ Khe Pạng
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Nga
|
UBND
Xã Châu Nga
|
0.1
|
10.0
|
100.0
|
108
|
Hồ Khe Khúc
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Phong
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.3
|
10.0
|
72.0
|
109
|
Hồ Khe Bóng
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Châu Thuận
|
UBND
Xã Châu Thuận
|
0.0
|
11.9
|
57.0
|
110
|
Hồ Huổi Hom
|
Quỳ
Châu
|
Xã
Diên Lãm
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.1
|
10.0
|
60.0
|
111
|
Hồ Huổi Xồm
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Cường
|
UBND
Xã Châu Cường
|
0.6
|
7.5
|
142.0
|
112
|
Hồ Hai Khe
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Đình
|
UBND
Xã Châu Đình
|
0.3
|
12.0
|
80.0
|
113
|
Hồ Bản Giang
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Châu Hồng
|
UBND
Xã Châu Hồng
|
0.2
|
12.0
|
94.0
|
114
|
Hồ Tân Thắng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Đồng
Hợp
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.8
|
12.0
|
310.0
|
115
|
Hồ Đồng Ban
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Đồng
Hợp
|
UBND
Xã Đồng Hợp
|
0.6
|
13.0
|
171.0
|
116
|
Hồ Mó Nừng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Đồng
Hợp
|
UBND
Xã Đồng Hợp
|
0.6
|
12.0
|
328.0
|
117
|
Hồ Đồng Xường
|
Quỳ
Hợp
|
Xã Đồng
Hợp
|
UBND
Xã Đồng Hợp
|
0.2
|
10.0
|
120.0
|
118
|
Hồ Khe Riệng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Nghĩa Xuân
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Bắc
|
0.7
|
5.0
|
383.0
|
119
|
Hồ Làng Mùng
|
Quỳ
Hợp
|
Xã
Tam Hợp
|
UBND
Xã Tam Hợp
|
1.5
|
6.0
|
411.0
|
120
|
Hồ Khe Gang
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
2.1
|
12.5
|
486.5
|
121
|
Hồ Khe Sái
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.6
|
5.3
|
250.0
|
122
|
Hồ Hóc Nghẹt
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Ngọc Sơn
|
UBND
Xã Ngọc Sơn
|
0.3
|
14.0
|
161.0
|
123
|
Hồ Thài Lài
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.8
|
8.0
|
228.0
|
124
|
Hồ Trung
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.7
|
6.5
|
447.6
|
125
|
Hồ Khe Sâu
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Châu
|
HTX
Đại Xuân
|
0.2
|
11.6
|
318.0
|
126
|
Hồ Eo Dâu
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Hoa
|
UBND
Xã Quỳnh Hoa
|
0.9
|
5.0
|
407.0
|
127
|
Hồ Cù Chính Lan
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tam
|
HTX
Nông nghiệp Quỳnh Tam
|
0.8
|
6.0
|
398.0
|
128
|
Hồ Khe Mây
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.7
|
9.8
|
484.0
|
129
|
Hồ Khe Ngàn
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Tân
|
UBND
Xã Quỳnh Tân
|
0.4
|
10.0
|
200.0
|
130
|
Hồ Khe Dung
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.6
|
8.2
|
236.0
|
131
|
Hồ Lâm Nghiệp
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Quỳnh Thắng
|
UBND
Xã Quỳnh Thắng
|
0.5
|
12.0
|
315.0
|
132
|
Hồ Khe Đôi
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
Xã Tân Sơn
|
0.7
|
7.5
|
500.0
|
133
|
Hồ Lò Sả
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Sơn
|
UBND
Xã Tân Sơn
|
0.6
|
9.0
|
290.0
|
134
|
Hồ Bắc Thắng
|
Quỳnh
Lưu
|
Xã
Tân Thắng
|
UBND
Xã Tân Thắng
|
0.9
|
7.5
|
125.0
|
135
|
Hồ Đồng Kho
|
Tân
Kỳ
|
Xã Đồng
Văn
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
0.7
|
8.3
|
113.8
|
136
|
Hồ Đồng Vành
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Hương Sơn
|
UBND
Xã Hương Sơn
|
1.1
|
9.2
|
437.8
|
137
|
Hồ Đồng Đèn - Khe Su
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Hương Sơn
|
UBND
Xã Hương Sơn
|
0.9
|
12.0
|
168.0
|
138
|
Hồ Khe Nứa
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
Xã Kỳ Sơn
|
0.8
|
10.0
|
160.0
|
139
|
Hồ Đội Cung
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
Xã Kỳ Sơn
|
0.6
|
6.0
|
421.0
|
140
|
Hồ Lèn Đá
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Sơn
|
UBND
Xã Kỳ Sơn
|
0.2
|
12.0
|
78.0
|
141
|
Hồ Bỉ (Hồ 271)
|
Tân
Kỳ
|
Xã Kỳ
Tân
|
UBND
Xã Kỳ Tân
|
0.3
|
13.6
|
158.0
|
142
|
Hồ Khe Vang
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Bình
|
UBND
Xã Nghĩa Bình
|
0.6
|
9.0
|
154.0
|
143
|
Hồ Trường Thọ
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
0.7
|
11.0
|
202.7
|
144
|
Hồ Khe Mít
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.8
|
13.0
|
193.0
|
145
|
Hồ Khe Ngạng
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.4
|
12.0
|
227.0
|
146
|
Hồ Khe Ngãi
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Dũng
|
UBND
Xã Nghĩa Dũng
|
0.1
|
10.0
|
86.0
|
147
|
Hồ Khe Dâu
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hành
|
UBND
Xã Nghĩa Hành
|
0.5
|
10.0
|
240.0
|
148
|
Hồ Mai Tân
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hoàn
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
1.5
|
5.3
|
490.5
|
149
|
Hồ Đồng Bắn
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.4
|
11.0
|
301.0
|
150
|
Hồ Khe Bò
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.3
|
10.0
|
145.0
|
151
|
Hồ Đồng Thung
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Hợp
|
UBND
Xã Nghĩa Hợp
|
0.1
|
10.0
|
150.0
|
152
|
Hồ Khe Dứa
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
1.2
|
12.5
|
430.0
|
153
|
Hồ Tập Mã
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Nghĩa Phúc
|
UBND
Xã Nghĩa Phúc
|
0.5
|
7.0
|
206.0
|
154
|
Hồ Khe Là
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Phú Sơn
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Tân Kỳ
|
2.6
|
14.3
|
273.0
|
155
|
Hồ Đồng Năm
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Phú Sơn
|
UBND
Xã Phú Sơn
|
0.9
|
6.5
|
100.0
|
156
|
Hồ Đồng Hóp
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Phú Sơn
|
UBND
Xã Phú Sơn
|
0.0
|
10.0
|
56.0
|
157
|
Hồ 3/2
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
1.1
|
12.0
|
164.0
|
158
|
Hồ Đồng Chẹt
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân An
|
Nông
trường An Ngãi
|
0.1
|
10.0
|
74.0
|
159
|
Hồ Cây Đa
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Hương
|
UBND
Xã Tân Hương
|
0.1
|
10.0
|
80.0
|
160
|
Hồ Đồng Lội
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Phú
|
UBND
Xã Tân Phú
|
0.3
|
10.0
|
397.0
|
161
|
Hồ Xuân Dương
|
Tân
Kỳ
|
Xã
Tân Xuân
|
UBND
Xã Tân Xuân
|
0.6
|
8.0
|
208.0
|
162
|
Hồ La Ngà
|
Thanh
Chương
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Hợp tác
xã Lam Thắng
|
0.3
|
10.3
|
264.2
|
163
|
Hồ Cầu Cau
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh An
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
2.9
|
13.5
|
278.0
|
164
|
Hồ Chọ Mua
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Đồng
|
UBND
Xã Thanh Đồng
|
0.5
|
4.8
|
185.0
|
165
|
Hồ Đá Đen
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Hương
|
UBND
Xã Thanh Hương
|
0.4
|
11.5
|
210.0
|
166
|
Hồ Hống Vàng
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Khê
|
UBND
Xã Thanh Khê
|
0.7
|
11.8
|
111.9
|
167
|
Hồ Cao Điền
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Liên
|
UBND
Xã Thanh Liên
|
0.5
|
10.0
|
170.0
|
168
|
Hồ Khe Su (Khe Sâu)
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Liên
|
UBND
Xã Thanh Liên
|
0.5
|
8.0
|
116.0
|
169
|
Hồ Đền Chè
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mai
|
UBND
Xã Thanh Mai
|
0.3
|
10.5
|
130.0
|
170
|
Hồ Vực Sụ
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Mỹ
|
UBND
Xã Thanh Mỹ
|
1.1
|
11.0
|
105.0
|
171
|
Hồ Bang Nhượng
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Ngọc
|
Hợp
tác xã Thanh Ngọc
|
0.6
|
8.0
|
265.0
|
172
|
Hồ Bãi Bằng
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.9
|
11.8
|
94.6
|
173
|
Hồ Rầu Chưa
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thịnh
|
Hợp
tác xã Thanh Thịnh
|
0.03
|
11.5
|
77.0
|
174
|
Hồ Lãi Lò
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thủy
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
0.8
|
10.8
|
150.0
|
175
|
Hồ Khe Sót
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Thủy
|
UBND
Xã Thanh Thủy
|
0.0001
|
11.5
|
263.0
|
176
|
Hồ Khe Đòi
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Tiên
|
UBND
Xã Thanh Tiên
|
0.1
|
13.5
|
86.0
|
177
|
Hồ Tràng Không
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Xuân
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
1.2
|
11.6
|
343.6
|
178
|
Hồ Mụ Sỹ
|
Thanh
Chương
|
Xã
Thanh Xuân
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
1.1
|
8.5
|
595.0
|
179
|
Hồ Sông Rộ
|
Thanh
Chương
|
Xã
Võ Liệt
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Thanh Chương
|
1.4
|
8.0
|
148.0
|
180
|
Hồ Bà Hảo
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Lộc
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
0.8
|
5.1
|
283.0
|
181
|
Hồ Khe Bung
|
TX
Hoàng Mai
|
Xã
Quỳnh Vinh
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
2.0
|
14.5
|
143.4
|
182
|
Hồ Khe Bưởi
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Long Sơn
|
Công
ty TNHH Thủy lợi Phủ Quỳ
|
0.5
|
13.0
|
200.0
|
183
|
Hồ Đồng Chương
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Long Sơn
|
UBND
Phường Long Sơn
|
0.6
|
4.5
|
339.0
|
184
|
Hồ Cao Trai
|
TX
Thái Hòa
|
Phường
Quang Tiến
|
UBND
Phường Quang Tiến
|
0.7
|
8.0
|
141.0
|
185
|
Hồ Rú Giang
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Đông Hiếu
|
Ban
QLDA TX Thái Hòa
|
1.1
|
10.0
|
210.0
|
186
|
Hồ Đông Tiến
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Đông Hiếu
|
Nông
trường Đông Hiếu
|
0.4
|
10.0
|
351.0
|
187
|
Hồ Đông Mỹ
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Đông Hiếu
|
Nông
trường Đông Hiếu
|
0.1
|
10.0
|
210.0
|
188
|
Hồ Chứng
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
HTXNN
Nghĩa Mỹ
|
0.6
|
4.0
|
198.0
|
189
|
Hồ Khe Lằng
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.3
|
10.0
|
300.0
|
190
|
Hồ Mó
|
TX
Thái Hòa
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
HTXNN
Nghĩa Thuận
|
0.2
|
10.0
|
151.0
|
191
|
Hồ Thống Nhất
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Tây Hiếu
|
Nông
trường Tây Hiếu 1
|
0.6
|
8.0
|
600.0
|
192
|
Hồ Nghĩa Hưng
|
TX
Thái Hòa
|
Xã
Tây Hiếu
|
Nông
trường Tây Hiếu 1
|
0.5
|
12.0
|
120.0
|
193
|
Hồ Côn Côn
|
Yên
Thành
|
Xã Bảo
Thành
|
HTX Bảo
Thành
|
0.6
|
6.4
|
252.0
|
194
|
Hồ Xuân Nguyên
|
Yên
Thành
|
Xã Đồng
Thành
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Bắc
|
0.9
|
10.7
|
131.0
|
195
|
Hồ Biền Ganh
|
Yên
Thành
|
Xã Đức
Thành
|
UBND
Xã Đức Thành
|
1.2
|
4.0
|
100.0
|
196
|
Hồ Bàu Ganh
|
Yên
Thành
|
Xã Hậu
Thành
|
UBND
Xã Hậu Thành
|
0.8
|
13.0
|
280.0
|
197
|
Hồ Hóc Lỡ
|
Yên
Thành
|
Xã Hậu
Thành
|
UBND
Xã Hậu Thành
|
0.2
|
10.0
|
190.0
|
198
|
Hồ Vệ Ran
|
Yên
Thành
|
Xã
Hùng Thành
|
UBND
Xã Hùng Thành
|
0.6
|
6.0
|
250.0
|
199
|
Hồ Cày Trong
|
Yên
Thành
|
Xã
Kim Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.6
|
13.5
|
300.0
|
200
|
Hồ Luốc
|
Yên
Thành
|
Xã Kim
Thành
|
UBND
Xã Kim Thành
|
0.5
|
13.4
|
100.0
|
201
|
Hồ Khe Bai
|
Yên
Thành
|
Xã
Mã Thành
|
UBND
Xã Mã Thành
|
0.6
|
5.0
|
578.0
|
202
|
Hồ Hố Cầu
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.7
|
13.0
|
202.0
|
203
|
Hồ Bà Lợi
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.6
|
7.0
|
230.0
|
204
|
Hồ Khe Dong
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.5
|
11.0
|
206.0
|
205
|
Hồ Hố Lim
|
Yên
Thành
|
Xã
Minh Thành
|
HTX
Minh Thành
|
0.1
|
11.0
|
105.0
|
206
|
Hồ Khe Chùa
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.8
|
10.0
|
220.0
|
207
|
Hồ Hang Đá
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX Quang
Thành
|
0.6
|
11.7
|
300.0
|
208
|
Hồ Cây Sông
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.5
|
13.9
|
465.0
|
209
|
Hồ Chăn Dưới
|
Yên
Thành
|
Xã
Quang Thành
|
HTX
Quang Thành
|
0.1
|
10.0
|
150.0
|
210
|
Cây Tàng
|
Yên
Thành
|
Xã
Sơn Thành
|
HTX
Sơn Thành
|
0.6
|
9.4
|
231.3
|
211
|
Hồ Tráu
|
Yên Thành
|
Xã
Sơn Thành
|
HTX
Sơn Thành
|
0.5
|
10.0
|
186.0
|
212
|
Hồ Lò Sả
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
10.0
|
405.0
|
213
|
Hồ Cao Sơn
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
11.0
|
193.0
|
214
|
Hồ Khe Eo
|
Yên
Thành
|
Xã
Tây Thành
|
UBND
Xã Tây Thành
|
0.1
|
12.0
|
173.0
|
215
|
Hồ Vệ Riềng
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.9
|
8.0
|
200.0
|
216
|
Hồ Khe Am
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.7
|
10.0
|
190.0
|
217
|
Hồ Cây Thị
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.5
|
6.0
|
214.0
|
218
|
Hồ Môn
|
Yên
Thành
|
Xã
Thịnh Thành
|
UBND
Xã Thịnh Thành
|
0.1
|
10.0
|
150.0
|
219
|
Hồ Bàu Trang
|
Yên
Thành
|
Xã
Trung Thành
|
HTX
Trung Thành
|
0.6
|
8.0
|
523.6
|
220
|
Hồ Bàu Trang 2 (Hố Hà)
|
Yên
Thành
|
Xã
Trung Thành
|
HTX
Trung Thành
|
0.3
|
14.2
|
110.8
|
Ghi chú:
- Các đập, hồ chứa thủy lợi được sắp xếp theo tiêu chí phân loại tại Điều 3, Nghị định
114/2018/NĐ-CP và trên cơ sở dữ liệu của Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày
10/01/2020 của UBND tỉnh Nghệ An, các số liệu của Dự án sửa chữa và nâng cao an
toàn đập (WB8) và các tài liệu về đầu tư, xây dựng đập, hồ chứa thủy lợi khác.
- Danh mục sắp xếp theo thứ tự địa
giới hành chính, từ cấp huyện đến cấp xã.
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY LỢI NHỎ THEO
NGHỊ ĐỊNH SỐ 114/2018/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 4746/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm
|
Đơn
vị đang quản lý, khai thác
|
Dung
tích hồ (106m3)
|
Chiều
cao đập lớn nhất (m)
|
Chiều
dài đập lớn nhất (m)
|
Huyện,
thành, thị
|
Xã,
phường
|
1
|
Hồ Khe Đá
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.1
|
6.5
|
72.0
|
2
|
Hồ Bù Hẹ
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.1
|
6.0
|
100.0
|
3
|
Hồ Ông Chương
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.1
|
8.0
|
110.0
|
4
|
Hồ Hóc Mán
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.04
|
6.0
|
91.0
|
5
|
Hồ 59
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.04
|
8.0
|
35.0
|
6
|
Hồ Thọ Sơn
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.04
|
9.0
|
85.0
|
7
|
Hồ Khe Dài
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.04
|
9.0
|
85.0
|
8
|
Hồ Ông Miên
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.02
|
7.0
|
78.0
|
9
|
Hồ Tân Tiến
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.02
|
6.0
|
68.0
|
10
|
Hồ Tân Thịnh
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.02
|
7.0
|
170.0
|
11
|
Hồ Đồng Cao
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.02
|
8.0
|
109.0
|
12
|
Hồ Bà Hướng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.01
|
8.0
|
45.0
|
13
|
Hồ Lầy Ngoài
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.01
|
7.0
|
48.0
|
14
|
Hồ Khe Keo
|
Anh
Sơn
|
Xã
Bình Sơn
|
UBND
Xã Bình Sơn
|
0.01
|
9.0
|
48.0
|
15
|
Hồ Hố Tre
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.3
|
4.0
|
74.0
|
16
|
Hồ Cây Lim
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.2
|
8.0
|
114.0
|
17
|
Hồ Dân Quân
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.1
|
8.0
|
89.0
|
18
|
Hồ Cây Trổ
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.03
|
6.5
|
69.0
|
19
|
Hồ Cây Lội
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.03
|
7.0
|
63.0
|
20
|
Hồ Khe Quyên
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.02
|
6.5
|
77.0
|
21
|
Hồ Khe Nước
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.02
|
9.0
|
94.0
|
22
|
Hồ Hóc Ọt
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.02
|
6.5
|
110.0
|
23
|
Hồ Ông Trọng
|
Anh
Sơn
|
Xã Cẩm
Sơn
|
UBND
Xã Cẩm Sơn
|
0.01
|
8.0
|
114.0
|
24
|
Hồ Cầu Húng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.2
|
7.0
|
110.0
|
25
|
Hồ Chọ Động
|
Anh Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.1
|
7.0
|
100.0
|
26
|
Hồ Khe Lim
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.04
|
8.0
|
146.0
|
27
|
Hồ Sắn
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.03
|
9.0
|
95.0
|
28
|
Hồ Ba Đình
|
Anh
Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.01
|
9.0
|
106.0
|
29
|
Hồ Cây Bứa
|
Anh Sơn
|
Xã
Cao Sơn
|
UBND
Xã Cao Sơn
|
0.01
|
8.0
|
92.0
|
30
|
Hồ Cây Choại
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.1
|
7.0
|
103.0
|
31
|
Hồ Ba Cây Du
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.03
|
6.0
|
60.0
|
32
|
Hồ Khe Đá
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.03
|
9.0
|
60.0
|
33
|
Hồ Lầy Trang
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.02
|
6.0
|
60.0
|
34
|
Hồ Khe Cội
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.02
|
6.0
|
129.0
|
35
|
Hồ Bụng Bò
|
Anh
Sơn
|
Xã Đỉnh
Sơn
|
UBND
Xã Đỉnh Sơn
|
0.01
|
7.0
|
37.0
|
36
|
Hồ Khe Khuê
|
Anh
Sơn
|
Xã Đức
Sơn
|
UBND
Xã Đức Sơn
|
0.2
|
6.5
|
99.0
|
37
|
Hồ Khe Cốc
|
Anh
Sơn
|
Xã
Hoa Sơn
|
UBND
Xã Hoa Sơn
|
0.02
|
8.0
|
80.0
|
38
|
Hồ Chọ Đàm
|
Anh
Sơn
|
Xã Hội
Sơn
|
UBND
xã Hội Sơn
|
0.02
|
8.0
|
52.0
|
39
|
Hồ Khe Bin
|
Anh
Sơn
|
Xã Hội
Sơn
|
UBND
xã Hội Sơn
|
0.01
|
8.0
|
57.0
|
40
|
Hồ Ruộng Hải
|
Anh
Sơn
|
Xã
Hùng Sơn
|
UBND
Xã Hùng Sơn
|
0.1
|
9.0
|
75.0
|
41
|
Hồ Chọ Quan
|
Anh
Sơn
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
Xã Khai Sơn
|
0.3
|
9.8
|
136.0
|
42
|
Hồ Khe Đẻn
|
Anh
Sơn
|
Xã
Khai Sơn
|
UBND
Xã Khai Sơn
|
0.1
|
8.0
|
62.0
|
43
|
Hồ Khe Ngát
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
Xã Lạng Sơn
|
0.1
|
7.0
|
65.0
|
44
|
Hồ Đá Mài
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
Xã Lạng Sơn
|
0.05
|
9.0
|
82.0
|
45
|
Hồ Chọ Ngay
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
Xã Lạng Sơn
|
0.03
|
5.0
|
53.0
|
46
|
Hồ Chọ Ngút
|
Anh
Sơn
|
Xã Lạng
Sơn
|
UBND
Xã Lạng Sơn
|
0.02
|
5.0
|
64.0
|
47
|
Hồ Khe Đá
|
Anh
Sơn
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
Xã Long Sơn
|
0.4
|
9.0
|
45.0
|
48
|
Hồ Chọ Quốc
|
Anh
Sơn
|
Xã Long
Sơn
|
UBND
Xã Long Sơn
|
0.1
|
8.0
|
140.0
|
49
|
Hồ Nông Dân
|
Anh
Sơn
|
Xã
Long Sơn
|
UBND
Xã Long Sơn
|
0.05
|
8.0
|
151.0
|
50
|
Hồ Môn
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.2
|
9.0
|
90.0
|
51
|
Hồ Nhà Trường
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.05
|
6.0
|
43.0
|
52
|
Hồ Cao Vều
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.04
|
7.0
|
48.5
|
53
|
Hồ Ông Thận
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.04
|
6.0
|
215.0
|
54
|
Hồ Cồn Sim
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.04
|
6.0
|
115.0
|
55
|
Hồ Anh Thành
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.02
|
5.0
|
60.0
|
56
|
Hồ Rú Mồ
|
Anh
Sơn
|
Xã
Phúc Sơn
|
UBND
Xã Phúc Sơn
|
0.02
|
5.0
|
37.0
|
57
|
Hồ Khe Đào
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.1
|
6.0
|
71.0
|
58
|
Hồ Khe Du
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.29
|
8.5
|
157.6
|
59
|
Hồ Khe Lầy
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.04
|
5.0
|
63.0
|
60
|
Hồ Trấp Mạ
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.03
|
5.0
|
85.0
|
61
|
Hồ Khe Kè
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.02
|
6.0
|
59.0
|
62
|
Hồ Cây Giới
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.02
|
6.0
|
64.0
|
63
|
Hồ Cây Mấc
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.01
|
6.0
|
40.0
|
64
|
Hồ Bồng Hôi
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tam Sơn
|
UBND
Xã Tam Sơn
|
0.01
|
6.0
|
86.0
|
65
|
Hồ Trại Lăng
|
Anh
Sơn
|
Xã
Thạch Sơn
|
UBND
Xã Thạch Sơn
|
0.01
|
5.0
|
65.0
|
66
|
Hồ Bà Mạc
|
Anh
Sơn
|
Xã
Thạch Sơn
|
UBND
Xã Thạch Sơn
|
0.01
|
5.0
|
30.0
|
67
|
Hồ Xóm 2
|
Anh
Sơn
|
Xã
Thành Sơn
|
UBND
Xã Thành Sơn
|
0.1
|
6.0
|
56.0
|
68
|
Hồ Khe Ngái
|
Anh
Sơn
|
Xã
Tường Sơn
|
UBND
Xã Tường Sơn
|
0.03
|
7.2
|
111.0
|
69
|
Hồ Ngã Ba
|
Anh
Sơn
|
Xã
Vĩnh Sơn
|
UBND
Xã Vĩnh Sơn
|
0.5
|
5.0
|
85.0
|
70
|
Hồ Khe Hiềng
|
Con
Cuông
|
Xã
Châu Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.1
|
8.5
|
141.0
|
71
|
Hồ Khe Co
|
Con
Cuông
|
Xã
Đôn Phục
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.004
|
6.8
|
81.5
|
72
|
Hồ Khe Ngọn
|
Con
Cuông
|
Xã Lạng
Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.2
|
6.0
|
29.0
|
73
|
Hồ Ló Con
|
Con
Cuông
|
Xã
Môn Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.1
|
7.0
|
60.0
|
74
|
Hồ Khe Bòn
|
Con
Cuông
|
Xã Môn
Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.1
|
7.2
|
68.7
|
75
|
Hồ Nà Xán
|
Con
Cuông
|
Xã
Môn Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.01
|
7.0
|
57.5
|
76
|
Hồ Khe Bon
|
Con
Cuông
|
Xã
Yên Khê
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Tây Nam
|
0.2
|
8.8
|
66.0
|
77
|
Hồ Khe Vườn
|
Diễn
Châu
|
Xã Diễn
Phú
|
HTX
Đông Phú
|
0.3
|
4.5
|
86.0
|
78
|
Hồ Khe Ve
|
Diễn
Châu
|
Xã
Diễn Phú
|
UBND
Xã Diễn Phú
|
0.2
|
4.5
|
210.0
|
79
|
Hồ Nhà Đồ
|
Đô
Lương
|
Xã Bài Sơn
|
Hợp
tác Xã Bài Sơn
|
0.2
|
4.6
|
200.0
|
80
|
Hồ Hương Sơn
|
Đô
Lương
|
Xã
Bài Sơn
|
Hợp
tác xã Bài Sơn
|
0.1
|
4.3
|
160.0
|
81
|
Hồ Ao Cà
|
Đô Lương
|
Xã
Bài Sơn
|
Hợp
tác xã Bài Sơn
|
0.1
|
7.0
|
150.0
|
82
|
Hồ Yên Sơn
|
Đô
Lương
|
Xã
Bài Sơn
|
Hợp
tác xã Bài Sơn
|
0.02
|
6.0
|
150.0
|
83
|
Hồ Mới xóm 4
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác Xã Đại Sơn
|
0.3
|
6.7
|
201.9
|
84
|
Hồ Đồng Eo
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác xã Đại Sơn
|
0.1
|
5.0
|
278.6
|
85
|
Hồ Khe Mua
|
Đô
Lương
|
Xã Đại
Sơn
|
Hợp
tác xã Đại Sơn
|
0.1
|
7.0
|
190.0
|
86
|
Hồ Ba Đạo
|
Đô
Lương
|
Xã
Đông Sơn
|
Hợp
tác Xã Đông Sơn
|
0.2
|
5.0
|
150.0
|
87
|
Hồ Đồng Càng
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Đông
|
0.1
|
5.0
|
200.0
|
88
|
Hồ Truông
|
Đô
Lương
|
Xã Giang
Sơn Đông
|
Hợp
tác Xã Giang Sơn Đông
|
0.1
|
5.0
|
150.0
|
89
|
Hồ Động Đá
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Đông
|
0.05
|
7.0
|
110.0
|
90
|
Hồ Mua Cua
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Đông
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Đông
|
0.03
|
5.6
|
100.0
|
91
|
Hồ Cây Chanh
|
Đô
Lương
|
Xã Giang
Sơn Tây
|
Hợp tác xã Giang Sơn Tây
|
0.1
|
7.0
|
110.0
|
92
|
Hồ Vũng Môn
|
Đô
Lương
|
Xã
Giang Sơn Tây
|
Hợp
tác xã Giang Sơn Tây
|
0.05
|
8.0
|
130.0
|
93
|
Hồ Lách
|
Đô
Lương
|
Xã
Hiến Sơn
|
Hợp
tác xã Hiến Sơn
|
0.1
|
4.3
|
260.0
|
94
|
Hồ Khe Du
|
Đô
Lương
|
Xã
Hòa Sơn
|
Hợp
tác xã Hòa Sơn
|
0.3
|
8.5
|
157.6
|
95
|
Hồ Khe Hồ
|
Đô
Lương
|
Xã
Hòa Sơn
|
Hợp
tác xã Hòa Sơn
|
0.2
|
6.0
|
170.0
|
96
|
Hồ Bèo
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp
tác xã Hồng Sơn
|
0.5
|
5.0
|
101.0
|
97
|
Hồ Tràng Pheo
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp
tác xã Hồng Sơn
|
0.4
|
2.2
|
160.0
|
98
|
Hồ Vũng Tròn
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp
tác xã Hồng Sơn
|
0.3
|
3.5
|
253.0
|
99
|
Hồ Bỉ
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp
tác xã Hồng Sơn
|
0.2
|
3.0
|
250.0
|
100
|
Hồ Khe Quýt
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp
tác xã Hồng Sơn
|
0.1
|
7.0
|
100.0
|
101
|
Hồ Bạc
|
Đô
Lương
|
Xã Hồng
Sơn
|
Hợp tác xã Hồng Sơn
|
0.1
|
2.8
|
335.0
|
102
|
Hồ Khe Bứa
|
Đô
Lương
|
Xã
Lam Sơn
|
Hợp
tác xã Lam Sơn
|
0.5
|
9.0
|
353.7
|
103
|
Hồ Khe Khế
|
Đô
Lương
|
Xã Mỹ
Sơn
|
Hợp
tác xã Mỹ Sơn
|
0.1
|
4.2
|
180.0
|
104
|
Hồ Bàu Me
|
Đô
Lương
|
Xã Mỹ
Sơn
|
Hợp
tác xã Mỹ Sơn
|
0.1
|
3.0
|
590.0
|
105
|
Hồ Dậu
|
Đô
Lương
|
Xã Mỹ
Sơn
|
Hợp
tác xã Mỹ Sơn
|
0.1
|
7.0
|
120.0
|
106
|
Hồ Khe Cấy
|
Đô
Lương
|
Xã
Ngọc Sơn
|
Hợp
tác xã Ngọc Sơn
|
0.02
|
6.0
|
61.0
|
107
|
Hồ Thung
|
Đô
Lương
|
Xã
Nhân Sơn
|
Hợp
tác xã Nhân Sơn
|
0.03
|
5.0
|
100.0
|
108
|
Hồ Khe Giong
|
Đô
Lương
|
Xã
Tân Sơn
|
Hợp
tác xã Tân Sơn
|
0.05
|
5.5
|
85.0
|
109
|
Hồ Làng Lê
|
Đô
Lương
|
Xã
Tân Sơn
|
Hợp tác
xã Tân Sơn
|
0.03
|
5.0
|
129.0
|
110
|
Hồ Khe Chẹt
|
Đô
Lương
|
Xã
Thái Sơn
|
Hợp
tác xã Thái Sơn
|
0.1
|
6.0
|
41.0
|
111
|
Hồ Yên Thế
|
Đô
Lương
|
Xã
Thịnh Sơn
|
Hợp
tác xã Thịnh Sơn
|
0.1
|
7.0
|
166.0
|
112
|
Hồ Tích Tích
|
Đô
Lương
|
Xã
Thượng Sơn
|
Hợp
tác xã Thượng Sơn
|
0.1
|
3.5
|
270.0
|
113
|
Hồ Cừa
|
Đô
Lương
|
Xã
Tràng Sơn
|
Hợp
tác xã Tràng Sơn
|
0.1
|
4.0
|
50.0
|
114
|
Hồ Khe Môn
|
Đô
Lương
|
Xã
Xuân Sơn
|
Hợp
tác xã Xuân Sơn
|
0.1
|
4.0
|
170.0
|
115
|
Hồ Đồng Lau
|
Hưng
Nguyên
|
Xã
Hưng Yên Bắc
|
UBND
Xã Hưng Yên Bắc
|
0.1
|
2.5
|
170.0
|
116
|
Hồ Khe Lốt
|
Hung
Nguyên
|
Xã Hưng
Yên Nam
|
UBND
Xã Hưng Yên Nam
|
0.3
|
4.0
|
131.0
|
117
|
Hồ Đồng Tru
|
Hưng
Nguyên
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
Xã Hưng Yên Nam
|
0.2
|
3.5
|
290.0
|
118
|
Hồ Hòn Lòi
|
Hưng
Nguyên
|
Xã
Hưng Yên Nam
|
UBND
Xã Hưng Yên Nam
|
0.1
|
3.0
|
98.0
|
119
|
Hồ Hao Hao
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
Công
ty TNHH MTV Thủy lợi Nam
|
0.2
|
7.7
|
112.0
|
120
|
Hồ Hố Hang
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.2
|
3.0
|
130.0
|
121
|
Hồ Kim Khánh
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.1
|
2.5
|
60.0
|
122
|
Hồ Mít
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.1
|
2.0
|
140.0
|
123
|
Hồ Ông Biềng
|
Nam
Đàn
|
Xã
Khánh Sơn
|
HTX
Khánh Sơn
|
0.1
|
2.0
|
70.0
|
124
|
Hồ Đá
|
Nam
Đàn
|
|