|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4483/QĐ-UBND giao chỉ tiêu định hướng kế hoạch sản xuất nông nghiệp Hà Tĩnh 2016 2015
Số hiệu:
|
4483/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Lê Đình Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4483/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 16 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ
YẾU KẾ HOẠCH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định
số 1373/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Đề án Tái cơ cấu
ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền
vững, gắn với xây dựng nông thôn mới; các đề án, chính sách đã ban hành;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 2278/SNN-KHTC ngày 12/11/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao
chỉ tiêu định hướng một số chỉ tiêu chủ yếu Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm
2016 cho các huyện, thành phố, thị xã (như Phụ lục 01 đến Phụ lục 14 kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
- UBND các huyện,
thành phố, thị xã căn cứ Kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 của tỉnh và chỉ
tiêu được giao tại Quyết định này, triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo
hoàn thành kế hoạch.
- Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các địa phương
triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Bộ Nông nghiệp và
PTNT;
- Bí thư, Phó Bí thư
TT Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT
UBND tỉnh;
- UBMTTQ, các đoàn
thể cấp tỉnh;
- Các sở, ban, ngành
cấp tỉnh;
- Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, TH, NL, NL1.
Gửi: - VB giấy (36b):
Như Điều 3 và các TP
không nhận VB điện tử.
- VB điện tử: Các TP
còn lại.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Đình Sơn
|
PHỤ LỤC 01
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CHĂN NUÔI LỢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Tổng đàn (con)
|
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
|
Giống nái ngoại
|
Chăn nuôi tập trung quy mô lớn liên kết với doanh
nghiệp (quy mô ≥ 500 con)
|
Chăn nuôi liên kết quy mô vừa và nhỏ với doanh nghiệp
|
Cơ sở sản xuất giống cấp ông, bà, bố mẹ (quy mô từ
300 con/cơ sở trở lên)
|
Trong đó: Số cơ sở xây dựng mới
|
Số lượng đàn (con)
|
Tổng số cơ sở
|
Trong đó: Số cơ sở xây dựng mới
|
Số lượng đàn (con)
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
|
Tổng số mô hình
|
Trong đó: Số mô hình phát triển mới
|
Số lượng đàn (con)
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
|
Tổng
|
495.000
|
96.200
|
36
|
11
|
22.066
|
142
|
13
|
109.270
|
27.318
|
244
|
120
|
64.635
|
16.159
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
6.700
|
800
|
|
|
|
2
|
|
1.000
|
250
|
0
|
|
|
|
2
|
TX. Hồng
Lĩnh
|
5.500
|
700
|
1
|
0
|
1.200
|
0
|
|
|
0
|
2
|
1
|
300
|
75
|
3
|
Hương Sơn
|
44.400
|
7.100
|
5
|
2
|
1.700
|
27
|
4
|
21.220
|
5.305
|
30
|
27
|
5.800
|
1.450
|
4
|
Đức Thọ
|
34.500
|
8.500
|
2
|
1
|
600
|
16
|
1
|
9.300
|
2.325
|
30
|
22
|
6.835
|
1.709
|
5
|
Vũ Quang
|
25.500
|
5.150
|
3
|
1
|
1.400
|
15
|
2
|
11.840
|
2.960
|
18
|
4
|
4.190
|
1.048
|
6
|
Nghi Xuân
|
17.000
|
2.500
|
3
|
1
|
900
|
6
|
|
7.790
|
1.948
|
14
|
8
|
3.430
|
858
|
7
|
Can Lộc
|
66.000
|
14.700
|
5
|
1
|
5.066
|
13
|
1
|
7.970
|
1.993
|
17
|
9
|
3.470
|
868
|
8
|
Hương Khê
|
49.000
|
8.500
|
3
|
2
|
1.600
|
21
|
4
|
18.140
|
4.535
|
22
|
14
|
6.555
|
1.639
|
9
|
Thạch Hà
|
87.600
|
16.500
|
3
|
2
|
4.600
|
13
|
|
7.300
|
1.825
|
42
|
15
|
12.195
|
3.049
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
87.000
|
17.400
|
6
|
0
|
2.200
|
15
|
|
11.700
|
2.925
|
35
|
5
|
13.855
|
3.464
|
11
|
Kỳ Anh
|
47.500
|
10.100
|
4
|
0
|
2.500
|
6
|
1
|
4.180
|
1.045
|
20
|
7
|
5.055
|
1.264
|
12
|
Lộc Hà
|
14.500
|
2.500
|
1
|
1
|
300
|
4
|
|
5.590
|
1.398
|
5
|
2
|
950
|
238
|
13
|
TX. Kỳ Anh
|
9.800
|
1.750
|
0
|
|
0
|
4
|
|
3.240
|
810
|
9
|
6
|
2.000
|
500
|
PHỤ LỤC 02
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CHĂN NUÔI BÒ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Tổng đàn (con)
|
Tổng sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn)
|
Bò Zêbu (con)
|
Bò chất lượng cao liên kết với Tổng Công ty KS&TM
Hà Tĩnh
|
Bò thịt chất lượng cao liên kết với Công ty Bình Hà
|
Chăn nuôi quy mô gia trại (quy mô ≥ 10 con)
|
Phối giống lai tạo bò Zebu, bò chất lượng cao
|
Số mô hình
|
Trong đó: Số mô hình phát triển mới
|
Số lượng đàn (con)
|
Sản lượng thịt hơi (tấn)
|
Tổng số (con)
|
Thụ tinh nhân tạo (con)
|
Nhảy trực tiếp (con)
|
Tổng
|
302.600
|
36.000
|
69.700
|
5.800
|
50.000
|
489
|
132
|
6.712
|
1.105
|
21.750
|
15.850
|
5.900
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
3.719
|
140
|
893
|
385
|
|
1
|
|
10
|
1,8
|
500
|
300
|
200
|
2
|
TX. Hồng
Lĩnh
|
2.730
|
90
|
1.300
|
255
|
|
8
|
1
|
583
|
10,49
|
1.100
|
900
|
200
|
3
|
Hương Sơn
|
34.500
|
1.596
|
9.500
|
420
|
3.500
|
40
|
20
|
648
|
117
|
3.100
|
1.900
|
1.200
|
4
|
Đức Thọ
|
26.490
|
2.888
|
20.000
|
850
|
|
50
|
28
|
558
|
100
|
3.400
|
2.700
|
700
|
5
|
Vũ Quang
|
11.500
|
255
|
5.175
|
370
|
|
20
|
|
267
|
55
|
1.600
|
1.000
|
600
|
6
|
Nghi Xuân
|
18.890
|
620
|
3.000
|
920
|
3.000
|
29
|
15
|
324
|
60
|
2.300
|
1.700
|
600
|
7
|
Can Lộc
|
39.000
|
1.900
|
7.000
|
1.090
|
4.000
|
10
|
|
152
|
27
|
1.000
|
800
|
200
|
8
|
Hương Khê
|
20.957
|
810
|
2.724
|
|
|
50
|
10
|
650
|
80
|
1.300
|
600
|
700
|
9
|
Thạch Hà
|
25.000
|
1.286
|
4.600
|
55
|
3.000
|
30
|
|
400
|
72
|
1.650
|
1.200
|
450
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
52.300
|
15.958
|
5.142
|
660
|
42.500
|
45
|
|
585
|
105
|
2.650
|
2.150
|
500
|
11
|
Kỳ Anh
|
48.800
|
14.500
|
3.753
|
500
|
42.500
|
150
|
43
|
1.858
|
335
|
2.300
|
2.000
|
300
|
12
|
Lộc Hà
|
11.714
|
552
|
4.513
|
295
|
1.500
|
16
|
7
|
257
|
53
|
550
|
400
|
150
|
13
|
TX. Kỳ Anh
|
7.000
|
1.405
|
2.100
|
|
|
40
|
8
|
420
|
88
|
300
|
200
|
100
|
PHỤ LỤC 03
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
HƯƠU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
|
|
Tổng đàn (con)
|
Sản lượng nhung hươu (tấn)
|
Chăn nuôi gia trại (quy mô ≥ 10 con)
|
Tổng số mô hình
|
Trong đó: Số mô hình phát triển mới
|
Số lượng đàn (con)
|
Tổng
|
43.843
|
22.20
|
395
|
31
|
7.308
|
1
|
Thành phố Hà
Tĩnh
|
|
|
|
|
|
2
|
Thị xã Hồng
Lĩnh
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương Sơn
|
40.570
|
15,0
|
333
|
20
|
6.650
|
4
|
Đức Thọ
|
920
|
0,55
|
7
|
1
|
78
|
5
|
Vũ Quang
|
900
|
0,14
|
22
|
2
|
260
|
6
|
Nghi Xuân
|
|
|
|
|
|
7
|
Can Lộc
|
600
|
1,8
|
15
|
5
|
150
|
8
|
Hương Khê
|
1.600
|
0,8
|
15
|
2
|
150
|
9
|
Thạch Hà
|
130
|
0,049
|
|
|
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
120
|
0,05
|
|
|
|
11
|
Kỳ Anh
|
|
|
3
|
1
|
20
|
12
|
Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
13
|
TX. Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH NUÔI TÔM
NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Tổng DT nuôi tôm (ha)
|
Trong đó
|
Năng suất nuôi BQ (tấn/ha)
|
Trong đó
|
Sản lượng (tấn)
|
Trong đó
|
Số cơ sở nuôi tôm đạt quy mô trang trại
|
Tổng diện tích các cơ sở nuôi đạt quy mô trang trại
|
Diện tích nuôi tôm sú (ha)
|
Trong đó
|
Diện tích nuôi tôm thẻ (ha)
|
Trong đó:
|
NS nuôi tôm sú (tấn/ha)
|
NS nuôi tôm thẻ (tấn/ha)
|
SL tôm sú (tấn)
|
SL tôm thẻ (tấn)
|
Nuôi QCCT, BTC (ha)
|
Nuôi QCCT, bán thâm canh (ha)
|
Nuôi thâm canh, công nghệ cao (ha)
|
Tổng số cơ sở
|
Trong đó: Số cơ sở phát triển mới
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó: Diện tích các cơ sở phát triển mới (ha)
|
Tổng
|
2.200
|
430
|
430
|
1.770
|
920
|
850
|
2,05
|
0,70
|
2,37
|
4.500
|
300
|
4.200
|
_53
|
10
|
253,8
|
37
|
1
|
Thành phố
Hà Tĩnh
|
171
|
50
|
50
|
121
|
91
|
30
|
1,08
|
0,70
|
1,24
|
185
|
35
|
150
|
3
|
1
|
7,5
|
3
|
2
|
Thị xã Kỳ
Anh
|
370
|
50
|
50
|
445
|
375
|
70
|
1,18
|
0,70
|
0,90
|
435
|
35
|
400
|
2
|
1
|
28
|
8
|
3
|
Huyện Kỳ
Anh
|
450
|
30
|
30
|
295
|
275
|
20
|
1,13
|
0,33
|
1,69
|
510
|
10
|
500
|
3
|
1
|
9,5
|
5
|
4
|
Huyện Cẩm
Xuyên
|
295
|
0
|
0
|
307
|
57
|
250
|
3,39
|
|
3,26
|
1000
|
|
1000
|
17
|
2
|
63,8
|
6
|
5
|
Huyện Thạch
Hà
|
290
|
40
|
40
|
250
|
30
|
220
|
4,00
|
1,50
|
4,40
|
1160
|
60
|
1100
|
9
|
2
|
64
|
6
|
6
|
Huyện Lộc
Hà
|
152
|
50
|
50
|
102
|
72
|
30
|
1,22
|
0,70
|
1,47
|
185
|
35
|
150
|
6
|
1
|
36
|
3
|
7
|
Huyện Nghi
Xuân
|
472
|
210
|
210
|
250
|
20
|
230
|
2,17
|
0,60
|
3,60
|
1025
|
125
|
900
|
13
|
2
|
45
|
6
|
Ghi chú: Cơ sở đạt quy mô trang trại theo 02 tiêu chí, gồm:
diện tích nuôi từ 2,1 ha trở lên; doanh thu > 700 triệu đồng/năm.
PHỤ LỤC 05
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
RAU NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Cả năm
|
Vụ Xuân
|
Vụ Hè
|
Vụ Đông
|
DT
(ha)
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
Trong đó: DT liên kết sản xuất trên đất cát ven biển,
bãi bồi ven sông
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
Trong đó: DT liên kết sản xuất trên đất cát ven biển,
bãi bồi ven sông
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
Tổng
|
11.248
|
69,6
|
78.229
|
4.850
|
202
|
73,2
|
35.483
|
2.620
|
70,8
|
18.551
|
3.778
|
400
|
64,1
|
24.195
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
300
|
50,0
|
1.501
|
130
|
|
50,50
|
657
|
70
|
52
|
364
|
100
|
|
48,00
|
480
|
2
|
Hồng Lĩnh
|
180
|
72,6
|
1.307
|
70
|
|
71,00
|
497
|
30
|
70,0
|
210
|
80
|
|
75,0
|
600
|
3
|
Hương Sơn
|
850
|
57,6
|
4.900
|
350
|
|
60,00
|
2.100
|
200
|
50
|
1.000
|
300
|
|
60,00
|
1.800
|
4
|
Đức Thọ
|
1.005
|
54,2
|
5.443
|
307
|
5
|
58,70
|
1.802
|
215
|
50,4
|
1.084
|
483
|
5
|
53,00
|
2.557
|
5
|
Vũ Quang
|
210
|
48,5
|
1.019
|
77
|
5
|
58,00
|
447
|
50
|
45
|
225
|
83
|
5
|
41,80
|
347
|
6
|
Nghi Xuân
|
725
|
98,5
|
7.141
|
300
|
45
|
95,40
|
2.862
|
175
|
120,0
|
2.100
|
250
|
45
|
87,17
|
2.179
|
7
|
Can Lộc
|
1.245
|
64,8
|
8.064
|
345
|
|
72,00
|
2.484
|
300
|
76
|
2.280
|
600
|
|
55
|
3.300
|
8
|
Hương Khê
|
800
|
50,1
|
4.009
|
350
|
|
55,00
|
1.925
|
200
|
41,7
|
834
|
250
|
|
50,00
|
1.250
|
9
|
Thạch Hà
|
1.900
|
71,3
|
13.553
|
950
|
30
|
73,50
|
6.983
|
500
|
67,5
|
3.375
|
450
|
228,5
|
71,00
|
3.195
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
2.200
|
87,1
|
19.160
|
1.200
|
100
|
88,00
|
10.560
|
500
|
87
|
4.350
|
500
|
100
|
85
|
4.250
|
11
|
Kỳ Anh
|
930
|
71,2
|
6.620
|
383
|
|
80,00
|
3.064
|
152
|
65
|
988
|
395
|
16,5
|
65,00
|
2.568
|
12
|
Lộc Hà
|
500
|
69,0
|
3.449
|
110
|
|
82,00
|
902
|
168
|
80,1
|
1.346
|
222
|
|
54,10
|
1.201
|
13
|
Thị xã Kỳ
Anh
|
403
|
51,2
|
2.065
|
278
|
16,5
|
43,20
|
1.201
|
60
|
66
|
396
|
65
|
|
72,00
|
468
|
PHỤ LỤC 06
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CÂY CAM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện,
thành phố, thị xã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó: DT trồng mới trong năm (ha)
|
DT
cho sản phẩm (ha)
|
Năng
suất (tạ/ha)
|
Sản
lượng (tấn/ha)
|
Tổng
|
4.286
|
749
|
2.564
|
97
|
24.871
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
21
|
|
18
|
55
|
99,00
|
2
|
TX. Hồng Lĩnh
|
13
|
|
9
|
64
|
57,60
|
3
|
Hương Sơn
|
1.350
|
200
|
855
|
110
|
9.405
|
4
|
Đức Thọ
|
47
|
|
32
|
100
|
320
|
5
|
Vũ Quang
|
1150
|
250
|
450
|
100
|
4.500
|
6
|
Nghi Xuân
|
17
|
|
12
|
70
|
84
|
7
|
Can Lộc
|
275
|
45
|
200
|
100
|
2.000
|
8
|
Hương Khê
|
1000
|
200
|
650
|
90
|
5.850
|
9
|
Thạch Hà
|
141
|
23
|
117
|
75
|
877,5
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
180
|
16
|
145
|
92
|
1334
|
11
|
Kỳ Anh
|
72
|
15
|
61
|
45
|
274,5
|
12
|
Lộc Hà
|
20
|
|
15
|
46
|
69
|
13
|
TX. Kỳ Anh
|
|
|
|
|
0
|
PHỤ LỤC 07
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN
CÂY BƯỞI NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện,
thành phố, thị xã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó: DT trồng mới trong năm (ha)
|
DT
cho sản phẩm (ha)
|
Năng
suất (tạ/ha)
|
Sản
lượng (tấn/ha)
|
Tổng
|
1.943
|
275
|
1.272
|
96.8
|
12.315
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
2
|
TX. Hồng Lĩnh
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương Sơn
|
112
|
10
|
75
|
90,0
|
675
|
4
|
Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
5
|
Vũ Quang
|
55
|
|
45
|
100,0
|
450
|
6
|
Nghi Xuân
|
|
|
|
|
|
7
|
Can Lộc
|
224
|
40
|
100
|
80,0
|
800
|
8
|
Hương Khê
|
1.500
|
200
|
1.000
|
100,0
|
10.000
|
9
|
Thạch Hà
|
|
|
|
|
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
|
11
|
Kỳ Anh
|
52
|
25
|
52
|
75,0
|
390
|
12
|
Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
13
|
TX. Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 08
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG SẢN XUẤT LÚA HÀNG
HÓA, LÚA CHẤT LƯỢNG CAO NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Cả năm
|
Vụ Xuân
|
Vụ Hè Thu
|
Tổng diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha)
|
Số lượng Cánh đồng lớn
|
Năng suất BQ (tạ/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha)
|
Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất thương phẩm
|
Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất giống
|
Năng suất BQ (tạ/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Diện tích Lúa chất lượng, hàng hóa (ha)
|
Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất thương phẩm
|
Số lượng Cánh đồng lớn sản xuất giống
|
Năng suất BQ (tạ/ha)
|
Sản lượng (tấn)
|
Tổng
|
45.288
|
26
|
52,79
|
239.073
|
25.508
|
9
|
4
|
57,0
|
143.803
|
19.780
|
9
|
4
|
48,17
|
95.270
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
1.500
|
0
|
52,23
|
7.835
|
850
|
|
|
57,0
|
4.845
|
650
|
|
|
46,0
|
2.990
|
2
|
Hồng Lĩnh
|
925
|
2
|
46,11
|
4.265
|
10,00
|
1
|
|
56,0
|
56
|
915
|
1
|
|
46,0
|
4.209
|
3
|
Hương Sơn
|
2.200
|
0
|
42,36
|
9.320
|
700
|
|
|
56,0
|
3.920
|
1.500
|
|
|
36,0
|
5.400
|
4
|
Đức Thọ
|
6.463
|
6
|
56,47
|
36.497
|
3.748
|
2
|
1
|
60,0
|
22.488
|
2.715
|
2
|
1
|
51,6
|
14.009
|
5
|
Vũ Quang
|
450
|
0
|
49,40
|
2.223
|
300
|
|
|
60,1
|
1.803
|
150
|
|
|
28,0
|
420
|
6
|
Nghi Xuân
|
800
|
0
|
47,95
|
3.836
|
600
|
|
|
50,4
|
3.024
|
200
|
|
|
40,6
|
812
|
7
|
Can Lộc
|
7.000
|
6
|
55,00
|
38.500
|
3.500
|
2
|
1
|
60,0
|
21.000
|
3.500
|
2
|
1
|
50,0
|
17.500
|
8
|
Hương Khê
|
2.500
|
0
|
50,00
|
12.500
|
2.000
|
|
|
55,0
|
11.000
|
500
|
|
|
30,0
|
1.500
|
9
|
Thạch Hà
|
10.600
|
4
|
51,70
|
54.800
|
5.600
|
1
|
1
|
55,0
|
30.800
|
5.000
|
1
|
1
|
48,0
|
24.000
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
8.000
|
6
|
56,88
|
45.500
|
5.000
|
2
|
1
|
58,0
|
29000
|
3000
|
2
|
1
|
55,0
|
16.500
|
11
|
Kỳ Anh
|
2.500
|
2
|
48,60
|
12.150
|
1.500
|
1
|
|
50
|
7.500
|
1.000
|
1
|
|
46,5
|
4.650
|
12
|
Lộc Hà
|
1.200
|
0
|
55,39
|
6.647
|
700
|
|
|
57
|
3.997
|
500
|
|
|
53,0
|
2.650
|
13
|
TX. Kỳ Anh
|
1.150
|
0
|
43,48
|
5.000
|
1.000
|
|
|
44
|
4.370
|
150
|
|
|
42,0
|
630
|
PHỤ LỤC 09
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
LẠC 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thị xã, thành phố
|
Cả năm
|
Vụ Xuân
|
Vụ Hè Thu
|
Vụ Đông
|
DT
(ha)
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
Tổng
|
18.839
|
24,3
|
45.828
|
17.806
|
24,7
|
44.065
|
876
|
16,8
|
1.472
|
157
|
18,5
|
290
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
350
|
23,29
|
815
|
300
|
25,0
|
750
|
50
|
13,00
|
65
|
|
|
0
|
2
|
Hồng Lĩnh
|
20
|
24,00
|
48
|
20
|
24,0
|
48
|
|
|
0
|
|
|
0
|
3
|
Hương Sơn
|
2.150
|
24,49
|
5.265
|
2050
|
25,0
|
5.125
|
100
|
14,00
|
140
|
|
|
0
|
4
|
Đức Thọ
|
1.443
|
24,12
|
3.480
|
1428
|
24,2
|
3.456
|
|
|
0
|
15
|
16,3
|
24
|
5
|
Vũ Quang
|
682
|
23,68
|
1.615
|
652
|
23,9
|
1.561
|
30
|
18,02
|
54
|
|
|
0
|
6
|
Nghi Xuân
|
2.095
|
26,95
|
5.646
|
2060
|
27,0
|
5.562
|
|
|
0
|
35
|
24,00
|
84
|
7
|
Can Lộc
|
820
|
23,07
|
1.892
|
650
|
25,0
|
1.625
|
120
|
16
|
192
|
50
|
15,00
|
75
|
8
|
Hương Khê
|
2.350
|
21,96
|
5.160
|
2200
|
22,0
|
4.840
|
100
|
22,00
|
220
|
50
|
20,0
|
100
|
9
|
Thạch Hà
|
1.700
|
27,41
|
4.660
|
1600
|
28,0
|
4.480
|
100
|
18,00
|
180
|
|
|
0
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
1.185
|
24,50
|
2.903
|
1100
|
25,0
|
2.750
|
85
|
18
|
153
|
|
|
0
|
11
|
Kỳ Anh
|
3.200
|
21,63
|
6.920
|
3000
|
22,0
|
6.600
|
200
|
16,00
|
320
|
|
|
0
|
12
|
Lộc Hà
|
1.478
|
24,50
|
3,621
|
1400
|
25,0
|
3.500
|
71
|
16,00
|
114
|
7
|
10,0
|
7
|
13
|
Thị xã Kỳ
Anh
|
1.366
|
27,84
|
3.803
|
1346
|
28,0
|
3.769
|
20
|
17,0
|
34
|
|
|
0
|
PHỤ LỤC 10
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN CÂY CHÈ CÔNG NGHIỆP NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện,
thành phố, thị xã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó: DT trồng mới trong năm (ha)
|
Trong
đó: Diện tích chè trồng liên kết với Công ty CP Chè Hà Tĩnh (ha)
|
Trong
đó: Chè đưa vào giai đoạn kinh doanh
|
Diện
tích chè đưa vào kinh doanh (Ha)
|
Năng
suất (tạ/ha)
|
Sản
lượng (tấn)
|
Tổng
|
1.202
|
166
|
1.100
|
815
|
126
|
10.233
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TX. Hồng Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương Sơn
|
552
|
100
|
450
|
400
|
180,0
|
7200
|
4
|
Đức Thọ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Vũ Quang
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nghi Xuân
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Can Lộc
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Hương Khê
|
250
|
50
|
250
|
175
|
85,0
|
1487,5
|
9
|
Thạch Hà
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Kỳ Anh
|
400
|
16
|
400
|
240
|
62,0
|
1545
|
12
|
Lộc Hà
|
|
|
|
|
|
|
13
|
TX. Kỳ Anh
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 11
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
CÂY CAO SU, GỖ NGUYÊN LIỆU RỪNG TRỒNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện
|
Trồng
cây cao su
|
Nguyên
liệu gỗ rừng trồng
|
Tổng
DT (ha)
|
Trong
Đó:
|
Trồng
rừng nguyên liệu (ha)
|
Sản
lượng gỗ khai thác rừng trồng (m3)
|
Đại
điền (ha)
|
Tiểu
điền (ha)
|
|
Tổng
|
270
|
|
270
|
5.755
|
290.000
|
1
|
Hương Sơn
|
0
|
|
|
1.050
|
70.000
|
2
|
Đức Thọ
|
20
|
|
20
|
45
|
1.000
|
3
|
Vũ Quang
|
|
|
|
150
|
27.000
|
4
|
Nghi Xuân
|
|
|
|
100
|
1.000
|
5
|
Can Lộc
|
|
|
|
100
|
1.000
|
6
|
Hương Khê
|
250
|
|
250
|
1.660
|
50.000
|
7
|
Thạch Hà
|
|
|
|
800
|
23.000
|
8
|
Cẩm Xuyên
|
|
|
|
250
|
27.000
|
9
|
Kỳ Anh
|
|
|
|
1.600
|
90.000
|
PHỤ LỤC 12
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH PHÁT
TRIỂN GIA CẦM NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện,
thành phố, thị xã
|
Tổng
đàn (con)
|
Sản lượng
thịt hơi xuất chuồng (tấn)
|
Sản
lượng trứng (1.000 quả)
|
Mô
hình chăn nuôi (quy mô ≥ 1.000 con)
|
Tổng
số mô hình
|
Trong
đó: Xây dựng mới
|
Số
lượng đàn (con)
|
Tổng
|
6.781.024
|
12.564
|
229.328
|
404
|
88
|
593.600
|
1
|
Thành phố Hà Tĩnh
|
189.000
|
320
|
5.000
|
8
|
0
|
24.400
|
2
|
Thị xã Hồng Lĩnh
|
140.000
|
250
|
4.800
|
3
|
0
|
6.000
|
3
|
Hương Sơn
|
640.000
|
1.260
|
45.000
|
10
|
2
|
14.000
|
4
|
Đức Thọ
|
720.000
|
1.440
|
1.750
|
35
|
5
|
77.600
|
5
|
Vũ Quang
|
281.000
|
546
|
4.900
|
10
|
4
|
15.000
|
6
|
Nghi Xuân
|
520.000
|
1.000
|
18.500
|
18
|
1
|
21.600
|
7
|
Can Lộc
|
1.000.000
|
1.700
|
35.000
|
40
|
10
|
60.000
|
8
|
Hương Khê
|
625.000
|
1.000
|
19.000
|
30
|
9
|
33.000
|
9
|
Thạch Hà
|
930.000
|
1.553
|
40.000
|
100
|
20
|
110.000
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
920.000
|
1.420
|
33.000
|
80
|
20
|
128.000
|
11
|
Kỳ Anh
|
460.000
|
1.450
|
17.000
|
40
|
7
|
68.000
|
12
|
Lộc Hà
|
236.024
|
425
|
1.878
|
10
|
5
|
12.000
|
13
|
Thị xã Kỳ Anh
|
120.000
|
200
|
3.500
|
20
|
5
|
24.000
|
PHỤ LỤC 13
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
THỦY SẢN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện, thành phố, thị xã
|
Tổng
SL (tấn)
|
Trong
đó
|
Diện
tích nuôi (ha)
|
Trong
đó
|
Sản
lượng khai thác (tấn)
|
Sản
lượng nuôi trồng (tấn)
|
Mặn
lợ (ha)
|
Ngọt
(ha)
|
|
Tổng
|
46.480
|
32.280
|
14.200
|
7.820
|
2.748
|
5.072
|
1
|
Kỳ Anh
|
2.750
|
2.000
|
750
|
808
|
459
|
349
|
2
|
Cẩm Xuyên
|
9.800
|
7.500
|
2.300
|
843
|
363
|
480
|
3
|
TP. Hà Tĩnh
|
435
|
85
|
350
|
286
|
191
|
95
|
4
|
Thạch Hà
|
6.600
|
4.100
|
2.500
|
970
|
370
|
600
|
5
|
Lộc Hà
|
6.240
|
4.440
|
1.800
|
450
|
342
|
108
|
6
|
Nghi Xuân
|
10.800
|
8.300
|
2.500
|
1.411
|
591
|
820
|
7
|
TX. Hồng Lĩnh
|
270
|
70
|
200
|
70
|
|
70
|
8
|
Đức Thọ
|
2.020
|
520
|
1.500
|
890
|
|
890
|
9
|
Can Lộc
|
990
|
240
|
750
|
690
|
|
690
|
10
|
Vũ Quang
|
170
|
70
|
100
|
100
|
|
100
|
11
|
Hương Sơn
|
510
|
60
|
450
|
490
|
|
490
|
12
|
Hương Khê
|
545
|
95
|
450
|
300
|
|
300
|
13
|
Thị xã Kỳ Anh
|
5.350
|
4.800
|
550
|
512
|
432
|
80
|
PHỤ LỤC 14
CHỈ TIÊU ĐỊNH HƯỚNG KẾ HOẠCH SẢN XUẤT
NGÔ 2016
(Kèm theo Quyết định số 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh)
TT
|
Huyện,
thị xã, thành phố
|
Cả
năm
|
Vụ
Đông năm trước
|
Vụ
Xuân
|
Vụ
Hè Thu
|
DT
(ha)
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
DT
(ha)
|
NS
tạ/ha
|
SL
(tấn)
|
Tổng
|
10.575
|
43.52
|
46.018
|
4.660
|
40,55
|
18.895
|
4.312
|
49,36
|
21.285
|
1.603
|
36,43
|
5.838
|
1
|
TP. Hà Tĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
TX. Hồng Lĩnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hương Sơn
|
4.460
|
47,67
|
21.260
|
2360
|
45
|
10620
|
1400
|
55
|
7700
|
700
|
42
|
2940
|
4
|
Đức Thọ
|
1.642
|
43,88
|
7.203
|
969
|
42
|
4069,8
|
543
|
50,3
|
2731,29
|
129,7
|
31
|
402,07
|
5
|
Vũ Quang
|
848
|
41,56
|
3.523
|
370
|
35
|
1295
|
348
|
50
|
1740
|
129,5
|
37,65
|
487,5675
|
6
|
Nghi Xuân
|
218
|
32,41
|
706
|
40
|
27,63
|
110,52
|
150
|
34,14
|
512,1
|
27,9
|
30
|
83,7
|
7
|
Can Lộc
|
400
|
35,00
|
1.400
|
400
|
35
|
1400
|
|
|
0
|
|
|
|
8
|
Hương Khê
|
1.851
|
44,47
|
8.232
|
200
|
30
|
600
|
1300
|
50
|
6500
|
351
|
32,24
|
1131,624
|
9
|
Thạch Hà
|
400
|
32,25
|
1.290
|
130
|
20
|
260
|
220
|
40
|
880
|
50
|
30
|
150
|
10
|
Cẩm Xuyên
|
246
|
28,14
|
693
|
70
|
27
|
189
|
62
|
26
|
161,2
|
114,4
|
30
|
343,2
|
11
|
Kỳ Anh
|
186
|
30,81
|
573
|
60
|
30
|
180
|
30
|
35
|
105
|
96
|
30
|
288
|
12
|
Lộc Hà
|
304
|
35,19
|
1.070
|
61
|
28
|
170,8
|
243
|
37
|
899,1
|
|
|
|
13
|
TX. Kỳ Anh
|
20
|
34,00
|
68
|
|
|
0
|
16
|
35
|
56
|
4
|
30
|
12
|
Quyết định 4483/QĐ-UBND năm 2015 về giao chỉ tiêu định hướng chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4483/QĐ-UBND ngày 16/11/2015 về giao chỉ tiêu định hướng chỉ tiêu chủ yếu kế hoạch sản xuất nông nghiệp năm 2016 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
1.014
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|