|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4343/QĐ-BNN-CB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
10/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4343/QĐ-BNN-CB
|
Hà Nội, ngày 10
tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÁY NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
CHIẾN LƯỢC CÔNG NGHIỆP HÓA CỦA VIỆT NAM TRONG KHUÔN KHỔ HỢP TÁC VIỆT NAM - NHẬT
BẢN HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP
ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1342/QĐ-TTg ngày 12 tháng 8 năm 2014 của Thủ tướng
Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp
máy nông nghiệp thực hiện Chiến lược Công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn
khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản đến năm 2020, tầm nhìn 2030;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế
biến nông lâm thủy sản và nghề muối,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hanh kèm theo Quyết
định này Kế hoạch phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp thực hiện Chiến
lược Công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản
hướng đến năm 2020 tầm nhìn 2030.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng Cục Chế biến nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các đơn vị liên
quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực
thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Công Thương, Tài Chính;
- Các Thứ trưởng;
- Lưu: VT, CB (100b).
|
BỘ TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
KẾ HOẠCH
PHÁT TRIỂN NGÀNH CÔNG NGHIỆP MÁY NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC CÔNG
NGHIỆP HÓA CỦA VIỆT NAM TRONG KHUÔN KHỔ HỢP TÁC VIỆT NAM - NHẬT BẢN HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2020, TẦM NHÌN 2030
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4343/QĐ-BNN-CB ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
Ngày 12/8/2014 Thủ tướng Chính phủ đã
ban hành Quyết định số 1342/QĐ-TTg về phê
duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành
máy nông nghiệp thực hiện Chiến lược Công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn
khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản đến năm 2020, tầm nhìn 2030, theo đó giao Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các Bộ, ngành liên
quan xây dựng định hướng cơ bản của Nhà
nước nhằm thúc đẩy cơ giới hóa nông nghiệp cho từng địa phương; xây dựng và ban
hành các tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật cho các máy nông nghiệp phục vụ canh
tác sản xuất lúa gạo; nâng cao năng lực (trang thiết bị và đào tạo) các phòng
thử nghiệm, trung tâm kiểm định máy nông nghiệp.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn xây dựng kế hoạch này nhằm thúc đẩy cơ giới hóa nông nghiệp, xây dựng và
ban hành các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật máy nông nghiệp, nâng cao năng lực
(trang thiết bị và đào tạo) các phòng thử nghiệm, trung tâm kiểm định máy nông
nghiệp và giao nhiệm vụ thực hiện cho các đơn vị, cụ thể như sau:
I. MỤC TIÊU
Đến năm 2020, khâu làm đất đạt 95%,
khâu gieo trồng, chăm bón đạt 70%, khâu thu hoạch đạt 70%, khâu chế biến đạt
80%.
II. NỘI DUNG
1. Thực hiện chương trình hỗ trợ máy nông nghiệp đáp ứng đầy đủ yêu cầu
chất lượng cho người nông dân (bên cầu):
- Điều tra thực trạng và kết quả cơ giới hóa nông nghiệp và các chính
sách hỗ trợ tại một số địa phương
- Tham khảo luật thúc đẩy cơ giới hóa
nông nghiệp của Nhật Bản để xây dựng dự thảo Quyết
định của Thủ tướng Chính phủ về thúc đẩy cơ giới hóa nông nghiệp.
- Xây dựng định hướng cơ bản của Nhà
nước nhằm thúc đẩy cơ giới hóa nông nghiệp phù hợp với lợi thế của từng vùng, từng
cây, con phục vụ tái cơ cấu ngành theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát
triển bền vững.
2. Khuyến khích các nhà sản xuất
máy nông nghiệp cung cấp các loại máy nông nghiệp phục vụ canh tác sản xuất lúa
gạo dựa theo nhu cầu của nông dân:
- Xây dựng và ban hành các tiêu chuẩn
và quy chuẩn kỹ thuật cho các máy nông nghiệp phục vụ canh tác sản xuất lúa gạo.
3. Xây dựng các quy định nhằm tạo môi trường kinh doanh máy
nông nghiệp lành mạnh:
- Thực hiện khảo sát thị trường hàng năm, theo 3 chỉ tiêu: tổng sản lượng nông nghiệp;
năng suất lao động sản xuất và tỷ lệ cơ giới hóa nông nghiệp và một số chỉ tiêu
khác như: Chủng loại máy, xuất xứ, nhà cung cấp; tính thích ứng của từng loại
máy với sản xuất ở Việt Nam; khả năng mua sắm của người dân và các hình thức tổ
chức sản xuất, dịch vụ.
- Nâng cao năng lực (trang thiết bị
và đào tạo) các phòng thử nghiệm, trung tâm kiểm định máy nông nghiệp.
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Cục Chế biến nông lâm thủy sản và
nghề muối:
a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện các nội dung theo kế hoạch;
b) Tổng hợp báo cáo Bộ trưởng về kết
quả thực hiện kế hoạch này.
2. Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ: Các
Tổng cục, Cục, Vụ và các đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu
trách nhiệm triển khai thực hiện những nội dung được giao (tại phụ lục) của Kế
hoạch này.
3. Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chủ trì, phối hợp
với các cơ quan đơn vị có liên quan:
a) Tham mưu cho UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương tổ chức thực hiện kế hoạch đã được phân công;
b) Định kỳ hàng năm trước ngày 20/12 báo cáo Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tình hình thực hiện kế hoạch của địa
phương.
4. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu phát sinh
cần sửa đổi, bổ sung, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chủ động phản ánh báo cáo
Bộ trưởng để xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4343/QĐ-BNN-CB ngày 10 tháng 10 năm 2014 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT
|
Nhiệm vụ
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Thực hiện chương trình hỗ trợ máy nông nghiệp
đáp ứng đầy đủ yêu cầu chất lượng cho người nông dân
|
|
|
|
1.1
|
Điều tra thực trạng và kết quả cơ giới hóa nông nghiệp và các chính sách hỗ trợ tại một
số địa phương
|
Cục Chế biến NLTS
và NM
|
Vụ Kế hoạch,
các cơ quan, đơn vị liên quan; Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh, thành phố trực
thuộc TW; Bộ Tài chính; Bộ Công Thương;
|
2014-2015
|
1.2
|
Tham khảo luật thúc đẩy cơ giới hóa nông nghiệp của
Nhật Bản để xây dựng dự thảo Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về thúc đẩy
cơ giới hóa nông nghiệp
|
Cục Chế biến NLTS
và NM
|
Vụ Kế hoạch,
Vụ Hợp tác quốc tế, các cơ quan, đơn vị
có liên quan; Bộ Tài chính, Bộ Công Thương;
|
2014-2015
|
1.3
|
Xây dựng định hướng cơ bản của Nhà nước nhằm thúc
đẩy cơ giới hóa nông nghiệp phù hợp với
lợi thế của từng vùng, từng cây, con phục vụ tái cơ cấu ngành theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển
bền vững
|
Cục Chế biến NLTS
và NM
|
Vụ Kế hoạch,
Vụ Hợp tác quốc tế, các cơ quan, đơn vị có liên quan; Bộ Tài chính, Bộ
Công Thương;
|
2015
|
1.4
|
Xây dựng kế hoạch
hành động thúc đẩy cơ giới hóa nông nghiệp của địa phương theo định hướng cơ
bản của Nhà nước
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Các cơ quan, đơn vị
có liên quan
|
2015
|
1.5
|
Triển khai thực hiện kế hoạch hành động thúc đẩy cơ giới hóa nông nghiệp đã được xây
dựng của địa phương
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
2016-2020
|
2
|
Khuyến khích các nhà sản xuất máy nông nghiệp
cung cấp các loại máy nông nghiệp phục vụ canh tác sản xuất lúa gạo dựa theo
nhu cầu của nông dân:
|
|
|
|
2.1
|
Rà soát, bổ sung, đề xuất xây dựng các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy,
thiết bị phục vụ nông nghiệp.
|
Cục Chế biến NLTS
và NM
|
Vụ Khoa học công nghệ và môi trường; các Viện, Học
viện, Trường đại học, Hội có liên quan
|
2015-2020
|
3
|
Xây dựng các quy định nhằm tạo môi trường kinh
doanh máy nông nghiệp lành mạnh:
|
|
|
2014-2020
|
3.1
|
Thực hiện khảo sát thị trường hàng năm, theo 3 chỉ
tiêu: tổng sản lượng nông nghiệp; năng suất lao động sản xuất và tỷ lệ cơ giới
hóa nông nghiệp và một số chỉ tiêu khác như: Chủng loại máy, xuất xứ, nhà
cung cấp; tính thích ứng của từng loại máy với sản xuất ở Việt Nam; khả năng
mua sắm của người dân và các hình thức tổ chức sản xuất, dịch vụ
|
Cục Chế biến NLTS
và NM
|
Bộ Công thương và các cơ quan, đơn vị có liên
quan
|
2014-2020
|
3.2
|
Nâng cao năng lực (trang thiết bị và đào tạo) các
phòng thử nghiệm, trung tâm kiểm định máy nông nghiệp;
|
Vụ Khoa học công nghệ
và môi trường
|
Cục Chế biến NLTS và NM; Các Viện, Học viện, Trường
đại học, Trung tâm kiểm định, giám định máy, thiết bị có liên quan; Bộ Công
Thương;
|
2014-2020
|
Quyết định 4343/QĐ-BNN-CB năm 2014 về Kế hoạch phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp thực hiện Chiến lược Công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020 tầm nhìn 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4343/QĐ-BNN-CB ngày 10/10/2014 về Kế hoạch phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp thực hiện Chiến lược Công nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng đến năm 2020 tầm nhìn 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.840
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|