TT
|
Lĩnh
vực/đối tượng TCVN
|
Tên gọi TCVN
|
Phương thức xây
dựng
TCVN
|
Tổ chức biên
soạn/ Ban kỹ thuật xây dựng TCVN
|
Thời gian
thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
|
Cơ quan đề
xuất kế hoạch
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
NSNN
|
Nguồn khác
|
I. BỘ CÔNG AN
|
Lĩnh vực phòng cháy
chữa cháy
|
1.
|
|
Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô chữa
cháy téc nước
- Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá
|
Cục Cảnh sát
PCCC và CNCH
|
2020
|
2021
|
|
|
|
2.
|
|
Phòng cháy chữa cháy - Xe ô tô
chữa cháy hóa chất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá
|
Cục Cảnh sát
PCCC và CNCH
|
2020
|
2021
|
|
|
|
3.
|
|
Hệ thống phun sương cao
áp - Thiết kế và lắp đặt
|
Xây dựng mới trên
cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá
|
Cục Cảnh sát
PCCC và CNCH
|
2020
|
2021
|
|
|
|
4.
|
|
Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người
chữa cháy - Phương
pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có
nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công
trình - Phần 1:
Yêu cầu chung
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá
|
Cục Cảnh sát
PCCC và CNCH
|
2020
|
2021
|
|
|
|
5.
|
|
Phương tiện bảo vệ cá nhân cho người
chữa cháy -
Phương
pháp thử và yêu cầu đối với phương tiện cá nhân dùng cho người chữa cháy có
nguy cơ phơi với nhiệt và lửa ở mức độ cao trong khi chữa cháy tại các công
trình - Phần 2: Tính tương thích
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá
|
Cục Cảnh sát
PCCC và CNCH
|
2020
|
2021
|
|
|
|
6.
|
|
Phương tiện PCCC cho nhà và công trình
- Trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng.
|
Soát xét
TCVN 3890:2009
|
Cục Cảnh sát
PCCC và CNCH
|
2020
|
2021
|
|
|
|
7.
|
|
Hệ thống chữa cháy bằng khí - Tính
chất vật lý và thiết kế hệ thống - Phần 1: Yêu cầu chung
|
Soát xét TCVN
7661-1:2009
|
Cục Cảnh
sát PCCC và CNCH
|
2020
|
2021
|
|
|
|
II. BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Khí tượng thủy văn
|
8.
|
|
Công trình quan trắc khí tượng thủy
văn - Phần 4: Vị trí, công trình quan trắc đối với trạm khí tượng trên cao,
ô dôn - bức xạ cực tím và ra đa thời tiết
|
Xây dựng mới
- Phát triển từ QCVN 46 : 2012/BTNMT Về
Quan trắc khí tượng được ban hành tại Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT; Thông tư
số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí tượng trên cao và ra đa thời tiết.
|
Tổng cục KTTV
|
2020
|
2021
|
|
|
|
9.
|
|
Công trình quan trắc khí tượng thủy
văn - Phần 5: Mốc giới và hành lang kỹ thuật công trình khí tượng thủy văn
|
Xây dựng mới
- Phát triển QCVN số QCVN 46 :
2012/BTNMT, Thông tư số 25/2012/TT-BTNMT và QCVN 47:2012/BTNMT, TT
26/2012/TT-BTNNT
- Thực thi Luật KTTV, Nghị định
38/2016/NĐ-CP
|
Tổng cục
KTTV
|
2020
|
2021
|
|
|
|
10.
|
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 10.
Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông không ảnh hưởng thủy triều
|
Xây dựng mới
Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT
26/2012/TT-BTNMT Sản phẩm
đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng tiêu chuẩn
quan trắc thủy văn và hải văn”
|
Tổng cục KTTV
|
2020
|
2021
|
|
|
|
11.
|
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 11.
Quan trắc lưu lượng chất lơ lửng vùng sông vùng sông ảnh hưởng thủy triều
|
Xây dựng mới
Phát triển QCVN 47:2012/BTNMT, TT 26/2012/TT-BTNMT
Sản phẩm đề tài cơ sở “Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng
tiêu chuẩn quan trắc thủy văn và hải văn”
|
Tổng cục
KTTV
|
2020
|
2021
|
|
|
|
12.
|
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần 12.
Quan trắc ra đa thời tiết
|
Xây dựng mới
- Phát triển Thông tư số
44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết
và Ô dôn - bức xạ cực tím; Thông tư số 43/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm
2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật kiểm tra trạm khí
tượng trên cao và ra đa thời tiết;
- Tài liệu hướng dẫn về thiết bị đo
đạc và phương pháp quan trắc (CIMO) của Tổ chức khí tượng thế giới (WMO),
WMO-No.8
|
Tổng cục
KTTV
|
2020
|
2021
|
|
|
|
13.
|
|
Quan trắc khí tượng thủy văn Phần
13. Quan trắc khí tượng nông nghiệp
|
Xây dựng mới
Tham khảo (94 TCN 20-2000): Quy phạm
quan trắc khí tượng nông nghiệp; Quy phạm khảo sát khí tượng nông nghiệp trên
đồng ruộng (đối với cây lúa, ngô, lạc, đậu tương) (94 TCN 21-2000)
|
Tổng cục
KTTV
|
2020
|
2021
|
|
|
|
14.
|
|
Đánh giá chất lượng dự báo - phần 1:
đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố khí tượng
|
Xây dựng mới
Phát triển Thông tư số
41/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng
dự báo, cảnh báo khí tượng và từ các tài liệu nội bộ
|
Tổng cục
KTTV
|
2020
|
2021
|
|
|
|
15.
|
|
Đánh giá chất lượng dự báo - phần 2:
đánh giá chất lượng dự báo các yếu tố thủy văn
|
Xây dựng mới
- Phát triển Thông tư số
42/2017/TT-BTNMT ngày 23 tháng 10 năm 2017 Quy định kỹ thuật đánh giá chất
lượng dự báo, cảnh báo thủy văn và QCVN về dự báo, cảnh báo lũ và từ các tài
liệu nội bộ
|
Tổng cục KTTV
|
2020
|
2021
|
|
|
|
16.
|
|
Trạm khí tượng thủy văn tự động - Hồ
sơ kỹ thuật điện tử
|
Xây dựng mới
Chuẩn hóa trên cơ sở hồ sơ trạm hiện
hành và các tài liệu hướng dẫn của Tổ chức Khí tượng quốc tế tại WMO-No.8;
Tài liệu Quy chuẩn kỹ thuật, WMO-No.49; Tài liệu Hướng dẫn về Hệ thống quan trắc
toàn cầu, WMO-No.544
|
Tổng cục
KTTV
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Địa chất khoáng sản
|
17.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường- Phương pháp thành lập bản đồ tổng liều bức xạ gamma tự nhiên.
|
Xây dựng mới
Phát triển QCVN số 59/2014/BTNMT TT 06/2015/TT-BTNMT
Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản
đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ
|
Tổng cục ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
18.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường
-
Phương pháp phân
vùng môi trường phóng xạ tự nhiên.
|
Xây dựng mới
Phát triển
QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ
"Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự
nhiên tỷ lệ
|
Tổng cục ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
19.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân Phần 1. Xác định nồng độ hơi thủy ngân
- Phương pháp đo
|
Xây dựng mới
Phát triển
QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ “Nghiên
cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
20.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân
Phần 2. Xác định nồng độ hơi thủy
ngân - Phương pháp đánh giá chất lượng tài liệu.
|
Xây dựng mới
Phát triển
QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ
"Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự
nhiên tỷ lệ
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
21.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân
Phần 3. Xác định nồng độ hơi thủy
ngân Phương pháp xử lý, đánh giá kết quả.
|
Xây dựng mới
Phát triển
QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ
"Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự
nhiên tỷ lệ
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
22.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường - Bản đồ nồng độ hơi thủy ngân
Phần 4. Phương pháp thành lập
|
Xây dựng mới
Phát triển
QCVN
số
59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ "Nghiên cứu
cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự nhiên tỷ lệ
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
23.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường - Detector vết hạt nhân
Phần 1. Đo Detector vết hạt nhân
|
Xây dựng mới
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
24.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường - Detector vết hạt nhân
Phần 2. Phương pháp xử lý và phân
tích tài liệu Detector vết hạt nhân.
|
Xây dựng mới
Phát triển
QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ
"Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ
tự nhiên tỷ lệ
|
Tổng cục ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
25.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương
pháp đo phổ gamma để xác định hoạt độ của U, Th, K trong đất phủ.
|
Xây dựng mới
Phát triển
QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ
"Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ
tự nhiên tỷ lệ
|
Tổng cục ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
26.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi trường-Phương
pháp thành lập bản đồ hoạt độ phóng xạ riêng trong đất phủ.
|
Xây dựng mới
Phát triển
QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN
cấp bộ “Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ
tự nhiên tỷ lệ
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
27.
|
|
Điều tra, đánh giá địa chất môi
trường - Phương pháp thành lập bản đồ tổng hoạt độ phóng xạ trong tầng đất
phủ
|
Xây dựng mới
Phát triển
QCVN số 59/2014/BTNMT TT06/2015/TT-BTNMT Sản phẩm đề tài KHCN cấp bộ
"Nghiên cứu cơ sở khoa học để thành lập bản đồ môi trường phóng xạ tự
nhiên tỷ lệ
|
Tổng cục ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
28.
|
|
Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng
tantal, niobi - Phương pháp phổ khối lượng ICP-MS
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ tiêu chuẩn cơ sở TCCS 03/XH:2012
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
29.
|
|
Đất, đá và quặng - Xác định hàm
lượng vết một số nguyên tố - Phương pháp phổ khối lượng ICP- MS
|
Xây dựng
mới
Phát triển
từ TCCS 01/XH:2017
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
30.
|
|
Đất, đá và quặng - Xác định tên đá -
Phương pháp phân tích thạch học
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế.
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
31.
|
|
Đất, đá và quặng - Xác định hàm lượng
các khoáng vật quặng - Phương pháp phân tích khoáng tướng
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ tài liệu tiêu chuẩn nội bộ PTN, Khảo sát khảo nghiệm thực tế.
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
32.
|
|
Đất, đá và quặng - Sa khoáng ven biến
- Xác định hàm lượng các khoáng vật bằng phương pháp trọng sa
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ TCCS 01:2010/ĐCKS
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
33.
|
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ
1:50.000 phần đất liền: Phần 10. Nội dung đo vẽ các thành tạo xâm nhập
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT
|
Tổng cục ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
34.
|
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 11. Nội dung đo vẽ địa mạo
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT
|
Tổng cục ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
35.
|
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 12. Nội dung điều tra di sản địa chất.
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT
|
Tổng cục ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
36.
|
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 13. Điều tra khoáng sản sơ bộ
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
37.
|
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 14. Điều tra khoáng sản chi tiết
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
38.
|
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1:50.000 phần
đất liền: Phần 15. Chuyên đề điều tra địa chất thủy văn
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT
|
Tổng cục ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
39.
|
|
Lập bản đồ ĐCKS tỷ lệ 1.50.000 phần
đất liền: Phần 16. Chuyên đề điều tra địa chất công trình
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ QCVN 49:2012/TT-BTNMT
|
Tổng cục
ĐCKSVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Viễn thám
|
40.
|
|
Siêu dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Xây dựng mới
Phát triển
từ kết quả đề tài nghiên cứu cấp cơ sở
|
Cục Viễn
thám quốc gia
|
2020
|
2021
|
|
|
|
41.
|
|
Cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia
|
Xây dựng
mới
Kế thừa,
phát triển kết quả dự án
|
Cục Viễn thám quốc
gia
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Biến đổi khí hậu
|
42.
|
|
Sản phẩm xốp sử dụng chất trợ nở có
tính cháy - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng
mới trên cơ sở tham khảo tài liệu liên quan
|
Cục Biến đổi
khí hậu
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
43.
|
|
Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
Xây dựng mới
Xây dựng phát
triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định
kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai
|
Tổng cục
Quản lý đất đai
|
2020
|
2021
|
|
|
|
44.
|
|
Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
cấp huyện
|
Xây dựng mới
Xây dựng
phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ
thuật về cơ sở dữ liệu đất đai
|
Tổng cục Quản
lý đất đai
|
2020
|
2021
|
|
|
|
45.
|
|
Cơ sở dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đai Quốc gia - Yêu cầu về dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
hàng năm cấp huyện
|
Xây dựng mới
Xây dựng
phát triển Thông tư số 75/2015/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2015 quy định kỹ thuật
về cơ sở dữ liệu đất đai
|
Tổng cục
Quản lý đất đai
|
2020
|
2021
|
|
|
|
III. BỘ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
46.
|
|
Chai chứa khí hóa lỏng bằng
vật liệu Composite
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu và khảo sát đánh giá
|
Trung tâm
Kiểm định kỹ thuật an toàn khu vực I - Cục An toàn lao động
|
2020
|
2021
|
|
|
|
IV. BỘ GIAO THÔNG
VẬN TẢI
|
47.
|
|
Mặt đường bê tông nhựa sử dụng cho
sân bay - Thi công và nghiệm thu
|
- Xây dựng
mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
STAC 2009 - Guide to the application of standards - Bituminous
mixtures and surface dressings for airport pavements LPC 2007
Bituminous Mixtures Design Guide
|
Cục Hàng
không
Việt
Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
48.
|
|
Bê tông phun trong công trình hầm
giao thông - Thi công và nghiệm thu
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng
tiêu chuẩn: ACI 506.2-13 Specification for Shotcrete
|
Viện Khoa
học và Công nghệ GTVT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
49.
|
|
Bê tông nhựa - Phương pháp thử xác
định khả năng kháng nứt bằng mô hình uốn dầm bán nguyệt SCB (Semi-Circular
Bending).
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng
tiêu chuẩn: + AASHTO TP 124-2016 Standard method of test for
determining the fracture potential of asphalt mixtures using semicircular bend
geometry (SCB) at intermediate temperature;
+ ASTM D8044-2016: Standard Test
Method for Evaluation of Asphalt Mixture Cracking Resistance using the
Semi-Circular Bend Test (SCB) at Intermediate Temperatures.
|
Viện Khoa
học và Công nghệ GTVT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
50.
|
|
Mặt đường bê tông nhựa nóng - Thi
công và nghiệm thu
|
- Sửa đổi bổ sung;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng
tiêu chuẩn:
- TCVN 8819:2011 Mặt đường bê tông
nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
- TCVN 8820:2011 Hỗn hợp bê tông nhựa
nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall
- Quyết định 858/QĐ-BGTVT ngày
26/3/2014; Thông tư 27/2014/TT-BGTVT của Bộ GTVT
|
Viện Khoa
học và Công nghệ GTVT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
51.
|
|
Nhựa đường phân cấp theo đặc tính
làm việc - phương pháp xác định hoặc kiểm tra cấp nhựa
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng
tiêu chuẩn:
- AASHTO R29-2015, Grading
or Verifying the Performance Grade of an Asphalt Binder
- AASHTO M320-2017, Specification For
Performance - Graded Asphalt Binder. TCVN***:2019 “Nhựa đường phân cấp theo đặc
tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật” (Bộ GTVT đang xây dựng)
|
Viện Khoa
học và Công nghệ GTVT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
52.
|
|
Cầu đường sắt - Tiêu chuẩn thiết kế
Bao gồm các phần:
- Phần 8. Gối cầu, khe co giãn, lan
can, thiết bị chống rơi dầm
- Phần 9. Thiết kế địa kỹ thuật (nền
móng cho mố trụ, tường
chắn, cống và kết cấu vùi)
- Phần 10. Thiết kế cầu chịu động
đất
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng
tiêu chuẩn:
+ EN 1990 (Eurocode 0) đến EN 1999
(Eurocode 9),
EN1337 (Gối cầu), EN 10080, EN10138
(Thép thường và DUL), EN288 (Hàn),...
+ California Design Criteria (2012),
Arema (Volume 2),
+ TCVN 11823: 2017 Tiêu chuẩn thiết
kế cầu đường bộ,
+ Một số TCVN, ASTM,... khác (về bê
tông, khảo sát, thí nghiệm,...)
|
Viện KHCN GTVT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
53.
|
|
Gối cầu cao su cốt bản
thép có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng tiêu
chuẩn:
BS EN 1337-1:2000, BS EN 1337-2:2004,
BS EN 1337-3:2005
|
Viện KHCN
GTVT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
54.
|
|
Mặt đường bê tông nhựa - Phương pháp
đo và đánh giá độ chặt bê tông nhựa bằng thiết bị điện từ tiếp xúc bề mặt
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng
tiêu chuẩn:
+ AASHTO T343-12 Standard method of
test for Density of In-Place Hot Mix Asphalt (HMA) Pavement by Electronic
Surface Contact Devices;
+ ASTM D7113/D7113M-10
Standard Test Method for Density of Bituminous Paving Mixture in Place by the
Electromagnetic Surface Contact Methods
|
Viện KHCN
GTVT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
55.
|
|
Tà vẹt và tấm đỡ bê tông
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng
tiêu chuẩn: EN 13230-1; EN 13230-2; EN 13230-3; EN 13230-4; EN 13230-5
|
Viện Khoa
học và Công nghệ GTVT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
56.
|
|
Hệ thống thông tin phục vụ chạy tàu
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
Electronic railway
equipment - Train
communication network (TCN) - Part 1: General architecture (IEC
61375-1:2012)
|
Cục Đường
sắt Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
57.
|
|
Tương thích điện từ - Tiêu
chuẩn chung: Miễn nhiễm điện từ đối với môi trường công nghiệp
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
Electromagnetic
compatibility (EMC) - Part 6-2: Generic standards - Immunity
standard for industrial environments IEC 61000-6-2:2016
|
Cục Đường sắt
Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
58.
|
|
Tương thích điện từ - Yêu cầu về phát
xạ đối với môi trường công nghiệp
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
Electromagnetic compatibility (EMC) - Part 6-4: Generic standards - Emission
standard for industrial environments IEC 61000-6-4:2018
|
Cục Đường
sắt Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
59.
|
|
Ứng dụng đường sắt - Hệ thống hãm -
Bảo vệ chống trượt bánh xe
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu làm căn cứ xây dựng:
- EN
15595:2018 -
Railway
applications - Braking - Wheel slide protection
|
Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
60.
|
|
Giàn cố định trên biển - Phần 13:
Tính toàn vẹn của kết cấu trong khai thác
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu làm căn cứ xây dựng: API Recommended
Practice 2sim First
Edition, November 2014, Structural Integrity Management of Fixed Offshore
Structures
|
Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
61.
|
|
Phương tiện giao thông
đường bộ - Tấm báo hiệu phía sau cho xe hạng nặng và dài - Yêu cầu kỹ thuật
và phương pháp thử
|
- Tài liệu chính
làm căn cứ xây dựng: Regulation no. 70: uniform provisions concerning the approval of
rear marking plates for heavy and long vehicles
|
Cục Đăng kiểm
Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
62.
|
|
Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố
định - An toàn điện, nối đất và mạch hồi lưu - Phần 3: Tương tác lẫn nhau
của hệ thống điện xoay chiều và hệ thống điện một chiều
|
- Xây dựng mới;
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 50122-3 Railway applications - Fixed installations Electrical safety,
earthing and the return circuit - Part 3: Mutual Interaction of a.c. and d.c.
traction systems
|
Viện Khoa
học và Công nghệ GTVT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
63.
|
|
Ứng dụng đường sắt - Lắp đặt cố
định - Nguyên tắc bảo vệ đối với hệ thống kéo điện AC và DC
|
- Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng
TCVN: EN 50633 Railway applications - Fixed installations Protection
principles for AC and DC electric fraction systems
|
Viện Khoa
học và Công nghệ
|
2020
|
2021
|
|
|
|
V. BAN CƠ YẾU CHÍNH
PHỦ
|
Công nghệ thông tin
|
64.
|
|
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật
mã- Chữ ký số RECDSA
|
Nội dung tiêu chuẩn được xây dựng
dựa trên việc thừa kế nội dung của tiêu chuẩn GOST R34.10-2012
|
Viện Khoa
học - Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ
|
2020
|
2020
|
|
|
|
65.
|
|
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật
mã- Mã khối Magma và Kuznyechik
|
Thuật toán mã khối mô tả trong tiêu
chuẩn này được xây dựng dựa trên tài liệu: Tiêu chuẩn GOST R 34.12-2015
ban hành ngày 19/06/2015 có hiệu lực từ ngày 01/01/2016
|
Viện Khoa
học - Công nghệ mật mã/ Ban Cơ yếu Chính phủ
|
2020
|
2020
|
|
|
|
66.
|
|
Công nghệ thông tin-Các kỹ thuật mật
mã-Hàm băm Streebog
|
Nội dung tiêu chuẩn được xây dựng dựa
trên việc thừa kế nội dung của tiêu chuẩn GOST R 34.11-2012
|
Viện Khoa
học -Công nghệ mật mã/ Ban
Cơ yếu Chính phủ
|
2020
|
2020
|
|
|
|
VI. BỘ VĂN HÓA,
THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
Văn hóa
|
67.
|
|
Thông tin và tư liệu - Liên kết hệ
thống mở - Xác định dịch vụ mượn liên thư viện
|
Xây dựng trên cơ
sở chấp nhận tương đương ISO 10160:2015
|
Thư viện
Quốc gia Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
68.
|
|
Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
lịch sử, kiến trúc nghệ thuật - Yêu cầu thiết kế.
|
Xây dựng mới trên cơ sở tham khảo tài
liệu, đề tài nghiên cứu, sách hướng dẫn chuyên môn cho công việc thiết kế;
kinh nghiệm thực tiễn qua các lần lập hồ sơ thiết kế trong công tác tu bổ,
bảo quản, phục hồi một số công trình di tích
|
Viện Bảo tồn
di tích.
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Thể dục thể thao
|
69.
|
|
Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị
cầu lông - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 1509:2008
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Bắc Ninh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
70.
|
|
Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị
quần vợt - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 1510:2004
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Bắc Ninh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
71.
|
|
Thiết bị sân tập thể thao - Thiết
bị bóng rổ - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 1270:2005
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Bắc Ninh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
72.
|
|
Thiết bị sân tập thể thao - Thiết bị
bóng chuyền -
Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 1271:2014
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Bắc Ninh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
73.
|
|
Thiết bị sân tập thể thao - Bóng bàn
- Phần 1: Bàn bóng bàn, các
yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 14468-1:2015
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Bắc Ninh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
74.
|
|
Thiết bị sân tập thể
thao - Bóng bàn - Phần 2: Cột lắp ráp lưới - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 14468-2:2015
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Bắc Ninh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
75.
|
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đối
với các chương trình giới thiệu để lặn biển
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương
đương ISO 11121:2017
|
Trường Đại
học TDTT Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
76.
|
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào
tạo thợ lặn giải trí - Phần 1: Cấp 1 -Thợ lặn giám sát
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương
đương ISO 24801-1:2014
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
77.
|
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào
tạo thợ lặn giải trí - Phần 2: cấp độ 2 - Thợ lặn tự trị
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương
đương ISO 24801-2:2014
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
78.
|
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào
tạo thợ lặn giải trí - Phần 3: cấp độ 3 - Người hướng dẫn lặn
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương
đương ISO 24801-3:2014
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
79.
|
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào
tạo giáo viên hướng dẫn lặn - Phần 1: Cấp 1
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương
đương ISO 24802-1:2014
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
80.
|
|
Dịch vụ lặn giải trí - Yêu cầu đào
tạo giáo viên hướng dẫn lặn - Phần 2: Cấp độ 2
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương
đương ISO 24802-2:2014
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
81.
|
|
Mặt sân tổng hợp dành
cho các sân thể thao ngoài trời - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 14877:2013
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
82.
|
|
Mặt sân thể thao dành cho khu thể
thao đa năng trong nhà - Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 14904:2006
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
83.
|
|
Mặt sân thể thao - mặt sân cỏ nhân
tạo và dạng thảm có lỗ chuyên dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 1:
Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân cỏ nhân tạo dành cho bóng đá, khúc côn
cầu, bóng bầu dục, tennis và các môn thể thao đa năng
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 15330-1:2013
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao TP.Hồ Chí Minh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
84.
|
|
Mặt sân thể thao - mặt sân cỏ nhân
tạo và dạng thảm có lỗ chuyên dùng cho các môn thể thao ngoài trời - Phần 2:
Yêu cầu đặc điểm kỹ thuật bề mặt sân dạng thảm có lỗ dành cho tennis và các
môn thể thao đa năng
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 15330-2:2017
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao TP.Hồ Chí Minh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
85.
|
|
Mặt sân thể thao - Xác định tỷ lệ
thấm nước
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 12616:2013
|
Trường Đại
học Thể dục thể thao TP. Hồ Chí Minh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
86.
|
|
Bề mặt cho các khu thể thao - Xác
định tính chất bền kéo của bề mặt thể thao tổng hợp
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 12230:2003
|
Trường Đại
học TDTT
TP. Hồ Chí Minh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
87.
|
|
- Thiết bị leo núi - Dây phụ kiện -
Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 564:2014
|
Viện Khoa
học TDTT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
88.
|
|
Thiết bị leo núi - Cáp treo - Yêu
cầu an toàn và phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 566:2017
|
Viện Khoa
học TDTT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
89.
|
|
Thiết bị leo núi - Kẹp dây - Yêu cầu
an toàn và phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 567:2013
|
Viện Khoa
học TDTT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
90.
|
|
Thiết bị leo núi - Dây leo núi cơ
động - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử.
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 892:2012+A1:2016
|
Viện Khoa
học TDTT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
91.
|
|
Thiết bị leo núi - Đinh móc - Yêu
cầu an toàn và phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 893:2010
|
Viện Khoa
học TDTT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
92.
|
|
Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm
- Phần 1: Thiết bị phanh hãm có khóa được hỗ trợ thủ công, yêu cầu an toàn và
phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 15151-1:2012
|
Viện Khoa
học TDTT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
93.
|
|
Thiết bị leo núi - Thiết bị phanh hãm
- Phần 2: Thiết bị phanh hãm bằng tay, yêu cầu an toàn và phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 15151-2:2012
|
Viện Khoa
học TDTT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
94.
|
|
Thiết bị tập luyện thể dục ngoài
trời được lắp đặt cố định - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
|
Tài liệu chính làm căn cứ xây dựng:
EN 16630:2015
|
Trung tâm HL
TT Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
95.
|
|
- Thiết bị giải trí phao nổi để sử
dụng trên và trong nước - Phần 1: Phân loại, vật liệu, yêu cầu chung và
phương pháp thử
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận tương
đương ISO 25649-1:2017
|
Trung tâm HL
TT Quốc gia Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
96.
|
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử
dụng trên và trong nước - Phần 2: Thông tin người tiêu dùng
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO
25649-2:2017
|
Trung tâm HL
TT Quốc gia Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
97.
|
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng
trên và trong
nước - Phần 3: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử cho các
thiết bị cấp A
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO 25649-3:2017
|
Trung tâm HL
TT Quốc gia Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
98.
|
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng
trên và trong nước - Phần 4 Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
cho các thiết bị cấp B
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO
25649-4:2017
|
Trung tâm HL
TT Quốc gia Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
99.
|
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng
trên và trong nước - Phần 5: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử
cho các thiết bị cấp C
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO
25649-5:2017
|
Trung tâm HL
TT Quốc gia Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
100.
|
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử dụng
trên và trong nước - Phần 6: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp
thử cho các thiết bị cấp D
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO
25649-6:2017
|
Trung tâm HL
TT Quốc gia Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
101.
|
|
Thiết bị giải trí phao nổi để sử
dụng trên và trong nước - Phần 7: Yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương
pháp thử cho các thiết bị cấp E
|
Xây dựng trên cơ sở chấp nhận ISO
25649-7:2017
|
Trung tâm HL
TT Quốc gia Đà Nẵng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
VII. BỘ Y TẾ
|
Phương pháp kiểm
nghiệm Mỹ phẩm
|
102.
|
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Thẩm định
phương pháp phân tích cho các kết quả trong phân tích mỹ phẩm bằng kỹ thuật
HPLC
|
Xây dựng mới, tham khảo ISO
12787:2011
|
Viện Kiểm
nghiệm thuốc thành phố Hồ Chí Minh
|
2020
|
2021
|
|
|
|
103.
|
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích -
Hướng dẫn thiết lập phương pháp phân tích mỹ phẩm.
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài
liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm
|
-nt-
|
2020
|
2021
|
|
|
|
104.
|
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích - Các
phương pháp phân tích
cho sàng lọc và định lượng các kim loại nặng trong mỹ phẩm.
|
Xây dựng mới, tham khảo ISO/TR
7276:2014
|
-nt-
|
2020
|
2021
|
|
|
|
105.
|
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích -
Phát hiện và định lượng Diethanolamine (DEA) trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật
GC/MS
|
Xây dựng mới, tham khảo ISO/TR
18818:2017
|
-nt-
|
2020
|
2021
|
|
|
|
106.
|
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân tích -
Phát hiện Diethylene Glycol and Ethylene Glycol trong kem đánh răng bằng
phương pháp GC/MS.
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài
liệu US-FDA và hài hòa ASEAN về mỹ phẩm
|
-nt-
|
2020
|
2021
|
|
|
|
107.
|
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân
tích - Xác định salicylic acid trong mỹ phẩm bằng kỹ thuật HPLC
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài
liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm
|
-nt-
|
2020
|
2021
|
|
|
|
108.
|
|
Mỹ phẩm - Phương pháp phân
tích - Xác định glycolic acid và lactic acid (alpha-hydroxy acid) trong mỹ
phẩm bằng kỹ thuật HPLC
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: Tài
liệu hài hòa ASEAN về mỹ phẩm
|
-nt-
|
2020
|
2021
|
|
|
|
109.
|
|
Thực phẩm - Xác định hoạt
tính enzyme α-amylase (Ceralpha Units/g or ml).
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC
Official method 2002.01
|
Viện ATVSTP QG
|
2020
|
2021
|
|
|
|
110.
|
|
Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme
papain
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC
Official Method 971.16
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
111.
|
|
Thực phẩm - Xác định hoạt tính enzyme
Pepsin
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC
Official Method 971.09
|
nt-
|
2020
|
2021
|
|
|
|
112.
|
|
Thực phẩm - Xác định hàm lượng Fructan (inulin/FOS)
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC Official
method 999.03
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
113.
|
|
Sản phẩm ngũ cốc - Xác định hàm lượng
tinh bột tổng số - Phương pháp Enzyme Amyloglucosidase - α-Amylase và
quang phổ hấp thụ
phân tử UV-VIS
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC
Official method 996.11
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
114.
|
|
Thực phẩm - Xác đinh hàm lượng chlorophyll
tổng số. Phương pháp quang phổ
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC
Official method 942.04
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
115.
|
|
Thực phẩm - Xác định hàm lượng
tanin. Phương pháp chuẩn độ
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: AOAC
955.35
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
116.
|
|
Thực phẩm - Phát hiện Cyclospora
và Cryptosporidium trong thực phẩm
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng:
Bacteriological Analytical Manual, Chapter 19a
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
117.
|
|
Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật - Quy
trình thử nghiệm độc cấp tính đường miệng
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: OECD 423
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
118.
|
|
Hóa chất, thuốc bảo vệ thực vật -
Quy trình thử nghiệm độc cấp tính hô hấp
|
Tài liệu làm căn cứ xây dựng: OECD
403
|
nt
|
.2020
|
2021
|
|
|
|
119.
|
|
Định lượng ngô biến đổi gen dòng
TC1507 bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: JRC - IRMM
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
120.
|
|
Định lượng ngô biến đổi gen dòng
MON89034 bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: JRC - IRMM
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
121.
|
|
Định lượng ngô biến đổi gen dòng
MON863 bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: JRC - IRMM
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
122.
|
|
Định lượng ngô biến đổi gen dòng
NK603 bằng kỹ thuật RT-PCR
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: IRC - IRMM
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
123.
|
|
Xác định hàm lượng Alpha Lipoic acid
bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng
cao (HPLC)
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
124.
|
|
Xác định hàm lượng Silymarin
bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: USP 30 - Dietary Supplements
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
125.
|
|
Xác định hàm lượng Valerenic acid
bằng kỹ thuật sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: USP 30 -
Dietary Supplements
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
126.
|
|
Xác định hàm lượng thủy ngân. Phương
pháp phân hủy nhiệt hỗn hổng và quang phổ hấp thụ nguyên tử (DMA-80)
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: EPA 7473
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Lĩnh vực Dược
|
127.
|
|
Acarbose
|
Xây dựng mới
|
Trung tâm
Dược điển Dược thư VN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
128.
|
|
Carmelose
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
129.
|
|
Gemfibrozil
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
130.
|
|
Medroxyprogesteron acetat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
131.
|
|
Meropenem trihydrat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
132.
|
|
Mesalazin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
133.
|
|
Metoprolol succinat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
134.
|
|
Metoprolol tartrat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
135.
|
|
Moxifloxacin hydroclorid
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
136.
|
|
Natri hydroxyd
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
137.
|
|
Nước siêu tinh khiết
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
138.
|
|
Ribavirin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
139.
|
|
Sertralin hydrochlorid
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
140.
|
|
Simethicon
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
141.
|
|
Spironolacton
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
142.
|
|
Sucralfat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
143.
|
|
Sulfasalazin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
144.
|
|
Valsartan
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
145.
|
|
Bột pha hỗn dịch uống sucrafat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
146.
|
|
Bột pha tiêm cefepim
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
147.
|
|
Bột pha tiêm meropenem
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
148.
|
|
Nang celecoxib
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
149.
|
|
Nang gemfibrozil
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
150.
|
|
Nang nifuroxazid
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
151.
|
|
Nang tramadol
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
152.
|
|
Thuốc nhỏ mắt moxifloxacin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
153.
|
|
Viên nén abacavir
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
154.
|
|
Viên nén acarbose
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
155.
|
|
Viên nén celecoxib
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
156.
|
|
Viên nén gemfibrozil
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
157.
|
|
Viên nén lopinavir + ritonavir
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
158.
|
|
Viên nén metoprolol tartrat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
159.
|
|
Viên nén moxifloxacin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
160.
|
|
Viên nén nhai sucrafat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
161.
|
|
Viên nén ribavirin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
162.
|
|
Viên nén spironolacton
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
163.
|
|
Viên nén tamoxifen
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
164.
|
|
Viên nén valsartan
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
165.
|
|
Viên nén giải phóng kéo dài felodipin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
166.
|
|
Carvedilol
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
167.
|
|
Citicolin natri
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
168.
|
|
Clobetasol propionat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
169.
|
|
Clomifen citrat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
170.
|
|
Curcumin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
171.
|
|
Dindanosin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
172.
|
|
Emtricitabin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
173.
|
|
Lysin hydroclorid
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
174.
|
|
Mifepriston
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
175.
|
|
Montelukas natri
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
176.
|
|
Nimodipin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
177.
|
|
Ondansetron hydroclorid
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
178.
|
|
Oxytoxin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
179.
|
|
Sildenafil citrat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
180.
|
|
Tadalafil
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
181.
|
|
Tenofovir disoproxil fumarat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
182.
|
|
Tyrosin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
183.
|
|
Bột pha hỗn dịch attapulgit
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
184.
|
|
Nang emtricitabin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
185.
|
|
Thuốc tiêm citicolin natri
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
186.
|
|
Thuốc tiêm oxytoxin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
187.
|
|
Thuốc tiêm terbutalin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
188.
|
|
Viên nén bisoprolol
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
189.
|
|
Viên nén carvedilol
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
190.
|
|
Viên nén clomifen
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
191.
|
|
Viên nén mifepriston
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
192.
|
|
Viên nén montelukas
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
193.
|
|
Viên nén nhai dindanosin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
194.
|
|
Viên nén nimodipin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
195.
|
|
Viên nén sildenafil
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
196.
|
|
Viên nén tadalafil
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
197.
|
|
Viên nén tenofovir disoproxil
fumarat
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
198.
|
|
Viên nén terbutalin
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
199.
|
|
Cỏ sữa lá nhỏ
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
200.
|
|
Cỏ sữa lá to
|
Xây dựng mới
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Trang thiết bị y tế
|
201.
|
|
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật
liệu gốm - Phần 1: Vật liệu sứ có nhôm tinh chất cao
|
Chấp nhận
ISO 6474-1:2010
|
Viện
TTB&CT Y
tế
|
2020
|
2021
|
|
|
|
202.
|
|
Vật cấy ghép trong phẫu thuật - Vật
liệu gốm - Phần 2: Vật liệu composite dựa trên một ma trận nhôm độ tinh khiết
cao với zirconia tăng cường
|
Chấp nhận ISO
6474-2:2012
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
203.
|
|
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế
- Phần 1: Đổ vào chai thủy tinh
|
Chấp nhận
ISO 8536-1:2011
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
204.
|
|
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế
- Phần 2: Đóng chai truyền dịch
|
Chấp nhận
ISO 8536-2:2010
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
205.
|
|
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế
- Phần 3: nắp nhôm cho chai truyền dịch
|
Chấp nhận
ISO 8536-3:2009
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
206.
|
|
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế
- Phần 4: Bộ kim tiêm dùng một lần
|
Chấp nhận
ISO 8536-4:2010/Adm1
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
207.
|
|
Thiết bị truyền dịch dùng trong y tế
- Phần 5: Bộ kim tiêm buret dùng một lần
|
Chấp nhận
ISO 8536-5:2004
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
208.
|
|
Kim tiêm vô khuẩn sử dụng một lần, có
hoặc không có kim, đối với insulin
|
Chấp nhận
ISO 8537:2007
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
209.
|
|
Tim mạch cấy ghép và bộ phận nhân tạo
- Máy thẩm tách máu, lọc tách máu, lọc máu và cô đặc máu
|
Chấp nhận
ISO 8637:2010
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
210.
|
|
Tim mạch cấy ghép và bộ phận nhân
tạo - Tuần hoàn ngoài cơ thể với máy thẩm tách máu, lọc tách máu và lọc máu
|
Chấp nhận
ISO 8638:2010
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
211.
|
|
Phục hồi và phân tích vật cấy ghép phẫu
thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng kim loại
|
Chấp nhận
ISO 12891-2:2000
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
212.
|
|
Phục hồi và phân tích vật cấy ghép
phẫu thuật - Phân tích vật cấy ghép phẫu thuật bằng nhựa
|
Chấp nhận
ISO 12891-3:2000
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
213.
|
|
Thiết bị hô hấp - màn hình trẻ sơ
sinh - yêu cầu cụ thể
|
Chấp nhận ISO
18778:2005
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
214.
|
|
Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 1:
ống thuốc bột tiêm
|
Chấp nhận
ISO 9187-1:2010
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
215.
|
|
Thiết bị tiêm dùng trong y tế - Phần 2: Điểm
cắt (OPC) ống
|
Chấp nhận
ISO 9187-2:2010
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
216.
|
|
Khuôn làm bằng chất dẻo kết hợp cho
các lọ truyền và tiêm - Yêu cầu và phương pháp thử
|
Chấp nhận
ISO 10985:2009
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
217.
|
|
Thiết bị điện y tế - Triển khai thực
hiện hướng dẫn hoạt động cho sự nhận biết người bệnh bằng cách sử dụng nhiệt
kế lâm sàng
|
Chấp nhận ISO/TR
13154:2009
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
218.
|
|
Thiết bị điện y tế - Phần 2-67: Các
yêu cầu cơ bản về an toàn cơ bản và hoạt động thiết yếu của thiết bị bảo
dưỡng oxy
|
Chấp nhận
ISO 80601-2-67:2014
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
219.
|
|
Di chuyển hệ thống oxy lỏng dùng trong
y tế - yêu cầu cụ thể
|
Chấp nhận
ISO 18777:2005
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
220.
|
|
Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo
- Hệ thống bắc cầu tim phổi - Bộ lọc máu động mạch
|
Chấp nhận
ISO 15675:2009
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
221.
|
|
Cấy ghép tim mạch và cơ quan nhân tạo
- Hệ thống chứa vỏ cứng trong mổ tim hở/tĩnh mạch (có hoặc không có lọc) và
túi chứa tĩnh mạch mềm
|
Chấp nhận
ISO 15674:2009
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
222.
|
|
Mô cấy và cơ quan nhân tạo - Máy lọc
huyết tương
|
Chấp nhận
ISO 13960:2010
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
223.
|
|
Thiết bị y tế chẩn đoán trong ống
nghiệm - Đo lường số lượng trong các mẫu có nguồn gốc sinh học - Yêu cầu đối
với tài liệu tham khảo được chứng nhận và nội dung tài liệu hỗ trợ
|
Chấp nhận
ISO 15194:2009
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
224.
|
|
Hệ thống xét nghiệm chẩn đoán trong
ống nghiệm - Các yêu cầu đối với hệ thống theo dõi glucose máu trong việc tự
kiểm tra bệnh đái tháo đường
|
Chấp nhận
ISO 15197:2013
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
225.
|
|
Phòng thí nghiệm y tế lâm sàng - Các
thiết bị y tế chẩn đoán trong ống nghiệm - Xác nhận các quy trình kiểm soát
chất lượng của người sử dụng bởi nhà sản xuất
|
Chấp nhận
ISO 15198:2004
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
226.
|
|
Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng và
các thiết bị y tế trong ống nghiệm - Yêu cầu đối với các hệ thống giám sát
trong ống nghiệm để tự kiểm tra liệu pháp chống đông bằng thuốc uống
|
Chấp nhận
ISO 17593:2007
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
227.
|
|
Y khoa trong phòng thí nghiệm - Các
yêu cầu đối với các phòng thí nghiệm đo lường tham chiếu
|
Chấp nhận
ISO 15195:2003
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
228.
|
|
Kiểm tra phòng thí nghiệm lâm sàng -
Các tiêu chuẩn đối với các loại chất làm đông agar Mueller-Hinton khử nước và
canh để thử nghiệm tính nhạy cảm với kháng sinh
|
Chấp nhận
ISO/TS 16782:2016
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
229.
|
|
Phòng thí nghiệm y tế - Thuốc thử cho
nhuộm vật liệu sinh học - Hướng dẫn cho người sử dụng
|
Chấp nhận
ISO/TS 17518:2015
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
230.
|
|
Các hệ thống xét nghiệm chẩn đoán
trong ống nghiệm - Các quy trình kiểm tra trong ống nghiệm dựa trên axit
nucleic để phát hiện và xác định các mầm bệnh vi sinh - Phần 1: Yêu cầu
chung, thuật ngữ và định nghĩa
|
Chấp nhận
ISO/TS 17822-1:2014
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
231.
|
|
Phòng thí nghiệm y tế - Hướng dẫn cài
đặt phòng thí nghiệm của ISO 15189:2003
|
Chấp nhận
ISO/TS 22869:2005
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
232.
|
|
Xét nghiệm tại chỗ (POCT) - Yêu cầu
về chất lượng và năng lực
|
Chấp nhận
ISO 22870:2016
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
233.
|
|
Đánh giá sinh học các thiết bị y tế -
Phần 33: Hướng
dẫn các xét nghiệm để đánh giá gen độc tố - Bổ sung ISO 10993-3
|
Chấp nhận ISO/TS
10993-33:2015
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
234.
|
|
Đánh giá sinh học các thiết bị y tế -
Hướng dẫn tiến hành đánh giá sinh học trong quy trình quản lý rủi ro
|
Chấp nhận
ISO/TS 15499:2016
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
235.
|
|
Đánh giá sinh học về tim mạch của
các thiết bị y tế - Hướng dẫn về cấy ghép có thể hấp thụ
|
Chấp nhận
ISO/TS 37137:2014
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
236.
|
|
Tiệt trùng các sản phẩm chăm sóc sức
khỏe - Bức xạ -
Sự biến đổi của liều khử trùng đã chọn: Phương pháp VdmaxSD
|
Chấp nhận
ISO/TS 13004:2013
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
237.
|
|
Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 1:
Yêu cầu chung, thuật ngữ, định nghĩa và các thí nghiệm
|
Chấp nhận
ISO 15883-1:2006
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
238.
|
|
Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 2:
Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt
dùng cho dụng
cụ phẫu thuật, thiết bị gây mê, bát, đĩa, bình thu, dụng cụ, đồ thủy tinh,
|
Chấp nhận
ISO 15883-2:2006
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
239.
|
|
Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 3:
Các yêu cầu và thử nghiệm cho các máy khử trùng bằng máy khử trùng sử dụng
nhiệt cho thùng chứa chất thải của con người
|
Chấp nhận
ISO 15883-3:2006
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
240.
|
|
Máy giặt-thuốc khử trùng - Phần 4:
Yêu cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng hóa
học cho nội soi nhiệt
|
Chấp nhận
ISO 15883-4:2008
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
241.
|
|
Máy giặt-khử trùng - Phần 5: Kiểm tra
chất lỏng thải ra và các phương pháp để chứng minh hiệu quả làm sạch
|
Chấp nhân
ISO/TS 15883-5:2005
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
242.
|
|
Máy giặt-khử trùng - Phần 6: Yêu cầu và
thử nghiệm cho
các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng bằng nhiệt dùng cho các thiết bị y
tế không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế chăm sóc sức khỏe
|
Chấp nhận
ISO 15883-6:2011
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
243.
|
|
Máy giặt- khử trùng - Phần 7: Các yêu
cầu và thử nghiệm cho các dụng cụ khử trùng bằng máy khử trùng hóa học đối với các
thiết bị y tế không chịu nhiệt không xâm lấn, không nguy cấp và thiết bị y tế
chăm sóc sức khỏe
|
Chấp nhận
ISO 15883-7:2016
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
244.
|
|
Khử trùng các sản phẩm chăm sóc sức
khỏe - Nhiệt ẩm
- Phần 2: Hướng dẫn áp dụng ISO 17665-1
|
Chấp nhận
ISO/TS 17665-2:2009
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
245.
|
|
Khử trùng các sản phẩm chăm sóc sức
khỏe - Nhiệt ẩm - Phần 3: Hướng dẫn việc chỉ định một thiết bị y tế cho một
họ sản phẩm và xử lý phân loại để khử trùng bằng hơi nước
|
Chấp nhận
ISO/TS 17665-3:2013
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
246.
|
|
Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở
khí quản
|
Chấp nhận
ISO 5364:2016
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
247.
|
|
Thiết bị gây mê và hô hấp - Ống soi
thanh quản cho nội thông khí quản
|
Chấp nhận
ISO 7376:2009
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
248.
|
|
Thiết bị gây mê và hô hấp - Đường thở
và đầu nối trực tràng
|
Chấp nhận
ISO 11712:2009
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
249.
|
|
Hướng dẫn về quản lý đường thở trong
quá trình phẫu thuật laser đường thở trên
|
Chấp nhận
ISO/TR 11991:1995
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
250.
|
|
Các ống khí quản phổi - Sự định cỡ
và ghi nhãn
|
Chấp nhận
ISO 16628:2008
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
251.
|
|
Thiết bị gây mê và hô hấp - Các hệ
thống và bộ phận xông khí
|
Chấp nhận
ISO 27427:2013
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
252.
|
|
Kim hạ áp dùng một lần - Màu mã hóa
để nhận biết
|
Chấp nhận
ISO 6009:2016
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
253.
|
|
Kim tiêm dưới da vô trùng dùng một
lần - Các yêu cầu và phương pháp kiểm tra
|
Chấp nhận
ISO 7864:2016
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
254.
|
|
Nha khoa - Kim tiêm vô trùng dùng một
lần
|
Chấp nhận
ISO 7885:2010
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
255.
|
|
Kim tiêm dưới da vô trùng dùng một
lần - Phần 1: Xy lanh dùng cho bơm tiêm điện
|
Chấp nhận
ISO 7886-2:1996
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
256.
|
|
Ống kim tiêm bằng thép không gỉ để
sản xuất thiết bị y tế - Yêu cầu và phương pháp thử.
|
Chấp nhận
ISO 9626:2016
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
257.
|
|
Ống tiêm nha khoa
|
Chấp nhận
ISO 9997:1999
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
258.
|
|
Bảo vệ tổn thương kim khâu mũi nhọn
- Yêu cầu và phương pháp kiểm tra - Các tính năng bảo vệ kim khâu mũi nhọn đối
với kim tiêm dưới da dùng một lần, dụng cụ để đặt cho ống thông và kim dùng
để lấy mẫu máu
|
Chấp nhận ISO
23908:2011
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
259.
|
|
Phòng thí nghiệm thủy tinh và đồ
nhựa - Các ống để đo tốc độ lắng đọng hồng cầu theo phương pháp Westergren
|
Chấp nhận
ISO 13079:2011
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
260.
|
|
Thực hành về liều lượng chiếu xạ máu
|
Chấp nhận
ISO/ASTM
51939:2017
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
261.
|
|
Đầu nối lỗ nhỏ cho chất lỏng và khí
trong các ứng dụng chăm sóc
sức khỏe - Phần 20: Các phương pháp thử thông thường
|
Chấp nhận
ISO 80369-20:2015
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
262.
|
|
Thiết bị gây mê và hô hấp - ống mở
thông khí quản - Phần 1: ống và bộ phận nối để sử dụng ở người lớn
|
Chấp nhận
ISO 5366-1:2000
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
263.
|
|
Thiết bị gây mê và hô hấp - ống mở
thông khí quản - Phần 3: Ống mở khí quản nhi
|
Chấp nhận
ISO 5366-3:2001
|
nt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
VIII. BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
Phân bón
|
264.
|
|
Phân bón - Xác định hàm lượng
Dicyandiamide (DCD)
|
Xây dựng mới
(Fertilizers - Determination of dicyandiamide - Method using highperformance
liquid chromatography (HPLC) EN 15360)
|
Trung tâm Kiểm
định và Kiểm nghiệm thuốc BVTV phía Bắc
|
2020
|
2021
|
|
|
|
265.
|
|
Phân bón - Xác định hàm lượng
glutamate
|
Liquid
chromatographic and spectrofluorimetric determination of
aspartame and glutamate in foodstuffs following fluorescamine fluorigenic
labeling (Analytica Chimica Acta, 270 (1992) 45-53)
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
266.
|
|
Phân bón - Xác định hàm lượng hoạt
chất axit Algilic
|
Quantitative
determination of alginic acid in pharmaceutical formulations using capillary
electrophoresis
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
267.
|
|
Phân bón - Xác định hàm lượng
chất điều hòa sinh trưởng nhóm Paclobutrazol
|
HPLC
Analysis of Fungicide Paclobutrazol on Coresep 100 Mixed-Mode Column
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
268.
|
|
Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều
hòa sinh trưởng nhóm Nitrophenolate
|
Determination
of Priority Pollutant Phenols; Determination of toxic nitrophenols in
the atmosphere
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
269.
|
|
Phân bón - Xác định hàm lượng chất điều
hòa sinh trưởng nhóm Cytokinin
|
New Methods
of Qualitative and Quantitative Analysis of Cytokinins (Michal Karády);
Analytical methods for cytokinins
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
270.
|
|
Phân bón - Phương pháp xác định tỷ
trọng
|
TCVN 3731 : 2007 (ISO
758 :
1976)
Sản phẩm hóa học dạng lỏng sử dụng trong công nghiệp - Xác định khối lượng
riêng ở 20 0C.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
271.
|
|
Phân bón: Xác định độ PH
|
- Testing
Methods for Fertilizers (2016);
- TCVN 5979 : 2007 Chất
lượng đất - Xác định pH.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
272.
|
|
Phân bón vi sinh vật - Định lượng Pseudomosas
spp trong phân bón
|
The RHAPSODY
Agar® method for the enumeration of Pseudomonas spp. in food
NF
VALIDATION - Validation of alternative analytical methods - Application to
food microbiology ISO 17468-2016. Microbiology of the food chain - Technical
requirements and
guidance on establishment or revision of a standardized reference method
TCVN
7185:2002. Phân hữu cơ vi sinh vật.
TCVN
12105:2018.
Phân
bón vi sinh vật - Lấy mẫu
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
273.
|
|
Phân bón - xác định
hàm lượng Chitosan
|
Khảo nghiệm
thực tế tại các phòng thử nghiệm
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
274.
|
|
Phân bón - xác định
hàm lượng Selen (Se)
|
TCVN 6183 :
1996, Chất lượng nước - Xác định selen phương pháp trắc phổ nguyên tử
(kỹ thuật hydrua); SMEWW 3114 B : 2017, Standard methods for examination of
water and wastewater; EPA 3050 B, Acid digestion of sediments, sludges and
soils
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
275.
|
|
Phân bón - xác định
hàm lượng bạc (Ag)
|
TCVN 8246 : 2009, Chất
lượng đất - Xác định kim loại bằng
phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
EPA 3050 B,
Acid digestion of sediments, sludges and soils
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
276.
|
|
Phân bón - xác định
hàm lượng nhôm (Al)
|
TCVN 6657 : 2000, Chất lượng nước
- Xác định nhôm - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử; TCVN 8246 : 2009, Chất
lượng đất - Xác định kim loại bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
EPA 3050 B, Acid
digestion of sediments, sludges and soils
|
Cục Bảo vệ
thực
vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
277.
|
|
Phân bón - xác định
hàm lượng Natri (Na)
|
TCVN 6196-3
:
2000,
Chất lượng nước - Xác định kali và
natri; TCVN 8562:2010, Phân bón - Phương pháp xác định kali tổng số.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
278.
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm
lượng hoạt chất đồng (II) oxide
|
CIPAC E
Copper 44/TC/M/3.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
279.
|
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện
nhỏ hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Rệp sáp vảy đen Ross
Lindingaspis rossi (Maskell)
|
Diaspididae
of the World 2.0
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
280.
|
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện
nhỏ hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Nhện đỏ Chi lê Brevipalpus
chilensis Baker
|
Flat Mites
of the World, 2019
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
281.
|
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện
gây hại thực vật: Phần xx: Yêu
cầu cụ thể đối với ngài đục quả đào Carposina sasakii Matsumura
|
Seung-Yeol
Lee, Kwang-Shik Choi, Kyung-Hee Choi, Tae-Myung Yoon, Hee-Young Jung, 2013.
Morphological Differences between Larvae of the Oriental Fruit Moth
(Grapholita molesta Busck) and the Peach Fruit Moth (Carposina
sasakii Matsumura) in Korea.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
282.
|
|
Quy trình giám định côn trùng và
nhện nhỏ gây hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với ngài hại sồi dẻ
Cydia latiferreana Walsingham và ngài đục quả óc chó Cydia pomonella Linnaeus
|
TortAI,
2019. Tortricids of Agricultural Importance
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
283.
|
|
Quy trình giám định tuyến trùng thực
vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Globodera rostochiensis và Globodera
pallida
|
Sturhan D.
and Brzeski M. W. (1991) Stem and bulb nematodes, Ditylenchus spp. In: Manual
of agricultural nematology (Ed. William R. Nickle). Marcel Dekker, INC. New York,
USA. 423
-
464;
Hooper
D. J. (1973); Ditylenchus destructor, C. I. H. Description of plant
parasitic nematodes, Set 2, No 21. CAB International, Wallingford, UK.H20
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
284.
|
|
Quy trình giám định tuyến trùng gây
hại thực vật: Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Rhadinaphelenchus cocophilus
|
Sturhan D.
and Brzeski M. W. (1991) Stem and bulb nematodes, Ditylenchus spp. In: Manual
of agricultural nematology (Ed. William R. Nickle). Marcel Dekker, INC. New
York, USA. 423 - 464; Hooper D. J. (1973); Ditylenchus
destructor, C. I. H.
Description
of
plant parasitic nematodes, Set 2, No 21. CAB International, Wallingford,
UK.H20
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
285.
|
|
Phương pháp điều tra, phát hiện sinh
vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây dược liệu
|
Luật Bảo vệ
và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định
116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
286.
|
|
Phương pháp điều tra, phát hiện sinh
vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm hoa, cây cảnh
|
Luật Bảo vệ
và Kiểm dịch thực
vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định
116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
287.
|
|
Phương pháp điều tra, phát hiện sinh
vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây lâm nghiệp
|
Luật Bảo vệ
và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định
116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
288.
|
|
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
nano bạc trong thuốc bảo vệ thực vât.
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: Tài liệu của ISO/TC229
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
289.
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm
lượng hoạt chất Pentoxazone
|
CIPAC Handbook.
- Manual pesticides
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
290.
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm
lượng hoạt chất Chlorobromo isocyanuric acid
|
CIPAC Handbook.
- Manual pesticides
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
291.
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm
lượng hoạt chất ZnSO4.7H2O
|
CIPAC Handbook.
- Manual pesticides
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
292.
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm
lượng hoạt chất Humic acid
|
CIPAC Handbook.
- Manual pesticides
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
293.
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm
lượng hoạt chất nhóm Auxin
|
Identification
and quantitation of auxins in plants by liquid chromatography/electro spray
ionization ion trap mas spectrometryˮ, published online in Wiley
interScience (www.interscience.wile y.com), DOI:
10.1002/rcm.3642 Current analytical methods for plant auxin quantification- a
review”, analytica Chimica Acta, journal homepage: HPLC-based
in quantification of indole-3-acetic acid in the primary root
tip of maize”, JNBT, Vol 3, No1, pp.40-45.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
294.
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm
lượng hoạt chất nhóm Cytokinin
|
Analysis of
cytokinins by immunoassay and high performance liquid chromatography of in
vitro cultivated dianthus caryophyllus”, Bulg, J.Plant physiol., 1996,
22(3-4), 95-104 Analytical methods for cytokinins”, Trends in Analytical
Chemistry, Vol.28, No.3, 2009 New methods of Qualitative and
Quantitative Analysis of Cytokinis”, Palacký university Olomouc faculty of
science, laboratory of growth regulators & department of botany.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
295.
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm
lượng hoạt chất Thiram
|
- Manual on
the development and use of FAO specifications for plant protection products,
2010.
- Manual
pesticides.
- Phương
pháp thử - CIPAC/24/1-a, Thiram.
- Danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
296.
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định
hàm lượng hoạt chất Indanofan
|
- Manual on
the development and use of FAO specifications for plant protection products,
2010.
- Manual
pesticides.
- Phương
pháp thử - CIPAC
- Danh mục
thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
297.
|
|
Phần phụ lục khảo nghiệm hiệu lực
sinh học của thuốc bảo vệ thực vật trên đồng ruộng
|
Ciba-Geigy:
Manual for
Field
Trials in Plant Protection. Third Edition
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
298.
|
|
Phương pháp điều tra, phát hiện sinh
vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây lương thực
|
Luật Bảo vệ
và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định
116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
299.
|
|
Phương pháp điều tra, phát hiện sinh
vật gây hại thực vật đối với cây trồng nhóm cây rau
|
Luật Bảo vệ
và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định
116/2014/NĐ-CP Quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
300.
|
|
Phương pháp điều tra, phát hiện sinh
vật gây hại thực vật đối với cây
công nghiệp (cả dài ngày và ngắn ngày)
|
Luật Bảo vệ
và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định
116/2014/NĐ-CP Quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
301.
|
|
Phương pháp điều tra, phát hiện sinh
vật gây hại thực vật đối với cây công nghiệp (cả dài ngày và ngắn ngày)
|
Luật Bảo vệ
và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định
116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
302.
|
|
Phương pháp điều tra, phát hiện sinh
vật gây hại thực vật đối với cây ăn quả
|
Luật Bảo vệ
và Kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Luật Thống kê 89/2015/QH13; Nghị định
116/2014/NĐ-CP Quy định chi tiết môt số điều của Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật.
|
|
|
|
|
|
|
303.
|
|
Quy trình thiết lập và giám sát vùng
trồng
|
Tiêu chuẩn
quốc tế số 01 về Các
nguyên tắc kiểm dịch thực
vật liên quan đến thương mại quốc tế (Phytosanitary Principle of Plant
quarantine as Related to International trade, 1995).
Tiêu chuẩn
số 4 về Yêu cầu thiết lập vùng không nhiễm dịch hại.m 1995 Tiêu chuẩn số 8 về
Xác định tình trạng dịch hại trong một vùng, 1998. Tiêu chuẩn số 11. Phân
tích nguy cơ dịch hại đối với dịch hại kiểm dịch thực vật, bao gồm phân tích
nguy cơ về môi trường và sinh vật sống biến đổi gen, 2004.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
304.
|
|
Yêu cầu đối với một phòng thử nghiệm
giám định sinh vật gây hại thực vật
|
Tiêu chuẩn
quốc tế số 27
(Diagnostic protocols for reagulated pest) Basic requirement for
quality management in plant pest diagnostic laboratories PM7/84. Eropean and
Meditemanean Plant Protection Organization Standard for Transitional
facilities for the identification of organisms. Mistitry for Primary
industries Matua.
|
Cục Bảo vệ
thực
vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
305.
|
|
Quy trình giám định nấm gây hại thực
vật - Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với nấm Polycrytalum pustulans (M.N.
Owen & Makef) M.B Ellis
|
CABI (2018)
Crop Protection Compedium. Diseases, Pests and Disorders of Potatoes: A Color
Handbook, 2008, Stuart J. Wale, Harold Wiliam Platt, Nigel D. Cattlin.
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
306.
|
|
Quy trình giám định vi khuẩn, virus,
phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần XX: Yêu cầu cụ thể đối với Potato
spindle tuber viroid
|
CABI (2018)
Crop Protection Compedium
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
307.
|
|
Quy trình giám định vi khuẩn, virus,
phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với vi khuẩn Pantoea
stewartii (Smith) Mergaert
|
CABI (2018)
Crop Protection
Compedium
Bacterial Diseases of Crop Plants, 2017, Suresh G. Borkar, Rupert Anand
Yumlembam
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
308.
|
|
Quy trình giám định vi khuẩn, virus,
phytoplasma gây bệnh thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Alfalfa
mosaic virus
|
CABI (2018)
Crop Protection Compedium Pests, Diseases and Disorders of Peas and Beans: A
Colour Handbook, 2007, Anthony J. Biddle, Nigel Cattlin
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
309.
|
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện
gây hại thực vật- Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Drosophila suzukii Matsumura
|
CABI, 2019.
Crop protection compendium online OEPP/EPPO, 2013. Bulletin OEPP/EPPO
Bulletin 43(3), p417-424. Diagnostic protocol for Drosophila suzukii. PM
7/115(1).
Josh Vlach,
2013. Identifying Drosophila suzukii. Oregon Department of Agriculture
|
Cục Bảo vệ
thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
310.
|
|
Quy trình giám định côn trùng và nhện
gây hại thực vật - Phần xx: Yêu cầu cụ thể đối với Caliothrips fasciatus
(Pergande)
|
Australian
Pest and Diseases Image Library (PaDIL).
Thrips of
New Zealand: World Thysanoptera:
|
Cục Bảo vệ thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Thức ăn Chăn nuôi,
Thủy sản
|
311.
|
|
Phôi bò đông lạnh
|
Xây dựng mới
|
Cục Chăn
nuôi
|
2020
|
2021
|
|
|
|
312.
|
|
Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm
lượng nấm men và chủng probiotic
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: EN 15789:2009
|
Cục Chăn nuôi
|
2020
|
2021
|
|
|
|
313.
|
|
Thức ăn chăn nuôi - phân lập và định
lượng Enterococus (E.Faecium)spp
|
Tài liệu làm
căn cứ xây dựng: EN 15788:2009
|
Cục Chăn
nuôi
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Thú y
|
314.
|
|
Bệnh thủy sản - Quy trình chẩn đoán -
Phần xxx: Bệnh do Bonamia ostreae/ exitiosa trên nhuyễn thể
|
Xây dựng
mới, tham khảo sổ tay OIE về chẩn đoán bệnh
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
315.
|
|
Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán
bệnh u nhầy ở thỏ (Myxomatosis)
|
Xây dựng
mới, tham khảo OIE Manual of Diagnostic Tests for Aquatic Animals 2014. Chapter
2.6.1. Myxomatossis
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
316.
|
|
Vắc xin và chế phẩm sinh học dùng
trong thú y - Phép thử độ thuần khiết
|
Xây dựng
mới, tham khảo tài liệu ASEAN
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
317.
|
|
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc
xin vô hoạt phòng bệnh Lở mồm long móng
|
Xây dựng
mới, Tài liệu làm căn cứ xây dựng
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
318.
|
|
Quy trình kiểm nghiệm vắc xin - Vắc
xin vô hoạt phòng bệnh Cúm gia cầm
|
Xây dựng
mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE, ASEAN
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
319.
|
|
Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán
bệnh sán lá 16 móc (Dactylogyrosis) ở cá
|
Xây dựng
mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
320.
|
|
Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán
bệnh sán lá Dollfustrema sp ở cá da trơn
|
Xây dựng
mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
321.
|
|
Bệnh Thủy sản - Quy trình chẩn đoán
bệnh hoại tử cơ quan tạo
máu do IHNV ở cá hồi (Infectious Haematopoietic Necrosis - IHN)
|
Xây dựng
mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
322.
|
|
Quy trình chẩn đoán bệnh tỵ thư
|
Xây dựng
mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
323.
|
|
Quy trình chẩn đoán bệnh ORT ở gà
|
Xây dựng
mới, tham khảo tài liệu kỹ thuật OIE
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
324.
|
|
Mật ong - Phương pháp xác định dư
lượng sulfonamids bằng sắc ký lỏng
khối phổ LC-MS/MS
|
Xây dựng
mới, tham khảo một số tiêu chuẩn cơ sở, bài báo quốc tế
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
325.
|
|
Bệnh động vật - Quy trình chẩn đoán
bệnh lao bò
|
Soát xét
TCVN 8400-10:2011
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
326.
|
|
Quy trình lấy mẫu kiểm dịch sản phẩm
động vật trên cạn
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
327.
|
|
Quy trình lấy mẫu kiểm dịch sản phẩm
động vật thủy sản
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Cục Thú y
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Lâm nghiệp
|
328.
|
|
Sản phẩm đồ gỗ - Bàn ghế ngoài trời
- Yêu cầu chất lượng
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
329.
|
|
Độ bền tự nhiên của gỗ và sản phẩm gỗ
- Thử nghiệm và phân loại độ bền sinh học của gỗ và các sản phẩm từ gỗ với
các tác nhân sinh học.
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
330.
|
|
Viên nén gỗ
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
331.
|
|
Phương pháp xác định thế tích thân
cây gỗ từ đường kính gốc.
|
Xây dựng mới
trên cơ sở
tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
332.
|
|
Phương pháp xác định diện tích rừng
bị thiệt hại
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
333.
|
|
Mẫu tiêu bản côn trùng - Yêu cầu kỹ
thuật
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
334.
|
|
Rừng phòng hộ đầu nguồn - Yêu cầu kỹ
thuật
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
335.
|
|
Vườn thực vật:
Phần 1. Vườn sưu tập thực vật
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
336.
|
|
Mẫu tiêu bản thực vật rừng - Yêu cầu
kỹ thuật
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
337.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài ngập mặn: Phần xx. Vẹt dù
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khào tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
338.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài ngập mặn: Phần xx. Mắm đen
|
Xây dựng mới
ưên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
339.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài ngập mặn: Phần xx. Bần chua
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
340.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài trồng rừng ven biển: Phần xx. Cóc hành
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
341.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Trôm
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
342.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Gió bầu
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
343.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài lâm sản ngoài gỗ: Phần xx: Sơn tra
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
344.
|
|
Ván gỗ nguyên - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dụng mới trên cơ sở
tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
345.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống
các loài bản địa: Phần xx: Tông dù
|
Xây dựng
mới trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
346.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài bản địa: Phần xx: Pơ mu
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
347.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài bản địa: Phần xx: Chò chỉ
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo
tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
348.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài bản địa: Phần xx: Bồ đề
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
349.
|
|
Giống cây lâm nghiệp - Cây giống các
loài bản địa: Phần xx: Lim xanh
|
Xây dựng
mới trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Lâm
nghiệp
|
2020
|
2021
|
|
|
|
An toàn thực phẩm
|
350.
|
|
Thịt mát - Phần 3: Thịt gia cầm
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Cục QLCL nông
lâm sản và Thủy sản
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Thủy lợi, phòng
chống thiên tai
|
351.
|
|
Quy trình khảo sát, đánh giá diễn
biến lòng sông, bờ biển
|
Soát xét TCVN
8303:2009, Quy trình sơ họa diễn biến lòng sông
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
2020
|
2021
|
|
|
|
352.
|
|
Thành phần khối lượng khảo sát địa
hình - Phần 1. Công trình đê điều
|
Soát xét
TCVN 8481:2010, Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo
sát địa hình
|
Tổng cục Phòng
chống thiên tai
|
2020
|
2021
|
|
|
|
353.
|
|
Thành phần khối
lượng khảo sát địa hình - Phần 2. Công trình phòng, chống sạt lở
|
Soát xét
TCVN 8481:2010, Công trình đê điều - Yêu cầu về thành phần, khối lượng khảo
sát địa hình
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
2020
|
2021
|
|
|
|
354.
|
|
Thành phần khối lượng khảo sát địa
chất - Phần 1. Công trình đê điều
|
Soát xét
TCVN 10404:2015, Công trình đê điều - Khảo sát địa chất công trình
|
Tổng cục Phòng
chống thiên tai
|
2020
|
2021
|
|
|
|
355.
|
|
Thành phần khối lượng khảo sát địa
chất - Phần 2. Công trình phòng, chống sạt lở
|
Soát xét
TCVN 10404:2015, Công trình đê điều - Khảo sát địa chất công trình
|
Tổng cục
Phòng chống thiên tai
|
2020
|
2021
|
|
|
|
356.
|
|
Gia cố bảo vệ mái bằng công nghệ
Vegetation Mat
- Phần 1. Yêu
cầu kỹ thuật
|
Từ Kết quả
NCKH, Tham khảo tiêu chuẩn Hàn Quốc
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2020
|
2021
|
|
|
|
357.
|
|
Gia cố bảo vệ mái bằng công nghệ
Vegetation Mat - Phần 2. Yêu cầu trong thi công và nghiệm thu
|
Từ Kết quả
NCKH, Tham khảo tiêu chuẩn Hàn Quốc
|
Tổng cục Thủy lợi
|
2020
|
2021
|
|
|
|
358.
|
|
Kết cấu bê tông thủy công toàn khối
- Phần 1. Yêu cầu thiết kế;
|
Soát xét,
sửa đổi TCVN 4116:1985
|
Cục Quản lý
xây dựng công trình
|
2020
|
2021
|
|
|
|
359.
|
|
Kết cấu bê tông thủy công
toàn khối - Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật thi công và nghiệm thu
|
Soát xét
TCVN 4453:1995, Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi
công và nghiệm thu
|
Cục Quản lý
xây dụng công trình
|
2020
|
2021
|
|
|
|
360.
|
|
Thiết kế neo trong đất
|
Giáo trình
Tính toán thiết kế neo trong đất
|
Cục Quản lý
xây dựng công trình
|
2020
|
2021
|
|
|
|
361.
|
|
Công trình thủy lợi - Cọc
xi măng đất thi
công theo phương pháp Jet-Grouting - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
cho xử lý nền đất yếu
|
Soát xét
TCVN 9906:2014, Công trình thủy lợi - Cọc xi măng đất thi công theo phương
pháp Jet Grouting - Yêu cầu thiết kế thi công và nghiệm thu cho xử lý nền đất
yếu
|
Cục Quản lý
xây dựng công trình
|
2020
|
2021
|
|
|
|
362.
|
|
Đất xây dựng công trình thủy lợi -
Phương pháp xác định độ thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hồ
đào và trong hồ khoan tại hiện trường
|
Soát xét
TCVN 8731:2012, Đất xây dựng công trình thủy lợi. - Phương pháp xác định độ
thấm nước của đất bằng thí nghiệm đổ nước trong hố đào và hố khoan tại hiện
trường
|
Cục Quản lý
xây dựng công trình
|
2020
|
2021
|
|
|
|
363.
|
|
Tính toán thấm nền công trình
|
Soát xét
TCVN 9143:2012, Công trình thủy lợi - Tính toán đường viền thấm dưới đất của
đập trên nền không phải là đá
|
|
|
|
|
|
|
364.
|
|
Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới
tiêu nước - Yêu cầu thiết kế thiết bị động lực và cơ khí
|
Sửa đổi, bổ
sung TCVN 9141:2012
|
|
|
|
|
|
|
365.
|
|
Công trình thủy lợi - Trạm bơm tưới
tiêu nước - Yêu cầu cung cấp điện và điều khiển
|
Sửa đổi, bổ
sung TCVN 9142:2012
|
|
|
|
|
|
|
366.
|
|
Công trình thủy lợi - Đập bê tông và
bê tông cốt thép - Phần 1. Yêu cầu thiết kế
|
Sửa đổi, bổ
sung TCVN 9137:2012
|
|
|
|
|
|
|
367.
|
|
Công trình thủy lợi - Đập bê tông và
bê tông cốt thép - Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật trong thi công và
nghiệm thu
|
Sửa đổi, bổ
sung TCVN 9137:2012
Tham khảo
TCNN
|
Cục Quản lý
xây dựng công trình
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Cơ điện nông nghiệp
|
368.
|
|
Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử
- Khả năng nâng của cơ cấu treo 3 điểm phía sau
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Cục Kinh tế
hợp tác và PTNT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
369.
|
|
Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử
- Thử công suất của trục trích công suất
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Cục Kinh tế
hợp tác và PTNT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Thủy sản
|
370.
|
|
Giống cá nước ngọt (Cá
chiên, cá Anh vũ, cá chạch sông) - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Tổng cục Thủy sản
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Nông sản thực phẩm
|
371.
|
|
Nhân hạt điều
|
Rà soát, điều
chỉnh TCVN 4850:2010
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Trồng trọt
|
372.
|
|
Giống cây lương thực có hạt - Giá trị
canh tác, giá trị sử dụng.
Phần 1: Lúa
|
Tham khảo
QCVN 01-55:2011/BNNPTN, Kết quả khảo nghiệm các giống lúa
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
373.
|
|
Giống cây lương thực có hạt - Giá trị
canh tác, giá trị sử dụng.
Phần 2: Ngô
|
Tham khảo
QCVN 01-56:2011/BNNPTNT; Kết quả khảo nghiệm các giống ngô
|
Cục Trồng trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
374.
|
|
Giống cây công nghiệp lâu năm - Giá
trị canh tác, giá trị sử dụng
Phần 1: Cà phê
|
Xây dựng
mới/ Kết quả khảo nghiệm các giống cà phê đã được công nhận
|
Cục Trồng trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
375.
|
|
Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác,
giá trị sử dụng.
Phần 1: Cam
|
Kết quả khảo
nghiệm các giống cam đã
được công nhận
|
Cục Trồng trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
376.
|
|
Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác,
giá trị sử dụng.
Phần 2: Bưởi
|
Kết quả khảo
nghiệm các giống bưởi đã được công nhận
|
Cục Trồng trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
377.
|
|
Giống cây ăn quả - Giá trị canh tác,
giá trị sử dụng.
Phần 3: Chuối
|
Kết quả
khảo nghiệm các giống chuối đã được công nhận
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
378.
|
|
Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn
cây đầu dòng, vườn đầu dòng
Phần 1: Cam
|
Tài liệu về
công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa
học về cam
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
379.
|
|
Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn
cây đầu dòng, vườn đầu dòng
Phần 2: Bưởi
|
Tài liệu về công nhận
cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa học về
bưởi
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
380.
|
|
Giống cây ăn quả lâu năm - Tiêu chuẩn
cây đầu dòng, vườn đầu dòng
Phần 3: Chuối
|
Tài liệu về
công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả nghiên cứu khoa
học về chuối
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
381.
|
|
Giống cây công nghiệp lâu năm - Tiêu
chuẩn cây đầu dòng, vườn đầu dòng
Phần 1: Cà phê
|
Xây dựng
mới/Tài liệu về công nhận cây đầu dòng của một số tỉnh, thành phố; Kết quả
nghiên cứu khoa học về cà phê
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
382.
|
|
Giống cây lương thực có hạt - Sản
xuất giống. Phần 1: Lúa lai;
|
Soát xét bổ
sung TCVN 11840:2017
|
Cục Trồng trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
383.
|
|
Giống cây lương thực có hạt - Sản xuất
giống. Phần 2: Ngô lai;
|
Soát xét bổ
sung TCVN 12181:2018
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
384.
|
|
Giống cây lương thực có hạt - Sản
xuất giống. Phần 3: Cây tự thụ
|
Soát xét bổ
sung TCVN 12182:2018; Khảo sát thực tế
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
385.
|
|
Giống cây công nghiệp lâu năm - Sản
xuất giống
Phần 1: Cà phê
|
Xây dựng
mới/ Quy trình sản xuất các giống cà phê đã được công nhận
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
386.
|
|
Giống cây ăn quả - Sản xuất giống
Phần 1: Cam
|
Quy trình
sản xuất các giống cam đã được công nhận
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
387.
|
|
Giống cây ăn quả - Sản xuất giống
Phần 2: Bưởi
|
Quy trình
sản xuất các giống bưởi đã được công nhận
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
388.
|
|
Giống cây ăn quả - Sản xuất giống
Phần 3: Chuối
|
Quy trình
sản xuất các giống chuối đã được công nhận
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
389.
|
|
Phương pháp lấy mẫu vật liệu nhân
giống
|
Xây dựng mới
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
390.
|
|
Giống cây lương thực có hạt - Khảo
nghiệm DUS Phần 2: Lúa
|
Tham khảo
QCVN 01-65:2011/BNNPTNT/ Kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm các giống lúa; Khảo
sát thực tế
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
391.
|
|
Giống cây lương thực có hạt - Khảo
nghiệm DUS
Phần 3: Ngô
|
Tham khảo
QCVN
01-66:2011/BNNPTNT;
Kết quả nghiên cứu, khảo nghiệm các giống ngô; Khảo sát thực tế
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
392.
|
|
Giống cây công nghiệp lâu năm - Khảo
nghiệm DUS
Phần 1. Cây cà phê
|
Guidelines
for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of
Oranges varieties - TG/249/1;
Kết quả
khảo nghiệm giống cà phê
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
393.
|
|
Giống cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS
Phần 1: Cam
|
Guidelines
for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of
Oranges varieties - TG/202/1;
Kết quả
khảo nghiệm giống cam
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
394.
|
|
Giống cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS
Phần 2: Bưởi
|
Guidelines
for the Conduct of Tests for Distinctness, Uniformity and Stability of
Oranges varieties - TG/204/1;
Kết quả khảo
nghiệm giống bưởi
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
395.
|
|
Giống cây ăn quả - Khảo nghiệm DUS
Phần 3: Chuối
|
Xây dựng
trên cơ sở kết quả khảo nghiệm
giống chuối
|
Cục Trồng
trọt
|
2020
|
2021
|
|
|
|
IX. BỘ XÂY DỰNG
|
396.
|
|
Thạch cao dùng để sản xuất xi măng
|
Soát xét
TCVN 9807:2013
Tham khảo GB/T
21371-2008
|
Viện Vật
liệu xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
397.
|
|
Tro bay làm nguyên liệu thay thế sét
sản xuất clanke xi măng poóc lăng
|
Tham khảo
TCVN 6071:2013 Các PPT có liên quan
|
Viện Vật
liệu xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
398.
|
|
Tro bay dùng cho sản xuất gạch đất
sét nung
|
Tham khảo
TCVN 4353:1986 ASTM C618 - 15 BS EN
450-1:2012
|
Viện Vật
liệu xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
399.
|
|
Kính xây dựng - Lắp kính an ninh -
Phân loại và thử nghiệm độ bền chống đột nhập
|
Chấp nhận
ISO 16936-1÷4:2005
|
Trung tâm tư
vấn kỹ thuật - thương mại
|
2020
|
2021
|
|
|
|
400.
|
|
Kính xây dựng - Ủ nhiệt kính tôi
nhiệt an toàn
|
Chấp nhận ISO
20657:2017
|
Trung tâm tư
vấn kỹ thuật - thương mại
|
2020
|
2021
|
|
|
|
401.
|
|
Kính xây dựng - Lắp kính an ninh -
Phân loại và thử nghiệm độ bền chống đạn
|
Chấp nhận ISO
16935:2007
|
Trung tâm tư
vấn kỹ thuật - thương mại
|
2020
|
2021
|
|
|
|
402.
|
|
Khoan kích ngầm - Yêu cầu kỹ thuật
đối với vỏ ống bê tông cốt thép dùng cho hệ thống thoát nước
|
JSWAS-A2,
Jacking Reinforced Concrete Pipes for Sewerage (Nominal Diameter 800 - 3000)
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
403.
|
|
Cọc - Phương pháp thí nghiệm tại hiện
trường bằng tải trọng tĩnh đẩy ngang
|
ASTM D3966 /
D3966M -07(2013) :
Standard
Test Methods for Deep Foundations Under Lateral Load
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
404.
|
|
Nhà cao tầng - Kỹ thuật đo đạc phục
vụ công tác thi công
|
Soát xét
TCVN 9346:2012
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
405.
|
|
Móng cần cẩu tháp - Tiêu chuẩn thiết
kế
|
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
406.
|
|
Móng bè và móng hộp cho nhà cao tầng
- Yêu cầu về thiết kế và thi công
|
JGJ 6-2011,
Technical code for tall building raft foundations and box foundations; EN
1997-1 “Eurocode 7: Geotechnical design - Part 1:
General rules”; BS 8004 2015 “Code of practice for foundations”
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
407.
|
|
Hố ga bê tông cốt thép lắp ghép đúc
sẵn - Giếng thăm hình trụ
|
ASTM C478-
Standard specification for Precast concrete Manhole; C497- stadard test
methods for concrete pipe, manhole.; JIS A 5317- Reinforced concrete manhole
blocks for sewerage, CSA 257-14- Standards for concrete pipe and manhole
|
Hội Bê tông
Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
408.
|
|
Chiếu sáng tự nhiên trong
công trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế” sang TCVN
|
Tham khảo
TCXDVN 29:1991 -
|
Hội Môi
trường xây dựng Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
409.
|
|
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép -
Tiêu chuẩn thiết kế
|
Soát xét TCVN
5573:2011
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
410.
|
|
Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi
công và nghiệm thu
|
Soát xét TCVN
4085:2011
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
411.
|
|
Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng -
Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
|
Soát xét
TCVN 3105:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
412.
|
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp
thử độ sụt
|
Soát xét
TCVN 3106:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
413.
|
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp
VEBE xác định độ cứng
|
Soát xét
TCVN 3107:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
414.
|
|
Hỗn hợp bê tông nặng- Phương pháp xác
định khối lượng thể tích
|
Soát xét
TCVN 3108:1993
|
Viện Khoa học
công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
415.
|
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp
xác định tách vữa và độ tách nước
|
Soát xét
TCVN 3109:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
416.
|
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp
phân tích thành phần
|
Soát xét TCVN
3110:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
417.
|
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp
xác định hàm lượng bọt khí
|
Soát xét
TCVN 3111:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
418.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp thử xác
định khối lượng riêng
|
Soát xét
TCVN 3112:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
419.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định
độ hút nước
|
Soát xét
TCVN 3113:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
420.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp
xác định độ mài mòn
|
Soát xét
TCVN 3114:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
421.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định
khối lượng thể tích
|
Soát xét
TCVN 3115:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
422.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định
độ chống thấm nước
|
Soát xét
TCVN 3116:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
423.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định
độ co
|
Soát xét
TCVN 3117:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
424.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định
cường độ nén
|
Soát xét
TCVN 3118:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
425.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định
cường kéo khi bửa
|
Soát xét
TCVN 3119:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
426.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định
cường kéo khi uốn
|
Soát xét
TCVN 3120:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
427.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp xác định
cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
|
Soát xét
TCVN 5726:1993
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
428.
|
|
Bê tông nặng - Phương pháp thử không
phá hủy - Đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm
|
Soát xét
TCVN 9357:2012
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
429.
|
|
Vật liệu tái chế từ phế thái xây dựng
làm lớp mỏng đường giao
thông đô thị Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
|
JIS A
5001:2008
-
Crushed stone for road construction (Japan); JIS A 5015:2013 - Iron and
steel slag for road construction (Japan);
|
Trường Đại
học xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
430.
|
|
Sơn - Xác định hàm lượng formaldehyt
phát tán
|
JIS K 5601-4-1:2012
Testing methods for paint components- Part 4: Analysis for components emitted
from film-Section 1: Determination of Formaldehyde emission.
|
Viện Vật
liệu xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
431.
|
|
Xi măng - Phương pháp xác định độ
mịn
|
Soát xét
TCVN 4030:2003
|
Viện Vật
liệu xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
432.
|
|
Kính xây dựng - Kính gương. Phương
pháp thử
|
Soát xét TCVN
7625:2007
|
Viện Vật
liệu xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
433.
|
|
Kính gương. Kính gương tráng bạc bằng
phương pháp hóa học ướt.
Yêu cầu kỹ thuật
|
Soát xét TCVN
7624:2007
|
Viện Vật
liệu xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
434.
|
|
Xỉ lò cao dùng để sản xuất xi măng, Xi
măng poóc lăng xỉ lò cao
|
Soát xét TCVN
4315:2007
TCVN
4316:2007
|
Viện Vật
liệu xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
435.
|
|
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong
trắc địa công trình
|
Soát xét TCVN
9401:2012
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
436.
|
|
Cột điện thép tự đứng dạng tháp rỗng:
tiêu chuẩn thiết kế
|
ASCE/SEI 10-15
- Design of Latticed Steel Transmission Structures; ASCE Manual No. 74,
Guidelines for Electric Transmission Structural Loading
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
437.
|
|
Hệ mặt dựng nhôm kính - tiêu chuẩn kỹ
thuật
|
Tiêu chuẩn
JGJ 102-2003, kết hợp tham khảo các tiêu chuẩn nước ngoài (Mỹ, Úc...),
|
Viện Khoa
học công nghệ xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
438.
|
|
Yêu cầu an toàn giàn giáo
|
ANSI/ASSE
A10.8-2011 Scaffolding Safety Requirements
|
Trường Đại
học Kiến trúc Hà Nội
|
2020
|
2021
|
|
|
|
439.
|
|
Sàn nâng di động xây dựng - Thiết kế,
tính toán, yêu cầu an toàn và phương pháp thử nghiệm
|
ISO
16368:2010 Mobile elevating work platforms - Design, calculations, safety
requirements and
test methods
|
Trường Đại
học Kiến trúc Hà Nội
|
2020
|
2021
|
|
|
|
440.
|
|
Cột chống kiểu ống lồng trong xây
dựng. Yêu cầu kỹ thuật và thiết kế
|
BS EN 1065:1999
Adjustable telescopic steel props. Product specifications, design and
assessment by calculation and tests
|
Trường Đại
học Kiến trúc Hà Nội
|
2020
|
2021
|
|
|
|
441.
|
|
Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn
bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số
|
ISO
18650-1:2004 Building construction machinery and equipment - Concrete mixers
- Part 1: Vocabulary and general specifications
|
Trường Đại
học Xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
442.
|
|
Máy và thiết bị xây dựng - Máy trộn
bê tông - Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật
|
ISO
18650-2:2014 Building construction machinery and equipment - Concrete mixers
-
Part
2: Procedure for examination of mixing efficiency
|
Trường Đại
học Xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
443.
|
|
Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm
trong dùng đầm bê tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại
|
ISO
18651-1:2011 Building construction machinery and equipment - Internal vibrators
for concrete - Part 1: Terminology and commercial specifications
|
Trường Đại
học Xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
444.
|
|
Máy và thiết bị xây dựng - Máy đầm
ngoài dùng đầm bê tông
|
ISO
18652:2005 Building construction machinery and equipment - External
vibrators for concrete
|
Trường Đại
học Xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
445.
|
|
Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê
tông - Phần 1: Thuật ngữ và thông số thương mại
|
ISO
21573-1:2014 Building construction machinery and equipment - Concrete pumps -
Part 1: Terminology and commercial specifications
|
Trường Đại
học Xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
446.
|
|
Máy và thiết bị xây dựng - Bơm bê
tông - Phần 2: Quy trình xác định thông số kỹ thuật
|
ISO
21573-2:2008 Building construction machinery and equipment - Concrete
pumps - Part 2: Procedure for examination of technical parameters
|
Trường Đại
học Xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
447.
|
|
Bê tông khối lớn - Thi công và nghiệm
thu
|
Soát xét TCVN
9341:2012 ACI 207-1R-05 Buidl to Mas Coverete ACI 207-4R-Cooling and
insulating systems for mass coverete ACI-211.1. Standart Practice for
Seleting Propotion fo Normal, Heavy weight an Mass converet. ACI-207-96-Mass Coverete
|
Hội Kết cấu
và Công nghệ xây dựng Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
448.
|
|
Chất lượng môi trường không khí trong
nhà ở và nhà công cộng.
|
Xây dựng trên
cơ sở tham khảo tài liệu
|
Hội Môi
trường Xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
449.
|
|
Cấp nước bên trong nhà và công trình
- Thuật ngữ và định nghĩa;
Thoát nước bên trong nhà và công
trình - Thuật ngữ và định nghĩa.
|
Soát xét 02
tiêu chuẩn: TCVN 4037:1985
TCVN
4038:1985
|
Hội Môi
trường xây dựng Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
450.
|
|
Tiêu chuẩn chiếu sáng đường hầm đô
thị (cho xe cơ giới và người đi bộ)
|
Xây dựng
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Hội Môi
trường Xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
451.
|
|
Nguyên tắc thiết kế tiết kiệm năng lượng
cho nhà ở đơn lẻ và tòa nhà thương
mại nhỏ
|
Soát xét 02
tiêu chuẩn: TCVN 4037:1985 TCVN 4038:1985 ISO 13153:2012- Framework of the
design process for energy-saving single-family residential and small
commercial buildings
|
Hội Môi
trường xây dựng Việt Nam
|
2020
|
2021
|
|
|
|
452.
|
|
Trường Mầm non - Yêu cầu thiết kế
|
Nghiên cứu
soát xét TCVN 3907:2011,
|
Viện Kiến
trúc Quốc gia
|
2020
|
2021
|
|
|
|
453.
|
|
Trường Tiểu học - Yêu cầu thiết kế
|
Nghiên cứu
soát xét TCVN 8793:2011,
|
Viện Kiến
trúc Quốc gia
|
2020
|
2021
|
|
|
|
454.
|
|
Trường Trung học - Yêu cầu thiết kế
|
Nghiên cứu
soát xét TCVN 8794:2011,
|
Viện Kiến
trúc Quốc gia
|
2020
|
2021
|
|
|
|
455.
|
|
Siêu thị - Yêu cầu thiết kế
|
Xây dựng
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Viện Kiến
trúc Quốc gia
|
2020
|
2021
|
|
|
|
456.
|
|
Công trình xanh - Hướng dẫn thiết kế
|
Xây dựng
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Viện Kiến
trúc Quốc gia
|
2020
|
2021
|
|
|
|
457.
|
|
Thiết kế công trình xử lý chất thải
rắn bằng phương pháp đốt - Yêu cầu kỹ thuật
|
Tham khảo
QCXDVN 01: 2008
Quy chuẩn xây dựng Việt nam về quy hoạch xây dựng: QCVN 07-9:2016
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật- Công trình quản
lý CTR và nhà VSCC
|
Cục Hạ tầng
kỹ thuật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
458.
|
|
Bãi chôn lấp chất thài nguy hại -
Tiêu chuẩn thiết kế
|
Tham khảo
TCXDVN 320: 2001 Bãi chôn lấp chất thải nguy hại - Tiêu chuẩn thiết kế
|
Hội MTXDVN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
459.
|
|
Chiếu sáng LED đối với chiếu sáng
công cộng (Đối với giao thông đô thị)
|
Tham khảo
TCXDVN 259-2001 Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng
trường
|
Cục HTKT
|
2020
|
2021
|
|
|
|
460.
|
|
Nhà vệ sinh công cộng trong đô thị -
Tiêu chuẩn thiết kế và vận hành
|
Tham khảo
QCXDVN 01: 2008 Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng: QCVN
07-9:2016 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ thuật- Công
trình quản lý CTR và nhà VSCC. Tiêu chuẩn nhà vệ sinh công cộng ASEAN của
Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á 2016.
|
Hội MTXD
|
2020
|
2021
|
|
|
|
461.
|
|
Thoát nước mạng lưới bên ngoài và
công trình - Tiêu chuẩn thiết kế)
|
Soát xét TCVN
7957-2008 Thoát nước mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
|
Viện NC Cấp
thoát nước và môi trường Hội Cấp thoát nước VN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
462.
|
|
Chế tạo các bộ phận của Hệ thống
thông gió, điều hòa không khí và cấp lạnh
|
Xây dựng
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Trường Đại
học Xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
463.
|
|
Lắp đặt và Nghiệm thu Hệ thống thông
gió, điều hòa không khí và cấp lạnh
|
Xây dựng
trên cơ sở tham khảo tài liệu
|
Trường Đại
học Xây dựng
|
2020
|
2021
|
|
|
|
X. BỘ CÔNG
THƯƠNG
|
Khoáng sản
|
464.
|
|
Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên
|
Soát xét TCVN
5326:2008
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
465.
|
|
Chất lượng nước thải mỏ quặng và
nhà máy tuyển quặng
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
466.
|
|
Giới hạn tối đa cho phép bụi trong
không khí mỏ quặng hầm lò
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
467.
|
|
Chống bụi bằng phun sương mù tuần
hoàn áp suất cao trong khai thác than hầm lò
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
468.
|
|
An toàn thông gió mỏ trong khai thác
hầm lò
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
469.
|
|
Phân loại đá vách và phương pháp kiểm
tra, theo dõi áp lực mỏ trong hệ thống khai thác khai thác chia cột dài theo
phương
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
470.
|
|
Thiết kế công trình ngầm trong khai
thác mỏ
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
471.
|
|
Vì neo chống giữ các đường lò của các
mỏ khai thác khoáng sản bằng phương pháp hầm lò - Yêu cầu thiết kế kết cấu
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
472.
|
|
Khai thác mỏ than hầm lò - yêu cầu
thiết kế
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
473.
|
|
Quặng tinh niken - yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
474.
|
|
Quặng tinh crôm - yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
475.
|
|
Quặng thiếc - Phương pháp thử xác
định hàm lượng thiếc bằng kỹ thuật chuẩn độ Iôt, phân hủy mẫu bằng Natri
hydroxyt
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
476.
|
|
Quặng thiếc - Phương pháp thử xác
định hàm lượng Sắt bằng phương pháp chuẩn độ tạo phức
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
477.
|
|
Quặng thiếc - Phương pháp thử xác
định hàm lượng Đồng bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS)
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
478.
|
|
Quặng thiếc - Phương pháp thử xác
định hàm lượng Antymon bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS)
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
479.
|
|
Quặng thiếc - Phương pháp thử xác
định hàm lượng Bismut bằng phương pháp hấp thụ nguyên tử (F-AAS)
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
480.
|
|
Thi công và nghiệm thu hồ thải quặng
đuôi - yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
481.
|
|
Thiết kế công trình bãi chứa bùn đỏ
nhà máy sản xuất alumin tại Việt Nam
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
482.
|
|
Đánh giá đặc tính than nguyên khai
phục vụ thiết kế nhà máy sàng tuyển than
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Thiết bị điện
|
483.
|
|
Mức giới hạn an toàn và yêu cầu quản
lý đối với Máy phát
điện phòng nổ
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
484.
|
|
Thiết bị đóng cắt hạ phòng nổ - yêu cầu
kỹ thuật
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
485.
|
|
Đèn thợ mỏ dùng trong môi trường cháy
nổ - yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
486.
|
|
Thiết bị điện có dạng bảo vệ an toàn
tia lửa "i" thuộc bộ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
487.
|
|
Thiết bị điện có dạng bảo vệ tăng
cường độ tin cậy “e” thuộc bộ tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10888
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Cơ khí
|
488.
|
|
Phun phủ nhiệt - Thuật ngữ và phân
loại
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
489.
|
|
Phun phủ nhiệt - Các chi tiết có lớp
phun nhiệt - Điều kiện kỹ thuật
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
490.
|
|
Phun phủ nhiệt - Lớp phun nhiệt -
Biểu diễn bằng kí hiệu trên các bản vẽ
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
491.
|
|
Phun phủ nhiệt - Khuyến nghị đối với
phun phủ nhiệt
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
492.
|
|
Lớp phủ kim loại và lớp phủ vô cơ
khác - Điều phối phun phủ nhiệt
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Sành sứ
|
493.
|
|
Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - yêu
cầu kỹ thuật; Đất sét để sản xuất sứ dân dụng - Phương pháp xác định thành
phần hóa, độ dẻo
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
494.
|
|
Van gốm tiếp xúc trực tiếp với thực
phẩm và nước sinh hoạt - yêu cầu kỹ thuật; Van gốm tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
và nước sinh hoạt - Phương pháp xác định độ chịu mài mòn, phương pháp xác
định thành phần hóa
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
495.
|
|
Cyclone thủy lực sứ - yêu cầu kỹ
thuật; Cyclone thủy lực sứ - Phương pháp xác định độ chịu mài mòn, kích thước
ngoại quan
|
Xây dựng mới
|
Bộ Công
Thương
|
2020
|
2020
|
|
|
|
XI. BỘ
THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
|
Công nghệ thông tin
|
496.
|
|
Giao thức Internet phiên bản 6 (IPv6)
- Phần 7: Giao thức bản tin điều khiển Internet
trong IPv6
(ICMP v6)
|
Trên cơ sở
tài liệu quốc tế
|
Học viện
Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
2020
|
2021
|
|
|
|
497.
|
|
Trung tâm dữ liệu
|
Sửa đổi TCVN
9250:2012 Trung tâm dữ liệu - Yêu cầu về hạ tầng kỹ thuật viễn thông
|
Học viện Công nghệ
Bưu chính Viễn thông (Viện KHKT Bưu điện)
|
2020
|
2021
|
|
|
|
498.
|
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an
toàn - ứng dụng đặc trưng của ngành
theo tiêu chuẩn ISO/IEC 27001- Các yêu cầu"
|
Trên cơ sở
tài liệu quốc tế
|
Trung tâm
ứng cứu máy tính khẩn cấp VN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
499.
|
|
Công nghệ thông tin - Các kỹ thuật an
toàn- Hướng dẫn cho việc phân tích và giải thích bằng chứng số
|
Trên cơ sở
tài liệu quốc tế
|
Trung tâm
ứng cứu máy tính khẩn cấp VN
|
2020
|
2021
|
|
|
|
XII. BỘ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
Máy lạnh và Điều hòa
không khí
|
500.
|
|
Tủ và quầy bảo quản lạnh chuyên dụng
- Tính năng và tiêu thụ năng lượng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 22041:2019
|
TCVN/TC 86
Máy lạnh và Điều hòa không khí
|
2020
|
2020
|
|
|
|
501.
|
|
Tủ đông làm kem-đá - Phân loại, yêu
cầu và điều kiện thử
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 22043:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
502.
|
|
Máy điều hòa không khí giải nhiệt
gió, không ống gió, xách tay và bơm nhiệt gió-gió một đường xả - Thử nghiệm
và thông số đặc trưng về tính năng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 18326:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
503.
|
|
Bộ thông gió thu hồi nhiệt và thông
gió thu hồi năng lượng - Phương pháp thử tính năng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 16494:2014
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Máy kéo và máy dùng
trong nông lâm nghiệp
|
504.
|
|
Máy trong trong lâm nghiệp - Yêu cầu
và thử nghiệm an toàn cho cưa xích cầm tay - Phần 1: Cưa xích dùng để làm
rừng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 11681-1:2011
|
TC 23 Máy kéo và
máy dùng trong nông lâm nghiệp
|
2020
|
2020
|
|
|
|
505.
|
|
Máy trong trong lâm nghiệp - Yêu cầu
và thử nghiệm an toàn cho cưa xích cầm tay - Phần 2: Cưa xích dùng để chăm
sóc cây
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 11681-2:2011
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
506.
|
|
Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết
bị phun - phần 1: Phương pháp thử vòi phun
|
Soát xét TCVN 9230-1:2012
Chấp nhận
ISO 5682-1: 2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
507.
|
|
Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị
phun - phần 2: Phương pháp thử thiết bị phun kiểu thủy lực
|
Soát xét TCVN 9230-2:
2012
Chấp nhận
ISO 5682-2: 2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
508.
|
|
Thiết bị bảo vệ cây trồng - Phần
3: Thiết bị phun - Phương pháp thử hệ thống điều chỉnh mức phun
|
Soát xét TCVN 9230-3:
2012
Chấp nhận ISO
5682-3:2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Logistics
|
509.
|
|
Logistics - thuật ngữ, định nghĩa
liên quan tới dịch vụ vận tải.
|
Xây dựng mới
Tham khảo
CEN-EN 14943:2005
|
TCVN/TC/Logisitcs
|
2020
|
2020
|
|
|
|
510.
|
|
Logistics - đánh giá tác động của môi
trường đến chuỗi vận tải hàng hóa
|
Xây dựng mới
Tham khảo
CEN/TR 14310:2002 -
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
511.
|
|
Logistics - Chuỗi dịch vụ vận tải
hàng hóa - Hệ thống khai báo các điều kiện hoạt động
|
Xây dựng mới
Tham khảo
AFNOR Standardisation CEN-EN 13011:2000
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
512.
|
|
Logistics - Dịch vụ vận tải - Quy tắc
thực hành cung cấp dịch vụ
|
Xây dựng mới
Tham khảo
AFNOR Standardisation CEN-EN 13876:2002
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
513.
|
|
Logistics - Đơn vị vận chuyển đa
phương thức - Dấu hiệu nhận biết
|
Xây dựng mới
Tham khảo
CEN CSN EN 13044-1:2011i
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
An toàn cháy
|
514.
|
|
An toàn cháy - Từ vựng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 13943:2017
|
TC 92 An toàn cháy
|
2020
|
2020
|
|
|
|
515.
|
|
Thử cháy - Cửa ngăn khói và cửa sập -
Phần 1: Thử thoát nhiệt môi trường và nhiệt trung bình
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 5925-1:2007
ISO
5925-1:2007/Amd 1:2015
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
516.
|
|
Thử cháy cho cấu kiện và
tòa nhà - Thử cháy khi lắp đặt dịch vụ - Phần 1: Bịt rò rỉ
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 10295-1:2007
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
517.
|
|
Thử cháy cho cấu kiện và tòa nhà -
Thử cháy khi lắp đặt dịch vụ - Phần 2: Bịt nối theo đường
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 10295-2:2009
ISO
10295-2:2009/Cor 1:2009
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
518.
|
|
Bật lửa - Yêu cầu về an toàn.
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 9994:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
519.
|
|
Bật lửa tiện ích - Yêu cầu về an
toàn.
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 22702:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Robotic
|
520.
|
|
Vận hành robot công nghiệp - Kẹp với
đầu kẹp dạng kìm - Từ vựng và các biểu thị đặc trưng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 14539:2000
|
TC 299 Robotic
|
2020
|
2020
|
|
|
|
521.
|
|
Robot - Chỉ tiêu tính năng và các phương pháp thử
liên quan cho robot - Phần 1: Vận động cho robot có bánh xe
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 18646-1:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
522.
|
|
Robot - Chỉ tiêu tính năng và các
phương pháp thử liên quan cho robot - Phần 2: Điều hướng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 18646-2:2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
523.
|
|
Vận hành robot công nghiệp - Giao
diện cơ khí - Phần 1: Bảng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 9409-1:2004
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
524.
|
|
Vận hành robot công nghiệp - Giao diện
cơ khí - Phần 2: Trục
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 9409-2:2002
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Phương tiện giao
thông đường bộ
|
525.
|
|
PTGTĐB - Khóa cửa và
cơ cấu giữ cửa của ô tô
- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Xây dựng mới
Tham khảo
ECE 11
|
TCVN/TC 22
Phương tiện Giao thông đường bộ
|
2020
|
2020
|
|
|
|
526.
|
|
PTGTĐB - Phần nhô ra ngoài của xe -
Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Xây dựng mới
Tham khảo
ECE 26
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
527.
|
|
PTGTĐB - Chất tẩy rửa đèn chiếu sáng
phía trước của xe cơ giới - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu
|
Xây dựng mới
Tham khảo ECE 45-01
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
528.
|
|
PTGTĐB - Mô tô, xe máy hai bánh - Hệ
thống điều khiển của người lái - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt
kiểu
|
Xây dựng mới
Tham khảo
ECE 60
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Sản phẩm thép
|
529.
|
|
Ống thép hàn, không hàn được nhuộm
đen và mạ kẽm nhúng nóng dùng cho mục đích phòng cháy
|
Xây dựng mới
|
TCVN/TC 17
Thép
|
2020
|
2021
|
|
|
|
530.
|
|
Các sản phẩm kim loại tấm đã hoàn
thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng
|
Xây dựng mới
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Thiết bị cơ khí
|
531.
|
|
Cửa cuốn - Yêu cầu chung và phân
loại
|
Xây dựng mới
|
TCVN/TC 2
Dụng cụ cầm tay
|
2020
|
2021
|
|
|
|
532.
|
|
Cửa cuốn - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
|
Xây dựng mới
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
533.
|
|
Cửa cuốn - Yêu cầu an toàn và phương
pháp thử
|
Xây dựng mới
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
An toàn quang sinh
học
|
534.
|
|
An toàn quang sinh học đối với bóng
đèn và hệ thống bóng đèn
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
IEC 62471:2006
|
TCVN/TC/E11 Chiếu sáng
|
2020
|
2020
|
|
|
|
535.
|
|
An toàn quang sinh học của bóng đèn
và hệ thống bóng đèn - Phần 2: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan đến
an toàn bức xạ quang không laze
|
Xây dựng mới
Chấp nhận IEC TR
62471-2:2009
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
536.
|
|
An toàn quang sinh học của bóng đèn
và hệ thống bóng đèn - Phần 3: Hướng dẫn về các yêu cầu chế tạo liên quan
đến an toàn bức xạ quang không laze
|
Xây dựng mới
Chấp nhận IEC TR
62471-3:2015
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
537.
|
|
An toàn quang sinh học của bóng đèn
và hệ thống bóng đèn - Phần 5: Máy chiếu hình ảnh
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
IEC 62471-5:2015
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
538.
|
|
Hướng dẫn áp dụng IEC 62471 để đánh
giá nguy hiểm ánh sáng xanh của các nguồn sáng và đèn điện
|
Xây dựng mới
Chấp nhận IEC TR 62778:2014
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Pin lithium cho xe
điện, xe hybrid
|
539.
|
|
Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần
1: Yêu cầu chung
|
Xây dựng mới
IEC 61851-1:2017
|
TCVN/TC/E1
Máy điện và khí cụ điện
|
2020
|
2020
|
|
|
|
540.
|
|
Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần
21-1: Yêu cầu xe điện để nối với nguồn xoay chiều/một chiều - Yêu cầu EMC
đối với hệ thống sạc nằm trên xe điện
|
Xây dựng mới
IEC
61851-21-1:2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
541.
|
|
Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần
21-2: Yêu cầu xe điện để nối với nguồn xoay chiều/một chiều - Yêu cầu EMC đối
với hệ thống sạc không nằm trên xe điện
|
Xây dựng mới
IEC
61851-21-2:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
542.
|
|
Hệ thống sạc điện cho xe điện - Phần
24: Trạm sạc điện một chiều
|
Xây dựng mới
IEC
61851-23:2014
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Tương thích điện từ
|
543.
|
|
Hệ thống phát điện quang điện - Yêu
cầu EMC và phương pháp thử nghiệm đối với thiết bị chuyển đổi điện
|
Xây dựng mới
IEC
62920:2017
|
TCVN/TC/E9
Tương thích điện từ
|
2020
|
2020
|
|
|
|
544.
|
|
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-2:
Giới hạn - Giới hạn đối với phát xạ dòng điện hài (dòng điện đầu vào của
thiết bị ≤16 A mỗi pha)
|
Xây dựng mới
IEC
61000-3-2:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
545.
|
|
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-3:
Giới hạn - Giới hạn đối với sự thay đổi điện áp, dao động điện áp và các
nhấp nháy trong hệ thống cấp điện hạ áp công cộng, đối với thiết bị
có dòng điện danh định ≤ 16 A
mỗi pha và không chịu đấu nối có điều kiện
|
Xây dựng mới
IEC
61000-3-3:2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
546.
|
|
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-6: Giới
hạn - Đánh giá giới hạn phát xạ đối với đấu nối của hệ thống lắp đặt gây méo
trong hệ thống điện hạ áp, trung áp và cao áp
|
Xây dựng mới
IEC TR 61000-3-6:2008
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
547.
|
|
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-7: Giới
hạn - Đánh giá giới hạn phát xạ đối với đầu nối trong hệ thống lắp đặt điện
gây dao động trong hệ thống điện hạ áp, trung áp và cao áp
|
Xây dựng mới
IEC TR 61000-3-7:2008
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
548.
|
|
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-11: Giới
hạn - Giới hạn đối với thay đổi điện áp, dao động lên xuống và nháy điện áp
trong hệ thống cấp điện hạ áp - Thiết bị có dòng điện danh định ≤ 75 A và có
mối nối phụ thuộc
|
Xây dựng mới
IEC
61000-3-11:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
549.
|
|
Tương thích điện từ (EMC) - Phần 3-12: Giới
hạn - Giới hạn đối với dòng điện hài được sinh ra bởi thiết bị nối với hệ
thống điện hạ áp có dòng điện đầu vào >16A và ≤ 75 A mỗi pha
|
Xây dựng mới
IEC
61000-3-12:2011
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Linh kiện điện tử
|
550.
|
|
Linh kiện điện tử - Bảo quản lâu
dài các linh kiện điện tử bán dẫn - Phần 1: Yêu cầu chung
|
Xây dựng mới
IEC
62435-1:2017
|
TCVN/TC/E3
|
2020
|
2020
|
|
|
|
551.
|
|
Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử
- Phân 1: Yêu cầu kỹ thuật chung
|
Xây dựng mới
IEC
60393-1:2008
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
552.
|
|
Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử - Phần 2:
Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp tác động bằng vít dẫn và đặt trước
kiểu quay
|
Xây dựng mới
IEC
60393-2:2015
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
553.
|
|
Chiết áp dùng trong thiết bị điện tử
- Phần 5: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp kiểu quấn dây và không quấn dây công
suất thấp kiểu xoay một vòng
|
Xây dựng mới
IEC
60393-5:2015
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
554.
|
|
Chiết áp dùng trong thiết bị điện
tử - Phần 6: Quy định kỹ thuật từng phần - Chiết áp lắp đặt bề mặt đặt trước
|
Xây dựng mới
IEC
60393-6:2015
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
555.
|
|
Điện trở không đổi sử dụng
trong thiết bị điện tử - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật chung -
|
Xây dựng mới
IEC 61051-1:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Lưới điện thông minh
|
556.
|
|
Mạng và hệ thống truyền thông trong
tự động hóa hệ thống điện - Phần 2: Thuật ngữ
|
Xây dựng mới
Chấp nhận IEC TS
61850-2:2003
|
TCVN/TC/E12
Lưới điện thông minh
|
2020
|
2020
|
|
|
|
557.
|
|
Mạng và hệ thống truyền thông trong
tự động hóa hệ thống điện - Phần 8-1: Ánh xạ dịch vụ truyền thông
đặc trưng (SCSM) - Ánh xạ đến MMS (ISO 9506-1 and ISO 9506-2) và đến ISO/IEC
8802-3
|
Xây dựng mới
Chấp nhận IEC
61850-8-1:2011
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
558.
|
|
Mạng và hệ thống truyền thông trong
tự động hóa hệ thống điện - Phần 9-2: Ánh xạ dịch vụ truyền thông đặc trưng
(SCSM) - Giá trị mẫu theo ISO/IEC 8802-3
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
IEC 61850-9-2:2011
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Tính năng của hệ
thống quang điện
|
559.
|
|
Tính năng của hệ thống quang điện -
Phần 1: Theo dõi
|
Xây dựng mới
IEC
61724-1:2017
|
TCVN/TC/E13
Năng lượng tái tạo
|
2020
|
2020
|
|
|
|
560.
|
|
Thiết bị quang điện - Phần 2: Phương
pháp đánh giá công suất
|
Xây dựng mới
IEC TS
61724-2:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
561.
|
|
Thiết bị quang điện - Phần 3: Phương
pháp đánh giá năng lượng
|
Xây dựng mới
IEC TS 61724-3:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
562.
|
|
Môđun photovoltaic (PV) tinh thể
silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1-2: Yêu
cầu cụ thể đối với thử nghiệm mô đun quang điện màng mỏng nền Cadmium
Telluride (CdTe)
|
Xây dựng mới
IEC
61215-1-2:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
563.
|
|
Môđun photovoltaic (PV)
tinh thể silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1-3: Yêu cầu
cụ thể đối với thử nghiệm môđun quang điện màng mỏng nền amorphuos silic
|
Xây dựng mới
IEC 61215-1-3:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
564.
|
|
Môđun photovoltaic (PV) tinh thể
silicol - Chất lượng thiết kế và phê duyệt kiểu - Phần 1-4: Yêu cầu cụ thể
đối với thử nghiệm môđun quang điện màng mỏng nền Cu(In,GA)(S,Se)2
|
Xây dựng mới
IEC
61215-1-4:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
565.
|
|
Phương pháp đo kính quang điện - Phần
1: Đo tổng độ đục và phân bố phổ của độ đục
|
Xây dựng mới
IEC
62805-1:2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
566.
|
|
Phương pháp đo kính quang điện - Phần
2: Đo độ truyền qua và độ phản xạ
|
Xây dựng mới
IEC
62805-2:2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Nhiên liệu khoáng
rắn
|
567.
|
|
Than thương phẩm
|
Soát xét
TCVN
8910:2015
|
TCVN/TC /27
Nhiên liệu khoáng rắn
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Sản phẩm dầu mỏ
|
568.
|
|
Xăng không chì- Xăng nền sử dụng để
pha chế xăng sinh học - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
|
Xây dựng mới
|
TCVN/TC 28
Sản phẩm dầu mỏ
|
2020
|
2021
|
|
|
|
569.
|
|
Dầu thô và nhiên liệu cặn - Xác định
Niken, vanadi, sắt và natri bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
|
Xây dựng
mới, chấp nhận ASTM D 5863-00a (2016)
|
TCVN/TC 28
Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
|
2020
|
2020
|
|
|
|
570.
|
|
Nhiên liệu hàng hải - Yêu cầu kỹ
thuật
|
Soát xét
TCVN
8936:2013
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
571.
|
|
Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng
chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử.
|
Soát xét TCVN
7143:2010 (ASTM D 3237-06e1) Chấp nhận
ASTM
D
3237-17
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
572.
|
|
Xăng - Phương pháp xác định hàm lượng
chì bằng phổ tia X.
|
Soát xét TCVN
6704:2008 (ASTM
D
5059-03e1) Chấp nhận
ASTM D 5059-14
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
573.
|
|
Nhiên liệu lỏng - Xác định hàm lượng
nhựa bằng phương pháp bay hơi.
|
Soát xét
TCVN 6593:2010 (ASTM D 381-09) Chấp nhận ASTM D 381-12
(2017)
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
574.
|
|
Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác
định lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang bước sóng tán xạ tia X.
|
Soát xét TCVN
6701:2011 (ASTM
D
2622-10) Chấp nhận ASTM D 2622-16
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
575.
|
|
Hydrocacbon nhẹ, nhiên liệu động cơ
đánh lửa, nhiên liệu động cơ điêzen và dầu động cơ - Phương pháp xác định
tổng lưu huỳnh bằng phổ huỳnh quang
tử ngoại.
|
Soát xét TCVN
7760:2013 (ASTM
D
5453-12) Chấp nhận ASTM D 5453-16e1
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
576.
|
|
Xăng - Xác định benzen, toluen,
etylbenzen, p/m- xylen, o-xylen, chất thơm C9 và nặng hơn, và tổng các chất
thơm - Phương pháp sắc ký khí.
|
Soát xét TCVN
3166:2008 (ASTM
D
5580-02) Chấp nhận ASTM D 5580-15
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
577.
|
|
Xăng hàng không và xăng động cơ thành
phẩm - Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí.
|
Soát xét TCVN
6703:2010 (ASTM
D
3606-07)
Chấp
nhận ASTM
D
3606-17
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
578.
|
|
Xăng không chì- Xăng nền sử dụng để
pha chế xăng sinh học
- Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử
|
Xây dựng mới
|
TCVN/TC 28 Sản
phẩm dầu mỏ
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Sản phẩm khí
|
579.
|
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Lấy mẫu
bằng chai chứa piston nổi
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM
D
3700-16
|
TCVN/TC193
Sản phẩm khí
|
2020
|
2020
|
|
|
|
580.
|
|
Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén -
Phần 1: Giới thiệu và hướng dẫn
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 12213-1:2006
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
581.
|
|
Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén -
Phần 2: Tính toán sử dụng phân tích thành phần phân tử
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 12213-2:2006
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
582.
|
|
Khí thiên nhiên - Tính hệ số nén - Phần
3: Tính toán sử dụng các tính chất lý học
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 12213-3:2006
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
583.
|
|
Khí thiên nhiên - Phép đo các tính
chất - Các tính chất thể tích: khối lượng riêng, áp suất, nhiệt độ và hệ số
nén
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 15970:2008
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
584.
|
|
Sản phẩm dầu mỏ - Khí dầu mỏ hóa
lỏng - Phương pháp xác định nước tự do trong khí dầu mỏ hóa lỏng bằng cách
kiểm tra bằng mắt thường
|
Xây dựng mới
Chấp nhận EN
15469
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Dầu máy biến áp
|
585.
|
|
Dầu khoáng cách điện sử dụng trong
thiết bị điện - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM D 3487-16e1
|
TCVN/TC 28
Sản phẩm dầu mỏ và chất bôi trơn
|
2020
|
2021
|
|
|
|
586.
|
|
Dầu khoáng cách điện có điểm cháy
cao - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM D 5222-16
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
587.
|
|
Chất lỏng cách điện - Lẩy mẫu
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM D 923-15
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
588.
|
|
Chất lỏng cách điện - Xác định hàm
lượng nước bằng phương pháp chuẩn độ điện lượng Karl Fischer
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM D 1533-15
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
589.
|
|
Chất lỏng cách điện - Phương pháp
xác định lưu huỳnh ăn mòn
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM D 1275-15
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Ván gỗ nhân tạo
|
590.
|
|
Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm định hướng
(OSB) - Định nghĩa, phân loại và yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 16894:2009
|
TCVN/TC89
Ván gỗ nhân tạo
|
2020
|
2020
|
|
|
|
591.
|
|
Ván gỗ nhân tạo - Xác định hàm lượng
formaldehyt phát tán - Phần 2: Phương pháp buồng có diện tích nhỏ
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 12460-2:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
592.
|
|
Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm, ván sợi,
ván dăm định hướng (OSB) - Từ vựng
|
Soát xét TCVN
7750:2007, 7751:2007
Chấp nhận
ISO 17064:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
593.
|
|
Ván gỗ nhân tạo - Ván sợi sản xuất
theo phương pháp khô
|
Soát xét TCVN 7753:2007
Chấp nhận
ISO 16895:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Dụng cụ tránh thai
|
594.
|
|
Dụng cụ tử cung tránh thai bằng đồng
- Yêu cầu và phương pháp thử
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 7439:2015
|
TCVN/TC 157
Dụng cụ tránh thai
|
2020
|
2021
|
|
|
|
595.
|
|
Dụng cụ tránh thai cơ học - Màng
tránh thai cao su tự nhiên và silicon tái sử dụng - Yêu cầu và phương pháp
thử
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 8009:2014
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
596.
|
|
Dụng cụ tử cung tránh thai bằng đồng
- Hướng dẫn thiết kế, thực hiện, phân tích và giải thích các nghiên cứu lâm
sàng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 11249:2018
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
597.
|
|
Chất bôi trơn bổ sung cho bao cao su
nam làm từ latex cao su tự nhiên - Ảnh hưởng đến độ bền của bao cao su
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 19671:2018
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
598.
|
|
Hướng dẫn xử lý mẫu để xác định thể
tích và áp suất nổ, thử nghiệm dò tìm không có lỗ thủng đối với bao cao su
nam
|
Xây dựng mới
Chấp nhân
ISO/TR 19969:2018
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
599.
|
|
Tấm ngăn dự phòng - Yêu cầu và phương
pháp thử
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 29942:2011
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Chất làm mát động cơ
|
600.
|
|
Etylen glycol và propylen glycol -
Phương pháp phân tích
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM
E
202-18
|
TCVN/TC 47 Hóa học
|
2020
|
2020
|
|
|
|
601.
|
|
Chất làm mát động cơ loại không-nước
dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM D 8085-17
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
602.
|
|
Chất làm mát động cơ gốc 1,3
Propanediol (PDO) dùng cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM
D
7518-10 (2015)e1
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
603.
|
|
Chất làm mát động cơ gốc glycol dùng
cho ô tô và xe hạng nhẹ - Yêu cầu kỹ thuật
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM
D
3306-14
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
604.
|
|
Chất làm mát động cơ và chất chống gỉ
- Phương pháp xác định độ kiềm
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM
D
1121-11
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Sản phẩm rau quả chế
biến
|
605.
|
|
Salat quả nhiệt đới đóng hộp
|
Xây dựng mới
Chấp nhận CODEX STAN
99-1981. Amd. 2017
|
TCVN/TC/F10
Rau quả và sản phẩm rau quả
|
2020
|
2021
|
|
|
|
606.
|
|
Măng tre đóng hộp
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
CODEX STAN 241-2003, Rev.1-2011, Amd.1-2015
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
607.
|
|
Dưa chuột dầm giấm
|
Soát xét TCVN
168:1991 (CODEX STAN 115-1981)
Chấp nhận
CODEX STAN 115-1981, Amd. 2017
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
608.
|
|
Kim chi
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
CODEX STAN 223-2001, Amd 2017
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
609.
|
|
Chuối sấy
|
Xây dựng mới
Tham khảo UNECE
Standard DDP-29
(2018)
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
610.
|
|
Đậu Hà Lan đông lạnh nhanh
|
Xây dựng
mới
Chấp nhận
CODEX STAN 41-1981
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Cacao và sản phẩm
cacao
|
|
611.
|
|
Hạt cacao - Yêu cầu kỹ thuật và chất
lượng
|
Soát xét
TCVN 7519:2005
Chấp nhận ISO
2451:2017
|
TCVN/TC/F16/
SC1 Cacao và
sản phẩm cacao
|
2020
|
2021
|
|
|
|
612.
|
|
Hạt cacao - Lấy mẫu
|
Soát xét TCVN
7521:2005 (ISO 2292:1973)
Chấp nhận
ISO 2292:2017
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
613.
|
|
Ca cao canh tác bền vững và truy
xuất nguồn gốc - Phần 1: Yêu cầu đối với các hệ thống quản lý bền vững
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 34101-1:2019
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
614.
|
|
Ca cao canh tác bền vững và truy
xuất nguồn gốc - Phần 2: Yêu cầu thực hiện (liên quan đến các khía cạnh kinh
tế, xã hội và môi trường)
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 34101-2:2019
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
615.
|
|
Ca cao canh tác bền vững và truy
xuất nguồn gốc - Phần 3: Yêu cầu truy xuất nguồn gốc
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 34101-3:2019
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
616.
|
|
Ca cao canh tác bền vững và truy xuất
nguồn gốc - Phần 4: Yêu cầu đối với chương trình chứng nhận
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 34101-4:2019
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Tinh dầu
|
617.
|
|
Tinh dầu hoàng lan dạng macrophylla
[Cananga odorata (Lam.) Hook. f. et Thomson, forma macrophylla]
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 3523:2002
|
TCVN/TC/F2
Dầu mỡ động vật và thực vật
|
2020
|
2021
|
|
|
|
618.
|
|
Tinh dầu tràm trà loại
terpinen-4-ol
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 4730:2017 & Amd. 1:2018
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
619.
|
|
Tinh dầu chanh không hạt
[Citrus latifolia Tanaka]
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 23954:2009
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
620.
|
|
Tinh dầu oải hương lá rộng
(Lavandula latifolia (L.f.) Medikus)
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 4719:2012
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
621.
|
|
Tinh dầu oải hương Grosso
(Lavandula angustifolia Mill. x Lavandula latifolia Medik.)
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 8902:2009
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
622.
|
|
Tinh dầu sả hoa hồng
(Cymbopogon martinii (Roxburgh) W. Watson var. motia)
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 4727:1988
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Phân tích chất gây
dị ứng trong thực phẩm
|
623.
|
|
Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị
ứng trong thực phẩm bằng phương pháp miễn dịch - Phần 1: Yêu cầu chung
|
Xây dựng mới
Chấp nhận EN
15633-1:2009
|
TCVN/TC/F13
Phương pháp phân tích và lấy mẫu
|
2020
|
2021
|
|
|
|
624.
|
|
Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng
trong thực phẩm bằng phương pháp miễn nhiễm - Phần 2: Định
lượng hạt phỉ bằng phép thử miễn dịch enzym sử dụng kháng thể đơn dòng và phát
hiện axit bicinchoninic-protein
|
Xây dựng mới
Chấp nhận CEN/TS
15633-2:2013
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
625.
|
|
Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng
trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 1: Yêu cầu chung
|
Xây dựng mới
Chấp nhận EN
15634-1:2009
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
626.
|
|
Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng
trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 2: Cần tây (Apium
graveolens) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong xúc xích bằng real-time PCR
|
Xây dựng mới
Chấp nhận CEN/TS
15634-2:2012
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
627.
|
|
Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng
trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 3: Hạt phỉ (Corylus
avellana) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong socola bằng real-time PCR
|
Xây dựng mới
Chấp nhận CEN/TS
15634-3:2016
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
628.
|
|
Thực phẩm - Phát hiện chất
gây dị ứng trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 4: Hạt
lạc (Arachis hypogaea) - Định lượng trình tự ADN đặc hiệu trong socola bằng
real-time PCR
|
Xây dựng mới
Chấp nhận CEN/TS
15634-4:2016
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
629.
|
|
Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng
trong thực phẩm bằng phương pháp sinh học phân tử - Phần 5: Cải bẹ xanh
(Sinapis alba) và đậu tương (Glycine max) - Định lượng trình tự AND đặc hiệu
trong xúc xích bằng real-time PCR
|
Xây dựng mới
Chấp nhận CEN/TS
15634-5:2016
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
630.
|
|
Thực phẩm - Phát hiện chất gây dị ứng
trong thực phẩm - Yêu cầu chung và thẩm định phương pháp
|
Xây dựng mới
Chấp nhận EN
15842:2010
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Sản phẩm thuốc
lá
|
631.
|
|
Thuốc lá làm nóng - Các yêu cầu
|
Xây dựng mới
|
TCVN/TC 126 Sản
phẩm thuốc lá
|
2020
|
2021
|
|
|
|
632.
|
|
Thuốc lá làm nóng - Xác định hàm
lượng cacbon oxit
|
Xây dựng mới
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
633.
|
|
Thuốc lá làm nóng - Xác định hàm
lượng cac nito nito oxit
|
Xây dựng mới
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Truy xuất nguồn gốc
|
634.
|
|
Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt -
Phần 1: Yêu cầu đối với hệ thống
|
Xây dựng mới
Tham khảo
tài liệu GS1 (2015)
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
635.
|
|
Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt -
Phần 2: Chuỗi cung ứng thịt bò
|
Xây dựng mới
Tham khảo
tài liệu GS1 (2015)
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
636.
|
|
Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt -
Phần 3: Chuỗi cung ứng thịt cừu
|
Xây dựng mới
Tham khảo
tài liệu GS1 (2015)
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
637.
|
|
Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt -
Phần 4: Chuỗi cung ứng thịt lợn
|
Xây dựng mới
Tham khảo
tài liệu GS1 (2015)
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
638.
|
|
Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thịt -
Phần 5: Chuỗi cung ứng thịt gia cầm
|
Xây dựng mới
Tham khảo
tài liệu GS1 (2015)
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
639.
|
|
Truy xuất nguồn gốc sản phẩm thực
phẩm - Các tiêu chí đánh giá
|
Xây dựng mới
Tham khảo
tài liệu GS1 (2016)
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
640.
|
|
Truy xuất nguồn gốc - Vật mang dữ
liệu truy xuất nguồn gốc
|
Xây dựng mới
Tham khảo
tài liệu GS1
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
641.
|
|
Truy xuất nguồn gốc - Mã truy xuất
nguồn gốc
|
Xây dựng mới
Tham khảo
tài liệu GS1
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
642.
|
|
Truy xuất nguồn gốc - truy xuất nguồn
gốc dược phẩm
|
Xây dựng mới
Tham khảo
tài liệu GS1
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Mã số mã vạch
|
643.
|
|
Công nghệ Thông tin- Kỹ thuật nhận
dạng và thu thập tự động - Đặc tả kỹ thuật mã vạch- Phần 1: Ký
hiệu tuyến tính
|
Chấp nhận
ISO/IEC 15426-1:2006
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
644.
|
|
Công nghệ Thông tin- Kỹ thuật nhận
dạng và thu thập tự động - Đặc tả kỹ thuật mã vạch - Phần 2: Biểu
trưng hai chiều
|
Chấp nhận ISO/IEC
15426-2:2015
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Đồ chơi trẻ em
|
645.
|
|
An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các
yêu cầu an toàn liên quan đến tính chất cơ lý
|
TCVN
6238-1:2017 (ISO 8124-1:2014). Chấp nhận ISO 8124-1:2018
|
TCVN/TC 181
An toàn đồ chơi trẻ em
|
2020
|
2020
|
|
|
|
646.
|
|
An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 3: Giới
hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại
|
TCVN
6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010)
Chấp nhận ISO
8124-3:2010, Amd 1:2014; Amd 2:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
647.
|
|
An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4: Đu,
cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình
|
TCVN
6238-4A:2017 (ISO 8124-1:2014). Chấp nhận ISO 8124-4:2014 + Amd
1:2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
648.
|
|
An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 6:
Một số este phtalat trong đồ chơi và sản phẩm dành cho trẻ em
|
TCVN
6238-6:2015 (ISO 8124-6:2014)
Chấp nhận ISO
8124-6:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
649.
|
|
An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 8:
Hướng dẫn xác định tuổi sử dụng
|
TCVN
6238-8:2015 (ISO/TR 8124-8:2014
Chấp nhận
ISO 8124-8:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
650.
|
|
Thiết bị sân chơi và bề mặt - Phần
10: Yêu cầu an toàn bổ sung và phương pháp thử cho thiết bị chơi khoang kín
|
Xây dựng mới
Chấp nhận EN
1176-10:2008
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
651.
|
|
Thiết bị sân chơi và bề mặt - Phần
11: Yêu cầu an toàn bổ sung và phương pháp thử cho lưới bao quanh khu vui
chơi
|
Xây dựng mới
Chấp nhận EN
1176-11-2014
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Nhựa phân hủy sinh học
|
652.
|
|
Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học -
Phần 1: Nguyên tắc chung
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 16620-1:2015
|
TCVN/TC
61/SC14 Chất dẻo - Khía cạnh môi trường
|
2020
|
2020
|
|
|
|
653.
|
|
Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học -
Phần 2: Xác định hàm lượng các bon sinh học
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 16620-2:2015
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
654.
|
|
Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh
học - Phần 3: Xác định hàm lượng polymer tổng hợp sinh học
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 16620-3:2015
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
655.
|
|
Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học -
Phằn 4: Xác định hàm lượng khối lượng sinh học
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 16620-4:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
656.
|
|
Nhựa - Hàm lượng chất gốc sinh học -
Phần 5: Công bố hàm lượng các bon sinh học, hàm lượng polymer tổng hợp sinh
học và hàm lượng khối
lượng sinh học
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 16620-5:2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
657.
|
|
Nhựa - Xác định khả năng phân hủy
sinh học hiếu khí hoàn toàn dưới các điều kiện thủy phân hiếu khí - Phương
pháp phân tích khí sinh học thoát ra
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 15895:2014
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
658.
|
|
Nhựa - Phương pháp chuẩn bị mẫu để
thử nghiệm sự phân hủy sinh học
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 10210:2012
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Sản phẩm da
|
659.
|
|
Da - Phép đo màu và sự khác biệt màu
của da hoàn
thiện)
|
Xây dựng
mới
Chấp nhận
ISO22700:2019
|
TCVN/TC 120
Sản phẩm da
|
2020
|
2020
|
|
|
|
660.
|
|
Da - Xác định hàm lượng thuốc trừ sâu
tồn dư
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 22517:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
661.
|
|
Da - Hàm lượng crom trong da mũi giầy
- Yêu cầu và phương pháp thử
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 20942:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
662.
|
|
Da - Xác định hóa học hàm lượng crom
(VI) trong da - Quá trình lão hóa nhiệt của da và xác định crom hóa trị sáu
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 10195:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
663.
|
|
Da - Phân loại da da dê và da cừu
thuộc crom dựa vào các khuyết tật
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 11457:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
664.
|
|
Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ
bền nhiệt của da láng
|
TCVN
10458:2014 (ISO 17232:2006)
Chấp nhận
ISO 17232:2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
665.
|
|
Da - Phép thử hóa - Xác định pH và sự
chênh lệch giá trị
|
TCVN
7127:2010 (ISO 4045:2008)
Chấp nhận ISO
4045:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
666.
|
|
Da - Phép thử hóa hoc - Xác định
chất hòa tan trong điclometan và hàm lượng axit béo tự do
|
TCVN
7129:2010 (ISO 4048:2008)
Chấp nhận
ISO 4048:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Giầy dép
|
667.
|
|
Giầy dép đi học
|
Xây dựng mới
Tự xây dựng
|
TCVN/TC 216
Giầy dép
|
2020
|
2020
|
|
|
|
668.
|
|
Giầy dép trẻ em
|
Xây dựng mới
Tự xây dựng
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
669.
|
|
Giầy thể thao thông thường
|
Xây dựng mới
Tự xây dựng
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
670.
|
|
Giầy thời trang
|
Xây dựng
mới
Tự xây dựng
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Dữ liệu lớn (Dữ
liệu lớn)
|
671.
|
|
Công nghệ thông tin - Dữ liệu lớn - Tổng
quan và từ vựng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO/IEC 20546:2019
|
TCVN/JTC1
Công nghệ thông tin
|
2020
|
2020
|
|
|
|
672.
|
|
Công nghệ thông tin - Dữ liệu lớn -
Phần 2: Các trường hợp sử dụng và các yêu cầu dẫn xuất
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO/IEC TR 20547-2:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
673.
|
|
Công nghệ thông tin - Kiến
trúc tham chiếu dữ liệu lớn - Phần 5: Lộ trình chuẩn
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO/IEC TR 20547-5:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Internet kết nối vạn vật
|
674.
|
|
Công nghệ thông tin - Mạng cảm biến
và giao diện cho hệ thống lưới thông minh
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO/IEC 30101:20141
|
TCVN/JTC1
Công nghệ thông tin
|
2020
|
2020
|
|
|
|
675.
|
|
Công nghệ thông tin - Mạng cảm biến -
Giao diện ứng dụng mạng cảm biến chung
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO/IEC 30128:2014
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
676.
|
|
Internet kết nối vạn vận (IoT) - Kiến
trúc tham chiếu
|
Xây dựng mới
Chấp nhận ISO/IEC
30141:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Phát triển bền vững
trong cộng đồng
|
677.
|
|
Đô thị và cộng đồng bền vững - Khung
trưởng thành cho
các cộng đồng bền vững và thông minh
|
Xây dựng mới
Chấp nhận ISO/DIS 37107
|
TCVN/TC 268
Cộng đồng và thành phố bền vững
|
2020
|
2020
|
|
|
|
678.
|
|
Đô thị và cộng đồng bền vững - Các chỉ
số về các dịch vụ đô thị và chất lượng cuộc sống
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 37120:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Đô thị thông minh
|
679.
|
|
Tích hợp hệ thống kiểm soát doanh
nghiệp - Phần 1: Mô hình và thuật ngữ
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
IEC 62264-1:2013
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
680.
|
|
Tích hợp hệ thống kiểm soát doanh
nghiệp - Phần 2:
Các đối tượng và thuộc tính để tích hợp
hệ thống kiểm soát doanh nghiệp
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
IEC 62264-2:2015
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
681.
|
|
Tích hợp hệ thống kiểm soát doanh
nghiệp - Phần 3: Các mô hình hoạt động của quản lý hoạt động sản xuất
|
Xây dựng
mới
Chấp nhận
IEC 62264-3:2016
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Đánh giá sự phù
hợp
|
682.
|
|
Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng và
nguyên tắc chung
|
TCVN ISO
17000:2007 ISO 17000:2019
|
TCVN/TC/CASCO
|
2020
|
2020
|
|
|
|
683.
|
|
Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối
với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 10: Yêu cầu về
năng lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý an toàn và sức khỏe nghề
nghiệp
|
Xây dựng mới ISO/IEC TS
17021-10:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
684.
|
|
Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu đối
với tổ chức đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý - Phần 11: Yêu cầu về năng
lực đánh giá và chứng nhận hệ thống quản lý cơ sở vật chất
|
Xây dựng mới
ISO/IEC TS 17021-11:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
685.
|
|
Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu với tổ
chức thực hiện các hoạt động xác nhận giá trị sử dụng và kiểm tra xác nhận
|
Xây dựng mới ISO/IEC 17029:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Hệ thống quản
lý
|
686.
|
|
Hệ thống quản lý chất lượng - Hướng
dẫn áp dụng ISO 9001 tại chính quyền địa phương
|
TCVN ISO
18091:2015 ISO 18091:2019
|
TCVN/TC 176
Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng
|
2020
|
2020
|
|
|
|
687.
|
|
Ngành công nghiệp dầu mỏ, hóa dầu và
khí thiên nhiên - Hệ thống quản lý chất lượng cho ngành cụ
thể - Yêu cầu đối với các tổ chức cung cấp sản phẩm và dịch vụ
|
TCVN ISO
29001:2013 ISO 29001:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
688.
|
|
Quản lý đổi mới - Hệ thống quản lý
đổi mới - Hướng dẫn
|
Xây dựng mới
ISO 56002:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Quản lý nguồn nhân
lực
|
689.
|
|
Hệ thống quản lý tri thức - Các yêu
cầu
|
Xây dựng mới
ISO 30401:2018
|
TCVN/TC 260
Quản trị nguồn nhân lực
|
2020
|
2020
|
|
|
|
690.
|
|
Quản lý nguồn nhân lực - Quản lý khả năng việc
làm bền vững cho tổ chức
|
Xây dựng mới ISO/TR
30406:2017
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
691.
|
|
Quản lý nguồn nhân lực - Hướng dẫn
báo cáo vốn nhân lực nội bộ và bên ngoài
|
Xây dựng mới
ISO/TS 30414:2018
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Đại lượng và đơn
vị
|
692.
|
|
Đại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán
học
|
TCVN
7870-2:2010 (ISO 80000-2:2009) ISO 80000-2:2019
|
TCVN/TC 12
Đại lượng và đơn vị
|
2020
|
2020
|
|
|
|
693.
|
|
Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không
gian và thời gian
|
TCVN
7870-3:2007 (ISO 80000-3:2006) ISO 80000-3:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
694.
|
|
Đại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học
|
TCVN
7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006) ISO 80000-4:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
695.
|
|
Đại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt
động lực học
|
TCVN
7870-5:2007 (ISO 80000-5:2007) ISO 80000-5:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
696.
|
|
Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng
|
TCVN
7870-7:2009 (ISO 80000-7:2008) ISO 80000-7:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
697.
|
|
Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý
và vật lý phân tử
|
TCVN
7870-9:2010 (ISO 80000-9:2009) ISO 80000-9:2019
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
698.
|
|
Đại lượng và đơn vị - Phần 10: Nguyên
tử và vật lý hạt nhân
|
TCVN
7870-10:2010 (ISO 80000-10:2009) ISO/FDIS 80000-10
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
699.
|
|
Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc
trưng
|
TCVN
7870-11:2009 (ISO 80000-11:2008) ISO/FDIS 80000-11
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
700.
|
|
Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý
chất rắn
|
TCVN
7870-12:2010 (ISO 80000-12:2009) ISO/FDIS 80000-12
|
|
2020
|
2020
|
|
|
|
Quản lý môi trường
|
701.
|
|
Quản lý và các hoạt động liên quan
khí nhà kính - Khuôn khổ và nguyên tắc đối với phương pháp luận về các
hoạt động khí hậu
|
Xây dựng mới
Chấp nhận ISO
14080:2018
|
TCVN/TC 207
Quản lý môi trường
|
2020
|
2021
|
|
|
|
702.
|
|
Thích ứng biến đổi khí hậu - Nguyên
tắc, yêu cầu và hướng dẫn
|
Xây dựng mới
Chấp nhận ISO/FDIS
14090:2018
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
703.
|
|
Khí nhà kính - Dấu vết cacbon của sản
phẩm - Yêu cầu và hướng dẫn định lượng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 14067:2018
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Thu giữ, vận chuyển
và lưu giữ địa chất cacbon dioxit
|
704.
|
|
Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và
lưu trữ địa chất - Thuật ngữ và định nghĩa
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 27917:2017
|
TCVN/TC265
Thu giữ, vận chuyển và lưu giữ địa chất cacbon dioxit
|
2020
|
2021
|
|
|
|
705.
|
|
Thu giữ cacbon dioxit, vận chuyển và
lưu trữ địa chất - Hệ thống vận chuyển đường ống
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 27913:2016
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
706.
|
|
Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và
lưu trữ địa chất - Lưu trữ địa chất
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 27914:2017
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
707.
|
|
Thu giữ carbon dioxide, vận chuyển và
lưu trữ địa chất - Định lượng và kiểm tra xác nhận
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO/TR 27915:2017
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Xử lý, tái chế tái
sử dụng chất thải
|
708.
|
|
Hướng dẫn xác định đặc tính của tro
bay của than và tro bay của các quá trình đốt than sạch cho các sử dụng
tiềm năng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM D5759-12
|
TCVN/TC 200
Chất thải rắn
|
2020
|
2021
|
|
|
|
709.
|
|
Thực hành chuẩn đối với việc lốp xe
phế thải trong các ứng dụng kỹ thuật dân dụng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM
D6270-17
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
710.
|
|
Thực hành chuẩn xử lý hỗn hợp vôi,
tro bay, và chất thải kim loại nặng trong vật liệu san lấp và các ứng dụng
xây dựng khác
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM
E1266-12
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
711.
|
|
Hướng dẫn sử dụng phế thải lốp làm
nhiên liệu có nguồn gốc từ lốp
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ASTM D6700-19
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
Tái sử dụng nước
|
712.
|
|
Hướng dẫn quản lý và đánh giá rủi ro
sức khỏe đối với tái sử dụng nước không dùng để uống
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 20426:2018
|
TCVN/TC 282
Tái sử dụng nước
|
2020
|
2021
|
|
|
|
713.
|
|
Hướng dẫn phân loại chất lượng nước
cho tái sử dụng nước
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 20469:2018
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
714.
|
|
Tái sử dụng nước -Từ vụng
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 20670:2018
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
An toàn bức xạ
|
715.
|
|
An toàn bức xạ - Hướng dẫn xác định
tính năng của liều kế và hệ đo liều dùng trong quá trình xử lý bức xạ
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO/ASTM 52701:2013
|
TCVN/TC 85
An toàn bức xạ
|
2020
|
2021
|
|
|
|
716.
|
|
An toàn bức xạ - Thực hành đo liều
đối với máy chiếu xạ gamma nguồn khô tự che chắn
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO/ASTM 52116:2013
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
717.
|
|
An toàn bức xạ - Tiêu chí và giới hạn
tính năng đối với đánh giá định kỳ các dịch vụ đo liều
|
Xây dựng mới
Chấp nhận
ISO 14146:2018
|
|
2020
|
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|