|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) giai đoạn 2015-2022
Số hiệu:
|
404/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 404/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 23 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH
LÂM ĐỒNG (VNSAT) GIAI ĐOẠN 2015-2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 742/QĐ-TTG ngày 03/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số
2470/QĐ-BNN-HTQT ngày 30/6/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt điều chỉnh bổ sung một số điều tại Quyết định số
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam
(VnSAT);
Tiếp theo Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) giai
đoạn 2015-2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNN ngày 15/01/2020 và đề
xuất của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 07/TTr-KHĐT-KTĐN ngày
05/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) giai đoạn 2015-2022 phê duyệt tại
Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng, với nội dung
như sau:
1. Tổng vốn: 9,178 triệu USD, tương
đương 211,095 tỷ đồng; trong đó:
a) Nguồn vốn:
- Vốn nước ngoài (ODA): 5,777 triệu
USD, tương đương 132,871 tỷ đồng;
- Vốn đối ứng: 1,663 triệu USD, tương
đương 38,250 tỷ đồng;
- Vốn tư nhân đóng góp: 1,738 triệu
USD, tương đương 39,974 tỷ đồng.
b) Chi tiết từng hợp phần:
- Hợp phần C: Phát triển cà phê bền vững
8,275 triệu USD, tương đương 190,326 tỷ đồng.
- Hợp phần D: Quản
lý dự án 903 ngàn USD, tương đương 20,769 tỷ đồng.
(Tỷ giá hối đoái: 1USD = 23.000 VNĐ).
2. Thời gian thực hiện: 2015-2022.
(Chi tiết
theo Phụ lục 1 và 2 đính kèm).
3. Các nội dung khác thực hiện theo
Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông vận tải;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban quản lý dự án Chuyển đổi nông nghiệp
bền vững tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết
định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- BQL các DANN-Bộ NN và PTNT;
- Như Điều 2;
- Lưu: VT, NN, KH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC 1:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ
DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH LÂM
ĐỒNG (VNSAT) GIAI ĐOẠN 2015-2022
(Tổng hợp theo hạng mục)
(Kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
STT
|
Hoạt
động
|
Tính
bằng USD (1.000 USD)
|
Tính
bằng VNĐ (triệu đồng)
|
Tổng
số
|
Chính
phủ
|
ODA
|
Tư
nhân
|
Tổng
số
|
Chính
phủ
|
ODA
|
Tư
nhân
|
Tổng
|
9,178
|
1,663
|
5,777
|
1,738
|
211,095
|
38,250
|
132,871
|
39,974
|
I
|
Chi phí đầu tư
|
8,414
|
1,277
|
5,398
|
1,738
|
193,515
|
29,377
|
124,164
|
39,974
|
A
|
Công trình xây lắp
|
5,875
|
0
|
4,406
|
1,469
|
135,118
|
|
101,330
|
33,788
|
|
Tiểu hợp phần
C1
|
5,701
|
|
4,232
|
1,469
|
131,126
|
|
97,339
|
33,788
|
|
Tiểu hợp phần C2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu hợp phần
C3
|
174
|
|
174
|
|
3,992
|
|
3,992
|
|
B
|
Chi phí hoạt động
|
168
|
44
|
123
|
0
|
3,858
|
1,020
|
2,838
|
0
|
|
Tiểu hợp phần
C1
|
2
|
0
|
2
|
0
|
37
|
0
|
37
|
0
|
|
Tiểu hợp phần
C3
|
106
|
14
|
92
|
0
|
2,429
|
320
|
2,109
|
0
|
|
Tiểu hợp phần D2
|
61
|
30
|
30
|
0
|
1,393
|
700
|
693
|
0
|
C
|
Hàng hóa và Thiết bị
|
278
|
0
|
175
|
103
|
6,402
|
0
|
4,026
|
2,375
|
|
Tiểu hợp phần C1
|
207
|
0
|
103
|
103
|
4,751
|
0
|
2,375
|
2,375
|
|
Hỗ trợ cho Tổ chức Nông dân
|
129
|
0
|
65
|
65
|
2,973
|
0
|
1,487
|
1,487
|
|
Tiểu hợp phần C3
|
62
|
0
|
62
|
0
|
1,437
|
0
|
1,437
|
0
|
|
Hỗ trợ cho Tỉnh
|
62
|
0
|
62
|
0
|
1,437
|
0
|
1,437
|
0
|
|
Tiểu hợp phần
D1
|
9
|
0
|
9
|
0
|
214
|
0
|
214
|
0
|
D
|
Đào tạo và Hội thảo
|
156
|
38
|
117
|
0
|
3,582
|
880
|
2,702
|
0
|
|
Tiểu hợp phần C1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiểu hợp phần C3
|
120
|
25
|
95
|
0
|
2,762
|
580
|
2,182
|
0
|
|
Tiểu hợp phần
D1
|
36
|
13
|
23
|
|
821
|
300
|
521
|
|
E
|
Hội thảo đầu bờ
|
562
|
342
|
220
|
|
12,925
|
7,857
|
5,067
|
0
|
|
Tiểu hợp phần
C1
|
562
|
342
|
220
|
|
12,925
|
7,857
|
5,067
|
|
F
|
Điểm
trình diễn
|
411
|
43
|
202
|
166
|
9,446
|
1,000
|
4,635
|
3,811
|
|
Tiểu hợp phần
C1
|
411
|
43
|
202
|
166
|
9,446
|
1,000
|
4,635
|
3,811
|
G
|
Vốn đối ứng
|
810
|
810
|
0
|
0
|
18,619
|
18,619
|
0
|
0
|
|
Tiểu hợp phần C1
|
806
|
806
|
0
|
0
|
18,547
|
18,547
|
0
|
0
|
|
Tiểu hợp phần
C3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
72
|
72
|
0
|
0
|
H
|
Dịch vụ tư vấn
|
155
|
0
|
155
|
0
|
3,564
|
0
|
3,564
|
0
|
|
Tiểu hợp phần C1
|
99
|
0
|
99
|
0
|
2,276
|
0
|
2,276
|
0
|
|
Tiều hợp phần C3
|
23
|
0
|
23
|
0
|
527
|
0
|
527
|
0
|
|
Tiểu hợp phần D1
|
33
|
0
|
33
|
0
|
762
|
0
|
762
|
0
|
II
|
Chi phí thường xuyên
|
764
|
386
|
379
|
0
|
17,580
|
8,873
|
8,707
|
0
|
A
|
Chi phí hoạt động tăng thêm
|
570
|
191
|
379
|
|
13,107
|
4,400
|
8,707
|
|
|
Tiểu hợp phần D1
|
570
|
191
|
379
|
|
13,107
|
4,400
|
8,707
|
|
B
|
Lương
|
194
|
194
|
|
|
4,473
|
4,473
|
|
|
|
Tiểu hợp phần D1
|
194
|
194
|
|
|
4,473
|
4,473
|
|
|
Ghi chú:
- Tiểu hợp phần C1: Hỗ trợ áp dụng
công nghệ sản xuất và quản lý cà phê bền vững;
- Tiểu hợp phần C2: Hỗ trợ tái canh
cà phê;
- Tiểu hợp phần C3: Nâng cao chất lượng
dịch vụ công;
- Tiểu hợp phần D1: Quản lý dự án;
- Tiểu hợp phần D2: Giám sát và đánh
giá.
PHỤ LỤC 2:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH TỔNG THỂ
DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH LÂM
ĐỒNG (VnSAT) GIAI ĐOẠN 2015-2022
(Tổng hợp theo hợp phần, tiểu hợp phần)
(Kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 23/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
STT
|
Hợp phần
|
Tính
bằng USD (1.000 USD)
|
Tính
bằng VNĐ (triệu đồng)
|
Tổng số
|
Chính
phủ
|
ODA
|
Tư
nhân
|
Tổng số
|
Chính
phủ
|
ODA
|
Tư
nhân
|
Tổng
|
9,178
|
1,663
|
5,777
|
1,738
|
211,095
|
38,250
|
132,871
|
39,974
|
1
|
Hợp phần C
|
8,275
|
1,234
|
5,303
|
1,738
|
190,326
|
28,377
|
121,975
|
39,974
|
|
Tiểu hợp phần C1
|
7,787
|
1,192
|
4,858
|
1,738
|
179,108
|
27,405
|
111,729
|
39,974
|
|
Tiểu hợp phần C2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Tiểu hợp phần C3
|
488
|
42
|
445
|
0
|
11,218
|
972
|
10,246
|
0
|
2
|
Hợp phần D
|
903
|
429
|
474
|
0
|
20,769
|
9,873
|
10,896
|
0
|
|
Tiểu hợp phần D1
|
842
|
399
|
444
|
0
|
19,377
|
9,173
|
10,204
|
0
|
|
Tiểu hợp phần D2
|
61
|
30
|
30
|
0
|
1,393
|
700
|
693
|
0
|
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) giai đoạn 2015-2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh kế hoạch tổng thể dự án Chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) giai đoạn 2015-2022
77
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|