|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3974/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3974/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
14 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, LƯU
GIỮ GIỐNG GỐC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của
đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số
254/QĐ-TTg ngày 22/02/2017 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Danh mục dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự
nghiệp khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
56/2022/TT-BTC ngày 16/9/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung về cơ
chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập, xử lý tài sản, tài chính
sau khi tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số
06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về xây dựng,
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn quản lý;
Căn cứ Quyết định số
2858/QĐ-UBND ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh về Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và
phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 389/TTr- SNN ngày 08/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất,
cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVPKT;
- Lưu: VT, K10, K13.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT
SẢN XUẤT, CUNG ỨNG, LƯU GIỮ GIỐNG GỐC TRONG HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
PHẦN I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm
vi điều chỉnh:
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
này áp dụng trong hoạt động sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc tại các cơ sở
nuôi giữ giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống cỏ có sử dụng
kinh phí từ ngân sách Nhà nước.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá, dự toán, sản phẩm, kiểm tra,
nghiệm thu và đánh giá chất lượng giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước
ngọt, giống cỏ.
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật
là cơ sở cho việc theo dõi, đánh giá các chỉ tiêu kỹ thuật, năng suất, báo cáo
tiến bộ hàng năm, định kỳ về thực hiện công tác sản xuất, nuôi giữ giống gốc giống
vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống cỏ.
2. Đối tượng
áp dụng:
Định mức kinh tế - kỹ thuật này
áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động quản lý, nuôi giữ, sản xuất
và cung ứng sản phẩm giống gốc giống vật nuôi, giống thủy sản nước ngọt, giống
cỏ.
3. Căn cứ
xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật:
- Luật Chăn nuôi và các văn bản
hướng dẫn Luật Chăn nuôi.
- Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày
10/4/2019 của Chính phủ về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công sử dụng NSNN từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
- Nghị định số 46/2022/NĐ-CP ngày
13/7/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày
21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.
- Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày
15/7/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về xây dựng, ban hành định mức
kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và PTNT quản lý.
- Quyết định số 4214/QĐ-BNN-TS
ngày 13/10/2023 của Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật
thực hiện nhiệm vụ Phát triển sản xuất giống thủy sản thuộc Chương trình phát
triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn
2021-2030.
- QCVN 02-33-1:2020/BNNPTNT-
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giống cá nước ngọt.
- Quyết định số 2858/QĐ-UBND
ngày 09/8/2024 của UBND tỉnh Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách Nhà nước thuộc lĩnh vực hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển
nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định.
4. Quy
trình sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp
và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định:
Quy trình sản xuất, cung ứng,
lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
trên địa bàn tỉnh Bình Định đối với: Giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò; giống
gốc giống Lợn; giống gốc giống Dê; giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá
Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng) thực hiện theo Nghị định số
32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc
đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn
kinh phí chi thường xuyên.
5. Trong
quá trình áp dụng: Định mức kinh tế - kỹ thuật nếu có khó khăn,
vướng mắc hoặc có các quy định mới phát sinh đề nghị phản ánh về UBND tỉnh (qua
Sở Nông nghiệp và PTNT) để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Phần II
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT
(Chi
tiết tại 04 phụ lục đính kèm)
Phụ lục I: Định mức kinh tế kỹ
thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi
bò.
Phụ lục II: Định mức kinh tế kỹ
thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Lợn.
Phụ lục III: Định mức kinh tế kỹ
thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống Dê.
Phụ lục IV: Định mức kinh tế kỹ
thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá
Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng).
Phụ lục I
Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống cỏ cao sản phục vụ chăn nuôi bò
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. ĐỊNH MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG
STT
|
Giống cỏ
|
Quy mô mô hình (hom giống/ha)
|
Thời gian (tháng)
|
Năng suất (tấn/ha/năm)
|
Thu hoạch cỏ
|
Hàm lượng protein thô trung bình (%)
|
Số lứa/năm
|
Thời gian thu hoạch lứa đầu (ngày)
|
1
|
Mulato II
|
4,4-5 tấn
|
12
|
150-200
|
9-10
|
90 ngày
|
12-15
|
2
|
Mombasa
|
4,4-5 tấn
|
12
|
120-150
|
8-10
|
90 ngày
|
8-12
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ,
LAO ĐỘNG
ĐVT:
đồng/điểm 10.000 m2
Danh mục đầu tư
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
1. Giống, vật tư, phân
bón
|
|
|
|
a. Giống:
|
|
|
|
- Hạt giống
|
Kg
|
12
|
|
- Hom giống
|
Tấn
|
4,4-5
|
|
b. Vật tư trước khi trồng
|
|
|
Bón lót cho đất trước khi gieo cỏ giống
|
- Phân hữu cơ vi sinh
|
Tấn
|
2
|
- Lân nung chảy
|
Kg
|
500
|
- Urê
|
Kg
|
400
|
- Kali
|
Kg
|
300
|
- Vôi
|
Kg
|
25
|
c. Vật tư sau khi thu hoạch
cỏ thương phẩm
|
|
|
Sau mỗi lần thu hoạch sẽ bón thúc Urê và Kali cho cỏ (trung bình 7 lần)
|
- Urê
|
Kg
|
50
|
|
- Kali
|
Kg
|
30
|
|
2. Công lao động
|
|
|
|
a. Công làm đất, cày bừa
|
Công
|
104
|
|
- Công phát dọn cỏ dại cho trống
đất để cày
|
Công
|
4
|
|
- Công cày chảo 2 bận
|
Lượt
|
40
|
|
- Công cày phay 3 bận
|
Lượt
|
60
|
|
Sau khi phát sạch và dọn cỏ dại
phải bơm tưới cho mềm đất mới cày
|
|
|
|
b. Công dọn sạch cỏ dại
sau khi cày và làm mịn cỏ để hạt dễ nảy mầm
|
Công
|
20
|
|
c. Công trồng
|
Công
|
10
|
|
d. Công cuốc cỏ dại lần 1
sau khi gieo 1 tháng và trồng dặm
|
Công
|
60
|
|
Sau khi gieo khoảng 1 tháng,
cỏ sẽ nảy mầm cao khoảng 15-20 cm, sẽ cuốc cỏ dại và nhổ cấy các chỗ không nảy
mầm.
|
|
|
|
e. Công thu hoạch cỏ
thương phẩm
|
Công
|
100
|
Công cắt cỏ thương phẩm: 10 công/lần thu hoạch
|
f. Công chăm sóc và cuốc cỏ
dại sau mỗi lần thu hoạch
|
Công
|
100
|
Công chăm sóc và cuốc cỏ dại sau mỗi lần thu hoạch: 10 công/lần
|
Sau 90 ngày tuổi cỏ đạt độ
cao 60-65 cm thì thu hoạch, sau khi thu hoạch cần phải cuốc cỏ dại, bón thúc
phân urê và tưới nước để cỏ phát triển. Các lứa sau 45-60 ngày cỏ đạt độ cao
55-65 cm thì thu hoạch, 1 năm sẽ đạt được 5 lứa thu hoạch cỏ thương phẩm
|
|
|
|
3. Chi phí điện nước tưới
|
kwh
|
256
|
|
1 lần tưới 8 giờ bằng 2 máy
bơm 4 kw/h
|
|
|
|
1 tháng tưới nước 2 lần, 1
năm tưới 8 tháng
|
|
|
|
Phụ lục II
Định mức kinh tế kỹ thuật Sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống Lợn
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I . TIÊU CHÍ VỀ GIỐNG
1. Lợn đực giống: Bao gồm
các giống: Yorkshire, Landrace, Duroc và Pidu.
2. Lợn cái giống: Bao
gồm các giống: Yorkshire, Landrace và Duroc.
II. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
1. Yêu cầu về ngoại hình
Yêu cầu về ngoại hình của lợn giống
ngoại Yorkshire, Landrace, Duroc và Pidu được quy định tại bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu về ngoại
hình
TT
|
Giống lợn
|
Đặc điểm ngoại hình
|
1
|
Yorkshire
|
Toàn thân có da màu trắng,
lông có ánh vàng; đầu to, mặt gãy; tai đứng ngả về phía trước, thân mình hình
chữ nhật, lưng phẳng; chân cao, chắc khỏe
|
2
|
Landrace
|
Toàn thân có da, lông màu trắng;
đầu nhỏ, mõm dài, tai to rủ về phía trước che lấp mắt; thân mình dạng hình quả
lê, lưng vồng lên; chân cao, chắc khỏe
|
3
|
Duroc
|
Toàn thân da, lông có màu
hung đỏ hoặc nâu thẫm; đầu nhỏ, mõm đen; tai rủ về phía trước; thân hình vững
chắc, mông nở; bốn móng chân màu đen, chân chắc khỏe
|
4
|
Pidu
|
Toàn thân da, lông có màu
vàng nâu hoặc có những đốm
màu nâu đen và trắng xen lẫn
không đều; đầu to, tai đứng; thân hình vững chắc, trường mình, mông vai nở,
chân chắc khỏe, cân đối
|
2. Yêu cầu về năng suất đối
với lợn cái giống:
Yêu cầu về năng suất đối với lợn
cái của các giống lợn ngoại Yorkshire, Landrace, Duroc thuần được quy định tại
bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu về năng suất
đối với lợn cái sinh sản
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giống lợn
|
Yorkshire
|
Landrace
|
Duroc
|
1
|
Số con sơ sinh sống/ổ, tính bằng
con, không nhỏ hơn
|
12,5
|
12,5
|
10,0
|
2
|
Số con cai sữa/ổ, không nhỏ
hơn
|
11,5
|
11,5
|
9,2
|
3
|
Số ngày cai sữa, tính bằng
ngày, trong khoảng
|
21-28
|
21-28
|
21-28
|
4
|
Khối lượng toàn ổ lúc sơ
sinh, tính bằng kilogam, không nhỏ hơn
|
16,5
|
16,5
|
13,5
|
5
|
Khối lượng toàn ổ lúc cai sữa,
tính bằng kilogam, không nhỏ hơn
|
70
|
70
|
58
|
6
|
Tuổi phối giống lần đầu, tính
bằng ngày
|
240-260
|
240-260
|
240-260
|
7
|
Tuổi đẻ lứa đầu, tính bằng
ngày
|
355-375
|
355-375
|
355-375
|
8
|
Tỷ lệ loại thải nái/năm (%)
|
30-35
|
30-35
|
30-35
|
9
|
Thời gian sử dụng 1 nái tính
bằng năm, không lớn hơn (năm)
|
2,5
|
2,5
|
2,5
|
10
|
Khối lượng lợn nái loại thải
(trung bình) tính bằng kilogam, không nhỏ hơn
|
180
|
180
|
180
|
3. Yêu cầu về năng suất đối
với lợn đực giống
Yêu cầu về năng suất đối với lợn
đực của các giống lợn ngoại Yorkshire, Landrace, Duroc và Pidu được quy định tại
bảng 3.
Bảng
3 - Yêu cầu về năng suất đối với lợn đực sản xuất tinh
TT
|
Chỉ tiêu
|
Giống lợn
|
Yorkshire
|
Landrace
|
Duroc
|
Pidu
|
1
|
Lượng xuất tinh (V), tính bằng
ml, không nhỏ hơn
|
220
|
220
|
220
|
220
|
2
|
Hoạt lực tinh trùng (A), tính
bằng %, không nhỏ hơn
|
80
|
80
|
80
|
80
|
3
|
Mật độ tinh trùng (C), tính bằng
triệu/ml, không nhỏ hơn
|
250
|
250
|
250
|
270
|
4
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K),
tính bằng %, không lớn hơn
|
15
|
15
|
15
|
15
|
5
|
Tổng số tinh trùng tiến thẳng
trong tinh dịch (VAC), tính bằng tỷ, không nhỏ hơn
|
44
|
44
|
44
|
47
|
6
|
Thời gian sử dụng 1 đực tính
bằng năm, không lớn hơn (năm)
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
3,0
|
III. ĐỊNH MỨC VỀ VẬT TƯ
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Định mức
|
A
|
THỨC ĂN TINH
|
|
|
1
|
Thức ăn cho lợn nái
|
|
|
-
|
Nái chửa và chờ phối
|
kg/con/ngày
|
2,8
|
-
|
Nái nuôi con
|
kg/con/ngày
|
6,0
|
2
|
Thức ăn cho đực giống
|
kg/con/ngày
|
2,7
|
-
|
Thức ăn bổ sung: Trứng vịt
|
quả/con/năm
|
242
|
3
|
Thức ăn cho lợn con đến tuổi
phối giống lần đầu
|
|
|
-
|
Thức ăn tập ăn cho giai đoạn
từ 7-28 ngày
|
kg/con
|
0,5
|
-
|
Lợn sau cai sữa đến 75 ngày
tuổi
|
kg/con/ngày
|
1,1
|
-
|
Lợn 75 ngày tuổi đến 160 ngày
tuổi (100 kg)
|
kg/con/ngày
|
2,5
|
-
|
Thức ăn cho lợn hậu bị (từ
160 ngày đến khi phối giống lần đầu)
|
kg/con/ngày
|
2,8
|
B
|
ĐỊNH MỨC VỀ THUỐC THÚ Y
VÀ VACXIN
|
|
|
1
|
Định mức vacxin
|
|
|
1.1
|
Đối với nái và đực giống
|
|
|
-
|
Dịch tả cổ điển
|
liều/con/năm
|
3,0
|
-
|
Tai xanh
|
liều/con/năm
|
3,0
|
-
|
Lở mồm long móng
|
liều/con/năm
|
3,0
|
-
|
Tụ huyết trùng lợn
|
liều/con/năm
|
3,0
|
-
|
Phó thương hàn lợn
|
liều/con/năm
|
3,0
|
-
|
Suyễn lợn
|
liều/con/năm
|
3,0
|
-
|
Hội chứng còi cọc (Circo
virus)
|
liều/con/năm
|
3,0
|
-
|
Khác (Dịch tả lợn Châu Phi)
|
liều/con/năm
|
3,0
|
-
|
Giả dại
|
liều/con/năm
|
3,0
|
-
|
Khô thai
|
liều/con/năm
|
3,0
|
-
|
Ecoli
|
liều/con/năm
|
3,0
|
1.2
|
Đối lợn từ sơ sinh đến 100
kg
|
|
|
-
|
Dịch tả cổ điển
|
liều/con/năm
|
2,0
|
-
|
Lở mồm long móng
|
liều/con/năm
|
2,0
|
-
|
Tai xanh
|
liều/con/năm
|
2,0
|
-
|
Suyễn lợn
|
liều/con/năm
|
2,0
|
-
|
Hội chứng còi cọc (Circo
virus)
|
liều/con/năm
|
2,0
|
-
|
E.coli
|
liều/con/năm
|
1,0
|
-
|
Tụ huyết trùng lợn
|
liều/con/năm
|
2,0
|
-
|
Phó thương hàn lợn
|
liều/con/năm
|
2,0
|
2
|
Định mức thuốc thú y tính
theo % so với chi phí thức ăn
|
%
|
2,5
|
C
|
ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG
|
|
|
1
|
Công lao động phổ thông
(công nhân)
|
|
|
-
|
Trình độ công nhân chăn nuôi
|
Bậc
|
6
|
-
|
Nuôi lợn đực, khai thác tinh
và làm công tác phối giống
|
Con/lao động
|
15
|
-
|
Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa
|
Con/lao động
|
120
|
-
|
Nái nuôi con
|
Con/lao động
|
35
|
-
|
Lợn con sau cai sữa đến 75
ngày tuổi
|
Con/lao động
|
450
|
-
|
Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100
kg
|
Con/lao động
|
300
|
-
|
Lợn cái hậu bị từ 100 kg đến
khi phối giống lần đầu
|
Con/lao động
|
150
|
2
|
Công lao động kỹ thuật (kỹ
sư, bác sỹ thú y trở lên)
|
|
|
-
|
Trình độ công nhân chăn nuôi
|
Bậc
|
6
|
-
|
Nuôi lợn đực, khai thác tinh
và làm công tác phối giống
|
Con/lao động
|
30
|
-
|
Lợn nái chờ phối, lợn nái chửa
|
Con/lao động
|
240
|
-
|
Nái nuôi con
|
Con/lao động
|
70
|
-
|
Lợn con sau cai sữa đến 75
ngày tuổi
|
Con/lao động
|
900
|
-
|
Lợn từ 75 ngày tuổi đến 100kg
|
Con/lao động
|
600
|
-
|
Lợn cái hậu bị từ 100kg đến
khi phối giống lần đầu
|
Con/lao động
|
300
|
D
|
ĐỊNH MỨC KHÁC
|
|
|
1
|
Điện nước (so với chi phí thức
ăn)
|
%
|
4,0
|
2
|
Vật rẻ mau hỏng (so với chi
phí thức ăn)
|
%
|
1,4
|
3
|
Sửa chữa thường xuyên (so với
chi phí thức ăn)
|
%
|
3,5
|
4
|
Vật tư phục vụ chăn nuôi an
toàn sinh học (so với chi phí thức ăn)
|
%
|
2,5
|
5
|
Chi phí hợp đồng bảo vệ
|
Giờ
|
24/24
|
6
|
Chi phí chuyển giao tinh dịch
lợn
|
|
|
-
|
Môi trường pha chế tinh dịch
lợn
|
lít/con/năm
|
180
|
-
|
Hóa chất pha chế cho 180 lít
môi trường
|
lít/con/năm
|
180
|
-
|
Chi phí vận chuyển đến các đại
lý
|
đồng/ngày/20 con
|
100.000
|
-
|
Chi phí trả công bán tinh cho
đại lý
|
% sản phẩm tinh
|
15
|
Phụ lục III
Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống Dê
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. ĐỊNH MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Dê Bách thảo
|
Boer
|
I
|
Định mức kỹ thuật
|
|
|
|
1
|
Đối với cái hậu bị:
|
|
|
|
1.1
|
Khối lượng sơ sinh
|
kg/con
|
2,4-2,6
|
2,7-3,0
|
1.2
|
Khối lượng 12 tháng
|
kg/con
|
22-25
|
30-35
|
1.3
|
Khối lượng 24 tháng
|
kg/con
|
32-36
|
44-55
|
2
|
Đối với cái sinh sản:
|
|
|
|
2.1
|
Tuổi phối giống lần đầu
|
ngày
|
280-310
|
400-430
|
2.2
|
Khối lượng phối giống lần đầu
|
kg/con
|
20-23
|
35-40
|
2.3
|
Tuổi đẻ lứa đầu
|
ngày
|
430-460
|
560-590
|
2.4
|
Khoảng cách 2 lứa đẻ
|
ngày
|
220-250
|
320-350
|
2.5
|
Số lứa đẻ/cái/năm
|
lứa
|
1,45
|
1,09
|
2.6
|
Số con/lứa
|
con
|
1,60
|
1,65
|
2.7
|
Số con sinh ra/cái/năm
|
con
|
2,30
|
1,80
|
2.8
|
Tỷ lệ nuôi sống đến cai sữa
|
%
|
91,0
|
93,0
|
2.9
|
Tỷ lệ nuôi sống sau cai sữa
|
%
|
92,0
|
92,0
|
2.10
|
Sản lượng sữa tổng số/chu kỳ
|
kg
|
150
|
-
|
2.11
|
Sản lượng sữa hàng hóa/chu kỳ
|
kg
|
-
|
-
|
2.12
|
Số ngày vắt sữa bình quân/
chu kỳ
|
ngày
|
148
|
-
|
2.13
|
Tỷ lệ mỡ sữa
|
%
|
6,40
|
-
|
3
|
Đực giống:
|
|
|
|
3.1
|
Tuổi bắt đầu phối giống nhảy
trực tiếp
|
tháng
|
10
|
12
|
3.2
|
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh
|
tháng
|
13
|
15
|
3.3
|
Lượng xuất tinh (V)
|
ml
|
0,8
|
1,2
|
3.4
|
Hoạt lực tinh trùng (A)
|
%
|
75,0
|
77,0
|
3.5
|
Mật độ tinh trùng (C)
|
tỷ/ml
|
2,7
|
3,1
|
3.6
|
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K)
|
%
|
10,3
|
10,8
|
4
|
Tỷ lệ thay đàn
|
%/năm
|
15-20
|
15-20
|
5
|
Số cái hậu bị chọn đạt tiêu
chuẩn SPGG/cái/năm
|
con
|
0,8
|
0,6
|
6
|
Số con thương phẩm/cái/năm
|
con
|
1,3
|
1,1
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ,
LAO ĐỘNG
TT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Dê Bách thảo
|
Boer
|
II
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
A
|
Định mức thức ăn
|
|
|
|
1
|
Thức ăn tinh:
|
|
|
|
1.1
|
Cái sinh sản
|
kg/con/ngày
|
0,60
|
0,70
|
1.2
|
Đực sinh sản
|
kg/con/ngày
|
0,50
|
0,70
|
1.3
|
Hậu bị giống
|
kg/con/ngày
|
0,25
|
0,30
|
1.4
|
Hậu bị thương phẩm
|
kg/con/ngày
|
0,25
|
0,30
|
1.5
|
Theo mẹ
|
kg/con/ngày
|
0,25
|
0,30
|
1.6
|
Chất lượng thức ăn tinh
|
% protein thô
|
14-18
|
14-18
|
2
|
Thức ăn xanh:
|
|
|
|
2.1
|
Cái sinh sản
|
kg/con/ngày
|
4,50
|
5,50
|
2.2
|
Đực sinh sản
|
kg/con/ngày
|
5,00
|
5,50
|
2.3
|
Hậu bị giống
|
kg/con/ngày
|
3,00
|
3,00
|
2.4
|
Hậu bị thương phẩm
|
kg/con/ngày
|
2,50
|
2,50
|
2.5
|
Theo mẹ (dê từ 3-8 tháng)
|
kg/con/ngày
|
2,50
|
2,50
|
B
|
Định mức thuốc thú y
|
|
|
|
1
|
Định mức vaccin:
|
|
|
|
1.1
|
Tụ huyết trùng
|
lần/con/năm
|
2
|
2
|
1.2
|
Viêm ruột hoại tử
|
lần/con/năm
|
2
|
2
|
1.3
|
Lở mồm long móng
|
lần/con/năm
|
2
|
2
|
1.4
|
Đậu dê
|
lần/con/năm
|
2
|
2
|
2
|
Tẩy giun, sán:
|
|
|
|
2.1
|
Tẩy sán
|
lần/con/năm
|
2
|
2
|
2.2
|
Tẩy giun
|
lần/con/năm
|
2
|
2
|
3
|
Thuốc thú y:
|
|
|
|
3.1
|
Kháng sinh và các loại cần
thiết so với chi phí thức ăn
|
%
|
2-3
|
1-2
|
3.2
|
Phun thuốc diệt ve, nấm và
sát trùng
|
lần/con/năm
|
48-52
|
48-52
|
III
|
Định mức công lao động
|
|
|
|
1
|
Công lao động công nhân
(phổ thông):
|
|
|
|
1.1
|
Số dê cái sinh sản
|
con/công
|
33
|
33
|
1.2
|
Số dê hậu bị
|
con/công
|
50
|
50
|
2
|
Công lao động kỹ thuật, kỹ
sư, thú y:
|
|
|
|
2.1
|
Số dê cái sinh sản
|
con/công
|
50
|
50
|
2.2
|
Số dê hậu bị
|
con/công
|
70
|
70
|
3
|
Trình độ lao động:
|
|
|
|
3.1
|
Trình độ công nhân chăn nuôi
|
bậc
|
≥ 3
|
≥ 3
|
3.2
|
Cán bộ kỹ thuật, kỹ sư, thú y
|
bậc
|
≥ 3
|
≥ 3
|
IV
|
Định mức chuồng trại
|
|
|
|
1
|
Cho 1 dê cái sinh sản
|
m2
|
1,5
|
1,5
|
2
|
Cho 1 dê đực giống
|
m2
|
2
|
2
|
3
|
Cho 1 dê hậu bị
|
m2
|
0,7
|
0,8
|
V
|
Định mức khác
|
|
|
|
1
|
Định mức vật rẻ so với chi
phí thức ăn
|
%
|
0,5-1,0
|
0,5-1,0
|
2
|
Định mức khấu hao chuồng trại
|
%
|
7,0
|
7,0
|
3
|
Định mức điện nước so với chi
phí
|
%
|
1-2
|
1-2
|
VI
|
Thời gian sử dụng con cái
sinh sản
|
năm tuổi
|
7
|
6
|
Phụ lục IV
Định mức kinh tế kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ
giống gốc giống thủy sản nước ngọt (giống cá Koi, cá Chép, cá Rô Phi, cá Diêu Hồng)
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
I. ĐỊNH MỨC CHẤT LƯỢNG GIỐNG
1. Cá Chép (Carpio.spp)
và cá Rô Phi (Oreochromis niloticus)
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối
với cá Chép và cá Rô Phi giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
Cá Chép
|
Cá Rô Phi vằn
|
1
|
Chiều dài cá (mm)
|
70-100
|
> 25
|
2
|
Khối lượng cá (g/con)
|
15-20
|
> 1,0
|
3
|
Màu sắc
|
Toàn thân phủ vảy, màu trắng bạc
|
Có màu xanh sẫm, khi bắt lên vợt có màu sắc tươi sáng
|
4
|
Ngoại hình: Tỷ lệ dị hình
không lớn hơn (%)
|
1
|
1
|
5
|
Sức khỏe: Kiểm dịch tại các
cơ quan chuyên môn
|
Đạt
|
Đạt
|
2. Cá Chép Koi (Cyprinus
rubrofuscus)
Bảng 2 - Yêu cầu kỹ thuật đối
với cá Chép Koi giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
Cá Chép Koi
|
1
|
Chiều dài cá (mm)
|
70-100
|
2
|
Khối lượng cá (g/con)
|
15-20
|
3
|
Màu sắc
|
Màu sắc hoa văn theo đúng
tiêu chuẩn từng dòng cá Koi Nhật
|
4
|
Ngoại hình: Ngoại hình bên
ngoài
|
Có hình dáng cân đối đặc
trưng của dòng cá Koi Nhật
|
5
|
Tỷ lệ dị hình không lớn hơn
(%)
|
1
|
6
|
Sức khỏe: Kiểm dịch tại các
cơ quan chuyên môn
|
Đạt
|
3. Cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng)
(Oreochromis sp.)
Bảng
3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng) giống
TT
|
Chỉ tiêu
|
Cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng)
|
1
|
Chiều dài cá (mm)
|
>25
|
2
|
Khối lượng cá (g/con)
|
>1
|
3
|
Màu sắc
|
Màu đỏ,vàng cam hoặc hồng phấn.Tỉ lệ cá giống có các đốm đen trên da
không lớn hơn 5% quần đàn
|
4
|
Tỷ lệ dị hình không lớn hơn
(%)
|
1
|
5
|
Sức khỏe: Kiểm dịch tại các
cơ quan chuyên môn
|
Đạt
|
II. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ, THIẾT BỊ,
LAO ĐỘNG:
1. Cá Rô Phi (Oreochromis
niloticus)
TT
|
Tên vật tư, thiết bị, chủng loại
|
Mức áp dụng
|
1
|
Thức ăn
|
|
|
Thức ăn 20-34% độ đạm nuôi vỗ
cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)
|
3
|
|
Thức ăn 26-29% độ đạm nuôi
lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)
|
2
|
|
Thức ăn 35-39% độ đạm ương cá
bột lên cá giống (% khối lượng cá /ngày)
|
4
|
2
|
Hormone đực hóa (mg/kg thức
ăn)
|
60
|
3
|
Cồn (lit/kg thức ăn)
|
0,3
|
4
|
Vitamin C (g/kg thức ăn)
|
10
|
5
|
Hóa chất khử trùng ao nuôi
(kg hoặc lít/m2)
|
0,01
|
6
|
Chất xử lý môi trường ao
|
0,01
|
7
|
Chất xử lý môi trường bể nuôi
(kg hoặc lít/m2)
|
0,1
|
8
|
Thuốc phòng, trị bệnh (% so với
tổng chi phí thức ăn)
|
5
|
9
|
Lao động kỹ thuật cho 100 kg
cá bố mẹ (ngày công)
|
15
|
10
|
Lao động kỹ thuật cho 1 vạn
cá giống (ngày công)
|
8
|
11
|
Lao động phổ thông cho 100 kg
cá bố mẹ (ngày công)
|
15
|
12
|
Lao động phổ thông cho 1 vạn
cá giống (ngày công)
|
4
|
13
|
Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw)
|
200
|
14
|
Điện cho 1 vạn cá giống (kw)
|
150
|
15
|
Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ
(lít)
|
25
|
16
|
Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống
(lít)
|
5
|
17
|
Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so
với tổng chi phí thức ăn)
|
10
|
18
|
Chi phí khấu hao, sửa chữa
thường xuyên (% so với tổng chi phí thức ăn)
|
15
|
19
|
Khấu hao (theo thời gian sử dụng
giống thuỷ sản bố mẹ sau thành thục lần đầu)
|
3
|
2. Cá Chép (Carpio.spp)
TT
|
Tên vật tư, thiết bị, chủng loại
|
Mức áp dụng
|
1
|
Thức ăn
|
|
|
Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ
cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)
|
3
|
|
Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi
lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)
|
3
|
|
Thức ăn 35-39% độ đạm ương cá
hương lên cá giống (% khối lượng cá/ngày)
|
5
|
2
|
Hóa chất khử trùng ao nuôi
(kg hoặc lít/m2)
|
0,01
|
3
|
Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ,
giống (vôi kg/m2) môi trường trong quá trình nuôi
|
0,1
|
4
|
Thuốc phòng, trị bệnh (% so với
tổng chi phí thức ăn)
|
5
|
5
|
Lao động kỹ thuật cho 100 kg
cá bố mẹ (ngày công)
|
55
|
6
|
Lao động kỹ thuật cho 1 vạn
cá giống (ngày công)
|
10
|
7
|
Lao động phổ thông cho 100 kg
cá bố mẹ (ngày công)
|
32
|
8
|
Lao động phổ thông cho 1 vạn
cá giống (ngày công)
|
6
|
9
|
Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw)
|
1.000
|
10
|
Điện cho 1 vạn cá giống (kw)
|
100
|
11
|
Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ
(lít)
|
25
|
12
|
Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống
(lít)
|
10
|
13
|
Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so
với tổng chi phí thức ăn)
|
10
|
14
|
Chi phí sửa chữa thường xuyên
(% so với tổng chi phí thức ăn)
|
10
|
Chi phí khấu hao (% so với tổng
chi phí thức ăn)
|
5
|
3. Cá Chép Koi (Cyprinus
rubrofuscus)
TT
|
Tên vật tư, thiết bị, chủng loại
|
Mức áp dụng
|
1
|
Thức ăn
|
|
|
Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ
cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)
|
3
|
|
Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi
lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)
|
3
|
|
Thức ăn 35-39% độ đạm ương cá
hương lên cá giống (% khối lượng cá/ngày)
|
5
|
2
|
Hóa chất khử trùng ao nuôi
(kg hoặc lít/m2)
|
0,01
|
3
|
Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ,giống
(vôi kg/m2) môi trường trong quá trình nuôi
|
0,1
|
4
|
Thuốc phòng, trị bệnh (% so với
tổng chi phí thức ăn)
|
5
|
5
|
Lao động kỹ thuật cho 100 kg
cá bố mẹ (ngày công)
|
55
|
6
|
Lao động kỹ thuật cho 1 vạn
cá giống (ngày công)
|
10
|
7
|
Lao động phổ thông cho 100 kg
cá bố mẹ (ngày công)
|
32
|
8
|
Lao động phổ thông cho 150 cá
giống (ngày công)
|
6
|
9
|
Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw)
|
1.000
|
10
|
Điện cho 1 vạn cá giống (kw)
|
200
|
11
|
Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ
(lít)
|
25
|
12
|
Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống
(lít)
|
10
|
13
|
Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so
với tổng chi phí thức ăn)
|
10
|
14
|
Chi phí sửa chữa thường xuyên
(% so với tổng chi phí thức ăn)
|
10
|
Chi phí khấu hao (% so với tổng
chi phí thức ăn)
|
5
|
4. Cá Rô Phi đỏ (Diêu Hồng)
(Oreochromis sp.)
TT
|
Tên vật tư, thiết bị, chủng loại
|
Mức áp dụng
|
1
|
Thức ăn
|
|
|
Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ
cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)
|
4
|
|
Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi
lưu giữ cá bố mẹ (% khối lượng cá bố mẹ/ngày)
|
2
|
|
Thức ăn 30-34% độ đạm ương cá
hương lên cá giống (% khối lượng cá /ngày)
|
7
|
2
|
Thời gian ương cá bột lên
hương (ngày)
|
40
|
3
|
Thời gian ương cá hương lên
giống (ngày)
|
45
|
4
|
Hóa chất khử trùng ao nuôi
(kg hoặc lít/m2)
|
0,01
|
5
|
Hóa chất khử trùng bể nuôi
(kg hoặc lít/m3)
|
0,01
|
6
|
Chất xử lý môi trường trong
quá trình nuôi (kg hoặc lít/m2)
|
0,002
|
7
|
Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ,
giống (vôi, iodin...) môi trường trong quá trình nuôi
|
0,09
|
8
|
Thuốc phòng, trị bệnh (% so với
tổng chi phí thức ăn)
|
5
|
9
|
Lao động kỹ thuật cho 100 kg
cá bố mẹ (ngày công)
|
8
|
10
|
Lao động kỹ thuật cho 1 vạn
cá giống (ngày công)
|
10
|
11
|
Lao động phổ thông cho 100 kg
cá bố mẹ (ngày công)
|
9
|
12
|
Lao động phổ thông cho 1 vạn
cá giống (ngày công)
|
4
|
13
|
Điện cho 100 kg cá bố mẹ (kw)
|
200
|
14
|
Điện cho 1 vạn cá giống (kw)
|
200
|
15
|
Xăng, dầu cho 100 kg cá bố mẹ
(lít)
|
25
|
16
|
Xăng, dầu cho 1 vạn cá giống
(lít)
|
25
|
17
|
Chi phí vật rẻ mau hỏng (% so
với tổng chi phí thức ăn)
|
10
|
18
|
Chi phí khấu hao, sửa chữa
thường xuyên (% so với tổng chi phí thức ăn)
|
15
|
Quyết định 3974/QĐ-UBND năm 2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3974/QĐ-UBND ngày 14/11/2024 về Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, cung ứng, lưu giữ giống gốc trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định
44
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|