|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 387/QĐ-UBND 2019 phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
387/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tháp
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 387/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 22 tháng 4
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN CẤP GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 129/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng và
khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về quy định chi tiết một số Điều của Luật
Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số
05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 Quy định chi tiết một số Điều của
Luật Thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 1008/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh danh mục các công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Kon Tum theo tiêu chí phân cấp;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 45/TTr-SNN
ngày 27 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy
lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum, cụ thể như sau:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn trực tiếp quản lý 178 công trình trên địa bàn tỉnh (Chi tiết danh mục
công trình tại Phụ lục số 1 kèm theo).
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố trực tiếp quản lý 365 công trình trên địa bàn tỉnh (Chi tiết danh mục
công trình tại Phụ lục số 2 kèm theo).
3. Trách nhiệm của các đơn vị được
giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi (chủ quản lý công trình thủy lợi)
thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Thủy lợi.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan, Ban quản lý khai thác các
công trình thủy lợi Kon Tum và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố sớm triển
khai việc bàn giao tài sản kết cấu hạ tầng các công trình
thủy lợi được phân cấp quản lý theo quy định tại Nghị định số 129/2017/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ về quy định việc quản lý, sử dụng và
khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; đề xuất phương thức khai thác công
trình thủy lợi do đơn vị quản lý (đặt hàng, đấu thầu) theo quy định tại
Điều 23 Luật Thủy lợi, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Đối với các công trình đầu tư xây
dựng mới và đưa vào sử dụng trong những năm tiếp theo: Ủy ban nhân dân các các
huyện, thành phố có trách nhiệm tổng hợp và báo cáo danh mục công trình về Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ
sung danh mục công trình phân cấp quản lý cho các đơn vị.
Điều 3. Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Kon Tum, Giám đốc
Ban quản lý khai thác các công trình thủy lợi Kon Tum và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký và thay thế Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh danh mục các công trình thủy lợi trên
địa bàn tỉnh Kon Tum theo tiêu chí phân cấp./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNN (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NN5.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tháp
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PTNT QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm xây dựng
|
Diện tích thiết kế (ha)
|
Diện tích thực tế (ha)
|
Nguyên giá (1000 đồng)
|
Ghi chú
|
|
|
Lúa
|
CCN
|
Lúa
|
CCN
|
Màu
|
Nuôi trồng thủy sản
|
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
8
|
9
|
10
|
11
|
14
|
15
|
|
I
|
Thành phố
Kon Tum
|
|
2.665.00
|
637.00
|
1.038.00
|
116.30
|
213.17
|
1.31
|
213.079.500
|
|
|
1
|
Đập Đăk Cấm
|
Xã Đăk Cấm
|
430.00
|
|
73.02
|
22.75
|
14.00
|
|
29.801.510
|
|
|
2
|
Hồ chứa Đăk
Loy
|
60.00
|
|
56.94
|
1.40
|
3.65
|
0.56
|
10.322.260
|
|
|
3
|
Hồ chứa Đăk
Phát 1
|
20.00
|
|
1.22
|
6.40
|
|
|
267.503
|
|
|
4
|
Đập Đăk
Phát 2
|
6.00
|
|
5.90
|
1.70
|
6.00
|
|
301.253
|
|
|
5
|
Hồ chứa Đăk
Sa Men
|
Xã Kroong
|
90.00
|
|
39.50
|
5.10
|
|
|
23.469.041
|
|
|
6
|
Trạm bơm
Kroong
|
52.00
|
|
3.30
|
|
36.70
|
|
|
|
|
7
|
Hồ chứa Đăk
Yên
|
Xã Hòa Bình
|
454.00
|
613.00
|
186.83
|
14.80
|
6.56
|
|
83.146.568
|
|
|
8
|
Hồ chứa Ia Bang
Thượng
|
335.00
|
|
75.45
|
56.40
|
|
|
519.039
|
|
|
9
|
Hồ chứa Đăk
Chà Mòn I
|
Xã Đăk Blà
|
135.00
|
|
23.51
|
|
1.20
|
0.75
|
6.279.229
|
|
|
10
|
Đập Đăk Ka
Well
|
45.00
|
|
48.98
|
|
|
|
3.372.257
|
|
|
11
|
Đập Chà Mòn
II
|
P.Trường
Chinh
|
70.00
|
|
59.16
|
|
|
|
1.429.420
|
|
|
12
|
Hồ chứa Đăk Rơ Wa
|
Xã Đăk Rơ Wa
|
30.00
|
24.00
|
18.18
|
|
|
|
12.664.151
|
|
|
13
|
Hồ chứa Tân
Điền
|
Xã Đoàn Kết
|
80.00
|
|
102.00
|
0.50
|
|
|
19.664.638
|
|
|
14
|
Đập Đăk Tía
|
110.00
|
|
120.00
|
|
|
|
8.022.539
|
|
|
15
|
Hồ chứa
Cà Tiên
|
25.00
|
|
14.50
|
0.95
|
|
|
7.273.126
|
|
|
16
|
Trạm bơm chuyền
|
|
|
|
|
|
|
1.097.274
|
|
|
17
|
Trạm bơm
Đăk Lếch
|
Xã Ngọc Bay
|
168.00
|
|
4.80
|
|
52.10
|
|
|
|
|
18
|
Trạm bơm Măng
La
|
75.00
|
|
55.30
|
|
|
|
5.449.692
|
|
|
19
|
Tram bơm Vinh
Quang
|
Xã Vinh Quang
|
210.00
|
|
57.40
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Trạm bơm Tà
Wắc
|
Xã Đăk Năng
|
130.00
|
|
61.91
|
|
30.50
|
|
|
|
|
21
|
Trạm bơm Tà Rộp
|
140.00
|
|
30.10
|
6.30
|
62.46
|
|
|
|
|
II
|
Huyện
Đăk Hà
|
|
1.551.60
|
3.170.80
|
967.66
|
4.178.73
|
218.60
|
18.23
|
506.723.346
|
|
|
1
|
Hồ chứa Đăk
Uy
|
Xã Đăk Ngọk
|
688.60
|
1.827.80
|
536.65
|
2.756.14
|
175.90
|
16.67
|
246.471.966
|
|
|
2
|
Hồ chứa
C2
|
|
12.00
|
0.50
|
15.00
|
|
|
76.500
|
|
|
3
|
Đập dâng
Đăk Ui
|
Xã Đăk Ui
|
60.00
|
|
37.66
|
5.00
|
|
|
1.068.821
|
|
|
4
|
Hồ chứa Đăk
Prông
|
90.00
|
200.00
|
32.95
|
27.19
|
|
|
61.760.158
|
|
|
5
|
Đập Đăk Mát
|
10.00
|
12.00
|
8.74
|
5.53
|
|
|
3.540.226
|
|
|
6
|
Đập Đăk Xe
|
13.00
|
|
7.82
|
5.00
|
|
|
-
|
|
|
7
|
Hồ chứa Kon
Tu
|
7.00
|
-
|
5.00
|
2.00
|
|
|
230.000
|
Bổ sung
|
|
8
|
Hồ chứa 6A
|
Xã Đăk Mar
|
15.00
|
100.00
|
26.00
|
302.32
|
|
|
7.707.140
|
|
|
9
|
Hồ chứa 6B
|
|
60.00
|
3.22
|
120.25
|
3.70
|
1.56
|
4.266.674
|
|
|
10
|
Hồ chứa 6C
|
|
50.00
|
|
40.00
|
|
|
-
|
|
|
11
|
Hồ chứa A1
- Đội 2
|
|
10.00
|
|
15.00
|
|
|
-
|
|
|
12
|
Hồ chứa A2
- Đội 2
|
|
10.00
|
|
15.00
|
|
|
2.979.001
|
|
|
13
|
Hồ chứa A1
- Đội 4
|
|
10.00
|
|
20.00
|
|
|
-
|
|
|
14
|
Hồ chứa A2
- Đội 4
|
|
20.00
|
|
20.00
|
|
|
-
|
|
|
15
|
Hồ chứa C3
(Hồ 704)
|
|
20.00
|
3.00
|
7.00
|
|
|
-
|
|
|
16
|
Hồ chứa C1
|
Xã Hà Mòn
|
|
30.00
|
|
37.28
|
|
|
203.348
|
|
|
17
|
Hồ chứa C3
|
|
220.00
|
|
226.30
|
|
|
502.042
|
|
|
18
|
Hồ chứa C4
|
Hà Mòn
|
|
10.00
|
|
8.19
|
|
|
6.996.585
|
|
|
19
|
Hồ chứa Cà
Sâm
|
Xã Đăk La
|
100.00
|
|
21.80
|
113.98
|
|
|
8.552.564
|
|
|
20
|
Đập Kon
Trang Kla
|
60.00
|
|
94.90
|
11.40
|
|
|
5.182.458
|
|
|
21
|
Đập Bà Tri
|
50.00
|
50.00
|
51.60
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hồ chứa Đăk
Trít
|
100.00
|
54.00
|
25.50
|
57.70
|
|
|
23.752.279
|
|
|
23
|
Đập Cà Ha
|
30.00
|
|
20.50
|
|
|
|
14.132.082
|
|
|
24
|
Đập Đăk Căm
|
11.00
|
|
11.50
|
53.50
|
|
|
3.428.848
|
|
|
25
|
Đập Ông
Phiêu
|
12.00
|
|
8.70
|
19.80
|
|
|
2.998.441
|
|
|
26
|
Hồ chứa Đăk
Xít 1
|
30.00
|
60.00
|
26.80
|
75.60
|
|
|
48.859.120
|
|
|
27
|
Hồ chứa Đăk
Xít 2
|
12.00
|
25.00
|
|
15.00
|
|
|
|
|
28
|
Hồ chứa Đăk
Xít 3
|
18.00
|
35.00
|
|
11.50
|
|
|
|
|
29
|
Hồ chứa Đăk
Loh
|
Xã Ngọc Wang
|
150.00
|
285.00
|
16.12
|
68.30
|
4.00
|
|
28.472.413
|
|
|
30
|
Hồ chứa Đăk Prét
|
Xã Ngọc Réo
|
8.00
|
|
5.00
|
|
|
|
650.000
|
|
|
31
|
Hồ chứa
Thôn 9
|
Xã Đăk Hring
|
40.00
|
|
4.00
|
43.70
|
35.00
|
|
3.449.159
|
|
|
32
|
Hồ chứa Đăk
Klong
|
Xã Đăk Long
|
47.00
|
70.00
|
19.70
|
81.05
|
|
|
31.443.521
|
|
|
III
|
Huyện Sa
Thầy
|
|
1.180.00
|
203.00
|
397.16
|
242.46
|
133.55
|
2.98
|
191.506.011
|
|
|
1
|
Hồ chứa Đăk
Prông
|
Xã Sa Bình
|
70.00
|
|
26.17
|
32.77
|
9.54
|
|
10.112.370
|
|
|
2
|
Đập Khúc Na
|
20.00
|
|
10.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
3
|
Đập Ja Tang
|
Xã Ya Xiêr
|
80.00
|
|
15.00
|
1.80
|
25.00
|
|
|
|
|
4
|
Đập Ya Bai
|
20.00
|
|
14.61
|
|
|
|
1.391.399
|
|
|
5
|
Đập Làng
Lung
|
240.00
|
18.50
|
|
|
|
|
85.661.000
|
Bổ sung
|
|
6
|
Đập Đăk Sia
II
|
Xã Sa Nhơn
|
100.00
|
|
128.94
|
3.00
|
2.25
|
|
2.990.843
|
|
|
7
|
Đập Hố Chuối
|
30.00
|
|
1.75
|
2.00
|
|
|
3.857.886
|
|
|
8
|
Hồ chứa Đăk
Nui 3
|
Xã Hơ Moong
|
51.00
|
|
10.00
|
7.00
|
20.09
|
|
8.989.090
|
|
|
9
|
Đập Đăk San
|
18.00
|
|
3.00
|
|
7.03
|
|
3.918.055
|
|
|
10
|
Hồ chứa Đội
5
|
|
50.00
|
|
87.72
|
|
|
|
|
|
11
|
Hồ chứa Đội 6
|
|
30.00
|
|
20.26
|
|
|
|
|
|
12
|
Hồ chứa Ya
Xăng
|
Xã Mô Rai
|
50.00
|
12.00
|
10.00
|
|
6.00
|
|
|
|
|
13
|
Đập Le Rơ
Mâm
|
20.00
|
|
2.00
|
|
|
|
2.953.336
|
|
|
14
|
Hồ chứa Ya
Pan
|
25.00
|
|
2.75
|
|
4.00
|
|
2.306.356
|
|
|
15
|
Đập Ya Mô
|
54.00
|
40.00
|
|
|
40.52
|
|
30.327.986
|
|
|
16
|
Hồ chứa Đăk
Sia I
|
Xã Rờ Kơi
|
90.00
|
|
23.26
|
26.00
|
|
3
|
22.271.399
|
|
|
17
|
Đập Đăk Car
|
60.00
|
|
5.00
|
1.50
|
5.10
|
|
6.103.796
|
|
|
18
|
Đập Đăk Hlang
|
15.00
|
|
13.36
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đập Đăk Plôm 1
|
6.00
|
|
2.55
|
1.45
|
|
|
472.997
|
|
|
20
|
Đập Đăk Plôm 2
|
15.00
|
|
5.74
|
|
|
|
306.424
|
|
|
21
|
Đập Đăk Rơ
Tim
|
17.00
|
|
6.60
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đập Đăk Wan
|
Rờ Kơi
|
10.00
|
|
7.73
|
1.50
|
|
|
414.566
|
|
|
23
|
Đập Đăk
Choai
|
15.00
|
|
2.00
|
|
3.31
|
|
|
|
|
24
|
Hồ chứa Đội
4
|
Xã Sa Nghĩa
|
|
20.00
|
|
12.92
|
|
|
|
|
|
25
|
Hồ chứa Đăk
Ngót
|
30.00
|
5.00
|
15.19
|
18.54
|
|
|
783.945
|
|
|
26
|
Đập EaJiRy
|
TT Sa Thầy
|
25.00
|
|
2.55
|
|
2.45
|
|
2.225.749
|
|
|
27
|
Đập Đăk Rơ
Ngao 1
|
10.00
|
2.00
|
1.76
|
|
2.05
|
|
|
|
|
28
|
Đập Đăk Rơ
Ngao 2
|
20.00
|
0.50
|
|
|
4.01
|
|
2.422.272
|
|
|
29
|
Đập Ba Đgốc
1
|
Xã Sa Sơn
|
10.00
|
|
12.60
|
|
|
|
-
|
|
|
30
|
Đập Ba Đgốc
2
|
10.00
|
|
7.55
|
|
2.20
|
|
-
|
|
|
31
|
Đập Ba Đgốc
3
|
9.00
|
|
7.05
|
|
|
|
994.944
|
|
|
32
|
Đập Ya Rai
1 (Đập Lũng Lau 1)
|
20.00
|
10.00
|
20.00
|
10.00
|
|
|
3.001.598
|
|
|
33
|
Đập Ya Rai
3 (Đập Lũng Lau 2)
|
40.00
|
15.00
|
40.00
|
15.00
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện
Đăk Tô
|
|
866.20
|
813.80
|
307.65
|
538.87
|
18.45
|
3.88
|
194.620.488
|
|
|
1
|
Đập Đăk Chu
|
TTrấn Đăk Tô
|
35.00
|
|
19.15
|
1.88
|
6.81
|
0.30
|
4.683.427
|
|
|
2
|
Đập Kon
Cheo
|
10.00
|
|
2.00
|
|
|
|
2.009.362
|
|
|
3
|
Đập Hồ Sen
|
18.00
|
|
12.45
|
|
4.47
|
|
539.130
|
|
|
4
|
Hồ chứa Hố
Chè
|
Xã Diên Bình
|
80.00
|
|
58.03
|
51.26
|
|
|
9.869.757
|
|
|
5
|
Hồ chứa C19
|
34.00
|
|
|
190.64
|
|
|
8.980.637
|
|
|
6
|
Đập Đăk Blồ
|
13.00
|
10.00
|
9.05
|
5.83
|
|
|
6.933.844
|
|
|
7
|
Đập Tà Cang
|
6.00
|
16.00
|
9.53
|
8.17
|
|
|
1.130.700
|
|
|
8
|
Đập Cầu Ri
|
8.00
|
9.00
|
1.66
|
18.80
|
|
1/75
|
1.656.750
|
|
|
9
|
Đập Hố Mít
|
6.00
|
14.00
|
3.78
|
1.49
|
|
|
1.000.000
|
|
|
10
|
Đập Hố Chuối
|
4.00
|
31.00
|
1.38
|
13.41
|
|
|
500.000
|
|
|
11
|
Hồ chứa Kon
Tu Zốp
|
Xã Pô Kô
|
47.00
|
|
14.37
|
3.00
|
|
0.20
|
4.805.352
|
|
|
12
|
Hồ chứa Đăk
Lin
|
5.00
|
|
0.90
|
0.50
|
|
|
506.039
|
|
|
13
|
Đập Đăk
Chang
|
4.00
|
|
3.93
|
1.00
|
|
0.05
|
1.261.172
|
|
|
14
|
Hồ chứa Nước
Púi
|
Xã Kon Đào
|
20.00
|
|
4.57
|
2.50
|
|
0.10
|
2.590.956
|
|
|
15
|
Hồ chứa Nước
Rin
|
50.00
|
|
20.93
|
2.30
|
5.17
|
|
1.740.144
|
|
|
16
|
Đập Bô Na
Thượng
|
21.00
|
|
12.18
|
|
|
|
597.892
|
|
|
17
|
Hồ chứa
Chăn Nuôi
|
5.00
|
8.00
|
3.79
|
7.40
|
|
0.10
|
1.076.349
|
|
|
18
|
Đập Đăk
Lung
|
10.00
|
|
12.16
|
|
|
|
959.119
|
|
|
19
|
Đập Măng
Rương
|
Xã Đăk Trăm
|
30.00
|
|
19.79
|
|
|
|
1.790.502
|
|
|
20
|
Đập Đăk Pló
|
30.00
|
|
5.80
|
|
|
|
1.801.870
|
|
|
21
|
Đập Đăk Nghe
|
24.00
|
|
4.67
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Hồ chứa Tea
Hao
|
18.00
|
|
7.99
|
2.70
|
|
|
4.732.902
|
|
|
23
|
Hồ chứa Đăk
Rơ Ngát
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
90.00
|
30.00
|
15.84
|
7.80
|
|
0.43
|
20.649.105
|
|
|
24
|
Đập Đăk Moe
|
8.00
|
|
6.13
|
|
|
|
694.408
|
|
|
25
|
Đập Đăk
Manh 1
|
15.00
|
|
3.10
|
|
|
|
-
|
|
|
26
|
Hồ chứa Tân
Cảnh 1
|
Xã Tân Cảnh
|
10.00
|
5.00
|
3.09
|
14.33
|
2.00
|
0.20
|
700.000
|
|
|
27
|
Hồ chứa Tân
Cảnh 2
|
5.00
|
10.00
|
2.46
|
7.82
|
|
0.75
|
700.000
|
|
|
28
|
Hồ chứa Đăk
Rơn Ga
|
210.20
|
645.80
|
|
130.44
|
|
|
106.163.190
|
|
|
29
|
Hồ chứa
Ngọc Tụ 2
|
Xã Ngọc Tụ
|
|
15.00
|
4.98
|
31.40
|
|
|
200.000
|
|
|
30
|
Hồ chứa Ngọc
Tụ 3
|
|
20.00
|
|
35.30
|
|
|
200.000
|
|
|
31
|
Đập Đăk Chờ
1
|
30.00
|
|
28.52
|
0.90
|
|
|
5.904.250
|
|
|
32
|
Đập Đất Sai
(Xây)
|
20.00
|
|
15.42
|
|
|
|
243.631
|
|
|
V
|
Huyện Tu
Mơ Rông
|
|
253.20
|
40.00
|
105.99
|
23.50
|
-
|
1.30
|
90.484.643
|
|
|
1
|
Đập Mang Tá
|
Xã Đăk Na
|
30.00
|
|
28.60
|
|
|
|
7.915.738
|
|
|
2
|
Đập Bâu Ve
|
8.00
|
|
6.00
|
|
|
|
4.492.207
|
|
|
3
|
Hồ chứa Đăk
Hnia
|
Xã Đăk Tơ Kan
|
95.00
|
|
54.01
|
21.50
|
|
1.30
|
24.951.510
|
|
|
4
|
Hồ chứa Đăk
Trang
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
120.20
|
40.00
|
17.38
|
2.00
|
|
|
53.125.188
|
|
|
VI
|
Huyện Ngọc
Hồi
|
|
972.00
|
160.00
|
505.24
|
364.21
|
50.20
|
14.23
|
121.097.443
|
|
|
1
|
Hồ chứa Đăk
Hơ Niêng
|
Xã Bờ Y
|
300.00
|
|
162.90
|
68.00
|
42.00
|
4.20
|
11.309.915
|
|
|
2
|
Hồ chứa
Măng Tôn
|
32.00
|
7.00
|
8.50
|
15.00
|
|
0.60
|
8.520.274
|
|
|
3
|
Hồ chứa Đăk
Hơ Na
|
Xã Đăk
Nôn
|
150.00
|
|
27.40
|
5.50
|
8.20
|
0.60
|
6.670.714
|
|
|
4
|
Hồ chứa Đăk Kan
|
Xã Sa Loong
|
200.00
|
150.00
|
164.79
|
120.00
|
|
1.40
|
67.363.678
|
|
|
5
|
Đập Đăk
Long
|
140.00
|
|
56.07
|
91.01
|
|
4.73
|
13.984.325
|
|
|
6
|
Hồ chứa Đăk
Wang
|
40.00
|
|
11.05
|
22.00
|
|
|
3.163.682
|
|
|
7
|
Đập Đăk Grấp
|
28.00
|
3.00
|
11.20
|
19.20
|
|
|
4.985.218
|
|
|
8
|
Hồ chứa nước Phia
|
Xã Đăk Sú
|
18.00
|
|
9.50
|
15.00
|
|
1.20
|
|
|
|
9
|
Đập Đăk
Nông
|
34.00
|
|
31.83
|
8.50
|
|
1.50
|
2.873.878
|
|
|
10
|
Đập Đắk Trùi
|
Xã Đăk Nông
|
30.00
|
|
22.00
|
|
|
|
2.225.759
|
|
|
VII
|
Huyện
Đăk Glei
|
|
176.00
|
100.00
|
160.60
|
110.00
|
-
|
-
|
11.423.157
|
|
|
1
|
Hồ chứa Blốc
1
|
Xã Đăk Long
|
|
50.00
|
|
70.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Hồ chứa Blốc
2
|
|
50.00
|
|
40.00
|
|
|
5.845.910
|
|
|
3
|
Hồ chứa Đăk
Giao 2
|
18.00
|
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Hồ chứa Đăk
Tin
|
Xã Đăk Choong
|
60.00
|
|
55.00
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đập Đăk Nol
|
Xã Xốp
|
60.00
|
|
57.60
|
|
|
|
4.078.910
|
|
|
6
|
Đập Đăk
Rang Hạ
|
Xã Đăk Pék
|
8.00
|
|
8.00
|
|
|
|
1.498.337
|
|
|
7
|
Đập Đăk Pam
|
Xã Đăk Plô
|
30.00
|
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện
Kon Rẫy
|
|
535.00
|
125.00
|
233.42
|
157.45
|
77.88
|
3.94
|
132.234.576
|
|
|
1
|
Đập Đăk Gu
|
Xã Đăk Tơ Re
|
18.00
|
|
7.80
|
4.00
|
8.50
|
|
2.083.195
|
|
|
2
|
Đập Đăk Pô
Công
|
10.00
|
|
7.50
|
|
1.32
|
0.03
|
|
|
|
3
|
Đập Đăk
SNghé
|
Xã Tân Lập
|
88.00
|
40.00
|
66.28
|
42.27
|
26.37
|
1.55
|
13.293.213
|
|
|
4
|
Hồ chứa Nước
Rơ
|
15.00
|
|
14.40
|
2.48
|
1.35
|
0.09
|
927.472
|
|
|
5
|
Đập Đăk A
Kôi
|
Xã Đăk Kôi
|
50.00
|
|
16.50
|
|
|
|
2.845.702
|
|
|
6
|
Đập Đăk Pia
|
20.00
|
|
15.43
|
|
2.48
|
|
|
|
|
7
|
Hồ chứa Đăk Sờ Rệt
|
Xã Đăk Ruồng
|
30.00
|
|
18.80
|
7.57
|
2.50
|
0.51
|
7.674.582
|
|
|
8
|
Đập Đăk Toa
|
129.00
|
|
15.41
|
5.62
|
17.90
|
0.35
|
83.314.721
|
|
|
9
|
Đập Đăk Rơ
Năng
|
25.00
|
|
15.40
|
|
2.72
|
0.37
|
689.158
|
|
|
10
|
Hồ chứa Kon
Bo Deh
|
35.00
|
10.00
|
11.50
|
3.30
|
|
|
6.964.810
|
|
|
11
|
Đập Đăk Po
II
|
Xã Đăk Pne
|
40.00
|
30.00
|
9.80
|
27.40
|
7.67
|
0.55
|
7.817.157
|
|
|
12
|
Đập Đăk Bủy
|
40.00
|
15.00
|
7.50
|
33.10
|
|
0.01
|
5.871.678
|
|
|
13
|
Đập Đăk Tơ
Lung
|
Xã Đăk Tờ Lùng
|
15.00
|
|
18.60
|
|
|
0.26
|
752.888
|
|
|
14
|
Đập Đăk Đam
|
TT Đăk Rve
|
20.00
|
30.00
|
8.50
|
31.71
|
7.07
|
0.22
|
|
|
|
IX
|
Huyện
Kon Plông
|
|
641.20
|
43.00
|
462.85
|
-
|
-
|
-
|
215.556.968
|
|
|
1
|
Hồ chứa Đăk
Khe
|
Xã Đăk Long
|
10.00
|
5.00
|
12.00
|
|
|
|
2.582.294
|
|
|
2
|
Đập Đăk
Kleng
|
15.00
|
|
16.10
|
|
|
|
1.039.767
|
|
|
3
|
Đập Kon
Braih 2
|
26.00
|
|
19.60
|
|
|
|
2.828.278
|
|
|
4
|
Đập Kon Chốt
|
8.00
|
|
8.00
|
|
|
|
1.160.957
|
|
|
5
|
Đập Nước Ri
|
11.00
|
|
7.00
|
|
|
|
599.346
|
|
|
6
|
Đập Đăk
Leng 2
|
30.00
|
|
30.00
|
|
|
|
9.395.675
|
|
|
7
|
Đập Nước
Ngõ
|
Xã Măng Cành
|
20.00
|
|
15.00
|
|
|
|
4.056.392
|
|
|
8
|
Hồ chứa Kon
Chênh
|
25.00
|
5.00
|
20.00
|
|
|
|
14.991.840
|
|
|
9
|
Đập Vi Xây
|
Xã Đăk Tăng
|
10.00
|
|
16.00
|
|
|
|
775.650
|
|
|
10
|
Đập Nước
Ngôm
|
19.50
|
|
19.50
|
|
|
|
17.796.692
|
|
|
11
|
Đập Vi Xây
- Oi 2
|
28.10
|
|
14.40
|
|
|
|
23.839.182
|
|
|
12
|
Đập Đăk
Liêng
|
Xã Măng Bút
|
132.00
|
18.00
|
102.00
|
|
|
|
47.192.658
|
|
|
13
|
Đập Đăk
Pông
|
10.00
|
|
21.50
|
|
|
|
1.260.202
|
|
|
14
|
Đập Nước
Phi
|
10.00
|
|
13.00
|
|
|
|
289.230
|
|
|
15
|
Đập Nam Vo
|
Xã Đăk Nên
|
110.00
|
|
31.00
|
|
|
|
34.827.607
|
|
|
16
|
Đập Nước An
|
49.60
|
|
17.00
|
|
|
|
21.356.722
|
|
|
17
|
Đập Nước
Bao
|
20.00
|
|
8.00
|
|
|
|
12.138.550
|
|
|
18
|
Đập Đăk To
|
Xã Hiếu
|
15.00
|
|
9.65
|
|
|
|
474.778
|
|
|
19
|
Đập Đăk Ram
1
|
10.00
|
|
10.00
|
|
|
|
3.014.826
|
|
|
20
|
Đập Kon
Klong
|
15.00
|
|
19.00
|
|
|
|
444.544
|
|
|
21
|
Đập Đăk
Long
|
Xã Hiếu
|
12.00
|
|
6.30
|
|
|
|
2.736.191
|
|
|
22
|
Đập Kon Be
Ling
|
15.00
|
15.00
|
17.00
|
|
|
|
3.105.504
|
|
|
23
|
Đập Đăk Tua
|
15.00
|
|
11.00
|
|
|
|
3.964.683
|
|
|
24
|
Đập Đăk Rơ
Ne
|
13.00
|
|
13.00
|
|
|
|
5.239.594
|
|
|
25
|
Đập Đăk
Răng
|
Xã Bờ Ê
|
12.00
|
|
6.80
|
|
|
|
445.806
|
|
|
178
|
Tổng cộng
|
|
8.840
|
5.293
|
4.179
|
5.732
|
712
|
46
|
1.676.726.132
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN CẤP CHO UBND
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 387/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 4 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT
|
Tên công trình
|
Địa điểm XD
|
Diện tích thiết kế (ha)
|
Diện tích thực tế (ha)
|
Nguyên giá (1000 đồng)
|
Ghi chú
|
Lúa
|
CCN
|
Lúa
|
CCN
|
Màu
|
Nuôi trồng thủy sản
|
I
|
THÀNH
PHỐ KON TUM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Kon Ri
Sút
|
Xã Đăk Blà
|
7.0
|
|
4.02
|
|
|
|
251.321
|
|
2
|
Đập Đăk Ke
Nor
|
Xã Chư Hreng
|
10.0
|
|
2.78
|
|
|
|
|
|
3
|
Đập Đăk Lê
|
6.0
|
|
4.39
|
|
|
|
1.010.988
|
|
4
|
Đập Đăk
Hnor
|
P.Lê Lợi
|
10.0
|
|
12.15
|
|
|
|
828.727
|
|
5
|
Đập Ông Thiệu
|
Xã Đăk Cấm
|
3.5
|
|
3.89
|
|
|
|
379.853
|
|
6
|
Đập Ông Kén
|
3.0
|
|
3.2
|
|
|
|
139.725.0
|
|
7
|
Đập Đăk Tu
Wít
|
Xã Vinh Quang
|
12.0
|
|
5.77
|
|
|
|
383.952
|
|
8
|
Đập Đồi 18
|
Xã Kroong
|
25.0
|
|
18.45
|
|
|
|
|
|
9
|
Đập Toàn
Dân
|
5.0
|
|
2.88
|
|
|
|
|
|
10
|
Đập Đăk Trum
|
Xã Ngọc Bay
|
12.0
|
|
11.52
|
|
|
|
941.986
|
|
11
|
Đập Thôn 3
|
P. Trần
Hưng Đạo
|
14.0
|
|
17.0
|
|
|
|
|
|
12
|
Đập Plei Ja
|
Xã Ya Chim
|
18.0
|
|
18.0
|
|
|
|
2.517.862
|
|
13
|
Đập Plei Tà
Rộp
|
Xã Đăk Năng
|
9.0
|
|
6.01
|
|
|
|
2.091.782
|
|
|
Cộng
|
|
134.5
|
-
|
110.1
|
-
|
-
|
-
|
8.546.195
|
|
II
|
HUYỆN ĐĂK
TÔ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Đăk Sia
|
Xã Đăk Trăm
|
20.0
|
|
19.0
|
1.0
|
|
|
1.111.500
|
|
2
|
Đập Tea Kan
|
10.0
|
|
10.0
|
1.0
|
|
|
1.126.500
|
|
3
|
Đập Tea Kan
2
|
4.5
|
|
4.5
|
|
|
|
309.000
|
Bổ sung
|
4
|
Đập Đăk Rơ
Gia
|
14.0
|
|
13.0
|
3.0
|
|
|
993.000
|
|
5
|
Đập 327
|
Xã Tân Cảnh
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
738.700.0
|
|
6
|
Đập Đăk
Trang
|
8.0
|
|
2.0
|
|
|
|
835.500.0
|
|
7
|
Đập Đăk
Hđrom
|
Xã Pô Kô
|
5.0
|
|
5.0
|
2.0
|
|
|
366.000.0
|
|
8
|
Đập Đăk Mơ
|
6.0
|
|
5.0
|
|
|
|
476.000.0
|
|
9
|
Đập Đăk Mơ
Ham
|
5.0
|
5.0
|
5.0
|
4.5
|
|
|
109.000
|
|
10
|
Đập Đăk Trí
|
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
407.000
|
Bổ sung
|
11
|
Đập Đăk Chờ
2
|
Xã Ngọc Tụ
|
8.0
|
|
8.0
|
2.0
|
|
|
1.596.800
|
|
12
|
Đập Đăk Nu
|
14.0
|
|
12.0
|
|
|
|
622.100
|
|
13
|
Đập Đăk
Hiêm
|
5.0
|
|
5.0
|
1.5
|
|
|
249.600
|
|
14
|
Đập Đăk Chi
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
249.000
|
|
15
|
Đập Đăk
Tông 1
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
381.000
|
|
16
|
Đập Đăk Ngó
|
15.0
|
|
15.0
|
4.0
|
|
|
1.295.000
|
|
17
|
Đập Đăk
Krôi
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
6.0
|
|
5.0
|
|
|
|
2.119.000
|
|
18
|
Đập Đăk Kon
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
1.367.000
|
|
19
|
Đập Đăk Kơ
Đring
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
904.900
|
|
20
|
Đập Đăk Tơ
Pia
|
5.0
|
|
4.0
|
2.0
|
|
|
1.162.000
|
|
21
|
Đập Đăk
Pung
|
9.0
|
|
9.0
|
|
|
|
850.600
|
|
22
|
Đập Đăk
Sing 1
|
Xã Văn Lem
|
6.0
|
|
6.0
|
0.5
|
|
|
638.000
|
|
23
|
Đập Đăk
Sing 2
|
14.0
|
|
14.0
|
1.0
|
|
|
2.121.000
|
|
24
|
Đập Đăk
Tăng
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
1.088.000
|
|
25
|
Đập Tea
Heang
|
5.0
|
|
3.0
|
|
|
|
776.000
|
|
26
|
Đập Tea
Heang 2
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
875.000
|
|
27
|
Đập Tea Kơ
Têu
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
433.000
|
|
28
|
Đập Terk
Tea
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
1.014.900
|
|
29
|
Đập Tea Lệ
|
8.0
|
|
8.0
|
1.5
|
|
|
1.580.900
|
|
30
|
Đập Măng
Rương 1
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
1.216.600
|
|
31
|
Đập Ông A
Dem
|
Xã Kon Đào
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
140.000
|
|
32
|
Đập Kon Đào
2
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
504.900
|
|
33
|
Đập Thôn 2
|
5.0
|
10.0
|
2.0
|
10.0
|
|
|
186.000
|
|
34
|
Đập Thôn 7
|
5.0
|
10.0
|
3.0
|
6.0
|
|
|
197.000
|
|
35
|
Đập Tổ Tư
|
Xã Diên Bình
|
4.0
|
|
1.0
|
1.0
|
|
|
50.000
|
|
36
|
Đập Đăk Giế
|
8.0
|
|
7.0
|
1.0
|
|
|
408.000
|
|
37
|
Đập Đăk Tố
|
8.0
|
|
8.0
|
12.0
|
|
|
570.000
|
|
|
Cộng
|
|
270.5
|
25.0
|
246.5
|
54.0
|
-
|
-
|
29.068.500
|
|
III
|
HUYỆN NGỌC
HỒI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Ngọc Tạng
|
Xã Đăk Kan
|
16.0
|
|
16.0
|
2.5
|
|
1.95
|
|
|
2
|
Đập Đăk La
|
Xã Sa Loong
|
8.0
|
|
7.3
|
|
|
0.3
|
|
|
3
|
Đập Đăk Jry
|
8.0
|
|
7.9
|
2.0
|
|
0.43
|
278.000
|
|
4
|
Đập Đăk
Keng
|
8.0
|
|
6.99
|
|
|
0.04
|
|
|
5
|
Đập Phi
Pháp 1
|
Xã Đăk Xú
|
5.0
|
|
3.5
|
|
|
|
|
|
6
|
Đập Phi
Pháp 2
|
5.0
|
|
4.5
|
|
|
0.1
|
|
|
7
|
Đập Đăk
Phia
|
8.0
|
|
4.3
|
|
|
0.13
|
|
|
8
|
Đập lợi Đăk
Jrút
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
408.000
|
|
9
|
Đập Đăk Bông
|
Xã Đăk Nông
|
5.0
|
|
6.0
|
1.5
|
|
|
|
|
10
|
Đập Đăk
Trui Thượng
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
0.1
|
|
|
11
|
Đập Đăk Kòn
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
12
|
Đập Đăk Pít
|
5.0
|
|
5.0
|
2.5
|
|
|
391.000
|
|
13
|
Đập Đăk Kôn
|
5.0
|
|
4.5
|
|
|
0.25
|
370.000
|
|
14
|
Đập Đăk Wai
1
|
Xã Đăk Dục
|
10.0
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
15
|
Đập Đăk Wai
3
|
14.0
|
|
16.0
|
|
|
|
|
|
16
|
Đập Đăk Kiệt
|
2.0
|
|
6.5
|
|
|
|
|
|
17
|
Đập Đăk Si
|
12.0
|
|
5.5
|
|
|
|
|
|
18
|
Đập Nước Xiệc
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
19
|
Đập Đăk Ba
|
8.0
|
|
7.34
|
|
|
|
|
|
20
|
Đập Đăk Rơ
Ling 2
|
20.0
|
|
19.35
|
|
|
|
1.005.000
|
|
21
|
Đập Đăk Rai
|
Xã Đăk Ang
|
5.0
|
|
3.0
|
|
|
|
|
|
22
|
Đập Đăk
Long
|
5.0
|
|
3.5
|
|
|
|
|
|
23
|
Đập Đăk
Plái - Đăk Rơ Me
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
1.214.429
|
Bổ sung
|
|
Cộng
|
|
184.0
|
-
|
170.2
|
8.5
|
-
|
3.3
|
3.666.429
|
|
IV
|
HUYỆN ĐĂK
GLEI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Đăk
Reng
|
Xã Đăk Kroong
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
2.411.515
|
|
2
|
Đập Đăk
Năng
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
1.483.000
|
|
3
|
Đập Đăk Lát
1
|
9.0
|
|
9.0
|
|
|
|
654.935
|
|
4
|
Đập Đăk Lát
2
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
964.000
|
|
5
|
Đập Đăk Lát
3
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
300.000
|
|
6
|
Đập Đăk Pao
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
1.999.997
|
|
7
|
Đập Đăk Túc
|
15.0
|
|
15.0
|
|
|
|
741.942
|
|
8
|
Đập Đăk Mar
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
672.000
|
Bổ sung
|
9
|
Đập Đăk Kít
1
|
Xã Đăk Môn
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
301.000
|
|
10
|
Đập Đăk Kít
2
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
212.179
|
|
11
|
Đập Đăk Kít
3
|
36.0
|
|
30.0
|
|
|
|
369.389
|
|
12
|
Đập Đăk
Kít 4
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
1.070.503
|
|
13
|
Đập Đăk Kít
5
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
465.000
|
|
14
|
Đập Đăk Kít
6
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
498.461
|
|
15
|
Đập Măng
Lon
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
670.000
|
|
16
|
Đập Đăk
Bloi
|
12.0
|
|
12.0
|
|
|
|
2.334.057
|
|
17
|
Đập Đăk
Nâng
|
14.0
|
|
14.0
|
|
|
|
320.000
|
|
18
|
Đập Đăk Nai
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
680.000
|
|
19
|
Đập Lanh
Tôn
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
1.010.000
|
|
20
|
Đập Đăk Tra
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
716.000
|
|
21
|
Đập Đăk Ga
(Đăk Lút 1)
|
Xã Đăk Nhoong
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
428.305
|
|
22
|
Đập Đăk Prỏi
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
470.748
|
|
23
|
Đập Đăk Lút
2
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
137.000
|
|
24
|
Đập Đăk Lút
3
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
938.000
|
|
25
|
Đập Đăk Rã
(Đăk Rác)
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
497.754
|
|
26
|
Đập Róoc Nầm
1
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
107.244
|
|
27
|
Đập Róoc Nầm
2
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
317.000
|
|
28
|
Đập Róoc Mẹt
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
600.647
|
|
29
|
Đập Đăk Đe
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
280.000
|
Bổ sung
|
30
|
Đập Đăk Bru
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
339.000
|
Bổ sung
|
31
|
Đập Đăk Roi
3
|
2.0
|
|
2.0
|
|
|
|
385.000
|
Bổ sung
|
32
|
Đập Đăk Tôn
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
1.880.000
|
Bổ sung
|
33
|
Đập Bê Rê
|
Xã Đăk Choong
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
652.000
|
|
34
|
Đập Đăk Brỏi
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
745.000
|
|
35
|
Đập Đăk Cải
|
15.0
|
|
15.0
|
|
|
|
4.997.000
|
|
36
|
Đập Đăk Ta
Mãi
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
2.122.000
|
Bổ sung
|
37
|
Đập Đăk
Nghét
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
920.988
|
Bổ sung
|
38
|
Đập Đăk
Tnoong
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
359.448
|
Bổ sung
|
39
|
Đập Đăk
Xnoong
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
825.591
|
Bổ sung
|
40
|
Đập Đăk Tăng
Um
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
488.957
|
Bổ sung
|
41
|
Đập Đăk Tơ
Xoa
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
722.067
|
Bổ sung
|
42
|
Đập Cung
Rang
|
Xã Ngọc Linh
|
14.0
|
|
14.0
|
|
|
|
1.857.664
|
|
43
|
Đập Đăk Đâu
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
897.394
|
Bổ sung
|
44
|
Đập Đăk
Nhoai
|
Xã Mường Hoong
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
387.000.0
|
|
45
|
Đập Mường
Hoong
|
58.0
|
|
35.0
|
|
|
|
828.982.0
|
|
46
|
Đập Đăk Bể
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
672.000.0
|
|
47
|
Đập Măng
Gia
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
1.456.000.0
|
|
48
|
Đập Đăk Rế
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
1.980.000
|
Bổ sung
|
49
|
Đập Cung
Cuôi
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
428.000
|
Bổ sung
|
50
|
Đập Rang
Lung
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
423.000
|
Bổ sung
|
51
|
Đập Đăk
Reng
|
Xã Đăk Pét
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
1.899.997
|
|
52
|
Đập Đăk Prú
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
304.917
|
|
53
|
Đập Đăk Ớp
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
870.000
|
|
54
|
Đập Đăk Pổ
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
1.200.000
|
|
55
|
Đập Đăk
Kron
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
377.179
|
|
56
|
Đập Đăk
Prăng
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
982.000
|
|
57
|
Đập Đăk
Rang Thượng
|
10.0
|
|
8.0
|
|
|
|
1.129.000
|
|
58
|
Đập Đăk
Pang
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
732.000
|
|
59
|
Đập Đăk Pổ
Thượng
|
3.5
|
|
3.5
|
|
|
|
1.541.236
|
Bổ sung
|
60
|
Đập Đăk
Liêm
|
TT Đăk Glei
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
165.000
|
|
61
|
Đập Đăk Rơ
Mát
|
12.0
|
|
12.0
|
|
|
|
951.006
|
|
62
|
Đập Đăk Cà
|
Xã Xốp
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
1.179.000
|
|
63
|
Đập Đăk
Heng
|
12.0
|
|
10.0
|
|
|
|
836.000
|
|
64
|
Đập Đăk Cam
|
7.0
|
|
6.0
|
|
|
|
947.000
|
|
65
|
Đập Đăk An
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
782.000
|
|
66
|
Đập Đông
Sông
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
1.237.000
|
|
67
|
Đập Đăk Tét
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
644.000
|
Bổ sung
|
68
|
Đập Đăk Giao
1
|
Xã Đăk Long
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
1.923.000
|
|
69
|
Đập Đăk Nha
|
20.0
|
|
20.0
|
|
|
|
621.000
|
|
70
|
Đập Đăk Ác
|
6.0
|
|
60
|
|
|
|
672.519
|
|
71
|
Đập Đăk Xây
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
888.800
|
|
72
|
Đập Long
Yên 2
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
344.278
|
|
73
|
Đập Đăk
Giao 2
|
16.0
|
|
16.0
|
|
|
|
1.401.374
|
|
74
|
Đập Đăk
Blơn
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
125.000
|
|
75
|
Đập Đăk
Nhôn
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
1.056.000
|
|
76
|
Đập Đăk Pia
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
1.907.000
|
|
77
|
Đập Đăk Gul
|
3.5
|
|
3.5
|
|
|
|
378.801
|
Bổ sung
|
78
|
Đập Đăk Blô
1
|
Xã Đăk Plô
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
300.000
|
|
79
|
Đập Đăk Blô
2
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
1.091.000
|
|
80
|
Đập Đăk Pa
|
13.0
|
|
13.0
|
|
|
|
875.246
|
|
81
|
Đập Đăk Pam
2
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
672.000
|
Bổ sung
|
82
|
Đập Đăk
Nrol
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
1.246.892
|
Bổ sung
|
83
|
Đập Đăk Dót
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
498.751
|
Bổ sung
|
84
|
Đập Đăk El
|
Xã Đăk Man
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
1.339.000
|
|
85
|
Đập Đăk Cho
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
944.105
|
|
86
|
Đập Đăk
Trang
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
438.647
|
|
87
|
Đập Đăk Lúc
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
375.945
|
|
88
|
Đập Đăk Reo
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
462.000
|
|
89
|
Đập Đăk Chè
|
2.95
|
|
2.95
|
|
|
|
2.310.000
|
Bổ sung
|
90
|
Đập Đăk Tum
|
2.0
|
|
2.0
|
|
|
|
776.000
|
Bổ sung
|
|
Cộng
|
|
690.0
|
-
|
656.0
|
-
|
-
|
-
|
81.442.460
|
|
V
|
HUYỆN ĐĂK
HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Đăk
Joong
|
Xã Ngọc Réo
|
12.0
|
|
12.0
|
|
|
|
1.500.000
|
|
2
|
Đập Đăk
Teng
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
100.000
|
|
3
|
Đập dâng
Kon Braih
|
30.0
|
|
25.0
|
|
|
|
1.400.000
|
|
4
|
Đập Đăk
Blai
|
10.0
|
|
8.0
|
|
|
|
250.000
|
|
5
|
Đập Đăk Rơ
Ngát
|
16.0
|
|
10.0
|
|
|
|
250.000
|
|
6
|
Đập Đăk Lôi
|
13.0
|
|
10.0
|
|
|
|
80.000
|
|
7
|
Đập Đăk Ta
|
25.0
|
|
22.0
|
|
|
|
150.000
|
|
8
|
Đập Đăk
Chrâu
|
Xã Đăk Hring
|
10.0
|
|
8.0
|
|
|
|
1.400.000
|
|
9
|
Đập Đăk
Hring
|
40.0
|
20.0
|
10.0
|
5.0
|
|
|
650.000
|
|
10
|
Đập Đăk Pe I
|
Xã Đăk Pxi
|
16.0
|
|
10.0
|
|
|
|
250.000
|
|
11
|
Đập Đăk Pe II
|
5.0
|
|
3.0
|
|
|
|
850.000
|
|
12
|
Đập Đăk Câu
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
350.000
|
|
13
|
Đập Long
Gôn
|
15.0
|
|
11.0
|
|
|
|
180.000
|
|
14
|
Đập Đăk Wét
|
22.0
|
|
20.0
|
|
|
|
650.000
|
|
15
|
Đập thôn 3
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
1.900.000
|
|
16
|
Đập Đăk Wei
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
600.000
|
|
17
|
Đập Đăk Pin
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
800.000
|
|
18
|
Đập Đăk Xoa
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
900.000
|
Bổ sung
|
19
|
Đập Đăk Ia
|
Xã Đăk Long
|
15.0
|
|
13.0
|
|
|
|
1.000.000
|
|
20
|
Đập Đăk Pô
Ê
|
8.0
|
18.0
|
8.0
|
18.0
|
|
|
|
Bổ sung
|
21
|
Đập Thôn 1
|
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
22
|
Đập Thôn 2
|
15.0
|
10.0
|
11.0
|
15.0
|
|
|
720.000
|
|
23
|
Đập Kon Hrế
|
10.0
|
|
7.0
|
5.0
|
|
|
|
|
24
|
Hồ chứa số 1
|
Xã Đăk Ngọk
|
|
20.0
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hồ chứa số
2
|
|
27.0
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Hồ chứa số
3
|
|
32.0
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hồ chứa Cá
Diếc
|
|
39.0
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hồ chứa
Cá Chép
|
|
31.4
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đập Thôn 7
|
Xã Đăk Ui
|
20.0
|
|
20.0
|
|
|
|
430.000
|
|
30
|
Đập Đăk
Peng 1
|
15.0
|
|
15.0
|
5.0
|
|
|
400.000
|
|
31
|
Đập Đăk
Peng 2
|
13.0
|
|
13.0
|
5.0
|
|
|
400.000
|
|
32
|
Đập Jơng
|
Xã Đăk La
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
650.000
|
|
33
|
Đập Kon Klốc
|
X. Đăk Mar
|
12.0
|
|
7.0
|
|
|
|
307.000
|
|
|
Cộng
|
|
372.0
|
197.4
|
293.0
|
53.0
|
-
|
-
|
16.167.000
|
|
VI
|
HUYỆN SA
THẦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Rừng Dầu
|
Xã Sa Nghĩa
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
227.000
|
|
2
|
Đập Rừng Dền
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
224.000
|
|
3
|
Đập Ông Chiểu
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
4
|
Đập Bà
Chính
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
|
|
5
|
Đập Ya Blo
|
Xã Ya Ly
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
6
|
Đập A Đất
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
7
|
Đập Cà Bầy
|
Xã Sa Nhơn
|
5.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
8
|
Đập Nhơn
Khánh
|
5.0
|
|
3.0
|
|
|
|
|
|
9
|
Đập Nhơn
Nghĩa
|
5.0
|
|
2.0
|
|
|
|
|
|
10
|
Đập Nhơn Lý
|
5.0
|
|
1.5
|
|
|
|
576.000
|
|
11
|
Đập Kleng
|
TT Sa Thầy
|
2.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
12
|
Đập Qui
Nhơn
|
2.0
|
|
2.0
|
|
|
|
|
|
13
|
Đập Lung
Leng
|
Xã Sa Bình
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
1.100.000
|
|
14
|
Đập dâng Ya
Hra
|
Xã Mô Rai
|
5.0
|
|
2.5
|
|
|
|
479.000
|
|
15
|
Đập Làng Le
|
4.0
|
|
2.0
|
|
|
|
331.000
|
|
16
|
Đập Làng Rẽ
1
|
5.0
|
|
2.0
|
|
|
|
337.000
|
|
17
|
Đập Làng Rẽ
2
|
4.0
|
|
2.0
|
|
|
|
294.000
|
|
18
|
Đập Đăk Pliếc
|
Xã Rờ Kơi
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
1.092.000
|
|
19
|
Đập Ja Tông
1
|
Xã Ya Xiêr
|
5.0
|
|
3.0
|
|
|
|
1.180.000
|
|
20
|
Đập Ja Tông
2
|
8.0
|
|
6.0
|
|
|
|
1.109.000
|
|
21
|
Đập Ya Đơ 1
|
Xã Ya Tăng
|
6.0
|
|
4.0
|
|
|
|
405.000
|
|
22
|
Đập Ya Đơ 2
|
5.0
|
1.0
|
3.0
|
|
|
|
474.000
|
|
23
|
Đập Ya O
|
5.0
|
|
2.0
|
|
|
|
670.000
|
|
24
|
Đập Ya Tri
|
Xã Ya Tăng
|
4.0
|
|
2.0
|
|
|
|
433.000
|
|
25
|
Đập Ya Dat
|
4.0
|
|
2.0
|
|
|
|
|
|
26
|
Đập Ya Than
|
6.0
|
|
3.0
|
|
|
|
2.087.000
|
|
|
Cộng
|
|
126.0
|
1.0
|
93.0
|
-
|
-
|
-
|
11.018.000
|
|
VII
|
HUYỆN TU
MƠ RÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Cheng 1
|
Xã Đăk Rơ Ông
|
20.0
|
|
14.0
|
|
|
|
|
|
2
|
Đập Đăk Vin
|
10.0
|
|
9.0
|
|
|
|
|
|
3
|
Đập Đăk Hơ
Rát
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
4
|
Đập Đăk
Prêi
|
6.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
5
|
Đập Đăk Plò
|
32.0
|
|
30.0
|
|
|
|
|
|
6
|
Đập Kon Hia
2
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
7
|
Đập Đăk
Ting
|
25.0
|
|
22.0
|
|
|
|
|
|
8
|
Đập Te Mo
Re
|
5.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
9
|
Đập Đăk Mơ
Nghe
|
4.0
|
|
3.0
|
|
|
|
|
|
10
|
Đập Đăk Tờ
Kan 1
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
11
|
Đập Teo Sô
Ngoài
|
Xã Đăk Tờ Kan
|
30.0
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
12
|
Đập Đăk
Trăng nhỏ
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
13
|
Đập Prốn
|
Xã Đăk Sao
|
8.0
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
14
|
Đập Đăk Né
3
|
30.0
|
|
25.0
|
|
|
|
|
|
15
|
Đập Đăk Né
1
|
43.0
|
|
40.0
|
|
|
|
|
|
16
|
Đập Nông
Vông
|
6.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
17
|
Đập Đăk Trang
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
18
|
Đập Đăk Rơ
Pang
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
19
|
Đập Đăk Riếp
|
Xã Đăk Na
|
10.0
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
20
|
Đập Đăk Chi
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
21
|
Đập Măng
Năng
|
16.0
|
|
16.0
|
|
|
|
|
|
22
|
Đập Măng Na
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
23
|
Đập Đăk Hà
|
Xã Đăk Hà
|
10.0
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
24
|
Đập Kon Pia
1
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
25
|
Đập Kon Pia
2
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
26
|
Đập Kon Pia
3
|
10.0
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
27
|
Đập Ngọc
Leng
|
10.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
28
|
Đập Đăk Tíu
|
8.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
29
|
Đập Tu Mơ
Rông
|
5.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
30
|
Đập Mô Pả
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
31
|
Đập Đăk Ter
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
803.000
|
Bổ sung
|
32
|
Đập Đăk
Neng
|
Xã Tu Mơ Rông
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
33
|
Đập Tu Cấp
|
8.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
34
|
Đập Đăk
Chum 1
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
|
|
35
|
Đập Đăk
Chum 2
|
9.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
36
|
Đập Tea Sei
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
37
|
Đập A Chuối
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
|
|
38
|
Đập Nước Vo
1
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
39
|
Đập Nước Vo
2
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
|
40
|
Đập Tea Hóa
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
41
|
Đập Te Né
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
546.720
|
Bổ sung
|
42
|
Đập Đăk Văn
3
|
Xã Văn Xuôi
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
|
|
43
|
Đập Đăk Rơ
Tang
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
44
|
Đập Mô Cô
|
6.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
45
|
Đập Đăk Tré
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
|
|
46
|
Đập Tam Rin
|
Xã Ngọc Yêu
|
9.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
47
|
Đập Ba Tu
1+3
|
7.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
48
|
Đập Long
Láy 3
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
49
|
Đập Long
Láy 1
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
50
|
Đập Cô Si
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
803.000
|
|
51
|
Đập Mô Vong
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
Bổ sung
|
52
|
Đập Lộc
Bông
|
Xã Ngọc Lây
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
53
|
Đập Cô Xia
1
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
54
|
Đập Cô Xia
2
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
55
|
Đập Lạc
Bông
|
20.0
|
|
18.0
|
|
|
|
|
|
56
|
TL Đăk Kinh
1a, 1b
|
12.0
|
|
12.0
|
|
|
|
|
|
57
|
Đập Đăk
Kinh 1a
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
58
|
Đập Đăk Prế
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
59
|
Đập Đăk Kô
Kíp
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
803.000
|
Bổ sung
|
60
|
Đập Đăk
Viên
|
Xã Tê Xăng
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
61
|
Đập Đăk
Viên 1
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
62
|
Đập Tê Pô
|
22.0
|
|
22.0
|
|
|
|
|
|
63
|
Đập Tia Rơ
Veng
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
64
|
Đập Tea Ra
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
65
|
Đập Pu Tá
|
Xã Măng Ri
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
|
|
66
|
Đập Long
Huy-Trung Tam
|
10.0
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
67
|
Đập Ngọc La
|
24.0
|
|
24.0
|
|
|
|
|
|
68
|
Đập Đăk Đơn
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
69
|
Đập Long
Lía
|
9.0
|
|
9.0
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
631.0
|
-
|
551.0
|
-
|
-
|
-
|
2.955.720
|
|
VIII
|
HUYỆN
KON RẪY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Đăk Sa
|
Xã Đăk Tờ Lùng
|
8.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
2
|
Đập Đăk Nhe
|
10.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
3
|
Đập Thôn 5
|
3.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
4
|
Đập Đăk
Lang
|
4.5
|
|
5.2
|
|
|
|
|
|
5
|
Đập Đăk Pía
|
4.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
6
|
Đập Đăk Lở
|
Xã Đăk Kôi
|
8.0
|
|
12.0
|
|
|
|
|
|
7
|
Đập Thôn 5
|
5.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
8
|
Đập Thôn 9
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
9
|
Đập Thôn 1
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
10
|
Đập Thôn 3
|
4.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
11
|
Đập Đăk
Tui
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
12
|
Đập Đăk Po
|
Xã Đăk Pne
|
8.0
|
|
10.0
|
|
|
|
|
|
13
|
Đập Đăk Pne
|
6.0
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
14
|
Đập Đăk
HNghen
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
15
|
Đập Nước
Nâm
|
9.0
|
|
8.0
|
|
|
|
|
|
16
|
Đập Đăk Nga
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
17
|
Đập Đăk
Lang
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
18
|
Đập Hố Chuối
|
TT Đăk Rve
|
6.5
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
19
|
Đập Nước Le
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
20
|
Đập Thôn 2
|
Xã Đăk Tờ Re
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
21
|
Đập Đăk Mui
|
4.0
|
|
6.0
|
|
|
|
|
|
22
|
Đập Kon Bưu
|
Xã Tân Lập
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
134.0
|
-
|
140.2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
IX
|
HUYỆN
KON PLÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đập Đăk Uy
|
Xã Bờ Ê
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
|
2
|
Đập Đăk Pờ
Ê
|
6.0
|
|
5.0
|
|
|
|
210.000
|
|
3
|
Đập Vi Kơ
Tàu
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
4
|
Đập Đăk Ui
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
284.000
|
|
5
|
Đập Nước
Diu
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
520.000
|
|
6
|
Đập Nước
Nông
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
520.000
|
Bổ sung
|
7
|
Đập Vi Koa
|
6.0
|
|
3.0
|
|
|
|
2.448.610
|
|
8
|
Đập Đăk Rét
|
5.0
|
|
4.0
|
|
|
|
2.061.000
|
|
9
|
Đập Vi
Klâng II
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
889.572
|
Bổ sung
|
10
|
Đập Mơ Rư
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
11
|
Đập Đăk
Lang
|
Xã Hiếu
|
5.0
|
|
6.0
|
|
|
|
107.400
|
|
12
|
Đập Kon Brễ
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
623.770
|
|
13
|
Đập Vi Ch
Ring
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
|
14
|
Đập Vi
Choong
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
104.230
|
|
15
|
Đập Đăk
Liêu
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
1.194.050
|
|
16
|
Đập Đăk Prí
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
1.650.000
|
|
17
|
Đập Nước
Mang
|
Xã Đăk Ring
|
7.0
|
|
7.0
|
|
|
|
1.619.784
|
|
18
|
Đập Măng
Lây
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
75.822
|
|
19
|
Đập Nước
Lóa
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
1.377.439
|
|
20
|
Đập Nước
Tôm
|
Xã Đăk Ring
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
104.628
|
Bổ sung
|
21
|
Đập Đăk
Lanh
|
Xã Măng Bút
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
937.000
|
|
22
|
Đập Đăk
Snghé
|
20.0
|
|
15.0
|
|
|
|
4.059.060
|
|
23
|
Đập Long Rủa
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
1.531.504
|
|
24
|
Đập Văn Loa
|
13.0
|
|
13.0
|
|
|
|
1.792.659
|
|
25
|
Đập Nước Chất
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
120.000
|
Bổ sung
|
26
|
Đập Kon Ke
II (Kon Chốt)
|
Xã Đăk Long
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
386.500
|
|
27
|
Đập Kon
Leang I
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
28
|
Đập Kon Du
|
Xã Măng Cành
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
315.400
|
|
29
|
Đập Kon Kum
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
294.600
|
|
30
|
Đập Đăk Ne
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
262.000
|
Bổ sung
|
31
|
Đập Măng
Tiêng
|
10.0
|
|
10.0
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
32
|
Đập Nước Lô
|
15.0
|
|
15.0
|
|
|
|
913.000
|
Bổ sung
|
33
|
Đập Nước Ri
Mênh
|
13.0
|
|
13.0
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
34
|
Đập Nước
Nhơn
|
Xã Đăk Nên
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
3.658.900
|
|
35
|
Đập Nước
Tao
|
8.0
|
|
8.0
|
|
|
|
3.749.100
|
|
36
|
Đập Tu Rét
|
4.0
|
|
4.0
|
|
|
|
1 516.000
|
|
37
|
Đập Điek
Pét
|
Ngọc Tem
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
1.288.520
|
|
38
|
Đập Nước
Tem
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
540.000
|
|
39
|
Đập Bay E
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
643.000
|
|
40
|
Đập Nước Rơ
Mâu
|
6.0
|
|
6.0
|
|
|
|
788.000
|
|
41
|
Đập Đăk Rối
|
3.0
|
|
3.0
|
|
|
|
1.066.392
|
|
42
|
Đập Măng
Liêng
|
11.3
|
|
11.3
|
|
|
|
271.000
|
Bổ sung
|
43
|
Đập Nước Ta
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
44
|
Đập Điek Tà
Bay
|
4.5
|
|
4.5
|
|
|
|
479.801
|
Bổ sung
|
45
|
Đập Nước
Răng
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
500.000
|
Bổ sung
|
46
|
Đập Nước Ốc
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
47
|
Đập Rô Xia
1
|
Đăk Tăng
|
8.0
|
|
7.0
|
|
|
|
621.004
|
|
48
|
Đập Đăk Giắc
|
10.0
|
|
8.0
|
|
|
|
309.557
|
|
49
|
Đập Nước
Măng
|
16.0
|
|
16.0
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
50
|
Đập Nước
Sút
|
11.0
|
|
11.0
|
|
|
|
909.000
|
Bổ sung
|
51
|
Đập Nước
Xâm
|
5.0
|
|
5.0
|
|
|
|
|
Bổ sung
|
|
Cộng
|
|
351.8
|
-
|
339.8
|
-
|
-
|
-
|
40.742.302
|
|
X
|
HUYỆN IA H'DRAI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hồ chứa nước
số 1 trung tâm hành chính huyện
|
Xã Ia Tơi
|
|
|
|
|
|
|
5.029.000
|
|
1
|
Cộng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5.029.000
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
2.893.75
|
223.40
|
2.599.71
|
115.50
|
-
|
3.30
|
198.635.606
|
|
Quyết định 387/QĐ-UBND năm 2019 về phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 387/QĐ-UBND ngày 22/04/2019 về phân cấp giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kon Tum
2.573
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|