Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 38/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk Người ký: Hoàng Trọng Hải
Ngày ban hành: 17/12/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 38/2013/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG VẬT NUÔI CHÍNH TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 về Quy định tạm thời định mức áp dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông; Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/4/2012 về định mức tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc hoạt động khuyến nông lĩnh vực chăn nuôi; Quyết định số 1187/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/5/2007 về định mức dự toán xây dựng mô hình khuyến nông về tưới nước cho cây trồng cạn bằng biện pháp tưới phun mưa; Quyết định số 1738/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật dự án phát triển sản xuất giống cà phê ca cao; Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư; Quyết định số 67/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 về việc ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi; Quyết định số 1712/QĐ-BNN-CN ngày 09/6/2008 về việc phê duyệt các chỉ tiêu kỹ thuật đối với giống gốc vật nuôi; Quyết định số 2489/QĐ-BNN-CN ngày 16/9/2010 về việc phê duyệt các chỉ tiêu kỹ thuật đối với giống gốc vật nuôi; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 478 - 2001: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 903 - 2006: Ca cao - Quy trình trồng, chăm sóc, thu hoạch và chế biến; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 915 - 2006: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu; Quy trình kỹ thuật cao su, Tổng Công ty Cao su Việt Nam năm 2004;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 219/TTr-SNN ngày 19 tháng 11 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bộ Định mức kinh tế kỹ thuật (KTKT) một số cây trồng, vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh làm cơ sở cho việc lập và thẩm định các dự án đầu tư, tính toán giá thành sản phẩm, xây dựng đơn giá đền bù cây trồng vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất, phục vụ công tác chỉ đạo và quản lý điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước. Đồng thời làm cơ sở cho các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào sản xuất nông nghiệp nhằm giảm giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.

Nội dung cụ thể như sau:

I. Định mức KTKT một số cây trồng

1. Định mức KTKT cây cà phê vối từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:

a) Định mức KTKT cây cà phê vối từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây cà phê vối từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

2. Định mức KTKT cây cao su từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:

a) Định mức KTKT cây cao su từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây cao su từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

3. Định mức KTKT cây ca cao từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:

a) Định mức KTKT cây ca cao từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây ca cao từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

4. Định mức KTKT cây điều từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:

a) Định mức KTKT cây điều từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;

b) Định mức KTKT cây điều từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.

5. Định mức KTKT cây hồ tiêu từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:

a) Định mức KTKT cây hồ tiêu từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên trụ sống;

b) Định mức KTKT cây hồ tiêu từ trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên trụ bê tông.

6. Định mức KTKT cây lúa nước:

a) Định mức KTKT cây lúa nước dùng giống lúa lai;

b) Định mức KTKT cây lúa nước dùng giống lúa thuần.

7. Định mức KTKT cây ngô lai.

II. Định mức KTKT một số vật nuôi

1. Định mức KTKT chăn nuôi heo nái sinh sản.

2. Định mức KTKT chăn, nuôi bò.

3. Định mức KTKT chăn nuôi gà thả vườn.

4. Định mức KTKT chăn nuôi ong ngoại (ong Ý).

(Chi tiết tại phụ lục I và II đính kèm)

Điều 2. Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 88/2002/QĐ-UB ngày 11/6/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vôi, cây cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Pháp chế-Bộ NN và PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo ĐắkLắk, Đài PTTH ĐắkLắk;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng: TH, TCTM, NN&MT;
- Website tỉnh; công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NN&MT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Trọng Hải

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG
(Đính kèm Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh)

I. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cà phê vối

Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 3 tấn nhân/ha trên đất đỏ Bazan và 2,5 tấn nhân/ha/năm trên đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 25.

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cà phê vối trên đất bazan

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm trồng mới

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Cây giống (3m x 3m) + 10% trồng dặm

cây

1110

1220

 

Cây che bóng (9m x 12m)

cây

92

92

 

Hạt cây muồng hoa vàng chắn gió tạm thời

kg

 

8

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

tấn

10 kg/hố

11

 

U rê (2 đợt)

kg

 

130

 

Lân nung chảy

kg

 

550

 

Kali clorua (2 đợt)

kg

 

50

 

Vôi bột

kg

 

550

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc trừ sâu

lít

 

0,5

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc

Tấn

5kg/gốc

5,5

 

Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg)

kg

3 năm/3 cuộn

25

 

Dầu tưới nước (1 đợt x 120 lít nước/gốc)

lít

10 m3 nước/ lít dầu

13,5

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Bình bơm thuốc sâu bằng tay

cái

3 năm/cái

0,3

 

Bảo hộ lao động

bộ

 

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

136

 

Phát dọn thực bì

công

 

20

 

Rải vôi theo hố

công

 

1

 

Thiết kế phóng lô

công

 

4

 

Rải lân, phân chuồng, trộn phân, lấp hố

công

55 hố/công

20

 

Chuyển cây, móc hố và trồng

công

90 hố/công

12

 

Trồng cây che bóng

công

 

1

 

Gieo cây chắn gió tạm thời

công

 

2

 

Làm cỏ (3 đợt)

công

15 công/đợt

45

 

Tủ gốc

công

100 hố/công

11

 

Bón đạm và kali (2 đợt)

công

2 công/đợt

4

 

Trồng dặm 10%

công

75 cây/công

2

 

Rong tỉa muồng hoa vàng

công

 

2

 

Đánh chồi vượt (2 đợt)

công

1 công/đợt

2

 

Phun thuốc sâu

công

 

2

 

Tưới nước

công

 

5

 

Phát cỏ bờ lô

công

 

2

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Chi phí máy

 

 

 

1

Cày, bừa trước khi trồng

ca máy

 

2

2

Khoan hố (Ф=60cm)

ca máy

555 hố/ca

2

3

Vận chuyển cây giống (2kg/bầu)

Tấn x km

1 km

2,4

4

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1 km

12,2

Ghi chú: * Nếu bón phân hữu cơ sinh học lượng bón là 2kg/hố (2,2 tấn/ha). Nếu không bón phân U rê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân N, P, K quy đổi tương đương.

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm thứ 2 (KTCB1)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Cây trồng dặm (5%)

cây

 

55

2

Phân bón

 

 

 

 

U rê (3 đợt)

kg

 

200

 

SA

kg

 

100

 

Lân nung chảy

kg

 

550

 

Kali clorua (3 đợt)

kg

 

150

 

Phân bón lá

kg

 

2

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

0,5

 

Thuốc bệnh

kg

 

0,5

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg)

kg

3 năm/ 3cuộn

25

 

Dầu tưới nước (120 lít nước/gốc/đợt x 3 đợt)

lít

10 m3 nước/ lít dầu

40

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Bình bơm thuốc sâu bằng tay

cái

3 năm/cái

0,3

 

Bảo hộ lao động

bộ

 

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

142

 

Trồng dặm

công

 

1

 

Mở bồn tưới

công

 

20

 

Tưới nước (3 đợt)

công

5 công/đợt

15

 

Làm cỏ bằng tay (5 đợt)

công

15 công/đợt

75

 

Bón phân (4 đợt)

công

2 công/đợt

8

 

Đánh chồi (6 đợt)

công

2 công/đợt

12

 

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

công

2 công/đợt

2

 

Phun thuốc sâu bệnh (2 đợt)

công

2 công/đợt

4

 

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Cây trồng dặm (5%)

cây

 

55

2

Phân bón

 

 

 

 

U rê (3 đợt)

kg

 

200

 

SA

kg

 

100

 

Lân nung chảy

kg

 

550

 

Kali clorua (3 đợt)

kg

 

150

 

Phân bón lá

kg

 

2

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

0,5

 

Thuốc bệnh

kg

 

0,5

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Phun phân bón lá

công

 

2

 

Phát cỏ bờ lô

công

 

2

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Chi phí máy

 

 

 

1

Vận chuyển phân bón

Tấn.km

1 km

1

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm thứ 3 (KTCB 2)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

U rê (3 đợt)

kg

 

250

 

SA

kg

 

150

 

Lân nung chảy

kg

 

550

 

Kali clorua (3 đợt)

kg

 

200

 

Phân bón lá

kg

 

2

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

1

 

Thuốc bệnh (2 đợt)

kg

 

1

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg)

kg

3 năm/3 cuộn

25

 

Dầu tưới nước (300 lít nước/gốc/đợt tưới x 3 đợt)

lít

10 m3 nước/ lít dầu

100

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Bạt (3 m x 5 m)

cái

 

2

 

Bình bơm thuốc sâu bằng tay

cái

3 năm/cái

0,3

 

Bảo hộ lao động

bộ

1

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

206

 

Mở bồn

công

 

30

 

Tưới nước (3 đợt)

công

6 công/đợt

18

 

Làm cỏ bằng tay (5 đợt)

công

15 công/đợt

75

 

Bón phân (4 đợt)

công

2 công/đợt

8

 

Đánh chồi (6 đợt)

công

2 công/đợt

12

 

Tạo hình (3 đợt)

công

5 công/đợt

15

 

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng (2 đợt)

công

2 công/đợt

4

 

Phun thuốc sâu bệnh (3 đợt)

công

2 công/đợt

6

 

Phun phân bón lá

công

 

2

 

Phát cỏ bờ lô

công

 

2

 

Công thu hoạch

công

90 kg/công

33

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Chi phí máy

 

 

 

1

Vận chuyển phân bón

tấn.km

1 km

1,15

2

Vận chuyển quả tươi (3000kg/ha)

tấn.km

1 km

3

d) Định mức cho 1 ha cà phê vối kinh doanh (năng suất 3 tấn nhân/ha)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

U rê (3 đợt)

kg

 

450

 

SA

kg

 

250

 

Lân nung chảy

kg

 

550

 

Kali clorua (3 đợt)

kg

 

350

 

Phân bón lá (2 đợt)

kg

 

4

 

Phân hữu cơ **

tấn

10 kg/cây

11

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

1

 

Thuốc bệnh (2 đợt)

kg

 

1

3

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn 25 kg)

kg

3 năm/3 cuộn

25

 

Dầu tưới nước (500 lít nước/gốc/đợt x 3 đợt)

lít

10 m3 nước/ lít dầu

166,5

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Bạt (3 m x 5 m)

cái

 

4

 

Thúng

cái

 

2

 

Bao

cái

 

20

 

Bình bơm thuốc sâu bằng tay

cái

3 năm/cái

0,3

 

Bảo hộ lao động

bộ

1

I

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

319

 

Tưới nước (3 đợt)

công

8 công/ đợt

24

 

Làm cỏ bằng tay (4 đợt)

công

15 công/đợt

60

 

Bón phân (4 đợt)

công

2 công/ đợt

8

 

Đào rãnh bón phân hữu cơ (20-25cm)

 

37 cây/công

30

 

Bón phân hữu cơ

công

10 công/đợt

10

 

Đánh chồi (6 lần)

công

3 công/ đợt

18

 

Tạo hình, cắt cành 2 đợt

công

20 công/ đợt

40

 

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

công

 

4

 

Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt)

công

2 công/ đợt

6

 

Phun phân bón lá (2 đợt)

 

 

2

 

Phát cỏ bờ lô

công

 

2

 

Thu hoạch (kg quả tươi/công)

công

120 kg/công

116

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Chi phí máy

 

 

 

 

Vận chuyển phân bón

Tấn x km

1km

13

 

Vận chuyển quả tươi (14 tấn quả /ha)

Tấn.km

1km

14

Ghi chú: ** Phân hữu cơ 3 năm bón 1 lần với lượng như trồng mới.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cà phê vối trên đất khác

a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm trồng mới

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Cây giống (3 m x 3 m) + 10% trồng dặm

cây

1110

1220

 

Cây che bóng (9 m x 12 m)

cây

92

92

 

Hạt cây muồng hoa vàng chắn gió tạm thời

kg

 

8

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

Tấn

10 kg/hố

11

 

U rê (2 đợt)

kg

 

130

 

Lân nung chảy

kg

 

550

 

Kali clorua (2 đợt)

kg

 

50

 

Vôi bột

kg

 

550

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc trừ sâu

lít

 

0,5

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc

tấn

5 kg/gốc

5,5

 

Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg)

kg

3 năm/ 3cuộn

25

 

Dầu tưới nước (2 đợt x 100 lít nước/gốc/đợt)

lít

10 m3 nước/ lít dầu

22

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Bình bơm thuốc sâu bằng tay

cái

3 năm/cái

0,3

 

Bảo hộ lao động

bộ

 

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

141

 

Phát dọn thực bì

công

 

20

 

Rải vôi theo hố

công

 

1

 

Thiết kế phóng lô

công

 

4

 

Rải lân, phân chuồng, trộn phân, lấp hố

công

55 hố/công

20

 

Chuyển cây, móc hố và trồng

công

90 hố/công

12

 

Trồng cây che bóng

công

 

1

 

Gieo cây chắn gió tạm thời

công

 

2

 

Làm cỏ (3 đợt)

công

15 công/đợt

45

 

Tủ gốc

công

100 hố/công

11

 

Bón đạm và kali (2 đợt)

công

2 công/đợt

4

 

Trồng dặm 10%

công

75 cây/công

2

 

Rong tỉa muồng hoa vàng

công

 

2

 

Đánh chồi vượt (2đợt)

công

1 công/đợt

2

 

Phun thuốc sâu

công

 

2

 

Tưới nước (2 đợt)

công

5 công/đợt

10

 

Phát cỏ bờ lô

công

 

2

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Chi phí máy

 

 

 

1

Cày, bừa trước khi trồng

ca máy

 

2

2

Khoan hố ( Ф =60cm)

ca máy

555 hố/ ca

2

3

Vận chuyển cây giống (2 kg/bầu)

Tấn.km

1 km

2,4

4

Vận chuyển phân bón

Tấn.km

1 km

12,3

Ghi chú: * Nếu bón phân hữu cơ sinh học, lượng bón là 2kg/hố (2,2 tấn/ha). Nếu không bón phân U rê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân N P K quy đổi tương đương

b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm thứ 2 (KTCB1)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống

 

 

 

 

Cây trồng dặm (5%)

cây

 

55

2

Phân bón

 

 

 

 

U rê (3 đợt)

kg

 

200

 

SA

kg

 

100

 

Lân nung chảy

kg

 

550

 

Phân bón lá

kg

 

2

 

Kali clorua (3 đợt)

kg

 

150

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

0,5

 

Thuốc bệnh

kg

 

0,5

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg)

kg

3 năm/ 3cuộn

25

 

Dầu tưới nước (100 lít nước/gốc/đợt x 4 đợt)

lít

10 m3 nước/ lít dầu

44

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Bình bơm thuốc sâu bằng tay

cái

3 năm/cái

0,3

 

Bảo hộ lao động

bộ

 

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

147

 

Trồng dặm

công

 

1

 

Mở bồn tưới

công

56 gốc/công

20

 

Tưới nước (4 đợt)

công

5 công/ đợt

20

 

Làm cỏ bằng tay (5 đợt)

công

15 công/ đợt

75

 

Bón phân (4 đợt)

công

2 công/đợt

8

 

Đánh chồi (6 đợt)

công

2 công/ đợt

12

 

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

công

2 công/ đợt

2

 

Phun thuốc sâu bệnh (2 đợt)

công

2 công/ đợt

4

 

Phun phân bón lá

công

 

2

 

Phát cỏ bờ lô

công

 

2

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Chi phí máy

 

 

 

 

Vận chuyển phân bón

Tấn.km

1 km

1

c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cà phê vối năm thứ 3 (KTCB 2)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

U rê (3 đợt)

kg

 

250

 

SA

kg

 

150

 

Lân nung chảy

kg

 

550

 

Phân bón lá

kg

 

2

 

Kali clorua (3 đợt)

kg

 

200

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

1

 

Thuốc bệnh (2 đợt)

kg

 

1

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg)

kg

3 năm/3 cuộn

25

 

Dầu tưới nước (250 lít nước/gốc/đợt tưới x 4 đợt)

lít

10 m3 nước/ lít dầu

111

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Bạt (3 m x 5 m)

cái

 

2

 

Bình bơm thuốc sâu bằng tay

cái

3 năm/cái

0,3

 

Bảo hộ lao động

bộ

1

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

215

 

Mở bồn

công

37 gốc/ công

30

 

Tưới nước (4 đợt)

công

6 công/đợt

24

 

Làm cỏ bằng tay (5 đợt)

công

15 công/đợt

75

 

Bón phân (4 đợt)

công

2 công/đợt

8

 

Đánh chồi (6 đợt)

công

2 công/đợt

12

 

Tạo hình (3 đợt)

công

5 công/đợt

15

 

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng (2 đợt)

công

2 công/đợt

4

 

Phun thuốc sâu bệnh (3 đợt)

công

2 công/đợt

6

 

Phun phân bón lá

công

 

2

 

Phát cỏ bờ lô

công

 

2

 

Công thu hoạch

công

70 kg/công

36

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Chi phí máy

 

 

 

 

Vận chuyển phân bón

tấn.km

1 km

1,15

 

Vận chuyển quả tươi (2500kg)

tấn.km

1 km

2,5

d) Định mức cho 1 ha cà phê vối kinh doanh (năng suất 2,5 tấn nhân/ha)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

U rê (3 đợt)

kg

 

400

 

SA

kg

 

250

 

Lân nung chảy

kg

 

750

 

Kali clorua (3 đợt)

kg

 

350

 

Phân hữu cơ **

Tấn

10 kg/cây

11

 

Phân bón lá (2 đợt)

kg

2kg/ đợt

4

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

1

 

Thuốc bệnh (2 đợt)

kg

 

1

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25 kg)

kg

3 năm/3 cuộn

25

 

Dầu tưới nước (450 lít nước/gốc/đợt x 4 đợt)

lít

10 m3 nước/ lít dầu

178

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Bạt (3 m x 5 m)

cái

 

4

 

Thúng

cái

 

2

 

Bao

cái

 

20

 

Bình bơm thuốc sâu bằng tay

cái

3 năm/cái

0,3

 

Bảo hộ lao động

bộ

 

 

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

328

 

Tưới nước (4 đợt)

công

8 công/ đợt

32

 

Làm cỏ bằng tay (4 đợt)

công

15 công/đợt

60

 

Bón phân (4 đợt)

công

2 công/ đợt

8

 

Đào rãnh bón phân hữu cơ (20-25cm)

 

37 cây/công

30

 

Bón phân hữu cơ

công

10 công/đợt

10

 

Đánh chồi (6 lần)

công

3 công/ đợt

18

 

Tạo hình, cắt cành 2 đợt

công

20 công/ đợt

40

 

Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng

công

 

4

 

Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt)

công

2 công/ đợt

6

 

Phun phân bón lá

công

 

2

 

Phát cỏ bờ lô

công

 

2

 

Thu hoạch (11,5 tấn quả tươi)

công

100 kg/công

115

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Chi phí máy

 

 

 

 

Vận chuyển phân bón

Tấn.km

1km

13

 

Vận chuyển quả tươi (11,5 tấn)

Tấn.km

1km

12

Ghi chú: ** Phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần với lượng như trồng mới.

II. Định mức kinh tế kỹ thuật cây cao su

Yêu cầu kỹ thuật: 01 năm trồng mới, 5 năm chăm sóc đối với đất đỏ Bazan và 01 năm trồng mới, 6 năm chăm sóc đối với trồng trên đất khác.

Năng suất bình quân 25 năm khai thác là 1,8 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất Bazan và 1,6 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất khác.

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây cao su trồng trên đất đỏ Bazan

a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ nhất (trồng mới)

(khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha, trồng bằng cây stump con túi bầu)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống (555 cây + 20% trồng dặm)

Cây

 

666

2

Cọc thiết kế

Cọc

 

555

3

Phân bón

 

 

 

 

Vôi bột

Kg

 

280

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

 

1.665

 

U rê

Kg

 

50

 

Lân nung chảy

Kg

 

280

 

Kali clorua

Kg

 

22

 

Phân bón lá

lít

 

2

4

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

 

0,5

 

Thuốc bệnh

Lít

 

1

 

Thuốc mối

Lít

 

2

5

Dụng cụ lao động

 

 

 

 

Cuốc đào

Cái

3 năm/cái

0,33

 

Cuốc làm cỏ

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Dao chặt

Cái

3 năm/cái

0,33

 

Dao tỉa chồi

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Bảo hộ lao động

Bộ

 

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

Công

 

128

1

Chuẩn bị đất trồng

 

 

51

 

Phát dọn thực bì

Công

 

20

 

Chặt cọc thiết kế lô

Công

 

2

 

Thiết kế hố trống

Công

 

4

 

Vận chuyển phân bón lót

Công

 

3

 

Rải phân, trộn phân, lấp hố

Công

55 hố/công

10

 

Vận chuyển giống, móc hố và trồng

Công

55 hố/công

10

 

Đào hố, trồng dặm

Công

 

2

2

Chăm sóc

 

 

77

 

Làm cỏ trên hàng (4 đợt)

Công

8 công/đợt

32

 

Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)

Công

5 công/đợt

10

 

Vận chuyển phân bón thúc (2 đợt)

Công

1 công/đợt

2

 

Bón thúc, xới xáo (2 đợt)

Công

3 công/đợt

6

 

Phun phân bón lá (4 đợt)

Công

1 công/đợt

4

 

Tỉa cành, đánh chồi (2 đợt)

Công

1 công/đợt

2

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

 

4

 

Xử lý thuốc mối (2 đợt)

Công

 

2

 

Tủ gốc và lấp đất (1 đợt)

Công

 

10

 

Phòng chống cháy

Công

 

2

 

Bảo vệ thường xuyên

Công

 

2

 

Kiểm kê, nghiệm thu

Công

 

1

III

Chi phí máy

 

 

 

 

Cày đất trước khi phóng lô

Ca máy

 

1

 

Khoan hố (Ф = 60cm)

Ca máy

 

1

b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 2

(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống trồng dặm (10%)

Cây

 

55

2

Phân bón

 

 

 

 

Urê

Kg

 

110

 

Lân nung chảy

Kg

 

330

 

Kali clorua

Kg

 

30

 

Phân bón lá

Lít

 

4

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

 

1

 

Thuốc bệnh

Lít

 

1

 

Thuốc mối

Lít

 

2

4

Dụng cụ lao động

 

 

 

 

Cuốc đào

Cái

3 năm/cái

0,33

 

Cuốc làm cỏ

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Dao chặt

Cái

3 năm/cái

0,33

 

Dao tỉa chồi

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Bảo hộ lao động

Bộ

1 bộ/năm

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

Công

 

84

 

Đào hố, trồng dặm

Công

 

2

 

Làm cỏ trên hàng (4 đợt)

Công

8 công/đợt

32

 

Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)

Công

5 công/đợt

10

 

Vận chuyển phân bón thúc (3 đợt)

Công

1 công/đợt

3

 

Bón thúc, xới xáo (3 đợt)

Công

3 công/đợt

9

 

Phun phân bón lá (4 đợt)

Công

1,5 công/đợt

6

 

Tỉa cành, đánh chồi

Công

 

2

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

 

4

 

Xử lý thuốc mối (2 đợt)

Công

1 công/đợt

2

 

Tủ gốc và lấp đất

Công

 

10

 

Phòng chống cháy

Công

 

2

 

Bảo vệ thường xuyên

Công

 

1

 

Kiểm kê, nghiệm thu

Công

 

1

c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 3

(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

 

1.110

 

Urê

Kg

 

130

 

Lân nung chảy

Kg

 

400

 

Kali clorua

Kg

 

40

 

Phân bón lá

Lít

 

4

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

 

2

 

Thuốc bệnh

Lít

 

2

3

Dụng cụ lao động

 

 

 

 

Cuốc đào

Cái

3 năm/cái

0,33

 

Cuốc làm cỏ

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Dao chặt

Cái

3 năm/cái

0,33

 

Dao tỉa chồi

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Bảo hộ lao động

Bộ

 

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

Công

 

81

 

Làm cỏ trên hàng (4 đợt)

Công

8 công/đợt

32

 

Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)

Công

5 công/đợt

10

 

Vận chuyển phân bón (3 đợt)

Công

1 công/đợt

3

 

Bón thúc, xới xáo (3 đợt)

Công

4 công/đợt

12

 

Phun phân bón lá (4 đợt)

Công

1,5 công/đợt

6

 

Tỉa cành, đánh chồi

Công

 

2

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

 

4

 

Tủ gốc và lấp đất

Công

 

5

 

Phòng chống cháy thủ công

Công

 

5

 

Bảo vệ thường xuyên

Công

 

1

 

Kiểm kê, nghiệm thu

Công

 

1

d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 4

(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

Urê

Kg

 

140

 

Lân nung chảy

Kg

 

450

 

Kali clorua

Kg

 

45

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

 

2

 

Thuốc bệnh

Lít

 

2

3

Dụng cụ lao động

 

 

 

 

Cuốc làm cỏ

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Dao tỉa chồi

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Bảo hộ lao động

Bộ

1 bộ/ha

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

Công

 

68

 

Làm cỏ trên hàng (4 đợt)

Công

8 công/đợt

32

 

Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)

Công

5 công/đợt

8

 

Vận chuyển phân bón (3 đợt)

Công

1 công/đợt

3

 

Bón thúc, xới xáo (3 đợt)

Công

4 công/đợt

12

 

Tỉa cành, đánh chồi

Công

 

2

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

 

4

 

Phòng chống cháy

Công

 

5

 

Bảo vệ thường xuyên

Công

 

1

 

Kiểm kê, nghiệm thu

Công

 

1

e) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 5

(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

1.110 kg/ha

1.110

 

Urê

Kg

168 kg/ha

168

 

Lân nung chảy

Kg

500 kg/ha

500

 

Kali clorua

Kg

55 kg/ha

55

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

2 lít/ha

2

 

Thuốc bệnh

Lít

2 lít/ha

2

3

Dụng cụ lao động

 

 

 

 

Cuốc làm cỏ

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Cưa nhỏ

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Bảo hộ lao động

Bộ

1 bộ/ha

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

62

 

Làm cỏ trên hàng (4 đợt)

Công

7 công/đợt

28

 

Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)

Công

4 công/đợt

8

 

Vận chuyển phân bón (3 đợt)

Công

1 công/đợt

3

 

Bón thúc, xới xáo (3 đợt)

Công

4 công/đợt

12

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

 

4

 

Phòng chống cháy

Công

 

5

 

Bảo vệ thường xuyên

Công

 

1

 

Kiểm kê, nghiệm thu

Công

 

1

f) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su năm thứ 6

(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555 cây/ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

Urê

Kg

 

168

 

Lân nung chảy

Kg

 

500

 

Kali clorua

Kg

 

55

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

 

2

 

Thuốc bệnh

Lít

 

2

3

Dụng cụ lao động

 

 

 

 

Cuốc làm cỏ

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Cưa nhỏ

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Bảo hộ lao động

Bộ

 

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

56

 

Làm cỏ trên hàng (4 đợt)

Công

6 công/đợt

24

 

Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)

Công

3 công/đợt

6

 

Vận chuyển phân bón (3 đợt)

Công

1 công/đợt

3

 

Bón thúc, xới xáo (3 đợt)

Công

4 công/đợt

12

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

 

4

 

Phòng chống cháy

Công

 

5

 

Bảo vệ thường xuyên

Công

 

1

 

Kiểm kê, nghiệm thu

Công

 

1

g) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su từ năm thứ 7 trở đi (giai đoạn kinh doanh) – (Khoảng cách 6m x 3m. Mật độ 555 cây/ha)

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức/ha.năm

Mở mới

Năm 1-10

Năm 11-20

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

 

1

Hóa chất

 

 

 

 

 

Thuốc Nấm (Mexyl WP)

Kg

0,16

0,16

0,16

 

Vaselin

Kg

1,5

1,5

1,5

 

Vôi

Kg

200

200

200

2

Phân bón

 

 

 

 

 

U rê

Kg

196

196

217

 

Lân nung chảy

Kg

500

500

500

 

Kali clorua

Kg

150

150

167

3

Công cụ, dụng cụ

 

 

 

 

 

Thước

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Rập

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Móc

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Dao cạo mủ

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Chén hứng mủ

Cái

400

200

200

 

Máng hứng mủ

Cái

400

200

200

 

Kiềng

Cái

400

200

200

 

Dây buộc kiềng

Kg

1,5

2

2

 

Thùng đeo (5 lít)

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Thùng trút mủ (10 - 15 lít)

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Thùng đựng mủ

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Vét mủ

Cái

0,33

0,33

033

 

Nạo vệ sinh mặt cạo

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Bấm máng che mưa

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Đót

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Rây lọc mủ

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Đá mài trơn

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Đá mài nhám

Cái

0,33

0,33

0,33

 

Máng che mưa

Cái/cây cạo

400

450

370

 

Cuốc làm cỏ

Cái

0,5

0,5

0,5

 

Bảo hộ lao động

Bộ

1

1

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

58

58

58

 

Thu gom, vệ sinh vật tư khai thác

Công

4

4

4

 

Cạo xả, đánh dấu hao dăm

Công

1

1

1

 

Kiềm kê cây

Công

1

1

1

 

Thiết kế miệng cạo

Công

3

3

3

 

Trang bị kiềng, chén, máng

Công

3

3

3

 

Trang bị máng che mưa

Công

3

3

3

 

Làm cỏ trên hàng

Công

16

16

16

 

Bón phân, lấp phân

Công

12

12

12

 

Bón vôi

Công

1

1

1

 

Bôi thuốc phòng trị bệnh mặt cạo

Công

3

3

3

 

Bôi valơzin

Công

1

1

1

 

Diệt chùm gởi

Công

1

1

1

 

Phun thuốc bệnh

Công

4

4

4

 

Phòng chống cháy

Công

5

5

5

2. Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cao su trồng trên đất khác

(Mật độ 555 cây/ha, trồng bằng cây stump con túi bầu)

Giai đoạn kiến thiết cơ bản kéo dài hơn 1 năm so với cao su trồng trên đất đỏ bazan. Áp dụng định mức từ năm thứ nhất đến năm thứ 6 giống như với cao su trồng trên đất đỏ Bazan, cộng thêm định mức năm thứ 7 cho giai đoạn KTCB.

Định mức vật tư, công lao động cho 01 ha cao su năm thứ 7 trồng trên đất khác

Stt

Hạng mục

Đơn vị tính

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Phân bón

 

 

 

 

Phân hữu cơ sinh học

Kg

 

1.110

 

Urê

Kg

 

168

 

Lân nung chảy

Kg

 

500

 

Kali clorua

Kg

 

55

2

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

Lít

 

2

 

Thuốc bệnh

Lít

 

2

3

Dụng cụ lao động

 

 

 

 

Cuốc làm cỏ

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Cưa nhỏ

Cái

2 năm/cái

0,5

 

Bảo hộ lao động

Bộ

 

1

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

52

 

Làm cỏ trên hàng (4 đợt)

Công

5 công/đợt

20

 

Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)

Công

3 công/đợt

6

 

Vận chuyển phân bón thúc (3 đợt)

Công

1 công/đợt

3

 

Bón thúc, xới xáo (3 đợt)

Công

4 công/đợt

12

 

Phun thuốc bảo vệ thực vật

Công

 

4

 

Phòng chống cháy thủ công

Công

 

5

 

Bảo vệ thường xuyên

Công

 

1

 

Kiểm kê, nghiệm thu

Công

 

1

III. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây ca cao (trồng thuần)

Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới, 2 năm KTCB.

- Năng suất 2 tấn hạt khô/ha/năm trên đất đỏ bazan và 1,5 tấn hạt khô/ha/năm trên đất khác từ năm KD2 đến năm thứ 25.

1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho cây ca cao trên đất đỏ bazan.

a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha ca cao năm trồng mới

(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống, hạt giống

 

 

 

 

Cây giống ca cao + 5% trồng dặm

cây

(1110 + 55) cây

1165

 

Cây che bóng tầng cao (6m x 6m)

cây

 

278

 

Hạt muồng hoa vàng

kg

 

15

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân chuồng

tấn

 

11

 

Phân Urê

kg

 

70

 

Phân Kali clorua

kg

 

50

 

Phân Lân nung chảy

kg

0,5 kg/hố

550

 

Phân bón lá

lít

 

0,5

 

Vôi bột

kg

 

550

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

1

 

Thuốc bệnh

kg

 

0,5

 

Thuốc mối

lít

 

1

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)

tấn

3,3 tấn/ha

3,3

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Dao

cái

2 năm/cái

0,5

 

Thúng

cái

2 cái/năm

2

 

Bình xịt thuốc sâu

cái

3 năm/cái

0,3

 

Ống nước nhựa Ф = 45cm

kg

3 năm/cuộn

25

 

Bảo hộ lao động

bộ

 

1

5

Năng lượng

 

 

 

 

Dầu tưới nước (1 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước

lít

10 m3 nước/1 lít dầu

11

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

129

 

Phát dọn thực bì

công

 

20

 

Xử lý thuốc chống mối (2 đợt)

công

2 công/ đợt

4

 

Thiết kế lô trồng

công

 

4

 

Rải phân, trộn phân, chuyển cây, móc hố và trồng

công

50 hố/công

22

 

Gieo hạt muồng hoa vàng

công

 

4

 

Làm cỏ trắng (3 đợt)

công

15 công/đợt

45

 

Trồng cây che bóng

công

 

2

 

Bón phân hóa học (2 đợt)

công

2 công/ đợt

4

 

Móc hố và trồng dặm (5%)

công

 

1

 

Rong tỉa muồng hoa vàng

công

 

2

 

Phát dọn bờ lô

công

 

2

 

Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)

công

2 công/đợt

4

 

Phun phân bón lá (1 đợt)

công

 

2

 

Tủ gốc

công

222 hố/công

5

 

Tỉa cành, đánh chồi vượt (1 đợt)

công

 

2

 

Vận hành ống máy, tưới nước

công

 

5

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Cày, bừa trước khi trồng

ca máy

0,5 ha/ca

2

 

Khoan hố (Ф=60cm x 60 cm)

ca máy

550 hố/ca

2

 

Vận chuyển cây giống: 1,5 kg/cây x 1165 cây

tấn.km

1 km

1,7

 

Vận chuyển phân hóa học

tấn.km

1 km

1,2

Ghi chú:

- Nếu vườn cây bón phân chuồng thì thay thế bằng phân hữu cơ sinh học quy đổi tương đương (11 tấn phân chuồng = 5,5 tấn phân hữu cơ sinh học).

- Nếu không bón phân urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương

b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao năm thứ 2 (KTCB1)

(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.100 cây/ha)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống, hạt giống

 

 

 

 

Cây giống ca cao trồng dặm (10%)

cây

 

110

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân Urê

kg

 

150

 

Phân Lân nung chảy

kg

 

300

 

Phân Kali clorua

kg

 

120

 

Phân bón lá

kg

 

1

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

2

 

Thuốc bệnh

kg

 

0,5

 

Thuốc mối

kg

 

1

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Dao

cái

2 năm/cái

0,5

 

Thúng

cái

 

2

 

Bình xịt thuốc sâu

cái

3 năm/cái

0,33

 

Ống nước nhựa Ф = 45cm

kg

3 năm/cuộn

25

 

Bảo hộ lao động

bộ

 

1

5

Năng lượng

 

 

 

 

Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới 100 lít nước

lít

10 m3 nước/1 lít dầu

33

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

107

 

Làm cỏ trắng (5 đợt)

công

12 công/đợt

60

 

Bón phân hóa học (3 đợt)

công

2 công/đợt

6

 

Phun thuốc sâu bệnh (4 đợt)

công

2 công/đợt

8

 

Xử lý thuốc chống mối (2 đợt)

công

2 công/đợt

4

 

Phun phân bón lá (2 đợt)

công

2 công/đợt

4

 

Tỉa cành, đánh chồi vượt (3 đợt)

công

2 công/đợt

6

 

Rong tỉa cây che bóng

công

 

2

 

Phát dọn bờ lô

công

 

2

 

Đào hố, trồng dặm (10%)

công

36 cây/công

3

 

Vận hành ống máy, tưới nước (3 đợt)

công

5 công/đợt

15

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

1 công/năm

1

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển cây trồng dặm: 1,5 kg cây x 110 cây

tấn.km

1km

0,16

 

Vận chuyển phân hóa học

tấn.km

1km

0,5

c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao năm thứ 3 (KTCB 2)

(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư, dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống, hạt giống

 

 

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân Urê

kg

 

250

 

Phân Lân nung chảy

 

 

500

 

Phân Kali clorua

kg

 

250

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

2

 

Thuốc bệnh

kg

 

3

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Dao

cái

2 năm/cái

0,5

 

Thúng

cái

 

2

 

Bình xịt thuốc sâu

cái

3 năm/cái

0,3

 

Ống nước nhựa Ф = 45cm

kg

3 năm/cuộn

25

 

Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ)

cái

3 năm/cái

0,33

 

Cưa

cái

2 năm/cái

0,5

 

Bao hái quả

cái

 

10

 

Bạt

m2

 

24

 

Bảo hộ lao động

bộ

 

1

5

Năng lượng

 

 

 

 

Dầu tưới nước (2 đợt) mỗi cây tưới 150 lít nước

lít

10 m³ nước/1 lít dầu

33

II

Lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

105

 

Làm cỏ trắng (5 đợt)

công

12 công/đợt

60

 

Bón phân hóa học (3 đợt)

công

2 công/đợt

6

 

Phun thuốc sâu bệnh (4 đợt)

công

2 công/đợt

8

 

Tỉa cành, tạo hình (1 đợt)

công

6 công/đợt

6

 

Rong tỉa cây che bóng

công

 

2

 

Phát dọn bờ lô

công

 

2

 

Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt)

công

6 công/đợt

12

 

Thu hoạch quả (năng suất thu bói 1 tấn quả tươi/ha)

công

250 kg quả/công

4

 

Sơ chế quả ca cao (1 tấn quả tươi)

công

500 kg/công

2

 

Thu gom và xử lý quả bệnh

công

 

2

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân hóa học

tấn.km

1 km

1

 

Vận chuyển quả nhập kho

tấn.km

1 km

1

d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao năm thứ 4 (KD1)

(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha, năng suất 15 tấn hạt khô/ha)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

I

Vật tư dụng cụ

 

 

 

1

Cây giống, hạt giống

 

 

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân Urê

kg

 

250

 

Phân Lân nung chảy

kg

 

500

 

Phân Kali clorua

kg

 

300

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

3

 

Thuốc bệnh

kg

 

4

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Dao

cái

2 năm/cái

0,5

 

Thúng

cái

2 cái/năm

2

 

Bình xịt thuốc sâu

cái

3 năm/cái

0,33

 

Ống nước nhựa Ф = 45cm

kg

3 năm/cuộn

25

 

Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ)

cái

3 năm/cái

0,33

 

Cưa

cái

2 năm/cái

0,5

 

Bao hái quả

cái

 

20

 

Bạt

m2

 

24

 

Bảo hộ lao động

bộ

 

1

5

Năng lượng

 

 

 

 

Dầu tưới nước (2 đợt) mỗi cây tưới 150 lít nước

lít

10 m3 nước/1 lít dầu

33

II

Công lao động (bình quân công nhân bậc 3)

 

 

187

 

Làm cỏ, cào lá (4 đợt)

công

10 công/đợt

40

 

Bón phân hóa học (3 đợt)

công

2 công/đợt

6

 

Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt)

công

3 công/đợt

12

 

Tỉa cành, tạo hình (1 đợt)

công

 

6

 

Rong tỉa cây che bóng

công

 

2

 

Phát dọn bờ lô

công

 

2

 

Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt)

công

6 công/đợt

12

 

Thu hoạch quả (năng suất 15,6 tấn quả tươi)

công

400 kg/công

39

 

Sơ chế quả ca cao (15,6 tấn quả tươi)

công

500 kg/công

31

 

Thu gom và xử lý quả bệnh

công

 

6

 

Bảo vệ

công

 

30

 

Kiểm kê nghiệm thu cuối năm

công

 

1

III

Thuê khoán khác

 

 

 

 

Vận chuyển phân hóa học

tấn.km

1 km

1,05

 

Vận chuyển quả nhập kho

tấn.km

1 km

15,6

c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho 1 ha cây ca cao từ năm thứ 5 (KD2) trở đi

(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110 cây/ha, năng suất 2,0 tấn hạt khô/ha)

Stt

Hạng mục

ĐVT

Định mức

Số lượng

1

Cây giống, hạt giống

 

 

 

2

Phân bón

 

 

 

 

Phân Urê

kg

 

350

 

Phân lân nung chảy

kg

 

500

 

Phân Kali clorua

kg

 

400

3

Thuốc bảo vệ thực vật

 

 

 

 

Thuốc sâu

lít

 

3

 

Thuốc bệnh

kg

 

4

4

Các loại vật tư, dụng cụ khác

 

 

 

 

Cuốc

cái

2 năm/cái

0,5

 

Kéo cắt cành

cái

2 năm/cái

0,5

 

Dao

cái

2 năm/cái

0,5

 

Thúng

cái

2 cái/năm

2

 

Bình xịt thuốc sâu

cái

3 năm/cái

0,3

 

Ống nước nhựa Ф = 45cm

kg

3 năm/cuộn

25

 

Thùng ủ lên men (khối lượng 100 kg hạt tươi/thùng ủ)

cái

3 năm/cái

0,33