Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
38/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trọng Hải
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
38/2013/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 17 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG
VẬT NUÔI CHÍNH TRONG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số
4013/QĐ-BNN-KHCN ngày 18/12/2007 về Quy định tạm thời định mức áp dụng trong
các chương trình, dự án Khuyến nông; Quyết định số 850/QĐ-BNN-KHCN ngày
18/4/2012 về định mức tạm thời áp dụng cho các mô hình thuộc hoạt động khuyến nông
lĩnh vực chăn nuôi; Quyết định số 1187/QĐ-BNN-KHCN ngày 3/5/2007 về định mức dự
toán xây dựng mô hình khuyến nông về tưới nước cho cây trồng cạn bằng biện pháp
tưới phun mưa; Quyết định số 1738/QĐ-BNN-KHCN ngày 22/6/2009 về định mức kinh
tế - kỹ thuật dự án phát triển sản xuất giống cà phê ca cao; Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng
cho các chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư; Quyết định số
67/2002/QĐ-BNN ngày 16/7/2002 về việc ban hành quy định tạm thời các chỉ tiêu
kinh tế, kỹ thuật đối với giống vật nuôi; Quyết định số 1712/QĐ-BNN-CN ngày
09/6/2008 về việc phê duyệt các chỉ tiêu kỹ thuật đối với giống gốc vật nuôi;
Quyết định số 2489/QĐ-BNN-CN ngày 16/9/2010 về việc phê duyệt các chỉ tiêu kỹ
thuật đối với giống gốc vật nuôi; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 478 - 2001: Quy trình
trồng, chăm sóc và thu hoạch cà phê vối; Tiêu chuẩn ngành 10TCN 903 - 2006: Ca
cao - Quy trình trồng, chăm sóc, thu hoạch và chế biến; Tiêu chuẩn ngành 10TCN
915 - 2006: Quy trình trồng, chăm sóc và thu hoạch hồ tiêu; Quy trình kỹ thuật
cao su, Tổng Công ty Cao su Việt Nam năm 2004;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 219/TTr-SNN ngày 19 tháng 11 năm
2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bộ Định mức kinh tế kỹ thuật (KTKT) một số cây
trồng, vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh làm cơ sở
cho việc lập và thẩm định các dự án đầu tư, tính toán giá thành sản phẩm, xây
dựng đơn giá đền bù cây trồng vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất, phục vụ công
tác chỉ đạo và quản lý điều hành của các cơ quan quản lý nhà nước. Đồng thời
làm cơ sở cho các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào
sản xuất nông nghiệp nhằm giảm giá thành sản phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh.
Nội dung cụ thể như sau:
I. Định mức KTKT một số cây
trồng
1. Định mức KTKT cây cà phê vối từ
trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây cà phê vối từ
trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây cà phê vối từ
trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
2. Định mức KTKT cây cao su từ
trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây cao su từ
trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây cao su từ trồng
mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
3. Định mức KTKT cây ca cao từ
trồng mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây ca cao từ trồng
mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây ca cao từ
trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
4. Định mức KTKT cây điều từ trồng
mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây điều từ trồng
mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây điều từ trồng
mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
5. Định mức KTKT cây hồ tiêu từ trồng
mới đến giai đoạn kinh doanh:
a) Định mức KTKT cây hồ tiêu từ
trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên trụ sống;
b) Định mức KTKT cây hồ tiêu từ
trồng mới đến giai đoạn kinh doanh trên trụ bê tông.
6. Định mức KTKT cây lúa nước:
a) Định mức KTKT cây lúa nước dùng
giống lúa lai;
b) Định mức KTKT cây lúa nước dùng
giống lúa thuần.
7. Định mức KTKT cây ngô lai.
II. Định mức KTKT một số vật
nuôi
1. Định mức KTKT chăn nuôi heo nái
sinh sản.
2. Định mức KTKT chăn, nuôi bò.
3. Định mức KTKT chăn nuôi gà thả
vườn.
4. Định mức KTKT chăn nuôi ong
ngoại (ong Ý).
(Chi tiết tại phụ lục I và II đính
kèm)
Điều 2.
Giao cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc
thực hiện Quyết định này và định kỳ báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp
và PTNT, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10
ngày kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 88/2002/QĐ-UB ngày 11/6/2002
của UBND tỉnh về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật cây cà phê vôi, cây
cao su giai đoạn kiến thiết cơ bản trên địa bàn tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Vụ Pháp chế-Bộ NN và PTNT;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Báo ĐắkLắk, Đài PTTH ĐắkLắk;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng: TH, TCTM, NN&MT;
- Website tỉnh; công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NN&MT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Trọng Hải
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG
(Đính kèm Quyết định số 38/2013/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh)
I. Định mức kinh
tế - kỹ thuật cho cây cà phê vối
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng mới
và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 3 tấn nhân/ha trên đất đỏ Bazan
và 2,5 tấn nhân/ha/năm trên đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 25.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho cây cà phê vối trên đất bazan
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cà phê vối năm trồng mới
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Cây giống (3m x 3m) + 10% trồng
dặm
|
cây
|
1110
|
1220
|
|
Cây che bóng (9m x 12m)
|
cây
|
92
|
92
|
|
Hạt cây muồng hoa vàng chắn gió
tạm thời
|
kg
|
|
8
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
10
kg/hố
|
11
|
|
U rê (2 đợt)
|
kg
|
|
130
|
|
Lân nung chảy
|
kg
|
|
550
|
|
Kali clorua (2 đợt)
|
kg
|
|
50
|
|
Vôi bột
|
kg
|
|
550
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
|
0,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc
|
Tấn
|
5kg/gốc
|
5,5
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25
kg)
|
kg
|
3
năm/3 cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (1 đợt x 120 lít
nước/gốc)
|
lít
|
10
m3 nước/ lít dầu
|
13,5
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
136
|
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
|
20
|
|
Rải vôi theo hố
|
công
|
|
1
|
|
Thiết kế phóng lô
|
công
|
|
4
|
|
Rải lân, phân chuồng, trộn phân,
lấp hố
|
công
|
55
hố/công
|
20
|
|
Chuyển cây, móc hố và trồng
|
công
|
90
hố/công
|
12
|
|
Trồng cây che bóng
|
công
|
|
1
|
|
Gieo cây chắn gió tạm thời
|
công
|
|
2
|
|
Làm cỏ (3 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
45
|
|
Tủ gốc
|
công
|
100
hố/công
|
11
|
|
Bón đạm và kali (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Trồng dặm 10%
|
công
|
75
cây/công
|
2
|
|
Rong tỉa muồng hoa vàng
|
công
|
|
2
|
|
Đánh chồi vượt (2 đợt)
|
công
|
1
công/đợt
|
2
|
|
Phun thuốc sâu
|
công
|
|
2
|
|
Tưới nước
|
công
|
|
5
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
1
|
Cày, bừa trước khi trồng
|
ca
máy
|
|
2
|
2
|
Khoan hố (Ф=60cm)
|
ca
máy
|
555
hố/ca
|
2
|
3
|
Vận chuyển cây giống (2kg/bầu)
|
Tấn
x km
|
1
km
|
2,4
|
4
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn
x km
|
1
km
|
12,2
|
Ghi chú: * Nếu bón
phân hữu cơ sinh học lượng bón là 2kg/hố (2,2 tấn/ha). Nếu không bón phân U rê,
lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân N, P, K quy đổi tương đương.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cà phê vối năm thứ 2 (KTCB1)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Cây trồng dặm (5%)
|
cây
|
|
55
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
U rê (3 đợt)
|
kg
|
|
200
|
|
SA
|
kg
|
|
100
|
|
Lân nung chảy
|
kg
|
|
550
|
|
Kali clorua (3 đợt)
|
kg
|
|
150
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
2
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
0,5
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
0,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn =
25 kg)
|
kg
|
3
năm/ 3cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (120 lít
nước/gốc/đợt x 3 đợt)
|
lít
|
10
m3 nước/ lít dầu
|
40
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
142
|
|
Trồng dặm
|
công
|
|
1
|
|
Mở bồn tưới
|
công
|
|
20
|
|
Tưới nước (3 đợt)
|
công
|
5
công/đợt
|
15
|
|
Làm cỏ bằng tay (5 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
75
|
|
Bón phân (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Đánh chồi (6 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
12
|
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che
bóng
|
công
|
2
công/đợt
|
2
|
|
Phun thuốc sâu bệnh (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Cây trồng dặm (5%)
|
cây
|
|
55
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
U rê (3 đợt)
|
kg
|
|
200
|
|
SA
|
kg
|
|
100
|
|
Lân nung chảy
|
kg
|
|
550
|
|
Kali clorua (3 đợt)
|
kg
|
|
150
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
2
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
0,5
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
0,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Phun phân bón lá
|
công
|
|
2
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
1
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn.km
|
1
km
|
1
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cà phê vối năm thứ 3 (KTCB 2)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
U rê (3 đợt)
|
kg
|
|
250
|
|
SA
|
kg
|
|
150
|
|
Lân nung chảy
|
kg
|
|
550
|
|
Kali clorua (3 đợt)
|
kg
|
|
200
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
2
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh (2 đợt)
|
kg
|
|
1
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn =
25 kg)
|
kg
|
3
năm/3 cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (300 lít nước/gốc/đợt
tưới x 3 đợt)
|
lít
|
10
m3 nước/ lít dầu
|
100
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bạt (3 m x 5 m)
|
cái
|
|
2
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
1
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
206
|
|
Mở bồn
|
công
|
|
30
|
|
Tưới nước (3 đợt)
|
công
|
6
công/đợt
|
18
|
|
Làm cỏ bằng tay (5 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
75
|
|
Bón phân (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Đánh chồi (6 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
12
|
|
Tạo hình (3 đợt)
|
công
|
5
công/đợt
|
15
|
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che
bóng (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Phun thuốc sâu bệnh (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Phun phân bón lá
|
công
|
|
2
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Công thu hoạch
|
công
|
90
kg/công
|
33
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
1
|
Vận chuyển phân bón
|
tấn.km
|
1
km
|
1,15
|
2
|
Vận chuyển quả tươi (3000kg/ha)
|
tấn.km
|
1
km
|
3
|
d) Định mức cho 1 ha cà phê vối
kinh doanh (năng suất 3 tấn nhân/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
U rê (3 đợt)
|
kg
|
|
450
|
|
SA
|
kg
|
|
250
|
|
Lân nung chảy
|
kg
|
|
550
|
|
Kali clorua (3 đợt)
|
kg
|
|
350
|
|
Phân bón lá (2 đợt)
|
kg
|
|
4
|
|
Phân hữu cơ **
|
tấn
|
10
kg/cây
|
11
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh (2 đợt)
|
kg
|
|
1
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn 25
kg)
|
kg
|
3
năm/3 cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (500 lít nước/gốc/đợt
x 3 đợt)
|
lít
|
10
m3 nước/ lít dầu
|
166,5
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bạt (3 m x 5 m)
|
cái
|
|
4
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bao
|
cái
|
|
20
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
1
|
I
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
319
|
|
Tưới nước (3 đợt)
|
công
|
8
công/ đợt
|
24
|
|
Làm cỏ bằng tay (4 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
60
|
|
Bón phân (4 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
8
|
|
Đào rãnh bón phân hữu cơ
(20-25cm)
|
|
37
cây/công
|
30
|
|
Bón phân hữu cơ
|
công
|
10
công/đợt
|
10
|
|
Đánh chồi (6 lần)
|
công
|
3
công/ đợt
|
18
|
|
Tạo hình, cắt cành 2 đợt
|
công
|
20
công/ đợt
|
40
|
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che
bóng
|
công
|
|
4
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
6
|
|
Phun phân bón lá (2 đợt)
|
|
|
2
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Thu hoạch (kg quả tươi/công)
|
công
|
120
kg/công
|
116
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn
x km
|
1km
|
13
|
|
Vận chuyển quả tươi (14 tấn quả
/ha)
|
Tấn.km
|
1km
|
14
|
Ghi chú: ** Phân hữu cơ 3 năm
bón 1 lần với lượng như trồng mới.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho cây cà phê vối trên đất khác
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cà phê vối năm trồng mới
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Cây giống (3 m x 3 m) + 10% trồng
dặm
|
cây
|
1110
|
1220
|
|
Cây che bóng (9 m x 12 m)
|
cây
|
92
|
92
|
|
Hạt cây muồng hoa vàng chắn gió
tạm thời
|
kg
|
|
8
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
Tấn
|
10
kg/hố
|
11
|
|
U rê (2 đợt)
|
kg
|
|
130
|
|
Lân nung chảy
|
kg
|
|
550
|
|
Kali clorua (2 đợt)
|
kg
|
|
50
|
|
Vôi bột
|
kg
|
|
550
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc trừ sâu
|
lít
|
|
0,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc
|
tấn
|
5
kg/gốc
|
5,5
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25
kg)
|
kg
|
3
năm/ 3cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (2 đợt x 100 lít
nước/gốc/đợt)
|
lít
|
10
m3 nước/ lít dầu
|
22
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
141
|
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
|
20
|
|
Rải vôi theo hố
|
công
|
|
1
|
|
Thiết kế phóng lô
|
công
|
|
4
|
|
Rải lân, phân chuồng, trộn phân,
lấp hố
|
công
|
55
hố/công
|
20
|
|
Chuyển cây, móc hố và trồng
|
công
|
90
hố/công
|
12
|
|
Trồng cây che bóng
|
công
|
|
1
|
|
Gieo cây chắn gió tạm thời
|
công
|
|
2
|
|
Làm cỏ (3 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
45
|
|
Tủ gốc
|
công
|
100
hố/công
|
11
|
|
Bón đạm và kali (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Trồng dặm 10%
|
công
|
75
cây/công
|
2
|
|
Rong tỉa muồng hoa vàng
|
công
|
|
2
|
|
Đánh chồi vượt (2đợt)
|
công
|
1 công/đợt
|
2
|
|
Phun thuốc sâu
|
công
|
|
2
|
|
Tưới nước (2 đợt)
|
công
|
5
công/đợt
|
10
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
1
|
Cày, bừa trước khi trồng
|
ca
máy
|
|
2
|
2
|
Khoan hố ( Ф =60cm)
|
ca
máy
|
555
hố/ ca
|
2
|
3
|
Vận chuyển cây giống (2 kg/bầu)
|
Tấn.km
|
1
km
|
2,4
|
4
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn.km
|
1
km
|
12,3
|
Ghi chú: * Nếu bón phân hữu cơ
sinh học, lượng bón là 2kg/hố (2,2 tấn/ha). Nếu không bón phân U rê, lân, kali
riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân N P K quy đổi tương đương
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cà phê vối năm thứ 2 (KTCB1)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Cây trồng dặm (5%)
|
cây
|
|
55
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
U rê (3 đợt)
|
kg
|
|
200
|
|
SA
|
kg
|
|
100
|
|
Lân nung chảy
|
kg
|
|
550
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
2
|
|
Kali clorua (3 đợt)
|
kg
|
|
150
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
0,5
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
0,5
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25
kg)
|
kg
|
3
năm/ 3cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (100 lít nước/gốc/đợt
x 4 đợt)
|
lít
|
10
m3 nước/ lít dầu
|
44
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
147
|
|
Trồng dặm
|
công
|
|
1
|
|
Mở bồn tưới
|
công
|
56
gốc/công
|
20
|
|
Tưới nước (4 đợt)
|
công
|
5
công/ đợt
|
20
|
|
Làm cỏ bằng tay (5 đợt)
|
công
|
15
công/ đợt
|
75
|
|
Bón phân (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Đánh chồi (6 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
12
|
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che bóng
|
công
|
2
công/ đợt
|
2
|
|
Phun thuốc sâu bệnh (2 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
4
|
|
Phun phân bón lá
|
công
|
|
2
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn.km
|
1
km
|
1
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cà phê vối năm thứ 3 (KTCB 2)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
U rê (3 đợt)
|
kg
|
|
250
|
|
SA
|
kg
|
|
150
|
|
Lân nung chảy
|
kg
|
|
550
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
2
|
|
Kali clorua (3 đợt)
|
kg
|
|
200
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh (2 đợt)
|
kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn =
25 kg)
|
kg
|
3
năm/3 cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (250 lít nước/gốc/đợt
tưới x 4 đợt)
|
lít
|
10
m3 nước/ lít dầu
|
111
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bạt (3 m x 5 m)
|
cái
|
|
2
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
1
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
215
|
|
Mở bồn
|
công
|
37
gốc/ công
|
30
|
|
Tưới nước (4 đợt)
|
công
|
6
công/đợt
|
24
|
|
Làm cỏ bằng tay (5 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
75
|
|
Bón phân (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Đánh chồi (6 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
12
|
|
Tạo hình (3 đợt)
|
công
|
5
công/đợt
|
15
|
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che
bóng (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Phun thuốc sâu bệnh (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Phun phân bón lá
|
công
|
|
2
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Công thu hoạch
|
công
|
70
kg/công
|
36
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân bón
|
tấn.km
|
1
km
|
1,15
|
|
Vận chuyển quả tươi (2500kg)
|
tấn.km
|
1
km
|
2,5
|
d) Định mức cho 1 ha cà phê vối
kinh doanh (năng suất 2,5 tấn nhân/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
U rê (3 đợt)
|
kg
|
|
400
|
|
SA
|
kg
|
|
250
|
|
Lân nung chảy
|
kg
|
|
750
|
|
Kali clorua (3 đợt)
|
kg
|
|
350
|
|
Phân hữu cơ **
|
Tấn
|
10
kg/cây
|
11
|
|
Phân bón lá (2 đợt)
|
kg
|
2kg/
đợt
|
4
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh (2 đợt)
|
kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nhựa tưới (Ф 45cm, 1 cuộn = 25
kg)
|
kg
|
3
năm/3 cuộn
|
25
|
|
Dầu tưới nước (450 lít nước/gốc/đợt
x 4 đợt)
|
lít
|
10
m3 nước/ lít dầu
|
178
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bạt (3 m x 5 m)
|
cái
|
|
4
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bao
|
cái
|
|
20
|
|
Bình bơm thuốc sâu bằng tay
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
328
|
|
Tưới nước (4 đợt)
|
công
|
8
công/ đợt
|
32
|
|
Làm cỏ bằng tay (4 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
60
|
|
Bón phân (4 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
8
|
|
Đào rãnh bón phân hữu cơ
(20-25cm)
|
|
37
cây/công
|
30
|
|
Bón phân hữu cơ
|
công
|
10
công/đợt
|
10
|
|
Đánh chồi (6 lần)
|
công
|
3
công/ đợt
|
18
|
|
Tạo hình, cắt cành 2 đợt
|
công
|
20
công/ đợt
|
40
|
|
Rong tỉa cây chắn gió, cây che
bóng
|
công
|
|
4
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (3 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
6
|
|
Phun phân bón lá
|
công
|
|
2
|
|
Phát cỏ bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Thu hoạch (11,5 tấn quả tươi)
|
công
|
100
kg/công
|
115
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn.km
|
1km
|
13
|
|
Vận chuyển quả tươi (11,5 tấn)
|
Tấn.km
|
1km
|
12
|
Ghi chú: ** Phân hữu cơ 2 năm
bón 1 lần với lượng như trồng mới.
II. Định mức
kinh tế kỹ thuật cây cao su
Yêu cầu kỹ thuật: 01 năm trồng mới,
5 năm chăm sóc đối với đất đỏ Bazan và 01 năm trồng mới, 6 năm chăm sóc đối với
trồng trên đất khác.
Năng suất bình quân 25 năm khai
thác là 1,8 tấn mủ khô/ha/năm đối với đất Bazan và 1,6 tấn mủ khô/ha/năm đối
với đất khác.
1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho
cây cao su trồng trên đất đỏ Bazan
a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cao su năm thứ nhất (trồng mới)
(khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555
cây/ha, trồng bằng cây stump con túi bầu)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống (555 cây + 20% trồng
dặm)
|
Cây
|
|
666
|
2
|
Cọc thiết kế
|
Cọc
|
|
555
|
3
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Vôi bột
|
Kg
|
|
280
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
|
1.665
|
|
U rê
|
Kg
|
|
50
|
|
Lân nung chảy
|
Kg
|
|
280
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
|
22
|
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
2
|
4
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
0,5
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc mối
|
Lít
|
|
2
|
5
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
|
Cuốc đào
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao chặt
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Dao tỉa chồi
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
Công
|
|
128
|
1
|
Chuẩn bị đất trồng
|
|
|
51
|
|
Phát dọn thực bì
|
Công
|
|
20
|
|
Chặt cọc thiết kế lô
|
Công
|
|
2
|
|
Thiết kế hố trống
|
Công
|
|
4
|
|
Vận chuyển phân bón lót
|
Công
|
|
3
|
|
Rải phân, trộn phân, lấp hố
|
Công
|
55
hố/công
|
10
|
|
Vận chuyển giống, móc hố và trồng
|
Công
|
55
hố/công
|
10
|
|
Đào hố, trồng dặm
|
Công
|
|
2
|
2
|
Chăm sóc
|
|
|
77
|
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
32
|
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
5
công/đợt
|
10
|
|
Vận chuyển phân bón thúc (2 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
2
|
|
Bón thúc, xới xáo (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Phun phân bón lá (4 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
4
|
|
Tỉa cành, đánh chồi (2 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
2
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
|
Xử lý thuốc mối (2 đợt)
|
Công
|
|
2
|
|
Tủ gốc và lấp đất (1 đợt)
|
Công
|
|
10
|
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
|
2
|
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
2
|
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
III
|
Chi phí máy
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi phóng lô
|
Ca
máy
|
|
1
|
|
Khoan hố (Ф = 60cm)
|
Ca
máy
|
|
1
|
b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cao su năm thứ 2
(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
|
55
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
|
110
|
|
Lân nung chảy
|
Kg
|
|
330
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
|
30
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
|
4
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
|
1
|
|
Thuốc mối
|
Lít
|
|
2
|
4
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
|
Cuốc đào
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao chặt
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Dao tỉa chồi
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1
bộ/năm
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
Công
|
|
84
|
|
Đào hố, trồng dặm
|
Công
|
|
2
|
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
32
|
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
5
công/đợt
|
10
|
|
Vận chuyển phân bón thúc (3 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
3
|
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
9
|
|
Phun phân bón lá (4 đợt)
|
Công
|
1,5
công/đợt
|
6
|
|
Tỉa cành, đánh chồi
|
Công
|
|
2
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
|
Xử lý thuốc mối (2 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
2
|
|
Tủ gốc và lấp đất
|
Công
|
|
10
|
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
|
2
|
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cao su năm thứ 3
(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
|
1.110
|
|
Urê
|
Kg
|
|
130
|
|
Lân nung chảy
|
Kg
|
|
400
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
|
40
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
|
4
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
|
2
|
3
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
|
Cuốc đào
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao chặt
|
Cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Dao tỉa chồi
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
Công
|
|
81
|
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
32
|
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
5
công/đợt
|
10
|
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
3
|
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
12
|
|
Phun phân bón lá (4 đợt)
|
Công
|
1,5
công/đợt
|
6
|
|
Tỉa cành, đánh chồi
|
Công
|
|
2
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
|
Tủ gốc và lấp đất
|
Công
|
|
5
|
|
Phòng chống cháy thủ công
|
Công
|
|
5
|
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cao su năm thứ 4
(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
|
140
|
|
Lân nung chảy
|
Kg
|
|
450
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
|
45
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
|
2
|
3
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao tỉa chồi
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1
bộ/ha
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
Công
|
|
68
|
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
8
công/đợt
|
32
|
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
5
công/đợt
|
8
|
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
3
|
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
12
|
|
Tỉa cành, đánh chồi
|
Công
|
|
2
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
|
5
|
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
e) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cao su năm thứ 5
(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
1.110
kg/ha
|
1.110
|
|
Urê
|
Kg
|
168
kg/ha
|
168
|
|
Lân nung chảy
|
Kg
|
500
kg/ha
|
500
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
55
kg/ha
|
55
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
2
lít/ha
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
2
lít/ha
|
2
|
3
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Cưa nhỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1
bộ/ha
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
62
|
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
7
công/đợt
|
28
|
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
8
|
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
3
|
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
12
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
|
5
|
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
f) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cao su năm thứ 6
(Khoảng cách 6 m x 3 m. Mật độ 555
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
|
168
|
|
Lân nung chảy
|
Kg
|
|
500
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
|
55
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
|
2
|
3
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Cưa nhỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
56
|
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
6
công/đợt
|
24
|
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Vận chuyển phân bón (3 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
3
|
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
12
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
|
5
|
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
g) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cao su từ năm thứ 7 trở đi (giai đoạn kinh doanh) – (Khoảng cách 6m x
3m. Mật độ 555 cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức/ha.năm
|
Mở
mới
|
Năm
1-10
|
Năm
11-20
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
|
1
|
Hóa chất
|
|
|
|
|
|
Thuốc Nấm (Mexyl WP)
|
Kg
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
Vaselin
|
Kg
|
1,5
|
1,5
|
1,5
|
|
Vôi
|
Kg
|
200
|
200
|
200
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
U rê
|
Kg
|
196
|
196
|
217
|
|
Lân nung chảy
|
Kg
|
500
|
500
|
500
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
150
|
150
|
167
|
3
|
Công cụ, dụng cụ
|
|
|
|
|
|
Thước
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Rập
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Móc
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Dao cạo mủ
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Chén hứng mủ
|
Cái
|
400
|
200
|
200
|
|
Máng hứng mủ
|
Cái
|
400
|
200
|
200
|
|
Kiềng
|
Cái
|
400
|
200
|
200
|
|
Dây buộc kiềng
|
Kg
|
1,5
|
2
|
2
|
|
Thùng đeo (5 lít)
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Thùng trút mủ (10 - 15 lít)
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Thùng đựng mủ
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Vét mủ
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
033
|
|
Nạo vệ sinh mặt cạo
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Bấm máng che mưa
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Đót
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Rây lọc mủ
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Đá mài trơn
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Đá mài nhám
|
Cái
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
Máng che mưa
|
Cái/cây
cạo
|
400
|
450
|
370
|
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
1
|
1
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân
công nhân bậc 3)
|
|
58
|
58
|
58
|
|
Thu gom, vệ sinh vật tư khai thác
|
Công
|
4
|
4
|
4
|
|
Cạo xả, đánh dấu hao dăm
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
|
Kiềm kê cây
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
|
Thiết kế miệng cạo
|
Công
|
3
|
3
|
3
|
|
Trang bị kiềng, chén, máng
|
Công
|
3
|
3
|
3
|
|
Trang bị máng che mưa
|
Công
|
3
|
3
|
3
|
|
Làm cỏ trên hàng
|
Công
|
16
|
16
|
16
|
|
Bón phân, lấp phân
|
Công
|
12
|
12
|
12
|
|
Bón vôi
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
|
Bôi thuốc phòng trị bệnh mặt cạo
|
Công
|
3
|
3
|
3
|
|
Bôi valơzin
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
|
Diệt chùm gởi
|
Công
|
1
|
1
|
1
|
|
Phun thuốc bệnh
|
Công
|
4
|
4
|
4
|
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
5
|
5
|
5
|
2. Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cao su trồng trên đất khác
(Mật độ 555 cây/ha, trồng bằng cây
stump con túi bầu)
Giai đoạn kiến thiết cơ bản kéo dài
hơn 1 năm so với cao su trồng trên đất đỏ bazan. Áp dụng định mức từ năm thứ
nhất đến năm thứ 6 giống như với cao su trồng trên đất đỏ Bazan, cộng thêm định
mức năm thứ 7 cho giai đoạn KTCB.
Định mức vật tư, công lao động
cho 01 ha cao su năm thứ 7 trồng trên đất khác
Stt
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị tính
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
|
1.110
|
|
Urê
|
Kg
|
|
168
|
|
Lân nung chảy
|
Kg
|
|
500
|
|
Kali clorua
|
Kg
|
|
55
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
|
2
|
3
|
Dụng cụ lao động
|
|
|
|
|
Cuốc làm cỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Cưa nhỏ
|
Cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bảo hộ lao động
|
Bộ
|
|
1
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
52
|
|
Làm cỏ trên hàng (4 đợt)
|
Công
|
5
công/đợt
|
20
|
|
Phát cỏ giữa hàng (2 đợt)
|
Công
|
3
công/đợt
|
6
|
|
Vận chuyển phân bón thúc (3 đợt)
|
Công
|
1
công/đợt
|
3
|
|
Bón thúc, xới xáo (3 đợt)
|
Công
|
4
công/đợt
|
12
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
|
4
|
|
Phòng chống cháy thủ công
|
Công
|
|
5
|
|
Bảo vệ thường xuyên
|
Công
|
|
1
|
|
Kiểm kê, nghiệm thu
|
Công
|
|
1
|
III. Định mức
kinh tế kỹ thuật cho cây ca cao (trồng thuần)
Yêu cầu kỹ thuật: Một năm trồng
mới, 2 năm KTCB.
- Năng suất 2 tấn hạt khô/ha/năm
trên đất đỏ bazan và 1,5 tấn hạt khô/ha/năm trên đất khác từ năm KD2 đến năm
thứ 25.
1. Định mức kinh tế kỹ thuật cho
cây ca cao trên đất đỏ bazan.
a) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha ca cao năm trồng mới
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống ca cao + 5% trồng dặm
|
cây
|
(1110
+ 55) cây
|
1165
|
|
Cây che bóng tầng cao (6m x 6m)
|
cây
|
|
278
|
|
Hạt muồng hoa vàng
|
kg
|
|
15
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân chuồng
|
tấn
|
|
11
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
70
|
|
Phân Kali clorua
|
kg
|
|
50
|
|
Phân Lân nung chảy
|
kg
|
0,5
kg/hố
|
550
|
|
Phân bón lá
|
lít
|
|
0,5
|
|
Vôi bột
|
kg
|
|
550
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
1
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
0,5
|
|
Thuốc mối
|
lít
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ
khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
tấn
|
3,3
tấn/ha
|
3,3
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
2
cái/năm
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (1 đợt) mỗi cây
tưới 100 lít nước
|
lít
|
10
m3 nước/1 lít dầu
|
11
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
129
|
|
Phát dọn thực bì
|
công
|
|
20
|
|
Xử lý thuốc chống mối (2 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
4
|
|
Thiết kế lô trồng
|
công
|
|
4
|
|
Rải phân, trộn phân, chuyển cây,
móc hố và trồng
|
công
|
50
hố/công
|
22
|
|
Gieo hạt muồng hoa vàng
|
công
|
|
4
|
|
Làm cỏ trắng (3 đợt)
|
công
|
15
công/đợt
|
45
|
|
Trồng cây che bóng
|
công
|
|
2
|
|
Bón phân hóa học (2 đợt)
|
công
|
2
công/ đợt
|
4
|
|
Móc hố và trồng dặm (5%)
|
công
|
|
1
|
|
Rong tỉa muồng hoa vàng
|
công
|
|
2
|
|
Phát dọn bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Phun phân bón lá (1 đợt)
|
công
|
|
2
|
|
Tủ gốc
|
công
|
222
hố/công
|
5
|
|
Tỉa cành, đánh chồi vượt (1 đợt)
|
công
|
|
2
|
|
Vận hành ống máy, tưới nước
|
công
|
|
5
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng
|
ca
máy
|
0,5
ha/ca
|
2
|
|
Khoan hố (Ф=60cm x 60 cm)
|
ca
máy
|
550
hố/ca
|
2
|
|
Vận chuyển cây giống: 1,5 kg/cây
x 1165 cây
|
tấn.km
|
1
km
|
1,7
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1
km
|
1,2
|
Ghi chú:
- Nếu vườn cây bón phân chuồng
thì thay thế bằng phân hữu cơ sinh học quy đổi tương đương (11 tấn phân chuồng
= 5,5 tấn phân hữu cơ sinh học).
- Nếu không bón phân urê, lân,
kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương
b) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cây ca cao năm thứ 2 (KTCB1)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.100
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
|
Cây giống ca cao trồng dặm (10%)
|
cây
|
|
110
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
150
|
|
Phân Lân nung chảy
|
kg
|
|
300
|
|
Phân Kali clorua
|
kg
|
|
120
|
|
Phân bón lá
|
kg
|
|
1
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
0,5
|
|
Thuốc mối
|
kg
|
|
1
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ
khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2 năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (3 đợt) mỗi cây tưới
100 lít nước
|
lít
|
10
m3 nước/1 lít dầu
|
33
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
107
|
|
Làm cỏ trắng (5 đợt)
|
công
|
12
công/đợt
|
60
|
|
Bón phân hóa học (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Phun thuốc sâu bệnh (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Xử lý thuốc chống mối (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Phun phân bón lá (2 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
4
|
|
Tỉa cành, đánh chồi vượt (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Rong tỉa cây che bóng
|
công
|
|
2
|
|
Phát dọn bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Đào hố, trồng dặm (10%)
|
công
|
36
cây/công
|
3
|
|
Vận hành ống máy, tưới nước (3
đợt)
|
công
|
5
công/đợt
|
15
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
1
công/năm
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển cây trồng dặm: 1,5 kg
cây x 110 cây
|
tấn.km
|
1km
|
0,16
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1km
|
0,5
|
c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cây ca cao năm thứ 3 (KTCB 2)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110
cây/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
250
|
|
Phân Lân nung chảy
|
|
|
500
|
|
Phân Kali clorua
|
kg
|
|
250
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
2
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
3
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ
khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100
kg hạt tươi/thùng ủ)
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Cưa
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bao hái quả
|
cái
|
|
10
|
|
Bạt
|
m2
|
|
24
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (2 đợt) mỗi cây
tưới 150 lít nước
|
lít
|
10
m³ nước/1 lít dầu
|
33
|
II
|
Lao động (bình quân công
nhân bậc 3)
|
|
|
105
|
|
Làm cỏ trắng (5 đợt)
|
công
|
12
công/đợt
|
60
|
|
Bón phân hóa học (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Phun thuốc sâu bệnh (4 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
8
|
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt)
|
công
|
6 công/đợt
|
6
|
|
Rong tỉa cây che bóng
|
công
|
|
2
|
|
Phát dọn bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Vận hành ống máy, tưới nước (2 đợt)
|
công
|
6
công/đợt
|
12
|
|
Thu hoạch quả (năng suất thu bói
1 tấn quả tươi/ha)
|
công
|
250
kg quả/công
|
4
|
|
Sơ chế quả ca cao (1 tấn quả
tươi)
|
công
|
500
kg/công
|
2
|
|
Thu gom và xử lý quả bệnh
|
công
|
|
2
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1
km
|
1
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
tấn.km
|
1
km
|
1
|
d) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cây ca cao năm thứ 4 (KD1)
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110
cây/ha, năng suất 15 tấn hạt khô/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
I
|
Vật tư dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
250
|
|
Phân Lân nung chảy
|
kg
|
|
500
|
|
Phân Kali clorua
|
kg
|
|
300
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
3
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
4
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ
khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
2
cái/năm
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100
kg hạt tươi/thùng ủ)
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
Cưa
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Bao hái quả
|
cái
|
|
20
|
|
Bạt
|
m2
|
|
24
|
|
Bảo hộ lao động
|
bộ
|
|
1
|
5
|
Năng lượng
|
|
|
|
|
Dầu tưới nước (2 đợt) mỗi cây
tưới 150 lít nước
|
lít
|
10
m3 nước/1 lít dầu
|
33
|
II
|
Công lao động (bình quân
công nhân bậc 3)
|
|
|
187
|
|
Làm cỏ, cào lá (4 đợt)
|
công
|
10
công/đợt
|
40
|
|
Bón phân hóa học (3 đợt)
|
công
|
2
công/đợt
|
6
|
|
Phun thuốc sâu, bệnh (4 đợt)
|
công
|
3
công/đợt
|
12
|
|
Tỉa cành, tạo hình (1 đợt)
|
công
|
|
6
|
|
Rong tỉa cây che bóng
|
công
|
|
2
|
|
Phát dọn bờ lô
|
công
|
|
2
|
|
Vận hành ống máy, tưới nước (2
đợt)
|
công
|
6
công/đợt
|
12
|
|
Thu hoạch quả (năng suất 15,6 tấn
quả tươi)
|
công
|
400
kg/công
|
39
|
|
Sơ chế quả ca cao (15,6 tấn quả
tươi)
|
công
|
500
kg/công
|
31
|
|
Thu gom và xử lý quả bệnh
|
công
|
|
6
|
|
Bảo vệ
|
công
|
|
30
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
công
|
|
1
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân hóa học
|
tấn.km
|
1
km
|
1,05
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
tấn.km
|
1
km
|
15,6
|
c) Định mức kinh tế kỹ thuật cho
1 ha cây ca cao từ năm thứ 5 (KD2) trở đi
(Mật độ 3 m x 3 m, số cây 1.110
cây/ha, năng suất 2,0 tấn hạt khô/ha)
Stt
|
Hạng
mục
|
ĐVT
|
Định
mức
|
Số
lượng
|
1
|
Cây giống, hạt giống
|
|
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân Urê
|
kg
|
|
350
|
|
Phân lân nung chảy
|
kg
|
|
500
|
|
Phân Kali clorua
|
kg
|
|
400
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
lít
|
|
3
|
|
Thuốc bệnh
|
kg
|
|
4
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ
khác
|
|
|
|
|
Cuốc
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Kéo cắt cành
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Dao
|
cái
|
2
năm/cái
|
0,5
|
|
Thúng
|
cái
|
2 cái/năm
|
2
|
|
Bình xịt thuốc sâu
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,3
|
|
Ống nước nhựa Ф = 45cm
|
kg
|
3
năm/cuộn
|
25
|
|
Thùng ủ lên men (khối lượng 100
kg hạt tươi/thùng ủ)
|
cái
|
3
năm/cái
|
0,33
|
|
| | |