|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3763/QĐ-UBND 2019 định mức Kinh tế Kỹ thuật sầu riêng bơ cam quýt tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu:
|
3763/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Lắk
|
|
Người ký:
|
Y Giang Gry Niê Knơng
|
Ngày ban hành:
|
19/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3763/QĐ-UBND
|
Đắk
Lắk, ngày 19 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG
SẦU RIÊNG, BƠ, CAM, QUÝT, CHANH DÂY, NHÃN, VẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 4013/QĐ-BNN-KHCN
ngày 18/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quy định tạm thời
định mức áp dụng trong các chương trình, dự án Khuyến nông; Quyết định số
3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình, dự án khuyến
nông, khuyến ngư; Quyết định số 3702/QĐ-BNN-TT ngày 24/09/2018 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy trình trồng xen cây hồ tiêu, bơ, sầu riêng
trong vườn cà phê vối;
Căn cứ Quyết định số 3072/QĐ-UBND,
ngày 14/11/2018 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt đề cương - Dự toán định
mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời của một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam,
quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 285/TTr-SNN ngày 29 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh
tế kỹ thuật (KTKT) một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn,
vải trên địa bàn tỉnh làm cơ sở cho việc lập và thẩm định các dự án đầu tư,
tính toán giá thành sản phẩm, xây dựng đơn giá đền bù cây trồng vật nuôi khi
Nhà nước thu hồi đất, phục vụ công tác chỉ đạo, quản lý, điều hành của các cơ
quan quản lý nhà nước; Đồng thời, làm cơ sở cho các tổ chức, cá nhân có liên
quan trên địa bàn tỉnh áp dụng vào sản xuất nông nghiệp nhằm giảm giá thành sản
phẩm, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, với nội dung cụ thể như sau:
Nội dung cụ thể như sau:
1. Định mức KTKT cây sầu riêng:
a) Đinh mức KTKT cây sầu riêng từ trồng
mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây sầu riêng từ trồng
mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
2. Định mức KTKT cây bơ:
a) Định mức KTKT cây bơ từ trồng mới
đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây bơ từ trồng mới
đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
3. Định mức KTKT cây cam:
a) Định mức KTKT cây cam từ trồng mới
đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây cam từ trồng mới
đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
4. Định mức KTKT cây quýt:
a) Định mức KTKT cây quýt từ trồng mới
đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây quýt từ trồng mới
đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
5. Định mức KTKT cây nhãn:
a) Định mức KTKT cây nhãn từ trồng mới
đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây nhãn từ trồng mới
đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
6. Định mức KTKT cây vải:
a) Định mức KTKT cây vải từ trồng mới
đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây vải từ trồng mới
đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
7. Định mức KTKT cây chanh dây:
a) Định mức KTKT cây chanh dây từ trồng
mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất đỏ Bazan;
b) Định mức KTKT cây chanh dây từ trồng
mới đến giai đoạn kinh doanh trên đất khác.
(Chi
tiết như Bộ định mức KTKT đính kèm)
Điều 2. Giao cho Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở, ngành, đơn vị, địa phương có
liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; định kỳ
báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Các phòng: TH, TKT, NN&MT;
- Lưu: VT, NN&MT (Đg12b).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Y Giang Gry Niê Knơng
|
PHỤ LỤC
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA MỘT SỐ LOẠI
CÂY TRỒNG: SẦU RIÊNG, BƠ, CAM, QUÝT, CHANH DÂY, NHÃN VẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK
LẮK
(Đính kèm Quyết định số 3763/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đắk
Lắk)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ
THUẬT CHO CÂY SẦU RIÊNG
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng
mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan
và đất khác từ năm thứ 4 (KD) đến năm thứ20.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón
phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương
đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây sầu riêng trên đất đỏ bazan
Mật độ 156 cây /ha (khoảng cách 8 m x
8 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha sầu riêng năm trồng mới
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
156
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
16
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
3
|
|
|
Urê
|
Kg
|
51
|
|
|
Lân
|
Kg
|
117
|
|
|
Kali sunfat
|
Kg
|
45
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
78
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
1
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
1
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
1
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
5
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
3
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3
năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động
|
Công
|
57
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
1
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
5
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Cố định cây, tủ gốc, che gió, tỉa
cành
|
Công
|
5
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
15
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
5
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
5
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
2
|
|
|
Phun phân bón
lá
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
156
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
7
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha sầu riêng năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
110
|
|
|
Lân
|
Kg
|
156
|
|
|
Kali sunfat
|
Kg
|
78
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
78
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
4
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
55
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
4
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
5
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
4
|
|
|
Phun phân bón
lá
|
Công
|
3
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Tấn
|
Tấn/km
|
1
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha sầu riêng năm thứ 3 (KTCB2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
3
|
|
|
Urê
|
Kg
|
156
|
|
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
200
|
|
|
Kali sunfat
|
Kg
|
120
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
100
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
6
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
8
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
10
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa,
bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
68
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
5
|
|
|
Bón phân- 4 đợt
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
6
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
3
|
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD1)
|
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
188
|
|
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
250
|
|
|
Kali sunfat
|
Kg
|
156
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
156
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
10
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
8
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
12
|
|
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3
năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
104
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Tỉa hoa, tỉa quả
|
Công
|
6
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
6
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đắp
bồn
|
Công
|
5
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
10
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
8
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
20
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
1
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây sầu riêng trên đất khác
Mật độ 204 cây /ha (khoảng cách 7 m x
7 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha sầu riêng năm trồng mới
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
204
|
|
|
Giống trồng dặm
(10%)
|
Cây
|
21
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
4
|
|
|
Urê
|
Kg
|
61
|
|
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
153
|
|
|
Kali sunfat
|
Kg
|
51
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
102
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
1
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
1
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
1
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
5
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
4
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa,
bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3
năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động
|
|
58
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
1
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
5
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Cố định cây, tủ gốc, che gió, tỉa
cành
|
Công
|
6
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
15
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
5
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
5
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
2
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
204
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
9
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha sầu riêng năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
123
|
|
|
Lân
|
Kg
|
204
|
|
|
Kali sunfat
|
Kg
|
123
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
102
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
4
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
56
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
4
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
4
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
3
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán thác
|
|
|
|
|
Tấn
|
Tấn/km
|
1
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha sầu riêng năm thứ 3 (KTCB2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
4
|
|
|
Urê
|
Kg
|
204
|
|
|
Lân
|
Kg
|
187
|
|
|
Kali sunfat
|
Kg
|
162
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
183
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
6
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
8
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
10
|
|
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa,
bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
68
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp
bồn
|
Công
|
5
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
6
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
5
|
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha sầu riêng năm thứ 4 (KD 1)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
245
|
|
|
Lân
|
Kg
|
326
|
|
|
Kali sunfat
|
Kg
|
306
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
204
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
10
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
8
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
12
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn/3
năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
104
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Tỉa hoa, tỉa quả
|
Công
|
6
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
6
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
5
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
10
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
8
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
20
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
1
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
20
|
|
II. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ-KỸ THUẬT CHO CÂY BƠ
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm
trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 18 tấn/ha trên đất
đỏ Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 20
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón
phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương
đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây bơ trên đất Bazan
Mật độ 208 cây/ha (khoảng cách 6 m x
8 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha bơ năm trồng mới
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cấy giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
208
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
21
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
3
|
|
|
Urê
|
Kg
|
63
|
|
|
Lân
|
Kg
|
104
|
|
|
Kali
|
Kg
|
42
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
104
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
1
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
1
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
1
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
5
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
3
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa,
bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động).
|
Đồng
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
62
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc, thiết kế hố trồng
|
Công
|
1
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
10
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
15
|
|
|
Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn
gió
|
Công
|
6
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
3
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
2
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
208
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
8
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha bơ năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
104
|
|
|
Lân
|
Kg
|
156
|
|
|
Kali
|
Kg
|
83
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
104
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
3
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
55
|
|
|
Làm cỏ -4 đợt
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán-2 đợt
|
Công
|
4
|
|
|
Bón phân- 4 đợt
|
Công
|
8
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước - 5 đợt
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật- 3 đợt
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá - 3 đợt
|
Công
|
3
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
1
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha bơ năm thứ 3 (KTCB2)
STT
|
Hạng
mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
3
|
|
|
Urê
|
Kg
|
156
|
|
|
Lân
|
Kg
|
204
|
|
|
Kali
|
Kg
|
156
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
145
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
6
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
4
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa,
bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
73
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
6
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
8
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân,
thuốc
|
Tấn/km
|
4
|
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha bơ năm thứ 4 (KD1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
208
|
|
|
Lân
|
Kg
|
250
|
|
|
Kali
|
Kg
|
208
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
145
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
8
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
10
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
12
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
95
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
6
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
10
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
8
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
18
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
1
|
|
|
Vận chuyển quả nhập, kho
|
Tấn/km
|
18
|
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây bơ trên đất khác
Mật độ 208 cây /ha (khoảng cách 6 m x
6 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha bơ năm trồng mới
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
277
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
28
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
4
|
|
|
Urê
|
Kg
|
83
|
|
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
139
|
|
|
Kali
|
Kg
|
55
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
139
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
1
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
1
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
1
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
5
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
4
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Đồng
|
1
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
63
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc, thiết kế hố trồng
|
Công
|
1
|
|
|
Lấp hố, bón lót,
trồng cây
|
Công
|
10
|
|
|
Làm cỏ băng-3 đợt
|
Công
|
15
|
|
|
Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn
gió
|
Công
|
7
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước
|
Côn
|
3
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
2
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
277
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
9
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha bơ năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
139
|
|
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
270
|
|
|
Kali
|
Kg
|
97
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
139
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
3
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
57
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
5
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
9
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
3
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
1
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha bơ năm thứ 3 (KTCB2)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
4
|
|
|
Urê
|
Kg
|
208
|
|
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
277
|
|
|
Kali
|
Kg
|
208
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
208
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
6
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
4
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
73
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
6
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
8
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
5
|
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha bơ năm thứ 4 (KD 1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
208
|
|
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
250
|
|
|
Kali
|
Kg
|
208
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
104
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
8
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
10
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
12
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3
năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
96
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
6
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
8
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
6
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
10
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
8
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
18
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
|
1,0
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
1
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
18
|
|
III. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ -KỸ THUẬT CHO CÂY CAM
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng
mới và 1 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan
và đất khác từ năm thứ 3 (KD1) đến năm thứ 4.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón
phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương
đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây cam trên đất đỏ Bazan
Mật độ 833 cây/ha (khoảng cách 3 m x
4m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha cam năm trồng mới
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
833
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
83
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
8,5
|
|
|
Urê
|
Kg
|
208
|
|
|
Lân
|
Kg
|
417
|
|
|
Kali
|
Kg
|
167
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
417
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
3,
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
3,0
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
10,0
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
8,5
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2
năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3
năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
88
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
3
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
15
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Cố định cây, tủ gốc, chắn gió
|
Công
|
10
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
9
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
6
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
3
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
833
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
19
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha cam năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
333
|
|
|
Lân
|
Kg
|
625
|
|
|
Kali
|
Kg
|
250
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
417
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
4
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
4
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
71
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
12
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
6
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
2
|
|
c) Định
mức kinh tế - kỹ thuật cho 1 ha cam năm thứ 3 (Kinh doanh 1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
8,5
|
|
|
Urê
|
Kg
|
625
|
|
|
Lân
|
Kg
|
833
|
|
|
Kali
|
Kg
|
625
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
417
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
8
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
6
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
8
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
105
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
12
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
8
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
20
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
11
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
20
|
|
2. Định
mức kinh tế - kỹ thuật cho cây cam trên đất khác
Mật độ 1.111 cây /ha (khoảng cách 3 m
x 3 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha cam năm trồng mới
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
111
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
11
|
|
|
Urê
|
Kg
|
278
|
|
|
Lân
|
Kg
|
556
|
|
|
Kali
|
Kg
|
222
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
556
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
10
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
11
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
88
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
3
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
15
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
10
|
|
|
Cố định cây, tủ gốc, chắn gió
|
Công
|
1
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
9
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
6
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
3
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
1.111
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
24
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha cam năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
444
|
|
|
Lân
|
Kg
|
833
|
|
|
Kali
|
Kg
|
333
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
556
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
5
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
5
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
64
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
9
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
4
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
4
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
2
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật chọ
1 ha cam năm thứ 3 (KD1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
11
|
|
|
Urê
|
Kg
|
833
|
|
|
Lân
|
Kg
|
1.111
|
|
|
Kali
|
Kg
|
833
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
556
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
8
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
6
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
8
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2
năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
105
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
12
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
8
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
20
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
14
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
20
|
|
IV. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY QUÝT
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng
mới và 1 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 20 tấn/ha trên đất đỏ Bazan
và đất khác từ năm thứ 3 (KD1) đến năm thứ 14.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón phân,
urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương đương,
phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây quýt trên đất đỏ Bazan
Mật độ 1.111 cây/ha (khoảng cách 3 m
x 3 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha quýt năm trồng mới
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
111
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
11
|
|
|
Urê
|
Kg
|
278
|
|
|
Lân
|
Kg
|
556
|
|
|
Kali
|
Kg
|
222
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
556
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
10
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
11
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
87
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
3
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
15
|
|
|
Cố định cây tủ gốc, chắn gió
|
Công
|
10
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
9
|
|
|
Vét mương, đắp
bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
6
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
1.111
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
24
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha quýt năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
444
|
|
|
Lân
|
Kg
|
833
|
|
|
Kali
|
Kg
|
333
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
417
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
5
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
5
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
5
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
64
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
9
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
4
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
4
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
2
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha quýt năm thứ 3 (KD 1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
11
|
|
|
Urê
|
Kg
|
833
|
|
|
Lân
|
Kg
|
1.111
|
|
|
Kali
|
Kg
|
833
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
833
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
8
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
6
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
8
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
105
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
12
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
8
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
20
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
14
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
20
|
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây quýt trên đất khác
Mật độ 1.333 cây /ha (khoảng cách 3 m
x 2.5 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha quýt năm trồng mới
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
1.333
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
133
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
13
|
|
|
Urê
|
Kg
|
333
|
|
|
Lân
|
Kg
|
667
|
|
|
Kali
|
Kg
|
267
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
667
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
10
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
13
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
3
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
15
|
|
|
Cố định cây, tủ
gốc, chắn gió
|
Công
|
10
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đập bồn
|
Công
|
11
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
6
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
3
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
1.333
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
28
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha quýt năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
667
|
|
|
Lân
|
Kg
|
1.333
|
|
|
Kali
|
Kg
|
333
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
417
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
5
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
5
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
5
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
71
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
6
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
3
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha quýt năm thứ 3 (KD 1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
13
|
|
|
Urê
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Lân
|
Kg
|
1.111
|
|
|
Kali
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
1.000
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
8
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
6
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
8
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, thúng, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
107
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
12
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
8
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
20
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
14
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
20
|
|
V. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY CHANH DÂY
Yêu cầu kỹ thuật: Thời kỳ kiến thiết
cơ bản 06 tháng và chu kỳ kinh doanh 2 năm, năng suất bình quân 50 tấn/ha/năm
trên đất đỏ Bazan và đất khác.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón
phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương
đương, phân hữu cơ mỗi năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1.1. Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho cây chanh dây trên đất đỏ Bazan
Mật độ 833 cây/ha,( khoảng cách 3 m x
4 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha chanh dây thời kỳ KTCB 06 tháng
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
833
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
83
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
10
|
|
|
Urê
|
Kg
|
417
|
|
|
Lân
|
Kg
|
833
|
|
|
Kali
|
Kg
|
208
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
417
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
5
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
15
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
9
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm - 3 cuộn/ha
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Trụ bê tông làm giàn/ cọc gỗ
|
Trụ
|
833
|
|
|
Dây kẽm làm giàn 4,0 mm (biên, khung chính và
các đường giữa lô
|
Kg
|
350
|
|
|
Dây kẽm làm giàn 2,4 mm (đan ô 1,6 x 1,2m)
|
Kg
|
250
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
165
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
4
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
15
|
|
|
Cố định cây tủ gốc, chắn gió
|
Công
|
10
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
2
|
|
|
Làm giàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây)
|
Công
|
30
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
12
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
20
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
20
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày, bừa trước khi trồng
|
Ca
máy
|
2,0
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
833
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
21
|
|
|
Vận chuyển vật liệu làm giàn
|
Tấn/km
|
3
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha chanh dây Kinh doanh (KD)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
10
|
|
|
Urê
|
Kg
|
833
|
|
|
Lân
|
Kg
|
1.250
|
|
|
Kali
|
Kg
|
1.333
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
833
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
20
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
20
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
20
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
Công
|
379
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
|
Tỉa cành, tỉa lá
|
Công
|
72
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
20
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
16
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
16
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
200
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
15
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
50
|
|
1.2. Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho cây chanh dây trên đất khác
Mật độ 1.111 cây /ha (khoảng cách 3 m
x 3 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha chanh dây thời kỳ KTCB 06 tháng
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
1.111
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
111
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
11
|
|
|
Urê
|
Kg
|
556
|
|
|
Lân
|
Kg
|
1.111
|
|
|
Kali
|
Kg
|
278
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
556
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
6
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
15
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
11
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Trụ bê tông làm giàn/ cọc gỗ
|
Trụ
|
1.111
|
|
|
Dây kẽm làm giàn 4mm (biên, khung chính và
các đường giữa lô
|
Kg
|
350
|
|
|
Dây kẽm làm giàn 2,4 mm (đan ô 1,6 x 1,2m)
|
Kg
|
200
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
177
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
4
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
17
|
|
|
Cố định cây, tủ
gốc, chắn gió
|
Công
|
10
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
2
|
|
|
Làm giàn leo (đào hố, chôn trụ, căng dây)
|
Công
|
40
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
12
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
20
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
20
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi trồng
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
1.111
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
25
|
|
|
Vận chuyển vật liệu làm giàn
|
Tấn/km
|
4
|
|
b) Đinh mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha chanh dây Kinh doanh (KD).
Năng suất 50 tấn/ha.
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
11
|
|
|
Urê
|
Kg
|
1.111
|
|
|
Lân
|
Kg
|
1.667
|
|
|
Kali
|
Kg
|
1.787
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
1.111
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
22
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
20
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
20
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
Công
|
379
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
18
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
|
Tỉa cành, tỉa lá
|
Công
|
72
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
10
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
20
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
16
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
16
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
200
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
17
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
50
|
|
VI. ĐỊNH MỨC KINH
TẾ - KỸ THUẬT CHO CÂY NHÃN
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm trồng
mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 18 tấn/ha trên đất đỏ Bazan
và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 24.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón
phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương
đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây nhãn trên đất đỏ Bazan
Mật độ 400 cây/ha (khoảng cách 5 m x
5 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật
cho 1 ha nhãn năm trồng mới
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
40
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
6
|
|
|
Urê
|
Kg
|
100
|
|
|
Lân
|
Kg
|
200
|
|
|
Kali
|
Kg
|
80
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
200
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
10
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
6
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
71
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
3
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
11
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn
gió
|
Công
|
10
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
15
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
7
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
3
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
400
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
13
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha nhãn năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
160
|
|
|
Lân
|
Lít
|
300
|
|
|
Kali
|
|
140
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
200
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
4
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
4
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
Công
|
56
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
4
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
1
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha nhãn năm thứ 3 (KTCB2)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
6
|
|
|
Urê
|
Kg
|
280
|
|
|
Lân
|
Lít
|
400
|
|
|
Kali
|
Kg
|
280
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
260
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
6
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
5
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
5
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
79
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân hữu
cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
7
|
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha nhãn năm thứ 4 (Kinh doanh 1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
400
|
|
|
Lân
|
Lít
|
480
|
|
|
Kali
|
Kg
|
400
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
320
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
10
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
7
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
7
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
89
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
18
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Cong
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
2
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
18
|
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây nhãn trên đất khác
Mật độ 500 cây /ha (khoảng cách 4 m x
5 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha nhãn năm trồng mới
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi
chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
500
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
50
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
7,5
|
|
|
Urê
|
Kg
|
125
|
|
|
Lân
|
Lít
|
250
|
|
|
Kali
|
Kg
|
100
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
250
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
4
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
10
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
7,5
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3
năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
73
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
3
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
12
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn
gió
|
Công
|
10
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
15
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
3
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
500
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
16
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha nhãn năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
200
|
|
|
Lân
|
Lít
|
375
|
|
|
Kali
|
|
175
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
250
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
5
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
5
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
5
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
Công
|
57
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
4
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
|
9
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
1
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha nhãn năm thứ 3 (KTCB2)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
7,5
|
|
|
Urê
|
Kg
|
350
|
|
|
Lân Văn Điển
|
Lít
|
500
|
|
|
Kali
|
Kg
|
350
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
325
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
7
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
6
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
6
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, cưa, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
79
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
9
|
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha nhãn năm thứ 4 (Kinh doanh 1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
500
|
|
|
Lân Văn Điển
|
Lít
|
600
|
|
|
Kali
|
Kg
|
500
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
400
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
10
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
8
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
8
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
89
|
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
18
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
2
|
|
|
Vân chuyển quả, nhập kho
|
Tấn/km
|
18
|
|
VII. ĐỊNH MỨC
KINH TẾ KỸ THUẬT CHO CÂY VẢI
Yêu cầu kỹ thuật: Định mức một năm
trồng mới và 2 năm kiến thiết cơ bản, năng suất bình quân 18 tấn/ha trên đất đỏ
Bazan và đất khác từ năm thứ 4 (KD1) đến năm thứ 24.
Ghi chú: Nếu vườn cây không bón
phân, urê, lân, kali riêng lẻ thì có thể thay thế bằng phân NPK quy đổi tương
đương, phân hữu cơ 2 năm bón 1 lần, khối lượng tương đương năm trồng mới.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây vải trên đất đỏ Bazan
Mật độ 333 cây/ha (khoảng cách 5
m x 6 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha vải năm trồng mới
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
333
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
33
|
|
2
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
5
|
|
|
Urê
|
Kg
|
84
|
|
|
Lân
|
Kg
|
168
|
|
|
Kali
|
Kg
|
66
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
168
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
2
|
|
3
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
2
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
2
|
|
|
Thuốc mối
|
Kg
|
5
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
5
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2
năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3
năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
69
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
3
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
10
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn
gió
|
Công
|
10
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
15
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
7
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
3
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
2
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
277
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
11
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha vải năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
134
|
|
|
Lân Văn Điển
|
Kg
|
250
|
|
|
Kali
|
Kg
|
115
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
167
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
3
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
3
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
Công
|
55
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
4
|
|
|
Vét mương, đắp
bồn
|
Công
|
7
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
|
Kiểm kê nghiệm
thu cuối năm
|
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
1
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
1
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha vải năm thứ 3 (KTCB2)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
5
|
|
|
Urê
|
Kg
|
233
|
|
|
Lân
|
Lít
|
333
|
|
|
Kali
|
Kg
|
233
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
167
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
6
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
4
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
76
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
6
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân hữu cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
8
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
7
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
6
|
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha vải năm thứ 4 (KD 1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
333
|
|
|
Lân
|
Lít
|
400
|
|
|
Kali
|
Kg
|
333
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
200
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
9
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
6
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
6
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật tư khác (Kéo, cưa, bình xịt, thúng,
bao, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
91
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán, tỉa quả
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
18
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
2
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
18
|
|
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
cây vải trên đất khác
Mật độ 400 cây /ha (khoảng cách 5 m x
5 m)
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha vải năm trồng mới
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
|
|
|
|
Giống trồng mới
|
Cây
|
400
|
|
|
Giống trồng dặm (10%)
|
Cây
|
40
|
|
2
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
6
|
|
|
Urê
|
Kg
|
100
|
|
|
Lân
|
Kg
|
200
|
|
|
Kali
|
Kg
|
80
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
200
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
3
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật liệu tủ gốc (rơm, cỏ...)
|
Tấn
|
6
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn 55kg/3
năm)
|
Kg
|
165
|
3 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
70
|
|
|
Phát cỏ, dọn đất trước khi trồng
|
Công
|
10
|
|
|
Cắm cọc thiết kế hố trồng
|
Công
|
3
|
|
|
Lấp hố, bón lót, trồng cây
|
Công
|
11
|
|
|
Trồng dặm
|
Công
|
1
|
|
|
Tỉa cành, cố định cây, tủ gốc, chắn
gió
|
Công
|
10
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
15
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
6
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
7
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
3
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
2
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Cày đất trước khi đào hố
|
Ca
máy
|
2
|
|
|
Khoan hố
|
Hố
|
400
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc, vật liệu tủ
gốc
|
Tấn/km
|
13
|
|
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha vải năm thứ 2 (KTCB1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
160
|
|
|
Lân
|
Lít
|
300
|
|
|
Kali
|
|
140
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
200
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
4
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
4
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
4
|
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
56
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
4
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
3
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
2
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
1
|
|
c) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha vải năm thứ 3 (KTCB2)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Phân hữu cơ
|
Tấn
|
6
|
|
|
Urê
|
Kg
|
280
|
|
|
Lân
|
Lít
|
400
|
|
|
Kali
|
Kg
|
280
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
260
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
6
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
5
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
5
|
|
3
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
81
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
22
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán
|
Công
|
6
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
11
|
|
|
Bón phân hữu
cơ + Đào rãnh bón
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
7
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
8
|
|
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật cho
1 ha vải năm thứ 4 (Kinh doanh 1)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn
vị
|
Định
mức
|
Ghi chú
|
I
|
Vật tư, dụng cụ
|
|
|
|
1
|
Phân bón gốc
|
|
|
|
|
Urê
|
Kg
|
400
|
|
|
Lân
|
Lít
|
480
|
|
|
Kali
|
Kg
|
400
|
|
|
Vôi
|
Kg
|
320
|
|
|
Phân bón lá
|
Lít
|
10
|
|
2
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
|
Thuốc sâu
|
Lít
|
7
|
|
|
Thuốc bệnh
|
Lít
|
7
|
|
4
|
Các loại vật tư, dụng cụ khác
|
|
|
|
|
Vật rẻ tiền mau hỏng (Cuốc, cưa, bình xịt, kéo, đồ bảo hộ lao động...).
|
Bộ
|
1
|
|
|
Ống nước nhựa Ø= 45 cm (3 cuộn
55kg/3 năm)
|
Kg
|
165
|
2 năm sử dụng 1 bộ
|
II
|
Lao động (Bình quân công nhân bậc 3)
|
|
91
|
|
|
Làm cỏ
|
Công
|
20
|
|
|
Tỉa cành, tạo tán, tỉa quả
|
Công
|
10
|
|
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
|
Vét mương, đắp bồn
|
Công
|
8
|
|
|
Tưới nước
|
Công
|
10
|
|
|
Phun thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
8
|
|
|
Phun phân bón lá
|
Công
|
6
|
|
|
Thu hoạch
|
Công
|
18
|
|
|
Kiểm kê nghiệm thu cuối năm
|
Công
|
1
|
|
III
|
Thuê khoán khác
|
|
|
|
|
Vận chuyển phân, thuốc
|
Tấn/km
|
2
|
|
|
Vận chuyển quả nhập kho
|
Tấn/km
|
18
|
|
Quyết định 3763/QĐ-UBND năm 2019 về định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3763/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 về định mức Kinh tế - Kỹ thuật tạm thời một số cây trồng: sầu riêng, bơ, cam, quýt, chanh dây, nhãn, vải trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
3.628
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|