Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 37/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế một số cây trồng tại tỉnh Đồng Nai

Số hiệu: 37/2021/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Võ Văn Phi
Ngày ban hành: 25/08/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2021/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 25 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG TẠI TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị quyết số 143/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Quy định chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3672/TTr-SNN ngày 30 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với giống cây trồng, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật và hệ thống tưới nước tiết kiệm trên một số cây trồng tại tỉnh Đồng Nai áp dụng cho nông dân, chủ trang trại, người được ủy quyền đối với hộ nông dân, tổ hợp tác tham gia liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; cá nhân, người được ủy quyền đối với nhóm cá nhân, hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh tham gia liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, doanh nghiệp tham gia liên kết và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. Cụ thể trên các cây trồng:

1. Phụ lục I. Nhóm cây lương thực (3 cây): Lúa, bắp, mì (sắn);

2. Phụ lục II. Nhóm cây ăn trái (12 cây): Cam, quýt, bưởi, xoài, sầu riêng, măng cụt, mít, chôm chôm, bơ, thanh long, dưa hấu, chuối;

3. Phụ lục III. Nhóm cây công nghiệp (5 cây): Hồ tiêu, điều, ca cao, cà phê vối, mía.

4. Phụ lục IV. Nhóm nấm (7 cây): Nấm mỡ, nấm hương, nấm rơm, nấm bào ngư, nấm mèo, nấm linh chi, nấm kim châm;

5. Phụ lục V. Nhóm cây hoa (4 cây): Hoa lan Dendrobium (cắt cành), hoa lay ơn, hoa cúc, hoa thọ;

6. Phụ lục VI. Nhóm cây rau (8 cây): Các loại rau cải, dưa leo, khổ qua, bầu, bí xanh, bí đỏ, ớt, đậu rau.

(Đính kèm Phụ lục)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2021.

Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, địa phương hướng dẫn tổ chức, thực hiện Quyết định này; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra theo quy định. Trong quá trình áp dụng nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ảnh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Biên Hòa và Long Khánh; các tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, các PCVP. UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (Khoa39, 31 b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ CÂY TRỒNG TẠI TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm theo Quyết định số 37/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

PHỤ LỤC I.

NHÓM CÂY LƯƠNG THỰC (3 CÂY)

1. Cây lúa (định mức tính cho 01 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng dùng trong một vụ

Đông Xuân

Hè Thu, Mùa

I

Giống

 

 

 

1

Trồng mới

Kg

110

100

2

Trồng dặm (5%)

Kg

5,5

5

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

1

Urê

Kg

230

217

2

Super lân

Kg

400

375

3

Kali clorua

Kg

160

150

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

10.000

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.000

5

Vôi bột

Kg

500

500

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

5

5

a

Thuốc BVTV sinh học

 

3

3

b

Thuốc BVTV hóa học

 

2

2

2. Cây bắp (định mức tính cho 01 ha)

- Mật độ 71.000 cây/ha (70 cm x 20 cm) đối với bắp thu hoạch trái, 83.000 cây/ha (60 cm x 20 cm) đối với bắp sinh khối vụ Đông Xuân.

- Mật độ 57.000 cây/ha (70 cm x 25 cm) đối với bắp thu hoạch trái, 75.000 cây/ha (60 cm x 22 cm) đối với bắp sinh khối vụ Hè Thu, Mùa.

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng dùng trong một vụ

Đông Xuân

Hè Thu, Mùa

Lấy trái

Sinh khối

Lấy trái

Sinh khối

I

Giống

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Kg

23

25

16

18

2

Trồng dặm (5%)

Kg

1,2

1,3

0,8

0,9

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Urê

Kg

450

450

320

320

2

Super lân

Kg

500

500

350

350

3

Kali clorua

Kg

170

170

130

130

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

10.000

10.000

10.000

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.000

1.000

1.000

5

Vôi bột

Kg

500

500

500

500

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

7

7

7

7

a

Thuốc BVTV sinh học

 

4

4

4

4

b

Thuốc BVTV hóa học

 

3

3

3

3

3. Cây sắn (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ 12.500 cây/ha (1 m x 0,8 m) đối với vùng đất có điều kiện thổ nhưỡng tốt, 15.625 cây/ha (0,8 m x 0,8 m) đối với vùng đất có điều kiện thổ nhưỡng kém

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng dùng trong một vụ

Mật độ 12.500 cây/ha

Mật độ 15.625 cây/ha

I

Giống

 

 

 

1

Trồng mới

Hom

12.500

15.625

2

Trồng dặm (5%)

Hom

625

781

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

1

U

Kg

220

300

2

Super lân

Kg

380

450

3

Kali clorua

Kg

250

300

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

10.000

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.000

5

Vôi bột

Kg

500

500

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

5

5

a

Thuốc BVTV sinh học

 

3

3

b

Thuốc BVTV hóa học

 

2

2

 

PHỤ LỤC II.

NHÓM CÂY ĂN TRÁI (12 CÂY)

1. Cây cam (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ 834 cây (3 m x 4 m) hoặc 1.112 cây (3 m x 3 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

834

1.112

 

 

 

2

Trồng dặm (10%)

Cây

84

112

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

Mật độ 834 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

Mật độ 834 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

Mật độ 834 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

Mật độ 834 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

1

Urê

Kg

215

287

250

333

417

556

750

1000

2

Super lân

Kg

500

667

583

778

666

889

833

1.111

3

Kali clorua

Kg

83

111

125

167

167

222

417

556

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.300

1.600

2.000

2.500

3.300

3.500

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

13.000

17.000

17.000

22.000

20.000

25.000

25.000

30.000

5

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

6

Vôi bột

Kg

400

550

400

550

600

700

800

1.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

36

48

36

48

45

60

54

73

a

Thuốc BVTV sinh học

 

9

12

9

12

12

16

15

20

b

Thuốc BVTV hóa học

 

27

36

27

36

33

44

39

53

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

III

Hệ thống tưới phun 2 khu vực tưới

1

Bộ trung tâm

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lọc đĩa 2” 120 mesh

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Van xả khí 1”

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Ventury 3/4”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống tưới phun (1 béc tưới 4 cây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi thủy 20mm

Bộ

30

40

 

 

 

 

 

 

 

Bít 20

cái

30

40

 

 

 

 

 

 

 

Nối 2 ống LDPE

cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

Ống LDPE 20 áp lực < 4 bar

Mét

1300

1700

 

 

 

 

 

 

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Béc phun bù áp 110L/h

Bộ

210

278

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan 16mm

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø60

Mét

52

52

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø49

Mét

200

200

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Ren trong Ø60

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Ren ngoài Ø60

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

T60

cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

T60-34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

T60-27

cái

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 27/21

cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Khóa Ø60

Cái

3

3

 

 

 

 

 

 

 

khóa 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Keo non

Cuộn

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Cổ dê Ø 70

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Co Ø60 mm

Cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

T 60

Cái

15

15

 

 

 

 

 

 

 

Giảm 60-49

Cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3

3

 

 

 

 

 

 

2. Cây quýt (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ 834 cây (3 m x 4 m) hoặc 1.112 cây (3 m x 3 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

834

1.112

 

 

 

2

Trồng dặm (10%)

Cây

84

112

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

Mật độ 834 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

Mật độ 834 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

Mật độ 834 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

Mật độ 834 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

1

Urê

Kg

215

287

250

333

417

556

750

1000

2

Super lân

Kg

500

667

583

778

666

889

833

1.111

3

Kali clorua

Kg

83

111

125

167

167

222

417

556

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.300

1.600

2.000

2.500

3.300

3.500

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

13.000

17.000

17.000

22.000

20.000

25.000

25.000

30.000

5

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

6

Vôi bột

Kg

400

550

400

550

600

700

800

1.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

36

48

36

48

45

60

54

73

a

Thuốc BVTV sinh học

 

9

12

9

12

12

16

15

20

b

Thuốc BVTV hóa học

 

27

36

27

36

33

44

39

53

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

III

Hệ thống tưới phun

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lọc đĩa 2” 120 mesh

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Van xả khí 1”

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Ventury 3/4”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống tưới phun (1 béc tưới 4 cây)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi thủy 20mm

Bộ

30

40

 

 

 

 

 

 

 

Bít 20

cái

30

40

 

 

 

 

 

 

 

Nối 2 ống LDPE

cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

Ống LDPE 20 chịu áp max < 4 bar

Mét

1300

1700

 

 

 

 

 

 

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Béc phun bù áp 110L/h

Bộ

210

278

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan 16mm

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø60

Mét

52

52

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø49

Mét

200

200

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Ren trong Ø60

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Ren ngoài Ø60

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

T60

cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

T60-34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

T60-27

cái

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 27/21

cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Khóa Ø60

Cái

3

3

 

 

 

 

 

 

 

khóa 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Keo non

Cuộn

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Cổ dê Ø 70

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Co Ø60 mm

Cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

T 60

Cái

15

15

 

 

 

 

 

 

 

Giảm 60-49

Cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3

3

 

 

 

 

 

 

3. Cây bưởi (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 210 cây (6 m x 8 m) hoặc 240 cây (6 m x 7 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

210

240

 

 

 

2

Trồng dặm (5%)

Cây

10

12

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

Mật độ 210 cây/ha

Mật độ 240 cây/ha

Mật độ 210 cây/ha

Mật độ 240 cây/ha

Mật độ 210 cây/ha

Mật độ 240 cây/ha

Mật độ 210 cây/ha

Mật độ 240 cây/ha

1

U

Kg

42

48

83

96

125

144

208

240

2

Super lân

Kg

125

144

250

288

374

432

416

480

3

Kali clorua

Kg

31

36

83

96

125

144

208

240

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.300

1.600

2.000

2.500

3.300

3.500

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

13.000

17.000

17.000

22.000

20.000

25.000

25.000

30.000

5

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

6

Vôi bột

Kg

400

550

400

550

600

700

800

1.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

26

20

26

26

34

32

42

a

Thuốc BVTV sinh học

 

9

12

9

12

12

16

15

20

b

Thuốc BVTV hóa học

 

11

14

11

14

14

18

17

22

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

9

Bao trái

 

 

 

 

 

 

 

11.000

11.500

III

Hệ thống tưới phun 2 lần tưới

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lọc đĩa 2” 120 mesh

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Van xả khí 1”

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Ventury 3/4”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi thủy 20mm

Bộ

30

30

 

 

 

 

 

 

 

Bít 20

cái

30

30

 

 

 

 

 

 

 

Nối 2 ống LDPE

cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

Ống LDPE 20 chịu áp max 4bar

Mét

1300

1500

 

 

 

 

 

 

 

Béc phun bù áp 70L/h

Bộ

210

240

 

 

 

 

 

 

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan 16mm

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø60

Mét

52

52

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø49

Mét

100

100

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện loại dày chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Ren trong Ø60

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Ren ngoài Ø60

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

T60

cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

T60-34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

T60-27

cái

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 27/21

cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Khóa Ø60

Cái

3

3

 

 

 

 

 

 

 

khóa 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Keo non

Cuộn

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Cổ dê Ø 70

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Co Ø60 mm

Cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

T 60

Cái

15

15

 

 

 

 

 

 

 

Giảm 60-49

Cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3

3

 

 

 

 

 

 

4. Cây xoài (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ 240 cây (6 m x 7 m) hoặc 280 cây (6 m x 6 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

240

280

 

 

 

2

Trồng dặm (5%)

Cây

12

14

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

Mật độ 240 cây/ha

Mật độ 280 cây/ha

Mật độ 240 cây/ha

Mật độ 280 cây/ha

Mật độ 240 cây/ha

Mật độ 280 cây/ha

Mật độ 240 cây/ha

Mật độ 280 cây/ha

1

U

Kg

36

42

71

83

107

125

167

195

2

Super lân

Kg

71

83

143

167

214

250

309

361

3

Kali clorua

Kg

24

28

48

56

71

83

107

125

4 (Chọn 1 trong 2 loại phân)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.200

1.500

2.000

2.000

2.500

3.500

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

13.000

17.000

17.000

22.000

20.000

25.000

25.000

30.000

5

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

6

Vôi bột

Kg

400

550

400

550

600

700

800

1.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

21

27

21

27

27

35

33

44

a

Thuốc BVTV sinh học

 

9

12

9

12

12

16

15

20

b

Thuốc BVTV hóa học

 

12

15

12

15

15

19

18

24

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

9

Bao trái

Cái

 

 

 

 

10.000

11.000

14.000

15.000

III

Hệ thống tưới phun

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lọc đĩa 1.5” 120 mesh

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Van xả khí 1

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Ventury 3/4”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi thủy 20mm

Bộ

15

20

 

 

 

 

 

 

 

Bít 20

cái

15

20

 

 

 

 

 

 

 

Nối 2 ống LDPE

cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

Ống LDPE 20 chịu áp max 4 bar

Mét

1500

1700

 

 

 

 

 

 

 

Béc phun bù áp 20L/h

Bộ

240

280

 

 

 

 

 

 

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan 16mm

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø49

Mét

52

52

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø34

Mét

100

100

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Ống 49mm

m

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Ren trong 49

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

ren trong 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Ren ngoài 34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Khóa Ø 49

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Co 49

cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

T49-27

cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

T49-4

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

khóa 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Keo non

Cuộn

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Cổ dê Ø 49

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Co Ø49 mm

Cái

10

10

 

 

 

 

 

 

 

T 49

Cái

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Giảm 49-34

Cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3

3

 

 

 

 

 

 

5. Cây sầu riêng (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 125 cây (8 m x 10 m) hoặc 160 cây (8 m x 8 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Năm 1

Năm 2

Năm 3-4

Năm thứ 5 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

125

160

 

 

 

2

Trồng dặm (5%)

Cây

6

8

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

Mật độ 125 cây/ha

Mật độ 160 cây/ha

Mật độ 125 cây/ha

Mật độ 160 cây/ha

Mật độ 125 cây/ha

Mật độ 160 cây/ha

Mật độ 125 cây/ha

Mật độ 160 cây/ha

1

Urê

Kg

120

150

150

190

180

230

300

390

2

Super lân

Kg

120

150

150

180

220

280

300

390

3

Kali sunphate

Kg

125

150

130

160

200

260

300

390

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.200

1.500

2.000

2.000

2.500

3.500

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

13.000

17.000

17.000

22.000

20.000

25.000

25.000

30.000

5

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

6

Vôi bột

Kg

300

350

400

450

500

550

800

1.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

18

24

18

24

24

32

29

39

a

Thuốc BVTV sinh học

 

9

12

9

12

12

16

15

20

b

Thuốc BVTV hóa học

 

9

12

9

12

12

16

14

19

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

III

Hệ thống tưới phun

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lọc đĩa 2” 120 mesh

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Van xả khí 1”

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Ventury 3/4”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi thủy 20mm

Bộ

20

26

 

 

 

 

 

 

 

Bít 20

cái

20

26

 

 

 

 

 

 

 

Nối 2 ống LDPE

cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

Ống LDPE 20 chịu áp max 4bar

Mét

1000

1300

 

 

 

 

 

 

 

Béc phun bù áp 70L/h

Bộ

250

320

 

 

 

 

 

 

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan 16mm

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø60

Mét

52

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø49

Mét

 

52

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø34

Mét

200

200

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Ren trong Ø60

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Ren ngoài Ø60

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

T60

cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

T60-34

Cái

0

2

 

 

 

 

 

 

 

T60-27

cái

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 27/21

cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Khóa Ø60

Cái

3

3

 

 

 

 

 

 

 

khóa 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Keo non

Cuộn

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Cổ dê Ø 70

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Co Ø49 mm

Cái

10

10

 

 

 

 

 

 

 

T 49

Cái

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Giảm 49-34

Cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3

3

 

 

 

 

 

 

6. Cây thanh long (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 955 trụ (3,5 m x 3 m) hoặc 1.112 trụ (3 m x 3 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Năm 1

Năm 2

Năm thứ 3 trở đi

I

Giống

Cây

3.800

4.400

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

Mật độ 955 trụ /ha

Mật độ 1.112 trụ /ha

Mật độ 955 trụ /ha

Mật độ 1.112 trụ /ha

Mật độ 955 trụ /ha

Mật độ 1.112 trụ /ha

1

Urê

Kg

380

440

570

660

950

1.100

2

Super lân

Kg

1.425

1.650

2.850

3.300

3.325

3.850

3

Kali clorua

Kg

238

275

475

550

950

1.100

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.100

1.900

2.200

2.800

3.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

11.000

10.000

11.000

19.000

22.000

5

Vôi bột

Kg

800

1.000

800

1.000

800

1.000

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

30

38

30

38

40

48

a

Thuốc BVTV sinh học

 

5

6

5

6

8

9

b

Thuốc BVTV hóa học

 

25

32

25

32

32

39

7

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

III

Hệ thống tưới nhỏ giọt 2 khu vực tưới

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

1

 

 

 

 

 

Lọc đĩa 2” 120 mesh

Cái

1

1

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

Van xả khí 1”

cái

1

1

 

 

 

 

 

Ventury 3/4”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

2

 

 

 

 

2

Hệ thống tưới nhỏ giọt

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi thủy 20 mm

Bộ

70

70

 

 

 

 

 

Bít 20

cái

70

70

 

 

 

 

 

Ống LDPE 20 chịu áp max 4 bar

Mét

2900

3400

 

 

 

 

 

Nối 2 ống LDPE

cái

30

40

 

 

 

 

 

ống 3/5 mm

Mét

500

600

 

 

 

 

 

Nối 8-3

Cái

955

1115

 

 

 

 

 

Bù áp 20L/h

Cái

955

1115

 

 

 

 

 

Dây nhỏ giọt microdrip

Mét

3000

3400

 

 

 

 

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

 

 

 

 

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø60

Mét

52

52

 

 

 

 

 

Ống Ø49

Mét

200

200

 

 

 

 

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

5

 

 

 

 

 

Ren trong Ø60

Cái

6

6

 

 

 

 

 

Ren ngoài Ø60

Cái

4

4

 

 

 

 

 

T60

cái

6

6

 

 

 

 

 

T60-34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

T60-27

cái

5

5

 

 

 

 

 

Răng trong 34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

Răng trong 27/21

cái

4

4

 

 

 

 

 

Khóa Ø60

Cái

3

3

 

 

 

 

 

khóa 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

Keo non

Cuộn

10

10

 

 

 

 

 

Cổ dê Ø 70

Cái

2

2

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

 

 

 

 

Co Ø60 mm

Cái

20

20

 

 

 

 

 

T 60

Cái

15

15

 

 

 

 

 

Giảm 60-49

Cái

8

8

 

 

 

 

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3

3

 

 

 

 

7. Cây chôm chôm (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 180 cây (7 m x 8 m) hoặc 280 cây (6 m x 6 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết bản

Thời kỳ kinh doanh

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

80

280

 

 

 

 

 

 

2

Trồng dặm (5%)

Cây

4

14

 

 

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

Mật độ 180 cây /ha

Mật độ 280 cây /ha

Mật độ 180 cây /ha

Mật độ 280 cây /ha

Mật độ 180 cây /ha

Mật độ 280 cây/ha

Mật độ 180 cây/ha

Mật độ 280 cây /ha

1

Urê

Kg

45

70

50

80

130

200

160

250

2

Super lân

Kg

90

140

90

140

140

220

180

280

3

Kali clorua

Kg

20

30

45

70

90

140

130

200

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.200

1.500

2.000

2.000

2.500

3.500

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

13.000

17.000

17.000

22.000

20.000

25.000

25.000

30.000

5

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

6

Vôi bột

Kg

300

400

420

450

500

550

800

1.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

14

22

15

24

17

27

20

31

a

Thuốc BVTV sinh học

 

6

9

7

10

7

11

8

12

b

Thuốc BVTV hóa học

 

8

13

8

14

10

16

12

19

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

III

Hệ thống tưới phun (2 khu vực tưới)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lọc đĩa 1.5”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Van xả khí 1”

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Ventury 3/4”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi thủy 20mm

Bộ

30

40

 

 

 

 

 

 

 

Bít 20

cái

30

40

 

 

 

 

 

 

 

Nối 2 ống LDPE

cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

Ống LDPE 20 chịu áp max 4bar

Mét

1300

1700

 

 

 

 

 

 

 

Béc phun bù áp 20L/h

Bộ

360

560

 

 

 

 

 

 

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan 16mm

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø49

Mét

52

52

 

 

 

 

 

 

 

ng Ø34

Mét

200

200

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống 49mm

m

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Ren trong 49

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

ren trong 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Ren ngoài 34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Khóa Ø 49

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Co 49

cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

T49-27

cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

T49-4

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

khóa 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Keo non

Cuộn

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Cổ dê 0 49

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Co Ø49 mm

Cái

10

10

 

 

 

 

 

 

 

T 49

Cái

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Giảm 49-34

Cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3

3

 

 

 

 

 

 

8. Cây bơ (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 186 cây (9 m x 6 m) hoặc 278 cây (6 m x 6 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

186

278

 

 

 

 

 

 

2

Trồng dặm (5%)

Cây

9

14

 

 

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

Mật độ 186 cây /ha

Mật độ 278 cây /ha

Mật độ 186 cây/ha

Mật độ 278 cây/ha

Mật độ 186 cây /ha

Mật độ 278 cây /ha

Mật độ 186 cây /ha

Mật độ 278 cây /ha

1

Urê

Kg

50

70

75

110

110

170

220

330

2

Super lân

Kg

190

280

280

420

370

560

460

700

3

Kali clorua

Kg

40

60

80

125

95

140

185

280

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.200

1.500

2.000

2.000

2.500

3.500

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

13.000

17.000

17.000

22.000

20.000

25.000

25.000

30.000

5

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

6

Vôi bột

Kg

300

400

420

450

500

550

800

1.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

15

22

17

25

20

29

21

32

a

Thuốc BVTV sinh học

 

6

9

7

11

8

13

9

13

b

Thuốc BVTV hóa học

 

9

13

10

14

12

16

12

19

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

III

Hệ thống tưới phun (4 khu vực tưới)

 

 

 

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lọc đĩa 2” 120 mesh

Cái

l

1

 

 

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Van xả khí 1”

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Ventury 3/4”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi thủy 20 mm

Bộ

30

40

 

 

 

 

 

 

 

Bít 20

cái

30

40

 

 

 

 

 

 

 

Nối 2 ống LDPE

cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

Ống LDPE 20 chịu áp max 4bar

Mét

1300

1700

 

 

 

 

 

 

 

Béc phun bù áp 70L/h

Bộ

372

556

 

 

 

 

 

 

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan 16mm

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø60

Mét

52

52

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø49

Mét

200

200

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Ren trong Ø60

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Ren ngoài Ø60

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

T60

cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

T60-34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

T60-27

cái

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 27/21

cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Khóa Ø60

Cái

3

3

 

 

 

 

 

 

 

khóa 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Keo non

Cuộn

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Cổ dê Ø 70

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Co Ø60 mm

Cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

T 60

Cái

15

15

 

 

 

 

 

 

 

Giảm 60-49

Cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3

3

 

 

 

 

 

 

9. Cây măng cụt (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 100 cây (10 m x 10 m) hoặc 160 cây (8 m x 8 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Năm 1

Năm 2

Năm 3-4

Năm thứ 5 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

100

160

 

 

 

 

 

 

2

Trồng dặm (5%)

Cây

5

8

 

 

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

Mật độ 100 cây /ha

Mật độ 160 cây /ha

Mật độ 100 cây /ha

Mật độ 160 cây /ha

Mật độ 100 cây /ha

Mật độ 160 cây /ha

Mật độ 100 cây /ha

Mật độ 160 cây /ha

1

Urê

Kg

100

156

125

195

150

234

175

273

2

Super lân

Kg

100

156

100

156

100

156

150

234

3

Kali clorua

Kg

30

47

30

47

50

78

70

109

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.200

1.500

2.000

2.000

2.500

3.500

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

13.000

17.000

17.000

22.000

20.000

25.000

25.000

30.000

5

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

6

Vôi bột

Kg

300

400

420

450

500

550

800

1.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

13

15

15

17

17

20

24

30

a

Thuốc BVTV sinh học

 

6

7

7

8

8

9

12

15

b

Thuốc BVTV hóa nọc

 

7

8

8

9

9

11

12

15

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

III

Hệ thống tưới phun (4 khu vực tưới)

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lọc đĩa 2” 120 mesh

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Van xả khí 1”

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Ventury 3/4”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi thủy 20mm

Bộ

30

40

 

 

 

 

 

 

 

Bít 20

cái

30

40

 

 

 

 

 

 

 

Nối 2 ống LDPE

cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

Ống LDPE 20 chịu áp max 4 bar

Mét

1100

1300

 

 

 

 

 

 

 

Béc phun bù áp 70L/h

Bộ

372

556

 

 

 

 

 

 

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan 16mm

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø60

Mét

52

52

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø49

Mét

200

200

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Ren trong Ø60

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Ren ngoài Ø60

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

T60

cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

T60-34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

T60-27

cái

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 27/21

cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Khóa Ø60

Cái

3

3

 

 

 

 

 

 

 

khóa 27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Keo non

Cuộn

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Cổ dê Ø 70

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Co Ø60 mm

Cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

T 60

Cái

15

15

 

 

 

 

 

 

 

Giảm 60-49

Cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3

3

 

 

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

10. Cây mít (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 205 cây (7 m x 7 m) hoặc 280 cây (6 m x 6 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm thứ 4 trở đi

I

Giống

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

205

280

 

 

 

 

 

 

2

Trồng dặm (5%)

Cây

10

14

 

 

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

Mật độ 205 cây /ha

Mật độ 280 cây /ha

Mật độ 205 cây /ha

Mật độ 280 cây /ha

Mật độ 205 cây /ha

Mật độ 280 cây /ha

Mật độ 205 cây /ha

Mật độ 280 cây /ha

1

Urê

Kg

61

83

71

97

102

139

306

417

2

Super lân

Kg

204

278

204

278

204

278

408

556

3

Kali clorua

Kg

61

83

71

97

102

139

255

348

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

1.200

1.500

2.000

2.000

2.500

3.500

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

15.000

17.000

22.000

20.000

25.000

25.000

30.000

5

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

6

Vôi bột

Kg

300

400

420

450

500

550

800

1.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

17

21

20

23

22

25

29

37

a

Thuốc BVTV sinh học

 

7

8

9

9

9

10

13

16

b

Thuốc BVTV hóa học

 

10

13

11

14

13

15

16

21

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

III

Hệ thống tưới phun (2 khu vực tưới)

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lọc đĩa 2” 120 mesh

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Van xả khí 1”

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Ventury 3/4”

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khởi thủy 20mm

Bộ

50

70

 

 

 

 

 

 

 

Bít 20

cái

50

70

 

 

 

 

 

 

 

Nối 2 ống LDPE

cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

Ống LDPE 20 chịu áp max 4 bar

Mét

1300

1500

 

 

 

 

 

 

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Béc phun bù áp 70L/h

Bộ

205

280

 

 

 

 

 

 

 

Mũi khoan 16mm

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø49

Mét

52

52

 

 

 

 

 

 

 

Ống Ø34

Mét

200

200

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Ren trong Ø60

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Ren ngoài Ø60

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

T60

cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

T60-34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

T60-27

cái

5

5

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 34

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Răng trong 27/21

cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Khóa Ø60

Cái

3

3

 

 

 

 

 

 

 

Khóa Ø27

cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Keo non

Cuộn

10

10

 

 

 

 

 

 

 

Cổ dê Ø 70

Cái

2

2

 

 

 

 

 

 

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

 

 

 

 

 

 

Co Ø49 mm

Cái

20

20

 

 

 

 

 

 

 

T 49

Cái

15

15

 

 

 

 

 

 

 

Giảm 49/34

Cái

8

8

 

 

 

 

 

 

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

 

 

 

 

 

 

Keo dán

kg

3

3

 

 

 

 

 

 

11. Cây chuối (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 2.000 cây (2 m x 2,5 m) hoặc 2.500 cây (2 m x 2 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Giống

 

 

 

1

Trồng mới

Cây

2.000

2.500

2

Trồng dặm

%

5

5

II

Vật tư nông nghiệp

 

Mật độ 2.000 cây /ha

Mật độ 2.500 cây/ha

1

Urê

Kg

600

750

2

Lân Supe

Kg

1.000

1.250

3

Kali Clorua

Kg

500

625

4

Bao buồng

Cái

2.000

2.500

5

Dây buộc cây chuối

m

20.000

25.000

6

Vôi bột

Kg

1.000

1.250

7

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

25.000

8

Thuốc BVTV

Kg/lít

5

7

a

Thuốc BVTV sinh học

 

3

4

b

Thuốc BVTV hóa học

 

2

3

III

Hệ thống tưới phun

 

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

cái

1

1

 

Lupbe 60 LD

cái

1

1

 

Van xả khí 1”

Cái

1

1

 

Đồng hồ áp lực

Cái

2

2

 

Lọc đĩa 2” 120mesh

Cái

1

1

 

Châm phân ¾”

Bộ

1

1

2

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

Khởi thủy 20mm

Bộ

40

50

 

Bít 20

cái

40

50

 

Ống LDPE 20 chịu áp max 4 bar

Mét

2000

2500

 

Nối 2 ống LDPE

cái

30

30

 

Béc phun bù áp 20L/h

Bộ

500

625

 

Đục lỗ ống LDPE

Cái

2

2

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

 

Ống Ø60

Mét

52

52

 

Ống Ø49

Mét

100

100

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

 

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

5

 

Ren trong Ø60

Cái

6

6

 

Ren ngoài Ø60

Cái

4

4

 

T60

cái

6

6

 

T60-34

Cái

2

2

 

T60-27

cái

5

5

 

Răng trong 34

Cái

2

2

 

Răng trong 27/21

cái

4

4

 

Khóa Ø60

Cái

3

3

 

khóa 27

cái

2

2

 

Keo non

Cuộn

10

10

 

Cổ dê Ø 70

Cái

2

2

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

1

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

1

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

6

 

Co Ø60 mm

Cái

20

20

 

T 60

Cái

15

15

 

Giảm 60-49

Cái

8

8

 

Khóa 49

Cái

4

4

 

Keo dán

kg

3

3

12. Cây dưa hấu (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 9.000 cây (2,3 m - 2,5 m x 0,5 m-0,6 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Số lượng

I

Giống

Kg

1

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

1

Urea

Kg

390

2

Super lân

Kg

900

3

Kali clorua

Kg

160

4

Vôi

Kg

500

5

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

10

6

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

20

a

Thuốc BVTV sinh học

 

12

b

Thuốc BVTV hóa học

 

8

III

Hệ thống tưới nhỏ giọt

1

Bộ trung tâm

 

 

 

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

cái

1

 

Lọc đĩa 2” 120 mesh

Cái

1

 

Lupbe 60 LD

Cái

1

 

Van xả khí 1”

cái

1

 

Ventury 3/4”

Cái

1

2

Hệ thống nhỏ giọt

 

 

 

Van điều áp cơ 1.5” 0.8bar

Cái

2

 

Khởi thủy nhỏ giọt Ø16

Bộ

90

 

Ống nhỏ giọt streamline X 0.2m Ø 16mm

Mét

5200

 

Nối 2 ống nhỏ giọt

Cái

20

 

Bít Ø16

Cái

90

3

Ống PVC chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

Ống PVC 60

Mét

52

 

Ống PVC 49

Mét

200

 

Phụ kiện

Bộ

1

4

Phụ kiện chịu áp ≥ 6 bar

 

 

 

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

 

Ren trong Ø60

Cái

6

 

Ren ngoài Ø60

Cái

4

 

T60

cái

6

 

T60-34

Cái

2

 

T60-27

cái

5

 

Răng trong 34

Cái

2

 

Răng trong 27/21

cái

4

 

Khóa Ø60

Cái

3

 

khóa 27

cái

2

 

Keo non

Cuộn

10

 

Cổ dê Ø 70

Cái

2

 

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

 

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

 

Khóa xả cặn 34

Cái

6

 

Co Ø60 mm

Cái

20

 

T 60

Cái

15

 

Giảm 60-49

Cái

8

 

Khóa 49

Cái

4

 

Keo dán

kg

3

 

PHỤ LỤC III.

CÂY CÔNG NGHIỆP (5 CÂY)

1. Cây điều (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 160 cây (8 m x 8 m) hoặc 180 cây (7 m x 8 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Trồng mới

Thời kỳ kinh doanh

Năm 2

Năm 3

Năm 4-6

Năm 7 trở đi

1

Trồng mới

Cây

160

180

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trồng dặm

Cây

16

18

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

Mật độ 160 cây/ha

Mật độ 180 cây/ha

Mật độ 160 cây/ha

Mật độ 180 cây/ha

Mật độ 160 cây/ha

Mật độ 180 cây/ha

Mật độ 160 cây/ha

Mật độ 180 cây/ha

1

Urea

Kg

0

0

47

54

131

150

197

226

234

269

2

Lân super

Kg

187

215

47

54

131

150

265

304

281

322

3

Kali

Kg

0

0

5

5

33

38

73

84

78

90

4

Vôi

Kg

234

269

0

0

234

269

234

269

234

269

5

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

2.000

1.500

2.000

1.500

2.000

1.500

2.000

1.500

2.000

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

10

11

10

11

15

16

18

19

22

23

a

Thuốc BVTV sinh học

 

6

7

6

7

9

10

11

11

13

14

b

Thuốc BVTV hóa học

 

4

4

4

4

6

6

7

8

9

9

2. Cây cà phê (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 955 cây (3 m x 3,5 m) hoặc 1.112 cây (3 m x 3 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Trồng mới

Năm 2

Năm 3

Năm 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

955

1.112

 

 

 

 

 

 

2

Trồng dặm

Cây

96

112

 

 

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

Mật độ 955 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

Mật độ 955 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

Mật độ 955 cây/ha

Mật độ 1.112 cây/ha

1

Urê

Kg

143

167

191

222

238

278

477

556

2

Super lân

Kg

572

667

572

667

572

667

667

778

3

Kali clorua

Kg

95

111

143

167

191

222

334

389

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.500

2.000

1.500

2.000

1.500

2.000

1.500

2.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

20.000

22.000

20.000

22.000

20.000

22.000

25.000

30.000

5

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

6

Vôi bột

Kg

953

1.112

953

1.112

953

1.112

1.430

1.668

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

29

37

37

46

44

53

61

75

a

Thuốc BVTV sinh học

 

6

9

8

11

9

12

16

20

b

Thuốc BVTV hóa học

 

23

28

29

35

35

41

45

55

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

III

Hệ thống tưới phun (gắn béc 6 x 6m cao 1m)

1

Bộ trung tâm

Bộ

1

1

 

 

 

 

 

 

-

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

-

 

 

 

 

 

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

-

 

 

 

 

 

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

1

-

 

 

 

 

 

 

-

Van xả khí

cái

1

-

 

 

 

 

 

 

-

Ventury 2"

Cái

1

-

 

 

 

 

 

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

-

 

 

 

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống đường ống

 

 

2

 

 

 

 

 

 

-

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

160

-

 

 

 

 

 

 

-

Ống 49mm

m

160

-

 

 

 

 

 

 

-

Ống cấp 2: Ø34 mm

m

1700

-

 

 

 

 

 

 

-

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

280

-

 

 

 

 

 

 

3

Hệ thống béc phun

 

 

3

 

 

 

 

 

 

-

Béc phun

Cái

280

-

 

 

 

 

 

 

-

Răng trong 21

cái

280

-

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện lắp đặt

 

 

4

 

 

 

 

 

 

-

Keo dán

kg

4

-

 

 

 

 

 

 

-

Co 34 -21mm

Cái

34

-

 

 

 

 

 

 

-

Khóa Ø60 mm

Cái

8

-

 

 

 

 

 

 

-

Co Ø60 mm

Cái

20

-

 

 

 

 

 

 

-

Lơi 60

Cái

6

-

 

 

 

 

 

 

-

Giảm 60-49

cái

10

-

 

 

 

 

 

 

-

T 60-34 mm

Cái

34

-

 

 

 

 

 

 

-

T 34-21 mm

Cái

280

-

 

 

 

 

 

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

 

 

 

 

 

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

 

 

 

 

 

 

-

T60

cái

20

-

 

 

 

 

 

 

-

T60-34

Cái

2

-

 

 

 

 

 

 

-

T60-27

cái

4

-

 

 

 

 

 

 

-

Răng trong 34

Cái

1

-

 

 

 

 

 

 

-

Răng trong 27/21

cái

4

-

 

 

 

 

 

 

-

khóa 27

cái

2

-

 

 

 

 

 

 

-

Keo non

Cuộn

10

-

 

 

 

 

 

 

-

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

3. Cây hồ tiêu (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 1.115 cây (3 m x 3 m) hoặc 1.335 cây (3 m x 2,5 m), trồng 3 cây/trụ

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Thời kỳ kiến thiết cơ bản

Thời kỳ kinh doanh

Trồng mới

Năm 2

Năm 3

Năm 4 trở đi

I

Giống

1

Trồng mới

Cây

3.345

4.005

 

 

 

 

 

 

2

Trồng dặm

Cây

335

401

 

 

 

 

 

 

II

Vật nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Urê

Kg

167

200

222

267

445

534

556

667

2

Super lân

Kg

178

213

334

400

445

534

556

667

3

Kali clorua

Kg

111

133

133

160

167

200

222

267

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

556

667

1.112

1.334

1.668

2.001

2.224

2.668

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

13.000

10.000

13.000

13.000

14.000

15.000

20.000

6

Phân bón lá

Kg/lít

1

2

2

3

2,5

3,5

3,5

4

7

Vôi bột

Kg

1.112

1.334

1.112

1.334

1.112

1.334

1.112

1.334

8

Thuốc BVTV

Kg/lít

32

39

42

49

47

58

57

69

a

Thuốc BVTV sinh học

 

6

7

9

10

9

12

11

14

b

Thuốc BVTV hóa học

 

26

32

33

39

38

46

46

55

9

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

III

Hệ thống tưới nhỏ giọt quấn gốc

1

Bộ trung tâm

Bộ

1

 

 

 

 

 

 

 

-

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

-

Van xả khí

cái

1

 

 

 

 

 

 

 

-

Ventury 2

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

 

 

 

 

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống đường ống và dây nhỏ giọt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

160

 

 

 

 

 

 

 

-

Ống 49mm

m

160

 

 

 

 

 

 

 

-

Ống ldpe 20

m

3400

 

 

 

 

 

 

 

-

Dây nhỏ giọt khoảng cách 0.2m, 2 lit/h/lỗ

m

4.000

 

 

 

 

 

 

 

-

dây nối 3/5

m

600

 

 

 

 

 

 

 

-

Bù áp 301

cái

1.335

 

 

 

 

 

 

 

-

Khởi thủy 20

Cái

80

 

 

 

 

 

 

 

-

Bít ống 20

Cái

80

 

 

 

 

 

 

 

3

Hệ thống khóa và phụ kiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Khóa Ø60

Cái

5

 

 

 

 

 

 

 

-

khóa 27

cái

2

 

 

 

 

 

 

 

-

Khóa xả cặn 34

Cái

6

 

 

 

 

 

 

 

-

Co Ø60 mm

Cái

20

 

 

 

 

 

 

 

-

Lơi 60

cái

6

 

 

 

 

 

 

 

-

T 60

Cái

20

 

 

 

 

 

 

 

-

Giảm 60-49

Cái

8

 

 

 

 

 

 

 

-

Đục lỗ

Cái

2

 

 

 

 

 

 

 

-

Keo dán

kg

4

 

 

 

 

 

 

 

-

Mũi khoan 16mm

cái

2

 

 

 

 

 

 

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

 

 

 

 

 

 

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

 

 

 

 

 

 

 

-

T60-34

Cái

2

 

 

 

 

 

 

 

-

T60-27

cái

4

 

 

 

 

 

 

 

-

Răng trong 34

Cái

2

 

 

 

 

 

 

 

-

Răng trong 27/21

cái

4

 

 

 

 

 

 

 

-

Keo non

Cuộn

10

 

 

 

 

 

 

 

-

Cổ dê Ø 70

Cái

2

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

4. Cây ca cao (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ trồng xen: 600 cây hoặc trồng thuần 1.112 cây (3 m x 3 m)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Trồng mới

 

Thời kỳ kinh doanh

Năm 2

Năm 3

Năm 4 trở đi

I

Giống

 

1

Trồng mới

Cây

600

1.112

 

 

 

 

 

 

2

Trồng dặm

Cây

60

112

 

 

 

 

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Urea

Kg

222

411

222

411

270

500

270

500

2

Lân super

Kg

420

778

420

778

600

1.111

600

1.111

3

Kali (KCl)

Kg

180

333

180

333

240

444

240

444

4

Phân bón lá

lít

7

15

7

15

12

25

12

25

5

Vôi

Kg

1.200

2.222

1.200

2.222

1.200

2.222

1.200

2.222

6

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

4.000

3.000

4.000

3.000

4.000

3.000

4.000

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

13.000

10.000

13.000

13.000

14.000

15.000

20.000

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

15

20

8

10

20

30

20

30

a

Thuốc BVTV sinh học

 

9

12

5

6

12

18

12

18

b

Thuốc BVTV hóa học

 

6

8

3

4

8

12

8

12

8

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

50

50

50

50

80

80

100

100

III

Hệ thống tưới phun

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ trung tâm

Bộ

1

200

 

 

 

 

 

 

-

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

3.400

 

 

 

 

 

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

1.112

 

 

 

 

 

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

1

1

 

 

 

 

 

 

-

Van xả khí

cái

1

1

 

 

 

 

 

 

-

Ventury 2"

Cái

1

68

 

 

 

 

 

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

1.112

 

 

 

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

1.112

 

 

 

 

 

 

2

Hệ thống đường ống

 

 

68

 

 

 

 

 

 

-

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

160

68

 

 

 

 

 

 

-

Ống 49mm

m

160

3

 

 

 

 

 

 

-

Ống cấp 2: Ø34 mm

m

1700

1

 

 

 

 

 

 

-

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

280

1

 

 

 

 

 

 

3

Hệ thống béc phun

 

 

1

 

 

 

 

 

 

-

Béc phun

Cái

280

2

 

 

 

 

 

 

-

Răng trong 21

cái

280

5

 

 

 

 

 

 

4

Phụ kiện lắp đặt

 

 

2

 

 

 

 

 

 

-

Keo dán

kg

4

4

 

 

 

 

 

 

-

Co 34 -21mm

Cái

34

4

 

 

 

 

 

 

-

Khóa Ø60 mm

Cái

8

3

 

 

 

 

 

 

-

Co Ø60 mm

Cái

20

4

 

 

 

 

 

 

-

Lơi 60

Cái

6

2

 

 

 

 

 

 

-

Giảm 60-49

cái

10

1

 

 

 

 

 

 

-

T 60-34 mm

Cái

34

1

 

 

 

 

 

 

-

T 34-21 mm

Cái

280

1

 

 

 

 

 

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

-

 

 

 

 

 

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

-

 

 

 

 

 

 

-

T60

cái

20

-

 

 

 

 

 

 

-

T60-34

Cái

2

-

 

 

 

 

 

 

-

T60-27

cái

4

-

 

 

 

 

 

 

-

Răng trong 34

Cái

1

-

 

 

 

 

 

 

-

Răng trong 27/21

cái

4

-

 

 

 

 

 

 

-

khóa 27

cái

2

-

 

 

 

 

 

 

-

Keo non

Cuộn

10

-

 

 

 

 

 

 

-

Cổ dê Ø 70

Cái

2

-

 

 

 

 

 

 

-

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

-

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

 

 

 

 

 

 

 

5. Mía (định mức tính cho 01 ha)

Mật độ: 32.000 - 34.000 hom

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Trồng mới, bón lót

Thời kỳ chăm sóc

I

Giống

 

 

 

 

 

1

Trồng mới

Tấn

10

12

 

 

II

Vật tư nông nghiệp

 

 

 

 

 

1

Urê

Kg

 

 

320

390

2

Super lân

Kg

560

750

 

 

3

Kali clorua

Kg

 

 

250

300

4

Vôi

Kg

800

1.000

 

 

5

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

18.000

20.000

 

 

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

3.000

4.000

 

 

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

3

4

4

4

a

Thuốc BVTV sinh học

 

2

3

3

3

b

Thuốc BVTV hóa học

 

1

1

1

1

 

PHỤ LỤC IV.

NHÓM NẤM (7 LOẠI NẤM)

1. Nấm mỡ (định mức tính cho 100 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức hỗ trợ

I

Giống

 

 

1

Giống

Kg

18

II

Vật tư

 

 

1

Nguyên liệu (rơm khô)

Kg

1.000

2

Urê

Kg

5

3

Đạm Sunphat amon

Kg

20

4

Super lân

Kg

30

5

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

30

6

Ống Ø34 mm

m

50

III

Hệ thống tưới phun sương (gắn béc treo 3x3m) 1000 m2

1

Bộ trung tâm

 

 

-

Máy bơm 1 HP Q 3 M3/H tại H = 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 1.5” Độ lọc 120 mesh

Cái

1

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Van xả khí

cái

1

-

Ventury 3/4

Cái

1

2

Hệ thống đường ống và béc phun sương

-

Ống cấp 1: 49 mm, chịu áp lực ≥ 6 bar

m

100

-

Ống cấp ldpe Ø16 mm Chịu áp lực ≥ 4 bar

m

300

-

Khởi thủy 16

bộ

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Nối dây 16

cái

15

-

Béc phun sương

Cái

110

3

Hệ thống khóa và phụ kiện chịu áp lực ≥ 6 bar

-

Khóa Ø49

Cái

2

-

Khóa 34

cái

2

-

Khóa Ø27 mm

Cái

2

-

van 16

cái

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Co 49

Cái

25

-

Khóa 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

Cái

4

-

Keo dán

Kg

1

-

Ren trong 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

cái

4

-

ren trong 27/21

cái

4

-

Ren trong 34

Cái

2

-

Ren ngoài 34

cái

2

-

T49-27

cái

4

-

T49-34

cái

2

-

Keo non

Cuộn

6

-

Cổ dê Ø 50 inox

Cái

2

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

-

Bồn ủ phân 0,2 m3

Cái

1

2. Nấm hương (định mức tính cho 100 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức hỗ trợ

I

Giống

 

 

1

Giống

Kg

20

II

Vật tư

 

 

2

Nguyên liệu (Mùn cưa)

Kg

1.000

3

Túi PE (25 x 35)

Kg

8

4

Nút, bồng, chun...

Kg

8

5

Giàn giá, dụng cụ

1.000 đ

2.000

III

Hệ thống tưới phun sương (gắn béc treo 3x3m) 1000 m2

1

Bộ trung tâm

 

 

-

Máy bơm 1HP Q 3 M3/H tại H = 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 1.5” Độ lọc 120 mesh

Cái

1

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Van xả khí

cái

1

-

Ventury 3/4"

Cái

1

2

Hệ thống đường ống và béc phun sương

-

Ống cấp 1: 49 mm, chịu áp lực ≥ 6 bar

m

100

-

Ống cấp ldpe Ø16 mm Chịu áp lực ≥ 4 bar

m

300

-

Khởi thủy 16

bộ

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Nối dây 16

cái

15

-

Béc phun sương

Cái

110

3

Hệ thống khóa và phụ kiện chịu áp lực ≥ 6 bar

-

Khóa Ø 49

Cái

2

-

Khóa 34

cái

2

-

Khóa Ø27 mm

Cái

2

-

van 16

cái

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Co 49

Cái

25

-

Khóa 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

Cái

4

-

Keo dán

Kg

1

-

Ren trong 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

cái

4

-

ren trong 27/21

cái

4

-

Ren trong 34

Cái

2

-

Ren ngoài 34

cái

2

-

T49-27

cái

4

-

T49-34

cái

2

 

Keo non

Cuộn

6

-

Cổ dê Ø 50 inox

Cái

2

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

-

Bồn ủ phân 0,2 m3

Cái

1

3. Nấm rơm (định mức tính cho 100 m2)

3.1. Trồng ngoài trời (định mức tính cho 100 m2)

STT

Nội dung

ĐVT

Số lượng

1

Meo giống

Kg

25

2

Rơm hoặc bịch thải nấm mèo, linh chi, bào ngư

Kg

1.000

4

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

30

5

Ống Ø34 mm

m

50

3.2. Trồng trong nhà (định mức tính cho 16 m2)

STT

Nội dung

ĐVT

Slượng

1

Meo giống

Kg

25

2

Rơm hoặc bịch thải nấm mèo, linh chi, bào ngư

Kg

1.000

4

Bột nhẹ (CaCO3)

Kg

30

5

Ống Ø34 mm

m

50

6

Máy phun sương

m

50

7

Sắt tròn Ø21 mm

Cây

45

8

Sắt vuông 3

Cây

20

9

Tôn

m

32

10

Giàn giá, dụng cụ

1.000đ

320

11

Đèn LED

Cái

15

3.3. Định mức tưới nấm rơm

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức hỗ trợ

 

Hệ thống tưới phun sương (gắn béc treo 3x3m) 1000 m2

1

Bộ trung tâm

 

 

-

Máy bơm 1HP Q 3 M3/H tại H = 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 1.5” Độ lọc 120 mesh

Cái

1

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Van xả khí

cái

1

-

Ventury 3/4"

Cái

1

2

Hệ thống đường ống và béc phun sương

-

Ống cấp 1: 49 mm, chịu áp lực ≥ 6 bar

m

100

-

Ống cấp ldpe Ø16 mm Chịu áp lực ≥ 4 bar

m

300

-

Khởi thủy 16

bộ

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Nối dây 16

cái

15

-

Béc phun sương

Cái

110

3

Hệ thống khóa và phụ kiện chịu áp lực ≥ 6 bar

-

Khóa Ø49

Cái

2

-

Khóa 34

cái

2

-

Khóa Ø27 mm

Cái

2

-

van 16

cái

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Co 49

Cái

25

-

Khóa 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

Cái

4

-

Keo dán

Kg

1

-

Ren trong 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

cái

4

-

ren trong 27/21

cái

4

-

Ren trong 34

Cái

2

-

Ren ngoài 34

cái

2

-

T49-27

cái

4

-

T49-34

cái

2

-

Keo non

Cuộn

6

-

Cổ dê Ø 50 inox

Cái

2

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

-

Bồn ủ phân 0,2 m3

Cái

1

4. Nấm bào ngư (định mức tính cho 100 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức hỗ trợ

I

Giống

 

 

1

Phôi giống

Bịch

15.000

II

Vật tư

 

 

-

Dây nylon treo bịch nấm

Kg

20

-

Vôi bột

Kg

50

-

Sắt V5

Cây

40

-

Sắt V4

Cây

20

-

Sắt vuông 3

Cây

20

-

Cây tầm vông

Cây

120

-

Lá lợp

1.700

 

Tôn

m

50

III

Hệ thống tưới phun sương (gắn béc treo 3x3m) 1000 m2

1

Bộ trung tâm

 

 

-

Máy bơm 1 HP Q 3 M3/H tại H = 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 1.5” Độ lọc 120 mesh

Cái

1

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Van xả khí

cái

1

-

Ventury 3/4"

Cái

1

2

Hệ thống đường ống và béc phun sương

-

Ống cấp 1b 49 mm, chịu áp lực ≥ 6 bar

m

100

-

Ống cấp ldpe Ø16 mm Chịu áp lực ≥ 4 bar

m

300

-

Khởi thủy 16

bộ

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Nối dây 16

cái

15

-

Béc phun sương

Cái

110

3

Hệ thống khóa và phụ kiện chịu áp lực ≥ 6 bar

-

Khóa Ø 49

Cái

2

-

Khóa 34

cái

2

-

Khóa Ø27 mm

Cái

2

-

van 16

cái

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Co 49

Cái

25

-

Khóa 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

Cái

4

-

Keo dán

Kg

1

-

Ren trong 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

cái

4

-

ren trong 27/21

cái

4

-

Ren trong 34

Cái

2

-

Ren ngoài 34

cái

2

-

T49-27

cái

4

-

T49-34

cái

2

-

Keo non

Cuộn

6

-

Cổ dê Ø 50 inox

Cái

2

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

-

Bồn ủ phân 0,2 m3

Cái

1

5. Nấm mèo (định mức tính cho 100 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức hỗ trợ

I

Giống

 

 

1

Phôi giống

Bịch

7.000

II

Vật

 

 

-

Dây nylon treo bịch nấm

Kg

69

-

Vôi bột

Kg

50

-

Sắt V5

Cây

40

-

Sắt vuông 3

Cây

20

-

Cây tầm vông

Cây

120

-

Lá lợp

1700

-

Tôn

m

50

-

Dây kẽm

Kg

20

-

Dây cước

Kg

30

III

Hệ thống tưới phun sương (gắn béc treo 3x3m) 1000 m2

1

Bộ trung tâm

 

 

-

Máy bơm 1HP Q 3 M3/H tại H = 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 1.5” Độ lọc 120 mesh

Cái

1

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Van xả khí

cái

1

-

Ventury 3/4"

Cái

1

2

Hệ thống đường ống và béc phun sương

-

Ống cấp 1: 49 mm, chịu áp lực ≥ 6 bar

m

100

-

Ống cấp ldpe Ø16 mm Chịu áp lực ≥ 4 bar

m

300

-

Khởi thủy 16

bộ

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Nối dây 16

cái

15

-

Béc phun sương

Cái

110

3

Hệ thống khóa và phụ kiện chịu áp lực ≥ 6 bar

-

Khóa Ø 49

Cái

2

-

Khóa 34

cái

2

-

Khóa Ø27 mm

Cái

2

-

van 16

cái

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Co 49

Cái

25

-

Khóa 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

Cái

4

-

Keo dán

Kg

1

-

Ren trong 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

cái

4

-

ren trong 27/21

cái

4

-

Ren trong 34

Cái

2

-

Ren ngoài 34

cái

2

-

T49-27

cái

4

-

T49-34

cái

2

-

Keo non

Cuộn

6

-

Cổ dê Ø 50 inox

Cái

2

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

-

Bồn ủ phân 0,2 m3

Cái

1

6. Nấm linh chi (định mức tính cho 100 m )

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức hỗ trợ

I

Giống

 

 

1

Phôi giống

Bịch

15.000

II

Vật tư

 

 

-

Dây nylon treo bịch nấm

Kg

20

-

Vôi bột

Kg

50

-

Sắt V5

Cây

40

-

Sắt V4

Cây

20

-

Sắt vuông 3

Cây

20

-

Cây tầm vông

Cây

120

-

Lá lợp

1700

-

Tôn

m

50

III

Hệ thống tưới phun sương (gắn béc treo 3x3m) 1000 m2

1

Bộ trung tâm

 

 

-

Máy bơm 1 HP Q 3 M3/H tại H = 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 1.5” Độ lọc 120 mesh

Cái

1

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Van xả khí

cái

1

-

Ventury 3/4"

Cái

1

2

Hệ thống đường ống và béc phun sương

-

Ống cấp 1: 49 mm, chịu áp lực ≥ 6 bar

m

100

-

Ống cấp ldpe Ø16 mm Chịu áp lực ≥ 4 bar

m

300

-

Khởi thủy 16

bộ

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Nối dây 16

cái

15

-

Béc phun sương

Cái

110

3

Hệ thống khóa và phụ kiện chịu áp lực ≥ 6 bar

-

Khóa Ø 49

Cái

2

-

Khóa 34

cái

2

-

Khóa Ø27 mm

Cái

2

-

van 16

cái

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Co 49

Cái

25

-

Khóa 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

Cái

4

-

Keo dán

Kg

1

-

Ren trong 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

cái

4

-

ren trong 27/21

cái

4

-

Ren trong 34

Cái

2

-

Ren ngoài 34

cái

2

-

T49-27

cái

4

-

T49-34

cái

2

-

Keo non

Cuộn

6

-

Cổ dê Ø 50 inox

Cái

2

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

-

Bồn ủ phân 0,2 m3

Cái

1

7. Nấm kim châm (định mức tính cho 100 m2)

STT

Hạng mục

Đơn vị

Định mức hỗ trợ

I

Giống

 

 

 

Phôi giống (đã được cấy phôi giống được cào bề mặt)

Lọ

5.600

II

Hệ thống tưới phun sương (gắn béc treo 3x3m) 1000 m2

1

Bộ trung tâm

 

 

-

Máy bơm 1HP Q 3 M3/H tại H = 30M

Cái

1

-

Lọc đĩa 1.5” Độ lọc 120 mesh

Cái

1

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

-

Van xả khí

cái

1

-

Ventury 3/4"

Cái

1

2

Hệ thống đường ống và béc phun sương

-

Ống cấp 1: 49 mm, chịu áp lực ≥ 6 bar

m

100

-

Ống cấp ldpe Ø16 mm Chịu áp lực ≥ 4 bar

m

300

-

Khởi thủy 16

bộ

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Nối dây 16

cái

15

-

Béc phun sương

Cái

110

3

Hệ thống khóa và phụ kiện chịu áp lực ≥ 6 bar

-

Khóa Ø 49

Cái

2

-

Khóa 34

cái

2

-

Khóa Ø27 mm

Cái

2

-

van 16

cái

15

-

Bít ống 16

cái

15

-

Co 49

Cái

25

-

Khóa 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

Cái

4

-

Keo dán

Kg

1

-

Ren trong 49

Cái

2

-

Giảm 49-34

cái

4

-

ren trong 27/21

cái

4

-

Ren trong 34

Cái

2

-

Ren ngoài 34

cái

2

-

T49-27

cái

4

-

T49-34

cái

2

-

Keo non

Cuộn

6

-

Cổ dê Ø 50 inox

Cái

2

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

-

Bồn ủ phân 0,2 m3

Cái

1

 

PHỤ LỤC V.

NHÓM CÂY HOA (4 LOẠI CÂY)

1. Lan Denrobium cắt cành (định mức tính cho 1 ha)

STT

Hạng mục

ĐVT

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Ghi chú

I

Giống

Cây

25.000

 

 

 

II

Vật tư

 

 

 

 

 

1

Urê

Kg

65

65

65

 

2

Super lân

Kg

83

83

83

 

3

Kali clorua

Kg

17

17

17

 

4

Vitamin B 1

Lít

45

45

45

 

5

Phân cá

Lít

50

50

50

 

6

Phân bón lá

Lít

50

50

50

 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

14

14

14

 

a

Thuốc BVTV sinh học

 

8

8

8

 

b

Thuốc BVTV hóa học

 

6

6

6

 

8

Chậu

Cái

25.000

 

 

 

9

Than

Kg

2.700

 

 

 

III

Hệ thống nhà lưới, nhà màng

 

 

 

1

Cột bê tông cốt thép

Cột

30

 

 

cao ≥ 3,5 m

2

Lưới

Bộ

1

 

 

 

3

Dây kẽm

Kg

30

 

 

 

4

Neo

Cái

22

 

 

 

5

Tăng đưa căng cáp

Bộ

12

 

 

 

IV

Hệ thống tưới phun sương (gắn béc treo 3x3m) 1000 m2

 

 

1

Bộ trung tâm

 

 

 

 

 

-

Máy bơm 1HP Q 3 M3/H tại H = 30M

Cái

1

 

 

 

-

Lọc đĩa 1.5” Độ lọc 120 mesh

Cái

1

 

 

 

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

 

 

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

 

 

-

Van xả khí

cái

1

 

 

 

-

Ventury 3/4"

Cái

1

 

 

 

2

Hệ thống đường ống và béc phun sương

 

 

 

-

Ống cấp 1: 49 mm, chịu áp lực ≥ 6 bar

m

100

 

 

 

-

Ống cấp ldpe Ø16 mm Chịu áp lực ≥ 4 bar

m

300

 

 

 

-

Khởi thủy 16

bộ

15

 

 

 

-

Bít ống 16

cái

15

 

 

 

-

Nối dây 16

cái

15

 

 

 

-

Béc phun sương

Cái

110

 

 

 

3

Hệ thống khóa và phụ kiện chịu áp lực ≥ 6 bar

 

 

 

-

Khóa Ø 49

Cái

2

 

 

 

-

Khóa 34

cái

2

 

 

 

-

Khóa Ø27 mm

Cái

2

 

 

 

-

van 16

cái

15

 

 

 

-

Bít ống 16

cái

15

 

 

 

-

Co 49

Cái

25

 

 

 

-

Khóa 49

Cái

2

 

 

 

-

Giảm 49-34

Cái

4

 

 

 

-

Keo dán

Kg

1

 

 

 

-

Ren trong 49

Cái

2

 

 

 

-

Giảm 49-34

cái

4

 

 

 

-

ren trong 27/21

cái

4

 

 

 

-

Ren trong 34

Cái

2

 

 

 

-

Ren ngoài 34

cái

2

 

 

 

-

T49-27

cái

4

 

 

 

-

T49-34

cái

2

 

 

 

-

Keo non

Cuộn

6

 

 

 

-

Cổ dê Ø 50 inox

Cái

2

 

 

 

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

 

 

 

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

 

 

 

-

Bồn ủ phân 0,2 m3

Cái

1

 

 

 

2. Hoa lay ơn (định mức tính cho 1 ha)

STT

Hạng mục

Đơn vị tính

Năm 1

Ghi chú

I

Giống

Củ

11.000

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Urê

Kg

44

 

2

Super lân

Kg

62

 

3

Kali clorua

Kg

30

 

4

Vôi

Kg

90

 

5

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

450

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

3

 

a

Thuốc BVTV sinh học

 

1,8

 

b

Thuốc BVTV hóa học

 

1,2

 

7

Phân bón lá

Kg/lít

0,4

 

III

Hệ thống tưới phun mưa (gắn héc 5x5 m cao 1m)

1

Bộ trung tâm

Bộ

1

 

-

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

1

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 2"

Cái

1

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

2

Hệ thống đường ống

 

 

 

-

ng cấp 1: Ø60 mm

m

160

 

-

Ống 49mm

m

160

 

-

Ống cấp 2: Ø34 mm

m

2500

 

-

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

400

 

3

Hệ thống béc phun

 

 

 

-

Béc phun

Cái

400

 

-

Răng trong 21

cái

400

 

4

Phụ kiện lắp đặt

 

 

 

-

Keo dán

kg

4

 

-

Co 34 -21mm

Cái

50

 

-

Khóa Ø60 mm

Cái

8

 

-

Co Ø60 mm

Cái

20

 

-

Lơi 60

Cái

6

 

-

Giảm 60-49

cái

10

 

-

T 60-34 mm

Cái

50

 

-

T 34-21 mm

Cái

400

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

 

-

T60

cái

20

 

-

T60-34

Cái

2

 

-

T60-27

cái

4

 

-

Răng trong 34

Cái

1

 

-

Răng trong 27/21

cái

4

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Keo non

Cuộn

10

 

-

Cổ dê Ø 70

Cái

2

 

-

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 1m3

Cái

1

 

3. Hoa cúc (định mức tính cho 1 ha)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Cây

40.000

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Urê

Kg

33

 

2

Super lân

Kg

72

 

3

Kali clorua

Kg

18

 

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.100

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

15.000

 

5

Vôi bột

Kg

30

 

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

3

 

a

Thuốc BVTV sinh học

 

2

 

b

Thuốc BVTV hóa học

 

1

 

III

Hệ thống tưới phun mưa

 

 

 

1

Bộ trung tâm

Bộ

1

 

-

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

1

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 2"

Cái

1

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

2

Hệ thống đường ống

 

 

 

-

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

160

 

-

Ống 49mm

m

160

 

-

Ống cấp 2: Ø34 mm

m

2500

 

-

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

400

 

3

Hệ thống béc phun

 

 

 

-

Béc phun

Cái

400

 

-

Răng trong 21

cái

400

 

4

Phụ kiện lp đặt

 

 

 

-

Keo dán

kg

4

 

-

Co 34 -21mm

Cái

50

 

-

Khóa Ø60 mm

Cái

8

 

-

Co Ø60 mm

Cái

20

 

-

Lơi 60

Cái

6

 

-

Giảm 60-49

cái

10

 

-

T 60-34 mm

Cái

50

 

-

T 34-21 mm

Cái

400

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

 

-

T60

cái

20

 

-

T60-34

Cái

2

 

-

T60-27

cái

4

 

-

Răng trong 34

Cái

1

 

-

Răng trong 27/21

cái

4

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Keo non

Cuộn

10

 

-

Cổ dê Ø 70

Cái

2

 

-

Bồn ngâm phân 1m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 1m3

Cái

1

 

4. Hoa vạn thọ (định mức tính cho 1 ha)

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Cây

6.200

 

II

Vật

 

 

 

1

Urê

Kg

30

 

2

Super lân

Kg

450

 

3

Kali clorua

Kg

9

 

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.100

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

15.000

 

5

Vôi bột

Kg

95

 

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

11

 

a

Thuốc BVTV sinh học

 

7

 

b

Thuốc BVTV hóa học

 

4

 

7

Phân bón lá

Kg/lít

0,5

 

8

Bánh dầu

Kg

42

 

9

Nấm đối kháng Trichoderma sp.

Kg

4

 

III

Hệ thống tưới phun (gắn béc 5 x 5m cao 1m)

1

Bộ trung tâm

B

1

 

-

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

1

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 2"

Cái

1

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

2

Hệ thống đường ống

 

-

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

160

 

-

Ống 49mm

m

160

 

-

Ống cấp 2: Ø34 mm

m

2500

 

-

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

400

 

3

Hệ thống béc phun

 

-

Béc phun

Cái

400

 

-

Răng trong 21

cái

400

 

4

Phụ kiện lắp đặt

 

-

Keo dán

kg

4

 

-

Co 34 -21mm

Cái

50

 

-

Khóa Ø60 mm

Cái

8

 

-

Co Ø60 mm

Cái

20

 

-

Lơi 60

Cái

6

 

-

Giảm 60-49

cái

10

 

-

T 60-34 mm

Cái

50

 

-

T 34-21 mm

Cái

400

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

 

-

T60

cái

20

 

-

T60-34

Cái

2

 

-

T60-27

cái

4

 

-

Răng trong 34

Cái

1

 

-

Răng trong 27/21

cái

4

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Keo non

Cuộn

10

 

-

Cổ dê Ø 70

Cái

2

 

-

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 1m3

Cái

1

 

 

PHỤ LỤC VI.

NHÓM CÂY RAU (8 LOẠI CÂY)

1. Rau cải xanh, cải ngọt (định mức tính cho 01 ha)

Khoảng cách trồng: 15 cm x 15 cm. Mật độ: Mật độ: 444.444 cây/ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Kg

6

 

II

Vật tư

 

 

 

1

Urê

Kg

250

 

2

Super lân

Kg

300

 

3

Kali clorua

Kg

60

 

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

5

Vôi

Kg

700

 

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

13

 

a

Thuốc BVTV hóa học

 

8

 

b

Thuốc BVTV sinh học

 

5

 

III

Hệ thống tưới

 

 

 

1

Bộ trung tâm

Bộ

1

 

-

Máy bơm 3 hp, Q = 15 m3/h, H = 30 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

1

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 2"

Cái

1

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

2

Hệ thống đường ống

 

 

 

-

Ống cấp 1: Ø60 mm

m

160

 

-

Ống 49mm

m

160

 

-

Ống cấp 2: Ø34 mm

m

2500

 

-

Ống cấp 3: Ø21 mm

m

400

 

3

Hệ thống béc phun

 

 

 

-

Béc phun

Cái

400

 

-

Răng trong 21

cái

400

 

4

Phụ kiện lắp đặt

 

 

 

-

Keo dán

kg

4

 

-

Co 34 -21mm

Cái

50

 

-

Khóa Ø60 mm

Cái

8

 

-

Co Ø60 mm

Cái

20

 

-

Lơi 60

Cái

6

 

-

Giảm 60-49

cái

10

 

-

T 60-34 mm

Cái

50

 

-

T 34-21 mm

Cái

400

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

 

-

T60

cái

20

 

-

T60-34

Cái

2

 

-

T60-27

cái

4

 

-

Răng trong 34

Cái

1

 

-

Răng trong 27/21

cái

4

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Keo non

Cuộn

10

 

-

Cổ dê Ø 70

Cái

2

 

-

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

 

2. Cây dưa leo (định mức tính cho 01 ha)

Khoảng cách trồng: 70 cm x 30 cm. Mật độ: 47.000 cây/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Kg

0,5

Giống lai F1

lI

Vật tư

 

 

 

1

Urê

Kg

350

 

2

Super lân

Kg

500

 

3

Kali clorua

Kg

170

 

4

Vôi

Kg

1.000

 

5

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

15

 

6

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

18

 

a

Thuốc BVTV sinh học

 

11

 

b

Thuốc BVTV hóa học

 

7

 

8

Cây chà làm giàn

Cây

5.000

 

9

Lưới

Kg

120

 

10

Kẽm

Kg

150

 

II

Hệ thống tưới nhỏ giọt hoặc phun tia (Áp dụng cho 1000 m2)

1

Bộ trung tâm

 

 

 

-

Máy bơm 2 hp, Q = 9 m3/h, H = 25 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 1.5”

Cái

2

 

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 3/4"

Cái

1

 

2

Hệ thống đường ống và dây nhỏ giọt

 

 

 

-

ng cấp 1 Ø49 mm

m

100

 

-

Dây nhỏ giọt khoảng cách lỗ 0.2m, 1 lít/h/lỗ

m

1.800

 

-

Khởi thủy pvc - nhỏ giọt 16

Cái

70

 

-

Nối ống nhỏ giọt

Cái

100

 

3

Hệ thống khóa và phụ kiện

 

 

 

-

Khóa Ø 49

Cái

2

 

-

Khóa Ø34 mm

Cái

2

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Co 49

Cái

20

 

-

Lơi 49

Cái

6

 

-

T49

Cái

10

 

-

Keo dán

Kg

2

 

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

 

-

Ren trong 49

Cái

4

 

-

Giảm 60-49

cái

4

 

-

Giảm 49-34

cái

4

 

-

ren trong 27/21

cái

4

 

-

Ren trong 34

Cái

2

 

-

Ren ngoài 34

cái

2

 

-

T49-27

cái

4

 

-

T49-34

cái

2

 

-

Keo non

Cuộn

6

 

-

Cổ dê Ø 50

Cái

2

 

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 0,2 m3

Cái

1

 

3. Khổ qua (định mức tính cho 01 ha)

Khoảng cách trồng: 0,8 m x 2 m. Mật độ: 7.000 cây/ha (giống F1).

STT

Hạng mục

ĐVT

Slượng

Ghi chú

I

Giống

Kg

1,5

Giống lai F1

II

Vật tư

 

 

 

1

Urê

Kg

300

 

2

Super lân

Kg

340

 

3

Kali clorua

Kg

120

 

4

Vôi

Kg

1.000

 

5

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

15

 

6

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

18

 

a

Thuốc BVTV sinh học

 

11

 

b

Thuốc BVTV hóa học

 

7

 

8

Cây chà làm giàn

Cây

5.000

 

9

Lưới

Kg

120

 

10

Kẽm

Kg

150

 

II

Hệ thống tưới nhỏ giọt hoặc phun tia (Áp dụng cho 1000 m2)

1

Bộ trung tâm

 

 

 

-

Máy bơm 2 hp, Q = 9 m3/h, H = 25 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 1.5”

Cái

2

 

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 3/4"

Cái

1

 

2

Hệ thống đường ống và dây nhỏ giọt

 

 

 

-

Ống cấp 1 Ø49 mm

m

100

 

-

Dây nhỏ giọt khoảng cách lỗ 0.2m, 1 lít/h/lỗ

m

1.800

 

-

Khởi thủy pvc - nhỏ giọt 16

Cái

70

 

-

Nối ống nhỏ giọt

Cái

100

 

3

Hệ thống khóa và phụ kiện

 

 

 

-

Khóa Ø 49

Cái

2

 

-

Khóa Ø34 mm

Cái

2

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Co 49

Cái

20

 

-

Lơi 49

Cái

6

 

-

T49

Cái

10

 

-

Keo dán

Kg

2

 

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

 

-

Ren trong 49

Cái

4

 

-

Giảm 60-49

cái

4

 

-

Giảm 49-34

cái

4

 

-

ren trong 27/21

cái

4

 

-

Ren trong 34

Cái

2

 

-

Ren ngoài 34

cái

2

 

-

T49-27

cái

4

 

-

T49-34

cái

2

 

-

Keo non

Cuộn

6

 

-

Cổ dê Ø 50

Cái

2

 

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 0,2 m3

Cái

1

 

4. Bầu (định mức tính cho 01 ha)

Khoảng cách trồng: 0,5 m x 0,9 m. Mật độ: 4.000 cây/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Gói

80

Hạt giống F1 100 hạt/gói, 80 gói/sào

II

Vật tư

 

 

 

1

Urê

Kg

320

 

2

Super lân

Kg

450

 

3

Kali clorua

Kg

170

 

4

Vôi

Kg

1.000

 

5

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

15

 

6

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

18

 

a

Thuốc BVTV sinh học

Kg/lít

11

 

b

Thuốc BVTV hóa học

Kg/lít

7

 

8

Chà cắm

cây

5.000

 

9

Kẽm

Kg

150

 

10

Lưới cước

Kg

120

 

II

Hệ thống tưới nhỏ giọt (Áp dụng cho 1000 m2)

1

Bộ trung tâm

 

 

 

-

Máy bơm 2 hp, Q = 9 m3/h, H = 25 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 1.5”

Cái

2

 

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

 

 

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 3/4"

Cái

1

 

2

Hệ thống đường ống và dây nhỏ giọt

 

 

 

-

Ống cấp 1 Ø49 mm

m

100

 

-

Dây nhỏ giọt khoảng cách lỗ 0.2m, 1 lít/h/lỗ

m

1.800

 

-

Khởi thủy pvc - nhỏ giọt 16

Cái

70

 

-

Nối ống nhỏ giọt

Cái

100

 

3

Hệ thống khóa và phụ kiện

 

 

 

-

Khóa Ø 49

Cái

2

 

-

Khóa Ø34 mm

Cái

2

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Co 49

Cái

20

 

-

Lơi 49

Cái

6

 

-

T49

Cái

10

 

-

Keo dán

Kg

2

 

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

 

-

Ren trong 49

Cái

4

 

-

Giảm 60-49

cái

4

 

-

Giảm 49-34

cái

4

 

-

ren trong 27/21

cái

4

 

-

Ren trong 34

Cái

2

 

-

Ren ngoài 34

cái

2

 

-

T49-27

cái

4

 

-

T49-34

cái

2

 

-

Keo non

Cuộn

6

 

-

Cổ dê Ø 50

Cái

2

 

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 0,2 m3

Cái

1

 

5. Bí xanh (định mức tính cho 01 ha)

Khoảng cách trồng: 0,5 m x 0,9 m. Mật độ: 4.000 cây/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Gói

80

Hạt giống F1 100 hạt/gói, 80 gói/sào

II

Vật tư

 

 

 

1

Urê

Kg

320

 

2

Super lân

Kg

450

 

3

Kali clorua

Kg

170

 

4

Vôi

Kg

1.000

 

5

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

15

 

6

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

Phân hữu cơ hoai mục

kg

10.000

 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

18

 

a

Thuốc BVTV sinh học

Kg/lít

11

 

b

Thuốc BVTV hóa học

Kg/lít

7

 

8

Chà cắm

cây

5.000

 

9

Kẽm

Kg

150

 

10

Lưới cước

Kg

120

 

II

Hệ thống tưới nhỏ giọt (Áp dụng cho 1000 m2)

 

1

Bộ trung tâm

 

-

Máy bơm 1,5 hp, Q = 7 m3/h, H = 25 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 1.5”

Cái

2

 

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 3/4"

Cái

1

 

2

Hệ thống đường ống và dây nhỏ giọt

 

 

-

Ống cấp 1 Ø49 mm

m

100

 

-

Dây nhỏ giọt khoảng cách lỗ 0.2m, 1 lít/h/lỗ

m

1.400

 

-

Khởi thủy pvc - nhỏ giọt 16

Cái

70

 

-

Nối ống nhỏ giọt

Cái

100

 

3

Hệ thống khóa và phụ kiện

 

-

Khóa Ø 49

Cái

2

 

-

Khóa Ø34 mm

Cái

2

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Co 49

Cái

20

 

-

Lơi 49

Cái

6

 

-

T49

Cái

10

 

-

Keo dán

Kg

2

 

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

 

-

Ren trong 49

Cái

4

 

-

Giảm 60-49

cái

4

 

-

Giảm 49-34

cái

4

 

-

ren trong 27/21

cái

4

 

-

Ren trong 34

Cái

2

 

-

Ren ngoài 34

cái

2

 

-

T49-27

cái

4

 

-

T49-34

cái

2

 

-

Keo non

Cuộn

6

 

-

Cổ dê Ø 50

Cái

2

 

 

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 0,2 m3

Cái

1

 

6. Bí đỏ (định mức tính cho 01 ha)

Khoảng cách trồng: 0,5 m x 0,9 m. Mật độ: 4.000 cây/ha

STT

Hạng mục

ĐVT

Slượng

Ghi chú

I

Giống

Kg

1,3

Hạt giống F1

II

Vật tư

 

 

 

1

Urê

Kg

320

 

2

Super lân

Kg

450

 

3

Kali clorua

Kg

170

 

4

Vôi

Kg

1.000

 

5

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

15

 

6

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

Phân hữu cơ hoai mục

kg

10.000

 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

18

 

a

Thuốc BVTV sinh học

Kg/lít

11

 

b

Thuốc BVTV hóa học

Kg/lít

7

 

8

Chà cắm

cây

5.000

 

9

Kẽm

Kg

150

 

10

Lưới cước

Kg

120

 

II

Hệ thống tưới nhỏ giọt (Áp dụng cho 1000 m2)

 

1

Bộ trung tâm

 

 

 

-

Máy bơm 1,5 hp, Q = 7 m3/h, H = 25 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 1.5”

Cái

2

 

-

Lupbe 49 LD

Cái

1

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 3/4"

Cái

1

 

2

Hệ thống đường ống và dây nhỏ giọt

 

-

Ống cấp 1 Ø49 mm

m

100

 

-

Dây nhỏ giọt khoảng cách lỗ 0.2m, 1 lít/h/lỗ

m

1.400

 

-

Khởi thủy pvc - nhỏ giọt 16

Cái

70

 

-

Nối ống nhỏ giọt

Cái

100

 

3

Hệ thống khóa và phụ kiện

 

-

Khóa Ø 49

Cái

2

 

-

Khóa Ø34 mm

Cái

2

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Co 49

Cái

20

 

-

Lơi 49

Cái

6

 

-

T49

Cái

10

 

-

Keo dán

Kg

2

 

-

Mũi khoan 16mm

cái

1

 

-

Ren trong 49

Cái

4

 

-

Giảm 60-49

cái

4

 

-

Giảm 49-34

cái

4

 

-

ren trong 27/21

cái

4

 

-

Ren trong 34

Cái

2

 

-

Ren ngoài 34

cái

2

 

-

T49-27

cái

4

 

-

T49-34

cái

2

 

-

Keo non

Cuộn

6

 

-

Cổ dê Ø 50

Cái

2

 

-

Bồn ngâm phân 0,5 m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 0,2 m3

Cái

1

 

7. Ớt (định mức tính cho 01 ha)

Khoảng cách trồng: 70 cm x 30 cm. Mật độ: 47.000 cây/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Slượng

Ghi chú

I

Giống

Kg

0,6

Hạt giống F1

II

Vật tư

 

 

 

1

Urê

Kg

200

 

2

Super lân

Kg

340

 

3

Kali clorua

Kg

120

 

4

Vôi

Kg

1.000

 

5

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

15

 

6

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

600

 

Phân hữu cơ hoai mục;

Kg

10.000

 

7

Thuốc BVTV

Kg/lít

18

 

a

Thuốc BVTV sinh học

 

11

 

b

Thuốc BVTV hóa học

 

7

 

II

Hệ thống tưới nhỏ giọt (Áp dụng cho 1000 m2)

 

1

Bộ trung tâm 2"

Bộ

1

 

-

Máy bơm 3 hp, Q = 14 m3/h, H = 25 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

1

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 2"

Cái

1

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

2

Hệ thống đường ống và dây nhỏ giọt

 

-

Ống cấp 1 Ø60 mm

m

160

 

-

Ống 49mm

m

160

 

-

Dây nhỏ giọt khoảng cách lỗ 0.2m, 1 lít/h/lỗ

m

15.000

 

-

Nối dây nhỏ giọt

cái

200

 

-

Khởi thủy pvc - nhỏ giọt 16

Cái

300

 

3

Hệ thống khóa và phụ kiện

 

-

Khóa Ø60

Cái

8

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Khóa Ø34 mm

Cái

10

 

-

Co 60

cái

20

 

-

Lơi 60

Cái

6

 

-

Co 49

Cái

10

 

-

T60

cái

20

 

-

T60-49

cái

8

 

-

T49

Cái

10

 

-

Giảm 60-49

cái

10

 

-

Giảm 49-34

cái

10

 

-

Nối ống nhỏ giọt

Cái

150

 

-

Keo dán

Kg

4

 

-

Mũi khoan 16mm

cái

2

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

 

-

T60-34

Cái

2

 

-

T60-27

cái

4

 

-

Răng trong 34

Cái

2

 

-

Răng trong 27/21

cái

4

 

-

Keo non

Cuộn

10

 

-

Cổ dê Ø 70

Cái

2

 

-

Bồn ngâm phân 1 m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 1 m3

Cái

1

 

8. Đậu rau (định mức tính cho 01 ha)

Khoảng cách trồng: 10 cm x 30 cm. Mật độ: 350.000 cây/ha.

STT

Hạng mục

ĐVT

Số lượng

Ghi chú

I

Giống

Kg

0,6

Hạt giống F1

II

Vật tư

 

 

 

1

Urê

Kg

200

 

2

Super lân

Kg

350

 

3

Kali clorua

Kg

100

 

4

(Chọn 1 trong 2 loại phân hữu cơ)

Phân hữu cơ vi sinh

Kg

1.000

 

Phân hữu cơ hoai mục

Kg

10.000

 

5

Vôi

Kg

1.000

 

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

18

 

a

Thuốc BVTV sinh học

 

11

 

b

Thuốc BVTV hóa học

 

7

 

7

Cây chà làm giàn

Cây

5.000

 

8

Lưới

Kg

120

 

9

Kẽm

Kg

150

 

10

Màng phủ nông nghiệp

Cuộn

15

 

II

Hệ thống tưới nhỏ giọt (Áp dụng cho 1000 m2)

 

1

Bộ trung tâm

Bộ

1

 

-

Máy bơm 3 hp, Q = 14 m3/h, H = 25 m

Cái

1

 

-

Lọc đĩa 2”

Cái

1

 

-

Lupbe 60 LD

Cái

1

 

-

Van xả khí

cái

1

 

-

Ventury 2"

Cái

1

 

-

Ống gân cổ trâu Ø60

m

5

 

-

Đồng hồ đo áp lực nước 1/4”

Cái

2

 

2

Hệ thống đường ống và dây nhỏ giọt

 

-

Ống cấp 1 Ø60 mm

m

160

 

-

Ống 49mm

m

160

 

-

Dây nhỏ giọt khoảng cách lỗ 0.2m, 1 lít/h/lỗ

m

15.000

 

-

Nối dây nhỏ giọt

cái

200

 

-

Khởi thủy pvc - nhỏ giọt 16

Cái

300

 

3

Hệ thống khóa và phụ kiện

 

 

 

-

Khóa Ø60

Cái

8

 

-

khóa 27

cái

2

 

-

Khóa Ø34 mm

Cái

10

 

-

Co 60

cái

20

 

-

Lơi 60

Cái

6

 

-

Co 49

Cái

10

 

-

T60

cái

20

 

-

T60-49

cái

8

 

-

T49

Cái

10

 

-

Giảm 60-49

cái

10

 

-

Giảm 49-34

cái

10

 

-

Nối ống nhỏ giọt

Cái

150

 

-

Keo dán

Kg

4

 

-

Mũi khoan 16mm

cái

2

 

-

Ren trong Ø60

Cái

4

 

-

Ren ngoài Ø60

Cái

2

 

-

T60-34

Cái

2

 

-

T60-27

cái

4

 

-

Răng trong 34

Cái

2

 

-

Răng trong 27/21

cái

4

 

-

Keo non

Cuộn

10

 

-

Cổ dê Ø 70

Cái

2

 

-

Bồn ngâm phân 1m3

Cái

1

 

-

Bồn hòa phân 1m3

Cái

1

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 37/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật một số cây trồng tại tỉnh Đồng Nai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.622

DMCA.com Protection Status
IP: 3.142.172.190
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!