STT
|
Số ký hiệu và ngày ban hành văn
bản
|
Trích yếu nội dung
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I
|
Quyết định của UBND thành phố Hà Nội
|
1.
|
104/2007/QĐ-UBND ngày 25/9/2007
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ
quan quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội trong công tác quản lý Văn phòng
đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực
thương mại và thương mại đặc thù
|
Được thay thế bởi Quyết định 17/2011/QĐ-UBND ngày 19/05/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa
cơ quan quản lý nhà nước của Thành phố Hà Nội trong công tác quản lý Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực
thương mại và thương mại đặc thù
|
29/05/2011
|
2.
|
103/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán
hàng đa cấp trên địa bàn Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 16/2011/QĐ-UBND ngày
18/05/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành quy chế phối hợp
quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
28/05/2011
|
3.
|
132/2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2007
|
V/v Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm học thêm trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 14/2011/QĐ-UBND ngày
08/04/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý
dạy thêm học thêm trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
18/04/2011
|
4.
|
31/2007/QĐ-UBND ngày 14/3/2007
|
V/v ban hành “Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình
quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn Thành phố Hà Nội”.
|
Được thay thế bởi Quyết định 12/2011/QĐ-UBND ngày
09/03/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quy
trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn Thành
phố Hà Nội.
|
19/03/2011
|
5.
|
51/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008
|
V/v phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã
hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 - 2010
|
Được thay thế bởi Quyết định 11/2011/QĐ-UBND ngày
02/03/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định phân cấp
quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn Thành phố Hà
Nội giai đoạn 2011 - 2015
|
12/03/2011
|
6.
|
79/2009/QĐ-UBND ngày 11/6/2009
|
V/v sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định
51/2008/QĐ-UBND về việc phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế -
xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
Được thay thế bởi Quyết định 11/2011/QĐ-UBND ngày
02/03/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định phân cấp
quản lý nhà nước một số lĩnh vực kinh tế - xã hội trên địa bàn Thành phố Hà
Nội giai đoạn 2011 - 2015
|
12/03/2011
|
7.
|
483/QĐ-UBND ngày 01/9/2008
|
V/v phê duyệt điều chỉnh mức hỗ trợ ảnh hưởng môi trường
tại Khu xử lý chất thải Kiêu Kỵ, huyện Gia Lâm.
|
Được thay thế bởi Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày 25/01/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành quy định mức hỗ trợ ảnh hưởng
môi trường đối với các Khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
04/02/2011
|
8.
|
5449/QĐ-UBND ngày 22/10/2009
|
V/v phê duyệt mức hỗ trợ ảnh hưởng môi trường đối với Khu
xử lý chất thải rắn Xuân Sơn, thị xã Sơn Tây (giai đoạn 1).
|
Được thay thế bởi Quyết định 03/2011/QĐ-UBND ngày
25/01/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành quy định mức hỗ trợ
ảnh hưởng môi trường đối với các Khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn Thành
phố Hà Nội
|
04/02/2011
|
9.
|
54/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
V/v ban hành Quy định một số điều quản lý chi phí đầu tư
xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước do UBND Thành phố Hà Nội quản lý.
|
Được thay thế bởi Quyết định 02/2011/QĐ-UBND ngày 10/01/2011
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một số nội
dung Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do
Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội quản lý
|
20/01/2011
|
10.
|
1592/QĐ-UBND ngày 7/4/2009
|
V/v ban hành chuẩn nghèo, cận nghèo thành phố Hà Nội giai
đoạn 2009 - 2013 của UBND Thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 01/2011/QĐ-UBND ngày
10/01/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Chuẩn nghèo,
cận nghèo Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015
|
20/01/2011
|
11.
|
124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009
|
Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành
phố Hà Nội năm 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
|
Được thay thế bởi Quyết định 59/2010/QĐ-UBND ngày
28/12/2010 về Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 do Ủy
ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
|
01/01/2011
|
12
|
1526/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004
|
Về việc quy định số lượng, chức vụ, chức danh, chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn thuộc thành phố Hà
Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ngày
17/12/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định số lượng,
chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn thuộc Thành phố Hà Nội
|
27/12/2010
|
13.
|
196/2004/QĐ-UB ngày 29/12/2004
|
“Về việc ban hành Hướng dẫn thực hiện Nghị định
121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số
34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Liên Bộ: Nội vụ, Tài chính,
LĐTB&XH về chế độ, chính sách đối với CBCC xã, phường, thị trấn”
|
Được thay thế bởi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ngày
17/12/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định số lượng,
chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn thuộc thành phố Hà Nội
|
17/12/2010
|
14.
|
28/2005/QĐ-UB ngày 03/3/2005
|
V/v sửa đổi một số điểm của quyết định số 196/2004/QĐ-UB
ngày 29/12/2004 của UBND thành phố hướng dẫn thực hiện Nghị định số
121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ về chế độ đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn
|
Được thay thế bởi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ngày
17/12/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định số lượng,
chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường,
thị trấn thuộc thành phố Hà Nội
|
17/12/2010
|
15.
|
52/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008
|
V/v phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc thành phố Hà Nội
giai đoạn 2009 - 2010
|
Được thay thế bởi Quyết định 55/2010/QĐ-UBND ngày
15/12/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định
phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi
ngân sách thuộc Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015
|
01/01/2011
|
16.
|
53/2008/QĐ-UBND ngày 16/12/2008
|
V/v ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2009 - 2010.
|
Được thay thế bởi Quyết định 55/2010/QĐ-UBND ngày 15/12/2010
của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định phân cấp nguồn
thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn
thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách thuộc
Thành phố Hà Nội giai đoạn 2011 - 2015
|
01/01/2011
|
17.
|
38/2008/QĐ-UBND ngày 22/10/2008
|
V/v ban hành “Quy định về quản lý nhà nước đối với các
hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn Thành phố
|
Được thay thế bởi Quyết định 54/2010/QĐ-UBND ngày
19/11/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về
hoạt động đo đạc và bản đồ, sử dụng sản phẩm đo đạc và bản đồ trên địa bàn
Thành phố Hà Nội
|
29/11/2010
|
18.
|
3021/QĐ-UBND ngày 31/7/2007
|
V/v nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất
sắc đối với cán bộ, công chức, viên chức và lao động hợp đồng trong các đơn
vị thuộc UBND thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 53/2010/QĐ-UBND ngày
18/11/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định
nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và lao
động hợp đồng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội lập thành tích
xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
28/11/2010
|
19.
|
45/2008/QĐ-UBND ngày 28/10/2008
|
Về việc kê khai tài sản, thu nhập của người có nghĩa vụ
phải kê khai thuộc các cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 52/2010/QĐ-UBND ngày
25/10/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc kê khai tài sản, thu
nhập của người có nghĩa vụ phải kê khai thuộc các cơ quan, đơn vị thuộc Thành
phố Hà Nội
|
04/11/2010
|
20.
|
13/2008/QĐ-UBND ngày 23/9/2008
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tư pháp thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 51/2010/QĐ-UBND ngày
18/10/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hành và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Thành phố Hà Nội
|
28/10/2010
|
21.
|
3632/QĐ-UBND ngày 17/7/2009
|
V/v ban hành mức thu đối với các đối tượng cai nghiện tự
nguyện tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của Thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 49/2010/QĐ-UBND ngày
22/09/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc ban hành định mức thu
đối với các đối tượng cai nghiện tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội
của Thành phố Hà Nội
|
01/10/2010
|
22.
|
1067/QĐ-UBND ngày 04/3/2009
|
V/v thành lập Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã,
phường, thị trấn
|
Được thay thế bởi Quyết định 48/2010/QĐ-UBND ngày
22/09/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc thành lập Đội hoạt
động xã hội Tình nguyện cấp xã, phường, thị trấn
|
01/10/2010
|
23.
|
3591/QĐ-UBND ngày 15/7/2009
|
V/v quy định chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm
việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau
cai nghiện ma túy.
|
Được thay thế bởi Quyết định 47/2010/QĐ-UBND ngày
22/09/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định chế độ phụ
cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma
túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy; Cán bộ, viên chức của Chi
cục phòng chống tệ nạn xã hội
|
01/10/2010
|
24
|
3631/QĐ-UBND ngày 17/7/2009
|
V/v áp dụng Thông tư Liên tịch số
117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội đối với người bán dâm, người nghiện ma túy chữa trị,
cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của Thành phố Hà
Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 46/2010/QĐ-UBND ngày
22/09/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định mức
đóng góp, chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị,
cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Giáo dục Lao động xã hội của Thành phố Hà
Nội
|
01/10/2010
|
25.
|
25/2005/QĐ-UB ngày 18/02/2005
|
V/v ban hành Quy chế quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn
thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 44/2010/QĐ-UBND ngày
10/09/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
20/09/2010
|
26.
|
44/2008/QĐ-UBND ngày 10/7/2008
|
V/v Quy chế quản lý cụm sản xuất làng nghề tập trung trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 44/2010/QĐ-UBND ngày
10/09/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
20/09/2010
|
27.
|
92/2003/QĐ-UB ngày 05/8/2003
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố
|
Được thay thế bởi Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ngày
30/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
09/09/2010
|
28.
|
133/2003/QĐ-UB ngày 22/10/2003
|
V/v ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn trên
địa bàn thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 42/2010/QĐ-UBND ngày
30/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
09/09/2010
|
29.
|
202/2006/QĐ-UBND ngày 16/11/2006
|
V/v ban hành Quy chế về quản lý vật liệu nổ công nghiệp
trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 40/2010/QĐ-UBND ngày
24/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế về
quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
04/09/2010
|
30.
|
47/2007/QĐ-UBND ngày 25/4/2007
|
V/v ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ
môi trường Hà Nội.
|
Được thay thế bởi Quyết định 38/2010/QĐ-UBND ngày
23/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Điều lệ Tổ chức và
hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Hà Nội
|
03/09/2010
|
31
|
217/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006
|
V/v liên thông giải quyết một số thủ tục hành chính trong
quản lý các dự án đầu tư và xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ngày
20/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
30/08/2010
|
32.
|
15/2007/QĐ-UBND ngày 23/01/2007
|
V/v đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử
dụng đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ngày
20/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
30/08/2010
|
33.
|
22/2007/QĐ-UBND ngày 09/02/2007
|
V/v Quy định về quy trình giải quyết một số thủ tục hành
chính trong quản lý các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà
nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ngày
20/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
30/08/2010
|
34.
|
60/2009/QĐ-UB ngày 09/04/2009
|
V/v Ban hành Quy định về quản lý các dự án đầu tư xây dựng
công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước của UBND Thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ngày
20/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
30/08/2010
|
35.
|
06/2008/QĐ-UBND ngày 9/9/2008
|
V/v quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội.
|
Được thay thế bởi Quyết định 36/2010/QĐ-UBND ngày
16/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Tài nguyên và
Môi trường Thành phố Hà Nội
|
26/08/2010
|
36.
|
195/QĐ-UB ngày 22/11/2005
|
Về việc cấp phép thăm dò, khai thác tài nguyên nước, xã
nước thải vào nguồn nước; cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn
Thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 35/2010/QĐ-UBND ngày
16/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định về việc cấp
phép khai thác tài nguyên nước, xả nước thải vào lưu vực nguồn nước trên địa
bàn Thành phố Hà Nội
|
31/8/2010
|
37.
|
27/2006/QĐ-UB ngày 14/3/2006
|
Về việc ban hành Quy định về giải thể, xóa tên hợp tác xã
trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 33/2010/QĐ-UBND ngày
12/08/2010 ban hành Quy định về giải thể, xóa tên hợp tác xã trên địa bàn
thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành.
|
22/8/2010
|
38.
|
40/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008
|
Về việc ban hành giá trị xây mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến
trúc trên địa bàn thành phố Hà Nội do UBND thành phố Hà Nội
|
Được thay thế bởi Quyết định 32/2010/QĐ-UBND ngày
04/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành giá xây dựng
mới nhà ở, nhà tạm, vật kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ
trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố
|
01/08/2010
|
II. Quyết định của UBND tỉnh Hà Tây
|
39.
|
1457/2007/QĐ-UBND ngày 13/8/2007
|
V/v ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn
tỉnh Hà Tây
|
Được thay thế bởi Quyết định 14/2011/QĐ-UBND ngày
08/04/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý
dạy thêm học thêm trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
18/04/2011
|
40.
|
2327/2006/QĐ-UB ngày 26/12/2006
|
V/v thực hiện chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức
xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Tây
|
Được thay thế bởi Quyết định 57/2010/QĐ-UBND ngày
17/12/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc quy định số lượng,
chức vụ, chức danh, chế độ, chính sách với cán bộ, công chức xã, phường, thị
trấn thuộc Thành phố Hà Nội
|
27/12/2010
|
41.
|
872/2005/QĐ-UBND ngày 13/7/2005
|
V/v đầu tư xây dựng và quản lý hoạt động các cụm công
nghiệp, điểm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp làng nghề trên địa bàn tỉnh
Hà Tây
|
Được thay thế bởi Quyết định 44/2010/QĐ-UBND ngày
10/09/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
20/09/2010
|
42.
|
1682/QĐ-UBND ngày 12/9/2007
|
V/v ban hành quy định về quản lý hoạt động tại các cụm
công nghiệp, điểm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp làng nghề trên địa bàn
tỉnh Hà Tây
|
Được thay thế bởi Quyết định 44/2010/QĐ-UBND ngày
10/09/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành Quy định quản lý cụm
công nghiệp trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
20/09/2010
|
43.
|
902/2003/QĐ-UB ngày 01/7/2003
|
V/v ban hành Quy định về tổ chức, hoạt động của thôn, tổ
dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Tây
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày
30/8/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế tổ
chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
09/09/2010
|
44.
|
753/QĐ-UB ngày 04/5/2006
|
V/v tiếp nhận, thẩm định các dự án đầu tư xây dựng khu đô
thị mới, khu nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Tây
|
Được thay thế bởi Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ngày
20/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
31/08/2010
|
45.
|
2377/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006
|
V/v ban hành Quy chế phối hợp trong tiếp nhận, hỗ trợ
triển khai và quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Tây theo Luật Đầu
tư; các Luật chuyên ngành, Nghị định hướng dẫn và văn bản pháp luật hiện hành
có liên quan
|
Được thay thế bởi Quyết định 37/2010/QĐ-UBND ngày
20/08/2010 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy định một
số nội dung về quản lý các dự án đầu tư trên địa bàn Thành phố Hà Nội
|
31/08/2010
|