Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 31/2019/QĐ-UBND Định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng vật nuôi tỉnh Kon Tum
Số hiệu:
|
31/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Hòa
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 31/2019/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 31
tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản Quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày
24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-TTg ngày 22 tháng
02 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp
công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp
khác của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 255/TTr-SNN ngày 02 tháng 12 năm 2019 và Công văn số
2411/SNN-KH ngày 20 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng,
vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có các định mức kèm theo).
Điều 2. Định
mức kinh tế - kỹ thuật một số loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Kon
Tum quy định tại Điều 1 Quyết định này làm cơ sở cho việc lập, chấp hành và
quyết toán kinh phí khuyến nông sử dụng nguồn ngân sách địa phương; đồng thời
làm cơ sở cho việc lập, thẩm định và phê duyệt các chương trình, dự án khuyến
nông của địa phương và các hoạt động dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
nhà nước thuộc lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2020 và thay thế Quyết định số
52/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về
việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật một số loại cây trồng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum. Đối với các loại cây trồng, vật nuôi chưa có định mức kinh tế kỹ thuật
tại Quyết định này thì các đơn vị, địa phương vận dụng theo định mức kinh kế kỹ
thuật, quy trình kỹ thuật của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Trồng
trọt, Trung tâm Khuyến nông quốc gia và các Bộ, ngành Trung ương có liên quan.
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị
có liên quan theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này và định
kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 4. Giám
đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Bộ Tài chính
(b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT
(b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy
(b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ
Việt Nam
tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
-
Các Sở,
ban ngành, đơn vị thuộc tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố Kon Tum;
-
Báo Kon Tum;
- Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh;
- Công báo UBND tỉnh:
- Chi cục Văn Thư - Lưu trữ tỉnh;
- CVP, các PVP UBND
tỉnh;
- Cổng thông tin
điện tử;
- Lưu VT, TNNN4.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Hòa
|
PHỤ
LỤC:
ĐỊNH
MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÁC LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI CHỦ YẾU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
(Kèm
theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm2019 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kon Tum)
1.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LÚA THUẦN
Quy mô: 01 ha; Năng suất
vụ Đông xuân: 65 tạ/ha; vụ mùa: 60 tạ/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Vụ Đông xuân
|
|
|
|
-
|
Giống lúa
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
-
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
|
-
|
Phân Lân
|
Kg
|
550
|
|
-
|
Phân Kali
|
Kg
|
150
|
|
-
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật:
+ Trừ cỏ
|
Kg, lít
|
2
|
|
+ Trừ sâu, bệnh
|
Kg, lít
|
2
|
|
2
|
Vụ Mùa
|
|
|
|
-
|
Giống lúa
|
Kg
|
120
|
|
-
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
-
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
|
-
|
Phân Lân
|
Kg
|
550
|
|
-
|
Phân Kali
|
Kg
|
150
|
|
-
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật:
+ Trừ cỏ
|
Kg, lít
|
2
|
|
+ Trừ sâu, bệnh
|
Kg, lít
|
3
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
30
|
|
2
|
Gieo trồng:
|
|
|
|
-
|
Ngâm, ủ, sạ
|
Công
|
5
|
|
-
|
Ngâm, ủ, làm mạ, cấy
|
Công
|
40
|
|
3
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
-
|
Dặm, tỉa, làm cỏ, tưới
tiêu, ….
|
Công
|
45
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
5
|
|
4
|
Thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cắt lúa
|
Công
|
25
|
|
-
|
Tuốt lúa
|
Công
|
5
|
|
-
|
Phơi
|
Công
|
3
|
|
5
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
11,45
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
6,5
|
|
*
|
Trường hợp làm bằng máy
|
|
|
|
-
|
Làm đất: + Cày
|
Ca máy
|
1
|
|
+
Phay
|
Ca máy
|
1,5
|
|
-
|
Tuốt hạt
|
Ca máy
|
0,3
|
|
-
|
Máy gặt đập liên hợp
|
Ca máy
|
0,5
|
|
2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY LÚA LAI
Quy mô: 01 ha; Năng suất vụ Đông xuân: 70
tạ/ha; vụ Mùa: 65 tạ/ha
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Vụ Đông xuân
|
|
|
|
-
|
Giống lúa
|
Kg
|
50
|
|
-
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
tấn
|
10
|
|
-
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
|
-
|
Phân Lân
|
Kg
|
550
|
|
-
|
Phân Kali
|
Kg
|
200
|
|
-
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật:
+ Trừ cỏ
|
Kg, lít
|
2
|
|
+ Trừ sâu, bệnh
|
Kg, lít
|
2
|
|
2
|
Vụ Mùa
|
|
|
|
-
|
Giống lúa
|
Kg
|
50
|
|
-
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
tấn
|
10
|
|
-
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
|
-
|
Phân Lân
|
Kg
|
550
|
|
-
|
Phân Kali
|
Kg
|
200
|
|
-
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật:
+ Trừ cỏ
|
Kg, lít
|
2
|
|
+ Trừ sâu, bệnh
|
Kg, lít
|
3
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
Công
|
30
|
|
2
|
Gieo trồng:
|
|
|
|
-
|
Ngâm, ủ, sạ
|
Công
|
5
|
|
-
|
Ngâm, ủ, làm mạ, cấy
|
Công
|
38
|
|
3
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
8
|
|
-
|
Dặm, tỉa, làm cỏ, tưới
tiêu, ….
|
Công
|
45
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
6
|
|
4
|
Thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Cắt lúa
|
Công
|
26
|
|
-
|
Tuốt lúa
|
Công
|
5
|
|
-
|
Phơi
|
Công
|
3,5
|
|
5
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
11,5
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
7
|
7 tấn.km vụ ĐX và 6,5
tấn.km vụ mùa
|
*
|
Trường hợp làm bằng
máy
|
|
|
|
-
|
Làm đất: + Cày
|
Ca máy
|
1
|
|
+
Phay
|
Ca máy
|
1,5
|
|
-
|
Tuốt hạt
|
Ca máy
|
0,3
|
|
-
|
Máy gặt đập liên hợp
|
Ca máy
|
0,5
|
|
3.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY NGÔ LAI
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách trồng: 25 x 70cm;
Năng suất vụ Đông xuân: 60 tạ/ha; vụ mùa: 65 tạ/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Vụ Đông xuân
|
|
|
|
-
|
Hạt giống
|
Kg
|
20
|
|
-
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
tấn
|
10
|
|
-
|
Phân Urê
|
Kg
|
450
|
|
-
|
Phân Lân
|
Kg
|
600
|
|
-
|
Phân Kali
|
Kg
|
200
|
|
-
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật:
+ Trừ cỏ
|
Kg, lít
|
1
|
|
+ Trừ sâu, bệnh
|
Kg, lít
|
1,5
|
|
+ Trừ kiến, mối
|
Kg, lít
|
10
|
|
2
|
Vụ Mùa
|
|
|
|
-
|
Hạt giống
|
Kg
|
20
|
|
-
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
-
|
Phân Urê
|
Kg
|
450
|
|
-
|
Phân Lân
|
Kg
|
600
|
|
-
|
Phân Kali
|
Kg
|
200
|
|
-
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật:
+ Trừ cỏ
|
Kg, lít
|
2
|
|
+ Trừ sâu, bệnh
|
Kg, lít
|
2
|
|
+ Trừ kiến, mối
|
Kg, lít
|
10
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất: + Phát dọn
thực bì
|
Công
|
10
|
|
+ Cuốc
hốc
|
Công
|
10
|
|
2
|
Gieo trồng
|
Công
|
10
|
|
3
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
12
|
|
-
|
Làm cỏ, vun gốc, tưới
tiêu
|
Công
|
45
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
6
|
|
4
|
Thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Bẻ bắp
|
Công
|
10
|
|
-
|
Tách hạt
|
Công
|
15
|
|
-
|
Phơi
|
Công
|
5
|
|
5
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
11,75
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
6
|
6 tấn.km vụ Đông xuân
và 6,5 với vụ mùa
|
*
|
Trường hợp làm bằng
máy
|
|
|
|
-
|
Làm đất: + Cày
|
Ca máy
|
0,5
|
|
+
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
-
|
Tách hạt
|
Ca máy
|
0,3
|
|
-
|
Sấy
|
Ca máy
|
1
|
|
4.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẮN CAO SẢN
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng 8-10
tháng; Khoảng cách trồng: 80 cm x 100cm; Năng suất đạt: 30 tấn tươi/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Hom giống
|
Hom
|
12.000
|
|
2
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
12
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
200
|
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
350
|
|
5
|
Phân Kali
|
Kg
|
200
|
|
6
|
Vôi
|
Kg
|
400
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Thuốc trừ cỏ
|
Kg, lít
|
1
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Kg, lít
|
2
|
|
-
|
Thuốc trừ kiến, mối
|
Kg, lít
|
8
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Phát dọn thực bì
|
Công
|
10
|
|
-
|
Cuốc hốc
|
Công
|
10
|
|
2
|
Gieo trồng
|
Công
|
10
|
|
3
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
12
|
|
-
|
Làm cỏ, vun gốc, ….
|
Công
|
45
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
4
|
|
4
|
Thu hoạch
|
Công
|
40
|
|
5
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
13,15
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
30
|
|
*
|
Trường hợp làm bằng
máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
1
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
2
|
|
5.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT RAU ĂN LÁ (Cải xanh, cải ngọt, …)
Quy mô: 01 ha; Thời
gian sinh trưởng: 30-40 ngày; Năng suất đạt: 30 tấn/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Hạt giống
|
Kg
|
5-6
|
|
2
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Tấn
|
1,5
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
60
|
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
120
|
|
5
|
Phân Kali
|
Kg
|
90
|
|
6
|
Phân bón lá
|
Kg, lít
|
2
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg, lít
|
1
|
|
-
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg, lít
|
1
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
35
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,4
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Làm luống
|
Công
|
20
|
|
3
|
Gieo trồng
|
Công
|
10
|
|
4
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
10
|
|
-
|
Làm cỏ, vun xới, tưới
nước, …
|
Công
|
45
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
4
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
25
|
|
6
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
2,27
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
30
|
|
6.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY DÂU TÂY
Quy mô 01 ha; Khoảng cách: 30cm x 30cm; Năng
suất: 90 tạ/ha/năm.
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
90.000
|
|
2
|
Vật tư năm thứ 1
|
|
|
|
-
|
Phân Urê
|
Kg
|
225
|
|
-
|
Phân Lân
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Phân Kali
|
Kg
|
390
|
|
-
|
Vôi
|
Kg
|
1.600
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
125
|
|
-
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg, lít
|
5
|
|
-
|
Màng phủ nông nghiệp
|
Cuộn
|
25
|
Dài 400m, rộng 1m
|
3
|
Vật tư năm thứ 2
|
|
|
|
-
|
Phân Urê
|
Kg
|
225
|
|
-
|
Phân Lân
|
Kg
|
500
|
|
-
|
Phân Kali
|
Kg
|
390
|
|
-
|
Phân hữu cơ sinh học
|
Kg
|
125
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg, lít
|
3
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
30
|
|
-
|
Máy
|
Ca máy
|
2
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
6
|
|
3
|
Trải bạt
|
Công
|
2
|
|
4
|
Gieo trồng
|
Công
|
35
|
|
5
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Năm thứ 1
|
Công
|
124
|
|
+
|
Bón phân
|
Công
|
12
|
4 công/đợt x 3đợt/năm
|
+
|
Làm cỏ
|
Công
|
10
|
|
+
|
Tưới nước
|
Công
|
60
|
|
+
|
Tỉa lá
|
Công
|
30
|
|
+
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
12
|
1 tháng/lần x 12
tháng
|
-
|
Năm thứ 2
|
Công
|
124
|
|
+
|
Bón phân
|
Công
|
12
|
4 công/đợt x 3đợt/năm
|
+
|
Làm cỏ
|
Công
|
10
|
|
+
|
Tưới nước
|
Công
|
60
|
|
+
|
Tỉa lá
|
Công
|
30
|
|
+
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
12
|
1 tháng/lần x 12
tháng
|
6
|
Thu hoạch
|
|
|
|
-
|
Năm thứ 1
|
Công
|
75
|
03 ngày thu 1 lần
|
-
|
Năm thứ 2
|
Công
|
75
|
03 ngày thu 1 lần
|
7
|
Đóng gói sản phẩm
|
Công
|
20
|
10 công/năm
|
8
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón: + Năm thứ 1
|
Tấn x km
|
12,84
|
|
|
+
Năm thứ 2
|
Tấn x km
|
1,24
|
|
-
|
Sản phẩm: + Năm thứ 1
|
Tấn x km
|
0,9
|
|
|
+
Năm thứ 2
|
Tấn x km
|
0,9
|
|
7. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT CÂY CÀ CHUA
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 65 - 70
ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 70cm; Năng suất: 30 tấn/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống: - Hạt giống
|
Gam
|
250
|
|
hoặc - Cây giống
|
Cây
|
30.000
|
|
2
|
Phân bón hữu cơ sinh
học
|
Tấn
|
2
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
600
|
|
5
|
Phân Kali
|
Kg
|
300
|
|
6
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg, lít
|
2
|
|
-
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg, lít
|
2
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
30
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,4
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Làm luống
|
Công
|
12
|
|
3
|
Gieo trồng
|
Công
|
19
|
|
4
|
Làm giàn
|
Công
|
15
|
|
5
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm cỏ, vun xới, tưới
tiêu, …
|
Công
|
60
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
4
|
|
6
|
Thu hoạch
|
Công
|
25
|
|
7
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
3,65
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
30
|
|
8. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT CÂY SÚP LƠ
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 100 - 125
ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 50cm; Năng suất đạt: 20 tấn/ha
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống: - Hạt giống
|
Gam
|
400
|
|
hoặc - Cây giống
|
Cây
|
30.000
|
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
170
|
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
250
|
|
4
|
Phân Kali
|
Kg
|
100
|
|
5
|
Phân bón hữu cơ sinh
học
|
Tấn
|
02
|
|
6
|
Phân bón lá
|
Kg, lít
|
5
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg, lít
|
5
|
|
-
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg, lít
|
5
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
30
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,4
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Làm luống
|
Công
|
17
|
|
3
|
Gieo trồng
|
Công
|
27
|
|
4
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm cỏ, vun xới, tưới
tiêu, …
|
Công
|
60
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
12
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
20
|
|
6
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
2,7
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
20
|
|
9.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY SU HÀO
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 110-130
ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 50cm; Năng suất đạt: 20 tấn/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống: - Hạt giống
|
Gam
|
400
|
|
hoặc - Cây giống
|
Cây
|
40.000
|
|
2
|
Phân bón hữu cơ sinh
học
|
tấn
|
1,5
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
550
|
|
5
|
Phân Kali
|
Kg
|
200
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg, lít
|
5
|
|
-
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg, lít
|
5
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
30
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,4
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Làm luống
|
Công
|
24
|
|
3
|
Gieo trồng
|
Công
|
21
|
|
4
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm cỏ, vun xới, tưới
tiêu, …
|
Công
|
60
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
12
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
18
|
|
6
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
2,45
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
20
|
|
10. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT KHOAI TÂY
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng 90-100
ngày; Khoảng cách trồng: 30cm x 70cm; Mật độ: 45.000 cây/ha; Năng suất đạt: 25
tấn/ha
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Củ giống
|
Kg
|
1.200
|
|
2
|
Phân bón hữu cơ hoai
mục
|
Tấn
|
10
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
330
|
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
600
|
|
5
|
Phân Kali
|
Kg
|
250
|
|
6
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg, lít
|
3
|
|
-
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg, lít
|
5
|
|
-
|
Thuốc trừ kiến, mối
|
Kg, lít
|
10
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
30
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,5
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Làm luống
|
Công
|
12
|
|
3
|
Gieo trồng
|
Công
|
36
|
|
4
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm cỏ, vun gốc, tưới
tiêu
|
Công
|
60
|
|
-
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Công
|
4
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
30
|
|
6
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Củ giống
|
Tấn x km
|
1
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
11,68
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
25
|
|
11. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT CÂY KHỔ QUA
Quy mô: 1 ha; Thời gian sinh trưởng: 85-120
ngày; Khoảng cách trồng: 35cm - 80cm; Năng suất đạt: 35 tấn/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống: - Hạt giống
|
Kg
|
2,5
|
|
hoặc - Cây giống
|
Cây
|
30.000
|
|
2
|
Phân bón hữu cơ sinh
học
|
Tấn
|
1,5
|
|
3
|
Phân bón lá
|
Kg
|
3
|
|
4
|
Phân Urê
|
Kg
|
300
|
|
5
|
Phân Lân
|
Kg
|
350
|
|
6
|
Phân Kali
|
Kg
|
300
|
|
7
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg, lít
|
5
|
|
-
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg, lít
|
5
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
30
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,4
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Làm luống
|
Công
|
16
|
|
3
|
Gieo trồng
|
Công
|
24
|
|
4
|
Làm giàn
|
Công
|
16
|
|
5
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm cỏ, vun xới, tưới
tiêu, …
|
Công
|
60
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
9
|
|
6
|
Thu hoạch
|
Công
|
17
|
|
7
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
3,025
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
35
|
|
12. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT CÂY BẮP CẢI
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 110-130
ngày; Khoảng cách trồng: 45cm x 55cm; Năng suất đạt: 25 tấn/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống: - Hạt giống
|
Gam
|
400
|
|
hoặc - Cây giống
|
Cây
|
33.000
|
|
2
|
Phân bón hữu cơ sinh
học
|
Tấn
|
02
|
|
3
|
Phân bón lá
|
Kg, lít
|
05
|
|
4
|
Phân Urê
|
Kg
|
200
|
|
5
|
Phân Lân
|
Kg
|
300
|
|
6
|
Phân Kali
|
Kg
|
170
|
|
7
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg, lít
|
2
|
|
-
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg, lít
|
2
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
30
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,4
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Làm luống
|
Công
|
25
|
|
3
|
Gieo trồng
|
Công
|
21
|
|
4
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm cỏ, vun xới, tưới
tiêu, …
|
Công
|
60
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
12
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
20
|
|
6
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
2,67
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
25
|
|
13.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY BÍ ĐỎ
Quy mô: 01 ha; Thời
gian sing trưởng: 120- 130 ngày; Khoảng cách trồng: 80cm x 140m; Năng suất đạt:
25 tấn/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống: - Hạt giống
|
Gam
|
700
|
|
hoặc - Cây giống
|
Cây
|
7.000
|
|
2
|
Phân bón hữu cơ sinh
học
|
tấn
|
2
|
|
|
Phân bón lá
|
Kg, lít
|
3
|
|
3
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
|
4
|
Phân Lân
|
Kg
|
550
|
|
5
|
Phân Kali
|
Kg
|
170
|
|
6
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg, lít
|
2
|
|
-
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg, lít
|
2
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
30
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,4
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Làm luống
|
Công
|
12
|
|
3
|
Gieo trồng
|
Công
|
14
|
|
4
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Trồng dặm
|
Công
|
2
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm cỏ, vun xới, tưới
tiêu, …
|
Công
|
60
|
|
-
|
Đốn dây
|
Công
|
20
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
12
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
25
|
|
6
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
2,97
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
25
|
|
14. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT CÂY DƯA CHUỘT
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 80 - 110
ngày; Khoảng cách trồng: 40cm x 70cm; Năng suất: 35 tấn/ha.
STT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Giống: - Hạt giống
|
Gam
|
700
|
|
hoặc - Cây giống
|
Cây
|
30.000
|
|
2
|
Phân bón hữu cơ sinh
học
|
Tấn
|
3
|
|
3
|
Phân bón lá
|
Kg, lít
|
3
|
|
4
|
Phân Urê
|
Kg
|
250
|
|
5
|
Phân Lân
|
Kg
|
350
|
|
6
|
Phân Kali
|
Kg
|
300
|
|
7
|
Vôi
|
Kg
|
500
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
|
|
|
-
|
Thuốc trừ sâu
|
Kg, lít
|
2
|
|
-
|
Thuốc trừ bệnh
|
Kg, lít
|
2
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
27
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,4
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Làm luống
|
Công
|
21
|
|
3
|
Gieo trồng
|
Công
|
21
|
|
4
|
Làm giàn
|
Công
|
20
|
|
5
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
15
|
|
-
|
Làm cỏ, vun xới, tưới
tiêu, …
|
Công
|
45
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
9
|
|
6
|
Thu hoạch
|
Công
|
25
|
|
7
|
Vận chuyển
|
|
|
|
-
|
Phân bón
|
Tấn x km
|
4,4
|
|
-
|
Sản phẩm
|
Tấn x km
|
35
|
|
15.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÂY HOA LILY
Quy mô: 01ha; Khoảng
cách trồng: 15cm x 20cm; Thời gian sinh trưởng: 60-70 ngày; Năng suất: 245.000
cây/ha.
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Củ giống
|
Củ
|
250.000
|
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
100
|
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
350
|
|
4
|
Phân Kali
|
Kg
|
200
|
|
5
|
Vôi
|
Kg
|
1.250
|
|
6
|
Phân bón lá
|
Lít
|
5
|
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
tấn
|
25
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg, lít
|
2
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
35
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,4
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
5
|
|
4
|
Gieo trồng
|
Công
|
60
|
|
5
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
30
|
|
-
|
Làm cỏ
|
Công
|
15
|
|
-
|
Tưới nước
|
Công
|
30
|
|
-
|
Căng lưới đỡ cây
|
Công
|
5
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
9
|
|
6
|
Thu hoạch
|
Công
|
15
|
5 công/đợt x3đợt
|
7
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn x km
|
26,9
|
|
8
|
Vận chuyển sản phẩm
|
Tấn x km
|
12,25
|
50g/1 cây, cành
|
16. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT CÂY HOA LAN HỒ ĐIỆP
Quy mô: 01 ha; Thời gian sinh trưởng: 480 ngày;
Mật độ: 500.000 cây/ha; Năng suất đạt: 475.000 cây/ha.
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
500.000
|
|
3
|
NPK chuyên dùng
(30-10-10)
|
Kg
|
80
|
|
4
|
NPK chuyên dùng
(20-20-20)
|
Kg
|
212,4
|
|
5
|
NPK chuyên dùng
(09-45-15)
|
Kg
|
160
|
|
6
|
Các loại chậu (sang từ
loại nhỏ lên loại lớn)
|
|
|
|
-
|
Chậu 1,5 inch (đường
kính: 3,81 cm)
|
Cái
|
500.000
|
|
-
|
Chậu 2,5 inch (đường
kính: 6,35 cm)
|
Cái
|
500.000
|
|
-
|
Chậu 3,5 inch (đường
kính: 8,89 cm)
|
Cái
|
500.000
|
|
7
|
Giá thể: Dớn trắng
|
|
27.100
|
|
-
|
Giai đoạn trồng cây
|
Kg
|
6.250
|
0,0125 kg dớn/ 1 chậu
|
-
|
Giai đoạn thay chậu
2,5 inch
|
Kg
|
8.350
|
0,0167 kg dớn/ 1 chậu
|
-
|
Giai đoạn thay chậu
3,5 inch
|
Kg
|
12.500
|
0,025 kg dớn/ 1 chậu
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg, lít
|
60
|
|
9
|
Dầu khoáng
|
Kg
|
5
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Chuẩn bị nhà lưới và
giá thể
|
Công
|
200
|
|
2
|
Trồng cây vào giá thể
|
Công
|
833
|
600 cây/công
|
3
|
Bón phân + tưới nước
|
Công
|
1.280
|
7 ngày/lần x 20
công/lần x 16 tháng
|
4
|
Thay chậu 2,5 inch
|
Công
|
1.000
|
500 cây/công
|
5
|
Thay chậu 3,5 inch
|
Công
|
1.250
|
400 cây/công
|
6
|
Đảo cây và xử lý phân
hóa mầm hoa
|
Công
|
200
|
|
7
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
160
|
10 công/tháng/lần x
16 tháng
|
8
|
Đóng gói cây chuyển
đi bán
|
Công
|
60
|
|
9
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn x km
|
0,45
|
|
10
|
Vận chuyển chậu, cây
giống
|
Tấn x km
|
25
|
Khoảng 50g/chậu và
cây giống
|
11
|
Vận chuyển giá thể
|
Tấn x km
|
27,1
|
|
17. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT CÂY HOA CÚC
Quy mô 01 ha; Khoảng cách 12cm x 25cm; Thời
gian sinh trưởng: 65-75 ngày; Năng suất: 330.000 cây/ha.
TT
|
Nội dung
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
1
|
Cây giống
|
Cây
|
350.000
|
|
2
|
Phân Urê
|
Kg
|
200
|
|
3
|
Phân Lân
|
Kg
|
350
|
|
4
|
Phân Kali
|
Kg
|
200
|
|
5
|
Vôi
|
Kg
|
1.250
|
|
6
|
Phân bón lá
|
Lít
|
5
|
|
7
|
Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
25
|
|
8
|
Thuốc bảo vệ thực vật
|
Kg, lít
|
2
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
1
|
Làm đất
|
|
|
|
-
|
Thủ công
|
Công
|
30
|
|
-
|
Máy
|
|
|
|
+
|
Cày
|
Ca máy
|
0,4
|
|
+
|
Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
2
|
Lên luống
|
Công
|
5
|
|
3
|
Gieo trồng
|
Công
|
90
|
|
4
|
Chăm sóc
|
|
|
|
-
|
Bón phân
|
Công
|
45
|
|
-
|
Làm cỏ
|
Công
|
15
|
|
-
|
Tưới nước
|
Công
|
30
|
|
-
|
Căng lưới đỡ cây
|
Công
|
8
|
|
-
|
Phun thuốc bảo vệ thực
vật
|
Công
|
6
|
|
5
|
Thu hoạch
|
Công
|
15
|
5 công/đợtx3 đợt
|
6
|
Vận chuyển phân bón
|
Tấn x km
|
27
|
|
7
|
Vận chuyển sản phẩm
|
Tấn x km
|
22,5
|
50 g/cây, cành
|
18. ĐỊNH MỨC KINH TẾ -
KỸ THUẬT CÂY MÍA
A. ĐỐI VỚI MÍA TRỒNG TRÊN ĐẤT Ô NÀ
Quy mô: 01 ha; Khoảng cách: 110cm; Năng suất:
65 tấn/ha
STT
|
Hạng mục
|
ĐVT
|
Định mức
|
Ghi chú
|
I
|
Định mức vật tư
|
|
|
|
Mía tơ
|
1. Cây giống
|
|
|
|
- Giống trồng mới
|
Kg
|
9.000
|
|
- Giống trồng dặm
|
Kg
|
450
|
|
2. Phân bón
|
|
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
700
|
|
- Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
10
|
|
- Phân Urê
|
Kg
|
400
|
|
- Phân Lân
|
Kg
|
600
|
|
- Phân Kali
|
Kg
|
400
|
|
3. Thuốc bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
- Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Kg, lít
|
4
|
|
- Thuốc mối, kiến
|
Kg, lít
|
10
|
|
Mía
lưu gốc
|
1. Phân bón
|
|
|
|
- Vôi bột
|
Kg
|
700
|
|
- Phân hữu cơ hoai mục
|
Tấn
|
5
|
|
- Phân Urê
|
Kg
|
400
|
|
- Phân Lân
|
Kg
|
600
|
|
- Phân Kali
|
Kg
|
400
|
|
2. Thuốc bảo vệ thực
vật
|
|
|
|
Thuốc trừ sâu, bệnh
|
Kg, lít
|
6
|
|
II
|
Định mức lao động
|
|
|
|
Mía tơ
|
1. Làm đất:
|
|
|
|
- Thủ công: Dọn ruộng,
rạch hàng, …..
|
Công
|
5
|
|
- Máy: + Cày
|
Ca máy
|
0,5
|
|
+ Phay
|
Ca máy
|
1
|
|
- Gia súc
|
Công
|
6
|
|
2. Gieo trồng
|
|
|
|
- Xử lý hom
|
Công
|
5
|
|
- Trồng
|
Công
|
20
|
|
3. Chăm sóc
|
Công
|
|
|
- Bón phân
|
Công
|
10
|
|
- Làm cỏ, xới xáo,
vun gốc, phá váng, bóc lá khô, ….
|
Công
|
45
|
|
- Phun thuốc bảo vệ
thực vật
|
Công
|
3
|
|
4. Thu hoạch
|
Công
|
30
|
|
5. Vận chuyển
|
|
|
|
- Phân bón
|
Tấn x km
|
12,1
|
|
- Cây giống
|
Tấn x km
|
12
|
|
- Sản phẩm
|
Tấn x km
|
65
|
|
Mía
lưu gốc
|
1. Làm đất: Cày, cuốc
hai bên luống, …..
|
|
|
|
- Máy
|
Ca máy
|
1
|
|
- Gia súc
|
Công
|
5
|
|
| | |