|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2870/QĐ-BNN-KHCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Bùi Bá Bổng
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2870/QĐ-BNN-KHCN
|
Hà
Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT THIẾT BỊ KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 01/2008/NĐ-CP
ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày
03/01/2008;
Căn cứ Quyết định số
1823/QĐ-BNN-KH ngày 10 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc Điều chỉnh kế hoạch tổng thể Dự án Khoa học công nghệ
nông nghiệp - khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB;
Căn cứ Quyết định số
2107/QĐ-BNN-XD ngày 13/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đấu thầu tổng thể phần các
công việc do Ban quản lý trung ương dự án Khoa học Công nghệ nông nghiệp thực
hiện;
Căn cứ Quyết định số
2261/QĐ-BNN-KHCN ngày 29/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc phê duyệt danh mục thiết bị mua sắm cho Viện Môi trường Nông nghiệp
từ nguồn vốn Dự Khoa học Công nghệ nông nghiệp - khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn
ADB;
Căn cứ Quyết định số
455/QĐ-BNN-DANN ngày 01 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn phân cấp thực hiện dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp vốn vay
Ngân hàng phát triển Châu Á;
Căn cứ Quyết định số
604/QĐ-BNN-XD ngày 10/3/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn Quy định lập, thẩm định, kiểm tra, phê duyệt cấu hình kỹ thuật thiết bị
thuộc tiểu hợp phần 1.3, tiểu hợp phần 3.2 Dự án Khoa học công nghệ nông nghiệp
(vay vốn ADB);
Xét Tờ trình số 800/KH-KHNN-TTr
ngày 3/9/2011 của Viện Môi trường Nông nghiệp và Biên bản họp Hội đồng khoa học
công nghệ cơ sở thẩm định danh mục, cấu hình kỹ thuật thiết bị phòng thí nghiệm;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt danh mục, đặc tính kỹ thuật và thông số kỹ thuật
thiết bị Viện Môi trường Nông nghiệp thuộc dự án Khoa học Công nghệ nông nghiệp
khoản vay 2283-VIE(SF) vay vốn ADB theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2.
Trưởng ban Ban quản lý trung ương dự án Khoa học Công nghệ
nông nghiệp, Viện trưởng Viện Môi trường Nông nghiệp chịu trách nhiệm tổ chức
mua sắm thiết bị theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và
Môi trường, Trưởng ban Quản lý Trung ương Dự án KHCN Nông nghiệp, Viện trưởng
Viện Môi trường Nông nghiệp, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục QLXDCT;
- Ban Quản lý DANN;
- Lưu: VT, KHCN.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Bá Bổng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC, ĐẶC TÍNH VÀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
(Kèm theo Quyết định số 2870/QĐ-BNN-KHCN ngày 25/11/2011 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT
|
Tên
thiết bị
|
Đặc
tính và thông số kỹ thuật
|
Đơn
vị
|
Số
lượng
|
1
|
Máy sắc ký khí
|
1. Thân máy sắc ký khí:
- Công nghệ dòng mao quản
(Capillary Flow technology), đáp ứng chức năng như: backflush, quickSwap,
Deans Switch (heat-cutting), Splitters.
- Điều khiển áp suất, dòng và nhiệt
độ bằng điện tử (EPC) cho toàn bộ hệ thống.
- Số kênh điều khiển bằng điện tử:
≥ 16 kênh.
- Số modun có thể điều khiển bằng
điện tử: ≥ 6 modun.
- Độ lặp lại thời gian lưu: <
0.008% hoặc < 0.0008 phút.
- Độ lặp lại diện tích: < 1%
RSD.
- Nhiệt độ làm việc của lò: Nhiệt
độ phòng +40C đến ≥ 4500C.
- Độ phân giải nhiệt độ (Bước
tăng nhiệt độ): ≤ 0.10C.
- Tốc độ gia nhiệt tối đa: ≥ 1200C/phút.
- Số bước chương trình nhiệt độ:
≥ 20 bước chương trình nhiệt độ và ≥ 21 chương trình đẳng nhiệt; có khả năng
chạy theo chương trình nhiệt độ giảm dần.
- Mức thay đổi nhiệt độ lò/mức
thay đổi nhiệt độ môi trường: < 0,010C/10C.
- Thời gian hạ nhiệt (≥ 4500C
- ≤ 500C): ≤ 4 phút chế độ tiêu chuẩn và ≤ 3.5 phút với chế độ làm
lạnh nhanh.
- Áp suất có thể điều chỉnh theo
bước tăng ≤ 0,001 psi
- Số dữ kiện có thể được thời gian
hóa trên phần mềm: ≥ 550 dữ kiện.
- Số dữ liệu có thể được thời
gian hóa trên thân máy: ≥ 50 dữ kiện.
- Có chương trình bảo dưỡng và hiệu
chuẩn thiết bị.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế
về an toàn.
|
Chiếc
|
1
|
2. Buồng bơm mẫu chia
dòng/không chia dòng:
- Cấu trúc nắp xoáy-đảm bảo thay
thế buồng bay hơi dễ dàng và nhanh chóng, không cần làm nguội lò và không cần
dụng cụ phụ trợ - tiết kiệm thời gian và giá thành bảo dưỡng.
- Đáp ứng cho cột có đường kính
50 đến ≥ 530micromet
- Khoảng áp suất: 0 đến ≥ 100 psi
- Độ phân giải điểm đặt áp suất:
≤ 0,001 psi.
- Nhiệt độ tối đa: ≥ 4000C.
- Tốc độ dòng tối đa: ≥
1250ml/phút H2 hoặc He.
- Có chế độ tiết kiệm khí.
|
Chiếc
|
1
|
3. Bộ bơm mẫu tự động:
- Số vị trí lọ mẫu: ≥ 150 vị trí.
- Phân biệt đối xử: ≤ 10%.
- Độ lặp lại diện tích: tốt hơn
0,3% RSD.
- Độ nhiễm bẩn (Carryover): ≤
1:100.000.
- Các kiểu bơm mẫu tiêu chuẩn:
bơm nhanh và bơm trực tiếp vào cột.
- Các thông số có thể chương
trình hóa: tốc độ hút mẫu, nhả mẫu, tốc độ bơm mẫu.
- Có chế độ bơm nhanh: ≤ 100ms.
- Có thể sử dụng với xy lanh thể
tích lớn ≥ 250 và ≥ 500μl
- Có thể thiết lập chế độ bơm mẫu
kiểu sandwich.
- Khay chuyển có thể lưu giữ được
3 lọ 2ml đồng thời cho những phép bơm mẫu phức tạp.
- Có sensor kiểm tra lọ mẫu đã được
kẹp giữ, kiểm tra lọ mẫu đã được chuyển sang vị trí bơm mẫu, kiểm tra quá
trình bơm mẫu, kiểm tra vị trí bơm mẫu để chuyển đổi dễ dàng giữa buồng bơm mẫu
trước và buồng bơm mẫu bên cạnh.
- Tự động định vị vị trí của buồng
bơm và khay mẫu
- Có thể chương trình hóa độ sâu
lấy mẫu: ≤ -2 đến ≥ +30mm.
- Rửa xy lanh bằng dung môi trước
và sau khi bơm mẫu: 0 đến ≥ 15 lần.
- Rửa xy lanh bằng mẫu trước khi
bơm: 0 đến ≥15 lần.
- Thời gian trễ độ nhớt: 0 đến ≤
7 giây.
- Số lần hút mẫu trước khi bơm mẫu:
≥ 15 lần.
- Thể tích bơm mẫu lớn nhất (tiêu
chuẩn): ≥ 50μl.
- Có thể nâng cấp lên bộ bơm mẫu
thể tích lớn: ≥ 250l.
- Có thể thiết lập các tốc độ bơm
khác nhau: bơm nhanh, bơm chậm chậm, hoặc thay đổi theo chương trình.
- Có chế độ bơm mẫu nhiều lần: 1
đến ≥ 99 lần.
- Thời gian trễ: 0 đến ≤ 1 phút
(với chế độ bơm mẫu nhiều lần).
- Thời gian ngừng trước và sau
khi bơm: 0 đến ≤ 1 phút
- Có chế độ tiết kiệm dung môi:
có thể thiết lập với 10, 20, 30, 40 và 80% thể tích xy lanh.
- Với khay mẫu 150 vị trí có thể
tách thành 3 khay độc lập để lưu riêng biệt với các điều kiện lưu giữ khác
nhau.
- Có thể chương trình hóa trình tự
bơm mẫu qua bàn phím GC hoặc qua phần mềm.
- Có thể nâng cấp với bộ làm lạnh
gia nhiệt.
Khoảng nhiệt độ: 5 đến 600C
- đáp ứng cho toàn bộ khay 150 lọ.
Có sensor theo dõi nhiệt độ.
Sử dụng khay nhôm để lưu giữ lọ.
- Có thể nâng cấp lên bộ gia nhiệt/trộn/đọc
mã vạch
Gia nhiệt cho từng lọ mẫu trước
khi bơm: 35 đến ≥ 800C
Lắp lọ trước khi bơm
Chương trình hóa thời gian gia nhiệt
và thời gian trộn
Trộn theo .. hướng với tốc độ ≥
4.000 vòng/phút.
- Có các khả năng chương trình
hóa phương pháp với hệ thống gồm 2 tháp bơm mẫu, 1 khay, 1 bộ gia nhiệt/trộn/đọc
mã vạch, bao gồm:
Thêm dung môi
Thêm chất chuẩn
Thêm chuẩn nội
Pha loãng
Dẫn xuất hoa
Quenching
|
Bộ
|
1
|
4. Detector cộng kết điện tử:
- Giới hạn phát hiện tối thiểu:
< 6fg/mL Lindane
- Khoảng động học: > 5.0 x 104
với Lindane (cho khoảng nồng độ có khả năng phân tích rộng).
- Tốc độ thu nhận dữ liệu: ≥ 50Hz
- Nguồn phát xạ β: < 15 mCi63Ni
có chứng nhận chất lượng an toàn của tổ chức nguyên tử quốc tế.
- Tế bào micro đồng nhất giảm thiểu
sự nhiễm bẩn và tối ưu hóa độ nhậy.
|
Chiếc
|
1
|
5. Detector Nitơ - Phospho:
- Giới hạn phát hiện thấp nhất:
<0.4 pg N/sec, < 0.2 pg P/sec với hỗn hợp
azobenzene/malathion/octadecane
- Khoảng động học tuyến tính:
> 105N, > 105 P với hỗn hợp azobenzene/malathion.
- Độ chọn lọc: ≥ 25,000/ 1 gN/gC;
≥ 75,000/1 gP/gC với hỗn hợp azobenzene/malathion/octadecane.
- Tốc độ thu nhận dữ liệu: ≥ 200
Hz.
- Tốc độ khí với EPC cho 3 loại
khí là:
Không khí: 0 - 200 ml/phút
H2: 0-30 ml/phút
Make-up gas: 0-100 ml/phút
|
Chiếc
|
1
|
6. Bộ chia dòng cho 3
detector:
- Bộ chia theo công nghệ dòng mao
quản (Capillary Flow) với kênh khí bổ trợ (make-up gas).
- Cho phép chia dòng cột vào 3
detector khác nhau.
- Bao gồm phần cứng và phần mềm
cho tính toán
|
Chiếc
|
1
|
7. Bộ điều khiển khí phụ trợ
cho bộ chia dòng:
- Bộ điều khiển khí bằng điện tử
cho dòng phụ trợ cho 3 kênh cho khoảng áp suất từ - 100 psi.
|
Bộ
|
1
|
8. Hệ thống điều khiển, thu nhận
và xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả
|
|
|
a. Máy tính:
- Máy tính Duo core, ≥ 1GB RAM
- ổ cứng: ≥ 160 GB.
- Card sound.
- DVD.
- Cap LAN.
- Màn hình LCD ≥ 17 inch.
- Phần mềm Window XP.
- Chuột và bàn phím đồng bộ.
|
Chiếc
|
1
|
b. Máy in laserjet
Tốc độ in: ≥ 26 trang/phút.
Độ phân giải: ≥ 1200 x 1200 dpi.
Bộ nhớ: ≥ 32 MB Ram.
Khổ giấy in: A4.
Giao diện: USB
|
Chiếc
|
1
|
c. Phần mềm điều khiển thiết bị,
thu nhận, xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả
- Phần mềm khóa thời gian lưu đảm
bảo lặp lại thời gian lưu trong những lần phân tích khác khác nhau, hoặc người
phân tích khác nhau, hoặc máy GC khác nhau.
- Phần mềm điều khiển, thu nhận
và xử lý dữ liệu và báo cáo kết quả.
- Điều khiển thiết bị, thu nhận dữ
liệu, phân tích dữ liệu, đánh giá dữ liệu, báo cáo kết quả.
- Phần mềm có hình ảnh giao diện
với người sử dụng đảm bảo dễ dàng truy cập từng phần của phương pháp.
- Lập chương trình hệ thống theo
bảng cho phép chương trình hóa thời gian sắc ký và cho phép người sử dụng đưa
vào chương trình các giá trị đặt ban đầu để tạo phương pháp.
- Phương pháp sẽ được thẩm định lại
và thông báo cho người sử dụng nếu có sự thay đổi về hệ thống hay cấu hình.
- Có khả năng chuẩn hóa cột: Phần
mềm có thể hiển thị hình ảnh nhiệt độ lò, nhiệt độ inlet, áp suất inlet, áp
suất kênh phụ trợ và chương trình tốc độ dòng qua cột. Phần mềm có thể điều
khiển tới 8 van hay role.
- Có chương trình phần mềm chuẩn
đoán sự cố và hướng dẫn giải quyết các sự cố.
- Có chương trình tự kiểm tra thiết
bị.
- Có chương trình bảo vệ bộ nhớ
khi mất điện.
- Có nhật ký điện tử ghi lại những
sự cố của thiết bị.
- Có thể chồng các sắc ký đồ với
nhau, cộng trừ các sắc đồ
- Đáp ứng GLP
|
|
|
9. Thư viện phổ RTL thuốc trừ
sâu
> 500 thuốc trừ sâu
|
Bộ
|
1
|
10. Cột phân tích:
- Cột DB-5 30m x 0.32mm x 0,25μm,
1 chiếc
- Cột DB-1701 30m, 0.32mm,
0.25μm, 1 chiếc.
- Cột DB-WAX 30m, 0.32mm, 0.25μm,
1 chiếc.
|
|
|
11. Hệ thống khí
a. Máy sinh khí Hydro
- Độ tinh khiết: ≥ 99.9995+%.
- Tốc độ dòng: ≥ 1001/min.
- Áp lực tối đa: ≥ 8 bar.
- Đáp ứng các chỉ tiêu an toàn:
CSA, UL, IEC 1010 và CE.
|
Chiếc
|
1
|
b. Máy sinh khí nitơ:
- Tốc độ dòng: ≥ 550cc/phút.
- Độ tinh khiết khí nitơ: ≥
99,999%.
|
Chiếc
|
1
|
c. Máy nén khí không dầu:
- Công suất: ≥ 0.18 kW.
- Tốc độ dòng: ≥ 54 lít/phút.
- Áp suất tối đa: ≥ 8 bar.
- Bình chứa: ≥ 4.0 lít.
- Độ ồn: ≤ 59 dB(A)/1m.
|
Chiếc
|
1
|
12. Bộ chiết pha rắn 20 vị trí
và các ống chiết
|
Bộ
|
1
|
13. Bộ khởi động
|
Chiếc
|
1
|
14. Bộ lưu điện online
- Công suất: ≥ 10kVA/7,0 kW.
|
Bộ
|
1
|
15. Bộ phụ kiện lắp đặt thiết
bị GC
- Dung dịch cho phát hiện rì rỉ.
- Bộ ốc và đệm.
- Nắp đồng, 1/8", 6/gói.
- Chia dòng bằng đồng, 1/8".
- Ống đồng, đã làm sạch 50 ft x
1/8".
- Dụng cụ cắt ống, cho đường kính
ngoài 1/8" đến 5/8".
- Bẫy chỉ thị O2, 1/8"
(IOT-2-HP).
- Bẫy hydro cacbon, 1/8 in.
fittings.
- Bẫy O2, 1/8"
(BOT-2).
- Bầy H2O, thủy tinh,
13 X /4A, 1/8" 100cc.
- Bẫy than hoạt tính, S-type,
1/8".
|
Bộ
|
1
|
16. Phụ tùng tiêu hao
Liner O-Ring, Non-Stick 10PK.
Gold Plated Inlet Seal with
Washer.
Big Universal Trap, 1/8"
fttgs, Helium.
Big Universal Trap, 1/8"
fttgs, Nitrogen.
Ferrule Graphite 320um, 0.5mm id
10/PK.
Syringe, 10ul, FN, 26 ga, pt.2.
Needle 0.32mm on-column/5ul
syringe 3/PK.
Screw top vial, write-on-spot
100pk.
.Red PTFE/Si/Red PTFE septa, 8mm,
100PK
- Đầu đo khí CO2
Hóa chất chạy thử máy
|
Bộ
|
1
|
2
|
Máy phân tích khí
độc đa năng
|
- Thân máy có thể lắp nhiều loại
đầu đo khí khác nhau, tối đa ≥ 5 đầu đo đồng thời.
- Màn hình hiển thị LCD lớn, có
nhiều sắc độ màu (3 ắc độ màu: xanh, da cam, đỏ).
- Sử dụng pin sạc NiMH.
- Bộ sạc điện áp 230V/50Hz.
- Tiêu chuẩn chịu nước IP67.
- Đèn cảnh báo nhìn được ở các
góc (3600).
- Còi cảnh báo âm lượng lớn (≥
103dB).
- Có chức năng lưu dữ liệu đo
(datalogger).
Cung cấp bao gồm:
- Thân máy đo.
- Đầu đo khí CO.
- Đầu đo VOC.
- Đầu đo khí Cl2.
- Đầu đo khí CO2.
|
Chiếc
|
1
|
3
|
Máy li tâm
|
- Máy ly tâm 6 vị trí x 50ml.
- Tốc độ ly tâm ≥ 18000 vòng/phút
(rotor góc 6 vị trí tốc độ ≥ 6000 vòng/phút).
- Lực ly tâm ≥ 3900 RCF với rotor
góc 6 vị trí x 50ml.
- Chế độ ly tâm liên tục,
Impulse, hẹn giờ.
- Có chế độ an toàn cho nắp khi
đang ly tâm.
- Hiển thị LCD các thông số tốc độ,
thời gian.
- Ống: 12 chiếc.
|
Chiếc
|
1
|
4
|
Máy cô quay
|
Thân máy
- Bộ thủy tinh Borosilicate.
- Sinh hàn kiểu thẳng đứng.
- Diện tích sinh hàn ≥ 1200cm2
Động cơ
- Kiểu động cơ: động cơ DC.
- Công suất động cơ: ≥ 50W.
- Tốc độ quay tối thiểu ≤ 20
vòng/phút.
- Tốc độ tối đa ≥ 270 vòng/phút.
- Hiển thị tốc độ trên màn hình.
- Điểm dừng trên ≥ 140mm.
- Điểm dừng thấp nhất 60mm.
- Có thể thay đổi góc nghiêng 0 đến
≥ 450
Bể ổn nhiệt
- Khoảng nhiệt độ: nhiệt độ phòng
đến ≥ 1800C.
- Công suất tối đa ≤ 1300W.
- Điều khiển nhiệt độ bằng vi xử
lý.
- Hiển thị nhiệt độ: hiện số.
- Độ chính xác nhiệt độ: ≤ 1K (10C).
- Độ đúng nhiệt độ: ≤ 1K (10C).
Bơm hút chân không: loại
bơm không dầu (bơm màng) thích hợp với bộ cất quay.
* Hệ thống tuần hoàn lạnh
- Nhiệt lượng làm lạnh: 400W.
- Thể tích: ≥ 5 lít.
- Lưu lượng bơm: ≥ 20 lít/phút.
- Nguồn điện sử dụng: 230V, 50Hz.
Cung cấp bao gồm:
- 01 giá có động cơ quay.
- 01 bể ổn nhiệt hiện số.
- 01 bộ thủy tinh (sinh hàn, ống
nối, bình cất 1 lít, bình hứng 1 lít).
- Bơm hút chân không không dầu.
- Hệ thống tuần hoàn lạnh.
|
Chiếc
|
1
|
5
|
Tủ hút khí độc
|
- Kích thước làm việc ≥ 820 ngang
x ≥ 620 sâu x ≥ 750 mm cao.
- Tốc độ hút gió: ≥ 0.5m/s.
- Độ ồn: ≤ 60dB(A).
- Đường kính ống thải: ≥ 290mm.
- Đèn chiếu sáng huỳnh quang 15W.
- Quạt hút lắp trong.
- Cửa chắn trượt bằng kính dầy ≥
5mm
Chất liệu, than hoạt tính
Nghiền mẫu rau, củ quả (thực vật).
|
Chiếc
|
1
|
6
|
Cân phân tích (10-4)
|
- Khối lượng cân tối đa: ≥ 220g.
- Độ phân giải khối lượng tối đa:
≤ 0.0001g (0,1mg).
- Màn hình hiển thị rộng LCD.
- Đĩa cân tròn đường kính ≥
3,5".
- Có giao diện RS 232.
|
Chiếc
|
1
|
7
|
Máy lắc tròn
|
- Kiểu lắc: trong (orbital).
- Đường kính lắc ≥ 10mm.
- Trọng lượng bình/lọ mẫu ≥
7,5kg.
- Tốc độ lắc ≥ 500 vòng/phút.
- Có chế độ hẹn giờ.
- Hiển thị đèn báo cáo thông số tốc
độ hoặc thời gian.
- Cung cấp kèm khay đựng mẫu để lắc,
kẹp giữ bình dạng thanh.
|
Chiếc
|
1
|
8
|
Máy nghiền
|
- Tốc độ quay tối đa không tải ≥
28000 vòng/phút.
- Tốc độ quay tối đa có tải ≥
19500 vòng/phút.
- Vận tốc tròn khi không tải ≥ 76
m/giây.
- Vận tốc tròn khi có tải ≥
53m/giây.
- Thể tích cối nghiền mẫu ≥ 80
ml.
- Thời gian 1 chu trình nghiền mẫu
≤ 5 phút.
- Kích thước hạt tối đa có thể
nghiền ≥ 10mm.
- Cung cấp đầy đủ dao nghiền mẫu,
cối nghiền mẫu.
|
Chiếc
|
1
|
9
|
Bể siêu âm có gia
nhiệt
|
- Thể tích ≥ 5 lít.
- Thành bể cấu tạo bằng Inox
(Stainless Steel).
- Nhiệt độ gia nhiệt tối đa ≥ 800C.
- Tần số rung siêu âm: 37kHz.
- Thời gian đặt được từ 0 đến ≥
30 phút.
|
Chiếc
|
1
|
10
|
Máy xay mẫu
|
- Cối xay bằng thủy tinh, có tay
cầm.
- Thể tích cối xay ≥ 1,5 lít
|
Chiếc
|
1
|
11
|
Pipet các loại
(bộ)
|
- Thể tích: từ 0.5 đến 10ul
- Thể tích: từ 2 đến 20ul.
- Thể tích: từ 20ul đến 200ul.
- Thể tích: từ 100ul đến 1000ul.
- Thể tích: từ 1000ul đến 5000ul.
- Đầu tip, thể tích tối đa:
20ul
200ul
1000ul
5000ul
|
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
|
1
1
1
1
1
1000
1000
1000
1000
|
Quyết định 2870/QĐ-BNN-KHCN năm 2011 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2870/QĐ-BNN-KHCN ngày 25/11/2011 phê duyệt đặc tính và thông số kỹ thuật thiết bị khoa học công nghệ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
3.940
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|