|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 285/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững Lâm Đồng
Số hiệu:
|
285/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Phạm S
|
Ngày ban hành:
|
13/02/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 285/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 13 tháng 02 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH NĂM 2018 DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG
TỈNH LÂM ĐỒNG (VNSAT)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững
tại Việt Nam, vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số
4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam
vốn vay Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ thu không phản đối của Ngân
hàng Thế giới ngày 12/01/2018 về Kế hoạch năm 2018;
Căn cứ Văn bản số 586/BNN-KH ngày
22/01/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao kế hoạch vốn
đầu tư phát triển năm 2018;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh:
số 2614/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án chuyển
đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020; số 2659/QĐ-UBND
ngày 08/12/2017 về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2018 tỉnh Lâm Đồng;
Xét Tờ trình số 19/TTr-SNN ngày
06/02/2018 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị phê duyệt
kế hoạch năm 2018 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch năm 2018 Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT), nội dung như sau:
1. Kế hoạch tài chính năm 2018
a) Kế hoạch thực hiện: Tổng vốn: 68.069 triệu đồng, trong đó:
- Vốn nước ngoài (ODA): 47.445 triệu
đồng;
- Vốn đối ứng: 8.000 triệu đồng;
- Vốn tư nhân đóng góp: 12.625 triệu
đồng.
b) Kế hoạch giải ngân: Tổng vốn: 64.787 triệu đồng, trong đó:
- Vốn nước ngoài (ODA): 45.000 triệu
đồng;
- Vốn đối ứng: 8.000 triệu đồng;
- Vốn tư nhân đóng góp: 11.786 triệu
đồng.
2. Chi tiết từng hợp phần:
a) Hợp phần C -
Phát triển cà phê bền vững: Tiểu hợp phần C1 - Hỗ trợ áp dụng công nghệ sản xuất
và quản lý cà phê bền vững: 64.749 triệu đồng, trong đó:
- Vốn IDA: 44.775 triệu đồng.
- Vốn đối ứng: 7.350 triệu đồng.
- Vốn tư nhân đóng góp: 12.625 triệu
đồng.
b) Hợp phần D - Quản lý dự án và giám
sát đánh giá:
- Tiểu hợp phần
D1 - Quản lý dự án: 3.100 triệu đồng, trong đó:
+ Vốn IDA: 2.450 triệu đồng.
+ Vốn đối ứng: 650 triệu đồng.
- Tiểu hợp phần
D2 - Giám sát đánh giá: 220 triệu đồng, 100% vốn IDA. (Chi tiết theo Phụ lục
đính kèm).
3. Thời gian thực hiện: Năm 2018.
Điều 2. Ban quản lý Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững
tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) căn cứ kế hoạch chi tiết được phê duyệt tại Điều 1 để tổ
chức thực hiện theo đúng quy định của dự án và các quy định hiện hành của Nhà
nước có liên quan.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và
Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban quản lý Dự án chuyển đổi
nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có
liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- BQL các DANN (Bộ
NN&PTNT);
- CT, các PCT;
- Như điều 3;
- Lưu: VT, NN;
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC 1:
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÂN THEO HẠNG MỤC NĂM 2018
(Kèm Quyết định số: 285/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Hạng
mục
|
Kế
hoạch tổng thể đã phê duyệt
|
Kế
hoạch thực hiện năm 2018
|
Kế
hoạch giải ngân năm 2018
|
Tổng
số
|
Chính
phủ
|
IDA
|
Tư
nhân
|
Tổng
số
|
Chính
phủ
|
IDA
|
Tư
nhân
|
Tổng
số
|
Chính
phủ
|
IDA
|
Tư
nhân
|
I
|
Chi phí đầu tư
|
188.149
|
30.337
|
120.443
|
37.368
|
65.569
|
7.350
|
45.595
|
12.625
|
62.287
|
7.350
|
43.150
|
11.786
|
A
|
Công trình xây lắp
|
79.744
|
|
63.296
|
16.448
|
33.235
|
0
|
29.108
|
4.127
|
32.720
|
0
|
28.593
|
4.127
|
1
|
Tiểu hợp phần C1
|
79.637
|
|
63.189
|
16.448
|
33.235
|
0
|
29.108
|
4.127
|
32.720
|
0
|
28.593
|
4.127
|
1.1
|
Các Tiểu dự án đã được WB thông
qua (05TCND) hạng mục đầu tư năm 2017
|
|
|
|
|
23.800
|
0
|
20.960
|
2.840
|
23.800
|
0
|
20.960
|
2.840
|
|
TCND/THT sản xuất cà phê bền vững
thôn Thanh Xuân 2, Xã Lộc Thanh, TP. Bảo Lộc
|
|
|
|
|
5.640
|
|
4.960
|
680
|
5.640
|
|
4.960
|
680
|
|
TCND/THT sản xuất cà phê bền vững
tại tổ 18, Phường Lộc Phát, TP. Bảo Lộc
|
|
|
|
|
3.000
|
|
2.640
|
360
|
3.000
|
|
2.640
|
360
|
|
TCND/THT sản xuất cà phê bền vững
tại thôn Đăng Rách, Xã Gung Ré, Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
5.360
|
|
4.720
|
640
|
5.360
|
|
4.720
|
640
|
|
TCND/THT sản xuất cà phê bền vững
tại Thôn Liên Hà 2, Xã Liên Hà, Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
4.400
|
|
3.840
|
560
|
4.400
|
|
3.840
|
560
|
|
TCND/THT sản xuất cà phê bền vững
tại thôn Tầm Xá, Xã Đông Thanh, Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
5.400
|
|
4.800
|
600
|
5.400
|
|
4.800
|
600
|
1.2
|
Nâng cấp vườn ươm tư nhân (08 vườn),
bao gồm:
|
|
|
|
|
6.435
|
|
5.148
|
1.287
|
5.920
|
|
4.633
|
1.287
|
|
Đợt 1:
03 vườn ươm đã phê duyệt năm 2017 chuyển sang: Vườn ươm Hòa Linh, vườn ươm
Đang Sang và vườn ươm Lâm Huê
|
|
|
|
|
2.310
|
|
1.848
|
462
|
2.125
|
|
1.663
|
462
|
|
Đợt 2: 05 vườn ươm APMB đã chấp
thuận danh mục tháng 11/2017 chuyển sang
|
|
|
|
|
4.125
|
|
3.300
|
825
|
3.795
|
|
2.970
|
825
|
1.3
|
Nâng cấp vườn ươm của Trung tâm giống
(Trung tâm NC thực nghiệm NLN Lâm Đồng)
|
|
|
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
2
|
Tiểu hợp phần D1
|
108
|
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nâng cấp văn phòng của PPMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí hoạt động
|
6.343
|
|
6.343
|
|
1.173
|
0
|
1.173
|
0
|
1.045
|
0
|
1.045
|
0
|
1
|
Tiểu hợp phần C1
|
5.268
|
|
5.268
|
|
953
|
0
|
953
|
0
|
858
|
0
|
858
|
0
|
1.1
|
Giám sát việc thực hiện chương
trình tín dụng cho tái canh
|
|
|
|
|
70
|
|
70
|
|
63
|
|
63
|
|
1.2
|
Chứng nhận vườn ươm và giám sát chất
lượng nhân giống
|
|
|
|
|
293
|
|
293
|
|
264
|
|
264
|
|
1.3
|
Giám sát và quản lý bệnh
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
135
|
|
135
|
|
1.4
|
Phân tích đất và chẩn đoán dinh dưỡng
|
|
|
|
|
240
|
|
240
|
|
216
|
|
216
|
|
1.5
|
Giám sát và đánh giá sự đa dạng đối
với cà phê
|
|
|
|
|
200
|
|
200
|
|
180
|
|
180
|
|
2
|
Tiểu hợp phần D2
|
1.075
|
|
1.075
|
|
220
|
0
|
220
|
0
|
187
|
0
|
187
|
0
|
|
Hoạt động giám sát đánh giá
|
|
|
|
|
220
|
|
220
|
|
187
|
|
187
|
|
C
|
Hàng hóa & Thiết bị
|
42.570
|
0
|
26.273
|
16.297
|
15.983
|
0
|
8.824
|
7.160
|
14.385
|
0
|
7.941
|
6.444
|
1
|
Tiểu hợp phần C1
|
42.355
|
|
26.058
|
16.297
|
15.983
|
0
|
8.824
|
7.160
|
14.385
|
0
|
7.941
|
6.444
|
1.1
|
Hỗ trợ nông dân ứng dụng công
nghệ tưới tiết kiệm nước cho cà phê
|
|
|
|
|
8.320
|
0
|
4.992
|
3.328
|
7.488
|
0
|
4.493
|
2.995
|
|
Đợt 1: 23 ha cà phê ứng dụng
công nghệ tưới nhỏ giọt đã phê duyệt năm 2017 chuyển sang
|
|
|
|
|
1.920
|
|
1.152
|
768
|
1.728
|
|
1.037
|
691
|
|
KH năm 2018: 80 ha cà phê ứng dụng
công nghệ tưới tiết kiệm (tưới nhỏ giọt và phun mưa tại gốc)
|
|
|
|
|
6.400
|
|
3.840
|
2.560
|
5.760
|
|
3.456
|
2.304
|
1.2
|
Hỗ trợ hàng hóa, thiết bị cho 05
TCND đợt 1/2017 đã phê duyệt
|
|
|
|
|
7.663
|
0
|
3.832
|
3.832
|
6.897
|
0
|
3.448
|
3.448
|
|
TCND/THT sản xuất cà phê bền vững
thôn Thanh Xuân 2, Xã Lộc Thanh, TP. Bảo Lộc
|
|
|
|
|
1.984
|
|
992
|
992
|
1.786
|
|
893
|
893
|
|
TCND/THT sản xuất cà phê bền vững
tại tổ 18, Phường Lộc Phát, TP. Bảo Lộc
|
|
|
|
|
1.830
|
|
915
|
915
|
1.647
|
|
824
|
824
|
|
TCND/THT sản xuất cà phê bền vững tại thôn Đăng Rách, Xã Gung Ré, Huyện Di Linh
|
|
|
|
|
1.030
|
|
515
|
515
|
927
|
|
464
|
464
|
|
TCND/THT sản xuất cà phê bền vững tại Thôn Liên Hà 2, Xã Liên Hà, Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
2.304
|
|
1.152
|
1.152
|
2.074
|
|
1.037
|
1.037
|
|
TCND/THT sản xuất cà phê bền vững
tại thôn Tầm Xá, Xã Đông Thanh, Huyện Lâm Hà
|
|
|
|
|
515
|
|
258
|
258
|
464
|
|
232
|
232
|
2
|
Tiểu hợp phần D1
|
215
|
|
215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Đào tạo & Hội thảo
|
5.160
|
|
5.160
|
|
950
|
0
|
950
|
0
|
872
|
0
|
872
|
0
|
1
|
Tiểu hợp phần C1
|
4.515
|
|
4.515
|
|
830
|
0
|
830
|
0
|
752
|
0
|
752
|
0
|
1.1
|
Thí điểm quy hoạch cảnh quan cho
các huyện và thực hiện mô hình
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
45
|
|
45
|
|
1.2
|
Đào tạo về nhân giống cà phê cho
cán bộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Tập huấn về chứng
nhận vườn ươm cà phê
|
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
28
|
|
28
|
|
1.4
|
Hỗ trợ các cuộc họp nhóm nông dân
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
90
|
|
90
|
|
1.5
|
Đào tạo người đứng đầu các nhóm
|
|
|
|
|
150
|
|
150
|
|
135
|
|
135
|
|
1.6
|
Tập huấn về giám sát và quản lý bệnh
|
|
|
|
|
180
|
|
180
|
|
162
|
|
162
|
|
1.7
|
Tập huấn về phân tích đất và chẩn
đoán dinh dưỡng cho nông dân
|
|
|
|
|
180
|
|
180
|
|
162
|
|
162
|
|
1.8
|
Tập huấn và dịch vụ tư vấn cho nông
dân thực hiện đa dạng hóa cây trồng
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
90
|
|
90
|
|
1.9
|
Tập huấn về củng cố và phát triển
chiến lược truyền thông
|
|
|
|
|
40
|
|
40
|
|
40
|
|
40
|
|
2
|
Tiểu hợp phần D1
|
645
|
|
645
|
|
120
|
0
|
120
|
0
|
120
|
0
|
120
|
0
|
1.1
|
Hội thảo của PPMU
|
|
|
|
|
70
|
|
70
|
|
70
|
|
70
|
|
1.2
|
Tập huấn về mua sắm, tài chính và
quản lý dự án của PPMU
|
|
|
|
|
50
|
|
50
|
|
50
|
|
50
|
|
E
|
Hội thảo đầu bờ
|
24.489
|
19.587
|
4.902
|
|
3.825
|
2.620
|
1.205
|
0
|
3.651
|
2.620
|
1.031
|
0
|
1
|
Tiểu hợp phần C1
|
24.489
|
19.587
|
4.902
|
|
3.825
|
2.620
|
1.205
|
0
|
3.651
|
2.620
|
1.031
|
0
|
1.1
|
Tập huấn cho Nông dân nòng cốt/TOT để hỗ trợ FFS
|
|
|
|
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
30
|
|
1.2
|
Đào tạo FFS về sản xuất bền vững
|
|
|
|
|
2.000
|
870
|
1.130
|
|
1.831
|
870
|
961
|
|
1.3
|
Đào tạo FFS về thực hành tái canh bền
vững
|
|
|
|
|
1.750
|
1.750
|
|
|
1.750
|
1.750
|
|
|
1.4
|
Tập huấn về nhân giống cà phê (vườn
ươm tư nhân)
|
|
|
|
|
45
|
|
45
|
|
41
|
|
41
|
|
F
|
Điểm trình diễn
|
11.568
|
|
6.945
|
4.623
|
3.563
|
0
|
2.225
|
1.338
|
3.124
|
0
|
1.908
|
1.216
|
1
|
Tiểu hợp phần C1
|
11.568
|
|
6.945
|
4.623
|
3.563
|
0
|
2.225
|
1.338
|
3.124
|
0
|
1.908
|
1.216
|
1.1
|
Thành lập các điểm trình diễn sản
xuất bền vững
(45 mô hình, trong đó có DTTS 03 mô
hình)
|
|
|
|
|
1.643
|
|
984
|
659
|
1.439
|
|
842
|
597
|
1.2
|
Thành lập các điểm trình diễn về
tái canh bền vững
(33 mô hình, trong đó có DTTS 03 mô
hình)
|
|
|
|
|
1.920
|
|
1.241
|
679
|
1.685
|
|
1.066
|
619
|
G
|
Vốn đối ứng
|
10.750
|
10.750
|
|
|
4.730
|
4.730
|
0
|
0
|
4.730
|
4.730
|
0
|
0
|
1
|
Tiểu hợp phần C1
|
10.750
|
10.750
|
|
|
4.730
|
4.730
|
0
|
0
|
4.730
|
4.730
|
0
|
0
|
|
Đối ứng cho các hạng mục thuộc công
trình xây lắp các tiểu dự án hỗ trợ cho TCND (nâng cấp công trình CSHT, sân
phơi, nhà kho), nâng cấp vườn ươm, nâng cấp văn
phòng,...). Chi phí gồm: Tư vấn đầu tư xây dựng (lập đề cương khảo sát thiết
kế, lập BC KTKT, thẩm tra thiết kế, giám sát khảo sát, giám sát xây lắp, chi
phí thẩm định BC KTKT, thẩm tra và phê duyệt quyết toán, kiểm toán,...).
|
|
|
|
|
4.730
|
4.730
|
|
|
4.730
|
4.730
|
|
|
1.1
|
05 Tiểu dự án hỗ trợ cho TCND đợt 1 - năm 2017
đã được phê duyệt chuyển sang
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
1.2
|
Dự kiến 05 tiểu dự án sẽ trình
phê duyệt trong năm 2018
|
|
|
|
|
3.730
|
3.730
|
|
|
3.730
|
3.730
|
|
|
H
|
Dịch
vụ tư vấn
|
7.525
|
|
7.525
|
|
2.110
|
0
|
2.110
|
0
|
1.760
|
0
|
1.760
|
0
|
1
|
Tiểu hợp phần C1
|
4.945
|
|
4.945
|
|
1.630
|
0
|
1.630
|
0
|
1.280
|
0
|
1.280
|
0
|
1.1
|
Đánh giá độc lập về sự áp dụng của
nông dân
|
|
|
|
|
900
|
|
900
|
|
700
|
|
700
|
|
1.2
|
Phát triển cà phê bền vững và kế hoạch
tái canh cà phê
|
|
|
|
|
550
|
|
550
|
|
400
|
|
400
|
|
1.3
|
Tư vấn củng cố và phát triển chiến
lược truyền thông
|
|
|
|
|
180
|
|
180
|
|
180
|
|
180
|
|
2
|
Tiểu hợp phần D1
|
2.580
|
|
2.580
|
|
480
|
0
|
480
|
0
|
480
|
0
|
480
|
|
|
Chuyên gia tư vấn của PPMU
|
|
|
|
|
480
|
|
480
|
|
480
|
|
480
|
|
II
|
Chi phí thường xuyên
|
9.181
|
5.418
|
3.763
|
|
2.500
|
650
|
1.850
|
0
|
2.500
|
650
|
1.850
|
0
|
A
|
Chi phí hoạt động tăng thêm
|
3.763
|
|
3.763
|
|
1.850
|
0
|
1.850
|
0
|
1.850
|
0
|
1.850
|
0
|
1
|
Tiểu hợp phần D1
|
3.763
|
|
3.763
|
|
1.850
|
|
1.850
|
|
1.850
|
|
1.850
|
|
|
Chi phí hoạt động của PPMU
|
|
|
|
|
575
|
|
575
|
|
575
|
|
575
|
|
|
Lương cho cán bộ hợp đồng của PPMU
|
|
|
|
|
539
|
|
539
|
|
539
|
|
539
|
|
|
Phụ cấp lương cho cán bộ hợp đồng của
PPMU
|
|
|
|
|
612
|
|
612
|
|
612
|
|
612
|
|
|
Các khoản đóng góp theo lương của
cán bộ hợp đồng
|
|
|
|
|
125
|
|
125
|
|
125
|
|
125
|
|
B
|
Lương
|
5.418
|
5.418
|
|
|
650
|
650
|
|
|
650
|
650
|
|
|
1
|
Tiểu hợp phần D1
|
5.418
|
5.418
|
|
|
650
|
650
|
|
|
650
|
650
|
|
|
|
Lương cho cán bộ nhà nước của PPMU
|
|
|
|
|
200
|
200
|
|
|
200
|
200
|
|
|
|
Phụ cấp lương cho cán bộ nhà nước của
PPMU
|
|
|
|
|
405
|
405
|
|
|
405
|
405
|
|
|
|
Các khoản đóng góp theo lương của
cán bộ nhà nước
|
|
|
|
|
45
|
45
|
|
|
45
|
45
|
|
|
|
Tổng
|
197.329
|
35.755
|
124.206
|
37.368
|
68.069
|
8.000
|
47.445
|
12.625
|
64.787
|
8.000
|
45.000
|
11.786
|
PHỤ LỤC 2:
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN DỰ ÁN PHÂN THEO HỢP PHẦN NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 285/QĐ-UBND ngày 13/02/2018 của UBND tỉnh)
Hợp phần
|
Kế
hoạch tổng thể
|
Kế
hoạch thực hiện năm 2018
|
Kế
hoạch giải ngân năm 2018
|
Tổng
số
|
Chính
phủ
|
IDA
|
Tư
nhân
|
Tổng
số
|
Chính
phủ
|
IDA
|
Tư
nhân
|
Tổng
số
|
Chính
phủ
|
IDA
|
Tư
nhân
|
Hợp
phần C
|
183.526
|
30.337
|
115.822
|
37.368
|
64.749
|
7.350
|
44.775
|
12.625
|
61.500
|
7.350
|
42.363
|
11.786
|
C1
|
183.526
|
30.337
|
115.822
|
37.368
|
64.749
|
7.350
|
44.775
|
12.625
|
61.500
|
7.350
|
42.363
|
11.786
|
Hợp phần D
|
13.803
|
5.418
|
8.385
|
-
|
3.320
|
650
|
2.670
|
-
|
3.287
|
650
|
2.637
|
-
|
D1
|
12.728
|
5.418
|
7.310
|
-
|
3.100
|
650
|
2.450
|
-
|
3.100
|
650
|
2.450
|
-
|
D2
|
1.075
|
-
|
1.075
|
-
|
220
|
-
|
220
|
-
|
187
|
-
|
187
|
-
|
Tổng
số
|
197.329
|
35.755
|
124.207
|
37.368
|
68.069
|
8.000
|
47.445
|
12.625
|
64.787
|
8.000
|
45.000
|
11.786
|
Quyết định 285/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch năm 2018 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 285/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch ngày 13/02/2018 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT)
1.430
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|