|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2448/QĐ-BNN-TCTL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Đào Xuân Học
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2448/QĐ-BNN-TCTL
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN CẤP ĐÊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số
113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ công văn số
1493/UBND-NLN2 ngày 04/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc đề
nghị phân loại, phân cấp cho các tuyến đê trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Tổng cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phân cấp các tuyến đê trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
như sau:
- Đê cấp III: 33,670 km;
- Đê cấp IV: 133,884 km;
- Đê cấp V: 230,043 km.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh căn cứ quy định tại
Điều 1 của Quyết định này để chỉ đạo các cấp, các ngành của tỉnh trong việc thực
hiện đảm bảo an toàn cho đê điều.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi
và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- UBND tỉnh Quảng Ninh;
- Sở NN&PTNT tỉnh Quảng Ninh;
- Chi cục TL&PCLB tỉnh Quảng Ninh;
- Lưu VT, TCTL.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đào Xuân Học
|
DANH MỤC
CHI TIẾT CẤP CỦA CÁC TUYẾN ĐÊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2448/QĐ-BNN-TCTL ngày 18 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐÊ CẤP III
TT
|
Tên
tuyến đê
|
Địa
bàn
(huyện, thị, tp)
|
Chiều
dài (km)
|
1
|
Đê Hà Nam
|
H.
Yên Hưng
|
33,670
|
II. ĐÊ CẤP IV
TT
|
Tên
tuyến đê
|
Địa
bàn
(huyện, thị, tp)
|
Chiều
dài (km)
|
1
|
Đê Bình Dương
|
H.
Đông Triều
|
7,435
|
2
|
Đê Tân Việt (Phúc Đa, Đức Chính)
|
-nt-
|
3,850
|
3
|
Đê Hồng Phong - Hưng Đạo
|
-nt-
|
11,187
|
4
|
Đê xã Sông Khoai
|
H.
Yên Hưng
|
4,000
|
5
|
Đê xã Hiệp Hòa
|
-nt-
|
4,000
|
6
|
Đê xã Yên Giang
|
-nt-
|
2,500
|
7
|
Đê thị trấn Quảng Yên
|
-nt-
|
4,775
|
8
|
Đê xã Hà An
|
-nt-
|
8,500
|
9
|
Đê xã Hoàng Tân
|
-nt-
|
4,000
|
10
|
Đê Đông Yên Hưng
|
-nt-
|
9,100
|
11
|
Đê Hang Son
|
TP.
Uông Bí
|
2,677
|
12
|
Đê Vành Kiệu II
|
-nt-
|
4,323
|
13
|
Đê Vành Kiệu III
|
-nt-
|
9,200
|
14
|
Đê Điền Công
|
-nt-
|
11,457
|
15
|
Đê Bắc Cửa Lục
|
H.
Hoành Bồ
|
10,280
|
16
|
Đê Hà Dong
|
H.
Tiên Yên
|
5,300
|
17
|
Đê xã Đường Hoa
|
H.
Hải Hà
|
5,500
|
18
|
Đê xã Quảng Minh
|
-nt-
|
5,300
|
19
|
Đê xã Hải Xuân
|
TP.
Móng Cái
|
13,500
|
20
|
Đê xã Bình Ngọc
|
-nt-
|
7,000
|
|
Tổng chiều dài đê cấp IV
|
|
133,884
|
III. ĐÊ CẤP V
TT
|
Tên
tuyến đê
|
Địa
bàn
(huyện, thị, tp)
|
Chiều
dài (km)
|
1
|
Đê Đức Sơn
|
H.
Đông Triều
|
4,087
|
2
|
Đê Ngưu Ngoa
|
-nt-
|
412
|
3
|
Đê Đầm Trũng
|
-nt-
|
1,154
|
4
|
Đê Vân Động
|
-nt-
|
1,312
|
5
|
Đê An Biên
|
-nt-
|
1,811
|
6
|
Đê Việt Dân
|
-nt-
|
3,410
|
7
|
Đê Hổ Lao
|
-nt-
|
1,465
|
8
|
Đê Kim Sơn
|
-nt-
|
3,828
|
9
|
Đê Mạo Khê
|
-nt-
|
3,015
|
10
|
Đê Đầm Tròn
|
-nt-
|
1,823
|
11
|
Đê Đồn Sơn
|
-nt-
|
1,324
|
12
|
Đê Đông Mai - Mai Hòa
|
H.
Yên Hưng
|
3,000
|
13
|
Đê Chợ Rộc - Tiền An
|
-nt-
|
200
|
14
|
Đê Bồ Cáo - Tân An
|
-nt-
|
2,300
|
15
|
Đê Quang Trung
|
TP.
Uông Bí
|
3,050
|
16
|
Đê Trưng Vương
|
-nt-
|
2,000
|
17
|
Đê Đồng Rực
|
H.
Hoành Bồ
|
1,900
|
18
|
Đê Chân Đèo
|
-nt-
|
3,000
|
19
|
Đê Đầm Láng
|
-nt-
|
100
|
20
|
Đê Bờ Tranh
|
-nt-
|
450
|
21
|
Đê Lựng La
|
-nt-
|
2,300
|
22
|
Đê Bằng Chòi
|
-nt-
|
200
|
23
|
Đê Cây Gụ
|
-nt-
|
600
|
24
|
Đê Đồng Rong
|
-nt-
|
800
|
25
|
Đê Moom Diều
|
-nt-
|
700
|
26
|
Đê Ông Đới
|
-nt-
|
320
|
27
|
Đê Cây Duối
|
-nt-
|
1,000
|
28
|
Đê Trường Học
|
-nt-
|
1,200
|
29
|
Đê Yên Cư - Đại Yên
|
TP.
Hạ Long
|
800
|
30
|
Đê Quỳnh Trung Đại Yên
|
-nt-
|
2,700
|
31
|
Đê Minh Khai - Đại Yên
|
-nt-
|
3,200
|
32
|
Đê Việt Hưng - Việt Hưng
|
-nt-
|
2,700
|
33
|
Đê Khe Cá - Hà Phong
|
-nt-
|
1,200
|
34
|
Đê Gò Giá - Tuần Châu
|
-nt-
|
838
|
35
|
Đê Xóm Nam - Tuần Châu
|
-nt-
|
408
|
36
|
Đê Xóm Kèo - Tuần Châu
|
-nt-
|
670
|
37
|
Miếu Quan Lớn - Đầm Tròn
|
TX.
Cẩm Phả
|
269
|
38
|
Đê Bà Vi, đảo Hà Loan
|
-nt-
|
325
|
39
|
Đê Cây Thang, thôn Hà Tranh
|
-nt-
|
720
|
40
|
Đê Đồng Cói
|
-nt-
|
325
|
41
|
Đê Đồng Nội, đảo Hà Loan
|
-nt-
|
951
|
42
|
Đê xã Cẩm Hải
|
-nt-
|
2,450
|
43
|
Đê PAM
|
-nt-
|
4,404
|
44
|
Đê Đài Xuyên
|
H.
Vân Đồn
|
3,577
|
45
|
Đê Bình Dân
|
-nt-
|
4,758
|
46
|
Đê Đoàn Kết
|
-nt-
|
8,200
|
47
|
Đê Vạn Yên
|
-nt-
|
1,920
|
48
|
Đê Ngọc Vừng
|
-nt-
|
720
|
49
|
Đê Quan Lạn
|
-nt-
|
5,500
|
50
|
Đê Hạ Long
|
-nt-
|
7,580
|
51
|
Đê Đông Xá
|
-nt-
|
400
|
52
|
Đê Minh Châu
|
-nt-
|
150
|
53
|
Đê Trường Xuân
|
H.
Cô Tô
|
500
|
54
|
Đê thị trấn Cô Tô
|
-nt-
|
1,500
|
55
|
Đê xã Thanh Lân
|
-nt-
|
220
|
56
|
Đê Thôn Thượng
|
H.
Tiên Yên
|
5,744
|
57
|
Đê Thôn Trung
|
-nt-
|
5,378
|
58
|
Đê Thôn Hạ
|
-nt-
|
3,853
|
59
|
Đê Thôn Bốn
|
-nt-
|
5,776
|
60
|
Đê Đông Nam
|
-nt-
|
2,400
|
61
|
Đê Bờ Nghè - Hà Tràng Tây
|
-nt-
|
3,000
|
62
|
Đê thôn Khe Cạn
|
-nt-
|
2,000
|
63
|
Đê thôn Cái Khánh
|
-nt-
|
1,000
|
64
|
Đê thôn Hội Phố
|
-nt-
|
100
|
65
|
Đê Chỉ Mùi - Hà Tràng Đông
|
-nt-
|
1,500
|
66
|
Cửa ông Lê Tịnh - Hà Tràng Tây
|
-nt-
|
1,000
|
67
|
Đồng Cây Vạ - Hà Tràng Đông
|
-nt-
|
500
|
68
|
Đê Coóc ửng 1- Đồng Châu
|
-nt-
|
409
|
69
|
Đê Coóc ửng 2- Đồng Châu
|
-nt-
|
161
|
70
|
Vạ Nam - thôn Đồng Châu
|
-nt-
|
821
|
71
|
Đồi Mây - thôn Đồng Châu
|
-nt-
|
1,103
|
72
|
A Thoòng - Đồng Mạ
|
-nt-
|
148
|
73
|
Phó Rách - Đồng Mạ
|
-nt-
|
166
|
74
|
Trường Đoàn - Đồng Châu
|
-nt-
|
371
|
75
|
Đê thôn Cống To
|
-nt-
|
1,676
|
76
|
Đê to Bình Nguyên
|
H.
Đầm Hà
|
1,000
|
77
|
Đê nhỏ Bình Nguyên
|
-nt-
|
3,000
|
78
|
Đê thôn 5 Bình Hải
|
-nt-
|
1,000
|
79
|
Đê thôn 6 Bình Hải
|
-nt-
|
2,000
|
80
|
Đê thôn 7 Bình Hải
|
-nt-
|
1,000
|
81
|
Đê thôn 8 Bình Hải
|
-nt-
|
4,000
|
82
|
Đê ông Tất
|
-nt-
|
300
|
83
|
Đê Phúc Tiến
|
-nt-
|
500
|
84
|
Đê Ba Lê
|
-nt-
|
100
|
85
|
Đê Tài Giàu
|
-nt-
|
2,000
|
86
|
Đê ông Duyên
|
-nt-
|
500
|
87
|
Đê A Sầu
|
-nt-
|
400
|
88
|
Đê Đồng Am
|
-nt-
|
200
|
89
|
Đê Lốc Lai
|
-nt-
|
300
|
90
|
Đê Mùi Thủy
|
-nt-
|
100
|
91
|
Đê Lò Vôi
|
-nt-
|
100
|
92
|
Đê Đầm Buôn - Xóm Giáo
|
-nt-
|
3,500
|
93
|
Đê Xóm Giáo
|
-nt-
|
500
|
94
|
Đê Sơn Hải
|
-nt-
|
500
|
95
|
Đê xã Quảng Phong
|
H.
Hải Hà
|
5,940
|
96
|
Đê xã Tiến Tới
|
-nt-
|
1,000
|
97
|
Đê xã Quảng Điền
|
-nt-
|
3,600
|
98
|
Đê xã Quảng Thắng
|
-nt-
|
3,626
|
99
|
Đê xã Cái Chiên
|
-nt-
|
505
|
100
|
Đê xã Quảng Thành
|
-nt-
|
2,500
|
101
|
Đê xã Quảng Nghĩa
|
TP.
Móng Cái
|
5,760
|
102
|
Đê xã Hải Tiến
|
-nt-
|
6,660
|
103
|
Đê xã Hải Đông
|
-nt-
|
10,000
|
104
|
Đê xã Hải Yên
|
-nt-
|
2,500
|
105
|
Đê xã Ninh Dương
|
-nt-
|
5,200
|
106
|
Đê xã Vạn Ninh
|
-nt-
|
13,500
|
107
|
Đê xã Hải Xuân
|
-nt-
|
1,300
|
108
|
Đê xã Hải Hòa
|
-nt-
|
2,200
|
109
|
Đê xã Trà Cổ
|
-nt-
|
1,100
|
110
|
Đê xã Vĩnh Thực
|
-nt-
|
1,200
|
111
|
Đê xã Vĩnh Trung
|
-nt-
|
1,600
|
|
Tổng chiều dài đê cấp V
|
|
230,043
|
Quyết định 2448/QĐ-BNN-TCTL năm 2011 về phân cấp tuyến đê trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2448/QĐ-BNN-TCTL ngày 18/10/2011 về phân cấp tuyến đê trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
5.626
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|